Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.62 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT NGHỆ AN</b>
<b>TRƯỜNG THPT THÁI HOÀ</b> <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – NĂM 2012MÔN VẬT LÍ . Thời gian: 90 phút</b>
<i> (Đề thi gồm 06 trang)</i>
<i>Họ và tên:……….Số báo danh:…………..</i>
<b>Câu 1 : </b> Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây nhẹ, không dãn, Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây nhẹ, không dãn,
đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua mọi lực cản, kéo con lắc để dây treo lệch
đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua mọi lực cản, kéo con lắc để dây treo lệch
khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Tỉ số độ
khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Tỉ số độ
lớn gia tốc của vật tại vị trí biên và tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng là
lớn gia tốc của vật tại vị trí biên và tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng là ::
<b>A.</b> 9. <b>B.</b> 33-1-1<sub>.</sub><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>3</sub>
.
. <b>D.D.</b> 1/1/ 3.
<b>Câu 2 : </b>
Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau
Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau 3
. Tại thời điểm t, khi li
. Tại thời điểm t, khi li
độ dao động tại M là u
độ dao động tại M là uMM = + 3 cm thì li độ dao động tại N là u = + 3 cm thì li độ dao động tại N là uN = - 3 cm. N = - 3 cm. Biên độ sóng Biên độ sóng
bằng
bằng ::
<b>A.</b> <i>A</i> 6<i>cm</i><sub>.</sub><sub>.</sub> <b>B.B.</b> <i>A</i>3<i>cm</i><sub>.</sub><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>A</i>2 3<i>cm</i><sub>.</sub><sub>.</sub> <b>D.D.</b> <i>A</i>3 3<i>cm</i><sub>.</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 3 : </b> Độ phóng xạ của đồng vị phóng xạ C14 trong một vật cổ bằng gỗ bằng 1/3 độ phóng xạ của
mội khối gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm. Tuổi của
vật cổ này gần bằng:
<b>A.</b> 8876 năm. <b>B.</b> 7788 năm.
<b>C.</b> 7887 năm. <b>D.</b> 9788 năm.
<b>Câu 4 : </b> Có hai hộp kín X và Y, trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Lần
lượt mắc vào hai đầu mỗi hộp điện áp xoay chiều <i>u U</i> 0cos(100 )( )<i>t V</i> thì cường độ dòng
điện hiệu dụng và công suất mạch điện đều bằng I và P. Nối tiếp hai hộp X và Y rồi mắc
mạch vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch vẫn là I và công suất
của đoạn mạch là P’. Khi đó P’ bằng:
<b>A.</b> P/2. <b>B.</b> 4P. <b>C.</b> 2P. <b>D.</b> P.
<b>Câu 5 : </b> <sub>Giới hạn quang điện của natri (Na) và kali (K) lần lượt là </sub><sub>01</sub> 0,5<i>m</i><sub> và </sub><sub>02</sub> 0,55<i>m</i><sub>. </sub>
Tỉ số công thoát của êlêctrôn ra khỏi Na so với công thoát của êlêctrôn ra khỏi K bằng :
<b>A.</b> 10/11. <b>B.</b> 11/10. <b>C.</b> 5/6. <b>D.</b> 6/5.
<b>Câu 6 : </b> Âm Đô và âm Si do một cây đàn ghi-ta phát ra không thê cùng:
<b>A.</b> Tần số. <b>B.</b> Cường độ âm. <b>C.</b> Mức cường độ <sub>âm.</sub> <b>D.</b> Độ to.
<b>Câu 7 : </b> Hai điểm M và N đối xứng nhau qua vị trí cân bằng trên quỹ đạo của vật dao động điều hòa
cách nhau 5 cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ M theo chiều dương đến N theo chiều âm
là 0,5 s. Biết vật có khối lượng m = 100 g. Lấy 2 10<sub>. Độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật </sub>
khi nó đến điểm M là:
<b>A.</b> 0,5 N. <b>B.</b> 1 N. <b>C.</b> 0,6 N. <b>D.</b> 0,1 N.
<b>Câu 8 : </b> Khi máy phát điện xoay chiều 1 pha có phần cảm quay, phần ứng cố định đang hoạt động.
Suất điện động ở cuộn dây có giá trị cực tiểu khi:
<b>A.</b> Cực Nam của nam châm đối diện với
cuộn dây.
