Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi thu DH 2012 Dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.42 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012</b>



Trường THPT Thuận An

<b>Môn thi: VẬT LÍ </b>


<i><b> Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>


<b>C©u 1 : </b>


Hạt 21084

<i>P</i>

<i>o</i>đứng n phóng xạ

, hạt

sinh ra có động năng 61,8MeV. Năng lượng toả ra khi một hạt
Pololi phân rã là bao nhiêu ? Bỏ qua năng lượng tia

.


<b>A.</b> 61,8MeV <b>B.</b> 72MeV <b>C.</b> 1,2MeV <b>D.</b> 63MeV


<b>C©u 2 : </b> <sub>Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, có chu kỳ T = 2s, biên độ dao động lớn gấp 2 lần</sub>
độ giãn của lị xo ở vị trí cân bằng. Biết vật năng có khối lượng m = 200g, cho g = 10

2<sub>m/s</sub>2<sub>. Cơ năng </sub>
của vật là


<b>A.</b> 4J <b>B.</b> 0,4J <b>C.</b> 0,024J <b>D.</b> 0,05J


<b>C©u 3 : </b> <sub>Một hạt sơ cấp đang chuyển động có động năng bằng 0,5 năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt là</sub>


<b>A.</b> 2,5.108<sub>(m/s)</sub> <b><sub>B.</sub></b> 3,82.108(m/s


) <b>C.</b> 1,5.108(m/s) <b>D.</b>


2,236.108<sub>(m/</sub>
s)


<b>C©u 4 : </b> <sub>Hiện tượng nào dưới đây không thể hiện tính chất hạt của ánh sáng</sub>


<b>A.</b> Hiện tượng
tạo thành
quang phổ


vạch của
nguyen tử
hyđrô


<b>B.</b> Hiện tượng quang điện


<b>C.</b> Hiện tượng
phát quang


<b>D.</b> Hiện tượng tán sắc tạo thành quang phổ liên tục


<b>C©u 5 : </b> <sub>Một mạch dao động có tần số riêng là 6(KHz), tụ điện được nạp đến diện tích cực đại là q</sub><sub>0</sub><sub> = 10</sub>-5<sub>(C). Tại </sub>
thời điểm điện tích trên tụ là 5.10-6<sub>(C) thì dịng điện trong mạch là</sub>


<b>A.</b> 0,326(A) <b>B.</b> 3,26(A) <b>C.</b> 0,5(A) <b>D.</b> một đáp án


khác
<b>C©u 6 : </b>


Đặt điện áp

<i>u</i>

<i>U</i>

2 cos(

<i>t</i>

)( )

<i>V</i>

vào hai đầu mạch RLC, cuộn dây thuần cảm có C thay đổi được.
Khi C = C1, đo điện áp hai đầu cuộn dây, tụ điện và điện trở được lần lượt UL = 310(V) và UC = UR =
155(V). Khi thay đổi C = C2 để UC2 = 219(V) thì điện áp hai đầu cuộn dây khi đó bằng bao nhiêu


<b>A.</b> 175,3(V) <b>B.</b> 350,6(V) <b>C.</b> 120,5(V) <b>D.</b> 354,6(V)


<b>C©u 7 : </b> <sub>Thuyết điện từ Mắc – xoen đề cập đến vấn đề gì</sub>


<b>A.</b> Tương tác
của từ
trường với


dòng điện


<b>B.</b> Tương tác của từ trường với các điện tích


<b>C.</b> mối quan hệ
giữa điện
trường và từ
trường


<b>D.</b> Tương tác của điện trường với điện tích


<b>C©u 8 : </b> <sub>Chỉ ra phát biểu </sub><b><sub>đúng</sub></b><sub> về hiện tượng phóng xạ.</sub>


<b>A.</b> Hiện tượng phóng xạ chỉ tuân theo định luật phóng xạ.


<b>B.</b> Chỉ có các nguyên tố phóng xạ tự nhiên, khơng có các ngun tố phóng xạ nhân tạo.


<b>C.</b> Hạt nhân phóng xạ ln đứng n trong q trình phóng xạ.


