Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.56 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 49</b>
<b>A- Mơc tiªu</b>
Phát hiện đợc những tính chất đặc trng của cây hạt kín là có hoa và quả với hạt
đợc giấu kín trong quả. Từ đó phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây hạt kín và
cây hạt trần.
- Nêu đợc sự đa dạng của cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây hạt
kín.
- BiÕt c¸ch quan sát 1 cây hạt kín.
- Rèn kỹ năng quan sát kỹ năng khái quát hóa.
- Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh.
<b>B- Chuẩn bị.</b>
<b>1/ Chun b ca thy:</b> KÝnh lóp cÇm tay, kim nhän, dao nhän
<b>2/ Chuẩn bị của trũ: </b>Mẫu vật: Các cây hạt kín, một số quả.
<b>C- Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>I - </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>II - Kiểm tra bài cũ</b></i>
+ C¬ quan sinh sản của thông là gì? Cấy tạo ra sao?
+ So sánh đặc điểm cấu tạo và sinh sản của cây thông và cây dơng xỉ.
<i><b>III - Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát cây có hoa</b>
G: Híng dÉn HS quan sát cơ quan sinh
d-ỡng.
H: Cơ quan sinh dìng c©y cây gồm có
những bộ phËn nµo?
H: Quan sát các bộ phận đó của cây ht
kớn v rỳt ra nhn xột.
+ Thân: Dạng thân.
+ Lá:
+ RƠ
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của các</b>
cây hạt kớn.
G: Căn cứ vào phần 1
<i><b>1. Cây có hoa:</b></i>
a, Cơ quan sinh dỡng
- Thân: dạng thân gỗ, có kích thớc to nhỏ.
- Lá: đa dạng
- Rễ: rễ cọc, rễ chùm.
b, Cơ quan sinh sản
- Hoa, quả, hạt
<i><b>2. Đặc điểm của cây hạt kín.</b></i>
H: Nhận xét sự khác nhau của rễ, thân, lá,
hoa, quả.
G: Cây hạt kín có m¹ch dÉn ...
H: Nêu đặc điểm chung của các cây hạt
kín.
+ So sánh với cây hạt trần thấy đợc s
tin húa ca cõy ht kớn.
trong thân có mạch dẫn ph¸t triĨn.
- Có hoa, quả, hạt nằm trong quả lá 1 u
thế của các cây hạt kín vì nó đợc bảo vệ tốt
hơn hoa và quả có rất nhiều dạng khác
nhau.
<i><b>IV Cñng cố.</b></i>
+ Đặc điểm chung của thực vật hạt kín.
+ Vì sao thực vật hạt kín lại có thể phát triển đa dạng phong phú nh ngày nay.
<i><b>V - Hớng dẫn học ở nhà</b></i>
Học theo câu hỏi SGK
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
<b>*******************************</b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>A- Mục tiêu </b>
<b>- Phõn biệt một số đặc điểm hình thái của cây thuộc lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá</b>
mầm (vẽ biểu rễ, gân, lá) số lợng cánh hoa.
- Căn cứ vào các đặc điểm để có thể nhận dạng nhanh 1 cây thuộc lớp 2 lá mầm
- Rèn kỹ năng quan sát thực hành.
<b>B- Chuẩn bị.</b>
<b>1/ Chun bị của thầy:</b> Tranh: RƠ cäc, rƠ chïm, cã kiĨu gân lá
<b>2/ Chun b ca trũ: </b>
- Mẫu: Cây lúa, hành, huệ, cỏ.
- Bởi con, lá râm bụt.
<b>C- Cỏc hot động dạy học.</b>
<i><b>I - </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
+ Đặc điểm chung của cây hạt kín.
<i><b>III - Bi mới:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1: Phân biệt đặc điểm cây</b>
2 lá mầm và cây 1 lá mầm.
G: Cho HS nh¾c lại kiến thức bài cũ vẽ
kiểu rễ, kiểu gân lá.
các đặc điểm này gặp ở các cây khác
nhau trong lớp 2 lá mầm và 1 lá mầm.
HS: Hoạt động theo nhóm quan sát kỹ
các cây 1 lá mầm và 2 lá mầm ghi
Rót ra nhËn xÐt.
G: Cho Hs đọc thông tin tự nhận biết 2
dấu hiệu.
<b>Hoạt động 2: Quan sát một vài cây của</b>
nhóm mang đi điền các đặc điểm
vào bảng.
HS: Đọc phần thông tin SGK.
<i><b>1. Cây hai lá mầm và cây một lá mầm.</b></i>
2. Đặc điểm phân biệt giữa lớp hai là mầm
và lớp 1 lá mầm.
<i><b>IV Củng cố.</b></i>
Dùng hình 42.2 SGK áp dụng nhận dạng nhanh cây một lá mầm và cây hai lá
mầm.
<i><b>V - Hớng dÉn häc ë nhµ</b></i>
- Häc theo SGK vµ vë ghi
- §äc mơc “Em cã biÕt”
Ơn lại các nhóm thực vật đã học từ tảo hạt kín.
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
………
………
………
………
Nội dung <i>Nuông Dăm, ngày .... tháng .... năm 2012</i>
... <b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN</b>
...
<b> Phương pháp</b>
...
...
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>A- Mục tiêu</b>
- Bit c phõn loại thực vật là gì?
- Nêu đợc tên các bậc phân loại ở thực vật và những đặc điểm chủ yu ca cỏc
ngnh.
- Vận dụng phân loại 2 lớp của ngành hạt kín.
- S phõn loi.
- Cỏc tờ bìa nhỏ ghi đặc điểm.
<b>C- Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>I - </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>II - KiĨm tra bµi cò</b></i>
<i><b>III - Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu phân loại thực</b>
vật là gì?
G: Cho HS nhắc lại các nhóm TV ó
hc.
H: Tại sao ngời ta xếp cây thông trắc
bách diƯp vµo 1 nhãm?
+ Tại sao tảo, rêu đợc xếp vào 2 nhóm
khác nhau.?
Nêu khái niệm phân loại TV?
<b>Hoạt ng 2: </b>
G: Giới thiệu các bậc phân loại thực vËt
tõ cao thÊp.
Ngµnh – líp – bé – hä chi
loài.
G: Giải thích.
- Ngành là bậc cao nhất.
- Loài là bậc phân loại cơ sở, các cây
cùng loài có nhiều điểm giống nhau về
hình dạng, cấu tạo.
<i><b>1. Phân loại thực vật là gì?</b></i>
- Vic tỡm hiểu các đặc điểm khác nhau
nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào
các nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nht
nh gi l phõn loi thc vt.
<i><b>2. Các bậc phân loại.</b></i>
Ngành lớp bộ họ - loài.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu phân loại các</b>
ngành thực vật.
H: Nhắc lại các ngành Thực vật ó hc.
quy nh.
<i><b>3. Các ngành thực vật.</b></i>
<i><b>IV Củng cố.</b></i>
1. Thế nào là phân loại thực vật?
2. K tờn nhng ngành thực vật đã học và nêu đặc điểm chính của mỗi ngành đó.
<i><b>V - Hớng dẫn học ở nhà</b></i>
Häc theo SGK vµ vë ghi
<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>A- Mơc tiªu </b>
Xác định đợc các dạng cây trồng ngày nay là kết quả của quá trình chọn lọc từ
những cây dại do bàn tay con ngời tiến hành.
Phân biệt đợc sự khác nhau giữa cây dại và cây trồng, giải thích lý do khác
nhau.
- Nêu đợc những biện pháp chính nhằm cải tạo cây trồng.
- Thấy đợc khả năng to lớn của con ngời trong việc cải tạo thực vật.
- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>B- Chuẩn bị.</b>
Tranh cây cải dại, cải trống.
hoa hng di v hoa hng trng, chuối dại, chuối nhà.
<b>C- Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>I - </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>II - Kiểm tra bài cũ</b></i>
1. Thực vật ở nớc (tảo) xuất hiện trong điều kiện nào? Ví vụ chúng có thể sống
đợc trong mơi trờng.
<i><b>III - Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1: Cây trồng bắt nguồn từ</b>
đâu.
H: Cây nh thế nào đợc gọi l cõy
trng?
+ HÃy kể 1 vài cây trồng và công dụng
của chúng?
+ Con ngi trng cõy nhm mc đích
G: Cho HS đọc thơng tin SGK.
H: Cây trồng có nguồn gốc từ đâu?
<b>Hoạt động 2: Cây trồng khỏc cõy di</b>
nh th no?
G: Yêu cầu HS thảo luận.
<i><b>1. Cây trồng bắt nguồn từ đâu?</b></i>
Cây trồng bắt nguồn từ cây dại, cây trồng
phục vụ nhu cầu cuộc sống của con ngời.