<b>B.</b> Từ thông gửi qua cuộn dây của máy cực
đại.
<b>C.</b> Cuộn dây ở vị trí cách đều hai cực
Nam, Bắc liền kề. <b>D.</b> Cực Bắc của nam châm đối diện với cuộn dây.
<b>Câu 9 : </b> Chọn phát biểu sai. Tia laze:
<b>A.</b> có tác dụng nhiệt. <b>B.</b> là những bức xạ đơn sắc màu đỏ.
<b>C.</b> có nhiều ứng dụng trong Y khoa. <b>D.</b> có cùng bản chất của tia X.
<b>Câu 10 : </b> Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì
sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất bằng 0,85 và công suất
tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua hao phí khác, cường độ dòng điện hiệu
dụng qua động cơ là:
<b>A.</b> 1,5 A. <b>B.</b> 0,8 A. <b>C.</b> 1 A. <b>D.</b> 2,1 A.
<b>Câu 11 : </b> <sub>Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là </sub><sub>Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là</sub><sub> : </sub><sub>: </sub><i>u</i>3cos(100<i>t x cm</i> ) <sub>, trong </sub><sub>, trong </sub>
đó
đó <i>x x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ cực đại </i>tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ cực đại
của phần tử vật chất môi trường là
của phần tử vật chất môi trường là ::
<b>A.</b> 3.3. <b>B.B.</b>
.
. <b>C.</b> 33-1-1.. <b>D.D.</b> 2 ..
<b>Câu 12 : </b> Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được
trong 0,5 s là 10 cm. Tốc độ lớn nhất của vật bằng:
<b>A.</b> 41,2 cm. <b>B.</b> 40,65 cm/s. <b>C.</b> 39,95 cm/s. <b>D.</b> 41,9 cm/s.
<b>Câu 13 : </b> <sub>Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch là </sub><i>u</i>160cos(100 )( ; )<i>t V s</i> <sub>. Số lần điện áp này </sub>
bằng 0 trong mỗi giây là:
<b>A.</b> 100. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 200. <b>D.</b> 50.
<b>Câu 14 : </b> Một thấu kính mỏng hai mặt lồi cùng bán kính R = 0,5 m. Thấu kính làm bằng thủy tinh có
<b>A.</b> 1,80 cm <b>B.</b> 3,70 cm. <b>C.</b> 1,08 cm. <b>D.</b> 2,30 cm.
<b>Câu 15 : </b> Một prôtôn bay với vận tốc v0= 7,5.104<i><sub>m/s đến va chạm với một nguyên tử hyđrô ở trạng </sub></i>
thái dừng cơ bản đang đứng yên. Sau va chạm prôtôn tiếp tục chuyển động theo hướng cũ
với vận tốc v1 = 1,5.104<i><sub>m/s. Bỏ qua sự chênh lệch khối lượng của prôtôn và nguyên tử </sub></i>
hyđrô, khối lượng của prôtôn là m=1,672.10-27<i><sub>kg. Bước sóng của phôtôn mà nguyên tử bức</sub></i>
xạ ra sau đó khi nguyên tử chuyển về trạng thái cơ bản là:
<b>A.</b> 130 <i>m</i>. <b>B.</b> 0,31<i>m</i>. <b>C.</b> 103 nm. <b>D.</b> 0,130<i>m</i>
<b>Câu 16 : </b> Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng lam thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thê là:
<b>A.</b> ánh sáng vàng. <b>B.</b> ánh sáng tím. <b>C.</b> ánh sáng lục. <b>D.</b> ánh sáng đỏ.
<b>Câu 17 : </b> Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nếu trước 2 khe chắn bằng một bộ lọc chỉ
cho ánh sáng màu chàm đi qua, còn khe kia chắn bộ lọc chỉ cho ánh sáng màu vàng đi qua,
thì bức tranh giao thoa trên màn se :
<b>A.</b> có màu chàm <b>B.</b> Không tạo thành.
<b>C.</b> có màu vàng - lục. <b>D.</b> có màu vàng.
<b>Câu 18 : </b> Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
động này có phương trình là
động này có phương trình là <i>xx11 = A = A11coscos</i><i>t</i> và và <i>xx22 = A = A22cos(cos(</i><i>t</i>0,5 <i>). Gọi ).</i> Gọi <i>WW0 0 </i> là cơ năng là cơ năng
của vật. Khối lượng của vật bằng
1 2
2<i>W</i>
<i>A</i> <i>A</i>
.