<b>D.</b> Ngồi định luật phóng xạ, hiện tượng phóng xạ cịn tn theo tất cả các định luật của phản ứng hạt nhân.
<b>C©u 9 : </b>


Đặt điện áp

<i>u</i>

<i>U</i>

2 cos(

<i>t</i>

)( )

<i>V</i>

vào hai đầu mạch gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ C thay đổi
được. Khi C = C1 thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch là 600 và khi đó mạch tiêu thụ
một cơng suất 50(W). Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của mạch cực đại là


<b>A.</b> 100(W). <b>B.</b> 200(W). <b>C.</b> 50(W). <b>D.</b> 250(W).


<b>C©u 10 : </b> <sub>Trong mạch LC lí tưởng, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U</sub><sub>0</sub><sub> thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là </sub>



i có giá trị bằng


1



4

<sub>giá trị dịng cực đại thì điện áp trên tụ là</sub>


<b>A.</b> 0

12



4



<i>U</i>

<b><sub>B.</sub></b> <sub>0</sub>

15



4



<i>U</i>

<b><sub>C.</sub></b> 0


4



<i>U</i>



<b>D.</b>

9

0


4



<i>U</i>



<b>C©u 11 : </b> <sub>Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng đồng bộ tại A, B trên mặt nước. AB = 9,4cm. Tại điểm</sub>
M thuộc AB cách trung điểm của AB gần nhất một đoạn 0,5cm, mặt nước luôn đứng yên. Số điểm dao
động cực đại trên AB có thể nhận giá trị nào sau



<b>A.</b> 29 <b>B.</b> 9 <b>C.</b> 19 <b>D.</b> 43


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 12 : </b>


Biết 21084Po<sub> phóng xạ α tạo nên </sub>
206


82Pb<sub> với chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có 100gam </sub>
210


84Po<sub>rắn tinh </sub>
khiết, sau một khoảng thời gian <i>T</i><sub> cân lại thấy khối lượng chất rắn là 99.5 g. Tính </sub><i>T</i>


<b>A.</b> 73 ngày <b>B.</b> 57 ngày <b>C.</b> 50 ngày <b>D.</b> 61 ngày


<b>C©u 13 : </b> <sub>Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r</sub><sub>0</sub><sub> = 5,3.10</sub>-11<sub>m. Sau khi nguyên tử hiđrô bức xạ ra phơtơn ứng với </sub>
vạch đỏ (vạch H) thì bán kính quỹ đạo chuyển động của êlêctrơn trong ngun tử giảm:


<b>A.</b> 13,6m. <b>B.</b> 0,47nm. <b>C.</b> <sub>265</sub>

<i><sub>A</sub></i>

0 <b>D.</b> 0,75m.


<b>C©u 14 : </b> <sub>Một con lắc đơn có chiều dài </sub><i><sub>l</sub></i><sub></sub><sub>0,992</sub><i><sub>m</sub></i><sub>, quả cầu nhỏ có khối lượng </sub><i>m</i>25<i>g</i><sub>. Cho nó dao động tại nơi có </sub>
gia tốc trọng trường <i>g</i>9,8<i>m s</i>/ 2 với biên độ góc 0 40 trong mơi trường có lực cản tác dụng. Biết con


lắc đơn chỉ dao động được  50<i>s</i><sub> thì ngừng hẳn. Lấy </sub> 3,1416<sub>. Xác định độ hao hụt cơ năng trung bình </sub>
sau một chu kì.


<b>A.</b> 4,63.10-5<sub> J</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>12.10</sub>-5<sub> J</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2,4.10</sub>-5<sub> J</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,2.10</sub>-5<sub> J</sub>
<b>C©u 15 : </b> <sub>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp F</sub><sub>1</sub><sub>F</sub><sub>2</sub><sub> là 1mm. Nguồn sáng điểm </sub>


phát ra đồng thời một bức xạ

 

1

600

<i>nm</i>

<sub> và</sub>

 

2

500

<i>nm</i>

<sub>. Khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát </sub>

là 2,4m. Xét hai điểm M, N trên màn về cùng một phía vân trung tâm, biết khoảng cách tới vân trung tâm là
1,5cm và 3,7cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vân trùng ?


