Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.95 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8</b>


<i><b> Ngày soạn: 23/10/2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ hai, ngày 26/10/2020</b></i>
<i><b> Tập đọc</b></i>


<i><b> Tiết 22+23:</b></i> <b> NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: nén nổi, cố lách, vùng vẫy, khóc tống,
lấm lem.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.</b>


- Hiểu nghĩa các từ mới: Gánh xiếc, tò mò, lấm lem, thập thị.


- Hiểu nội dung tồn bài và cảm nhận được ý nghĩa: Cô giáo vừa yêu thương HS vừa
nghiêm khắc dạy bảo nên học sinh người. Cô như mẹ hiền của các em.


<b>3. Thái độ</b>


- Biết tôn trọng thầy cô giáo


<b>*QTE: biết được bổn phận phải thực hiện đúng nội quy của nhà trường. Quyền </b>
được học tập, được các thầy cô giáo và nhân viên trong nhà trường tôn trọng giúp đỡ


<b>*Kĩ năng sống:</b>
- Thể hiện sự cảm thơng


- Kiểm sốt cảm xúc
- Tư duy phê phán


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Tranh minh hoạ SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<i><b>Tiết 1:</b></i>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- 2, 3 HS đọc TL bài thơ. - Cô giáo lớp em.


- Bài thơ cho các em thấy điều gì ? - Bạn HS rất u thương kính trọng
cô giáo.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: cho hs quan sát </b>
<b>tranh</b>


-HS quan sát tranh trên phông chiếu
<b>2. Luyện đọc: (30p)</b>


- GV đọc mẫu toàn bài: - HS chú ý nghe.


a. Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu


trong bài.
- Hướng dẫn HS đọc đúng: Không



nên giỏi, trốn sao được, đến lượt Nam,
cố lách, lấm lem, hài lòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hướng dẫn HS đọc nhấn giọng,
nghỉ hơi đúng.


- HS đọc trên bảng phụ.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm <sub>thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.</sub>- Đại diện các nhóm thi đọc đồng
<i><b>Tiết 2:</b></i>


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10p)</b>


Câu hỏi 1: 1 HS đọc - HS đọc thầm đoạn 1


- Giờ ra chơi, minh rủ Nam đi đâu. - Trốn học ra phố xem xiếc (1, 2 HS nhắc
lại lời thầm thì của Minh với Nam.


Câu hỏi 2: Các bạn ấy định ra phố
bằng cách nào ?


- Chui qua chỗ tường thủng.
Câu hỏi 3: Học sinh đọc thầm đoạn3


- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ
giáo làm gì ?



<b>*)QTE: Qua việc làm của Nam thì </b>
bạn Nam đã thực hiện sai nội quy của
nhà trường ntt?


- Cơ nói với bác bảo vệ "Bác nhẹ tay kẻo
cháu đau. Cháu này HS lớp tôi" cô đỡ em
ngồi dậy


-HS nối tiếp trả lời .
Việc làm của cô giáo thể hiện thái


độ thế nào ?


- Cơ rất dịu dàng, u thương học trị/cơ
bình tĩnh và nhẹ nhàng khi thấy học trị phạm
khuyết điểm.


Câu 4: Đọc thầm đoạn 4.


- Cơ giáo làm gì khi Nam khóc ?
Lần trước, bị bác bảo vệ giữ lại, Nam
khóc vì sợ lần này, vì sao Nam bật
khóc ?


- Cơ xoa đầu Nam an ủi.
- Vì đau và xấu hổ.
Câu 5:


Người mẹ hiền trong bài là ai? - Là cô giáo.
<b>4. Luyện đọc lại. (20p)</b>



- Đọc phân vai (2-3N) - Người dẫn chuyện, bác bảo vệ cô giáo,


Nam và Minh.
<b>C. Củng cố - dặn dị: (3p)</b>


- Vì sao cơ giáo trong bài được gọi
là mẹ hiền.


- Cô vẫn yêu thương HS vừa nghiêm khắc
dạy bảo HS giống như người mẹ đối với các
em trong gia đình.


- Lớp hát bài: Cơ và mẹ


-Về nhà đọc trước yêu cầu bài K/c.
- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Toán</b></i>
<i><b> Tiết 36:</b></i> <b>36 + 15</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 36 + 15 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết) củng
cố phép cộng dạng : 6 + 5, 36 + 5.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Củng cố việc tính tổng các số hạng và biết và giải toán đơn về phép cộng.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh biết cách làm toán cẩn thận
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bộ đồ dùng toán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- 2 HS đặt tính thực hiện.
- Cả lớp làm bảng con.


46 + 7
66 + 9
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1.Giới thiệu bài : trực tiếp</b>


<b>2.Giới thiệu phép cộng 36+15:(7p)</b>
- GV nêu đề tốn: Có 36 que tính
thêm 15 que tính. Hỏi tất cả có bao
nhiêu que tính, dẫ ra phép tính 36+15.


- HS thao tác trên que tính để tìm kết
quả: 6 que tính với 5 que tính là 11 que
tính, 3 chục que tính cộng 1 chục que tính
là 4 chục que tính thêm 1 chục que tính là 5
chục que tính, thêm 1 que tính nữa là 51
que tính.



Vậy 36 + 15 = 15


- GV viết bảng, hướng dẫn đặt tính. 36 - 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ
1


- 3 cộng 1 bằng 4 thêm 1 bằng
5, viết 5.


*Lưu ý: Đặt tính và tính (thẳng cột
đơn vị với đơn vị, chục với chục).


15
51
<b>2.2. Thực hành:</b>


- Dòng bảng con.