<i><b>2. Cây trồng khác cây dại nh thế nào?</b></i>
- Cây trồng có nhiều loại phong phú.
HS: quan sát h45.1
Nhận biết cây cải trồng và cây cải dại.
- Em hÃy cho biết sự khác nhau giữa
các bộ phận tơng ứng rễ, thân, lá, hoa
của cải dại và cải trồng.
- Vì sao các bộ phận của cây trồng lại
khác nhiều so với cây dại?
H: Để có những thành tựu trên con
ng-ời dùng phơng pháp nào?
<b>Hot ng 3: Tìm hiểu cơng việc cải</b>
tạo cây trồng.
G: Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK trả lời câu hỏi.
+ Muốn cải tạo cây trồng cần làm gì?
chất tốt.
<i><b>3. Muốn cải tạo cây trồng cần phải làm</b></i>
<i><b>gì?</b></i>
- cải tiến tính di truyÒn: Lai chiết, ghép,
chọn giống, cải tạo giống nhân giống.
- Chăm sóc: tới níc, bãn ph©n phòng trừ
sâu bệnh.
* Kết luận chung SGK.
<i><b>IV Củng cố.</b></i>
+ Tại sao lại có cây trồng? Nguồn gốc của nó từ đâu?
+ Cõy trng khỏc cõy di nh thế nào? Do đâu có sự khác nhau đó?
<i><b>V - Hớng dẫn học ở nhà</b></i>
- Xem SGK vµ vë ghi
<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>
...
...
...
...
Nội dung <i>Nuông Dăm, ngày .... tháng .... năm 2012</i>
... <b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN</b>
...
<b> Phng phỏp</b>
...
...
Ngày soạn:15/3/2010
Tiết 53: BI TP
<b>A/ Mục tiêu cần đạt :</b>
<b>1.1 KiÕn thøc</b>
- HS củng cố, hệ thống hóa lại kiến thức đã học.
<b>1.2 Kĩ năng</b>
- Rèn luỵên cho hs tính tích cực, t duy sáng tạo, trong làm bài
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Gi¸o dơc cho hs tÝnh trung thùc trong thi cư cđng nh trong cc sèng.
<b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<b>1/ Chuẩn bị của thy:</b> Chuẩn bị hệ thống câu hỏi
<b>2/ Chun b ca trũ: </b>Xem lại những bài đã học
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I/ Ổn định, tổ chức: (1’)</b>
<b>Sĩ số: 6A: ...; 6B: ... </b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>III/ Bài mới:</b>
*. Đặt vấn đề:
Chúng ta đã tìm hiểu về các cơ quan ở cây có hoa và 1 số nhóm thực vật, hơm
nay chúng ta ơn tập li nhng kin thc ny.
<i>? Tảo là gì.</i>
<i>? Tảo xoắn và rong mơ có gì khác nhau</i>
<i>và giống nhau.</i>
<i>? Tảo có vai trò gì.</i>
<i>? Rêu là gì.</i>
<i>? So sánh giữa tảo và rêu.</i>
<i>? So sánh giữa tảo và dơng xỉ.</i>
<b>1. Tảo: </b>
- To l nhng thc vật bậc thấp mà cơ
thể gồm 1 hoặc nhiều TB, có cấu tạo đơn
giản, màu sắc khác nhau và ln ln có
diện lục. Hầu hết sống ở nớc.
<b>2. Sù giống và khác nhau giữa tảo xoán</b>
<b>và rong mơ:</b>
- Giống: + Cơ thể đa bào
+ Cha có rễ thân lá
+ §Ịu cã diƯp lơc
+ Tinh sản vô tính
- Khác nhau: Hình dạng, màu sắc khác
nhau.
<b>3. Vai trò của tảo.</b>
- Cung cp ụxi v thc n cho động vật ở
nớc.
- Mét sè t¶o làm thức ăn cho ngời, gia
súc, làm thuốc, làm phân bón.
<b>4. Rêu:</b>
- Rêu là những thực vật bậc cao đã có
thân lá và rễ giả nhng cịn đơn giản, thân
khơng phân nhánh, cha có mch dn, cha
cú hoa.
<b>5. Sự giống và khác nhau giữa tảo và</b>
<b>rêu.</b>
- Giống:
+ Đều có diệp lục
- Khác:
Tảo Rêu
- Sống ở nớc
- Cha có rễ, thân,
lá.
- Sinh sản vô tính
- Sống ở cạn
- Có thân, lá và rễ
giÃ.
6. Sự giống và khác nhau giữa dơng xỉ và
rêu.
- Gièng:
+ Sèng ë c¹n
+ Sinh sản bằng bào tử.
- Khác:
Rêu D ơng xỉ
- Rễ giÃ
- Quá trình thụ
tinh trớc khi hình
thành bào tử
- Rễ thật
- Quá trình thụ
tinh sau khi hình
thành bào tư.
<b>IV. Cđng cè</b>
- GV nhận xét ý thức học bài của các em, tuyên dương các em có ý thức học
tốt.
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ( 1 )</b>’
Học lại những bài đã học trong học kì II
Tiết sau làm bài kim tra 1 tit
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 54</b>
<b>A- Mục tiêu </b>
- Củng cố lại kiến thức về chức năng và các cơ quan chính của cây xanh có hoa.
- Giúp HS nắm chắc hơn về khái niệm cây xanh có hoa.
<b>B- Chuẩn bị.</b>
<b>GV: </b>Chuẩn bị hệ thống câu hỏi
HS: Ôn tập lại các kiến thức chương VI, VII, VIII.
<b>C- Các hoạt động dạy hc.</b>
+ Thụ phấn
1. Thụ phấn là gì? ThÕ nµo lµ hoa tù thơ phÊn? Hoa giao phÊn khác với hoa tự
thụ phấn ở điểm nào?
2. Hoa cú đặc điểm gì dễ hấp dẫn sâu bọ ?
3. Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm gì?
4. Thơ tinh là gì? Phân biệt hiện tợng thụ phấn với thụ tinh?
5. Nỗn sau khi thụ tinh sẽ hình thành những bộ phận nào của hạt?
6. Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khơ và quả thịt?
7. TÝm nh÷ng điểm giống nhau và khác nhau giữa hạt của cây 2 lá mầm và hạt
của cây 1 lá mầm.
8. Qu và hạt đợc phát tán nhờ động vật thờng có những đặc điểm gì?
9. Những quả và hạt có đặc điểm gì thờng đợc phát tán nhờ gió?
10. Những điều kiện bên ngoài, bên trong nào cần cho hạt nảy mầm.
11. Cây có hoa có những loại cơ quan nào? chúng có chức năng gì?
12. Các cây sống trong mơi trờng nớc thờng có những đặc điểm hình thái nh thế
nào?
13. Nêu đặc điểm cấu tạo của tảo xoắn và rong mơ, giữa chúng có điểm gì khác
nhau và giống nhau?
14. Cấu tạo của cây rêu đơn giản nh thế no?
15. So sánh cơ quan sinh dỡng của cây rêu và cây dơng xỉ cây nào có cấu tạo
phức tạp hơn.
<i><b>IV Củng cố.</b></i>
- GV hệ thống kiến thức thông qua bảng phụ.
<i><b>V - Hớng dẫn học ở nhà</b></i>
ụn kĩ và làm đề cơng để chuẩn bị kiểm tra.
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
………
………
………
………
Nội dung <i>Nuông Dăm, ngày .... tháng .... năm 2012</i>
... <b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN</b>
...
<b> Phương phỏp</b>
...
...
Ngày giảng:
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh.
- Vận dụng kiến thức vào bài.
<b>B- Chuẩn bị.</b>
GV: Cõu hi và đáp án.
HS: ễn theo nội dung tiết 54
<b>C- Các hoạt động dạy học.</b>
<b>I/ Ổn định, tổ chức: (1’)</b>
<b>Sĩ số: 6A: ...; 6B: ... </b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>III/ Bi mi:</b>
<b> BI</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan.</b>
<b>Câu 1: (2 điểm)</b>
Hóy đánh dấu (x) vào ô vuông tơng ứng với câu trả lời đúng trong các câu sau;
<i>1. Những loại qua no thuc loi qu khụ:</i>
a. Quả đậu đen b. Quả phợng
c. Quả táo d. Quả chanh
<i>2. Những cây nào thuộc loại 2 lá mầm:</i>
a. Cây cải b. Cây dơng xỉ
c. Cây rêu d. Cây đâu lạc
<b>Câu 2: (1 điểm) </b>
Hóy ỏnh du (d) vào những câu trả lời đúng nhất trong những câu sau.
a. Hạt nảy mầm cần nớc
b. Hạt nảy mầm cần nhiều không khí
c. Ht ny mầm cần nhiều khơng khí, nhiệt độ cao
d. Hạt nảy mầm cần đủ nớc, khơng khí và nhiệt độ thớch hp.
