Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1040 </b> <b>BÁCH K HO A TH Ư Đ ỊA CH At</b>
K e a r e y p . ( E d i t o r ) , 1 9 9 3 . T h e E n c y c l o p e d i a o f t h e S o li d E a r t h
S c ie n c e s : 7 1 3 p g s . <i><b>B la cw ell S c ie n tific P u b lic a tio n s.</b></i>
M i l o v s k y A .V ., K o n o n o v O .V ., 1 9 8 5 . M i n e r a l o g y . T r a n s l a t e d
f r o m t h e R u s s i a n b y E g o r o v G .G . 3 2 0 p g s . <i><b>M ir P u b lish e r.</b></i>
M o s c o w .
Q u a n H á n K h a n g , 1 9 8 5 . Q u a n g h ọ c t i n h t h ê v à k í n h h i ế n vi
p h â n c ự c : 1 8 6 tr. <i><b>N X B D ạ i h ọc v à T H C N .</b></i> H à N ộ i.
T ô n g D uv T h a n h ( C h u b iê n ) , 2 0 0 8 . G i á o t r ì n h đ ị a c h ấ t c ơ s ơ . In
lầ n t h ứ b a: 306 tr. <i>N X B <b>D ạ i học Quốc ỹ a Hà Nội.</b></i> H à N ộ i.
T r ị n h H â n , N g ụ y T u y ế t N h u n g , 2 0 0 7 . C ơ s ở h ó a h ọ c t i n h th è :
8 6 -9 1 , 2 0 1 -2 0 2 , 3 6 5 tr. <i><b>N X B Đ ạ i học Q u ô c fill Hà N ộ i,</b></i> H à N ộ i.
W i l l i a m s P .A ., 2 0 0 5 . M i n e r a l s / N i t r a t e s . E n c y c l o p e d i a o f
G eology. T o m 3: 8 0 7 p g s . 155-157. <i>Elsevier.</i>
n y iu a p O B C K n iĩ, <i><b>A .Ì O .,</b></i> 2 0 0 0 . P e H T re n o rp a (|)M fl M M Hepa/lOB: 2 9 6
CTp. 3A O <i>“ reo u H $ o p M M a p K ".</i> MocKBa.
Nguyền N gọc Khôi. K hoa Địa chất,
T rường Đại học Khoa học T ự nhiên (Đ H Q G H N ).
<b>Giới thiệu</b>
Lớp k h o án g v ặt oxid gồm n h ừ n g k h o án g vật
tro n g đ ó an io n oxy (O2) liên k ết với m ột hoặc vài ion
kim loại. C ác k h o án g v ật h y d ro x id c ũ n g th ư ờ n g
đ ư ợ c xếp c h u n g vào lớp này; n h ư v ậy oxid và
h y d ro x id là n h ử n g h ợ p c h ất của các kim loại và á
kim với oxy và hydroxil.
H iện nay đã xác đ ịn h đ ư ợ c tới 200 k h o án g vật
oxid và h y d ro x id . C h ú n g chiếm g ần 17% trụ n g
lư ợ n g của th ạch q u y ển , tro n g đ ó 12,6% th u ộ c n hóm
oxid silic, và 3,9% là các oxid và h y d ro x id sắt
(k h o ản g 50 k h o án g vật).
