Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.75 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Học sinh có khái niệm làm trịn số , biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong
thực tiễn .
Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số , sử dụng đúng các
thuật ngữ dùng nêu trong bài
Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày .
<b>II / Phương tiên dạy học : </b>
Sgk , bảng phụ , phấn màu , máy tính bỏ túi .
<b>III / Hoạt động trong lớp : </b>
<b>1 / Ổn định lớp:</b>
<b>2 / Kiểm tra bài cũ</b> : <b> </b>
a/ Cho hs tìm các ví dụ trong thực tế , sách , báo , để giúp học sinh thấy
các số đã được làm tròn xuất hiện trong đời sống hàng ngày rất nhiều ( Gọi 2
tổ đã soạn lên đọc ).
Gv : _ Số khán giả tại sân vận động có khỗng 25000 người .
_ Mặt trăng cách trái đất khoãng 400 nghìn km .
_ Diện tích bề mặt trái đất khỗng 510,2 triệu km2<sub> .</sub>
_ Trọng lượng của não người lớn trung bình là : 1400g . ..v .v …
Gv : Nêu các ích lợi của việc làm trịn số : Dễ nhớ , dễ so sánh , dễ
tính tốn …
<b>3 / Bài mới : </b>
<b>Hoạt động 1 : Tiếp cận quy ước làm tròn số</b>
Gv : Đưa bảng phụ H4 để học
sinh quan sát và làm .
Lưu ý : Với số 4 , 5 chấp nhận cả
hai kết quả <i>→</i> dẫn đến
việc phải làm tròn số .
GV hướng dẫn học sinh làm các
vd (sgk)
<b> 1 / Ví dụ : </b>
<b>Ví dụ 1 (SGK)</b>
Làm phần ? 1 trang 35
5,4
4,5
5,8
<b>Ví dụ : 2 (SGK) </b>
<b> Ví dụ : 3 (SGK) </b>
Hướng dẫn học sinh
laøm
Vd <i>→</i> trường hợp 1
Cho học sinh đọc nhiều
lần quy ước 1
Cho 2 hs laøm 2 vd 1
<i>→</i> quy ước 1
Hướng dẫn học sinh
laøm 2 vd
<i>→</i> trường hợp 2
Cho học sinh đọc nhiều
lần quy ước 2
<b>2 / Quy ước làm tròn số : </b>
<b>Trường hợp 1 : Nếu chứ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn</b>
<b>5 thì ta giữ ngun bộ phận cịn lại </b>
<b>.</b> vd :a/ 86,149 86,1 ( chính xác đến 1 chữ số thập
phân)
<b>Trường hợp 2 : Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn</b>
<b>hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối</b>
<b>cùng của bộ phận còn lại :</b>
Vd: a/<b> 0</b>,0861 0,09 (chính xác đến 2 chữ số thâp
phân<b> )</b>
Laøm phaàn ? 2 trang 36
79,3826 79,383
79,3826 79,38
79,3826 79,4
<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>
<b>Học sinh làm bài 74 trang 36</b> :<b> </b>
Điển trung bình mơn tốn của bạn Cường là :
7+8+6+10+2.(7+6+5+9)+3 . 8
15 =
109
15 =7,2(6)<i>≈</i>7,3
<b>Hoïc sinh làm bài 77 trang 37</b>:<b> </b>
Làm tròn số 76324753 Làm tròn số 3695
76324750 (tròn chục ) 3700 (tròn chục )
76324800 (tròn trăm) 3700 (tròn trăm )
76325000 (tròn nghìn ) 4000 (tròn nghìn )
<b>Hs làm bài 77 trang 37</b> :<b> </b>
a / 495.52 500.50 =25000 ( Tích xấp xỉ 25000)
b / 82,36.5,1 80.5 = 400 ( Tích phải tìm khoảng trên 400)
c / 6730 : 48 7000 : 50 =140 (Thương xấp xỉ 140)
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập </b>Gv có thể tham khảo sgv , xem phần E / 46 để cho hs làm
trịn các số liệu về diện tích một số tỉnh thành phố .
<b>Baøi 78 trang 38 : </b>
21 inch 53 cm
<b>Baøi 79 trang 38</b>:
Chu vi 30m
<b>Baøi 80 trang 38</b> : 1kg 2,22 lb
<b>Baøi 81 trang 38:</b>
Caùch 2: B 10,66 11 ;
<b>4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà : </b>Học bài quy ước làm tròn số .
_ Đọc phần “ Có thể em chưa biết “