<b>Cõu 3: (1 im) </b>
Tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
C quan sinh dỡng của cây rêu gồm có…………(1)………..(2), cha
có………..(3) thật sự. Trong thân và lá rêu cha có………..(4). Rêu
sinh sản bằng………(5) đợc chứa trong………(6) cơ quan này này
ở ………(7) cây rờu.
<b>Câu 4: (1 điểm) </b>
Hóy khoanh trũn nhng cõu trả lời đúng trong những câu dới đây ?
a. Rêu sinh sản bằng bào tử và bằng hạt
b. Dơng xỉ sinh sản bằng hoa
d. Cây rong đuôi chó thuộc nhóm tảo.
<b>II. Tự luận:</b>
<b>Câu 1: (2,5 điểm)</b>
HÃy trình bày những điểm tiến hóa của rêu so với tảo ?
<b>Câu 2: (2,5 ®iÓm)</b>
Hãy nêu đặc điểm cấu tạo của cây dơng x ?
<b>Câu 1: (2 điểm)</b>
1. Đáp án: a, b (0,25 x 4 = 1)
2. Đáp án: a, d (0,25 x 4 = 1)
<b>Câu 2: (1 điểm)</b>
Đáp án: d (0,25 x 4 = 1)
<b>Câu 3: (1 ®iĨm)</b>
Đáp án: 1. thân; 2. lá; 3. Rễ; 4. Mạch dẫn; 5. Bào tử; 6. Túi bào tử; 7. Ngọn
(Làm đầy đủ đợc 1 điểm, cịn nếu cha đầy đủ thì tùy vào mức độ mà giáo viên
chấm điểm cho phù hợp)
<b>C©u 4: (1 điểm)</b>
Đáp án: c (0.25 x 4 = 1)
<b>II. Tự luận:</b>
<b>Câu 1: (2,5 điểm)</b>
Rêu tiến hóa hơn tảo ở chỗ:
+ Rêu sống ở cạn còn tảo sống ở nớc
+ Rêu là TVBC còn tảo là TVBT
+ Rờu sinh sản bằng bào tử (HT), còn tảo sinh sản bằng đứt đoạn (VT)
(Làm đầy đủ đợc 1 điểm, còn nếu cha đầy đủ thì tùy vào mức độ mà giáo
viên chm im cho phự hp)
<b>Câu 2: (2,5 điểm)</b>
Cấu tạo của cây dơng xỉ:
Rễ
* Cơ quan sinh dỡng: Thân
Lá
Vòng cơ
* Cơ quan sinh sản: Túi bào tử
Hạt bào tư
<i><b>III - Cđng cè.</b></i>
- Thu bµi nhËn xÐt giê kiĨm tra.
<i><b>IV - Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>
- Xem trớc bài vai trò của thực vật.
**********************************
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Chơng IX Vai trò của thực vật</b>
¿
¿
¿} }
¿
- Giải thích đợc vì sao thực vật, nhất là thực vật rừng có vai trị quan trọng trong
việc giữ cân bằng lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí và do đó góp phần điều hịa
khí hậu, giảm ơ nhiễm mụi trng.
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích.
- Xỏc định ý thức bảo vệ thực vật thể hiện bằng các hành động cụ thể:
<b>B- Chuẩn bị.</b>
GV:- Tranh sơ đồ trao đổi khí.
HS: - Su tầm một số tin + ảnh chụp về nạn ô nhiễm môi trờng.
<b>C- Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>I - </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>II - Kiểm tra bài cũ</b></i>
+ Cây trồng khác cây dại nh thế nào? Do đâu có sự khác nhau đó? cho một vài
ví dụ cụ thể.
III - Bµi míi
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của thực</b>
trong việc ổn định lợng khí O2 và O2
trong khơng khí.
G: Cho HS quan s¸t tranh vẽ
Chú ý mũi tên chỉ khí CO2 và O2
Tìm hiểu: Việc điều hịa lợng khí
CO2 và O2 đã đợc hiện nh thế nào?
H: Nhờ đâu hàm lợng CO2 và O2 trong
khơng khí đợc ổn định?
<b>Hoạt động 2: Thực vật giúp điều hịa</b>
khí hậu.
HS nghiªn cøu th«ng tin SGK.
đọc bảng so sánh khí hậu ở 2 khu vực
H: Tại sao trong rừng râm mát còn ở
bãi trống nóng và nắng gắt.
+ T¹i sao b·i trèng khô, gió mạnh còn
trong rừng ẩm, gió yếu.
G: Yêu cầu HS lµm bµi tËp SGK.
Rót ra kÕt ln về vai trò của thực
vật.
<i><b>1. Nhờ đâu hàm lợng khí CO</b><b>2</b><b> vµ O</b><b>2</b><b> trong</b></i>
<i><b>khơng khí đợc ổn định?</b></i>
- Thực vật ổn định lợng khí CO2 và O2.
<i><b>2. Thùc vËt giúp điều hòa khí hậu.</b></i>
<b>Hot động 3: Thực vật làm giảm ô</b>
nhiễm môi trng.
H: Lấy các ví dụ về hiện tợng ô nhiễm
môi trờng là do đâu?
Có thể dùng biện pháp sinh học nào
làm giảm bớt ô nhiễm môi trờng.
- Lá cây ngăn bụi, cản gió, một số cây tiết
chất diệt vi khuẩn.
* Kết luận: SGK.
<i><b>IV Củng cố.</b></i>
Nhờ đâu thực vật có khả năng điều hòa lợng khí O2 và CO2
trong không khí? Điều này có ý nghĩa gì?
<i><b>V - Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>
- Häc kÕt ln ci bµi, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết
<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>
………
………
………
Nội dung <i>Nuông Dăm, ngày .... tháng .... năm 2012</i>
... <b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN</b>
...
<b> Phương phỏp</b>
...
...
************************************
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 57</b>
<b>1. Kiến thức: Giải thích đợc nguyên nhân gây ra của những hiện tợng xảy ra</b>
trong tự nhiên (nh xói mịn, hạn hán, lũ lụt) từ đó thấy đợc vai trò của thực vật trong
việc giữ đất bo v ngun nc.
<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan s¸t.</b>
<b>3. Thái độ: Xác định trách nhiệm bảo vệ thực vật bằng hành động cụ thể phù</b>
hợp lứa tuổi.
<b>B- ChuÈn bÞ.</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b> I . </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Thực vật có vai trị gì đối với việc điều hịa khí hậu?
- Vì sao cần phải tích cực trồng cây, gây rừng?
<i><b> III. Bài mới:</b></i>
Hoạt động của giáo viên và học sinh <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1: Thực vt gi t, chng</b>
xúi mũn.
HS: Quan sát tranh 47.1
H: Vì sao khi có ma lợng chảy ở 2 nơi
khác nhau.
+ Điều gì sẽ xảy ra đối với đất ở trên
đồi trọc khi có ma? giải thích tại sao?
G: Cung cấp thêm thơng tin về hiện
t-ợng xói lở ở bở sông, bờ biển yêu
cầu rút ra kết luận.
<b>Hoạt động 2: Thực vật góp phần hạn</b>
chế ngập lt, hn hỏn.
HS: nghiên cứu trả lời câu hỏi.
H: Nu đất bị xói mịn ở vùng đồi trọc
thì điều gì sẽ xảy ra tiếp theo đó.
G: Cho HS th¶o ln nhãm.
H: Kể một số địa phơng bị ngập úng,
hạn hán Vit Nam.
+ Tại sao có hiện tợng ngập úng và hạn
hán ở nhiều nơi?
<b>Hot ng 3: Thc vt góp phần bảo</b>
vệ nguồn nớc ngầm.
G: Yêu cầu HS đọc thơng tin SGK.
<i><b>1. Thực vật giúp giữ đất, chống xói mòn.</b></i>
- Thực vật đặc biệt là rừng giúp giữ
đất, chống sói mịn.
<i><b>2. Thùc vËt gãp phÇn hạn chế ngập úng,</b></i>
<i><b>hạn hán.</b></i>
3. Thực vật góp phần bảo vƯ ngn níc
ngÇm.
<i><b>IV Cñng cè.</b></i>
+ Tại sao ở vùng biển ngời ta phải trồng rừng ở phía ngồi đê:
+ Thực vật có vai trị gì đối với nguồn nớc.
<i><b>V - Híng dÉn học ở nhà</b></i>
+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Đọc mục em có biết
...
...
...
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 58:</b>
<b>A- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức: Nêu đợc một số ví dụ khác nhau cho thấy thực vật là nguồn cung</b>
cấp thức ăn và nơi ở cho động vật.
