Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

bo de thi cuoi ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.2 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường TH Tân Bình</b>


<b>Tên : . . . .</b>
<b>Lớp : …..</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b> MƠN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ ; LỚP 4 </b>


<b>Thời gian : 40 phút </b>


Đ i ể m : Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo:


<b>I/ PHẦN LỊCH SỬ</b>


<b>Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>


<b>1) Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm </b>
<b>lược:</b>


a) Nam Hán
b) Tống


c) Mông- Nguyên
d) Minh


<b>2) Nội dung của “chiếu khuyến nông” là</b>
a) Chia ruộng đất cho nông dân


b) Chia thóc cho nơng dân


c) Đào kênh mương dẫn nước vào ruộng



d) Lệnh cho nông dân trở về quê cũ cày cấy, khai phá ruộng hoang
<b>3) Nhà Nguyễn thành lập năm:</b>


a) 1858
b) 1802
c) 1792
d) 1789


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2: Em hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp</b>


A B


Chiếu khuyến nông Phát triển giáo dục


“ Chiếu lập học” Phát triển nông nghiệp


<i><b>Câu 3 : Điền thời gian hoặc sự kiện lịch sử thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện lịch sử</b>


Năm 1010


………


Năm 1789


Năm 1802


………..



Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ
hai


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b>


1. Năm 1226 1-…… a. Quang Trung đại phá quân Thanh


2. Năm 1428 2-…… b. Lê Lợi lên ngơi Hồng đế


3. Cuối thế kỉ XVI 3-…… c. Nhà Nguyễn thành lập


4. Năm 1802 4-…… d. Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong


5. Năm 1789 5-…… đ. Nhà Trần thành lập


Câu 5: Trận Chi Lăng có ý nghĩa như thế nào trong cuộc kháng chiến chống
<b>quân Minh xâm lược?</b>


………
………
………
<b>II/ PHẦN ĐỊA LÍ</b>


<b>Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>1) Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là:</b>
a) Người Kinh, Thái, Mường, Dao



b) Người Kinh, Chăm, Hoa, Khơ-me
c) Người Kinh, Ba-na, Ê-đê, Gia- lai


<b>2) Thành phố Sài Gòn mang tên là thành phố Hồ Chí Minh từ năm nào?</b>
a) 1974


b) 1975
c) 1976
d) 1977


<b>3) Thành phố Huế thuộc tỉnh nào?</b>
a) Quảng Bình


b) Quảng Trị


c) Thừa Thiên- Huế
d) Quảng Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) Phía đơng và phía tây
d) Phía nam và phía tây


e) Phía đơng, phía nam và phía tây nam


<b>Câu 2: Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.</b>
<i> Địa điểm du lịch. Tên tỉnh.</i>


1.Sầm Sơn. a. Đà Nẵng


2. Mĩ Khê, Non Nước b. Khánh Hồ



3. Nha Trang c. Bình Thuận


4. Mũi Né


d. Thanh Hoá
<b>Câu 3: Chọn và điền các ý sau vào sơ đồ sao cho phù hợp:</b>


a) Phong cảnh đẹp


b) Nhiều cơng trình kiến trúc có giá trị nghệ thuật cao, là di sản văn hóa thế giới
c) Nhiều nét văn hóa có sức hấp dẫn: nhà vườn, món ăn đặc sản, đi du thuyền
nghe ca Huế


d) Thành phố du lịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 4: Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của người dân đồng bằng Nam Bộ:
………
………
………
………


Câu 5 : Biển Đơng có vai trị như thế nào đối với nước ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐÁP ÁN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ
I/ PHẦN LỊCH SỬ


Câu 1: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25đ
1 D


2 D


3 B
4 B


Câu 2: (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5đ


Chiếu khuyến nông (phát triển nông nghiệp)
Chiếu lập học ( phát triển giáo dục)


Câu 3: (1 điểm) mỗi ý đúng 0,25 đ


<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện lịch sử</b>


Năm 1010
1075- 1077


Năm 1789
Năm 1802


Nhà Lý dới đô ra Thăng Long


Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ
hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 4: 1 điểm


