Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Vật lý 8- Bình thông nhau - máy nén thủy lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.63 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 25/10/2019


Ngày giảng: 29/10/2019

<b>BÌNH THÔNG NHAU</b>


<b>MÁY NÉN THỦY LỰC</b>



<b>I.MỤC TIÊU: (Chuẩn KT- KN)</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> - Nêu được các mặt thống trong bình thơng nhau chứa cùng một
chất lỏng đứng n thì ở cùng độ cao.


- Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc
hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong
chất lỏng.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Hiểu khi ta tác dụng một lực f lên pít tơng nhỏ có diện tích s. lực
này gây một áp suất p lên mặt chất lỏng p =


<i>f</i>


<i>s</i> <sub> áp suất này được chất lỏng</sub>
truyền đi nguyên vẹn tới pit tông lớn có diện tích S và gây ra lực F = pS nâng
pít tơng B lên.


<i><b>3. Thái độ</b></i>: Rèn luyện tính độc lập, tinh thần hợp tác trong học tập. u thích
mơn học


<i><b>4.Năng lực kiến thức:</b></i> Năng lực giải thích kiến thức liên quan qua hình vẽ


<b>II. CÂU HỎI QUAN TRỌNG .</b>



<b> </b>Câu 1: Bình thơng nhau là gì? Dựa vào đặc điểm nào để chế tạo bình thơng
nhau?


Câu 2: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực


chất lỏng ở các nhánh có cùng một độ cao không?


Câu 3: Tại sao, hầu hết các ấm pha trà, miệng vòi thường được làm cao bằng
miệng ấm?


<b>III. ĐÁNH GIÁ </b>


- HS trả lời được các câu hỏi trong SGK dưới sự hướng dẫn của GV.
- Thảo luận nhóm sơi nổi; Đánh giá qua kết quả thảo luận của nhóm.
- Đánh giá bằng điểm số qua các bài tập TN.


- Tỏ ra yêu thích bộ môn.


<b>IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1. Giáo viên. - Máy tính, máy chiếu Projector.
-Tranh vẽ hình 8.6; 8.7; 8.8; 8.9
- Nhóm HS: Bình thơng nhau.
2. Học sinh: Nước làm TN


<b>V. THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động 1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)</b>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



- Kiểm tra sĩ số, ghi tên học sinh vắng; Ổn
định trật tự lớp;....


-Cán bộ lớp (Lớp trưởng hoặc lớp
phó) báo cáo.


<b>Hoạt động 2. Kiểm tra kiến thức cũ</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Mục đích: + Kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh;
+ Lấy điểm kiểm tra thường xuyên.


- Phương pháp: kiểm tra vấn đáp
- Thời gian: 4 phút.


- Kỹ thuật day học: Giao nhiệm vụ


<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Chất lỏng gây áp suất như thế nào? Nêu cơng thức
tính áp suất chất lỏng.


-Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- Em có nhận xét gì về áp suất tại những điểm nằm
ngang trên cùng mặt phẳng trong một chất lỏng
đứng yên?


Yêu cầu 1-2 học sinh trả lời và
nhận xét kết quả trả lời của
bạn.



<b>Hoạt động 3. Giảng bài mới</b> (<b>Thời gian:</b> 35 phút)


<b>Hoạt động 3.1: Đặt vấn đề.</b>


- Mục đích: Tạo tình huống có vấn đề; Tạo cho HS hứng thú, u thích
bộ mơn.


- Thời gian: 3 phút.


- Phương pháp: Nêu vấn đề, gợi mở..


- Phương tiện: Bảng, SGK; máy chiếu Projector
- Kỹ thuật day học: Dạy học phân hóa


<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


 GV hiển thị hình 8.9 (sgk/31) trên màn


hình và nêu câu hỏi tình huống: “ Tại sao
với một lực tác động khơng lớn lắm của
một người mà có thể nâng được một chiếc
ôtô nhỏ lên?”


………..


Mong đợi HS:


Bằng những kiến thức thu thập và quan
sát được trong thực tế, HS dự kiến đưa
ra những vấn đề cần nghiên cứu trong


bài.


<b>Hoạt động 3.2: Tìm hiểu bình thơng nhau.</b>


- Mục đích: HS hiểu được nguyên tắc của bình thơng nhau.
- Thời gian: 10 phút.


- Phương pháp: Vấn đáp; Gợi mở; HS làm việc nhóm; thực nghiệm.
- Phương tiện: Bình thơng nhau. Máy chiếu Projector.


- Kỹ thuật day học: Chia nhóm


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


 Giới thiệu cấu tạo bình thơng


nhau (bộ TN được trang bị)


 Hiển thị hình 8.6 lên màn hình;


yêu cầu HS dự đoán mực nước
trong bình sẽ ở trạng thái nào trong
3 trạng thái mơ tả trong hình?


Tổ chức HS làm TN kiểm tra dự


đốn. Rút KL.


<i><b>I. Bình thơng nhau.</b></i>



 Từng HS nghe GV giới thiệu cấu tạo BTN;


quan sát hình 8.6 thực hiện câu C5; nêu dự đốn?


C5: Hình a: pA>pB; Hình b: pA< pB; Hình c : pA =
pB


Hoạt động nhóm: Làm TN, quan sát, thảo luận


hoàn thành KL => ghi vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
.


