Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KT andehitxeton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.57 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ANDEHIT – XETON</b>
<b>Câu 1 : Xét sơ đồ chuyển hoá :</b>




C3H5Br3 X + ...


X + AgNO3 + NH3 + H2O Ag + ...


X + Na H2 + ...


+H2O


OH -, p , t0


Vậy công thức cấu tạo hợp lý của C3H5Br3 là :




A : CH2-CH-CH2 B : CH3-C-CH2


C : CH3-CH-C-Br D : CH3-CH-CH
Br Br


Br
Br
Br


Br


Br



Br Br


Br
Br


<b>Câu 2 : Cho phản ứng : CH</b>3-CH = O + NaHSO3 --- X. Công thức cấu tạo của X là :




A : CH<sub>3</sub>-CH - O - SO<sub>3</sub>H B : CH<sub>3</sub> - CH - ONa


C : CH3 - CH2 - O-SO3Na D : CH3 - CH - OH


Na <sub>SO</sub><sub>3</sub><sub>H</sub>


SO3Na
<b>Câu 3 : Chia m gam andehit thành 2 phần bằng nhau</b>


-Phần 1 bị đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O


-Phần 2 cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thu được Ag kết tủa theo tỉ lệ mol


nandehit : nAg = 1 : 4 . Vậy andehít đó là


A : Andehit no, đơn chức B : Andehit no, hai chức
C : Andehit fomic D : Không xác định được


<b>Câu 4 : Đốt cháy một hỗn hợp các andehit đồng đẳng thu được số mol CO</b>2 bằng số mol H2O thì đó là dãy đồng



đẳng


A : Andehít no , đơn chức B : Andehit no, mạch vòng
C : Andehit no , hai chức D : Cả A , B , C đều đúng
<b>Câu 5 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây ?</b>


A : Phân tử HCHO có cấu tạo phẳng , các góc HCH và HCO đều xấp xỉ 1200<sub> . Tương tự liên kết C = C , liên</sub>


kết C = O gồm 1 liên kết (xich ma) o và 1 liên kết (pi) , liên kết xich ma bền còn liên kết pi kém bền ; tuy nhiên
khác với liên kết C = C, liên kết C = O phân cực mạnh


B : Khác với rượu metylic và tương tự như metylclorua, andehit fomic là chất khí vì khơng có liên kết hidro
liên phân tử


C : Tương tự như rượu metylic và khác với metylclorua , andehhit fomic tan tốt trong nước vì trong nước
HCHO tồn tại chủ yếu dạng HCH(OH)2 (do phản ứng cộng nước) dễ tan , nếu cịn phân tử HCHO thì phân tử này


cũng tạo được liên kết hidro với nước.


D : fomon hay fomalin là dung dịch chứa 37 - 40% HCHO trong rượu


<b>Câu 6 : Phản ứng ngưng tụ 2 phân tử etanal để tạo thành hợp chất andol ( vừa có nhóm andehit vừa có nhóm</b>
rượu ) được thực hiện với chất xúc tác là


A : AlCl3 B : Ni C : Axit D : Bazơ


<b>Câu 7 : Trong nhiều tinh dầu thảo mộc có những andehit khơng no tạo nên mùi thơm cho các tinh dầu này . Ví</b>
dụ tinh dầu quế có andehit xinamic C6H5CH=CH-CHO , trong tinh dầu xả và chanh có xitronelal C9H17CHO . Có


thể dùng hố chất nào để tinh chế các andehít trên ?



A : AgNO3/ NH3 B : Cu(OH)2 / NaOH C : NaHSO3 bão hoà và HCl D : H2(Ni ,t0)


<b>Câu 8 : Cơng thức phân tử của andehit có dạng tổng quát C</b>nH2n+2-2a -2kOk . Hãy cho biết phát biểu sai ?