<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b>


1. Năm 1226 1- đ a. Quang Trung đại phá quân Thanh


2. Năm 1428 2- b b. Lê Lợi lên ngơi Hồng đế



3. Cuối thế kỉ XVI 3- d c. Nhà Nguyễn thành lập


4. Năm 1802 4- c d. Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong


5. Năm 1789 5-a đ. Nhà Trần thành lập


Câu 5: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25đ
Ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng


- Mưu đồ cứu viện cho Đông Quan của nhà Minh bị tan vỡ.
- Quan Minh Xin hang và rút về nước.


- Lê Lợi lên ngơi hồng đế.
- Bắt đầu thời Hậu Lê.
II/ PHẦN ĐỊA LÍ


Câu 1: 1 điểm ( mỗi ý đúng 0,25đ)
1 B


2 C
3 C
4 E


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 A
3 B
4 C


Câu 3: 1 điểm



Câu 4: (1 điểm) Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của người dân đồng bằng
<b>Nam Bộ:</b>


- Lễ hội bà Chúa Xứ ở Châu Đốc (An Giang)
- Lễ hội núi Bà ( Tây Ninh)


- Lễ cúng Trăng của đồng bào Khơ-me.


- Lễ tế thần Cá Ông của các làng chài ven biển.


Câu 5 : ( 1 điểm)Biển Đơng có vai trị như thế nào đối với nước ta?


- Biển Đông là kho muối vơ tận, đồng thời có nhiều khống sản, hải sản q
và có vai trị điều hịa khí hậu. ven bờ biển có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng
vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển.


Phong cảnh đẹp


Nhiều cơng trình kiến trúc có giá trị nghệ thuật cao,
là di sản văn hóa thế giới


Nhiều nét văn hóa có sức hấp dẫn: nhà vườn, món
ăn đặc sản, đi du thuyền để nghe ca Huế


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trường TH Tân Bình</b>


<b>Tên : . . . .</b>
<b>Lớp : …..</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b> MÔN : KHOA HỌC ; LỚP 4 </b>


<b>Thời gian : 40 phút </b>


Đ i ể m : Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo:


Câu 1: KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
<b>1) Người ta đã chia sức gió thổi thành bao nhiêu cấp độ?</b>
a) 10 cấp


b) 11 cấp
c) 12 cấp
d) 13 cấp


<b>2) Cần tích cực phịng chống bão bằng cách</b>
a) Theo dõi bản tin thời tiết


b) Tìm cách bảo vệ nhà cửa, sản xuất
c) Dữ trữ thức ăn, nước uống


d) Đề phòng tai nạn do bão gây ra( đến nơi trú ẩn an tồn, cắt điện
khi có bão)


e) Thực hiện tất cả những việc làm trên
<b>3) Không khí sạch là khơng khí:</b>


a) Trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị


b) Chỉ chứa các khói, bụi, khí độc, vi khuẩn với một tỉ lệ thấp,
không làm hại đến sức khỏe con người.



c) Cả hai ý trên


<b>4) Không khí bị ơ nhiễm có chứa những thành phần nào?</b>
a) Khói nhà máy và các phương tiện giao thơng


b) Khi độc
c) Bụi
d) Vi khuẩn


e) Tất cả các thành phần trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) Mới cấy
b) Đẻ nhánh
c) Làm địng
d) Chín


<b>6) Thực vật cần gì để sống</b>
a) Ánh sáng


b) Khơng khí
c) Nước


d) Chất khoáng


e) Tất cả những yếu tố trên


<b>7) Cây ăn quả cần được tưới nước đầy đủ vào giai đoạn nào?</b>
a) Cây non



b) Quả chín


<b>8) Trong tự nhiên, các chuỗi thức ăn thường được bắt đầu từ </b>
<b>sinh vật nào?</b>


a) Thực vật
b) Động vật


Câu 2: VIẾT CHỮ Đ VÀO Ô TRỐNG TRƯỚC CÂU ĐÚNG, CHỮ S TRƯỚC
CÂU SAI:


