Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de hsg huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.16 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI </b>
<b>MÔN TỐN LỚP 7</b>


Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
<b>Bài 1: (1,5 điểm): So sánh hợp lý: </b>


<sub> a) </sub>


(

161

)


200


(

1
2

)



1000


b) (-32)27<sub> và (-18)</sub>39
<b>Bài 2: (1,5 điểm): Tìm x biết: </b>


a) (2x-1)4 <sub>= 16 b) (2x+1)</sub>4 <sub>= (2x+1)</sub>6<sub> c) </sub>

<sub>|</sub>

<sub>|</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+3|</sub><i><sub>−</sub></i><sub>8|</sub><sub>=20</sub>
<b>Bài 3: (1,5 điểm): Tìm các số x, y, z biết : </b>


a) (3x - 5)2006 <sub>+(y</sub>2 <sub>- 1)</sub>2008 <sub> + (x - z)</sub> 2100 <sub> = 0</sub>
b) <i>x</i><sub>2</sub>=<i>y</i>


3=


<i>z</i>


4 và x2 + y2 + z2 = 116
<b>Bài 4: (1,5 điểm): Cho đa thức :</b>



A = 11x4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub> + 20x</sub>2<sub>yz - (4xy</sub>2<sub>z - 10x</sub>2<sub>yz + 3x</sub>4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub>) - (2008xyz</sub>2<sub> + 8x</sub>4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub>)</sub>
a) Xác định bậc của A.


b) Tính giá trị của A nếu 15x - 2y = 1004z.
<b>Bài 5: (1 điểm): Chứng minh rằng: </b> <i>M</i>= <i>x</i>


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>+


<i>y</i>
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>t</i>+


<i>z</i>
<i>y</i>+<i>z</i>+<i>t</i>+


<i>t</i>


<i>x</i>+<i>z</i>+<i>t</i> có giá trị khơng phải là số
tự nhiên.( x, y, z, t <i>N</i>❑


).


<b>Bài 6: (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Lấy điểm D bất kì thuộc cạnh </b>
BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng
minh rằng:


a) BH = AI. b) BH2 <sub>+ CI</sub>2 <sub>có giá trị khơng đổi.</sub>


c) Đường thẳng DN vng góc với AC. d) IM là phân giác của góc HIC.
<b>Đáp án Toán 7</b>



<b>Bài 1: (1,5 điểm):</b>
a) Cách 1:

(

1


16

)


200


=

(

1
2

)



4 . 200
=

(

1


2

)


800


>

(

1
2

)



1000

Cách 2:

(

1


16

)


200


>

(

1
32

)



200



=

(

1
2

)



5 .200
=

(

1


2

)


1000


(0,75điểm)
b) 3227 <sub>= </sub> 25¿27


¿ = 2


135<sub> < 2</sub>156 <sub>= 2</sub>4.39<sub> = 16</sub>39 <sub>< 18</sub>39<sub> (0, 5điểm)</sub>


<i>⇒</i> -3227<sub> > -18</sub>39 <i><sub>⇒</sub></i> <sub>(-32)</sub>27<sub> > (-18)</sub>39<sub> (0,25điểm) </sub>
<b>Bài 2: (1,5 điểm): </b>


a) (2x-1)4 <sub>= 16 . Tìm đúng x =1,5 ; x = -0,5 (0,5điểm)</sub>
b) (2x+1)4 <sub>= (2x+1)</sub>6<sub>. Tìm đúng x = -0,5 ; x = 0; x = -15 (0,5điểm)</sub>
c)

|

|<i>x</i>+3|<i>−</i>8|=20 <i>⇒</i> |<i>x</i>+3|<i>−</i>8=20 <i>; </i> |<i>x</i>+3|<i>−</i>8=<i>−</i>20


<i> </i> |<i>x</i>+3|<i>−</i>8=20 <i>⇒</i> |<i>x</i>+3|=28 <i> </i> <i>⇒</i> x = 25; x = - 31 (0,25điểm)
<i> </i> |<i>x</i>+3|<i>−</i>8=<i>−</i>20 <i>⇒</i> |<i>x</i>+3|=<i>−</i>12 : vô nghiệm (0,25điểm)
<b>Bài 3: (1,5 điểm):</b>


a) (3x - 5)2006 <sub>+(y</sub>2 <sub>- 1)</sub>2008 <sub> + (x - z)</sub> 2100 <sub> = 0 </sub>