<b>Thành phần và tính ch ấ t h ó a h ọ c</b>
Đ ặc trư n g của các k h o án g v ật oxid là ờ m ối liên
kết ion, râ't ít k h o án g v ật có m ối liên kết cộ n g hóa trị
và kim loại (n h ư m ột s ố oxid p h ứ c tạ p ch ứ a Fe, Ti,
N b, Ta, v .v ...). T ro n g h y d ro x id cịn có thê g ặ p m ối
liên k ết h y d ro . Đ ặc trư n g cho lớp k h o án g v ật này
còn là ch ứ a n h iề u n g u y ê n tố ư a đ á (lithofile), tro n g
khi các n g u y ê n tố ư a đ ổ n g (chalcofile) lại k h ô n g đặc
trư n g cho lớ p n ày (các n g u y ê n tố ư a đ ổ n g d ễ tạo h ợ p
ch ât với
H iện tư ợ n g thay t h ế đ ồ n g h ìn h k há đ ặc trư n g cho
các oxid và h y d ro x id , gổm các đ ồ n g h ìn h cù n g hóa
trị (C a2+ <-► Ba2+ <-► P b2+; M g2+ «-* Fe2+ «“> M n 2+; A l3+ <->
ion M g2+, M n2+; còn Fe3+ và C rv đ ư ợ c thay t h ế b ằn g
Al3+, M n 1+ và Ti4+. Sụ thay t h ế đ ổ n g h ìn h k h ô n g cù n g
h óa trị có giới h ạ n th ư ờ n g g ặ p tro n g casiterit, tro n g
đ ó m ộ t lư ợ n g lớn Fev và N b 5* th ay th ế cho Sn4\ T hay
th ế đ ổ n g h ìn h k h ô n g cù n g hóa trị <i>rất</i> đặc tru n g đối
với titan at, n io b at và tan talat, ví d ụ n h ư tro n g
sam arsk it, Yv th ư ờ n g đ ư ợ c th ay th ế bời U4* hoặc
T h4+, cịn Nb"+ đ ư ợ c thay thơ'bời Fe3\
<b>Cấu trúc tinh thể</b>
C ơ sở câu trú c của h ầ u h ết các oxid và h y d ro x id
là lu ậ t xếp cầu củ a các an io n - O 2 tro n g các oxid và
O H hoặc O H và O 2 tro n g các h y d ro x id . Đối với các
oxid, đ ặc trư n g là các cấu trú c p h ố i trí, tro n g đ ó các
cation có s ố p h ố i trí 8 và 6 (ví d ụ n h ư u ra n in it UO:
và periclas M gO), đôi khi là các câu trú c k h u n g , còn
đ ặ c trư n g cho các h v d ro x id là câu trú c lớ p và m ạch,
tro n g khi các câu trúc p h ố i trí h ầu n h ư k h ô n g gặp.
T ro n g cấu trúc m ạch của oxid, các cation p h â n b ố
tro n g k h o a n g tám m ặ t với lu ậ t xếp cầu 6 p h ư ơ n g của
oxy th eo d ạ n g th ẳ n g (n h ư ở casiterit) hoặc d ạ n g
zíc zắc (colum bit) cùa các m ạch lu ân p h iê n n h au .
C âu trú c đ ảo h ẩu n h ư k h ô n g đặc tru n g cho oxid. Rất
hiếm k h o án g v ậ t có câu trú c đ ả o - n h ư arsen o lit
AS2O 3 và c e n a rm o n tit Sb2Ơ3. Đ ặc biệt, tro n g oxid
p h ứ c tạp các cation k hác n h a u có th ế cù n g s ố phối
trí, cũ n g có thê khác s ố phối trí.
Ilm enit: (FeTiCh) - Fe3+, Ti4+ có số phối trí 6;
P erovskit: (CaTiCb) - Ti4\ N b ^ có só p h ố i trí 6;
C a(N a) có b án kính lỏn, có số phối trí 12
Spinel: (MgAhO-O - A l3+ có s ố p h ố i trí 6; M g 2* có
s ố phơi trí 4.
H ầu n h ư các k h o án g vật của lớp n ày đ ể u k ết tinh
<b>K H O Á N G V Ậ T HỌ C </b> <b>1041</b>
H ình thái cùa các oxid và h y d ro x id liên q u an chặt
chẽ với đ ặ c điếm hóa tinh th ế và d ạ n g liên kết hóa
học. K hống v ặt có câu trúc phơi trí và cấu trúc đao
th ư ờ n g có d ạ n g đ ă n g thước, cịn khống vật có câu
trúc m ạch th ư ờ n g có d ạn g tinh thê lăng trụ kéo dài.
K hống vật có câu trú c dải, lớp th ư ờ n g tạo tập hợ p
d ạ n g vảy và th ể h iện rõ tính cát khai. Đặc biệt, đối với
oxid th ư ờ n g h ay g ặp các loại liên kết n h u h em atit -
<b>Tính c h ấ t vật lý</b>
T ính ch ât v ậ t lý cua oxid liên q u an với th àn h p h ẩn
của c h ú n g . M àu sắc cua oxid và h y d ro x id rât khác
n h au , có thê g ặp từ nh ạt đ ến sâm . N h ừ n g kh o án g vật
chứa tro n g th àn h ph ẩn các ion có câu trú c ổ m ắt
(orbital stru ctu re) kiêu khí tro n h u M g2+, Al3+, Si4\
C h ủ n g th ư ờ n g khỏng m àu hoặc có m àu ngoại sắc;
n h ũ n g k h o án g vật chứa các cation bât đối x ủ n g n h ư
Fe, M n, C r h ay có m àu sâm , đặc biệt khá p h ô biến
n h ù n g kho án g vật tối m àu, k h ô n g thấu quang, có ánh
bán kim và th ư ờ n g có từ tính (ví d ụ m agnetit).