Hiểu đợc vai trò gián tiếp của thực vật trong việc cung cấp, thức ăn cho con
ng-ời thơng qua ví dụ cụ thể về dây chuyền thức ăn.
Thực vật động vật con ngời.
<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng làm việc độc lập và theo nhóm.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ cây cối bằng công việc cụ thể.</b>
<b>B- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
Tranh phóng to h46.1: Sơ đồ trao đổi khí.
<b>C- Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>I ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>
+ Thực vật có vai trị gì đối với nguồn nc?
+ Vai trò của rừng trong việc hạn chế lũ lụt, hạn hán nh thế nào?
<i><b>III. Bi mi:</b></i>
<b>Hot ng của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1: Thực vật cung cấp ô xi</b>
và thức ăn cho động vật.
G: Cho HS quan sát tranh 46.1 SGK
Thực vật là thức ăn của động vật làm
bài tập SGK.
H: Lợng ô xi mà thực vật nhả ra có ý
<b>I. Vai trò của động vật đối với thực vật.</b>
<i><b>1. Thực vật cung cấp ô xi và thức ăn cho</b></i>
<i><b>động vật.</b></i>
nghĩa gì đối với các sinh vật khác?
H: Làm bài tập nêu ví dụ về động vật
ăn thực vật điền vào bảng rút ra
nhận xét?
G: Cho HS th¶o luËn.
+ Nhận xét quan hệ giữa thực vật và
động vật là gì?
<b>Hoạt động 2: Thực vật cung cấp nơi ở</b>
và nơi sinh sản cho động vật.
G: Cho HS quan sát tranh thực vật là
nơi sinh sống của động vật?
H: Rót ra nhËn xÐt g×?
+ Trong tự nhiên có động vật nào lấy
cây làm nhà nữa không?
<i><b>2. Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản</b></i>
<i><b>cho động vật.</b></i>
* KÕt luËn chung: SGK.
<i><b>IV Củng cố.</b></i>
Trong chuỗi liên tục sau đây:
Thc vật ⃗<sub>là thứcăn</sub> động vật ăn cỏ ⃗<sub>là thứcăn</sub> động vật ăn thịt
Thực vật ⃗<sub>là thứcăn</sub> động vật ⃗<sub>là thứcăn</sub> ngời.
hãy thay thế các từ thực vật, động vật bằng tên cây hoặc con vật cụ thể.
<i><b>V - Hớng dẫn học nh</b></i>
Học kết luận và trả lời câu hỏi SGK.
<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>
...
...
...
Nội dung <i>Nuông Dăm, ngày .... tháng .... năm 2012</i>
... <b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN</b>
...
<b> Phương phỏp</b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 59:</b>
<b>A- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức:Hiểu đợc tác dụng hai mặt của thực vật đối với con ngời thơng</b>
qua việc tìm đợc một số ví dụ về cây có ích và cây có hại.
<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng trả lời câu hỏi theo biĨu b¶ng.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức thể hiện bằng hành động cụ thể bảo vệ cây có ích bài tr</b>
cõy cú hi.
<b>B- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- PhiÕu häc tËp theo mÉu SGK.
- Tranh cây thuốc phiện – cây cần sa.
<b>C- Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>I ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>
+ Thực vật có vai trị gì đối với động vật.
+ Kể tên một số loài động vật ăn thực vật.
<i><b>III. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1: Những cây có giá trị sử</b>
dụng.
H: Thực vật cung cấp cho ta những gì
dùng trong đời sống hàng ngày.
G: Để phân biệt cây cối theo công
Ph¸t phiÕu häc tËp cho HS.
<b>Hoạt động 2: Những cây có hại cho</b>
sức khỏe con ngời.
G: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
- Quan sỏt h48.3,4
<i><b>1. Những cây có giá trị sử dụng.</b></i>
Thực vật có công dụng nhiều mặt nh: Cung
cấp lợng thực, thực phẩm, gỗ...
- Có khi cïng 1 c©y nhng cã nhiÒu công
dụng khác nhau, tùy bộ phận sử dụng.
H: Kể tên cây có hại và tác hại cụ thĨ
cđa chóng.
G: Ph©n tÝch.
với những cây có hại sẽ gây tác hại
lớn khi dùng liều lợng cao và không
đúng cách.
- G: lÊy vÝ dơ vỊ mét sè ngêi mắc
nghiện ma túy.
<i><b>IV Củng cố.</b></i>
Tại sao ngời ta nói nếu không có thực vật thì cũng không có loµi ngêi?
<i><b>V - Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>
- Häc bài, trả lời câu hỏi trong SGK.
- Đọc mục Em có biết
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
...
...
...
<b>**********************************</b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 60:</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>1. Kin thc: Phỏt biểu đợc sự đa dạng của thực vật là gì?</b>
- Hiểu đợc thế nào là thực vật quý hiếm và kể tên đợc một vài loài thực vật quý
hiếm.
- Hiểu đợc hậu quả của việc tàn phá rừng, khai thác bừa bãi tài nguyên đối với
tính đa dạng của thực vật?
- Nêu đợc các biện pháp chính để bảo vệ sự đa dạng của thực vật.
<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, khái qt, hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ: Có thái độ bảo bệ thực vật</b>
<b>B- Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh.</b>
- Tranh một số thực vật quý hiÕm.
<i><b>I . </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>
Con ngời sử dụng thực vật để phục vụ đời sống hàng ngày của mình nh thế nào?
cho ví dụ
<i><b>III. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>H</b>
<b> oạt động 1: Đa dạng của thực vật là gì?</b>
Kể tên những thực vật mà em biết?
chúng thuộc những ngành nào sống ở
đâu?
<b>Hoạt động 2: Tình hình đa dạng của</b>
thực vật ở Việt Nam.
G: Yêu cầu HS đọc thông tin ở mục 2a
SGK.
Thảo luận: vì sao nãi viÖt nam có
tính đa dạng cao về thực vật.
G: Bổ sung tổng kết lại về tính đa
dạng cao của thực vật ở Việt Nam yêu
cầu HS.
tìm một số thực vật có giá trị về kinh tế
và khoa học.
G: Nêu vấn đề: ở Việt Nam trung bình
mỗi năm bị tàn phá từ 100.000
200.000 ha rõng.
cho HS làm bài tập.
theo em những nguyên nhân nào dẫn
tới sự suy giảm tính đa dạng của thực
vật.
- Hãy đánh dấu vào ơ vng cho từng
trờng hợp.
1. ChỈt phá rừng làm rẫy.
2. Cht phỏ rng buụn bỏn lu.
4. Cháy rừng.
<i><b>1.Đa dạng thực vật là gì?</b></i>
Tính đa dạng của thực vật là sự phong phú
về các loài, các cá thể của loài và môi trờng
sống của chúng.
- Số lợng các loài và số lợng cá thể trong
mỗi loài.
- Sự đa dạng của môi trờng sống.
<i><b>2. Tình hình đa dạng của thực vật ở Việt</b></i>
<i><b>Nam.</b></i>
a, Vit Nam có tính đa dạng cao về thực vật.
- Việt Nam có tính đa dạng về thực vật
trong đó có nhiều lồi có giá trị kinh tế và
khoa học.
b, Sù suy gi¶m tính đa dạng của thực vật ở
Việt Nam.
- Nguyên nhân: do bị khai thác bừa bãi
cùng với sự tàn phá tràn lan các khu rừng để
phục vụ nhu cầu đời sống.
5. Lũ lụt
6. Chặt cây làm nhà.
H: Nờu nguyờn nhõn ca sự suy giảm
tính đa dạng của thực vật và hậu quả?
cho HS đọc ... về thực vật quý hiếm.
H: Thế no l thc vt quý him?
+ Kể tên một vài cây quý hiếm mà em
biết?
<b>Hot ng 3: Cỏc bin pháp bảo vệ sự</b>
đa dạng của thực vật.
- Vì sao phải bảo vƯ sù ®a d¹ng cđa
thùc vËt?
- Cho HS đọc các biện pháp bảo vệ sự
da dạng của thực vật?
- Cho HS đọc các biện pháp bảo vệ sự
đa dạng của thực vật?
- Liên hệ bản thân có thể làm gì trong
việc bảo vệ thực vật ở địa phơng?
+ Thùc vËt quý hiếm là những loài thực vật
có giá trị và có xu hớng ngày càng ít đi do
bị khai thác quá mức.
<i><b>3. Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của</b></i>
<i><b>thực vật.</b></i>
* Kết luận chung.
<i><b>IV Củng cố.</b></i>
+ Nguyên nhân gì khiến cho đa dạng thực vật ở Việt Nam bị giảm sút?
+ Thế nào là thực vật quý hiếm?
<i><b>V - Hớng dẫn học ở nhà</b></i>
- Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK.