A : Các chỉ số n , a , k có điều kiện n > 1 ; a > 0 ; k > 1
B : Nếu a = 0 ; k = 1 thì thu được andehit no , đơn chức


C : Nếu andehit hai chức và một vịng no thì cơng thức phân tử có dạng CnH2n-4O2 n > 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9 : Tỉ khối hơi của 2 andehit no , đơn chức đối với oxi < 2 . Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai</b>
andehit trên thu được 7,04 gam CO2 . Khi cho m gam hỗn hợp trên phản ứng hoàn toàn với AgNO3 dư trong dung


dịch NH3 thu được 12,96 gam Ag . Công thức phân tử của hai andehit và thành phần % khối lượng của chúng là


A : CH3CHO : 27,5% ; CH3CH2CHO : 72,5% B : HCHO : 20,5% ; CH3CHO : 79,5%


C : HCHO : 3,82% ; CH3CH2CHO : 96,18% D : Cả A và C


<b>Câu 10 : Cho sơ đồ :</b>


X C+Br2 <sub>3</sub>H<sub>6</sub>Br<sub>2</sub> C+H2O <sub>3</sub>H<sub>6</sub>(OH)<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>(CHO)<sub>2</sub>


NaOH


CuO
t0
Vậy X là :



A : CH3-CH=CH2 B : CH2=CH-CH2-CH3 C : CH3-CH=CH-CH3 D : Xiclo propan


<b>Câu 11 : Cho chất A và H</b>2 đi qua Ni nung nóng thu được chất B. Chất B có tỉ khối hơi đối với NO bằng 2. Hoá


lỏng chất B và cho 3 gam chất lỏng B tác dụng với Na dư thu được 0,7 lít H2 ở 00C và 0,8 atm . Cho 2,8 gam chất


A tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư tạo ra 10,8 gam Ag. Công thức phân tử của A là


A : C2H3CHO B : C2H5CHO C : CH3CHO D : HCHO


<b>Câu 12 : Hợp chất có cơng thức phân tử C</b>3H6O tác dụng được với Na, H2, trùng hợp. Vậy C3H6O có thể là :


A : Propanal B : Axeton C : Rượu Anlylic D : Etylvinylete


<b>Đề 13-14-15 : Đốt cháy hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm 2 andehit đồng đẳng liên tiếp thu được 17,92 lít</b>
CO2(đktc) và 14,4 gam H2O . Nếu cho 9,6 gam hỗn hợp trên tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag


kết tủa . Nếu lấy 9,6 gam hỗn hợp trên cho phản ứng cộng với H2 hoàn toàn thu được hỗn hợp X1 gồm 2 chất


mới . Đốt cháy hoàn toàn X1 thu được V lít CO2(đktc) và m, gam H2O


<b>Câu 13 : Cơng thức của 2 andehít là </b>


A : CH3CHO và CH3CH2CHO B : HCHO và CH3CHO


C : O=CH-CH=O và O=C-CH2-CH=O D : CH3CH2CHO và C3H7CHO


<b>Câu 14 : Khối lượng tính bằng gam của Ag thu đươc là </b>


A : 75,6g B : 54,0g C : 5,4g D : 21,6g


<b>Câu 15 : Giá trị V(CO</b>2) và m, (H2O)


A : 17,92 lit và 14,4 g B : 8,96 lít và 11,7g C : 4,48 lit và 7,2 g D : 8,96 lit và 7,2g


<b>Câu 16 : Cho hỗn hợp metanal và hidro đi qua ống đựng Ni nung nóng. Dẫn tồn bộ hỗn hợp sau phản ứng vào</b>
bình nước lạnh để làm ngưng tụ hoàn toàn hơi của chất lỏng và hoà tan chất khí có thể tan được , khi đó khối
lượng của bình tăng 8,65g . Lấy dung dịch trong bình này đem đun với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được


32,4 gam Ag ( các phản ứng xảy ra hoàn toàn) . Khối lượng metanal ban đầu là :
A : 7,60g B : 7,25g C : 8,25g D : 8,40g


<b>Câu 17 : Một rượu no có cơng thức thực nghiệm (C</b>2H5O)n . Vậy cơng thức phân tử của rượu là