M ối liên kết ion cao làm cho các oxid có đ ộ cứ ng
cao h a n so với các su lfu r (th ư ờ n g là 6, 7, 8, th ậm chí
đ ế n 9), b ển v ù n g v ể m ặt h óa học và khó n ó n g chảy.
T ro n g khi đ ó các h y d ro x id chứ a n h ó m ion h óa trị
th â p O H , có cấu trú c lớp với m ối liên kết h y d ro , lại
có đ ộ cứ n g k h á th â p . Đối với cù n g cation, khi O 2
đ ư ợ c th a y th ế b ằn g n h ó m (O H ) thì tỷ trọ n g k h o án g
v ật g iàm [Bàng 11.
<i>B à n g 1.</i> Tỷ trọng các khoáng vật oxid và hydroxid của
nhôm.
K h o á n g v ậ t C ô n g th ứ c T ỷ tr ọ n g
C o rindon A I 2 O 3 4,02
D iaspor H A I O 2 3,44
B o e h m it AIO (O H ) 3,01
G ib b sit AIO (O H ) 2,40
<b>N g u ồ n g ố c và ứ n g d ụ n g</b>
H àm lư ợng tru n g b ìn h của oxy tro n g vỏ Trái Đằt
là 47,0%, tro n g đ ó 99,9% ở d ạ n g h ợ p chat, chỉ có 0,01%
ở trạ n g thái tự do. Có kh o ản g 40 n g u y ên tố kết h ợ p
với oxy. Theo độ sâu, lư ợ n g oxy sẽ giảm xuống. Do
đó, tro n g q uá trình tạo kho án g của n h ữ n g n g u y ên tố
nhiều hỏa trị thì ở d ư ớ i sâu sẽ th àn h tạo kho án g vật
có h óa trị th âp , còn ờ g ần và trên m ặt đ â t thì tạo th àn h
các k h o án g v ật có hóa trị cao hon. C h ẳn g h ạn n h u đối
với m angan, ở d ư ớ i sâu, kh o án g vật b rau n it
(Vln2+M n 3th S1O12) và h a u sm a n it (M n2+M n3+2Ơ4) đư ợc
th àn h tạo tro n g quá trình biến chất, tro n g khi ờ gần
m ặt đ ấ t chủ yếu g ặp p y ro lu sit (M n4<Ơ2).
O xy trong tự nhiên có ba d ạn g đ ổ n g vị: O lb -
99,76%; O 17 - 0,042% và O 18 - 0,198%. C h ú n g có h oạt
tinh khác n h au và đ ó n g vai trị khơng n h u n h au trong
quá trìn h tạo khống. O 16 có hàm lư ợ ng n h iều h o n
trong q u á trìn h nội sinh, tro n g khi tro n g q uá trinh
ngoại sinh thì lư ợng O 18 tăng lên. T rong quá trình tạo
khống, n ư ớ c cũng là yếu tố không thê thiếu, theo đó
Ví dụ: Fe2[S0 4]3 + 6H2O «-> 2F e(O H )3+ 3H2SO4
P h ầ n trên c ù n g cua thạch q u y ên g iàu các k h o án g
vật o x id và h y d ro x id n h ất, đ ó là d o sự p há h ủ y của
các k h o á n g vật n g u y ê n sin h tro n g vo p h o n g hóa và
đới oxy hóa (q trìn h oxy hóa, th ủ y phân). M ột
lư ợ n g lớn h y d ro x id Al, Fe và M n đ ư ự c tạo th à n h d o
sụ p h â n tụ từ d u n g d ịch keo d ư ớ i tác d ụ n g cùa n ư ớ c
biên. C h ủ n g th à n h tạo tro n g các hổ và đ ầ m lẩy với
s ự g ó p p h ầ n của h o ạt đ ộ n g sin h vật.