- Dòng 2 (SGK – bảng lớp).
<b>Bài 1:(5p) HS thực hiện phép tính </b>


(cộng trừ từ phải sang trái từ đơn vị
đến chục, kết quả viết chữ số trong


26 36 46


19 28 37


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cùng hàng phải thẳng cột) và có nhớ 1
sang tổng các chục.



- GV nhận xét.


<b>Bài 2: (5p)Đặt tính rồi tính .</b> - HS nêu yêu cầu
- Lớp làm bảng con.
<b>Bài 3: (5p)HS tự đọc đề toán</b> - Nêu kế hoạch giải
- Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4: (5p) HS thực hiện nhẩm hoặc</b>
tính được tổng số có kết quả là 45 rồi
nêu kết quả đó.


- Chẳng hạn:


7 + 38 = 45
26 +1 9 = 45


36 + 9 = 45
<b>C. Củng cố – dặn dị: (3p)</b>


- Nêu cách đặt tính, cách thực hiện
phép tính.


- Nhận xét giờ học. Nhắc HS chuẩn
bị bài sau.


<i><b> Ngày soạn: 23/10/2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 27/10/2020</b></i>
<i><b> Toán</b></i>



<i><b> Tiết 37:</b></i> <b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố các công thức cộng qua 10 ( trong phạm vi 20) đã học dạng 9 + 5; 8 + 5;
7 + 5; 6 + 5…


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kỹ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Củng cố kiến thức về giải tốn, nhận dạng hình.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)


- 2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con


- Nêu cách đặt tính 36 + 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>- Trực tiếp</b>


2. <b>Thực hành :</b>



<b>Bài 1: (5p) Tính nhẩm</b>


Thuộc các cơng thức cộng qua 10
trong phạm vi 20.


- HS làm SGK
- Nêu miệng
<b>Bài 2: (5p) Củng cố tính tổng 2 số </b>


hạng đã biết.


Số hạng 26 36 46 56 66


Số hạng 15 7 24 9 18


Tổng 41 43 70 65 84


<b>Bài 3: (5p) Số </b>


Hướng dẫn HS làm: Chẳng hạn
5 + 6 = 11 viết 11, 11 + 6 = 17, viết 17


- HS lên bảng.


+ Các số theo hàng liên tiếp là: 10, 11,
12, 13, 14 hoặc 16, 17, 18, 19, 20.


- Nhận xét chữa bài.



+ Các số theo từng cột cách nhau 6 đơn
vị 4, 10, 16 hoặc 5, 11, 17.


<b>Bài 4: (6p)HS đọc yêu cầu đề</b> - Cả lớp làm vào vở.


- Nhìn tóm tắt nêu đề toán. Bài giải:


- Nêu kế hoạch giải.
- 1 em lên giải.


Số cây đội 2 trồng được là:
36 + 6 = 42 (cây)


Đáp số: 42 cây
<b>Bài 5: (6p)Gợi ý nên đánh số vào </b>


hình rồi đếm.


- Có 3 hình tam giác là: H1, H3,
H1+2+3.


- Nhận xét chữa bài.


- Có 3 hình tứ giác: H2, H(2, 3), H(1, 2).
<b>C. Củng cố - dặn dò: (3p)</b>


- Củng cố lại phép cộng
- Nhận xét tiết học.


______________________________________________


<i><b> Kể chuyện</b></i>


<i><b> Tiết 8:</b></i> <b> NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Dựa vào các tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện người mẹ
hiền bằng lời của mình.


- Biết tham gia dựng lại câu chuyện theo vai: người dẫn chuyện, Minh, bác bảo vệ,
cô giáo.


<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Học sinh mạnh dạn kể chuyện trước đám đông
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vận dụng cho HS hố trang làm bác bảo vệ, cơ giáo.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Nhận xét. - 2 HS kể lại từng đoạn (người thầy


cũ)
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục </b>
đích, yêu cầu giờ học.



<b>2. Hướng dẫn kể chuyện: (25p)</b>
a. Dựa theo tranh, kể từng đoạn.
* Học sinh tập kể từng đoạn chuyện
theo nhóm dựa theo từng tranh.


+ Ứng với từng đoạn 2,3,4.
b. Dựng lại câu chuyện theo vai. - Học sinh tập kể theo các bước.
+ Bước 1: Giáo viên làm người dẫn


chuyện


HS1: Nói lời Minh


+ Bước 2: - HS đọc chia thành các nhóm, mối


nhóm 5 em, phân vai, tập dựng lại câu
chuyện.


+ Bước 3: - 2,3 nhóm thi dựng lại câu chuyện


trước lớp.
<b>C. Củng cố – dặn dò: (3p)</b>


- GV nhận xét tiết học. Chẩn bị bài
sau


- Về nhà tập kể lại chuyện cho
người thân nghe.



<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: 23/10/2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 28/10/2020</b></i>
<i><b> Toán</b></i>


<i><b> Tiết 38:</b></i> <b> BẢNG CỘNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố việc ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng có nhớ (trong phạm vi 20) để
vận dụng khi tính nhẩm, cơng các số có 2 chữ số (có nhớ) giải tốn có lời văn.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác.
<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5P)</b>


- Đặt tính rồi tính. - HS làm bảng con.


36 38 46


16 15 9


- Nhận xét chữa bài 52 53 55



<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>- Trực tiếp</b>


<b>2.Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng</b>
<b>(7p)</b>


<b>- Gv lần lượt cho hs lập lại các bảng</b>
cộng đã học


<b>3.Hướng dẫn hs làm bài tập</b>
Bài 1: (4p) Tính nhẩm.