<i>⇒</i> (3x - 5)2006 <sub>= 0; (y</sub>2 <sub>- 1)</sub>2008 <sub> = 0; (x - z)</sub> 2100 <sub> = 0 (0,25điểm) </sub>
<i>⇒</i> 3x - 5= 0; y2 <sub>- 1 = 0 ; x - z</sub> <sub> = 0 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> x = z = </sub> 5


3 ;y = -1;y = 1 (0,5điểm)
b) <i>x</i><sub>2</sub>=<i>y</i>


3=


<i>z</i>


4 và x2 + y2 + z2 = 116
Từ giả thiết <i>⇒</i> <i>x</i>2


4 =


<i>y</i>2


9=


<i>z</i>2


16=


<i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2
4+9+16 =


116


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tìm đúng: (x = 4; y = 6; z = 8 ); (x = - 4; y = - 6; z = - 8 ) (0,5điểm)
<b>Bài 4: (1,5 điểm): </b>



a/ A = 30x2<sub>yz - 4xy</sub>2<sub>z - 2008xyz</sub>2<sub> </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub>A có bậc 4 (0,5điểm) </sub>
b/ A = 2xyz( 15x - 2y - 1004z ) <i>⇒</i> A = 0 nếu 15x - 2y = 1004z (0,725điểm)
<b>Bài 5: (1 điểm): </b>


Ta có: <i>x</i>


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>+<i>t</i><


<i>x</i>
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i><


<i>x</i>


<i>x</i>+<i>y</i> (0,25điểm)
<i><sub>x</sub></i> <i>y</i>


+<i>y</i>+<i>z</i>+<i>t</i><


<i>y</i>
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>t</i><


<i>y</i>
<i>x</i>+<i>y</i>
<i>z</i>


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>+<i>t</i><


<i>z</i>
<i>y</i>+<i>z</i>+<i>t</i><



<i>z</i>


<i>z</i>+<i>t</i> (0,25điểm)
<i><sub>x</sub></i> <i>t</i>


+<i>y</i>+<i>z</i>+<i>t</i><


<i>t</i>
<i>x</i>+<i>z</i>+<i>t</i><


<i>t</i>
<i>z</i>+<i>t</i>
<i>⇒</i> <i>x<sub>x</sub></i>+<i>y</i>+<i>z</i>+<i>t</i>


+<i>y</i>+<i>z</i>+<i>t</i><<i>M</i><¿ (


<i>x</i>
<i>x</i>+<i>y</i>+


<i>y</i>
<i>x</i>+<i>y</i>)+(


<i>z</i>
<i>z</i>+<i>t</i>+


<i>t</i>


<i>z</i>+<i>t</i>) (0,25điểm)
hay: 1 < M < 2 . Vậy M có giá trị khơng phải là số tự nhiên (0,25điểm)



<b>Bài 6: (3 điểm): </b>


a. AIC = BHA  BH = AI (0,5điểm)
b. BH2 <sub>+ CI</sub>2<sub> = BH</sub>2 <sub>+ AH</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> (0,75điểm)</sub>
c. AM, CI là 2 đường cao cắt nhau tại N  N là trực tâm  DN AC (0,75điểm)
d. BHM = AIM  HM = MI và BMH = IMA (0,25điểm)
mà :  IMA + BMI = 900BMH + BMI = 900 (0,25điểm)


HMI vuông cân HIM = 450 (0,25điểm)


mà : HIC = 900HIM =MIC= 450 IM là phân giác HIC (0,25điểm)


TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN


ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI


Năm học : 2005 – 2006 Mơn : TỐN - Khối lớp: 7
<b>Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề )</b>
<b>Bài 1 </b><i>(2điểm)</i> Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a + c = 2b và
c( b + d) = 2bd . Chứng minh ( <i>a</i>+<i>c</i>


<i>b</i>+<i>d</i> )


8 <sub>= </sub> <i>a</i>
8


+<i>c</i>8


<i>b</i>8+<i>d</i>8


<b>Bài 2 </b><i>(2điểm)</i> a/ Tìm x biết:


5.

|

3
4<i>−</i>


2


3<i>x</i>

|

- 3,25 = -2{(1,25)2 – 2,5 . 0,25 + (-0,25)2} b/ Tìm x , y biết: |3+<i>y</i>| + |2<i>x</i>+<i>y</i>| = 0
<b>Bài 3 </b><i>(2điểm)</i> a/ Tìm nghiệm của đa thức 7x2<sub> - 35x + 42</sub>


H


I


M
B


A C


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b/ Đa thức f(x) = ax2<sub> + bx + c có a, b, c là các số nguyên , và a</sub> <sub>0. Biết với mọi giá trị nguyên của x thì f(x) </sub>
chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7.