- Đọc mục Em có biết
<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>
...
...
...
Nội dung <i>Nuông Dăm, ngày .... tháng .... năm 2012</i>
... <b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN</b>
...
<b> Phương phỏp</b>
...
...
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 61:</b>
<b>A- Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức: Phân biệt đợc các dạng vi khuẩn trong tự nhiên.</b>
- Nắm đợc những đặc điểm chính của vi khuẩn về: kích thớc, cấu tạo, dinh
d-ỡng, phân bố.
<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, phân tích.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u thích mơn học.</b>
<b>B- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
Tranh vẽ các dạng vi khuẩn.
<b>C- Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>I . </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>
Cần phải làm gì để bảo vệ đa dạng thực vật ở Việt Nam?
<i><b>III. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một s c</b>
* Hình dạng: cho HS quan sát tranh các
dạng vi khuẩn.
Vi khun cú những hình dạng nào?
G: Dạng vi khuẩn sống thành tập đoàn
tuy liên kết với nhau nhng mỗi vi
khuẩn là 1 đơn vị sống độc lập.
* KÝch thíc:
- Vi khuÈn cã kÝch thíc nhá (1 vài
phần nghìn mm).
* Cấu tạo:
Cho HS đọc thông tin SGK.
H: Nêu cấu tạo tế bào vi khuẩn.
+ So sánh với tế bào thực vật?
<b>Hoạt động 2: tìm hiểu cách dinh dỡng</b>
của vi khuẩn.
G: Yêu cầu HS đọc thơng tin SGK
H: Vi khuẩn khơng có diệp lục.
<i><b>1. Hình dạng, kích thớc và cấu tạo của vi</b></i>
<i><b>khuẩn.</b></i>
- Hình dạng: vi khuẩn cã nhiỊu h×nh dạng
khác nhau nh: hình cầu, hình que, hình dấu
phẩy, hình xoắn...
- Kớch thc rt nh bộ (vi phn nghỡn mm).
- Cấu tạo đơn giản (cha có nhân hồn chỉnh).
<i><b>2. C¸ch dinh dìng.</b></i>
vËy nã sèng bằng cách nào? (dị
d-ỡng, tự dỡng)
<b>Hot ng 3:Phõn b và số lợng</b>
Yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
H: NhËn xét sự phân bố vi khuẩn trong
tự nhiên?
G: Cung cấp th«ng tin.
Vi khuẩn sinh sản bằng cách phân đơi
nếu gặp điều kiện thuận lợi chúng sinh
sản rất nhanh.
Khi ®iỊu kiƯn bÊt lỵi vi khn kết
bào xác.
<b>3. Phân bố và số lợng.</b>
- Trong t nhiờn nơi nào cũng có vi khuẩn:
<i><b>IV Cñng cố.</b></i>
+ Vi khuẩn có những hình dạng nào? cấu tạo cđa chóng?
+ Vi khn dinh dìng nh thÕ nµo?
<i><b>V - Hớng dẫn học ở nhà</b></i>
Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
Tìm hiểu những bệnh do vi khuẩn gây ra cho ngời và sinh vật khác.
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
...
...
...
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 62:</b>
<b>A- Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kin thc: K đợc các mặt có ích và có hại của vi khuẩn đối với thiên nhiên</b>
và đời sống con ngời.
- Hiểu đợc những ứng dụng thực tế của vi khuẩn trong đời sống và sản xuất.
<b>3. Thái độ: Có ý thức giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trờng.</b>
<b>B- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
Tranh phóng to h50.2, 50.3 SGK.
<b>C- Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>I . </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>
ThÕ nµo lµ vi khuÈn kÝ sinh, ho¹i sinh?
<i><b>III. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 4: Vai trò của vi khuẩn.</b>
Yêu cầu HS quan sát kĩ hình 50.2 đọc
chú thích làm bài tập điền từ.
G: Chốt lại các khâu quá trình biến đổi
xác động vật, lá cây rụng vi khuẩn
biến đổi thành muối khoáng cung
cấp cho cây.
- Cho HS đọc thông tin đọc trong SGK.
Thảo luận: vi khuẩn có vai trị gì trong
tự nhiên? và trong đời sống con ngời?
H: Hãy kể tên một vài bệnh do vi
+ Các loại thức ăn để lâu ngày dễ bị ơi
thiu vì sao? Muốn thức ăn không bị ôi
thiu phải làm thế nào?
vÝ dơ: BƯnh t¶, bƯnh lao.
<b>Hoạt động 5: Sơ lợc về vi rút.</b>
giới thiệu về đặc điểm của vi rút yêu
cầu HS kể 1 vài bệnh do vi khuẩn gây
ra.
<i><b>4. Vai trß cđa vi khn.</b></i>
a, Vi khuẩn có vai trị gì trong tự nhiên và
trong đời sống con ngời phân hủy chất hữu
cơ thành chất vơ cơ, góp phần hình thành
than đá, dầu lửa, nhiều vi khuẩn ứng dụng
trong công nghiệp, nông nghiệp và chế biến
thực phẩm.
b, Vi khuÈn cã hại.
- Các vi khuẩn ký sinh gây bệnh cho ngời,
nhiều vi khuÈn ho¹i sinh lµm háng thực
phẩm, gây ra ô nhiễm môi trờng.
<i><b>5. Sơ lợc vi rót.</b></i>
- Vi rót rÊt nhá, cha cã cÊu t¹o tÕ bào sống,
kí sinh bắt buộc và thờng gây bệnh cho vËt
chñ.
* KÕt luËn chung.
<i><b>IV Cñng cè.</b></i>
+ Vi khuÈn cã vai trò gì trong thiên nhiên?
+ Các loại vi khuẩn hoại sinh có tác dụng nh thế nào?
<i><b>V - Hớng dẫn học ở nhà</b></i>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị nấm rơm.
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
...
...
Nội dung <i>Nuông Dăm, ngày .... tháng .... năm 2012</i>
... <b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUN MƠN</b>
...
<b> Phương pháp</b>
...
...
**********************************
Ngµy soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 63:</b>
<b>MC TRNG V NM RM.</b>
<b>A- Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức: Nắm đợc đặc điểm cấu tạo và dinh dỡng của mốc trắng.</b>
Phân biệt đợc các phần của 1 nấm rơm.
Nêu đợc đặc điểm chủ yếu của nấm nói chung (vẽ cấu tạo, dinh dỡng, sinh sản).
<b>2. Kỹ năng: Rốn k nng quan sỏt.</b>
<b>B- Chuẩn bị.</b>
Tranh phóng to hình 51.1, 51.3
Mẫu: Mốc trắng, nấm rơm.
Kớnh hin vi: phin kớnh, kim mũi nhọn.
<b>C- Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>I ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>B Kiểm tra bài cũ</b></i>
+ Vi khuÈn có vai trò gì trong thiên nhiên?
+ Tại sao thức ăn bị ôi thiu? muốn giữ cho thức ăn khỏi bị ôi thiu thì phải làm
thế nào?
<i><b>C Bi mi:</b></i>
<b>Hot động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát hình dạng và</b>
cấu tạo mốc trng.
G: Hớng dẫn cách lấy mẫu mốc và yêu
cầu quan sát về hình dạng mầu sắc, cấu
tạo sợi mốc, vị trí túi bào tử.
- Cho HS thảo luận
<b>A. Môc trắng và nấm rơm.</b>
<b>I </b><b> Mốc trắng.</b>
<i><b>1. Quan sát hình dạng và cấu tạo mốc</b></i>
<i><b>trắng.</b></i>
- §äc trong SGK.
<b>Hoạt động 2: Làm quen một vài loại</b>
mốc khác.
G: Dïng tranh giíi thiƯu mốc xanh
H: Phân biƯt lo¹i mèc này với mốc
trắng.
G: Giới thiệu quy trình làm tơng hay
r-ợu.
<b>Hot ng 3: Nm rm</b>
+ Quan sát hình dạng cấu tạo của nấm
rơm.
Yờu cu HS quan sát mẫu vật đối chiếu
tranh vẽ (h51.3) phân biệt các phần
của nấm?
G: Gäi häc sinh chØ và gọi tên tõng
phÇn cđa nÊm.
Hớng dẫn: Lấy 1 phiến mỏng dới mú
nấm đặt lên phiến kính dm nh
quan sát bào tử bằng kính lúp.
Nhắc lại cấu tạo mú nấm?
nhân, không có vách ngăn giữa các tế bào.
- Sợi mốc trong suốt, không màu không có
chất diệp lục.
<i><b>2. Một vài loại mốc khác.</b></i>
<b>B </b><b> Nấm rơm</b>
l một loại nấm mũ, thờng mục quanh chân
các đống rơm, rạ mục.
