Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.17 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD & ĐT ĐỨC HÒA KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011-2012
<b>TRƯỜNG THCS ĐỨC LẬP </b> MÔN: Tin học 6
<b> Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)</b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ THI</b>
<b>NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ</b> <b>MỨC ĐỘ</b> <b>TỔNG</b>
<b>SỐ</b>
<i>Nhận biết</i> <i>Thông hiểu</i> <i>Vận dụng</i>
<i>(1)</i>
<i>Vận</i>
<i>dụng</i>
<i>(2)</i>
<b>TL/TN</b> <b>TL/TN</b> <b>TL/TN</b> <b>TL/TN</b>
<b>Chương IV</b>
<b>Soạn thảo</b>
<b>văn bản</b>
Soạn thảo văn
bản đơn giản
C1, C2, C4,
2,5đ
C13
2 đ
C11
2 đ
<b>8</b>
<b>7 đ</b>
Chỉnh sửa văn
bản
C6,C7
1 đ
C12
1 đ
<b>3</b>
<b>2 đ</b>
Định dạng văn
bản C9 0,5 đ <b>1</b> <b>0,5 đ</b>
Tìm kiếm và
thay thế C3 0,5 đ <b>1</b> <b>0,5 đ</b>
Thêm hình ảnh
để minh họa
C5
0,5 đ
<b>1</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>TỔNG SỐ</b> <b>7</b> <b><sub>3,5 đ</sub></b> <b>4</b> <b><sub>3,5 đ</sub></b> <b>2</b> <b><sub>3 đ</sub></b> <b>13</b> <b><sub>10 đ</sub></b>
<b>Chú thích:</b>
<b>a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 35% nhận biết + 35% thơng hiểu + 30% vận dụng(1).</b>
Trong đó 50% trắc nghiệm và 50% tự luận.
PHÒNG GD & ĐT ĐỨC HÒA KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011-2012
<b>TRƯỜNG THCS ĐỨC LẬP </b> MÔN: Tin học 6
<b> Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)</b>
<b>Họ và tên :</b>
<b>Lớp : 6/ </b> <i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê</b></i>
<b> Duyệt</b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)</b>
<i>(Khoanh trịn vào đáp án đúng, nếu sai đánh chéo và khoanh lại đáp án khác)</i>
<i><b>Câu 1. Phần mềm Microsoft Word dùng để:</b></i>
a) Soạn thảo văn bản. b) Luyện tập chuột.
c) Học gõ 10 ngón. d) Quan sát Trái Đất và các vì sao.
<i><b>Câu 2. Để lưu văn bản ta sử dụng nút lệnh:</b></i>
a) Nút lệnh New b) Nút lệnh Open
c) Nút lệnh Save d) Nút lệnh Print
<i><b>Câu 3. Để Tìm kiếm và Thay thế phần văn bản, ta sử dụng hộp thoại:</b></i>
a) Font. b) Paragraph. c) Page Setup d) Find and Replace.
<i><b>Câu 4. Để xóa một hàng trong bảng ta thực hiện:</b></i>
a) Table <sub></sub> Delete <sub></sub> Rows. b) Table <sub></sub> Delete <sub></sub> Columns.
c) Table <sub></sub> Delete <sub></sub> Table. d) Table <sub></sub> Delete <sub></sub> Cells…
<i><b>Câu 5. Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản:</b></i>
1/ Nháy nút Insert.
2/ Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
3/ Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn.
4/ Chọn lệnh Insert Picture From File…
<i><b>Thứ tự đúng sẽ là:</b></i>
a) 1, 2, 3, 4. b) 4, 3, 2, 1. c) 2, 4, 3, 1. d) 2, 3, 4, 1
<i><b>Câu 6. Trong các ô dưới đây, ô nào không dùng để dặt lề trang:</b></i>
a) Ô Left. b) Ô Portrait. c) Ô Top. d) Ô Right.
<i><b>Câu 7. Nút lệnh dùng để?</b></i>
A. Di chuyển khối văn bản . B. Sao chép văn bản.
C. Thay đổi kiểu chữ. D. Tất cả đều sai.
<i><b>Câu 8. Thanh này là thanh gì trong Word?</b></i>
a) Thanh bảng chọn b) Thanh tiêu đề.
c) Thanh cuốn dọc. d) Thanh định dạng.
<i><b>Câu 9. Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?</b></i>
A B C D
a) IBM b) AC Soft c) Microsoft d) Tất cả đều sai
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)</b>
<i><b>Câu 11. Các nút lệnh dưới đây dùng để làm gì?</b></i>
<b>a/ </b> :...
<b>b/ </b> :...
...
<b>c/ </b> :...
<b>d/ </b> : ...
<i><b>Câu 12. Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete.</b></i>
<b>Giống nhau:...</b>
...
...
...
...
...
...
...
<b>Khác nhau:...</b>
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Câu 13. Hãy gõ câu dưới đây bằng kiểu VNI.</b></i>
<i>“Em tên là (gõ tên của em vào đây), học sinh trường TH cơ sở Đức Lập”</i>
<b>TRƯỜNG THCS ĐỨC LẬP </b> MÔN: Tin học 6
<b> Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)</b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>
(Đáp án này gồm có 1 trang)
<b>A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)</b>
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
<b>Đáp án</b> a c d a c b a d d c
<i><b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)</b></i>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>11</b> <b><sub>a/ </sub></b> <sub> : Định dạng phông chữ. </sub>
<b>b/ </b> : Định dạng cỡ chữ.
<b>c/ </b> : Định dạng kiểu chữ.
<b>d/ </b> : Định dạng màu chữ.
<i>0,5 điểm</i>
<i>0,5 điểm</i>
<i>0,5 điểm</i>
<b>Khác nhau: </b>
<i><b> - Phím Delete: xóa được kí tự con trỏ soạn thảo đến cuối văn</b></i>
<i>bản.</i>
<i><b> - Phím Backspace: Xóa kí tự con trỏ soạn thảo trở về trước.</b></i>
<i>0,5 điểm</i>
<i>0,25 điểm</i>
<i>0,25 điểm</i>