Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Oxid và hydroxid

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1040 </b> <b>BÁCH K HO A TH Ư Đ ỊA CH At</b>


K e a r e y p . ( E d i t o r ) , 1 9 9 3 . T h e E n c y c l o p e d i a o f t h e S o li d E a r t h
S c ie n c e s : 7 1 3 p g s . <i><b>B la cw ell S c ie n tific P u b lic a tio n s.</b></i>


M i l o v s k y A .V ., K o n o n o v O .V ., 1 9 8 5 . M i n e r a l o g y . T r a n s l a t e d
f r o m t h e R u s s i a n b y E g o r o v G .G . 3 2 0 p g s . <i><b>M ir P u b lish e r.</b></i>
M o s c o w .


Q u a n H á n K h a n g , 1 9 8 5 . Q u a n g h ọ c t i n h t h ê v à k í n h h i ế n vi
p h â n c ự c : 1 8 6 tr. <i><b>N X B D ạ i h ọc v à T H C N .</b></i> H à N ộ i.


T ô n g D uv T h a n h ( C h u b iê n ) , 2 0 0 8 . G i á o t r ì n h đ ị a c h ấ t c ơ s ơ . In
lầ n t h ứ b a: 306 tr. <i>N X B <b>D ạ i học Quốc ỹ a Hà Nội.</b></i> H à N ộ i.
T r ị n h H â n , N g ụ y T u y ế t N h u n g , 2 0 0 7 . C ơ s ở h ó a h ọ c t i n h th è :


8 6 -9 1 , 2 0 1 -2 0 2 , 3 6 5 tr. <i><b>N X B Đ ạ i học Q u ô c fill Hà N ộ i,</b></i> H à N ộ i.
W i l l i a m s P .A ., 2 0 0 5 . M i n e r a l s / N i t r a t e s . E n c y c l o p e d i a o f


G eology. T o m 3: 8 0 7 p g s . 155-157. <i>Elsevier.</i>


n y iu a p O B C K n iĩ, <i><b>A .Ì O .,</b></i> 2 0 0 0 . P e H T re n o rp a (|)M fl M M Hepa/lOB: 2 9 6


CTp. 3A O <i>“ reo u H $ o p M M a p K ".</i> MocKBa.


<b>Oxid và hydroxid</b>



Nguyền N gọc Khôi. K hoa Địa chất,


T rường Đại học Khoa học T ự nhiên (Đ H Q G H N ).



<b>Giới thiệu</b>


Lớp k h o án g v ặt oxid gồm n h ừ n g k h o án g vật
tro n g đ ó an io n oxy (O2) liên k ết với m ột hoặc vài ion
kim loại. C ác k h o án g v ật h y d ro x id c ũ n g th ư ờ n g
đ ư ợ c xếp c h u n g vào lớp này; n h ư v ậy oxid và
h y d ro x id là n h ử n g h ợ p c h ất của các kim loại và á
kim với oxy và hydroxil.


H iện nay đã xác đ ịn h đ ư ợ c tới 200 k h o án g vật
oxid và h y d ro x id . C h ú n g chiếm g ần 17% trụ n g
lư ợ n g của th ạch q u y ển , tro n g đ ó 12,6% th u ộ c n hóm
oxid silic, và 3,9% là các oxid và h y d ro x id sắt
(k h o ản g 50 k h o án g vật).


<b>Thành phần và tính ch ấ t h ó a h ọ c</b>


Đ ặc trư n g của các k h o án g v ật oxid là ờ m ối liên
kết ion, râ't ít k h o án g v ật có m ối liên kết cộ n g hóa trị
và kim loại (n h ư m ột s ố oxid p h ứ c tạ p ch ứ a Fe, Ti,
N b, Ta, v .v ...). T ro n g h y d ro x id cịn có thê g ặ p m ối
liên k ết h y d ro . Đ ặc trư n g cho lớp k h o án g v ật này
còn là ch ứ a n h iề u n g u y ê n tố ư a đ á (lithofile), tro n g
khi các n g u y ê n tố ư a đ ổ n g (chalcofile) lại k h ô n g đặc
trư n g cho lớ p n ày (các n g u y ê n tố ư a đ ổ n g d ễ tạo h ợ p
ch ât với

s

hon).