* KÕt ln chung: SGK
<i><b>IV Cđng cè.</b></i>
Mèc tr¾ng và nấm rơm có cấu tạo nh thế nào? chúng sinh sản bằng gì?
<i><b>V - Hớng dẫn học ở nhà</b></i>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
...
...
...
...
**********************************
Ngày soạn:
Ngày giảng: <sub>8A:</sub>
<b>TiÕt 64</b>
<b>Bài 51. đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
Khi häc xong bµi nµy HS:
- Biết đợc một vài điều kiện thích hợp cho sự phát triển của nấm, từ đó liên hệ áp
dụng khi cần thiết.
- Nêu đợc một số VD về nấm có ích và nấm có hại đối vi con ngi.
<b>2. K nng</b>
- Rèn kĩ năng quan sát.
- Kĩ năng vận dụng kiến thức giải thích các hiện tng thc t.
<b>3. Thỏi </b>
- Biết cách ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại, phòng ngừa một số bƯnh ngoµi
da do nÊm.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
- Tranh một số nấm ăn đợc, nấm độc.
- MÉu vËt: NÊm cã Ých: nÊm h¬ng, nÊm r¬m, nÊm linh chi.
Mét sè bé phËn cây bị bệnh nấm.
<b>C. CỏC HOT NG DY Hc</b>
<b>I. n nh t chc</b>
<b>II. Kim tra bi c</b>
- Đặc điểm cấu tạo của mốc trắng và nấm rơm?
III. Bài mới
<b>Hot ng của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
- Gv yêu cầu học sinh dựa vào kiến thức
đã học thảo luận giải thích các vấn đề đợc
đa ra trong mục I sgk.
- Gv cho học sinh N/c thông tin mục I1,I2
trả lời câu hỏi:
* Nấm ăn cái gì?
* Nm phỏt trin tt ở nhiệt độ nào?
* Ngoài những điều kiện trên để phát
I. Tìm hiểu về đặc điểm sinh học
<b>của nm</b>
Kết Luận:
triển tốt nấm cần những điều kiện nào
nữa?
* Nấm có những cách dinh dỡng nào?
- Gv làm rỏ cho học sinh về hình thức
- Gv yêu cầu học sinh N/c thông tin mục
II sgk trả lời các câu hỏi:
* Nấm có những lợi ích gì?
* Nấm có những tác hại gì?
* Lm th no hn ch tác hại của
nấm?
<i>tốt nhất ở nhiệt độ 25-30 o<sub>C, ngồi ra để </sub></i>
<i>phát triển tốt nấm cần có độ ẩm cao.</i>
<i>Nấm có 3 cách dinh dỡng đó là: Kí sinh, </i>
<i>hoại sinh và cộng sinh </i>
II. TÇm quan trọng của nấm
1.<i> Lợi ích:</i>
<i> + Phân giải chất hửu có thành chất vô </i>
<i>cơ.</i>
<i> + Chế biến thực phẩm ,làm thức ăn.</i>
<i> + làm thuốc.</i>
<i>- Tác hại:</i>
<i> + Kớ sinh gây bệnh cho ngời ĐV và Tv.</i>
<i> * Chú ý: Cẩn thận khi sử dụng các loại </i>
<i>nấm, khi bị ngộ độc nấm cần nhanh </i>
<i>chóng đa tới các cơ sở y tế để chữa trị.</i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<b>a. NÊm cã Ých</b>
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trang 169
và trả lời cõu hi:
<i>+ Nêu công dơng cđa nÊm? LÊy VD</i>
<i>minh hoạ?</i>
- GV tổng kết lại công dụng cđa nÊm cã
Ých.
- Giíi thiƯu mét vµi nÊm có ích trên
tranh.
<b>b. Nấm có hại</b>
- Cho HS quan sát trên mẫu hoặc tranh:
một số bộ phận cây bị bệnh nấm, yêu cầu
HS trả lời câu hái:
<i>+ NÊm g©y những tác hại gì cho thùc</i>
<i>vËt?</i>
- GV tỉ chøc th¶o luận toàn lớp.
- GV tổng kết lại, bổ sung (nếu cần).
- Giới thiệu một vài nấm có hại gây bệnh
ở thực vật.
<b>2.Tầm quan trọng của nấm</b>
<b>a. Nấm có ích</b>
- Phân giải chất hữu cơ thành chất vô
cơ.
- Sản xuất rợu bia, chế biến 1 số thực
phẩm, làm men nở bột mì.
- Làm thức ăn.
- Làm thuốc.
<b>b. Nấm có h¹i</b>
- Nấm kí sinh gây bệnh cho sinh vật.
- Nấm mốc làm hỏng thức ăn, đồ
dùng.
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và trả
lời câu hỏi:
<i>+ KĨ mét sè nÊm cã h¹i cho ngêi?</i>
- Cho HS quan sát, nhận dạng một s
nm c.
<i>+ Muốn phòng trừ các bệnh do nấm gây</i>
<i>ra phải làm thế nào?</i>
<i>+ Mun c, qun áo khơng bị nấm</i>
<i>mốc phải làm gì?</i>
<b>IV. Cđng cè</b>
- GV củng cố lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại tầm quan trọng và tác hại của nấm.
- Đánh giá giờ.
<b>V. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài: Địa y
<b>Rót kinh nghiƯm </b>
...
...
...
Nội dung <i>Nuông Dăm, ngày .... tháng .... năm 2012</i>
... <b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN</b>
...
<b> Phng phỏp</b>
...
...
*********************************
Ngày soạn:
Ngày giảng: <sub>8A:</sub>
8B:
8C:
<b>Tiết 65</b>
<b>Bài 52: Địa y</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
Khi học xong bài này HS:
- Hiểu đợc thành phần cấu tạo của địa y.
- Hiểu đợc thế nào là hình thức sống cộng sinh.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng quan sát.
<b>3. Thái độ</b>
- Gi¸o dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>B. Chuẩn bị</b>
- Tranh phóng to địa ý.
- Tranh hình dạng và cấu tạo của địa y.
<b>C. CáC HOạT độNG DạY Học</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b>
<b>SÜ sè: 6A………, 6B:………… </b>
<b>II. KiĨm tra bµi cũ:</b>
- Nêu tầm quan trọng và tác hại của nấm?
<b>III. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
Quan sát hình dạng, cấu tạo của a y
Hot ng ca GV v HS Ni dung
Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu vật
kết hợp hình vẽ và thông tin có trong mục
1 sách giáo khoa trả lời câu hỏi.
Cú my lai a y? ú l loi no?
Hỡnh dng ca chỳng nh th no?
Địa y có cấu tạo nh thế nào?
Vai trũ ca tng loi trong cơ thể địa y
nh thế nào ?
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 và
trả lời câu hỏi:
<b>1. Quan sát hình dạng cấu </b>
<b>tạo</b>
- Cú hai loi:a y hỡnh vy v a y hỡnh
cnh.
- Địa y hình vảy: dạng bản mỏng màu
sẩm, bám sat thân cây.
- Địa y hình cành: dạng giống các cành
nhỏ treo trên cây, màu xanh.
- Cấu tạo gồm: Những tế bào tảo màu
xanh năm xen lẫn với các sợi nấm không
màu chằng chịt.
- Các sợi nấm hút nớc và muuôí khoáng
cung cấp cho tảo. Tảo sử dụng diệp lục
chế tạo chất hữu cơ nuôi sống cả hai.
<b>2. Vai trò.</b>
<i>+ Địa y có vai trò gì trong tự nhiên?</i>
- GV t chc tho lun lớp, tổng kết lại
vai trò của địa y.
<b>KÕt luËn.</b>
- Phân huỷ đá thành đất ,khi chết tạo
thành lớp chất mùn .
- Làm thức ăn cho hơu Bắc cực.
- Dùng để chế rợu ,nớc hoa,phẩm
nhuộm…
<b>IV. Cñng cè</b>
- GV củng cố lại nội dung bài.
- Yờu cu HS nhắc lại cấu tạo và vai trò của địa y.
- Đánh giá giờ.
<b>V. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- ễn tp cỏc phần đã học để chuẩn bị nội dung ôn tập gi sau.
<b>Rỳt kinh nghim </b>
...
...
...
Ngày giảng: <sub>8A:</sub>
8B:
8C:
<b>(3 tiết)</b>
<b>A. Mục tiªu </b>
<b> 1. KiÕn thøc.</b>
* Xác định đợc nơi sống, sự phân bố của các nhóm thực vật chính.
* Quan sát đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện của một số ngành thực vật
chính.
* Cđng cè vµ më réng kiÕn thøc vỊ tÝnh đa dạng và thích nghi của thực vật trong
điều kiện sống cụ thể.
<b> 2. Kĩ năng.</b>
* Rốn k nng quan sát, thực hành.