. <b>B.B.</b>
0
2 2 2
1 2
( )
<i>W</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<sub>.</sub><sub>.</sub> <b>C.</b>
0
2 2 2
1 2
<i>W</i>
<i>A</i> <i>A</i>
.
. <b>D.D.</b>
0
2 2 2
1 2
2
( )
<i>W</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<sub>.</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 19 : </b> <sub>Đặt một điện áp xoay chiều </sub><i>u U</i> <sub>0</sub>cos( )( )<i>t V</i> <sub> vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở </sub>
<b>A.</b> 2<sub>.</sub> <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> <sub>1/</sub> 2<sub>.</sub>
<b>Câu 20 : </b> <sub>Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp: Đoạn AM gồm điện trở R1 = 200 </sub><sub> và </sub>
cuộn dây chỉ có cảm kháng ZL = 200 3 <sub> nối tiếp, đoạn mạch MB gồm điện trở R2 và tụ </sub>
C nối tiếp. Điện áp uAB có tần số f = 100 Hz và giá trị hiệu dụng U = 120 V. Mắc vôn kế lí
tưởng vào M và B thì vôn kế chỉ 60 V, điện áp hai đầu vôn kế trễ pha / 3<sub> so với uAB. Giá </sub>
trị R2 bằng:
<b>Câu 21 : </b> Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ, người ta cho máy đếm xung bắt đầu đếm từ
0
được
bán rã của chất phóng xạ này xấp xỉ bằng :
<b>A.</b> 6,90h. <b>B.</b> 0,77h. <b>C.</b> 7,84 h. <b>D.</b> 14,13 h.
<b>Câu 22 : </b> Biến điệu sóng điện từ là quá trình:
<b>A.</b> Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện
từ tần số cao.
<b>B.</b> Khuếch đại độ sóng điện từ.
<b>C.</b> Biến sóng điện từ tần số thấp thành
sóng điện từ tần số cao.
<b>D.</b> Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
<b>Câu 23 : </b> Một mạch dao động lí tưởng. Nếu điện dung của tụ C = C1 + C2 thì bước sóng của mạch thu
được bằng 30 m. Nếu điện dung của tụ là C’ = C1 – C2 (với C1> C2) thì bước sóng của mạch
thu được giảm đi 3 lần. Bước sóng mà mạch thu được khi điện dung của tụ là C1 và C2 lần
lượt là:
<b>A.</b> 22,36 m và 20 m. <b>B.</b> 20 m và 22,36 m.
<b>C.</b> 20 m và 23,40 m. <b>D.</b> 40 m và 36,40 m.
<b>Câu 24 : </b> Hai điện cực bằng Canxi đặt gần nhau trong chân không và được nối với một tụ điện có
điện dung C=8nF. Chiếu vào một trong hai điện cực với thời gian đủ lâu bằng ánh sáng có
tần số f=1015<i><sub>Hz cho đến khi dòng quang điện mất hoàn toàn. Công thoát êlêctrôn ở Canxi </sub></i>
là A=2,7625eV. Điện tích q trên các bản tụ khi đó gần bằng:
<b>A.</b> 11.10-8<sub> C.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
1,1 <i>C</i>. <b>C.</b> 1,1 nC. <b>D.</b> 1,1.10-8 C.
<b>Câu 25 : </b> Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy
thân xe dao động. Đó là dao động
thân xe dao động. Đó là dao động ::
<b>A.</b> Tắt dần.Tắt dần. <b>B.B.</b> Duy trì.Duy trì. <b>C.</b> Cưỡng bức.Cưỡng bức. <b>D.D.</b> Đang có cộng Đang có cộng
hưởng.
hưởng.