H iện tư ợ n g thay t h ế đ ồ n g h ìn h k há đ ặc trư n g cho
các oxid và h y d ro x id , gổm các đ ồ n g h ìn h cù n g hóa
trị (C a2+ <-► Ba2+ <-► P b2+; M g2+ «-* Fe2+ «“> M n 2+; A l3+ <->


Fe+3 «-► V3+; Z r4+ «-► H f4*; N b 5+ <-► T a5*), củ n g n h ư đ ổ n g
h ìn h khác h óa trị (Ca2+Ti4+ <-> N a +N b 5+; C a2+N b 5+
TR3+Ti4+; 2C a2+ <i><-></i> TR3+N a +). Đ iều k iện th ay th ế đ ổ n g
h ìn h m ộ t m ặ t bị chi phối bời s ố phối trí của các ion,
m ặt k hác bởi các tính chất h óa học. H iện tư ợ n g này
tro n g các oxid p h ứ c tạ p g ặ p n h iề u hơ n so với các
oxid và h y d ro x id đ ơ n giàn. T hay th ế đ ổ n g h ìn h cù n g
hóa trị th ư ờ n g thây tro n g m ag n etit (FeFe2Ơ4) và
ch ro m it (FeCnO-O, tro n g đ ó Fe2+ đ ư ợ c th ay th ế b ằn g


ion M g2+, M n2+; còn Fe3+ và C rv đ ư ợ c thay t h ế b ằn g
Al3+, M n 1+ và Ti4+. Sụ thay t h ế đ ổ n g h ìn h k h ô n g cù n g
h óa trị có giới h ạ n th ư ờ n g g ặ p tro n g casiterit, tro n g
đ ó m ộ t lư ợ n g lớn Fev và N b 5* th ay th ế cho Sn4\ T hay
th ế đ ổ n g h ìn h k h ô n g cù n g hóa trị <i>rất</i> đặc tru n g đối
với titan at, n io b at và tan talat, ví d ụ n h ư tro n g
sam arsk it, Yv th ư ờ n g đ ư ợ c th ay th ế bời U4* hoặc
T h4+, cịn Nb"+ đ ư ợ c thay thơ'bời Fe3\


<b>Cấu trúc tinh thể</b>


C ơ sở câu trú c của h ầ u h ết các oxid và h y d ro x id
là lu ậ t xếp cầu củ a các an io n - O 2 tro n g các oxid và
O H hoặc O H và O 2 tro n g các h y d ro x id . Đối với các
oxid, đ ặc trư n g là các cấu trú c p h ố i trí, tro n g đ ó các
cation có s ố p h ố i trí 8 và 6 (ví d ụ n h ư u ra n in it UO:
và periclas M gO), đôi khi là các câu trú c k h u n g , còn
đ ặ c trư n g cho các h v d ro x id là câu trú c lớ p và m ạch,
tro n g khi các câu trúc p h ố i trí h ầu n h ư k h ô n g gặp.



T ro n g cấu trúc m ạch của oxid, các cation p h â n b ố
tro n g k h o a n g tám m ặ t với lu ậ t xếp cầu 6 p h ư ơ n g của
oxy th eo d ạ n g th ẳ n g (n h ư ở casiterit) hoặc d ạ n g
zíc zắc (colum bit) cùa các m ạch lu ân p h iê n n h au .
C âu trú c đ ảo h ẩu n h ư k h ô n g đặc tru n g cho oxid. Rất
hiếm k h o án g v ậ t có câu trú c đ ả o - n h ư arsen o lit


AS2O 3 và c e n a rm o n tit Sb2Ơ3. Đ ặc biệt, tro n g oxid
p h ứ c tạp các cation k hác n h a u có th ế cù n g s ố phối
trí, cũ n g có thê khác s ố phối trí.


Ilm enit: (FeTiCh) - Fe3+, Ti4+ có số phối trí 6;
P erovskit: (CaTiCb) - Ti4\ N b ^ có só p h ố i trí 6;


C a(N a) có b án kính lỏn, có số phối trí 12
Spinel: (MgAhO-O - A l3+ có s ố p h ố i trí 6; M g 2* có
s ố phơi trí 4.