- GV ghi bảng các phép tính.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả


- Hỏi kết quả của 1 vài phép tính. 9
cộng 2 bằng 11. Vậy 2 cộng 9 bằng
bao nhiêu ?


- HS nêu nhẩm viết kết quả vào SGK


2 + 9 = 11 4 + 7 = 11


3 + 8 = 11 4 + 8 = 12


3 + 9 = 12 4 + 9 = 13


<b>Bài 2: (5p)Tính</b> - HS làm bài vào bảng con.



34 46 69 77


8 27 15 8


- Nhận xét chữa bài. 42 73 84 85


<b>Bài 3: (6p) Bài tốn dạng tốn gì? </b>
vì sao?


- Bài tốn thuộc dạng tốn nhiều hơn. Vì
nặng hơn nghĩa là nhiều hơn.


- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
<b>Bài 4: (5p)</b>


- Vẽ hình lên bảng đánh số các phần
của hình.


- 1 HS nêu yêu cầu.


a. Có mấy hình tam giác ? - Có 5 hình: H1, H2, H3,H4,H5


b. Hình tứ giác. Co5 hình:


<b>C. Củng cố - dặn dị: (3P)</b>
- Thi học thuộc lịng bảng cộng.
- Nhận xét giờ học.


______________________________________________
<i><b>Chính tả: (Tập chép)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Kiến thức</b>


- Chép lại chính xác 1 đoạn trong bài Người mẹ hiền.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Trình bày bài chính tả đúng quy định, viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí.
- Làm đúng các bài tập phân biệt ai/ au, r/d/gi.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức luyện chữ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bài chép (bảng ghi).


- Bảng phụ bài tập 2, bài tập 3.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Gọi 2,3 HS viết bảng lớp - Lớp viết bảng con (Nguy hiểm, ngắn
ngủi, cúi đầu, quý báu, luỹ tre.


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Nêu mục đích, yêu cầu.


2. Hướng dẫn viết chính tả (19 p)



- GV đọc đoạn chép - 1, 2 HS đọc đoạn chép.


- Cả lớp đọc thầm theo.


- Vì sao Nam khóc ? - Vì đau và xấu hổ


- Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn
thế nào ?


- Từ nay các em có trốn học đi chơi
khơng?


- Trong bài chính tả có những dấu
câu nào ?


- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu
gạch đầu dịng, dấu chấm, hỏi.


- Câu nói của cơ giáo có dấu gì ở đầu
câu, dấu gì ở cuối câu ?


- Dấu gạch ngang ở đầu câu, dấu chấm
hỏi ở cuối câu.


*Viết từ khó bảng con. - Xấu hổ, bật khóc, xoa đầu, cửa lớp,


nghiêm giọng.
* HS chép bài vào vở



<b>2.2. Làm bài tập chính tả: (8p)</b>
<b>Bài 2: Điền ao hay au vào chỗ trống.</b>
- Nhận xét chữa bài.


- 1 HS đọc yêu cầu.


a. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
<b>Bài 3: a</b>


- Nêu yêu cầu - HS làm bảng con


<b>C. Củng cố - dặn dò. (3p)</b>
- Nhận xét tiết học. Nhắc HS mắc
nhiều lỗi chính tả về nhà viết lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> </b></i>


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b> Tiết 24: BÀN TAY DỊU DÀNG</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: Lòng nặng trĩu, nỗi buồn, lặng lẽ, trìu
mến…


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
<b>2. Rèn kỹ năng đọc – hiểu:</b>



- Nắm được nghĩa các từ mới: Âu yếm, thì thào, trìu mến.


- Hiểu ý nghĩa của bài: Thái độ dịu dàng, đầy thương yêu của thấy giáo đã động viên,
an ủi bạn HS đang đau buồn vì bà mất làm bạn càng cố gắng khơng phụ lịng tin cuả
thầy.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học


*) QTE: Trẻ em có quyền được động viên, an ủi và nhận được sự cảm thông
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- 2 HS tiếp nối nhau đọc truyện - Người mẹ hiền.
- Người mẹ hiền trong bài là ai ? - Là cơ giáo.
- Vì sao cô giáo trong bài được gọi


là: Người mẹ hiền.


- Cô vừa yêu thương HS vừa nghiêm
khắc dạy bảo HS giống như 1 người mẹ
đối với các con trong gia đình.


<b>B. BÀI MỚI.</b>



<b>1. Giới thiệu bài: cho hs quan sát </b>
tranh..


-Hs quan sát tranh trên phông chiếu
<b>2. Luyện đọc: (30p)</b>


a. GV đọc mẫu - HS tiếp nỗi nhau đọc.


- Chú ý rèn đọc đúng. - Dịu dàng, trở lại lớp, lặng lẽ, tốt
lắm, khó nói.


b. Đọc từng đoạn trước lớp. - HS nối tiếp nhau đọc.


- Hướng dẫn HS đọc 1 số câu. + Bảng phụ


- Hiểu 1 số từ ngữ. + Từ SGK


- Mới mất, từ mất, tỏ ý, thương tiếc,
kính trọng.


- Đám tang (lễ tiễn đưa người chết)
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10p)</b>
Câu 1:


Tìm những từ ngữ cho thấy An rất
buồn khi bà mới mất ? Vì sao An buồn
như vậy ?



- HS đọc đoạn 1+2.


- Lòng An nặng trĩu nỗi buồn nhớ bà,
An ngồi lặng lẽ.


Câu 2: (1 HS đọc) - HS đọc đoạn 3.


- Khi biết An chưa làm bài tập thái
độ của thầy giáo như thế nào ?


- Thầy không trách chỉ nhẹ nhàng
xoa đầu An bằng bàn tay dịu dàng, đầy
trìu mến, thương yêu.