* Kĩ năng làm việc độc lp, theo nhúm
<b> 3.Thỏi </b>
Có lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ cây cối.
1. GV:
Chun b địa điểm: GV trực tiếp tìm địa điểm trớc.
Dự kiến phân công nhóm, nhóm trởng
1. HS:
Ôn tËp kiÕn thøc cã liªn quan.
Chuẩn bị dụng cụ (theo nhúm).
+ Dng c o t
+ Túi ni lông trắng
+ Kéo cắt cây
+ Kẹp ép tiêu bản
+ Panh, kính lúp
+ NhÃn ghi tên cây (theo mẫu).
Kẻ sẵn bảng theo mÉu tr.173 SGK.
<b>C. Các hoạt động trong buổi thăm quan.</b>
<b> I, ổn định tổ chức </b>
<b> II, KiÓm tra sù chn bÞ cđa HS</b>
<b> III, Néi dung :</b>
Hoạt động 1: Quan sát ngoài thiên nhiên
GV nêu các yêu cầu hoạt động: theo nhóm.
Néi dung quan s¸t:
+ Quan sát hình thái của thực vật, nhận xét đặc điểm thích nghi của thực vật.
+ Nhận dạng thực vật, xếp chúng vào nhóm.
+ Thu thËp mÉu vËt.
Ghi chÐp ngoµi thiên nhiên. GV chỉ dẫn các yêu cầu về nội dung phải ghi
chép.
Cách thực hiện:
a. Quan sát hình thái một số thực vật
+ Quan sát: rễ, thân, lá, hoa qu¶.
+ Quan sát hình thái của các cây sống ở các mơi trờng: cạn, nớc... tìm đặc điểm
thích nghi.
+ Lấy mẫu cho vào túi ni lông: Lu ý HS khi lÊy mÉu gåm c¸c bé phËn:
- Hoa hoặc quả
- Cnh nh (i vi cõy)
Buc nhón tên cây để tránh nhầm lẫn.
(GV nhắc nhở HS chỉ lấy mẫu ở cây mọc dại.
a. Nhận dạng thực vật, xếp chúng vào nhóm
- Xác định tên một số cây quen thuộc
Tới ngành: Đối với các ngành rêu, dơng xỉ, hạt trần
b. Ghi chép
- Ghi chộp ngay nhng iu quan sát đợc
- Thống kê vào bảng kẻ sẵn.
Hoạt động 2:
Quan s¸t néi dung tù chän.
HS cã thĨ tiÕn hµnh theo 1 trong 3 néi dung:
+ Quan sát biến dạng của rễ, thân, lá.
+ Quan sát mối quan hệ giữa thực vật với thực vật và giữa động vật với thực vật.
+ Nhận xét về sự phân bố thực vật trong khu vực thăm quan.
C¸ch thùc hiƯn:
- GV phân cơng các nhóm lựa chọn một nội dung quan sát.
ví dụ nội dụng b: Cần quan sát những vấn đề:
+ HiÖn tợng cây mọc trên cây: Rêu, lỡi mèo, tai chuột.
+ Hiện tợng cây bóp cổ: Cây si, đa, đề… mọc trên cây gỗ to.
+ Quan sát thực vật sống kí sinh: Tầm gửi, dây tơ hồng
+ Quan sát hoa thụ phấn nhờ sâu bọ…
à Rút ra nhận xét về mối quan hệ thực vật với thực vật và thực vật với động vật.
Hoạt động 3:
Th¶o luận toàn lớp
Khi còn khoảng 30 phút GV tËp trung líp
u cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả quan sát đợc à Các bạn
trong lớp bổ sung.
GV giải đáp các thắc mắc của HS
Nhận xét đánh giá các nhóm. Tuyên dơng cỏc nhúm tớch cc.
Yêu cầu HS viết báo cáo thu hoạch theo mẫu tr.173 SGK.
C. Bài tập về nhà
1. Hoàn thiện báo cáo thu hoạch
1. Tập làm mẫu cây khô.
- Dựng mu thu hỏi c lm mu cây khô
- Cách làm: Theo hớng dẫn SGK.
<b>IV . Củng cố, đánh giá </b>
- G nhận xét tinh thần học tập của HS (Nêu những u điểm đã đạt đợc và những
nh-ợc điểm trong quá trình tham quan nghiên cứu)
* Rút kinh nghiệm:
Nội dung <i>Nuông Dăm, ngày .... tháng .... năm 2012</i>
... <b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN</b>
...
<b> Phng phỏp</b>
...
...
Ngày soạn:
Ngày giảng: <sub>8A:</sub>
8B:
8C:
<b>Tiết 69</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
Khi học xong bài này HS:
- Cng c, ôn tập các kiến thức đã học.
- Nhận biết rõ các đặc điểm có trên tranh liên quan đến thực tế.
- Có kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết.
- Có thái độ u thích mơn học.
<b>B. Chn bÞ</b>
- GV: Tranh ảnh có liên quan đến nội dung ơn tập.
- HS: Sự chuẩn bị theo nội dung đã dặn.
<b>C. CáC HOạT độnG DạY Học</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b>
<b>SÜ sè: 6A…………, 6B:………</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
III. Bµi míi:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- GV đa ra hệ thống câu hỏi nhằm giúp
học sinh nhớ lại các kiến thức đã đợc học
nh sau:
? Nêu đặc điểm của Tảo – Rêu –
Quyết – Hạt trn?
<b>1. Tảo </b><b> Rêu </b><b> Quyết</b>
+ To l thc vt bậc thấp, có cấu tạo đơn
giản, có diệp lục, cha cú r, thõn, lỏ.
+ Rêu có thân ngắn, không phân cành.
- Lá nhá, máng
- RƠ gi¶ có khả năng hút nớc.
- Cha có mạch dẫn.
+ Quyết cơ quan sinh dỡng gồm:
? So sánh cây 2 lá mầm và cây 1 lá mầm?
? Phân loại Tv là gì? Loài là gì?có những
bậc phân loại nào?
? Tv phát triển qua các giai đoạn cơ bản
nào?
? Tv cú vai trị gì đối với ĐV và đối với
con ngi?
- Thân ngầm hình trơ.
- RƠ thËt.
- Có mạch dẫn.
+ Hạt trần cơ thể có cấu tạo rễ - thân - lá
hoàn chỉnh.
- Mỗi cành con mang 2 lá.
- Lá hình kim.
<b>2. Cây 2 lá mầm và cây 1 lá mầm .</b>
<b>Cây 1 lá mầm</b> <b>Cây 2 lá mầm</b>
- Phôi có 1 lá mầm
- Rễ chùm
- Gân hình cung
hoặc song song
- Thân cỏ, cột
- Hoa có 6 cánh
- Phôi có 2 lá mầm
- Rễ cọc
- Gân hình mạng
- Chủ yếu là thân
gỗ, một số ít là
thân cỏ và thân leo
- Hoa có 5 cánh
3. Phân loại Tv là gì? Loài là gì?có
<b>những bậc phân loại nào? </b>
* Phõn loại thực vật làviệc tìm hiểu khác
nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp
chúng vào các lớp lớn hay nhỏ theo một
trật tự nhất định .
* Có 6 sáu bậc phân loại đó là: Ngành
<i>→</i> Líp <i>→</i> Bé <i>→</i> Hä <i>→</i> Chi
<i>→</i> Loµi.
* Lồi là tập hợp của những cá thể có
nhiều đặc điểm giống nhau về hình
dạng ,cấu tạo…
<b>4. Tv ph¸t triĨn qua c¸c giai đoạn cơ </b>
<b>bản nào?</b>
+ Gđ 1: Xuất hiện thực vật ở nớc đầu tiên.
+ Gđ 2: Các thực vật ở cạn lần lợt xuất
hiện.
+ Gđ 3: Sự xuất hiện và chiếm u thế của
thực vật hạt kín.
<b>5. Tv có vai trị gì đối với ĐV và đối với</b>
<b>con ngi?HS</b>
* Đối với ĐV.
? Nguyên nhân, hậu quả và biện pháp bảo
vệ đa dạng TV ở Việt Nam?
? Nêu đặc điểm của Vi khuẩn, vi rút. mốc
trắng v nm rm?
- Là nguồn thức ăn:
+ Trực tiếp: Thực vật làm thức ăn cho
động vật.
+ Gián tiếp: Thực vật <i>→</i> Làm thức ăn
cho động vật <i>→</i> Động vật làm thức cho
động vật khác. VD: Thực vật <i>→</i> Thức
ăn cho thỏ <i>→</i> Thức ăn cho báo.
- Cung cấp nơi ở, nơi sinh sản cho động
vật.
- Một số ít trờng hợp có thể gây hại cho
động vật.