T rong q u á trình oxy hóa, các sản p h âm b an đ ẩu
th ư ờ n g là các h y d roxid, khi rơi vào môi trư ờ n g k h ơ n g
khí khô, ch ú n g sè ch u y ên d ần th àn h các oxid. Q u á
trìn h ch uyên h y d ro x id th àn h oxid cù n g q u an sát thây
tro n g q uá trình biến chất. Các q uá trình biến chất còn
d ân đến sự th àn h tạo các oxid d o s ự p h ân h ủ y của
carbonat, trư ớ c hết là của carbonat Fe và Mg.
M ột s ố oxid là các k h o á n g v ật đ iên h ìn h của các
q u á trìn h m ag m a và biến ch ât (thạch an h , c o rin d o n
và các oxid p h ứ c tạp).
N hiều ng u y ên tố tạo ra các tích tụ công nghiệp
q u an trọng, thậm chí là nguồn ngu y ên liệu khoáng chủ
yếu, dư ớ i d ạn g các khoáng vật oxid và h ydroxid n h u
Fe, Al, Ti, Cr, Mn, Sn, Ta, Nb, Th, u , V, TR, Zr. M ột s ố
k ho án g vật có th ể đư ợc sử d ụ n g trực tiếp đ ể làm đá
<b>Phân loại</b>
N ăm 2009, ủ y b an K h o án g v ật m ới và Tên gọi
K h o án g v ật (C om m ission on N ew M inerals an d
M ineral N am es - C N M M N ) th u ộ c H ội K hoáng vật
học Q u ố c t ế (IMA) đ ã đ ể x u ất m ộ t sơ đ ổ p h â n loại
m ới cho lớ p oxid và h y d ro x id trên cơ sở sử a đ ổ i
b ả n g p h â n loại của N ickel-S trunz; theo đ ó c h ú n g
đ ư ợ c p h â n loại th à n h các đ ơ n vị lớn n h ư sau:
<i>Phụ lớp oxid</i>
<i>-</i> 04.A Kim loại: O xy = 2:1 và 1:1
- 04.B Kim loại: O xy = 3:4 và tư ơ n g tự
- 04.c Kim loại: O xy = 2:3, 3:5 và tư ơ n g tự
- 04.D Kim loại: O xy = 1:2 và tư ơ n g tự
- 04.E Kim loại: O xy = < 1:2
- 04.X C ác oxid k h ô n g p h â n loại của S tru n z
<i>P hụ lớp h y d ro x id</i>
- 04.F H y d ro x id (k h ô n g ch ứ a V hoặc U)
- 04.G H y d ro x id u ran y l [U02(0H )2]
- 04.H V an ad at
<b>1042 </b> <b>BÁCH K H O A TH Ư Đ ỊA C HÁ T</b>
<i>B ả n g 2.</i> Phân loại lớp oxid và hyd ro xid th e o A .B . M ilovsky, O.B. K o n o n o v (1982).
K iế u L o ạ i N h ó m K h o á n g v ậ t C ô n g th ứ c Hệ tin h th ế
N hóm cuprit C uprit C1J2O Lập phươ ng
N hóm periclas P ericlas M gO Lập phươ ng
U raninit U 0 2 Lập phươ ng
Loại T ho ria n it T h 0 2 Lập phươ ng
'C đơ n B a d d e le yit Z r 0 2 Đ ơ n nghiêng
*5 gian
Nhóm co rindon C orindon AI2O3 Ba phươ ng
<i>s:</i>
a H em atit F e2Ơ3 Ba phươ ng
o
»3<sub>k_</sub>
N hóm ilm enit llm e n it F e T i0 3 Ba phương
3 G eikielit M g T i0 3 Ba phương
o
'O S pinel M gA I20 4 Lập phươ ng
o
■o C hrom it F e C r20 4 Lập phương
X
o M agnetit F eF e 20 3 Lập phương
Loại
Nhóm spinelit H ercynit FGAI2O4 Lập phươ ng