H ầu n h ư các k h o án g vật của lớp n ày đ ể u k ết tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>K H O Á N G V Ậ T HỌ C </b> <b>1041</b>


H ình thái cùa các oxid và h y d ro x id liên q u an chặt
chẽ với đ ặ c điếm hóa tinh th ế và d ạ n g liên kết hóa
học. K hống v ặt có câu trúc phơi trí và cấu trúc đao
th ư ờ n g có d ạ n g đ ă n g thước, cịn khống vật có câu
trúc m ạch th ư ờ n g có d ạn g tinh thê lăng trụ kéo dài.
K hống vật có câu trú c dải, lớp th ư ờ n g tạo tập hợ p
d ạ n g vảy và th ể h iện rõ tính cát khai. Đặc biệt, đối với
oxid th ư ờ n g h ay g ặp các loại liên kết n h u h em atit -


rutil, m ag n etit - ilmetit, m ag n etit - spinel, v .v ...


<b>Tính c h ấ t vật lý</b>


T ính ch ât v ậ t lý cua oxid liên q u an với th àn h p h ẩn
của c h ú n g . M àu sắc cua oxid và h y d ro x id rât khác
n h au , có thê g ặp từ nh ạt đ ến sâm . N h ừ n g kh o án g vật
chứa tro n g th àn h ph ẩn các ion có câu trú c ổ m ắt
(orbital stru ctu re) kiêu khí tro n h u M g2+, Al3+, Si4\
C h ủ n g th ư ờ n g khỏng m àu hoặc có m àu ngoại sắc;
n h ũ n g k h o án g vật chứa các cation bât đối x ủ n g n h ư
Fe, M n, C r h ay có m àu sâm , đặc biệt khá p h ô biến
n h ù n g kho án g vật tối m àu, k h ô n g thấu quang, có ánh
bán kim và th ư ờ n g có từ tính (ví d ụ m agnetit).


M ối liên kết ion cao làm cho các oxid có đ ộ cứ ng
cao h a n so với các su lfu r (th ư ờ n g là 6, 7, 8, th ậm chí
đ ế n 9), b ển v ù n g v ể m ặt h óa học và khó n ó n g chảy.
T ro n g khi đ ó các h y d ro x id chứ a n h ó m ion h óa trị
th â p O H , có cấu trú c lớp với m ối liên kết h y d ro , lại
có đ ộ cứ n g k h á th â p . Đối với cù n g cation, khi O 2
đ ư ợ c th a y th ế b ằn g n h ó m (O H ) thì tỷ trọ n g k h o án g
v ật g iàm [Bàng 11.


<i>B à n g 1.</i> Tỷ trọng các khoáng vật oxid và hydroxid của
nhôm.


K h o á n g v ậ t C ô n g th ứ c T ỷ tr ọ n g


C o rindon A I 2 O 3 4,02



D iaspor H A I O 2 3,44


B o e h m it AIO (O H ) 3,01
G ib b sit AIO (O H ) 2,40


<b>N g u ồ n g ố c và ứ n g d ụ n g</b>


H àm lư ợng tru n g b ìn h của oxy tro n g vỏ Trái Đằt
là 47,0%, tro n g đ ó 99,9% ở d ạ n g h ợ p chat, chỉ có 0,01%
ở trạ n g thái tự do. Có kh o ản g 40 n g u y ên tố kết h ợ p
với oxy. Theo độ sâu, lư ợ n g oxy sẽ giảm xuống. Do
đó, tro n g q uá trình tạo kho án g của n h ữ n g n g u y ên tố
nhiều hỏa trị thì ở d ư ớ i sâu sẽ th àn h tạo kho án g vật
có h óa trị th âp , còn ờ g ần và trên m ặt đ â t thì tạo th àn h
các k h o án g v ật có hóa trị cao hon. C h ẳn g h ạn n h u đối
với m angan, ở d ư ớ i sâu, kh o án g vật b rau n it
(Vln2+M n 3th S1O12) và h a u sm a n it (M n2+M n3+2Ơ4) đư ợc


th àn h tạo tro n g quá trình biến chất, tro n g khi ờ gần
m ặt đ ấ t chủ yếu g ặp p y ro lu sit (M n4<Ơ2).