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>C©u 16 : </b> <sub>Các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, bếp điện, tủ lạnh... thường có ghi U – P, khi nâng cao hệ số công suất </sub>
thì


<b>A.</b> Cơng suất P
giảm


<b>B.</b> Hiệu suất dụng cụ tăng


<b>C.</b> Dịng hiệu
dụng tăng


<b>D.</b> Cơng suất toả nhiệt tăng


<b>C©u 17 : </b> <sub>Một dao động điều hồ có tần số f = 0,5Hz và tốc độ trung bình 0,16m/s. Tốc độ cực đại trong dao động là</sub>
<b>A.</b> <sub>0,25m/s</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2,5m/s</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>25m/s</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2,25m/s</sub>
<b>C©u 18 : </b> <sub>Hađrơn là tên gọi của các hạt sơ cấp nào</sub>


<b>A.</b> Phôtôn và
leptôn


<b>B.</b> Nuclơn và hipêrơn


<b>C.</b> Leptơn và
mezơn



<b>D.</b> Mezơn và bariơn
<b>C©u 19 : </b> <sub>Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân </sub>


<b>A.</b> Có thể
dương hoặc
âm


<b>B.</b> Càng lớn thì hạt càng bền


<b>C.</b> Càng nhỏ thì
hạt càng bền


<b>D.</b> Có thể bằng khơng


<b>C©u 20 : </b> <sub>Sóng cơ truyền trên mặt chất lỏng từ O đến M, N có biên độ không đổi với tốc độ 2m/s và tần số 10(Hz). </sub>
Vào một thời điểm nào đó điểm M trên mặt nước có li độ 2cm thì điểm N cách M là 30cm có li độ là


<b>A.</b> -2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 0 <b>D.</b> 2


<b>C©u 21 : </b> <sub>Người ta truyền tải một công suất điện 100kW từ một trạm hạ áp đến nơi tiêu thụ, điện áp ở hai đầu dây tải </sub>
từ trạm là 220V, điện trở của đường dây là 0,1, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trên dây
là 150<sub>. Hiệu suất của sự tải điện là:</sub>


<b>A.</b> 85,32% <b>B.</b> 77,86% <b>C.</b> 82,86% <b>D.</b> 89,86%


<b>C©u 22 : </b> <sub>Khi chiếu bức xạ có tần số f = 2,538.10</sub>15<sub>Hz lên catốt của tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm bằng 8V. </sub>
Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có

1

0, 4

<i>m</i>

<sub> và </sub>

2

0, 42

<i>m</i>

<sub> thì hiệu điện thế hãm là</sub>


<b>A.</b> - 0,65V <b>B.</b> - 0,55V <b>C.</b> - 0,6V <b>D.</b> - 0,4V



<b>C©u 23 : </b> <sub>Đoạn mạch không phân nhánh gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L và một tụ điện. Điện </sub>
áp ở hai đầu mạch là u = U 2cost. Điện áp ở hai đầu cuộn dây sớm pha 2




so với điện áp ở hai đầu
mạch. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là:


<b>A.</b> <i>U R</i>2 <i>L</i>2 2


<i>L</i>



 <b><sub>B.</sub></b> <i>U R</i>2 <i>L</i>2 2


<i>R</i>


 <b><sub>C.</sub></b> <i>UL</i>


<i>R</i>


<b>D.</b> <i>UR</i>


<i>L</i>
<b>C©u 24 : </b> <sub>Đặt vào hai đầu một bếp điện (coi là điện trở thuần) một điện áp khơng đổi U</sub><sub>0</sub><sub> thì cơng suất tiêu thụ là P. </sub>


Nếu đặt điện áp <i>u</i><i>U</i>0cos(

<i>t</i>

)( )<i>V</i> vào hai đầu bếp thì cơng suất tiêu thụ là


<b>A.</b>

4



<i>P</i>



<b>B.</b>


2



<i>P</i>



<b>C.</b> 2P <b>D.</b>


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C©u 25 : </b> <i><sub>Phát biểu nào sau đây </sub><b><sub>sai ?</sub></b></i>


<b>A.</b> Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ hấp thụ và quang phổ vạch ,.


<b>B.</b> Quang phổ vạch , do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
<b>C.</b> Quang phổ hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.


<b>D.</b> Quang phổ vạch , có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.


<b>C©u 26 : </b> <sub>Một sóng cơ truyền truyền trong một mơi trường, phương trình sóng tại một điểmảtên một phương truyền </sub>


3 cos(

6

24

6

)(

, )



<i>x</i>




<i>u</i>

<i>t</i>

<i>cm s</i>



trong đó x tính bằng (m). Tốc độ sóng là


<b>A.</b> 4m/s <b>B.</b> 2m/s <b>C.</b> 1m/s <b>D.</b> 6m/s


<b>C©u 27 : </b> <sub>Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40</sub><sub></sub><sub> và có độ tự cảm 0,4/</sub><sub></sub><sub>H. Đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp xoay </sub>
chiều có biểu thức: u = U0cos(100t - /2)V. Khi t = 0,1s dòng điện là -2,75 2A, tính U0?