- Vì sao thầy giáo khơng trách An
khi biết em chưa làm bài tập ?


*) QTE: Thầy của An dành tình cảm
của mình cho An ntn?


- Vì thầy cảm thơng với nỗi buồn của
An, với tấm lịng tình yêu bà của An.


Câu 3: (HS đọc) - HS đọc lại đoạn 3.


- Tìm những từ ngữ nói về tình cảm
của thầy giáo với An.


- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An bàn
tay thầy dịu dàng đầy trìu mến tình


yêu. .


<b>4. Luyện đọc lại: (20p)</b>


2, 3 nhóm đọc phân vai. - Người dẫn chuyện, An, Thầy giáo.


- Nhận xét.


<b>C. Củng cố - dặn dò. (3p)</b>


- GV đọc lại bài văn - Nỗi buồn của An


- Đọc lại tên khác cho bài. - Tình thương của thầy
- GV nhận xét tiết học. Nhắc HS


chuẩn bị bài sau.


- Em nhất định sẽ làm.
_____________________________________
<i><b>chiều Đạo đức</b></i>


<i><b> Tiết 8: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (T2)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS biết:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Chăm làm việc nhà là thể hiện tình thương yêu của các em đối với ông và cha mẹ.


<b>3. Thái độ</b>


- Biết làm những công việc phù hợp với sức của mình


<b>GDBVMT: Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng như quét dọn </b>
nhà cửa, sân vườn rửa ấm chén ... trong gia đình là góp phần làm sạch mơi trường


<b>*)QTE: Các con có quyền được tham gia những công việc nhà phù hợp với lứa </b>
tuổi và khả năng về giới như quét dọn nhà cửa, sân vườn…


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Tiết 1:</b></i>


<b>A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (3P)</b> - HS nêu bài học hôm trước
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>- Trực tiếp</b>


<b>2.Hoạt động chính</b>


<b>Hoạt động 1: (7p) HS tự liên hệ.</b>
-GDBVMT: Ở nhà, em đã tham gia
làm những việc gì ? kết quả của các
cơng việc đó.


- HS nêu


- Sắp tới, em mong muốn được


tham gia làm những cơng việc gì ? Vì
sao ? Em sẽ nêu nguyện vọng đó của
em với bố mẹ như thế nào ?


<b>*)QTE: Các con có quyền được </b>
tham gia những công việc nhà phù hợp
với lứa tuổi và khả năng về giới như
quét dọn nhà cửa, sân vườn…


<b>Hoạt động 2: (8p) Đóng vai</b> - Chia nhóm.
TH1: Hồ đang qt nhà thì bạn đến


rủ đi chơi Hồ sẽ…


- 1 bạn đóng.


- Em có đồng tình…vai khơng ?
- Từ chối và giải thích…vậy.
<b>Hoạt động 3: (8p)Trị chơi "nếu… </b>


thì"…


Chia lớp - 2 nhóm


Phát biểu "Chăm và ngoan'


- Đọc tình huống.
<b>C .Củng cố - dặn dị (4P)</b>


<b>GDBVMT: Em đã chăm làm việc </b>


nhà chưa ?


Khen HS biết xử lý


- Nhận xét đánh giá giờ học


*Kết luận chung: Tham gia làm việc nhà
phù hợp với khả năng là quyền và bổn phận
của trẻ em.


______________________________________________
<i><b> </b></i>Thủ công


<i>Bài</i>


<i> : GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI ( tiết 2)</i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp phẳng, thẳng ,đẹp .Hoàn
thành sản phẩm tại lớp.


<b>3. Thái độ</b>


- Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn, khéo tay biết tự làm đồ chơi<i> biết dùng sức gió hoặc</i>
<i>gắn thêm mái chèo, Khi sử dụng thuyền máy cần tiết kiệm xăng dầu </i>


* Với HS khéo tay: Gấp được thuyền phẳng đáy không mui , Các nếp gấp
phẳng, thẳng . Sản phẩm sử dụng được.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Mẫu thuyền phẳng đáy không mui gấp bằng giấy thủ công lớn cỡ giấy A3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU CHỦ YẾU </b>


<b>1.Kiểm tra : KT đồ dùng học tập</b>
<b>2.Bài mới :</b>


<i>a)Giới thiệu: Gấp thuyền phẳng đáykhông mui </i>
(tt)


b)<i><sub>Hướng dẫn các hoạt động</sub></i><b>:</b>
 <b>Hoạt động 1:</b>


- Ôn lại quy trình gấp TPĐKM: HS quan sát
nêu được quy trình gấp.


- Cho 2 hs lên thực hiện các bước gấp
TPĐKM ở tiết 1.


- Gợi ý giúp đỡ hs thực hiện.
- GV chốt lại, nhận xét chung.


- Treo bảng quy trình gấp TPĐKM lên bảng,
dặt câu hỏi :


+ TPĐKM gồm có các bộ phận nào ?


+ Muốn gấp TPĐKM ta cần tờ giấy hình gì ?


+ Quy trình gấp thuyền PĐKM có mấy bước ?
+ Bước 1 gấp gì? Hãy nêu cách thực hiện bước


một?


+ Bước 2 gấp gì ? Hãy nêu cách thực hiện ?
+ Bước 3 làm gì ?


- Chốt lại cách thực hiện từng bước.
- Thực hiện lại thao tác gấp bước 2.


- Giới thiệu một số mẫu TPĐKM, gấp đẹp có
sáng tạo của hs lớp trước đã làm .


- HS lên thực hiện
- HS nhận xét.


- HS quan sát, trả lời.


