Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Dai so 9 Bai 07 Phuong trinh quy ve phuong trinhbac 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra bài cu</b>



4x

2

+ x – 5 = 0



a = 4, b = 1, c = -5



Ta có: a + b +c = 4 + 1 - 5 = 0



Suy ra phương trình có 2 nghiệm là:



4


5


,



1

<sub>2</sub>


1








<i>a</i>


<i>c</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



<b>Xác định nghiệm của phương trình ax</b>

<b>2</b>

<b> + bx + c = 0 (a ≠ 0) khi </b>




<b>a + b + c = 0?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:


<b>ax</b>

<b>4</b>

<b><sub> + bx</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> + c = 0 (a </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub>0)</sub></b>



<b>1. Đặt x</b>

<b>2 </b>

<b>= t</b>

<b>(t </b>

<sub></sub>

<b> 0)</b>



<b>Đưa phương trình trùng phương về phương trình </b>


<b>bậc hai theo ẩn t: at</b>

<b>2</b>

<b> + bt + c = 0</b>



<b>2. Giải phương trình bậc hai theo ẩn t.</b>



<i>t</i>



<b>3. Lấy giá trị t </b>

<b> 0 thay vào x</b>

<b>2 </b>

<b>= t để tìm x. </b>



<b> </b>



<b> x = ±</b>



<b>4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho.</b>



Các bước giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>a) x</b>

<b>4</b>

<b> + 2x</b>

<b>2</b>

<b> – 1 = 0</b>



<b>b) x</b>

<b>4</b>

<b> + 2x</b>

<b>3</b>

<b> – 3x</b>

<b>2</b>

<b> + x – 5 = 0</b>



<b>c) 3x</b>

<b>4</b>

<b> + 2x</b>

<b>2</b>

<b> = 0</b>




<b>d) x</b>

<b>4</b>

<b> – 16 = 0</b>



<b>f) 5x</b>

<b>4</b>

<b><sub> = 0</sub></b>



<b>e) 0x</b>

<b>4 </b>

<b>+ 2x</b>

<b>2</b>

<b> + 3 = 0</b>



<b>Các phương trình là phương trình </b>


<b>trùng phương</b>



<b>Các phương trình khơng phải là </b>


<b>phương trình trùng pương </b>



(a=1,b=2,c=-1)


(a=3,b=2,c=0)


(a=1,b=0,c=-16)


(a=5,b=0,c=0)



<b>Hãy chỉ ra các phương trình là phương trình trùng phương</b>



<b>1. Phương trình trùng phương:</b>



Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:


ax

4

+ bx

2

+ c = 0 (a

<sub></sub>

<b> 0)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4 2


)3

4

1 0 (b)



<i>b x</i>

<i>x</i>

 




Đặt:

<b>……….</b>



Khi đó, phương trình (b) trở thành::


<b>………..</b>



Giải phương trình (*), ta được:


t

<sub>1</sub>

=

<b>……… (……..)</b>





t

<sub>2</sub>

=

<b>…….. (……..)</b>



Vậy phương trình đã cho

<b>………….</b>



2

<sub>, (</sub>

<sub>0).</sub>



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>t</i>



2


3

<i>t</i>

4

<i>t</i>

 

1 0 (*)



<b>?1</b>

Giải các phương trình trùng phương:



<b>- 1 < 0</b>

<b>loại</b>



<b>loại</b>



<b>vô nghiệm.</b>




0


3



1






</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>

<i><b>Cách giải:</b></i>



<b>Bước 1 : Tìm điều kiện xác định của phương trình.</b>



<b> Bước 2 : Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức.</b>


<b> Bước 3 : Giải phương trình vừa nhận được.</b>



<b> Bước 4 : Tìm nghiệm thỏa mãn điều kiện xác định và trả </b>


<b>lời nghiệm của phương trình.</b>



<b>1. Phương trình trùng phương:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Phương trình tích: </b>


<b>1. Phương trình trùng phương:</b>



<b>2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:</b>



Phương trình tích là phương trình có dạng


A(x).B(x) = 0



<b>Cách giải phương trình</b>

<b>tích</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>


<b>Cách 1. x4 - 16x2 = 0 (1)</b>


<b> Đặt x2 = t; t </b><sub></sub><b> 0 ta được phương </b>


<b>trình</b>


<b>t2 -16 t = 0</b>
<b> </b><b> t(t-16) = 0</b>


<b> </b><b> t = 0 hoặc t -16 = 0</b>
<b> </b><b> t = 0 hoặc t = 16</b>
<b> * Với t = 0 </b><b> x2 = 0 </b><sub></sub><b> x = 0</b>