<b>Bài 4 </b><i>(2điểm)</i> a/ Tìm các số nguyên x, y biết x2<sub> + 2x - 8y</sub>2<sub> = 41</sub>


b/ Biết x Q và 0 < x < 1. Chứng minh xn<sub> < x với n</sub> <sub>N, n</sub> <sub>❑</sub> <sub>2</sub>


<b>Bài 5 </b><i>(2điểm)</i> Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC, ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại H. Lấy
điểm M trên cạnh AB sao cho AM = AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC ; K là giao điểm của MN và CE.


a/ Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau. b/ Chứng minh AB + CE > AC + BD.


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM


Bài 1 (2đ) Từ c( b+d ) = 2bd suy ra b + d = 2 bd<i><sub>c</sub></i> (0,5đ)
Viết <i>a<sub>b</sub></i>+<i>c</i>


+<i>d</i> =
2 bc
2 bd =


<i>c</i>


<i>d</i> (0,5đ)


Suy ra <i>a<sub>b</sub></i> = <i>c<sub>d</sub></i> = <i>a<sub>b</sub></i>+<i>c</i>


+<i>d</i> (0,5đ)


Biến đổi để có điều phải chứng minh (0,5đ)


Bài 2 (2đ) a/ Tính được

|

3
4<i>−</i>


2


3<i>x</i>

|

=
1


4 (0,5đ)



Tìm được x = 3


4 , x =
3


2 (0,5đ)


b/ Nêu |3+<i>y</i>| ❑ 0 và |2<i>x</i>+<i>y</i>| ❑ 0 (0,25đ)


Để có |3+<i>y</i>| + |2<i>x</i>+<i>y</i>| ❑ 0 (0,25đ)


Suy ra |3+<i>y</i>| = 0 và |2<i>x</i>+<i>y</i>| = 0 (0,25đ)


Tìm được x = 3


2 và y = -3 (0,25đ)


Bài 3 (2đ) a/ Viết được 7x2<sub> - 35x + 42 = 7(x-3)(x-2)</sub> <sub>(0,5đ)</sub>


Tìm được x = 3 , x = 2 và trả lời (0,5đ)


b/ Từ giả thiết suy ra f(0) = c chia hết cho 7 (0,25đ)
f(1) và f(-1) chia hết cho 7 , tức là a+b+c và a-b+c chia hết cho 7 (0,25đ)
Suy ra 2a + 2c chia hết cho 7 để có a chia hết cho 7. (0,25đ)


Suy ra b chia hết cho 7 (0,25đ)


Bài 4 (2đ) a/ Viết được (x+1)2<sub> = 42 + 8y</sub>2 <sub>(0,25đ)</sub>



Suy ra (x+1)2<sub> là số chẵn, để có (x+1)</sub>2<sub> chia hết cho 4</sub> <sub>(0,25đ)</sub>


Nêu 42 + 8y2<sub> không chia hết cho 4.</sub> <sub>(0,25đ)</sub>


Kết luận: khơng có số ngun x, y nào thõa mãn đề bài (0,25đ)


b/ Xét xn<sub> – x = x ( x</sub>n-1<sub> - 1 )</sub> <sub>(0,25đ)</sub>


+ 0 < x < 1 nên xn-1<sub> < 0 và x > 0</sub> <sub>(0,25đ)</sub>


Suy ra: xn<sub> - x < 0</sub> <sub>(0,25đ)</sub>


+ Suy ra điều phải chứng minh (0,25đ)


Bài 5 (2đ) a/ Nêu được AK MC (0,5đ)


Suy ra hai góc KAH và MCB bằng nhau (0,5đ)


b/ Chứng minh CE = MN (0,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hạ MI BD và chứng minh BM > BI (0,25đ)


Kết luận AB + CE > AC + BD (0,25đ)


<b>Sở GD & ĐT Đà Nẵng</b>


<b>Trường THCS Nguyễn Khuyến</b>
<b></b>


<b>---KÌ THI GIẢI NGUYỄN KHUYẾN LẦN THỨ VIII</b>


<b>Năm học 2007 – 2008</b>


<b>Mơn: Tốn 7</b>
<b>Thời gian: 90 phút</b>
<b></b>


<b>---Bài 1: (1,5 điểm) Cho </b>


3 2


2


x

x

03y



A



x

y







<sub> biết </sub>


1


x



2






; y là số nguyên âm lớn nhất


<b>Bài 2: (2 điểm) Cho </b>


x 16

y 25

z 9



9

16

25









9 x 11 x


2



7

9







.Tìm x+y+z
<b>Bài 3: (1,5 điểm) Tìm </b>

x, y Z

biết 2xy+3x = 4 16 - 72 + 90.