<b>A.</b> 1102 (V) <b>B.</b> 2202 (V) <b>C.</b> 440 (V) <b>D.</b> 220 (V)


<b>C©u 28 : </b> <sub>Một con lắc đơn dao được đưa từ mặt đất lên độ cao h = 3,2 km. Biết bán kính trái đất là </sub>


R = 6400 km và chiều dài dây treo khơng thay đổi. Để chu kì dao động của con lắc không thay đổi ta phải:
<b>A.</b> giảm bớt


chiều dài 0,
1%.


<b>B.</b> tăng chiều dài thêm 0, 1%.


<b>C.</b> giảm bớt
chiều dài
0,001%.


<b>D.</b> tăng chiều dài thêm 0,001%.


<b>C©u 29 : </b> <sub>Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng với hai khe F</sub><sub>1</sub><sub>, F</sub><sub>2</sub><sub>, nếu đặt một bản mặt song song trước F</sub><sub>1</sub><sub>, </sub>
trên đường đi của ánh sáng thì …



<b>A.</b> hệ vân giao
thoa khơng
thay đổi.


<b>B.</b> hệ vân giao thoa dời về phía S2.
<b>C.</b> hệ vân giao


thoa dời về
phía S1.


<b>D.</b> Vân trung tâm lệch về phía S2.
<b>C©u 30 : </b>


Ban đầu bắn hạt

có động năng 4MeV vào Nitơ đứng yên


4 14 17 1


2

<i>He</i>

7

<i>N</i>

8

<i>O</i>

1

<i>H</i>

phản ứng toả ra
7,8MeV. Nếu dùng hạt

có động năng 8MeV thì phản ứng toả năng lượng là


<b>A.</b> 11,8MeV <b>B.</b> 15,6MeV <b>C.</b> 3,8MeV <b>D.</b> 7,8MeV


<b>C©u 31 : </b> <sub>Trong quang phổ vạch H</sub>


2 hai bước sóng đầu tiên của dãy Laiman là 0,1216 µm và 0,1026

<i>m</i>

. Bước sóng
dài nhất của dãy Banme có giá trị nào


<b>A.</b> 0,7240

<i>m</i>

<b>B.</b> 0,6860

<i>m</i>

<b>C.</b> 0,7246

<i>m</i>

<b>D.</b> 0,6566

<i>m</i>




<b>C©u 32 : </b> <sub>Ba điểm A, B, C thuộc nửa đường thẳng từ A. Tại A đặt một nguồn phát âm đẳng hướng có cơng suất thay </sub>
đổi. Khi P = P1 thì mức cường độ âm tại B là 60(dB) tại C là 20(dB), khi P = P2 thì mức cường độ âm tại B
là 90(dB), khi đó mức cường độ âm tại C là


<b>A.</b> 50(dB) <b>B.</b> 60(Db) <b>C.</b> 40(dB) <b>D.</b> 25(dB)


<b>C©u 33 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia X ?</sub>


<b>A.</b> Gây ra hiện
tượng quang
điện.


<b>B.</b> Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
<b>C.</b> Có thể đi


qua được lớp
chì dày vài
cm.


<b>D.</b> Khả năng đâm xun mạnh.


<b>C©u 34 : </b> <sub>Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng đồng bộ tại A, B trên mặt nước. AB = 8cm, hai sóng </sub>
truyền đi có bước sóng  2<i>cm</i><sub>. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 2cm, </sub>
khoảng cách ngắn nhất giữa giao điểm C của xx’ với đường trung trực AB đến điểm dao động với biên độ
cực tiểu trên xx’<sub> là:</sub>


<b>A.</b> 0,56cm <b>B.</b> 0,5cm <b>C.</b> 0,64cm <b>D.</b> 1,7cm


<b>C©u 35 : </b>



Đặt diện áp

<i>u</i>

100 2 cos(100

<i>t</i>

)( )

<i>V</i>

vào hai đầu mạch RLC, có R thay đổi và cuộn dây thuần cảm.
Biết C =


4


10







(F) , Khi thay đổi R thì cơng suất tiêu thụ trên mạch cực đại và bằng 50(W) . Độ tự cảm của
cuộn dây là