1)………
Đọc sách dưới ánh sáng quá mạnh thì sẽ làm hại mắt, cịn ánh sáng yếu thì
chỉ nhìn khơng rõ chứ khơng có hại gì cho mắt


Đọc sách dưới ánh sáng càng mạnh càng tốt


Đọc sách dưới ánh sáng quá mạnh hoặc quá yếu cũng đều có hại cho mắt
2) ……….


Khi được đun nấu nhiệt độ của thức ăn sẽ tăng lên


Khi dùng nguồn nhiệt để sấy khô các vật, nước trong các vật bay hơi
nhanh hơn làm cho vật mau khô hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 3: VIẾT CHỮ N TRƯỚC NHỮNG VIỆC NÊN LÀM, CHỮ K TRƯỚC
NHỮNG VIỆC KHÔNG NÊN LÀM


<i><b>1) Để tránh tác hại của ánh sáng gây ra với mắt:</b></i>
Nhìn trực tiếp vào mặt trời



Khơng nhìn trực tiếp vào lửa hàn


Đội mũ rộng vành hoặc che ơ, đeo kính râm khi đi ra ngồi trời nắng
Nhìn trực tiếp vào đèn pha xe máy đang bật sáng


<i><b>2) Để đề phòng tai nạn khi đun nấu ở nhà:</b></i>
Tắt bếp khi sử dụng xong


Để bình xăng gần bếp


Tranh thủ đi ra ngoài làm việc khác trong khi đang đun nấu
Để trẻ em chơi đùa gần bếp


Câu 4: Nối tên các con vật với thức ăn mà chúng sử dụng:
<b>Tên con vật Thức ăn Tên con vật</b>




Thực vật


( Cỏ, lá, cây, quả)
(


Bị


Sóc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 5: Đánh mũi tên và điền tên các chất còn thiếu vào chỗ ….để hoàn thành sơ
đồ trao đổi chất ở động vật:



<b> Hấp thụ Thải ra</b>


Câu 6 :Đánh dấu X vào ô sau ý trả lời đúng :


Việc nên làm để góp phần giữ gìn bầu khơng khí trong lành là:
- Vứt rác, chuột chết ra đường.


- Tham gia trồng và bảo vệ cây xanh.
Hổ


Chim gõ kiến
Cả thực vật và động


vật ( ăn tạp)


Động vật
Khí …………


………
….


Khí………..


………
………..
………


………
….



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tham gia vệ sinh trường lớp sạch sẽ


- Đi tiểu tiện và đại tiện không đúng nơi quy đinh.


Câu 7: Chọn nhiệt độ để điền vào chỗ(…) trong các câu sau sao cho đúng.
- Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là ……


- Nhiệt độ của nước đá đang tan là …….


- Nhiệt độ của cơ thể người khoẻ mạnh vào khoảng …….
Câu 8: Cho các từ : con người, thực vật, tàn lụi, sự sống, thức ăn.


Chọn các từ thích hợp nêu trên để điền vào chỗ trống trong các câu sau:


- Nếu khơng có ánh sáng, thực vật sẽ mau chóng bị …… vì chúng cần ánh sáng để
duy trì ……


- Nhờ có ánh sáng mà Mặt Trời đem lại sự sống cho …….., thực vật cung
cấp………, khơng khí sạch cho động vật và ……


Câu 9: Thực vật cần gì để sống?


………
………
………
………
Câu 10: Viết 3 việc bạn có thể làm để thực hiện tiết kiệm khi sử dụng các nguồn
nhiệt trong sinh hoạt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Trường TH Tân Bình</b>


<b>Tên : . . . .</b>
<b>Lớp : …..</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b> MÔN : TIẾNG VIỆT ; LỚP 4 </b>


<b>Thời gian : 40 phút </b>


Đ i ể m : Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo:


<b>Dựa vào nội dung bài đọc “TRĂNG ƠI … TỪ ĐÂU ĐẾN?”, chọn ý đúng trong các câu trả lời</b>
<b>dưới đâây.</b>


TRĂNG ƠI… TỪ ĐÂU ĐẾN?