<b>Bài 4: (2 điểm) Cho đa thức: P = 3x</b>3 <sub>+ 4x</sub>2 <sub>- 8x+1 </sub>


a/ Chứng minh rằng x= 1 là nghiệm của đa thức. b/ Tính giá trị của P biết x2<sub>+x-3 = 0</sub>



<b>Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có vng tại A(AB<AC) trên cạnh Aclấy điểm Esao cho AE = AB. Tia </b>
phân giác của góc BAC cắt đường trung trực của CE tại F.


a/ Chứng minh tam giác BFC b/ Biết góc ACB bằng 300<sub>.Chứng minh tam giác BFE đều.</sub>


<b>GIẢI NGUYỄN KHUYẾN LẦN THỨ VIII ĐÁP ÁN TỐN 7</b>
<b>Bài1: (1,5 điểm)</b>


+ Tìm được: x = ; y = -1 (0,5đ)


+ Với x = - ; y = -1  A = - (0,5đ)


+ Với x = ; y = -1  A= - (0,5đ)


<b>Bài 2: (2 điểm)</b>


+ Từ + = 2 Û (2 – x)( + ) = 0 Û x = 2 (0,75đ)
+ Thay x = 2  = = = = = 2. (1đ)


+  x + y + z = 100 (0,25đ)


<b>Bài 3: (2 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Chỉ ra được x, y Z  x Ư(4) và 2y + 3 lẻ (0,5đ)
+ Lập bảng.


<b>Bài 4: (2 điểm).</b>


a) Chỉ được; a + b + c + d = 0  đpcm. (0,5đ)



(hoặc tính được P(1) = 0  đpcm).
b) + Rút được: + x = 3 (1) (0,25đ)


+ Biến đổi được P = (3 + 3 ) + ( + x) – 9x + 1


= 3x( + x) + ( + x) – 9x + 1 (1đ)
+ Thay (1) vào: P = 9x + 3 – 9x + 1 = 4(0,25đ)


(Học sinh có thể giải đúng bằng cách khác vẫn cho điểm)
<b>Bài 5: (2,5 điểm)</b>


+ Hình vẽ (phục vụ được câu 1): (0,25đ)


a) Chỉ ra được F là giao điểm 2 trung trực của  BEC (0,5đ)


 F trung trực BC BFC cân (0,5đ)


(học sinh có thể chứng minh: FC = FE; FB = FE đpcm).


K F


b) + Tính được EBC = 15 . (0,5đ)


+ Hạ FK AB FKB = FHC (ch + cgv) B (0,75đ)


BFC vuông cân  FBC = 45 . (0,25đ)


+ Kết luận BFE đều. (0,25đ)



A

F

H

C



<b>GD & ĐT Đà Nẵng</b>


<b>Trường THCS Nguyễn Khuyến</b>
<b></b>


<b>---KÌ THI GIẢI NGUYỄN KHUYẾN LẦN THỨ VII</b>
<b>Năm học 2006 – 2007</b>


<b>Mơn: Tốn 7</b>
<b>Thời gian: 90 phút</b>


<b></b>
<b>---Bài 1</b>: (1 điểm) Tìm số xyz biết: <i>x</i>


2
4 =


<i>y</i>2


9 =


<i>z</i>2


25 , và x – y + z = 4


<b>Bài 2</b>: (1 điểm) Biết <i>a</i>2+ab+<i>b</i>
2



3=25 ; <i>c</i>
2


+<i>b</i>
2


3=9 ; <i>a</i>
2


+ac+<i>c</i>2=16 và a 0; c ≠ 0; a ≠ -c. Chứng
minh rằng: 2<i>c</i>


<i>a</i> =


<i>b</i>+<i>c</i>


<i>a</i>+<i>c</i> .


<b>Bài 3:</b> (2,5 điểm


a/ Tìm giá trị của m để đa thức sau là đa thức bậc 3 theo biến x: f (x) = (m2<sub>- 25) x</sub>4<sub>+ (20 + 4m) x</sub>3<sub> + 7</sub>


x2<sub> - 9</sub>


b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức g(x) = 16 x4<sub> - 72 x</sub>2<sub> + 90.</sub>


<b>Bài 4:</b> (2 điểm) Tìm số chia và số dư biết rằng số bị chia bằng 112 và thương bằng 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a/ Chứng minh tam giác FCH cân và AK = KI.
b/ Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.