- 2, 3 HS trả lời : thân và mũi thuyền.
- Hình chữ nhật.


- Hai bước.


- HS nhìn quy trình nêu miệng cách làm.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 <b>Hoạt động 2 :</b>


- Hoàn thành sản phẩm tại lớp, biết cách chơi


- Tổ chức cho hs thực hành gấp TPĐKM theo


nhóm 4HS.


Hướng dẫn HS tham gia nhận xét,đánh giá
sản phẩm.


- Chọn sản phẩm đẹp của cá nhân, nhóm
tuyên dương.


- HS thực hành


- HS thực hành gấp theo nhóm.
- HS theo dõi nhận xét.


<b>3.Nhận xét –Dặn dò :</b>


- Nhận xét sự chuẩn bị của HS ; thái độ HT&
kết quả thực hành của HS


 <i><b>Liên hệ GD các em không nên ra các chỗ </b></i>
ao hồ , kênh rạch, sông lớn để thả thuyền
rất nguy hiểm.


<b>-</b> Dặn dò chuẩn bị cho tiết sau Gấp thuyền
phẳng đáy có mui


<b> Ngày soạn: 23 /10/2020</b>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 29/10/2020 </b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<i><b> Tiết 39: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS củng cố về:
<b>1. Kiến thức</b>


- Cộng nhẩm trong phạm vi bảng cộng (có nhớ).
<b>2. Kĩ năng</b>


- Kĩ năng tính (nhẩm và viết) giải bài tốn.
- So sánh các số có hai chữ số.


<b>3. Thái độ</b>


- Rèn sự tỉ mỉ cẩn thận trong tính tốn
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bảng, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) </b>


- Đọc bảng cộng 2 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: (5p)Tính nhẩm</b>



- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả.


- HS làm bài:


9 + 8 = 17 7 + 8 = 15


7 + 6 = 13 8 + 7 = 15


5 + 6= 11 3 + 8 = 11


2+ 9 = 11 8 + 3 = 11


- Yêu cầu HS nêu kết quả từng phép
tính.


- Nhiều HS nêu miệng.


<b>Bài 2: (5p) Tính</b> 8 + 5 + 1 = 14 6 + 5 + 4 = 15


- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả. 8 + 6 = 14 6 + 9 = 15
5 + 4+ 3 = 12


5 + 7 = 12


- Tại sao 8 + 5 + 1 = 8 + 6 - Vì tổng đều bằng 14
<b>Bài 3: (5p)Đặt rồi tính</b> - Cả lớp làm bảng con


34 56 7 18



38 29 78 55


- Nhận xét chữa bài. 72 85 75 73


<b>Bài 4: (6p)</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài ? - 1 HS đọc đề toán.


- Bài tốn cho biết gì ? Mẹ hái 56quả, chi nhiều hơn18 quả.


- Bài tốn hỏi gì ? - chị hái được ? quả cam.


- Yêu cầu HS tóm tắt và giải


<b>Bài 5: (6p)</b> - 1 HS nêu u cầu.


Điền chữ số thích hợp vào ơ trống - 2 HS lên bảng.


a. 99 > 98
b. 89 < 90
<b>C. Củng cố - dặn dò. (3p)</b>


- Thi bảng cộng
- Nhận xét tiết học.


__________________________________________________
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b> Tiết 8: TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG - TRẠNG THÁI </b></i>
<b>DẤU PHẨY</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm 1 chức vụ trong câu.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học


*) QTE: Là một người hs em cần phải làm những việc để thầy cơ và bố mẹ vui
lịng


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Bảng lớp viết 1 số câu để trống các từ chỉ hành động.
- Bảng phụ bài tập 1, 2.


- Bảng quay bài tập 3.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- 2 HS lên bảng - Mỗi em làm 2 câu.


a. Thầy Thái dạy môn tốn
b. Tổ trực nhật qt lớp.
c. Cơ Hiền giảng bài rất hay.


- GV nhận xét d. Bạn Hạnh đọc truyện



<b>B. BÀI MỚI: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Trực tiếp


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: (9p) (Miệng)</b> - 1 HS đọc yêu cầu bài.
Tìm các từ chỉ hành động, trạng


thái của loài vật và sự vật trong những
câu đã cho.


- GV mở bảng phụ.


- Nói tên các con vật, sự vật trong
mỗi câu ?


- Con trâu, con bị (chỉ lồi vật).
- Mặt trời (chỉ sự vật).


- Tìm đúng các từ chỉ hành động
của lồi vật trạng thái của sự vật trong
từng câu.


- Lớp đọc thầm lại, viết từ chỉ hành
động, trạng thái vào bảng con.


1, 2 em nói lời giải.


- Nhận xét chữa bài. *Giải: ăn, uống, toả



<b>Bài 2: (9p) Miệng</b>


- GV nêu yêu cầu (chọn từ trong
ngoặc đơn chỉ hoạt động thích hợp với
mỗi ơ trống).


- Cả lớp đọc thầm lại bài đồng dao, suy
nghĩ, điền từ thích hợp vào SGK.


<b>Bài 3: (9p)Viết</b>


- 1 HS đọc yêu cầu của bài (đọc bài
3 câu văn thiếu dấu phẩy khơng nghỉ
hơi).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động
của người ? các từ ấy trả lời câu hỏi gì ?


- 2 từ: học tập, lao động, trả lời câu hỏi
làm gì.


- Để tách roc 2 từ cùng trả lời câu
hỏi "làm gì" trong câu, ta đặt dấu phẩy
vào chỗ nào ?


*) QTE: Là một người hs em cần
phải làm gì để thầy cơ và bố mẹ vui
lịng?



