<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kiểm tra bài cu</b>
4x
2
+ x – 5 = 0
a = 4, b = 1, c = -5
Ta có: a + b +c = 4 + 1 - 5 = 0
Suy ra phương trình có 2 nghiệm là:
4
5
,
1
<sub>2</sub>
1
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Xác định nghiệm của phương trình ax</b>
<b>2</b>
<b> + bx + c = 0 (a ≠ 0) khi </b>
<b>a + b + c = 0?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:
<b>ax</b>
<b>4</b>
<b><sub> + bx</sub></b>
<b>2</b>
<b><sub> + c = 0 (a </sub></b>
<sub></sub>
<b><sub>0)</sub></b>
<b>1. Đặt x</b>
<b>2 </b>
<b>= t</b>
<b>(t </b>
<sub></sub>
<b> 0)</b>
<b>Đưa phương trình trùng phương về phương trình </b>
<b>bậc hai theo ẩn t: at</b>
<b>2</b>
<b> + bt + c = 0</b>
<b>2. Giải phương trình bậc hai theo ẩn t.</b>
<i>t</i>
<b>3. Lấy giá trị t </b>
<b> 0 thay vào x</b>
<b>2 </b>
<b>= t để tìm x. </b>
<b> </b>
<b> x = ±</b>
<b>4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho.</b>
Các bước giải
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>a) x</b>
<b>4</b>
<b> + 2x</b>
<b>2</b>
<b> – 1 = 0</b>
<b>b) x</b>
<b>4</b>
<b> + 2x</b>
<b>3</b>
<b> – 3x</b>
<b>2</b>
<b> + x – 5 = 0</b>
<b>c) 3x</b>
<b>4</b>
<b> + 2x</b>
<b>2</b>
<b> = 0</b>
<b>d) x</b>
<b>4</b>
<b> – 16 = 0</b>
<b>f) 5x</b>
<b>4</b>
<b><sub> = 0</sub></b>
<b>e) 0x</b>
<b>4 </b>
<b>+ 2x</b>
<b>2</b>
<b> + 3 = 0</b>
<b>Các phương trình là phương trình </b>
<b>trùng phương</b>
<b>Các phương trình khơng phải là </b>
<b>phương trình trùng pương </b>
(a=1,b=2,c=-1)
(a=3,b=2,c=0)
(a=1,b=0,c=-16)
(a=5,b=0,c=0)
<b>Hãy chỉ ra các phương trình là phương trình trùng phương</b>
<b>1. Phương trình trùng phương:</b>
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a
<sub></sub>
<b> 0)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
4 2
)3
4
1 0 (b)
<i>b x</i>
<i>x</i>
Đặt:
<b>……….</b>
Khi đó, phương trình (b) trở thành::
<b>………..</b>
Giải phương trình (*), ta được:
t
<sub>1</sub>
=
<b>……… (……..)</b>
t
<sub>2</sub>
=
<b>…….. (……..)</b>
Vậy phương trình đã cho
<b>………….</b>
2
<sub>, (</sub>
<sub>0).</sub>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
2
3
<i>t</i>
4
<i>t</i>
1 0 (*)
<b>?1</b>
Giải các phương trình trùng phương:
<b>- 1 < 0</b>
<b>loại</b>
<b>loại</b>
<b>vô nghiệm.</b>
0
3
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b> </b>
<i><b>Cách giải:</b></i>
<b>Bước 1 : Tìm điều kiện xác định của phương trình.</b>
<b> Bước 2 : Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức.</b>
<b> Bước 3 : Giải phương trình vừa nhận được.</b>
<b> Bước 4 : Tìm nghiệm thỏa mãn điều kiện xác định và trả </b>
<b>lời nghiệm của phương trình.</b>
<b>1. Phương trình trùng phương:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>3. Phương trình tích: </b>
<b>1. Phương trình trùng phương:</b>
<b>2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:</b>
Phương trình tích là phương trình có dạng
A(x).B(x) = 0
<b>Cách giải phương trình</b>
<b>tích</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b> </b>
<b>Cách 1. x4 - 16x2 = 0 (1)</b>
<b> Đặt x2 = t; t </b><sub></sub><b> 0 ta được phương </b>
<b>trình</b>
<b>t2 -16 t = 0</b>
<b> </b><b> t(t-16) = 0</b>
<b> </b><b> t = 0 hoặc t -16 = 0</b>
<b> </b><b> t = 0 hoặc t = 16</b>
<b> * Với t = 0 </b><b> x2 = 0 </b><sub></sub><b> x = 0</b>
<b> * Với t= 16 </b><b> x2 = 16 </b><sub></sub><b> x = ± </b>
<b> </b>
<b> </b><b> x = ± 4</b>
<b> Vậy phương trình có 3 nghiệm:</b>
<b> x1 = 0; x2= 4; x3 = -4</b>
16
<b>3. Phương trình tích: </b>
<b>1. Phương trình trùng phương:</b>
<b>2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:</b>
Bài 1. Giải phương trình:
x
4
– 16x
2
= 0 (bằng 2 cách)
Hướng dẫn:
Cách 1. Giải theo phương trình trùng phương
Cách 2. Đưa về phương trình tích.