* §èi víi con ngêi.
- Cung cÊp khÝ Oxi cÇn cho hô hấp.
- Cung cấp thức ăn:
+ Trực tiếp: Nh cây lơng thực, thực
phẩm, cây ăn qu¶ ...
+ Gián tiếp thơng qua các động vật ăn
thực vật. VD: Cỏ <i>→</i> Thc n cho bũ
<i></i> Thức ăn cho ngời.
- Cung cấp các loại sản phẩm khác nhau
- Một số cây có cho sức khỏe con ngời
nếu chúng đợc sử dụng không đúng cách
(Thuốc lá, thuốc phin, cn sa ...)
<b> 6. Nguyên nhân, hậu quả và biện pháp </b>
<b>bảo vệ đa dạng TV ở Việt Nam?</b>
- Nguyên nhân: Khai thác bừa bÃi ,rừng bị
tàn phá .
- Hậu quả: Nhiều loài có nguy cơ bị tiêu
diệt.
* BiƯn ph¸p
- Bảo vệ mơi trờng sống của TV
- Hạn chế khai thác các loài quý hiếm
- Xây dựng khu bảo tồn ,vờn Tv…để bo
v cỏc loi TV.
- Cấm buôn bán,xuất khẩu các loài có
nguy cơ tuyệt chủng cao.
- Tuyên truyền bảo vẹ rựng một cách
rộng rÃi
<b>7. Nờu đặc điểm của Vi khuẩn, vi rút. </b>
<b>mốc trắng và nấm rơm?</b>
* Vi khuÈn.
+ Cấu tạo: Cơ thể đơn bào sống đơn lẻ
hoặc thành chuổi –thành đám,cha có
nhân hồn chỉnh.
+ Kích thớc : 1 <i></i> vài phần nghìn mm
+ Có 2 cách dinh dỡng chính là tự dỡng
và dị dỡng.
+ Dị dỡng có 2 cách đó là: Hoại sinh
(sống bằng chất hữu cơ có sẵn trong xác
động vật, thực vật đang phân huỷ) và kí
sinh (Sống nhờ trên các cơ thể sống khác)
* Vi rút.
KÝch thíc: RÊt nhá, chØ kho¶ng 12 - 50
phần triệu mm.
- Hình dạng: Đa dạng.
- Cấu tạo: Rất đơn giản chua có cấu to
t bo.
- Đời sống: Kí sinh bắt buộc.
- Vai trò: Gây bệnh cho vật chủ.
* Mốc trắng.
- Cấu tạo: Dạng sợi phân nhánh, không
màu trong suốt, không có vách ngăn giữa
các TB.
- Dinh dỡng bắng cách hoại sinh, sinh
sản bắng bào tử.
- Sống nơi rơm Èm.
* NÊm r¬m
- Cấu tạo gồm: Cơ quan sinh sản là
cuống và mũ nấm, dới mũ nấm có các
phiến mảng trong đó chứa bào tử. Sợi nấm
là cơ quan dinh dỡng gồm các TB phân
biệt nhau bởi vách ngăn, mỗi Tb có 2
nhân, khơng mu.
<b>IV. Củng cố</b>
- GV củng cố lại nội dung bài.
- Nhấn mạnh các kiến thức trọng tâm.
- Đánh giá giờ.
- Chn bÞ néi dung kiĨm tra häc k× B.
<b>Rót kinh nghiƯm </b>
...
<b>TiÕt 70</b>
<b>KiĨm tra häc k× II</b>
<b>A/ Mục tiêu cần đạt :</b>
- Giúp Gv có đợc kết quả phục vụ cho việc đánh giá nhận xét tình hình học tập của
học sinh và cơng tác giảng dạy của bản thân từ đó đua ra các phơng pháp giảng dạy
tốt hơn.
- Giúp học sinh có dợc kết quả nhằm tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau trong học tập.
- Giáo dục tính trung thực, ý thức tự lực tự cờng cho học sinh.
<b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<b>1/ Chuẩn bị ca thy: </b>Đề kiểm tra
<b>2/ Chun b ca trũ: </b>Ôn tËp theo tiÕt 69
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I/ Ổn định, tổ chức: (1’)</b>
<b>Sĩ số: 6A: ...; 6B: ... </b>
<b>II/ Kim tra bi c :</b>
<b>III/ Bi mi:</b>
<b>Đề BàI</b>
<b>Câu 1</b>: (2,0 điểm ) Hãy chọn nội dung cột B sao cho phù hợp với nội dung cột A để
viết các chữ cái ( a,b,c.)vào cột tr li.
<b>Nhóm thực vật (A)</b> <b>Đặc điểm chính (B)</b> <b>Trả lời</b>
1/ Các ngành tảo a/ Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ cha có gân
giữa, sống ở cạn, thờng là nơi ẩm ớt có bào tử.
2/ Các ngành rêu b/ ĐÃ có rễ, thân, lá, có nón, hạt nở ( hạt nằm trên lá
noÃn) sống ở cạn là chủ yếu
3/ Các ngành dơng xỉ c/ Có rễ , thân , lá thật, đa dạng sống ở cạn là chủ yếu ,
có hoa và quả, hạt nằm trong quả.
4/ Ngành hạt kín d/ Có rễ , thân, lá, cha có mạch dẫn
5/ Ngành hạt trần e/ ĐÃ có rễ, thân , lá, sống ở cạn là chủ yếu có bào tử,
bào tử nảy mầm thành nguyên tản
f/ Cha có rễ, thân , lá, sống ë díi níc lµ chđ u
<b>Câu 2:</b> ( 3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
1/ ( 0,5 điểm )Nhóm tồn cây một lá mầm
A/ Cây lúa, cây hành, câu đậu tơng B/ Cây tre cây lúa, cây táo
C/ Cây mía, cây cà chua, cây lạc D/ Cây trúc, cây lúa, cây ngô
2/ ( 0,5 điểm )Thực vật điều hoà khí hậu bằng cách:
C/ Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng O2 , giảm gió mạnh
3/ ( 0,5 điểm )Chất dự trữ của hạt thờng nằm ở :
A/ trong lá mầm hoặc phôi nhũ B/ Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ
C/ Trong thân mầm hoặc phôi nhũ
4/ ( 0,5 ®iÓm )Vi khuÈn thêng sèng ë :
A/ trong nớc hoặc trong đất; càng ở lớp đất sâu, càng nhiều vi khuẩn
B/ Trong nớc hoặc trong khơng khí; nớc càng sạch ,càng nhiều vi khuẩn
C/ Trong nớc; trong khơng khí hoặc trong đất
5/ ( 0,5 điểm )Tính chất đặc trng của cây hạt kín là:
A/ Có rễ , thân, lá
B/ Có hoa, quả;hạt nằm trong quả
C/ Có sự sinh sản bằng hạt
6/ ( 0,5 điểm ) Cách dinh dỡng của vi khuẩn
A/ Đa số sống ký sinh
B/ Đa số sống hoại sinh
C/Đa số sống dÞ dìng, mét sè sèng tù dìng
<b>II/ Tù ln</b> ( 5,0) điểm
Câu 1/ Trình bày những tác hại của vi khuẩn
Câu 2/ Tại sao ngời ta nói thực vật góp phần chống lũ lụt và hạn hán.
<b>I/ Trắc nghiệm</b> ( 5,0 điểm)
Câu 1: ( 2,0 ®iĨm)
1/ f 2/ a 3/ e 4/ c 5/ b
Câu 2: ( 3,0 điểm)
1/ D 2/ C 3/ A 4/ C 5/ B 6/ C
<b>II Tù luËn</b>
C©u 1/ ( 3,0 điểm )
Vi khuẩn có hại: Vi khuẩn kí sinh g©y bƯnh cho ngêi
Vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thức ăn vì chúng gây ơi thiu hoặc thối rữa
Các rác rởi có nguồn gốc hữu cơ, các xác động vật, thực vật chết để lâu
ngày bị các vi khuẩn phân huỷ thành mùi hôi thối gây ô nhiễm môi trờng
Câu 2/ (2,0 điểm )
Vì ở những nơi khơng có rừng, sau khi ma lớn, đất bị xói mịn theo nớc
ma rửa trơi xuống làm lấp dịng sơng, suối.
Nớc khơng thốt kịp tràn lên các vùng thấp gây ngập lụt mặt khác tại nơi
đó đất không giữ đợc nớc gây ra hạn hán.
<b>IV/ Củng cố:</b>
- GV: Thu bµi nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa HS
- Về nhà ơn lại tịa bộ kiến thức đã học
* Rút kinh nghiệm:
...
...
...
...
Nội dung <i>Nuông Dăm, ngày .... tháng .... năm 2012</i>
... <b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN</b>
...
<b> Phương pháp</b>