- Giữa học tập tốt và lao động tốt.


<b>C. Củng cố - dặn dò: (3p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


- Về nhà tìm thêm chỉ hoạt động, trạng
thái của loài vật và sự vật.


_________________________________________
<i><b> Tập viết</b></i>


<i><b> Tiết:8</b></i> <b> CHỮ HOA G</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng viết chữ:</b>


- Biết viết các chữ hoa G theo cỡ vừa và nhỏ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết viết câu ứng dụng: Góp sức chung tay theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều
nét và nối đúng quy định.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức luyện chữ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa G đặt trong khung chữ.


- Bảng phụ viết câu ứng dụng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Cho HS viết bảng con. - Cả lớp viết bảng con


- Đọc lại cụm từ ứng dụng


- 1 HS đọc: Em yêu trường em.
- Viết bảng con: Em


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu </b>
cầu.


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa: (5p)</b>
a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
chữ G:


- GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Hướng dẫn viết bảng con. </b> - 9 đường kẻ ngang.


- 2 nét, nét 1 là nét kết hợp của nét cong
dưới và nét cong trái nối liền nhau tạo thành
vòng xoắn to ở đầu chữ.


<b>4. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. </b>


<b>(5p)</b>


- HS quan sát


- Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Nét 1: Viết tương tự chữ C hoa
- Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1
chuyển hướng bút viết nét khuyết DB ở
đường kẻ 2.


- Góp sức chung tay nghĩa là gì ? - Cả lớp viết 2 lần.
- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét:


- HS quan sát, đọc cụm từ.
- Chữ nào có độ cao 1 li ?


- Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - s


- Chữ nào có độ cao 4 li ? - t


- Cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa
các chữ.


- p
- GV vừa viết chữ góp, vừa nói cách


viết.


- h, g, y
<b>5. HS viết vở tập viết: (14p)</b> - G



- GV yêu cầu HS viết
<b>6. Chấm, chữa bài: (3p)</b>


- GV chấm 5, 7 bài nhận xét - HS viết vở tập viết.


- HS viết theo yêu cầu của GV.


<b>C. Củng cố - dặn dò: (3p)</b> - G


- Về nhà luyện viết thêm.


_______________________________________
<i><b>Tự nhiên xã hội</b></i>


<i><b>Tiết 8: ĂN, UỐNG SẠCH SẼ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu được phải làm gì để ăn uống sạch sẽ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Ăn uống sạch sẽ đề phòng được nhiều bệnh đường ruột.
<b>3. Thái độ</b>


<b>- Học sinh biết cách ăn uống hợp vệ sinh</b>


<b>*GDBVMT: Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng được nhiều bệnh đường ruột </b>
như đau bụng, ỉa chảy, giun sán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hợp tác


- Ra quyết định


-Tự nhận thức vệ sinh bản thân
-Lắng nghe phản hồi tích cực
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Hình vẽ SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Tại sao cần ăn đủ no, uống đủ
nước.


- 1 HS trả lời.
- Nếu thường xuyên đói khát sẽ xảy


ra điều gì ?


- HS trả lời.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thệu bài:- Trực tiếp</b>
<b>2. Các hoạt động chủ yếu</b>


<b>Hoạt động 1:(5p)Làm việc với SGK.</b>


<b>Bước 1: Động não.</b> -Hs quan sát tranh trên phông chiếu
- Để ăn uống sạch sẽ chúng ta cần



làm gì ?


- Rửa tay sạch trước khi ăn…
<b>Bước 2:</b>


Hình 1: Rửa tay như thế nào là hợp
vệ sinh ?


- Rửa tay vòi nước chảy hoặc rửa nhiều
lần với nước sạch.


Hình 3: Bạn gái trong hình đang làm gì? - Bạn gái đang gọt tào.
- Việc làm đó có lợi gì ?


Hình 5: Bát đĩa thìa trước và sau khi
ăn sạch bản phải làm gì ?


<b>Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>


Vậy để ăn sạch bạn phải làm gì ?


- Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi ăn.
Rửa sạch rau quả và gọt vỏ trước khi ăn.
<b>Hoạt động 2: (5p)Phải làm gì để </b>


uống.


- Loại để uống nào nên uống, loại
nào khơng nên uống vì sao ?



- Nguồn nước sạch được đun để nguội
không bị ô nhiễm ở nguồn nước không sạch.
<b>Hoạt động 3: (6p)Làm việc với SGK</b> - HS quan sát hình 6, 7, 8 trên phông


chiếu.
- Bạn nào uống hợp vệ sinh, bạn


nào uống chưa hợp vệ sinh.


- Bạn HS uống hợp vệ sinh vì đó là đun
nước sơi để nguội.


<b>Hoạt động 4: (5p) Thảo luận về ích </b>
lợi của việc ăn uống hợp vệ sinh ?


- HS quan sát hình 6, 7, 8.
- Thảo luận về ích lợi của việc ăn


uống sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>GDBVMT: Tại sao chúng ta phải </b>
ăn uống sạch sẽ ?


- Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng
được nhiều bệnh đường ruột như đau bụng,
ỉa chảy, gum sán.


<b>C. Củng cố - dặn dò: (2P)</b> - Vận dụng thực hành qua bài học.
- Ăn uống sạch sẽ đem lại lợi ích



gì?


- Nhận xét giờ học.


____________________________________________________________________
<i><b> Ngày soạn: 23/10/2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30/10/2020</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b> Tiết 40: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Tự thực hiện phép cộng nhẩm (hoặc viết) có nhớ, có tổng bằng 100.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải tốn.
<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức tính tốn cẩn thận
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5P)</b>
- Tính nhẩm


- Nhận xét.