<b>Cách 2. x4<sub> – 16x</sub>2<sub> = 0 (1)</sub></b>
(1)<b> x2(x2 – 16) = 0</b>
<b><sub>x</sub>2<sub> = 0 (*) hoặc x</sub>2<sub> – 16 = 0 (**)</sub></b>
<b> Giải (*) x2<sub> = 0 </sub></b><sub></sub><b><sub> x = 0</sub></b>
<b>Giải (**) x2<sub> – 16 = 0 </sub></b>
<b> x2 = 16 </b><b> x2 = 16 </b><b> x = ± </b>
<b> </b><b> x = ± 4</b>
<b>Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm:</b>
<b>x<sub>1</sub> = 0; x<sub>2</sub>= 4; x<sub>3</sub> = -4</b>
16
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i><b>3. Phương trình tích: </b></i>
<b>1. Phương trình trùng phương:</b>
<b>2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu </b>
<b>thức:</b>
<b>Bài tập 2. Tìm chỗ sai trong lời giải sau ?</b>
<b>4</b>
<b>x + 1=</b> <b>-x</b>
<b>2<sub> - x +2</sub></b>
<b>(x + 1)(x + 2)</b>
<b>4(x + 2) = -x2<sub> - x +2 </sub></b>
<b><=> 4x + 8 = -x2<sub> - x +2 </sub></b>
<b><=> 4x + 8 + x2 <sub>+ x - 2 = 0 </sub></b>
<b><=> x2 <sub>+ 5x + 6 = 0 </sub></b>
<b>Δ = 5 2 - 4.1.6 = 25 -24 = 1>0</b>
<b>Vậy phương trình có hai nghiệm phân </b>
<b>biệt:</b>
3
2
1
5
1
.
2
1
5
2
2
1
5
1
.
2
1
5
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Vậy phương trình có nghiệm: </b>
<b>ĐK: x ≠ - 2, x ≠ - 1</b>
<b>( Không TMĐK)</b>
<b>(TMĐK)</b>
<b><=>=></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>1/ Xem lại cách giải phương trình trùng phương, </b>
<b>phương trình chứa ẩn ở mẫu thức và phương </b>
<b>trình tích.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Giải pt: x</b>
<b>4</b>
<b> - 10x</b>
<b>2</b>
<b> + 9 = 0</b>
<b>Đặt x2 = t; t </b><sub></sub><b> 0 </b>
<b>Ta được phương trình</b>
<b> t2 - 10t + 9 = 0 (*)</b>
<b> Ta có a + b + c = 1 – 10 + 9 = 0</b>
<b> Phương trình (*) có hai nghiệm là</b>
<b> t = 1 , t = 9</b>
<b> * Với t = 1 </b><b> x2 = 1 </b><sub></sub><b> x = ±1</b>
<b> * Với t= 9 </b><b> x2 = 9 </b><sub></sub><b> x = ± 3 </b>
<b> </b>
<b> Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm </b>
<b> x1 = 1 ; x2= - 1 ; x3 = 3 ; x4 = -3</b>
<i><b>3. Phương trình tích: </b></i>
<b>1. Phương trình trùng phương:</b>
<b>2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu </b>
<b>thức:</b>
</div>
<!--links-->