O xy trong tự nhiên có ba d ạn g đ ổ n g vị: O lb -
99,76%; O 17 - 0,042% và O 18 - 0,198%. C h ú n g có h oạt
tinh khác n h au và đ ó n g vai trị khơng n h u n h au trong
quá trìn h tạo khống. O 16 có hàm lư ợ ng n h iều h o n
trong q u á trìn h nội sinh, tro n g khi tro n g q uá trinh


ngoại sinh thì lư ợng O 18 tăng lên. T rong quá trình tạo
khống, n ư ớ c cũng là yếu tố không thê thiếu, theo đó


nó bị p h ân ly theo sơ đổ: H2O = (OH) + H '


Ví dụ: Fe2[S0 4]3 + 6H2O «-> 2F e(O H )3+ 3H2SO4


P h ầ n trên c ù n g cua thạch q u y ên g iàu các k h o án g
vật o x id và h y d ro x id n h ất, đ ó là d o sự p há h ủ y của
các k h o á n g vật n g u y ê n sin h tro n g vo p h o n g hóa và
đới oxy hóa (q trìn h oxy hóa, th ủ y phân). M ột
lư ợ n g lớn h y d ro x id Al, Fe và M n đ ư ự c tạo th à n h d o
sụ p h â n tụ từ d u n g d ịch keo d ư ớ i tác d ụ n g cùa n ư ớ c
biên. C h ủ n g th à n h tạo tro n g các hổ và đ ầ m lẩy với
s ự g ó p p h ầ n của h o ạt đ ộ n g sin h vật.


T rong q u á trình oxy hóa, các sản p h âm b an đ ẩu
th ư ờ n g là các h y d roxid, khi rơi vào môi trư ờ n g k h ơ n g
khí khô, ch ú n g sè ch u y ên d ần th àn h các oxid. Q u á
trìn h ch uyên h y d ro x id th àn h oxid cù n g q u an sát thây
tro n g q uá trình biến chất. Các q uá trình biến chất còn
d ân đến sự th àn h tạo các oxid d o s ự p h ân h ủ y của
carbonat, trư ớ c hết là của carbonat Fe và Mg.


M ột s ố oxid là các k h o á n g v ật đ iên h ìn h của các
q u á trìn h m ag m a và biến ch ât (thạch an h , c o rin d o n
và các oxid p h ứ c tạp).


N hiều ng u y ên tố tạo ra các tích tụ công nghiệp
q u an trọng, thậm chí là nguồn ngu y ên liệu khoáng chủ
yếu, dư ớ i d ạn g các khoáng vật oxid và h ydroxid n h u
Fe, Al, Ti, Cr, Mn, Sn, Ta, Nb, Th, u , V, TR, Zr. M ột s ố
k ho án g vật có th ể đư ợc sử d ụ n g trực tiếp đ ể làm đá


quý và bán quý, (như corindon, thạch anh, spinel,
v .v...), làm vật liệu q uang học (thạch anh), v.v...


<b>Phân loại</b>


N ăm 2009, ủ y b an K h o án g v ật m ới và Tên gọi
K h o án g v ật (C om m ission on N ew M inerals an d
M ineral N am es - C N M M N ) th u ộ c H ội K hoáng vật
học Q u ố c t ế (IMA) đ ã đ ể x u ất m ộ t sơ đ ổ p h â n loại
m ới cho lớ p oxid và h y d ro x id trên cơ sở sử a đ ổ i
b ả n g p h â n loại của N ickel-S trunz; theo đ ó c h ú n g
đ ư ợ c p h â n loại th à n h các đ ơ n vị lớn n h ư sau:


<i>Phụ lớp oxid</i>


<i>-</i> 04.A Kim loại: O xy = 2:1 và 1:1
- 04.B Kim loại: O xy = 3:4 và tư ơ n g tự
- 04.c Kim loại: O xy = 2:3, 3:5 và tư ơ n g tự
- 04.D Kim loại: O xy = 1:2 và tư ơ n g tự
- 04.E Kim loại: O xy = < 1:2


- 04.X C ác oxid k h ô n g p h â n loại của S tru n z
<i>P hụ lớp h y d ro x id</i>


- 04.F H y d ro x id (k h ô n g ch ứ a V hoặc U)
- 04.G H y d ro x id u ran y l [U02(0H )2]
- 04.H V an ad at


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1042 </b> <b>BÁCH K H O A TH Ư Đ ỊA C HÁ T</b>



<i>B ả n g 2.</i> Phân loại lớp oxid và hyd ro xid th e o A .B . M ilovsky, O.B. K o n o n o v (1982).