<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM</b>
<b>Bài 1: (1điểm)</b>


<i>x</i>2


4 =


<i>y</i>2


9=


<i>z</i>2


25 và x, y, z N, x ≠ 0 


<i>x</i>


2=


<i>y</i>


3=


<i>z</i>


5
 <i>x</i>


2=



<i>y</i>


3=


<i>z</i>


5=


<i>x − y</i>+<i>z</i>
2<i>−</i>3+5=


4
4=1
x = 2; y = 3; z = 5. Vậy xyz = 235


0,5đ
0,25đ
0,25đ


<b>Bài 2: (1,5 điểm)</b>
Ta có: <i>c</i>2


+<i>b</i>
2
3 +<i>a</i>


2


+ac+<i>c</i>2=¿ <i>a</i>2+ab+<i>b</i>



2


3 (vì 9 + 16 = 25)
Suy ra: 2c2<sub>= a(b – c)</sub>


 2<i>c</i>


<i>a</i> =


<i>b −c</i>


<i>c</i> (vì a ≠ 0; c ≠ 0)


 2<i>c</i>


<i>a</i> =


<i>b −c</i>


<i>c</i> =


2<i>c</i>+<i>b− c</i>


<i>a</i>+<i>c</i> =


<i>b</i>+<i>c</i>


<i>a</i>+<i>c</i> (vì a ≠ -c nên a + c ≠ 0)



0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ


<b>Bài 3: (2,5điểm)</b>


a/ (1 điểm) f(x) = ( m2<sub>- 25)x</sub>4<sub> + (20 + 4m)x</sub>3<sub> + 7x</sub>2<sub> - 9 là đa thức bậc 3</sub>
biến x khi: m2<sub> - 25 = 0 và 20 + 4m ≠ 0</sub>


 m = <i>±</i> 5 và m ≠ -5
Vậy m = 5 thì f(x) là đa thức bậc 3 biến x.


0,5đ
0,25đ
0,25đ


b/ (1,5 điểm) g(x) = 16 x4<sub> - 72 x</sub>2<sub> + 90 =(4x</sub>2<sub> )</sub>2<sub> - 2.4 x</sub>2<sub>.9 + 9</sub>2<sub> + 9</sub>
g(x) = (4x2<sub> – 9)</sub>2<sub> + 9</sub>


Với mọi giá trị của x ta có: = (4x2<sub> – 9)</sub>2<sub> ≥ 0 </sub><sub></sub><sub> g(x) = (4x</sub>2<sub> – 9)</sub>2<sub> + 9 ≥ 9.</sub>
Giá trị nhỏ nhất của g(x) là 9


Khi và chỉ khi (4x2<sub> – 9)</sub>2<sub> = 0</sub>
 4x2 - 9 = 0  4x2 = 9 x2 = 9


4  x = <i>±</i>
3
2 .



0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
<b>Bài 4: (2 điểm)</b>


Gọi số chia là a và số dư là r (a, r N*; a > r)
Ta có: * 112 = 5a + r


 5a < 112  a 22 (1)
*a > r  5a + r < 5a + a
112 < 6a
a > 112 : 6
a ≥ 19 (2)
Từ (1) và (2)  a = 19; 20; 21; 22
lập bảng số:


0,5đ


0,5đ


0,5đ


<b>Bài 5: (3 điểm)</b>


a 19 20 21 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a/ (1,5 điểm) - Chứng minh CHO =  CFO (cạnh huyền – góc nhọn)
suy ra: CH = CF. Kết luận  FCH cân tại C.



-Vẽ IG //AC (G FH). Chứng minh  FIG cân tại I.
- Suy ra: AH = IG, và IGK = AHK.


- Chứng minh  AHK =  IGK (g-c-g).
- Suy ra AK = KI..


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b/ (1,5 điểm)


Vẽ OE ^ AB tại E. Tương tự câu a ta có:  AEH,  BEF thứ tự cân tại A, B. Suy ra: BE =
BF và AE = AH.


BA = BE + EA = BF + AH = BF + FI = BI. Suy ra:  ABI cân tại B.


Mà BO là phân giác góc B, và BK là đường trung tuyến của  ABI nên: B, O, K là ba
điểm thẳng hàng.


A


E H
K





O G


B F I C


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×