Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Để có thể gõ được công thức toán học trên web thì một cách hiệu quả là dùng Latex và mintex

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.27 KB, 4 trang )

Sử dụng tiếng Việt với LaTex
23/12/2004
Đến nay vẫn có nhiều thắc mắc xung quanh latex và tiếng Việt, ch!ng tôi sẽ viết bài
này với một số hướng dẫn cơ bản nhất để bạn có thể gõ được tiếng Việt trong latex.
Muốn gõ được tiếng Việt với latex trong windows thì có nhiều cách, đã có nhiều tác
giả nghiên cứu vấn đề này. Trong bài này tôi sẽ hướng dẫn bạn gõ latex với bộ cài
dấu tiếng Việt của tác giả Hàn Thế Thành (ĐH SP TP HCM), kết hợp với Miktex và
WinEdt. Bộ font tiếng Việt dùng ở đây rất giống với font chuẩn của latex nên rất đẹp,
không như font VNI hay ABC.
Download:
1. File cài đặt của miktex, download tại đây:
/>Ch! ý: Đây chỉ là file wizard cài đặt, không phải là toàn bộ bộ cài của Miktex, bạn sẽ phải download bộ cài
của Miktex khoảng trên dưới 100MB (tùy bạn chọn bản full hay không, tôi sẽ hướng dẫn cách download
dưới đây).
2. File cài đặt của Winedt (4MB), download tại đây: (Đây là bản thử
nghiệm trong 30 ngày)
3. Bộ font tiếng Việt VISCII, download tại đây: />4. Bộ gõ tiếng việt Unikey:
- Nếu bạn đang dùng win98, 95, ME thì bạn chọn bản standard tại đây:

- Nếu bạn dùng winNT, win2000 hoặc XP thì download bản UnikeyNT tại đây:

Cách cài đặt
1. Cài đặt Miktex: Sau khi download file wizard cài đặt của miktex, bạn nhấp đ!p để chạy. Khi đó sẽ có một
thông báo, hỏi bạn có download toàn bộ bộ cài của miktex hay là cài đặt miktex luôn, bạn hãy chọn
"Download only". Tiếp tục, bạn sẽ được lựa chọn download bản nào của Miktex (small, large hay full), bạn
hãy chọn full rồi bấm next. Khi đó chương trình sẽ liệt kê một loạt các máy chủ có chứa bộ cài Miktex, bạn
nãy chọn một cái nào đó gần nơi ở của bạn nhất để quá trình download nhanh chóng hơn. Chọn xong rồi
thì bấm next, khi đó bạn phải chọn một thư mục nào đó để download về, chẳng hạn là C:tex , rồi bấm tiếp
next.
Bạn hãy chờ cho quá trình download kết th!c, khi đó bạn đã có trong tay bộ cài của bản Full của miktex.
Bây giờ bạn hãy bấm đ!p file wizard cài đặt của miktex một lần nữa, và hãy chọn "Install", tiếp tục hãy chọn


cài bản large của miktex. Mọi bước tiếp theo bạn cứ việc để như mặc định, bấm next đến khi nào xong thì
thôi.
2. Cài đặt winedt: Giống như việc cài đặt một phần mềm thông thường, bạn chỉ việc để như mặc định ban
đầu là được.
3. Cài đặt font: Bạn hãy giải nén file fontvn.zip vừa download về, rồi copy cả 3 font sau khi giải nén đó vào
thư mục C:\windows\fonts (đối với win95, 98, Me, XP), và C:\winNT\fonts đối với win2000, winNT.
4. Giải nén bộ gõ unikey vào một thư mục bất kì nào đó trên ổ cứng.
Sử dụng:
1. Lựa chọn font trong winedt: Bạn chạy winedt, vào menu Options, chọn Preferences, rồi chọn Tab font,
hãy bấm vào n!t có biểu tượng con chuột ở góc dưới bên trái của cửa sổ font, sau đó bỏ dấu check trong ô
"Fixed Pitched Fonts only" .
Tiếp theo bạn hãy bấm vào n!t Font, hãy chọn font Fixedsys VISCII 1.1 , xong rồi bấm OK để đóng cửa sổ
Preferences lại.
2. Bạn download một file mẫu của latex sau đây: , sau đó mở
bằng Winedt. Bạn đã nhìn thấy tiếng Việt trong file này chưa? Nếu chưa thì có nghĩa là bạn đã chọn nhầm
font ở bước 1.
Để dịch ra file DVI có tiếng Việt, bạn hãy bấm vào n!t có hình đầu sư tử (ở trong loạt n!t tool bar), hoặc
bấm tổ hợp phím Ctrl+Shift+X, khi đó miktex sẽ tự động dịch ra file DVI cho bạn.
3. Cách gõ tiếng Việt trong winedt: Bạn chạy file unikey.exe trong bộ gõ unikey, chọn bảng mã là VISCII
(muốn vậy, bạn hãy nhấp chuột phải vào biểu tượng của Unikey trên khay đồng hồ, rồi chọn Bảng điều
khiển. Khi đó bạn hãy lưạ chọn bảng mã VISCII). Khi biểu tượng Unikey là chữ E (English), thì bạn không
gõ tiếng Việt được, bạn hãy bấm chuột trái một lần lên chữ E đó để đổi sang chữ V (Việt), khi đó bạn gõ
tiếng Việt trong Winedt như trong word, excel, ... thông thường.
Từ file mẫu đó bạn hãy tạo ra một file latex cho riêng bạn. Ch!c bạn thành công.
Mọi thắc mắc bạn có thể hỏi trực tiếp trong forum của ch!ng tôi (bạn phải là thành viên của di{n đàn để có
thể viết bài), ch!ng tôi sẽ cố gắng gi!p bạn.
Hướng dẫn gõ công thức toán trên diễn đàn onthi.com
Các công thức toán trên onthi.com đuợc gõ dưới dạng mã latext theo các quy định sau.
Tất cả các công thức đều phải được viết bên trong [ct] [/ct].
Bắt đầu bằng [ct] và kết thúc bằng [/ct].