<b>Câu 26 : </b> Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng <i>k=20k=</i>20<i>N/m, được treo lên một điểm cố N/m</i>, được treo lên một điểm cố
định, đầu dưới có gắn một vật nặng khối lượng
định, đầu dưới có gắn một vật nặng khối lượng <i>m=100m=</i>100<i>g. Giữ vật ở vị trí lò xo dãn 2g</i>. Giữ vật ở vị trí lò xo dãn 2<i>cm theocm</i> theo
phương thẳng đứng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ hướng thẳng
phương thẳng đứng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ hướng thẳng
đứng xuống dưới, gốc trùng với vị trí cân bằng, Mốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li
đứng xuống dưới, gốc trùng với vị trí cân bằng, Mốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li
độ
độ <i>x</i>0,5<i>A</i> lần thứ 2012. Phương trình dao động của vật nặng có dạng lần thứ 2012. Phương trình dao động của vật nặng có dạng : (g = 10 m/s: (g = 10 m/s22<sub>)</sub><sub>)</sub>
<b>A.</b> <sub>2cos(</sub> <sub>2</sub> <sub>)</sub>
3
<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i>
.
. <b>B.</b>
2
3cos(10 2 )
3
<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i>
.
.
<b>C.</b> <sub>2cos(10 2</sub> <sub>)</sub>
3
<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i>
.
. <b>D.</b>
2
3cos(10 2 )
3
<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i>
.
.
<b>Câu 27 : </b> Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng
lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là <i>t</i>1. Thời gian
ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là <i>t</i>2.
Tỉ số <i>t</i>1<sub>/</sub><i>t</i>2<sub> bằng:</sub>
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3/4. <b>C.</b> 4/3. <b>D.</b> 1/2.
<b>Câu 28 : </b> Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp: Đoạn mạch AE chỉ có điện trở R = 30 <sub>; </sub>
đoạn mạch EB gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm
2
10
<i>L</i> <i>H</i>
nối tiếp với tụ điện có điện
dung
3
10
6
<i>C</i> <i>F</i>
. Biết điện áp giữa hai điểm E, B có biểu thức:
80cos(100 0, 25 )( )
<i>EB</i>
<i>u</i> <i>t</i> <i>V</i> <sub>. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:</sub>
<b>A.</b> <i><sub>i</sub></i><sub></sub><sub>2 2 cos(100</sub><sub></sub><i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>/ 6)( )</sub><i><sub>A</sub></i>
<b>C.</b> <i>i</i>2cos(100<i>t</i>0, 25 )( ) <i>A</i> <sub>.</sub> <b>D.</b> <i>i</i>2cos(100<i>t</i> 0, 25 )( ) <i>A</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 29 : </b> Phản ứng 3
6
Li+<i>n →</i>1
3
<i>T</i>+2
4
He tỏa ra một năng lượng 4,8MeV. Nếu ban đầu động năng
của các hạt là không đáng kể thì sau phản ứng động năng các hạt T và 24<i>He</i><sub> lần lượt : (Lấy </sub>
khối lượng các hạt sau phản ứng là m<i>T=3u; m</i><i>=4u)</i>
<b>A.</b> <i>K<sub>T</sub></i> 2, 46<i>MeV K</i>; <sub></sub> 2,34<i>MeV</i>. <b>B.</b> <i>K<sub>T</sub></i> 3,14<i>MeV K</i>; <sub></sub> 1,66<i>MeV</i>.
<b>C.</b> <i>K<sub>T</sub></i> 2, 20<i>MeV K</i>; <sub></sub> 2,60<i>MeV</i>. <b>D.</b> <i>K<sub>T</sub></i> 2,74<i>MeV K</i>; <sub></sub> 2,06<i>MeV</i>.
<b>Câu 30 : </b> Một CLLX lí tưởng độ cứng k treo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới gắn với vật nặng
có khối lượng m. Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là <i>l</i>0<sub>. Cho con lắc dao động điều </sub>
hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 2<i>l</i>0<sub> tại nơi có gia tốc trọng trường g. Thời </sub>
gian lò xo bị nén trong 1 chu kì là:
<b>A.</b> 2
3
<i>k</i>
<i>m</i>
. <b>B.</b>
0
3
<i>l</i>
<i>g</i>
. <b>C.</b>
0
2
3
<i>l</i>
<i>g</i>
. <b>D.</b> 6
<i>m</i>
<i>k</i>
.
<b>Câu 31 : </b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao độngTrong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao động
ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn 0,5 cm luôn
ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn 0,5 cm luôn
dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm
dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm
tiêu điểm là
tiêu điểm là ::
<b>A.</b> 26.26. <b>B.B.</b> 28.28. <b>C.</b> 18.18. <b>D.D.</b> 14.14.