A : C6H15 O3 B : C4H10O2 C : C4H10O D : C6H14O3


<b>Câu 18 : Cho hỗn hợp gồm không khí (dư) và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc tác là Cu nung nóng ,</b>
người ta thu được 40 ml fomalin 36% có khối lượng riêng d = 1,1g/ml . Hiệu suất của quá trình trên là


A : 80,4% B : 70,4% C : 65,5% D : 76,6%


<b>Câu 19 : Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (không chứa andehit</b>
fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2


andehit là


A : HCHO và CH3CHO B : CH3CHO và C2H5CHO


C : C2H5CHO và C3H7CHO D : C3H7CHO và C4H9CHO


<b>Câu 20 : Hỗn hợp A gồm metanal và etanal . Khi oxi hoá m gam A (hiệu suất 100%) thu được hỗn hợp B gồm 2</b>


axit hữu cơ tương ứng có dB/A = a . Giá trị của a trong khoảng


A : 1,45 < a < 1,50 B : 1,26 < a < 1,47 C : 1,62 < a < 1,75 D : 1,36 < a < 1,53
<b>Câu 21 : Phương pháp nào sau đây được dùng trong công nghiệp để sản xuất HCHO ?</b>


A : Oxi hoá metanol nhờ xúc tác Cu hoặc Pt B : Oxi hoá metanol nhờ xúc tác nitơ oxit
C : Thuỷ phân CH2Cl2 trong môi trường kiềm hoặc nhiệt phân (HCOO)2Ca D : Phương pháp A và B


<b>Đề 22-23-24 : Hỗn hợp Y gồm 2 andehit đồng đẳng liên tiếp . Đốt cháy hoàn toàn 2,62 gam hỗn hợp Y thu được</b>
2,912 lit CO2(đktc) và 2,344 gam H2O . Nếu cho 1,31 gam hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong


NH3 thì thu được m gam Ag


<b>Câu 22 : Hai andehit thuộc dãy đồng đẳng</b>


A : Chưa no 2 chức có liên kết pi ở mạch cacbon B : No đơn chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23 : Công thức phân tử của 2 andehit là</b>


A : CH2O , C2H4O B : C3H4O , C4H6O C : C2H4O , C3H6O D : C3H6O , C4H8O


<b>Câu 24 : Khối lượng Ag thu được là</b>


A : 5,4g B : 10,8g C : 1,08g D : 2,16g


<b>Câu 25 : Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử C</b>xHyO2 có MA < 90 dvC , A tham gia phản ứng tráng gương


và có thể tác dụng với H2/Ni,t0 sinh ra một ancol có cacbon bậc bốn trong phân tử . Công thức cấu tạo của A là


A : (CH3)3CCHO B : (CH3)2CHCHO C : (CH3)3C-CH2-CHO D : (CH3)2CH-CH2-CHO



<b>Câu 26 : Hỗn hợp X gồm 2 andehit A và B. Oxi hoá 7,2 gam hỗn hợp X bằng dung dịch AgNO</b>3 dư trong NH3


sau đó axit hố thu được 2 axit tương ứng . Trung hoà hết lượng axit bằng dung dịch NaOH , sau đó nung nóng
hỗn hợp với vơi tơi xút thu được 3,36 lít hỗn hợp khí, cho hỗn hợp khí vào 300 ml dung dịch KMnO4 1M trong


H2SO4 thấy thể tích hỗn hợp giảm đi 1/3 đồng thời màu tím của dung dịch bị nhạt màu. Biết số nguyên tử cacbon


trong A lớn hơn trong B một nguyên tử (các khí đều đo ở đktc) . Cho biết công thức cấu tạo của A và B
A : HCHO và CH3CHO B : CH3CHO và C2H5CHO


C : CH2=CH-CHO và CH3-CHO D : kết quả khác


<b>Câu 27 : Cho 3,6 gam ankanal X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO</b>3/NH3, lượng Ag sinh ra cho tác dụng


hoà toàn với dung dịch HNO3 đặc thu đựoc 2,8 lít khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở 136,50C, áp suất 1,2 atm).


