Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De kiem tra cuoi nam Toan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.08 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ tên:: ... <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM</b>


Lớp 2.... <b>Mơn: Tốn - Lớp 2</b>


Thời gian: 45 phút
Điểm:


<b>Bài 1</b>: Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau (2 điểm)


<b>Đọc số</b> <b>Viết số</b>


- Bảy trăm hai mươi ba
- Tám trăm mười lăm


...
...


...
...
415


500


<b>Bài 2</b>: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (1,5 điểm)


a) Chữ số 9 trong số 397 chỉ:


A. 9 trăm B. 9 chục C. 9 đơn vị
b) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?


* Đồng A chỉ:...giờ ……...phút * Đồng B chỉ:……...giờ ……..phút



<b>Bài 3:</b> Tính nhẩm (1,5 điểm)


7 + 8 =…... 18 – 9 =... 2 x 9 = ...
15 – 8 = ... 4 x 7 = ... 18 : 3 = ...


<b>Bài 4</b>: Đặt tính rồi tính


5 + 38 83 - 25 452 + 245 685 – 243


...
...
...


<b>Bài 5:</b> Một tấm vài dài 32m, người ta cắt tấm vải đó thành 4 mảnh nhỏ bằng


nhau. Hỏi mỗi mảnh vải dài bao nhiêu mét ? (1,5 điểm)


<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 6:</b> Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ) (1,5 điểm)
A 3cm B


2cm


4cm
D


6cm
C



a) Tính chu vi hình tứ giác đó.


………
………
………
b) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được một hình tam giác và một hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>Bài 1:</b> 2 điểm


Đúng mỗi số được 0,5 điểm


<b>Bài 2:</b> 1,5 điểm


Khoanh đúng mỗi phần được 0,5 điểm


<b>Bài 3:</b> 1,5điểm


Tính đúng mỗi phép tính được 0,25điểm


<b>Bài 4:</b> 2 điểm


Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm


<b>Bài 5:</b> 1,5 điểm


Lời giải đúng được 0,5 điểm



Viết được phép tính và tính đúng được 0,75 điểm
Viết được đáp số đúng được 0,25 điểm


<b>Bài 6</b>: 1,5 điểm


a) Viết được lời giải đúng được 0,25 điểm


Viết được phép tính và tính đúng được 0,5 điểm
Viết được đáp số đúng được 0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM</b>
<b>Môn: Tiếng Việt - Lớp 2</b>


( Bài đọc thành tiếng))


* Giáo viên viết phiếu cho học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi do giáo viên
nêu.


<b>Đề số 1</b>


<b>Bài:</b> <b>Kho báu</b> ( SGK TV2-T2-Trg 83)


Đọc đoạn t ừ : “Ngày xưa…trồng cà”
Trả lời câu hỏi 1


<b>Đề số 2</b>


<b>Bài:</b> <b>Những quả đào</b> ( SGK TV2-T2-Trg 91)


Đọc đoạn từ: “Sau một chuyến đi xa …có ngon khơng”


Trả lời câu hỏi 1


<b>Đề số 3</b>


<b>Bài:</b> <b>Chiếc rễ đa tròn</b> ( SGK TV2-T2-Trg 107)


Đọc đoạn từ: “Nhiều năm sau…hình trịn như thế”
Trả lời câu hỏi 4


<b>Đề số 4</b>


<b>Bài:</b> <b>Chuyện quả bầu</b> ( SGK TV2-T2-Trg 116)


Đọc đoạn từ: “Hai vợ trồng....trong biển nước”
Trả lời câu hỏi 2


<b>Đề số 5</b>


<b>Bài:</b> <b>Người làm đồ chơi</b> ( SGK TV2-T2-Trg 133)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Họ tên:: ... <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM</b>


Lớp 2....<b> Môn: Tiếng Việt - Lớp 2</b>


Thời gian: 30 phút
Điểm: ( Bài đọc hiểu)


<b>I. Đọc thầm:</b>


Voi trả nghĩa




Một lần, tôi gặp một chú voi non bị thụt bùn dưới đầm lầy. Tôi nhờ năm
quản tượng đến giúp sức, kéo nó lên bờ. Nó run run, quơ mãi vịi lên người tơi
hít hơi. Nó cịn nhỏ, chưa làm được việc. Tơi cho nó mấy miếng đường rồi xua
nó trở vào rừng.