phứ c <sub>Franklinit</sub> <sub>(F e ,Z n ,M n )(F e ,M )0 4</sub> <sub>Lập phươ ng</sub>
tạp <sub>G ahnit</sub>
ZnA I20 4 Lập phươ ng
M ag n e sio fe rit M gF e 20 4 Lập phươ ng
Unvit F e T i0 4 Lập phươ ng
Rutil T i0 2 Bốn phươ ng
Nhóm A natas Tì0 2
B ốn phươ ng
<i>JZ</i>
o B rookit Tì0 2 T rự c thoi
ôã
E
Loi
n
gin
C asiterit S n 0 2 Bn ph ng
o
»D llm e n oru til FeTiNbOe Bốn phương
3
Nhóm oxid và hydroxid
Mn
P yrolusit MnƠ2 Bốn p hư ơ ng
<i>õ</i> Manganit MnO(OH) Đ ơ n nghiêng
<i>kO</i>
<i>o</i> <sub>P silom elan</sub> <sub>B a M o 2+M n 94+O 20-3H2O</sub> <sub>Trực thoi</sub>
'5
o Nhóm oxid Ta, Nb, Ti, w C o lu m bit (F e ,M n )N b 20 6 T rự c thoi
Loại T an ta lit (F e ,M n)T a 2Oe T rự c thoi
phức Samarskit Y (F e ,U )(T a ,N b )20 8 Đ ơ n nghiêng
tạp <sub>Fersm it</sub> <sub>C a N b 20 6</sub> <sub>Trực thoi</sub>
o
‘5<sub>k_</sub> N hóm brucit Brucit M g(O H )2 Ba phươ ng
Hydragilit A I(O H )3 Đ ơ n nghiêng
o ‘6
*o N hóm hyd ro xid AI Boehmit AIO (O H ) T rự c thoi
•8 -5
<i>"D</i>— <sub>Loại</sub>
đơ n
giản
D iaspor AIOO H Hệ thoi
o -s G oethit FeO O H
<i>-Um</i>
T3
>» Nhóm h ydroxid Fe Le p id ocro cit FeO(OH)
-X <sub>H yd rog o e th it</sub> <sub>F e 0 0 H .n H 20</sub> <sub>(Vơ định hình)</sub>
o
‘3<sub>k.</sub> <sub>Nhóm p e rovskit</sub> P erovskit C a T i0 3 Lập p hư ơ ng
<i>■ẵ</i>
3 i
Loparit (C e ,N a ,C a )(T i,N b)03
-Loại
phứ c
tạp
Nhóm a e sch ynit E sinit C e T iN b 0 6(0 H ,F ) Hệ thoi
o <i>H</i>
o <i>X.</i> P yrochlor N a C a N b 20 6(0 H ,F ) Lập phươ ng
T3
’>< Nhóm p yro ch lo r M icrolit N a C a T a 20 6(0 H ,F )
o
B etaphit (N a ,U )T iN b 0 6F
<b>-Oxid và hydroxid </b><i>ờ</i> <b>Việt Nam</b>
Các k h o á n g vật th u ộ c lớ p oxid và h y d ro x id khá
p h ô biến ờ Việt N am tro n g các th à n h tạo vỏ p h o n g
hóa, tro n g các đ á và đặc biệt là tro n g các m ị k hống.
Các oxid và h ydroxid Al, Fe, m ột p h ần M n
(diaspor, gibbsit, goethit, lim onit) là th àn h p h ẩn chu
yếu cùa lớp vo p h o n g hóa khá d ày ơ nư ớc ta; tro n g đ ó
có các m o k h o án g san có giá trị kinh t ế lớn n h u các m o
bauxit ờ Tây N guyên, các m ũ sắt ờ Q u a n g N inh,
q u ặn g sắt trầm tích ờ T uyên Q uang, Q u an g Trị. O xid
Al (corindon) tạo ra nhiều m ò đ á quý ruby, sap h ir
q u an trọ n g ở Yên Bái, N ghệ An, Đ ắk N ông, Lâm
Đổng, Đ ắk Lắk, Gia Lai... Các khoáng vật oxid Fe
(m agnetit, hem atit) là thành p h ẩn chính cua m ột sô m ỏ
sắt n g u ồ n gốc sk a m (Thạch Khê, H à Tình), n g u ồ n gốc
trẩm tích biến chất (Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, v .v ..