Công thức phân tử của ankanal là


A : HCHO B : CH3CHO C : C2H5CHO D : Kết quả khác


<b>Câu 28 : Cho 4,2 gam một andehit A mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 dư trong NH3 thu được hỗn hợp


muối B . Nếu cho lượng Ag sinh ra tác dụng với dung dịch HNO3 đặc tạo ra 3,792 lít khí NO2 ( sản phẩm khử duy


nhất ở 270<sub>C , áp suất 740mmHg) tỉ khối hơi của A so với nitơ nhỏ hơn 4 . Mặt khác khi cho 4,2 gam A tác dụng</sub>


với 0,5 mol H2(Ni t0) thu được chất C với hiệu suất 100% . Cho C tan vào nước được dung dịch D . cho 1/10 dung


dịch D tác dụng với Na cho 12,04 lít H2(đktc) . Cơng thức phân tử của A là



A : C2H5CHO B : CH3CHO C : C2H3CHO D : Kết quả khác


<b>Câu 29 : Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b>4H6O2 và chỉ chứa một loại nhóm chức . Từ X và các chất vô


cơ khác , bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su Buna . Cơng thức cấu tạo có thể có của X là :
A. O=CH-CH2-CH2-CH=O B. HO-CH2-C=C-CH2-OH C. CH3-CO-CO-CH3 D. Cả A , B , C đều đúng


<b>Câu 30 : Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai andehit no, đơn chức, kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng tác dụng hết với</b>
dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai andehit là :


A : HCHO và CH3CHO B : CH3CHO và C2H5CHO


C : C2H5CHO và C3H7CHO D : C3H7CHO và C4H9CHO


<b>Câu 31 : Hợp chất hữu cơ X khi đun nóng nhẹ với dung dịch AgNO</b>3/NH3 (dư) thu được sản phẩm Y. Y tác


dụng được với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH . đều cho 2 khí vơ cơ. Hợp chất X là


A : HCHO B : HCOOH C : HCOONH4 D : Cả A , B , C đều đúng


<b>Câu 32 : Ba chất hữu cơ X , Y , Z có cơng thức phân tử dạng (CH</b>2O)n với n < 3 . Cho biết : X chỉ tham gia phản


ứng tráng gương. Y Vừa tham gia phản ứng tráng gương, vừa phản ứng với Na. Z tác dụng với NaHCO3 vừa đủ,


làm bay hơi nước của dung dịch sau phản ứng , sản phẩm khan cịn lại có thể tiếp tục tác dụng với Na . Oxi hố Z
ở điều kiện thích hợp tạo thành hợp chất chỉ chứa một loại nhóm chức . Đốt cháy hoàn toàn X , Y , Z với số mol
bằng nhau thì số mol nước thu được từ X nhỏ hơn từ Y và số mol nước thu được từ Y nhỏ hơn từ Z . Hãy xác
định công thức cấu tạo của X , Y , Z



A: CH3-CHO ; HO-CH2CH2-CHO ; CH3COOH B : C2H5-CHO ; HO-CH2-CH2-OH ; HO-CH2-COOH


C : HCHO . HO-CH2-CHO , HO-CH2-CH2COOH D : Kết quả khác


<b>Câu 33 : Các hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố cacbon , hidro và oxi là M, N, P, Q đều có khối</b>
lượng phân tử bằng 60 dvC. Các chất N, P, Q tác dụng được với Na giải phóng H2. Khi oxi hố N ( có xúc tác) tạo


thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương . Chất P tác dung được với dung dịch NaOH . Chất
Q có khả năng tham gia phản ứng tráng gương Chất M không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch
NaOH và không tham gia phản ứng tráng gương. Các chất M , N , P ,Q có thể là :


M N P Q


A CH3OC2H5 C3H7OH CH3COOH HOCH2CHO


B C3H7OH CH3OC2H5 HOCH2CHO CH3COOH


C HOCH2CHO CH3COOH CH3OC2H5 C3H7OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 34 : Cho sơ đồ phản ứng :</b>