<i>lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh</i>
<i>luôn luôn ở cùng một độ cao.</i>


<b>Hoạt động 3.3: Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động máy nén thủy lực.</b>


<b> </b> - Mục đích: HS hiểu được nguyên tắc hoạt động và tác dụng máy nén thủy
lực.


- Thời gian: 10 phút.


- Phương pháp: Vấn đáp; Gợi mở; HS làm việc nhóm;
- Phương tiện: Máy chiếu Projector;SGK; Tranh vẽ hình 8.9
- Kỹ thuật day học: Giao nhiệm vụ


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



GV hiển thị hình 8.9 lên màn


hình; giới thiệu cấu tạo.
- Nhận xét tiết diện 2 ống?
-Đáy của hai ống?


...


 GV hướng dẫn HS tìm hiểu


nguyên tắc hoạt động.


- Khi t/d 1 lực f lên pit tơng có
diện tích s thì lực này gây ra 1 áp
suất có độ lớn bằng bao nhiêu?
- Áp suất này gây ra 1 áp lực F tác
dụng lên pit tơng lớn diện tích S
được tính ntn?


-Thay(1) vào (2) để rút mối quan
hệ giữa các lực t/d lên pit tơng và
diện tích của pit tơng?


...


<i><b>II. Máy nén thủy lực</b></i>


<i>1) Cấu tạo</i>


Từng HS đọc phần có thể em chưa biết, quan sát



hình 8.9 nêu cấu tạo máy nén thủy lực.


<i>1) Hoạt động</i>


Từng HS dựa vào kiến thức đã học trả lời câu hỏi


của GV=> Rút ra công thức mối quan hệ giữa lực
tác dụng lên pit tông với diện tích pit tơng.


<i><b>- Khi t/d 1 lực f lên pit tơng có diện tích s thì lực này gây</b></i>
<i><b>ra 1 áp suất có độ lớn p = </b></i>


<i>f</i>
<i>s</i> <i><b><sub>(1)</sub></b></i>


<i><b>- Áp suất này gây ra 1 áp lực F tác dụng lên pit tơng lớn</b></i>
<i><b>diện tích S được tính F = p.S (2)</b></i>


<i><b>-Thay p = </b></i>
<i>f</i>


<i>s</i> <i><b><sub> vào công thức F = p.S ta</sub></b></i>
<i><b>được:</b></i>


<b>Hoạt động 3.4:Vận dụng, củng cố</b>.


- Mục đích: Chốt kiến thức trọng tâm của bài học. Vận dụng KT rèn kỹ năng
giải thích.<i><b> </b></i>



- Thời gian: 12 phút.


- Phương pháp: Thực hành, luyện tập.


- Phương tiện: SGK; SBT; máy chiếu Projector
- Kỹ thuật day học: Giao nhiệm vụ


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


 Nêu câu hỏi yêu cầu HS chốt <i><b>III. Vận dụng</b></i>


B
s S
F
A
Van một
chiều


<i>Bộ phận chính của máy</i>
<i>ép thủy lực gồm hai ống</i>
<i>hình trụ tiết diện s và S</i>
<i>khác nhau, thông với</i>
<i>nhau, trong có chứa</i>
<i>chất lỏng, mỗi ống có</i>
<i>một pít tơng</i>.


<i>F</i>
<i>f</i> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

kiến thức bài học:



-Bình thơng nhau được chế tạo
dựa trên ngun tắc nào?


-Nêu cấu tạo và hoạt động máy
nén thủy lực.


Tổ chức lớp thảo luận câu C8;
C9.


 Hướng dẫn HS làm bài


8.13(SBT)


Cho S = 2s và h = 30cm.


Hỏi: Khi rút chốt T, chiều cao
mực nước mỗi nhánh?


Từng HS trả lời câu hỏi; chốt kiến thức


bài học.


 Từng HS vận dụng thực hiện câu C8;9;


tham gia thảo luận hoàn thành câu hỏi C8;


C9,


<b>C9: </b>Một nhánh làm bằng vật liệu trong suốt


để biết mực chất lỏng trong bình kín.


<i><b>*Bài 8.13(SBT/28)</b></i>


-Khi chưa rút chốt T, thể tích nước nhánh
lớn là :


V= S.h.


- Sau khi rút chốt T, nước đứng yên mực
nước ở mỗi nhánh là H.


Vậy thể tích nước ở 2 nhánh là V1 + V2 = V


<=>H (S+S/2) = Sh
< => H.3S/2 = Sh


<=>H = 2h/3 => h = 20(cm)


<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh học ở nhà</b>


- Mục đích: Giúp HS có hứng thú học bài ở nhà và chuẩn bị tốt cho bài
học sau.


- Thời gian: 5 phút
- Phương pháp: Gợi mở.
- Phương tiện: SGK, SBT.


- Kỹ thuật day học: Giao nhiệm vụ



<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Giáo viên yêu cầu học sinh:


+ Học thuộc ghi nhớ và làm bài tập từ bài 8.2; 8.6
8.14(SBT). Đọc phần có thể em chưa biết (sgk/31)
+ Chuẩn bị bài 9 (sgk/32;33)


<b>VI</b>/ <b>TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>. SGK; SGV; SBT; Phần mềm Mindjet manager
7.0


<b>VII/ RÚT KINH NGHIỆM</b>


………
………
………
………
………....


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×