K iế u L o ạ i N h ó m K h o á n g v ậ t C ô n g th ứ c Hệ tin h th ế


N hóm cuprit C uprit C1J2O Lập phươ ng


N hóm periclas P ericlas M gO Lập phươ ng


U raninit U 0 2 Lập phươ ng


Loại T ho ria n it T h 0 2 Lập phươ ng


'C đơ n B a d d e le yit Z r 0 2 Đ ơ n nghiêng


*5 gian


Nhóm co rindon C orindon AI2O3 Ba phươ ng


<i>s:</i>


a H em atit F e2Ơ3 Ba phươ ng


o
»3<sub>k_</sub>


N hóm ilm enit llm e n it F e T i0 3 Ba phương


3 G eikielit M g T i0 3 Ba phương


o



'O S pinel M gA I20 4 Lập phươ ng


o


■o C hrom it F e C r20 4 Lập phương


X


o M agnetit F eF e 20 3 Lập phương


Loại


Nhóm spinelit H ercynit FGAI2O4 Lập phươ ng


phứ c <sub>Franklinit</sub> <sub>(F e ,Z n ,M n )(F e ,M )0 4</sub> <sub>Lập phươ ng</sub>


tạp <sub>G ahnit</sub>


ZnA I20 4 Lập phươ ng


M ag n e sio fe rit M gF e 20 4 Lập phươ ng


Unvit F e T i0 4 Lập phươ ng


Rutil T i0 2 Bốn phươ ng


Nhóm A natas Tì0 2


B ốn phươ ng



<i>JZ</i>


o B rookit Tì0 2 T rự c thoi


ôã
E


Loi
n
gin


C asiterit S n 0 2 Bn ph ng


o


»D llm e n oru til FeTiNbOe Bốn phương


3


Nhóm oxid và hydroxid
Mn


P yrolusit MnƠ2 Bốn p hư ơ ng


<i>õ</i> Manganit MnO(OH) Đ ơ n nghiêng


<i>kO</i>


<i>o</i> <sub>P silom elan</sub> <sub>B a M o 2+M n 94+O 20-3H2O</sub> <sub>Trực thoi</sub>



'5


o Nhóm oxid Ta, Nb, Ti, w C o lu m bit (F e ,M n )N b 20 6 T rự c thoi


Loại T an ta lit (F e ,M n)T a 2Oe T rự c thoi


phức Samarskit Y (F e ,U )(T a ,N b )20 8 Đ ơ n nghiêng


tạp <sub>Fersm it</sub> <sub>C a N b 20 6</sub> <sub>Trực thoi</sub>


o


‘5<sub>k_</sub> N hóm brucit Brucit M g(O H )2 Ba phươ ng


Hydragilit A I(O H )3 Đ ơ n nghiêng


o ‘6


*o N hóm hyd ro xid AI Boehmit AIO (O H ) T rự c thoi


•8 -5


<i>"D</i>— <sub>Loại</sub>


đơ n
giản


D iaspor AIOO H Hệ thoi



o -s G oethit FeO O H


<i>-Um</i>


T3


>» Nhóm h ydroxid Fe Le p id ocro cit FeO(OH)


-X <sub>H yd rog o e th it</sub> <sub>F e 0 0 H .n H 20</sub> <sub>(Vơ định hình)</sub>


o


‘3<sub>k.</sub> <sub>Nhóm p e rovskit</sub> P erovskit C a T i0 3 Lập p hư ơ ng


<i>■ẵ</i>


3 i


Loparit (C e ,N a ,C a )(T i,N b)03
-Loại


phứ c
tạp


Nhóm a e sch ynit E sinit C e T iN b 0 6(0 H ,F ) Hệ thoi
o <i>H</i>


o <i>X.</i> P yrochlor N a C a N b 20 6(0 H ,F ) Lập phươ ng


T3



’>< Nhóm p yro ch lo r M icrolit N a C a T a 20 6(0 H ,F )
o


B etaphit (N a ,U )T iN b 0 6F


<b>-Oxid và hydroxid </b><i>ờ</i> <b>Việt Nam</b>


Các k h o á n g vật th u ộ c lớ p oxid và h y d ro x id khá
p h ô biến ờ Việt N am tro n g các th à n h tạo vỏ p h o n g
hóa, tro n g các đ á và đặc biệt là tro n g các m ị k hống.