<b>Câu 32 : </b> Trong thí nghiệm Y- âng, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó một
bức xạ 1 = 450 nm, còn bức xạ 2có bước sóng có giá trị từ 600 nm đến 750 nm. Trên
màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 6 vân sáng
màu của bức xạ 1<sub>. Giá trị của </sub>2<sub> bằng :</sub>
<b>A.</b> 630 nm. <b>B.</b> 450 nm. <b>C.</b> 600 nm. <b>D.</b> 720 nm.
<b>Câu 33 : </b> Mạch dao động lí tưởng LC: mắc nguồn điện không đổi có suất điện động ξ và điện trở
trong r = 2<sub> vào hai đầu cuộn dây thông qua một khóa K (bỏ qua điện trở của K). Ban đầu</sub>
đóng khóa K. Sau khi dòng điện đã ổn định, ngắt khóa K. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 4
<b>A.</b> 10. <b>B.</b> 1/10. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 8.
<b>Câu 34 : </b> <sub>Hai prôton cách nhau </sub>
thì lực tương tác giữa chúng là:
<b>A.</b> lực ma sát. <b>B.</b> Lực tĩnh điện.
<b>C.</b> lực đàn hồi. <b>D.</b> Lực hạt nhân.
<b>Câu 35 : </b> Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số hạ áp là k = 2. Do sơ suất
nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp
thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U = const, rồi dùng vôn kế lí tưởng xác định tỉ số x giữa điện áp
ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x = 43%. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ
cấp 26 vòng thì x = 45%. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp
đúng như dự định thì người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp:
<b>A.</b> 65vòng dây. <b>B.</b> 56 vòng dây. <b>C.</b> 36 vòng dây. <b>D.</b> 91 vòng dây.
<b>Câu 36 : </b> Đầu A của một sợi dây AB gắn vào một nhánh âm thoa dao động, đầu B gắn vào một điểm Đầu A của một sợi dây AB gắn vào một nhánh âm thoa dao động, đầu B gắn vào một điểm
cố định, trên dây có sóng dừng với số bó sóng là
cố định, trên dây có sóng dừng với số bó sóng là <i>x. Khi đầu B tự do, tăng tần số lên 1,5x</i>. Khi đầu B tự do, tăng tần số lên 1,5<i>x lầnx</i> lần
thì thấy trên dây vẫn còn
thì thấy trên dây vẫn còn <i>x bó sóng (rất gần A là một nút sóng). x</i> bó sóng (rất gần A là một nút sóng). Giá trị Giá trị <i>xx bằng:</i>
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 37 : </b> Cả sóng âm và sóng ánh sáng :
<b>Câu 38 : </b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,2
m. Đặt giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ người ta tìm được hai vị trí thấu kính cách
nhau d = 72 cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh lớn hơn thì khoảng
cách giữa hai ảnh là 4 mm. Bỏ thấu kính ra và chiếu sáng hai khe bằng một ánh sáng đơn
sắc có bước sóng <sub>. Khoảng vân i = 0,8 mm. Bước sóng</sub><sub>gần bằng :</sub>
<b>A.</b> 0,46 <i>m</i> <b>B.</b> 0,52 <i>m</i> <b>C.</b> 0,67 <i>m</i> <b>D.</b> 0,57 <i>m</i>
<b>Câu 39 : </b>
Số lượng các hạt mang điện trong nguyên tử chì 20682<i>Pb</i><sub> là:</sub>
<b>A.</b> 82. <b>B.</b> 164.
<b>C.</b> 124. <b>D.</b> 310.
<b>Câu 40 : </b> Năng lượng điện từ tự do trong mạch dao động LC :
<b>A.</b> Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với
tần số f =1/ 2
<b>B.</b> Biến đổi theo thời gian theo quy luật hình
sin.
<b>C.</b> <sub>Không thay đổi và tỉ lệ với </sub><sub>1/</sub> <i><sub>LC</sub></i> <sub>.</sub> <b>D.</b> Không thay đổi khi điện trở thuần của
mạch bằng 0.
<b>Câu 41 : </b> Hai loa nhỏ giống hết nhau đặt cách nhau AB = 2,5 (m) âm phát ra theo mọi hướng cùng
pha có bước sóng 1,00( )<i>m</i> . M là một điểm không nghe được âm thanh của cả hai loa.