onthi.com cũng hỗ trợ cách viết mã [tex][/tex] như các diễn đàn khác
Ví dụ [ct]\sqrt{x^2+1}[/ct] sẽ hiển thị là :
Dưới đây là một số dạng công thức thường được sử dụng và cách viết mã
Tham khảo thêm các viết mã của wiki
Ý nghĩa Cách viết
Kết quả hiển thị
VD:
[ct]\sqrt{2 - x^2} \sin x + \sqrt{2 +
x^2} \cos x = | a + 1| + |a - 1| [/ct]
VD:
[ct]4 ^{\lg {10x} } - 6 ^ {\lg {x} } = 2 . 3
^ {\lg {(100x^2)} } [/ct]
VD:
[ct](d) : \ \left\{ x = 1 + 2t \\ y = 2 - t \\ z =
3t [/ct]
VD:
[ct] 4FeCO_3 \ + \ O_2 \ =^{t^\circ}\
2Fe_2O_3 \ + \ 4CO_2 \uparrow [/ct]
VD:
[ct] CH_4 \ \rightarrow \ C_2H_2 \
\rightarrow \ C_2H_4 \ \rightarrow \
C_2H_6 \
\longrightarrow_{askt}^{+Br_2} \ A \
\longrightarrow^{+NaOH} \ B \
\longrightarrow_{t^\circ}^{+CuO} \ C
[/ct]
VD:
[ct]I = \int_{0}^{\frac{\pi }{2} } \ (
\cos^3 x \ + \ \sin^3 x ). \frac {\sqrt[3]
{\frac {tg x} {2} +1} } {e^{x+4}} dx

[/ct]
Số mũ [ct]a^3 a^{x+4}\ a^x +4[/ct]
Chỉ số
dưới
[ct]H_2O,\ C_n+2,\ C_{n+2},\
C^4_{n+2}[/ct]
Căn [ct]\sqrt{ x^2 + 2}[/ct]
Phân số [ct]\frac {1+x^3}{x^5+6}[/ct]
Tích
phân
[ct]\int_{-N}^{N} e^x \ dx[/ct]
Giao [ct]\bigcap_1^{n} p[/ct]
Hợp [ct]\bigcup_1^{k} p[/ct]
Ngoặc [ct]\left ( \frac{a}{b} \right )[/ct]
Ngoặc
vuông
[ct]\left [ \frac{a}{b} \right ][/ct]
Ngoặc
móc
[ct]\left \{ \frac{a}{b} \right \}[/ct]
Mũi
tiên
ngang
[ct]\leftarrow \; \rightarrow[/ct]
Mũi
tiên
ngang
dài
[ct]\longleftarrow \ longrightarrow[/ct]
Mũi tên

lên,
xuống
[ct]\uparrow \downarrow[/ct]
Hệ
phương
trình
[ct]\left {6x^2+b=5 \\ 4x^2+x+6 =5 [/ct]
[ct] \Leftrightarrow \left [6x^2+b=5 \\
4x^2+x+6 =5 [/ct]
Các ký
tự
tương
quan
[ct]\sim \; \approx \; \simeq \; \le \; < \; \ge
\; > \; \equiv \; \not \equiv \; \ne \;
\propto \; \pm \; \mp[/ct]
Các ký
tự logic
[ct]p \wedge \; \bigwedge \; \bar{q} \to p\
\bigvee \; \neg q \; \setminus \; [/ct]
Các ký
tự tập
hợp
[ct]\forall \; \exists \; \empty \; \emptyset \;
\in \ni \not\in \notin
\subset \not\subset \subseteq \supset
\supseteq \cap \bigcap \cup \bigcup
\biguplus[/ct]
Các
hàm cơ

bản
\sin x + \ln y +\operatorname{sgn} z
\sin a \ \cos b \ \tan c \ \cot d \ \sec e \ \csc
f
\sinh g \ \cosh h \ \tanh i \ \coth j
\arcsin k \ \arccos l \ \arctan m
\lim n \ \limsup o \ \liminf p
\min q \ \max r \ \inf s \ \sup t
\exp u \ \lg v \ \log w
\ker x \ \deg x \gcd x \Pr x \ \det x \hom
x \ \arg x \dim x
Mũi tên
tương
đương
\Leftarrow \; \Rightarrow \;
\Leftrightarrow
\Longleftarrow \; \Longrightarrow \;
\Longleftrightarrow (or \iff)
\Uparrow \; \Downarrow \;
\Updownarrow
\pi, \alpha, \beta, \gamma, \delta,
\epsilon, \zeta, \eta, \theta, \iota, \kappa,
\lambda, \mu, \nu, \xi, \pi \rho, \sigma,
\tau, \upsilon, \phi, \chi, \psi, \omega

×