Các oxid và h ydroxid Al, Fe, m ột p h ần M n
(diaspor, gibbsit, goethit, lim onit) là th àn h p h ẩn chu
yếu cùa lớp vo p h o n g hóa khá d ày ơ nư ớc ta; tro n g đ ó
có các m o k h o án g san có giá trị kinh t ế lớn n h u các m o
bauxit ờ Tây N guyên, các m ũ sắt ờ Q u a n g N inh,


q u ặn g sắt trầm tích ờ T uyên Q uang, Q u an g Trị. O xid
Al (corindon) tạo ra nhiều m ò đ á quý ruby, sap h ir
q u an trọ n g ở Yên Bái, N ghệ An, Đ ắk N ông, Lâm
Đổng, Đ ắk Lắk, Gia Lai... Các khoáng vật oxid Fe
(m agnetit, hem atit) là thành p h ẩn chính cua m ột sô m ỏ
sắt n g u ồ n gốc sk a m (Thạch Khê, H à Tình), n g u ồ n gốc
trẩm tích biến chất (Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, v .v ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>K H O Á N G V Ậ T HỌC </b> <b>1043</b>


(T hanh Hỏa). O xid Sn (casiterit) là k h o án g vật q u ặ n g
chu yếu cùa các m o thiếc n g u ồ n gốc n h iệt dịch và sa


k h o án g ờ Việt N am (Tình Túc, Sơn D ương, Q uỳ
H ợp...). Sa k h o á n g oxid Ti (ilm enit, rutil) p h ân b ố rât
rộ n g rãi dọc b ờ biên n ư ớ c ta, tạo ra n h iểu m o sa
kh o án g lớn. T hạch a n h và opal, ch alced o n cũng râ't
p h ô biên tro n g n h iề u th ê địa chất và các m ò kho án g
san khác n h a u . N goài ra cịn có th ê kê đ ến oxid N b
và Ta (colum bit và tantalit).


<b>Tài liệu tham khảo</b>


D ana J.D., 1993. M an u al o f M ineralo g y . 21th ed. <i>John W iley and</i>
<i>Sons.</i> 432 pgs. N e w York.


D ồ Thị V ân T h an h , T rịn h H ân, 2010. K h o án g v ật học. <i>N xb Đại</i>
<i>học Quốc gia Hà Nội.</i> 385 tr. H à N ội.


Selley R.C., C ocks L.R.M., an d Plim er I.R., 2005 (Eds.).
Encyclopedia of G eology. Vol. 3:498-608. <i>Elsevier Acadcmic Press.</i>


F 0/1,0B11KOB A .A . 19 8 3 . M i u i e p a / i o m f l . <i>H cdpa.</i> 5 1 9 CTp. M ocK B a.
M i i / i o b c k h ì i A .B . K o h o h o b O .B ., 1 9 8 2 M n n e p a / i o n i H <i>M,id-6 0</i>


<i>Mry.</i> 312 crp. MocKBa.


M nH epa/ionm ecKaM jm uiK /ioiieaH fl, 1985. ricM pt\4- K. O pea:
rie p . c aiiM . <i>Hedpa, AeuuĩiỉpadcKoe omdeAeiiue.</i> 512 crp .


/ l e H H H r p a 4 .


<b>Phosphat</b>




N g u yề n T h ù y D ương. K h o a Đ ịa chất,


T rư ờ ng Đ ạ i học K h o a học T ự n h iê n ( Đ H Ọ G H N ).


<b>Giới thiệu</b>


T rong th ế giới k h o án g vật, lớ p p h o sp h a t nằm
tro n g s ố n h ừ n g k h o án g v ật đa d ạ n g và p h ứ c tạp
n h â t với k h o an g 460 loại đ à đ ư ợ c xác đ ịn h . Trong
n h ù n g năm g ần đây , có tới 20 k h o án g v ật p h o sp h a t
mới đã đ ư ợ c p h á t hiện.


