Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra Vat ly 6 tiet 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA VẬT LÝ 6 - Tiết 26 </b>
( Thời gian 45 phút).


<i><b>A. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà Em cho là đúng : ( 6đ ).</b></i>
<b>Câu 1: Khi nói về một số nhiệt độ thường gặp, câu kết luận </b><i><b>không đúng</b> là</i>


<b>A. </b>Nhiệt độ nước đá đang tan là là 0o<sub>C. </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> Nhiệt độ dầu đang sôi là 100</sub>0<sub>C.</sub>


<b>B. </b>Nhiệt độ nước đang sôi là 1000<sub>C. </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> Nhiệt độ rượu đang sôi là 80</sub>0<sub>C.</sub>


<b>Câu 2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là</b>


<b>A.</b>37o<sub> C.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>100</sub>o<sub> C.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>42</sub>o<sub>C</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>20</sub>o<sub> C.</sub>


<b>Câu 3: Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là</b>
<b>A. </b>Nhiệt kế y tế. <b>B. </b>Nhiệt kế kim loại. <b>C. </b>Nhiệt kế thủy ngân. <b>D. </b>Nhiệt kế rượu.
<b>Câu 4: Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên</b>


<b>A. </b>Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. <b>C.</b> Sự nở vì nhiệt của chất khí.
<b>B. </b>Sự nở vì nhiệt của chất rắn. <b>D.</b> Sự nở vì nhiệt của các chất
<b>Câu 5: Quả bóng bàn bị móp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:</b>


<b>A.</b> Vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên. <b>B.</b> Vỏ bóng bàn nóng lên nở ra


<b>C.</b> Nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng <b>D.</b> Khơng khí trong bóng nóng lên nở ra.
<b>Câu 6: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?</b>


<b>A. </b>Khối lượng riêng của vật tăng. <b>C.</b> Khối lượng của vật tăng.


<b>B. </b>Thể tích của vật tăng. <b>D.</b> Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng.



<b>Câu 7: Khi các vật nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn, do đó trong thực tế khi lắp đặt đường ray</b>
<i>xe lửa ở chỗ nối các thanh ray người ta thường để một khe hở nhỏ để:</i>


<b>A. </b>Dễ uốn cong đường ray. <b>C.</b> Dễ tháo lắp thanh ray khi sửa chữa hoặc thay thế.


<b>B. </b>Tiết kiệm thanh ray. <b>D.</b> Tránh hiện tượng các thanh ray đẩy nhau do dãn nở khi nhiệt độ tăng.
<b>Câu 8: Hiện tượng nào sau đây khi đun nóng 1 quả cầu bằng đồng</b>


<b>A. </b>Trọng lượng của quả cầu giảm. <b>C.</b> Trọng lượng riêng của quả cầu tăng


<b>B. </b>Trọng lượng của quả cầu tăng. <b>D.</b> Trọng lượng riêng của quả cầu giảm


<b>Câu 9: Khi dùng ròng rọc cố định kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng Thì lực kéo có phương</b>
<i>chiều như thế nào?</i>


<b>A. </b>Lực kéo khác phương và chiều với trọng lực.<b> C.</b>Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực
<b>B. </b>Lực kéo cùng phương và chiều với trọng lực. <b>D.</b>Lực kéo cùng phương nhưng ngược chiều với trọng lực
<b>Câu 10: Khi khơng khí đựng trong một bình kín nóng lên thì</b>


<b>A. </b>Khối lượng của khơng khí trong bình tăng.<b>C.</b> Khối lượng riêng của khơng khí trong bình giảm.
<b>B. </b>Cả A,C,D đều sai . <b>D.</b> Thể tích của khơng khí trong bình khơng thay đổi.
<b>Câu 11: Câu nói nào đúng về rịng rọc cố định</b>:


<b>A. </b>Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo. <b>C.</b> Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo
<b>B. </b>Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo. <b>D.</b> Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo
<b>Câu 12: Sắp xếp sự nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào là đúng của các chất sau</b>


<b>A. </b>Lỏng-rắn-khí. <b>B. </b>Rắn-lỏng- khí. <b>C. </b>Lỏng- khí- rắn. <b>D. </b>Rắn- khí- lỏng.
<i><b>B. Hãy trả lời các bài tập sau đây : ( 4đ ) Phần này HS làm ở trang sau .</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN : </b>

<i><b>A. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà Em cho là đúng</b></i> : ( 6đ ).


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12


<b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b>


<i><b>B. Hãy trả lời các bài tập sau đây</b></i> :<i><b> ( 4đ)</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×