<b> * Với t= 16 </b><b> x2 = 16 </b><sub></sub><b> x = ± </b>
<b> </b>


<b> </b><b> x = ± 4</b>
<b> Vậy phương trình có 3 nghiệm:</b>
<b> x1 = 0; x2= 4; x3 = -4</b>


16


<b>3. Phương trình tích: </b>


<b>1. Phương trình trùng phương:</b>



<b>2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:</b>




Bài 1. Giải phương trình:


x

4

– 16x

2

= 0 (bằng 2 cách)



Hướng dẫn:



Cách 1. Giải theo phương trình trùng phương


Cách 2. Đưa về phương trình tích.



<b>Cách 2. x4<sub> – 16x</sub>2<sub> = 0 (1)</sub></b>
(1)<b> x2(x2 – 16) = 0</b>


 <b><sub>x</sub>2<sub> = 0 (*) hoặc x</sub>2<sub> – 16 = 0 (**)</sub></b>


<b> Giải (*) x2<sub> = 0 </sub></b><sub></sub><b><sub> x = 0</sub></b>


<b>Giải (**) x2<sub> – 16 = 0 </sub></b>


<b> x2 = 16 </b><b> x2 = 16 </b><b> x = ± </b>
<b> </b><b> x = ± 4</b>
<b>Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm:</b>
<b>x<sub>1</sub> = 0; x<sub>2</sub>= 4; x<sub>3</sub> = -4</b>


16


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>3. Phương trình tích: </b></i>



<b>1. Phương trình trùng phương:</b>


<b>2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu </b>


<b>thức:</b>




<b>Bài tập 2. Tìm chỗ sai trong lời giải sau ?</b>
<b>4</b>


<b>x + 1=</b> <b>-x</b>


<b>2<sub> - x +2</sub></b>
<b>(x + 1)(x + 2)</b>


<b>4(x + 2) = -x2<sub> - x +2 </sub></b>
<b><=> 4x + 8 = -x2<sub> - x +2 </sub></b>
<b><=> 4x + 8 + x2 <sub>+ x - 2 = 0 </sub></b>
<b><=> x2 <sub>+ 5x + 6 = 0 </sub></b>


<b>Δ = 5 2 - 4.1.6 = 25 -24 = 1>0</b>


<b>Vậy phương trình có hai nghiệm phân </b>
<b>biệt:</b>

3


2


1


5


1


.


2


1


5


2


2


1


5



1


.


2


1


5


2
1

















<i>x</i>


<i>x</i>



<b>Vậy phương trình có nghiệm: </b>


<b>ĐK: x ≠ - 2, x ≠ - 1</b>



<b>( Không TMĐK)</b>
<b>(TMĐK)</b>


<b><=>=></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1/ Xem lại cách giải phương trình trùng phương, </b>


<b>phương trình chứa ẩn ở mẫu thức và phương </b>


<b>trình tích.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN


CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Giải pt: x</b>

<b>4</b>

<b> - 10x</b>

<b>2</b>

<b> + 9 = 0</b>



<b>Đặt x2 = t; t </b><sub></sub><b> 0 </b>


<b>Ta được phương trình</b>
<b> t2 - 10t + 9 = 0 (*)</b>


<b> Ta có a + b + c = 1 – 10 + 9 = 0</b>
<b> Phương trình (*) có hai nghiệm là</b>
<b> t = 1 , t = 9</b>


<b> * Với t = 1 </b><b> x2 = 1 </b><sub></sub><b> x = ±1</b>


<b> * Với t= 9 </b><b> x2 = 9 </b><sub></sub><b> x = ± 3 </b>


<b> </b>


<b> Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm </b>


<b> x1 = 1 ; x2= - 1 ; x3 = 3 ; x4 = -3</b>


<i><b>3. Phương trình tích: </b></i>



<b>1. Phương trình trùng phương:</b>


<b>2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu </b>


<b>thức:</b>



</div>

<!--links-->

×