<b>K H O Á N G V Ậ T HỌC </b> <b>1043</b>
(T hanh Hỏa). O xid Sn (casiterit) là k h o án g vật q u ặ n g
chu yếu cùa các m o thiếc n g u ồ n gốc n h iệt dịch và sa
<b>Tài liệu tham khảo</b>
D ana J.D., 1993. M an u al o f M ineralo g y . 21th ed. <i>John W iley and</i>
<i>Sons.</i> 432 pgs. N e w York.
D ồ Thị V ân T h an h , T rịn h H ân, 2010. K h o án g v ật học. <i>N xb Đại</i>
<i>học Quốc gia Hà Nội.</i> 385 tr. H à N ội.
Selley R.C., C ocks L.R.M., an d Plim er I.R., 2005 (Eds.).
Encyclopedia of G eology. Vol. 3:498-608. <i>Elsevier Acadcmic Press.</i>
F 0/1,0B11KOB A .A . 19 8 3 . M i u i e p a / i o m f l . <i>H cdpa.</i> 5 1 9 CTp. M ocK B a.
M i i / i o b c k h ì i A .B . K o h o h o b O .B ., 1 9 8 2 M n n e p a / i o n i H <i>M,id-6 0</i>
<i>Mry.</i> 312 crp. MocKBa.
M nH epa/ionm ecKaM jm uiK /ioiieaH fl, 1985. ricM pt\4- K. O pea:
rie p . c aiiM . <i>Hedpa, AeuuĩiỉpadcKoe omdeAeiiue.</i> 512 crp .
/ l e H H H r p a 4 .
N g u yề n T h ù y D ương. K h o a Đ ịa chất,
T rư ờ ng Đ ạ i học K h o a học T ự n h iê n ( Đ H Ọ G H N ).
<b>Giới thiệu</b>
T rong th ế giới k h o án g vật, lớ p p h o sp h a t nằm
tro n g s ố n h ừ n g k h o án g v ật đa d ạ n g và p h ứ c tạp
n h â t với k h o an g 460 loại đ à đ ư ợ c xác đ ịn h . Trong
n h ù n g năm g ần đây , có tới 20 k h o án g v ật p h o sp h a t
mới đã đ ư ợ c p h á t hiện.
Các k h o á n g v ật p h o s p h a t đ ư ợ c tìm th ấy tro n g
nh iều m ôi trư ờ n g đ ịa ch ât và tro n g n h iều tô h ợ p
kho án g v ậ t k h ác n h au . T ro n g các đ á m ag m a và biến
chât, k h o án g v ậ t p h o s p h a t th ư ờ n g x u â t hiện là
flu o rap atit. F lu o ra p a tit và các p h o s p h a t khác n h ư
xenotim và m o n a z it th ư ờ n g x u ất h iện tro n g các đ á
d ư ớ i d ạ n g các k h o á n g v ật cộng sinh. T rong các đ á
p eg m atit g ran it, các k h o á n g v ật p h o s p h a t th ư ờ n g
đ ư ợ c tìm th ây tro n g các p h a kết tinh m u ộ n . T rong
môi trư ờ n g trầ m tích, các k h o á n g v ật p h o sp h a t p h ổ
biến nhâ't là ờ d ạ n g p h o sp h o rit. Đơi khi, có th ê tìm
thây k h o án g v ậ t p h o s p h a t tro n g đớ i oxy h óa của
q u ặ n g su lfu r. C ó k h o ả n g 10 k h o án g v ật p h o sp h a t
đ ư ợ c ghi n h ậ n là có tro n g th iên thạch, tro n g đó có
4 k h o án g vật ch ư a tìm th ây tro n g vỏ Trái Đâ't.
Các k h o án g v ật p h o s p h a t có ý nghĩa <i>r ấ t</i> q u an
h iếm vết. A p atit, m o n azit v à x enotim râ't có ý nghĩa
tro n g đ ịa thời học và n h iệ t thời học do c h ú n g ch ứ a
m ộ t lư ợ n g n h ó các n g u y ẻn tỏ p h ó n g xạ u , T h tro n g
câu trú c tin h thể.
<b>Cấu trúc và thành phần</b>
C âu trú c của các k h o á n g v ậ t p h o s p h a t h ầu n h ư
đ ể u đ ư ợ c h ìn h th à n h d ự a trên đ ơ n vị an io n tứ d iện
[PO4]3,, tro n g đ ó n g u y ê n tử p là tâm của tứ d iệ n có
đ in h là các n g u y ê n tử