Vài năm sau, tôi chặt gỗ đã được trồng lâu năm về làm nhà. Một buổi sáng,
tôi ngạc nhiên thấy năm, sáu cây gỗ mới đốn đã được đưa về gần nơi tơi ở. Tơi
ra rình, thấy hai con voi lễ mễ khiêng gỗ đến. Tôi nhận ra chú voi non ngày
trước. Cịn con voi lớn đi cùng chắc là mẹ nó. Đặt gỗ xuống, voi non tung vịi
hít hít. Nó kêu lên khe khé rồi tiến lên, huơ vòi trên mặt tơi. Nó nhận ra hơi quen
ngày trước.


Mấy đêm sau, đơi voi đã chuyển hếên số gỗ của tôi về bản.


Theo VŨ HÙNG


<b>II. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:</b>


<b>Câu 1: </b>Tác giả gặp voi non trong tình trạng thế nào?


a. Bị lạc trong rừng.
b. Bị sa xuống hố sâu.
c. Bị thụt xuống đầm lầy.


<b>Câu 2: </b>Tác giả nhờ ai giúp sức kéo voi lên bờ ?


a. Nhờ một người quản tượng.
b. Nhờ năm người quản tượng.
c. Nhờ năm người dân trong bản.



<b>Câu 3: </b>Vài năm sau, một buổi sáng, tác giả ngạc nhiên vì gặp chuyện gì lạ?


a. Gỗ mới đốn đã có người lấy đi mất.
b. Gỗ mới đốn đã được đưa về gần nhà.
c. Gỗ mới đốn đã bị voi khuân đi mất.


<b>Câu 4: </b>Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ in đậm trong câu<b> “</b>Nó cịn<b> nhỏ </b>chưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM</b>
<b> Môn: Tiếng Việt - Lớp 2</b>


Thời gian: 45 phút
( Bài kiểm tra viết)


<b>1) Chính tả:</b> ( nghe - viết) – 15 phút


Đồng lúa chín



Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dần hơi
lạnh mùa đơng. Lúa nặng trĩu bông, ngả đầu vào nhau, thoang thoảng
hương thơm. Từng cơn gió nhẹ làm cả biển vàng rung rinh như gợn sóng.
Đàn chim gáy ở đâu bay về…


<b> 2)</b> <b>Tập làm văn: (</b>30 phút)


<b>Đề bài: </b>Viết một đoạn văn ngắn (từ 4-5 câu) nói về một loại cây mà em


thích nhất, dựa vào gợi ý dưới đây:
a) Em thích nhất loại cây nào?



b) Cây thường mọc ( hoặc được trồng) ở đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b> 1) Đọc thành tiếng ( 6 điểm)</b>


- Đọc đúng tiếng đúng từ: 3 đ


(Đọc sai dới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 – 4 tiếng: 2 điểm, đọc sai 5 – 6 tiếng:
1,5 điểm, đọc sai từ 7 – 8 tiếng: 1 điểm); đọc sai 9 – 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc


sai trên 10 tiếng: 0 ®iểm)


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc
2 dấu câu : 1 điểm)


(Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 – 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi
đúng ở 5 dấu câu trở lên 0 điểm)


- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1điểm


(Đọc quá 1 phút – 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0
điểm)


- Trả lời đúng ý cầu hỏi do giáo viên nêu: 1điểm


( Trả lời cha đủ ý, hoặc diễn đạt cịn lúng, cha rõ ràng: 0,5 điểm; khơng trả
lời đợc, hoặc trả lời sai ý: 0 điểm)


<b>2) Đọc hiểu:</b>



Câu 1: ý c
Câu 2: ý b
Câu 3: ý b
Cõu 4: ý c


<b>1. Chính tả:</b> (5 đim)


Bi vit khụng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5
điểm


Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không
viết hoa đúng qui định) trừ 0,5 điểm


* Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ
hoặc trình bày bẩn ,… bị trừ 1 im ton bi.


<b>2. Tập làm văn:</b> 5 đim


GV nh gi, cho điểm dựa vào yêu cầu thực tế về nội dung và hình thức
trình bày, diễn đạt của bài văn cụ thể (có thể cho các mức điểm từ: 5 - 4,5 – 4
– 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×