Các k h o á n g v ật p h o s p h a t đ ư ợ c tìm th ấy tro n g
nh iều m ôi trư ờ n g đ ịa ch ât và tro n g n h iều tô h ợ p
kho án g v ậ t k h ác n h au . T ro n g các đ á m ag m a và biến
chât, k h o án g v ậ t p h o s p h a t th ư ờ n g x u â t hiện là
flu o rap atit. F lu o ra p a tit và các p h o s p h a t khác n h ư
xenotim và m o n a z it th ư ờ n g x u ất h iện tro n g các đ á
d ư ớ i d ạ n g các k h o á n g v ật cộng sinh. T rong các đ á
p eg m atit g ran it, các k h o á n g v ật p h o s p h a t th ư ờ n g
đ ư ợ c tìm th ây tro n g các p h a kết tinh m u ộ n . T rong
môi trư ờ n g trầ m tích, các k h o á n g v ật p h o sp h a t p h ổ
biến nhâ't là ờ d ạ n g p h o sp h o rit. Đơi khi, có th ê tìm
thây k h o án g v ậ t p h o s p h a t tro n g đớ i oxy h óa của
q u ặ n g su lfu r. C ó k h o ả n g 10 k h o án g v ật p h o sp h a t
đ ư ợ c ghi n h ậ n là có tro n g th iên thạch, tro n g đó có
4 k h o án g vật ch ư a tìm th ây tro n g vỏ Trái Đâ't.


Các k h o án g v ật p h o s p h a t có ý nghĩa <i>r ấ t</i> q u an


trọ n g đối với k h o a học, m ôi trư ờ n g , n ô n g n g h iệ p và
y học. D ưới góc đ ộ k h o án g v ậ t học và tin h th ể học,
p h o sp h a t có câu trúc hóa tinh thê râ't đ ặc trư n g và đa
dạng. K hoáng v ậ t p h o s p h a t có m àu sắc sặc sờ và
tinh thê đ ẹp , vì v ậy c h ú n g là n g u ồ n cu n g câp p h o n g
p h ú cho các n h à sư u tập. Đ ặc đ iếm đ ịa h óa của
kho án g v ật p h o s p h a t k há q u a n trọ n g d o ch ú n g
th ư ờ n g ch ứ a các n g u y ên tố

u,

Th và REE d ư ớ i d ạ n g


h iếm vết. A p atit, m o n azit v à x enotim râ't có ý nghĩa
tro n g đ ịa thời học và n h iệ t thời học do c h ú n g ch ứ a
m ộ t lư ợ n g n h ó các n g u y ẻn tỏ p h ó n g xạ u , T h tro n g
câu trú c tin h thể.


<b>Cấu trúc và thành phần</b>


C âu trú c của các k h o á n g v ậ t p h o s p h a t h ầu n h ư
đ ể u đ ư ợ c h ìn h th à n h d ự a trên đ ơ n vị an io n tứ d iện
[PO4]3,, tro n g đ ó n g u y ê n tử p là tâm của tứ d iệ n có
đ in h là các n g u y ê n tử

o.

C h iểu d ài m ơì liên kê't giữ a
p -

o

có th ế th ay đổi làm cho tứ d iệ n n ày có th ể bị
b iến d ạ n g , chiều dài tru n g b ìn h của m ối liên kết là
1,537À. C ác kết q uà n g h iên cứu m ối liên kết n ày cho
th â y các a n io n [PO4] có th ế d ễ d à n g liên kết với các
cation k h ô n g có câu trú c tứ d iệ n n h u A l3+, Fe3+, M g2\
Fe2+, M n 2+, C a2+, Sr2+, Na* và K+. N h iều p h o s p h a t có
ch ứ a a n io n p h ụ (O H ) h oặc H2O. M ặc d ù b án kính
củ a ion P5* (0,25Ă) n h o h ơ n so với ion A ss+ (0,42Ả) và
V5+ (0,44A), n h ư n g v ân có th ế g ặ p các d u n g d ịch rắn
liên tụ c g iữ a p h o s p h a t và arsen at, và k h ô n g liên tục

g iữ a p h o s p h a t và v a n ad at.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×