Trăng ơi … từ đâu đến?
Hay từ cánh rừng xa
Trăng hồng như quả chin
Lửng lơ lên trước nhà.
Trăng ơi … từ đâu đến?
Hay biển xanh diệu kì
Trăng trịn như mắt cá
Chẳng bao giờ chớp mi.
Trăng ơi … từ đâu đến?
Hay từ lời mẹ ru


Thương Cuội không được học
Hú gọi trâu đến giờ!



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trang từ đâu … từ đâu
Trăng đi khắp mọi miền
Trăng ơi, có nơi nào
Sáng hơn đất nước em…


TRẦN ĐĂNG KHOA


<i><b>1.</b></i> <i>Ai là tác giả của bài thơ?</i>


a. <sub></sub> Nguyễn Phan Hách.
b. <sub></sub> Trần Đăng Khoa.
c. <sub></sub> Trần Liên Nguyễn.


<i><b>2.</b></i> <i>Trong hai khổ thơ đầu, trăng được so sánh với những gì?</i>


a. <sub></sub> Cánh rừng xa, quá chín.
b. <sub></sub> Biển xanh, mắt cá.
c. <sub></sub> Quả chín, mắt cá.


<i><b>3.</b></i> <i>Câu thơ nào dưới đây miêu tả trăng đến từ biển xanh?</i>


a. <sub></sub> Trăng tròn như mắt cá.
b. <sub></sub> Trăng hồng như quả chín.
c. <sub></sub> Trăng bay như quả bóng.


<i><b>4.</b></i> <i>Câu thơ nào dưới đây miêu tả trăng dến từ sân chơi trẻ thơ?</i>


a. <sub></sub> Và soi vùng góc sân.
b. <sub></sub> Trăng bay như quả bóng.


c. <sub></sub> Trăng ơi có nơi nào.


<i><b>5.</b></i> <i>Bài thơ thể hiện tình cảm gì của tác giả?</i>


a. <sub></sub> Tình cảm u mến, kính trọng đối với cha mẹ.


b. <sub></sub> Tình cảm yêu mến, tự hào đối với quê hương đât nước.
c. <sub></sub> Tình cảm yêu mến, tự hào về các chú bộ đội.


<i><b>6.</b></i> <i>Bài thơ có mấy hình ảnh so sánh?</i>


a.  2 hình ảnh.
b. <sub></sub> 3 hình ảnh.
c. <sub></sub> 4 hình ảnh.


<i>7. Trạng ngữ trong câu sau xác định điều gì?</i>
Ngày nhỏ, tôi là một búp non.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c.  Nơi chốn.


d. <sub></sub> Mục đích.


<i>8. Những câu cảm sau đây bộc lộ cảm xúc gì bằng cách nối?</i>


d. Ơi, bạn Hải đến kìa! 1. Cảm xúc ngạc nhiên.


e. Ôi, bạn Hải thông minh quá! 2. Cảm xúc đau xót.
f.Trời, thật là kinh khủng! 3. Cảm xúc vui mừng.
g. Cậu làm tớ bất ngò quá! 4. Cảm xúc thán phục.



ĐÁP ÁN




Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8


ý đúng b c a b b b B


1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ II
Năm học 2011 -2012


Môn: Tiếng việt
Phần chính tả- TLV


<b>I/ Phần chính tả</b>



<i>Giáo viên đọc cho học sinh viết bài sau:</i>


<b>Vương quốc vắng nụ cười</b>



Ngày xửa ngày xưa, có một vương quốc buồn chán kinh khủng chỉ vì cư dân
ở đó khơng ai biết cười. Nói chính xác là chỉ có rất ít trẻ con cười được, cịn người
lớn thì hồn tồn khơng. Buổi sáng, mặt trời khơng muốn dậy, chim khơng muốn
hót, hoa trong vườn chưa nở đã tàn. Ra đường gặp toàn những gương mặt rầu rĩ,
héo hon. Ngay kinh đô là nơi nhộn nhịp cũng chỉ nghe thấy tiếng ngựa hí, tiếng sỏi
đá lạo xạo dưới bánh xe, tiếng gió thở dài trên những mái nhà.