40 + 20 + 10
50 + 10 + 30
10 + 30 + 40
42 + 7 + 4
<b>B. BÀI MỚI: (7P)</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>- Trực tiếp</b>


<b>2. Hướng dẫn hs thực hiện phép </b>
<b>cộng có tổng bằng 100</b>


- Nêu phép cộng: 83 + 17 - HS đặt tính


83
17
100


- Nêu cách thực hiện - Cộng từ phải sang trái…


- Vậy 83+17 bằng bao nhiêu ? - Vậy 83+17=100


<b>3. Hướng dẫn hs làm bài tập</b>


<b>Bài 1: (5p)</b> - HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

98 77 65 39


2 23 35 61



- Nhận xét chữa bài. 100 100 100 100


<b>Bài 2: (5p)Tính nhẩm</b> - HS tự nhẩm và làm theo mẫu.
<b>Bài 3: Số (5p)</b>


- Yêu cầu HS nêu cách làm - Vài HS nêu


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào sách
- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 4: (6p)</b> - 1 HS đọc đề bài.


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? - Bài tốn về nhiều hơn


- Có mấy cách tóm tắt. - Có 2 cách.


- Yêu cầu 2 em lên tóm tắt. Mỗi em
tóm tắt một cách.


Tóm tắt:
Lớp 1 : 88 hs
Lớp 2 nhiều :12 hs
Lớp 2 :…hs?
Nhận xét chữa bài.


Bài 5 : nối hai số có tổng bằng 100.
y/c cả lớp làm vào VBT


<b>C. Củng cố – dặn dị: (2p)</b>


- Nêu cách đặt tính và cách thực
hiện phép tính.


- Nhận xét giờ.


____________________________________________
<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b> Tiết 8: MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>


- Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu phù hợp với giao tiếp.
- Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo, cô giáo.


<b>2. Rèn kỹ năng viết: </b>


- Dựa vào các câu hỏi trả lời, viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu về thầy cơ giáo.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học


*)QTE : Biết kính trọng biết ơn các thầy cơ giáo
<b>*KNS :</b>


- Giao tiếp: cởi mở tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến của người khác
- Hợp tác


- Ra quyết định



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chép sẵn các câu hỏi bài tâp 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Đọc thời khố biểu ngày hơm sau
(Bài tập 2 TLV tuần 7)


- 2 HS đọc.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


<b>Bài 1: (8p)Miệng</b> - 1 HS đọc yêu cầu


- Gọi 1 HS đọc tình huống a.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và nói lời
mời.


- Bạn đến thăm nhà em, em mở cửa mời
bạn vào nhà chơi.


Chào bạn ! mời bạn vào nhà tớ chơi!
- A ! Ngọc à, cậu vào đi…



- Hãy nhớ lại cách nói lời chào khi
gặp mặt bạn bè. Sau đó cùng bạn bên
cạnh đóng vai theo tình huống, một
bạn đến chơi một bạn là chủ nhà.


- HS đóng vai theo cặp.
- Một số nhóm trình bày:


*VD: HS1: Chào cậu ! tớ đến nhà cậu
chơi đây.


HS2: Ôi, cậu ! cậu vào nhà đi !
- "Tiến hành tương tự với các tình


huống cịn lại.


<b>Bài 2: (9p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu


- GV treo bảng phụ lần lượt hỏi - Nhiều HS tiếp nối nhau trả lời.
- Cô giáo lớp 1 của em tên là gì ?


- Tình cảm của cơ với HS như thế
nào ?


- Yêu thương trìu mến.
- Tình cảm của em đối với cô như


thế nào ?


*QTE: là một người hs em có trách


nhiệm bổn phận ntn ?


- Em yêu q, kính trọng cơ…


<b>Bài 3: (10p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu


- Dựa vào các câu hỏi của bài tập 2
viết một đoạn văn khoảng 4, 5 dịng
nói về thầy cô giáo cũ.


- Cả lớp viết bài.


*VD: Cô giáo lớp 1 của em tên là Hằng.
Cô rất yêu thương HS và chăm lo cho
chúng em từng li, từng tí. Em nhớ nhất bàn
tày dịu dàng của cô. Em quý mến cô và
luôn nhớ đến cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét, tiết học.


- Về nhà thực hiện nói lời mời,
nhờ,, u cầu, đề nghị…


________________________________________________
<b>Phịng trải nghiệm</b>


<b>GIỚI THIỆU VỀ CÁC KHỐI CẢM BIẾN KHOẢNG CÁCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết về một số khối cảm biến khoảng cách</b>


<b>2. Kĩ năng: Giúp học sinh phân biệt có 4 loại khối cảm biến khoảng cách</b>
<b>3. Thái độ: Sáng tạo, hứng thú học tập</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> 1. Giáo viên: Các hình khối cảm biến khoảng cách</b>
<b> 2. Học sinh: Đồ dùng học tập</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>


<b>? Em hãy cho biết có mấy khối cảm biến</b>
ánh sáng ?