<b>A.</b>

( )

<i>H</i>

<b>B.</b>

2

( )

<i>H</i>



<b>C.</b>

2

( )

<i>H</i>





<b>D.</b>

1

( )

<i>H</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 36 : </b> <sub>Một mạch dao động có điện dung C = 8</sub>

<i><sub>nF</sub></i>

<sub>và cuộn dây có L = 1,6.10</sub>-4<sub>H, tụ điện được nạp đến hiệu điện </sub>
thế cực đại là 5V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta phải cung cấp cho mạch một công suất
trung bình P = 6mW. Điện trở của cuộn dây là


<b>A.</b> 6

<b>B.</b> 9

<b>C.</b> 9,6

<b>D.</b> 96



<b>C©u 37 : </b>



Đặt điện áp

<i>u</i>

250 2 cos

<i>t V</i>

( )

vào hai đầu cuộn dây thì dịng điện trên mạch là 5(A) và khi đó dịng
điện lệch pha 600<sub> so với điện áp. Mắc nối tiếp thêm vào cuộn dây một đoạn mạch X và mắc vào điện áp </sub>
trên thì dịng điện trên mạch là 3(A) và điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha 900<sub> với đoạn X. Công suất tiêu </sub>
thụ trên đoạn X là


<b>A.</b> 725,4W <b>B.</b> 519,6W <b>C.</b> 354,8W <b>D.</b> 435,6W


<b>C©u 38 : </b> <sub>Hiện tượng quang dẫn có thể xẩy ra khi chất nào sau được chiếu sáng</sub>


<b>A.</b> Cu <b>B.</b> Zn <b>C.</b> Cs <b>D.</b> Ge


<b>C©u 39 : </b> <sub>Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 5cos(5πt + π)cm. Biết </sub>
độ cứng của lò xo là 100N/m và gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là g = π2 <sub>≈ 10m/s</sub>2<sub>. Trong một chu </sub>
kì, khoảng thời gian lực đàn hồi tác dụng lên quả nặng có độ lớn <i>Fd</i> 1, 5( )<i>N</i> <sub> là:</sub>


<b>A.</b> 0,249s <b>B.</b> 0,151s <b>C.</b> 0,267s <b>D.</b> 0,3s


<b>C©u 40 : </b> <sub>Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm L mắc khép kín với hai tụ C như nhau nối tiếp. Khi mạch </sub>
đang hoạt động tại thời điểm dòng điện trên cuộn cảm cực đại thì một tụ bị đánh thủng (tụ bị hỏng thành
dây dẫn khơng có điện trở). Phát biểu nào sau đây là sai


<b>A.</b>


Điện áp cực
đai trên tụ
giảm

2

lần


<b>B.</b> <sub>Chu dao động của mạch tăng </sub>

2

<sub>lần</sub>


<b>C.</b>



Năng lượng
của mạch
giảm

2

lần


<b>D.</b> Năng lượng của mạch không đổi


<b>C©u 41 : </b> <sub>Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dịng điện xoay chiều i</sub><sub>1</sub><sub> = I</sub><sub>o</sub><sub>cos(</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>) và i</sub><sub>2</sub><sub> = I</sub><sub>o</sub><sub>cos(</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>) đều cùng</sub>
có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện
này lệch pha nhau một góc bằng?


<b>A.</b> 5


6


<b>B.</b> 2


3


<b>C.</b> 4


3


<b>D.</b>


6



<b>C©u 42 : </b> <sub>Một hợp kim gồm Cu; Ag; Al có các giới hạn quang điện lần lượt là 0,3</sub>

<i>m</i>

<sub>; 0,26</sub>

<i>m</i>

<sub>; 0,36</sub>

<i>m</i>

<sub>. giới hạn </sub>
của hợp kim đó là


<b>A.</b> 0,26

<i>m</i>

<b>B.</b> 0,031

<i>m</i>

<b>C.</b> 0,3

<i>m</i>

; <b>D.</b> 0,36

<i>m</i>

.