Theo Trần Đức Tiến



<b>II/ Phần tập làm văn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Trường TH Tân Bình</b>


<b>Tên : . . . .</b>
<b>Lớp : …..</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b> MƠN : TỐN ; LỚP 4 </b>


<b>Thời gian : 40 phút </b>


Đ i ể m : Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo:


<b>Bài 1. </b><i>(3 điểm)</i> Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh
vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.


a. <i>(0.5ñ)</i> <i>Hình <b>thoi</b> có đặc điểm là:</i>


A. Có bốn cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông


B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
C. Có đáy lớn và đáy bé và hai cạnh bên.


D. Có hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.


<b>b</b><i>. (0.5đ) Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau : </i><b>7 tấn 530</b>
<b>kg =…… kg</b><i> là:</i>



A. 7 053 B. 753 C. 70 053 D. 7 530


<b>c</b><i>. (0.5đ)</i> <i>Rút gọn phân số </i>
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A.
1
6 <sub>B. </sub>
1
2 <sub>C. </sub>
1
3 <sub>D. </sub>
1
12


<b>d</b><i>. (0.5đ)</i> <i>Một tổ có 5 bạn trai và 7 bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn</i>
<i>gái là :</i>


A.
7
5 <sub>B. </sub>
5
7 <sub>C. </sub>
5
12 <sub>D. </sub>
7
12


<b>g.</b><i> (0.5đ)</i> <i> Cho hình bình hành với số đo cạnh đáy bằng <b>6cm</b>, chiều cao <b>4cm</b>.</i>
<i>Diện tích hình bình hành đó là :</i>



A. 24cm B. 24cm<b>2</b> <sub>C. 20cm</sub> <sub>D. 12cm</sub><b>2</b>


<b>h. </b><i>(0.5đ)</i> P<i>hân số chỉ phần ngôi sao đã tơ màu ở hình bên là :</i>


A.
1
2 <sub>B. </sub>
1
3 <sub>C. </sub>
1
4 <sub>D. </sub>
1
6


<b>Bài 2. </b><i>Tính (2 điểm):</i>


a)


3
4<sub> - </sub>


3


5<i><sub> =</sub></i><sub>...</sub>


b)


4



9 


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c) 3<sub>5</sub> <sub>11</sub>5 <i> =</i>...


d)


4


5 : <i>2 =</i>...


Bài 3. Tìm x <i>(1 điểm):</i>


a) x :


2


3<i><sub> = </sub></i><sub>6</sub> <sub>b) x - </sub>


5
6 <sub> = </sub>


7
8


...
...
...
...


...
<b>Bài 4. </b><i>(1 điểm) Điền dấu ( <b>< </b> ; <b>></b> ; <b>=</b> ) thích hợp vào chỗ chấm :</i>


<b>a/ 310 dm2 <sub>+ 680 dm</sub>2 </b><sub>…… 1000 dm</sub><b>2</b>


<b>b/ 30 phút 4 …… 2 giờ</b>


<b>Bài 5. </b><i>(1 điểm) </i> <i>Tính biểu thức </i>


3


4<i><sub> </sub></i>


5


7 


5
7


1


4<i><sub> bằng cách thuận tiện </sub></i>


<i>nhaát :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

...
...
...
...



<b>Bài 6. </b><i>(2 điểm)</i> Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 168 m. Chiều
dài gấp 3 lần chiều rộng.


a) Tính chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng đó?
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó ?


GiẢI


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×