? Nêu tác dụng của khối
<b>2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1:Giai đoạn kết nối</b>
<b>-Giới thiệu bài:</b>


Giờ trước các con đã được làm quen với
khối cảm biến ánh sáng, tiết học ngày
hôm nay cô sẽ giới thiệu cho các con về
khối cảm biến khoảng cách và đặc điểm
các khối này như thế nào chúng ta sẽ
cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay .
<b>- Giới thiệu các khối cảm biến khoảng</b>
<b>cách </b>


- Giáo viên giới thiệu có 1 loại khối cảm


biến khoảng cách


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
Giáo viên chia 2 nhóm


- Phát cho 2 nhóm bộ hình khối để HS
quan sát


<b>-</b> ? Nêu đặc điểm của khối cảm biến
khoảng cách


<b>-</b> Gọi HS nhận xét
<b>-</b> GV nhận xét


<b>-</b> GV chốt


Có 1 loại khối cảm biến khoảng cách đó


- Có 1 loại khối cảm biến ánh sáng
- Khối cảm biến ánh sáng có màu đen,
có1 mặt có phần giống bóng đèn đó
chính là mặt cảm biến ánh sáng, cịn mặt
bên kia là mặt liên kết


<b>-</b> HS lắng nghe


- Học sinh quan sát các khối cảm biến
khoảng cách


- Học sinh quan sát và nêu đặc điểm của


khối cảm biến khoảng cách


- Khối cảm biến khoảng cách có màu
đen, có1 mặt có phần giống bóng đèn đó
chính là mặt cảm biến khoảng cách, còn
mặt bên kia là mặt liên kết


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



- Khối cảm biến khoảng cách có màu
đen, có1 mặt có phần giống bóng đèn đó
chính là mặt cảm biến khoảng cách, còn
mặt bên kia là mặt liên kết


<b>? Em hãy nêu tác dụng của loại</b>
khối trên


 GV chốt chức năng của 1 loại
khối trên


- Khối cảm biến khoảng cách nhận sự
tác động của môi trường, cụ thể là ánh
sáng.


+ Khi có vật cản: Hoạt động


+ Khi khơng có vật cản: Khơng hoạt
động.



 <i>Chú ý: Thường được kết hợp</i>
<i>với khối nguồn, ánh sáng và di</i>
<i>chuyển.</i>


<b>Hoạt động 3: Tổng kết tiết học</b>


<b>? Em hãy cho biết có mấy loại cảm biến </b>
khoảng cách, đó là những khối nào? Nêu
tác dụng của khối cảm biến khoảng cách
-Nhắc nhở HS về nhà học và làm bài,
xem trước bài mới


cản.


+ Khi có vật cản: Hoạt động


+ Khi khơng có vật cản: Khơng hoạt
động.


- Học sinh nghe
- Học sinh nghe


Có 1 loại khối cảm biến khoảng cách
- Khối cảm biến khoảng cách nhận sự
tác động của môi trường, cụ thể là vật
cản.


+ Khi có vật cản: Hoạt động



+ Khi khơng có vật cản: Khơng hoạt
động.


- Học sinh trả lời


_______________________________________
<b>SINH HOẠT</b>


<b>I. NỘI DUNG SINH HOẠT</b>


1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ 1, 2,3


<b>2. GV nhận xét chung </b>
<i><b>a. Ưu điểm </b></i>


- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui
định của nhà trường đề ra :


+ Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp


+ Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: ………
<i><b>b. Nhược điểm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng : ………..…..
<b>3. Phương hướng hoạt động tuần tới </b>


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .


- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng


tiến bộ trong học tập .


- Thi đua giành nhiều giờ học tốt để trào mừng ngày 20/ 11


_________________________________________

<b> Luyện viết: Người mẹ hiền</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt ao/au; </b></i>
r/d/gi; uôn/uông.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Ổn định tổ chức


- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Hát



- Lắng nghe.
<i><b>a. Hoạt động 1: Viết chính tả (12 phút):</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính
tả cần viết trên bảng phụ.


- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một
số từ dễ sai trong bài viết.


- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài
chính tả.


- 2 em đọc luân phiên, mỗi em đọc
1 lần, lớp đọc thầm.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bài.


<i><b>Bài viết</b></i>


<b> Hết giờ ra chơi, hai em đã ở bên bức tường. Minh chui đầu ra. Nam đẩy </b>
<b>Minh lọt ra ngoài. Đến lượt Nam đang cố lách ra thì bác bảo vệ vừa tới, nắm </b>
<b>chặt hai chân em: “Cậu nào đây? Trốn học hả ?”. Nam vùng vẫy. Bác càng </b>
<b>nắm chặt cổ chân Nam. Sợ quá, Nam khóc tống lên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>phút):</b></i>


<b>Bài 1. Chọn từ trong ngoặc để điền vào</b>
từng chỗ trống cho phù hợp :



a) Trèo cao ngã ……
b) …… nào sâu ấy


c) Ăn cây nào …… cây ấy
d) Con hiền …… thảo
(Từ chọn điền: cháu, rau, rào, đau)


<b>Đáp án:</b>


a) Trèo cao ngã đau
b) Rau nào sâu ấy


c) Ăn cây nào rào cây ấy
d) Con hiền cháu thảo
<b>Bài 2. Điền r/d hoặc gi vào từng chỗ </b>


trống thích hợp :


dè ……ặt tắm ……ặt


hờn ……ỗi ……ỗi rãi


<b>Đáp án: </b>


dè dặt tắm giặt


hờn dỗi <i><b>rỗi rãi</b></i>


<b>Bài 3. Điền vào từng chỗ trống uôn </b>
hoặc uông cho phù hợp :



a) Uống nước nhớ ng....


b) M... biết phải hỏi, m... giỏi phải
học.


c) B... như chấu cắn.
d) Lên thác x... ghềnh.


<b>Đáp án:</b>


a) Uống nước nhớ nguồn.


b) Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải
học.


c) Buồn như chấu cắn.
d) Lên thác xuống ghềnh.
<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài (8 phút):</b>


- u cầu các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn
luyện.


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc nhở học sinh về viết lại những


từ còn viết sai; chuẩn bị bài buổi sáng
tuần sau.


- Các nhóm trình bày.


- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×