<b>C©u 43 : </b>


Một dao động điều hoà

<i>x</i>

<i>A</i>

cos(2

<i>t</i>

2

)(

<i>cm s</i>

, )








, sau thời gian


5



12

<sub>(s) kể từ khi dao động vật đi được </sub>


quãng đường 6cm. Biên độ dao động là


<b>A.</b> 4cm <b>B.</b> 5cm <b>C.</b> 3cm <b>D.</b> 6cm


<b>C©u 44 : </b> <sub>Chọn câu sai : Các loại tương tác cơ bản trong vũ trụ là</sub>


<b>A.</b> Tương tác
mạnh



<b>B.</b> Tương tác yếu


<b>C.</b> Tương tác
hấp dẫn


<b>D.</b> Tương tác tĩnh điện
<b>C©u 45 : </b> <sub>Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là …</sub>


<b>A.</b> Bước sóng của ánh sáng kích thích.


<b>B.</b> cơng thốt của electron ở bề mặt kim loại đó.


<b>C.</b> Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó


<b>D.</b> Bước sóng riêng của kim loại đó.


<b>C©u 46 : </b> <sub>Một dao động điều hồ có tần số 2,5(Hz), khi vật có li độ x = 1,2cm thì động năng chiếm 96% cơ năng. Tốc</sub>
độ trung bình của vật trong nửa chu kỳ là


<b>A.</b> 0,6m/s <b>B.</b> 0,5m/s <b>C.</b> 0,2m/s <b>D.</b> 0,8m/s


<b>C©u 47 : </b>


Hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình <i>x</i>1 <i>A c</i>1 os( <i>t</i> 6)



 


cm và



2 2 os( )


<i>x</i> <i>A c</i> <i>t</i>  <sub>cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(</sub>


t -

4




)cm. Khi đó biên độ A1 và A2
nhận cặp giá trị nào sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4,66cm 12,73cm 3,78cm 7,43cm
<b>C©u 48 : </b> <sub>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng có D = 1,5m và a = 1,5mm. Nguồn sáng phát ra đồng thời </sub>


hai bức xạ có bước sóng 480nm và 640nm. Kích thước của vùng giao thoa trên màn quan sát được là 2cm.
Số vân sáng quan sát được trên màn là


<b>A.</b> 62 <b>B.</b> 72 <b>C.</b> 61 <b>D.</b> 54


<b>C©u 49 : </b>


Đặt điện áp

<i>u</i>

<i>U</i>

2 cos(

<i>t</i>

)( )

<i>V</i>

vào hai đầu mạch gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ C, khi đó điện
áp hai đầu cuộn dây lệch pha

3





so với dòng điện và điện áp hiệu dụng trên tụ bằng

3

lần điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn dây. Phát biểu nào sau là đúng


<b>A.</b>



Pha

của điện áp hai đầu mạch là

3






<b>B.</b> Điện áp hai đầu cuộn dây nhanh pha 1200<sub> so với điện áp hai đầu mạch</sub>


<b>C.</b> Hệ số công suất của mạch bằng 0,87


<b>D.</b> Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch bằng điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở


<b>C©u 50 : </b> <sub>Một con lắc đồng hồ khi dao động với chu kì T</sub><sub>1</sub><sub> thì đồng hồ chạy đúng. Khi dao động với chu kì T</sub><sub>2 </sub><sub>thì đồng</sub>
hồ chạy sai. Khoảng thời gian đồng hồ chạy sai sau thời gian t là:


<b>A.</b> 1


2


T


t t 1



T





 








<b>B.</b> 1


2


T


t t



T



 

<b>C.</b> 2


1


T


t t 1



T





 







<b>D.</b> 2



1


T


t t



T



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

M đề : 10

<b>ã</b>



01 { | } ) 28 ) | } ~
02 ) | } ~ 29 { | ) ~
03 { | } ) 30 { | } )
04 { | } ) 31 { | } )
05 ) | } ~ 32 ) | } ~
06 { ) } ~ 33 { | ) ~
07 { | ) ~ 34 ) | } ~
08 { | } ) 35 { ) } ~
09 { ) } ~ 36 { | ) ~
10 { ) } ~ 37 { ) } ~
11 { ) } ~ 38 { | } )
12 { | } ) 39 { | ) ~
13 { | ) ~ 40 { | ) ~
14 ) | } ~ 41 { ) } ~
15 { | ) ~ 42 { | } )
16 { ) } ~ 43 ) | } ~
17 ) | } ~ 44 { | } )
18 { | } ) 45 { | ) ~
19 { ) } ~ 46 ) | } ~
20 ) | } ~ 47 ) | } ~
21 { ) } ~ 48 { | ) ~


22 { | ) ~ 49 { ) } ~
23 { ) } ~ 50 ) | } ~
24 { ) } ~


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×