CH3COONa A B D E


F G H I


NaOH CaO,t0 15000


lanh nhanh HgSO4,80


0



+H2O AgNO3/NH3


HCl C2H2 , xuc tac Br2 NaOH


Các chất E , G , I có thể là :


A : CH3COONH4 ; CH3COOCH=CH2 ; CH3COONa B : HCOONH4 ; HCOOCH=CH2 ; HCOONa


C : C2H5COONH4 ; C2H5COOCH=CH2 C2H5COONa D : Cả A , B đều đúng


<b>Câu 35 : Hai hợp chất hữu cơ X và Y đồng chức chứa các nguyên tố C , H , O khi tác dụng với dung dịch</b>
AgNO3 trong NH3 thì 1 mol X hoặc Y tạo ra 4 mol Ag . Khi đốt chấy X và Y thì tỉ lệ số mol O2 tham gia phản


ứng đốt cháy , CO2 và H2Otạo thành như sau


- Đối với X : n(O2) : n (CO2) : n (H2O) = 1 : 1 : 1


- Đối với Y : n (O2) : n (CO2) : n (H2O) = 1,5 : 2 : 1 Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là


A : CH3CHO và HCHO B : HCHO và C2H5CHO


C : HCOOH và HCHO D : HCHO và O=CH-CH=O
<b>Câu 36 : Cho các phản ứng :</b>




(A) + dd NaOH (B) + (C) (B ) + NaOH r (D) + (E)
(D) (F) + H<sub>2</sub> (F) + H<sub>2</sub>O (C)



(C) + NaHSO3 (G) (F) + CH3COOH (A)


t0 <sub>t</sub>0


15000 HgSO4


Ca(OH)2


Các chất (A) , (C) có thể là


A : HCOOCH=CH2 và HCHO B : CH3COOCH=CH2 và HCHO


C : CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D : Kết quả khác


<b>Câu 37 : Cho các phản ứng : Các chất (A) , (E) , (J) có thể là :</b>




(A) + (B) (C) + (D) (A) + Ca(OH)<sub>2</sub> (E) + (F)


(F) + (B) (D) + (G) + (H) (A) (CH3)2CO + (F)


(C) + NaOH du (E) + Na2CO3 (E) + (I) (J) + (H)


(J) + (K) + (H) + Ag + (L)?


A : CH3COOH , CH4 và CH3CHO B : (CH3COO)2Ca , CH4 và HCHO


C : CH3COOH , CH4 và HCHO D : Kết quả khác



<b>Câu 38 : Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C , H , O và một loại nhóm chức) . Biết khi cho 5,8 gam X</b>
tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 tạo ra 43,2 gam Ag . Mặt khác 0,1mol X sau khi được hidro hóa


hồn tồn phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo của X là


A : HCOOH B : CH3CHO C : O=CH-CH=O D : CH2=CH-CHO


<b>Câu 39 : Cho 13,6 gam một hợp chất hữu cơ X chứa C , H , O tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch AgNO</b>3 2M


trong NH3 thu được 43,2g Ag. Biết tỉ khối hơi của X so với oxi bằng 2,125. Xác định công thức cấu tạo của X


A : CH3CH2CHO B : CH2=CH-CH2-CHO C : CH=C-CH2CHO D : CH=C-CHO


<b>Câu 40 : Một hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C, H, O chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi cho 0,01 mol Y</b>
tác dụng với ddAgNO3/NH3 dư thu được 4,32 gam Ag. Y có cấu tạo mạch thẳng và chứa 37,21% oxi về khối


lượng. CTCT đúng của Y là :


A : HCHO B : CH3CHO C : O=CH-CH=O D : O=CH-(CH2)2CH=O


<b>Câu 41 : Cho 0,1 mol andehit X tác dụng hồn tồn với H</b>2 thì cần 6,72 lít H2(đktc) và thu được sản phẩm Y .


Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2(đktc) . Mặt khác lấy 8,4 gam X tác dụng với


dung dịch AgNO3 dư thu được 43,2 gam Ag . Xác định công thức cấu tạo của X và Y


A : CH3CHO và C2H5OH B : C2H2(CHO)2 và HOCH2CH(CH3)CH2OH


C : C2H2(CHO)2 và HO-CH2(CH2)2CH2OH D : Cả B và C



<b>Câu 42 : Chất hữu cơ X chứa C, H, O trong đó hidro chiếm 2,439% về khối lượng. Khi đốt cháy X thu được số</b>
mol của H2O bằng số mol của X đã bị đốt cháy. Biết 0,1 mol X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư


trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Xác định công thức cấu tạo của X


A : HCOOH B : CH3CHO C : CH=C-CHO D : O=CH-C=C-CH=O


<b>Câu 43 : Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO</b>3 dư trong


NH3 thu được 7,2 gam Ag. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 44 : Cho 3 hợp chất hữu cơ X, Y, Z. Biết X chứa 3 nguyên tố C, H ,Cl trong đó clo chiếm 71,72% theo</b>
khối lượng. Y chứa 3 nguyên tố C, H, O trong đó oxi chiếm 55,71% theo khối lượng. Khi thuỷ phân X trong mơi
trường kiềm hoặc hidro hố Y đều thu được hợp chất Z . Xác định công thức cấu tạo của X , Y , Z


A : CH3Cl , HCHO , CH3OH B : C2H5Cl , CH3CHO , C2H5OH


C : C2H4Cl2 , (CHO)2 , C2H4(OH)2 D : Kết quả khác


<b>Câu 45 : X là hợp chất hữu cơ mạch hở đơn chức chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 4 mol oxi và thu</b>
được CO2 và hơi H2O có thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Xác định cơng thức cấu tạo


có thể có của X


A: CH3-CH2-CHO hoặc (CH3)2CO B: CH2=CH-CH2-OH C: CH2=CH-O-CH3 D: cả A , B , C


<b>Câu 46 : Đốt cháy hoàn toàn 0,059 gam hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 0,140 gam CO</b>2 và 0,072 gam H2O. Tỉ


khối hơi của X đối với oxi bằng 2,31
1-Lập công thức phân tử của X



A : C3H6O B : C2H6O2 C : C4H10O D : C5H12O


2- Lấy 7,4 gam hợp chất X đem oxi hố hồn tồn thành hai chất Y và Z . Chất Y có phản ứng tráng gương . Chất
Z bị trung hoà bởi 100 ml dung dịch NaOH 0,1M . Công thức cấu tạo thu gọn của Y và Z


A : CH3CHO và CH3COOH B : HCHO và HCOOH


C : C3H7CHO và C3H7COOH D : Kết quả khác


<b>Câu 47 : Cho 47,84 gam rượu etylic tác dụng với hỗn hợp K</b>2Cr2O7/H2SO4 . Sản phẩm của phản ứng được tách


ngay ra khỏi môi trường phản ứng bằng phương pháp chưng cất và dẫn vào dung dịch AgNO3/NH3 dư . Sau khi


kết thúc phản ứng , thu được 124,2 gam Ag. Tính hiệu suất của phản ứng oxi hoá rượu etylic
A : 55% B : 70% C : 75% D : Kết quả khác


<b>Câu 48 : X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. Biết X có phản ứng tráng gương và phản ứng với dung dịch NaOH.</b>
Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 3a mol CO2 và H2O. X là


A : HCOOH B : HCOOCH3 C : CHO-COOH D : CHO-CH2-COOH


<b>Câu 49 : Có thể dùng nước Brom để phân biệt </b>


A : Andehit no và xeton no B : Andehit no và rượu không no
C : Phenol và anilin D : A hoặc C


<b>Câu 50 : Người ta thực hiện phản ứng trùng hợp axetandehit ( andehit axetic) trong môi trường axit ở nhiệt độ</b>
thấp (t0<sub> < 0</sub>0<sub>C) thu được chất đốt rắn gọi là “ cồn khơ” có tên là metandehit . Cơng thức của metandehit là :</sub>



A : CH3-CH(OH)-CH2-CHO B : [-CH(CH3)-O-]3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×