Cho MA = 3,5 (m) và MB > MA. Khoảng cách ngắn nhất từ điểm M đến B có thể là:
thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ bằng Q0. Điện lượng chạy qua cuộn dây sau thời
gian t = 2<i>s</i>(kể từ lúc t = 0) bằng:
<b>A.</b> 2,5Q0. <b>B.</b> Q0. <b>C.</b> 1,5Q0. <b>D.</b> 0,5Q0.
<b>Câu 43 : </b> Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng 1 704<i>nm</i><sub> và </sub> 2 440<i>nm</i><sub>. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần </sub>
nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là :
<b>A.</b> 11. <b>B.</b> 10. <b>C.</b> 13 <b>D.</b> 12.
<b>Câu 44 : </b>
Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức 2
13,6
( )
<i>n</i>
<i>E</i> <i>eV</i>
<i>n</i>
, với n<i>2</i><sub> = 1, 2, 3…Khi </sub>
kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái L bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích
hợp thì bán kính quĩ đạo tăng lên 4 lần (so với bán kính quĩ đạo dừng ở trạng thái L). Số
bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:
<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 10. <b>D.</b> 8.
<b>Câu 45 : </b> Một CLLX lí tưởng có K = 100N/m đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn
vật có khối lượng m1 = 250g. Người ta móc thêm một vật m2 = 100g vào vật m1 nhờ một
sợi dây nhẹ, không dãn. Hệ đang cân bằng thì ta đốt dây nối giữa m1và m2. Gia tốc cực đại
của vật m1 khi dao động là:
<b>A.</b> 2,9 m/s2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>4,0 m/s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>20 cm/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>40 cm/s</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 46 : </b> Cho một đoạn mạch xoay chiều 200V – 50 Hz có R, L, C mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm <i>L</i> 2 / ( )<i>H</i> , điện trở R = 100 <sub>, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi </sub>
mạch đang có cộng hưởng điện (ứng với C = C0), người ta muốn điện áp hai đầu tụ điện đạt
giá trị cực đại thì phải điều chỉnh dung kháng của tụ đến giá trị C = C1. Tỉ số C1/C0 bằng:
<b>A.</b> 2/3. <b>B.</b> 1/2. <b>C.</b> 15/18. <b>D.</b> 1,5.
<b>Câu 47 : </b> Quang phổ vạch phát xạ thu được khi chất phát sáng ở trạng thái :
<b>A.</b> Lỏng và đang có nhiệt độ cao. <b>B.</b> Khí hay hơi nóng sáng có áp suất thấp.
<b>C.</b> Rắn và đang có nhiệt độ cao. <b>D.</b> Khí hay hơi nóng sáng có áp suất cao.
<b>Câu 48 : </b> Một con lắc đơn dao động điều hoà, biết quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong
đại là 0,5 (s). Chọn gốc toạ độ tại VTCB, mốc thời gian là lúc vật chuyển động chậm dần
qua vị trí có Wđ = Wt theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
<b>A.</b> <i>x</i>5 os(4 t+3 /4)cm<i>c</i> <sub>.</sub> <b>B.</b> <i>x</i>5 os(4 t-3 /4)cm<i>c</i> <sub>.</sub>
<b>C.</b> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2,5 2 os(2 t- /4)cm</sub><i><sub>c</sub></i> <sub> </sub>
. <b>D.</b> <i>x</i>2,5 2 os(2 t+ /4)cm<i>c</i> .
<b>Câu 49 : </b> Cho mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R = 100 <sub>, một tụ điện có điện </sub>
dung <i>C</i>10 /4 ( )<i>F</i> và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, nối tiếp
với nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là <i>uAB</i> 200cos(100 )( )<i>t V</i> <sub>. Khi L thay </sub>
đổi từ 0 đến 2 / <sub>(H) thì công suất mạch se:</sub>
<b>A.</b> không thay đổi. <b>B.</b> Luôn tăng.
<b>C.</b> Luôn giảm. <b>D.</b> tăng lên rồi giảm.
<b>Câu 50 : </b> Một chiếc tàu dùng năng lượng nguyên tử có công suất là P=3,2.104<i><sub> kW và trong một ngày </sub></i>
đêm nó cho phân hạch hết m=200g đồng vị U235. Mỗi phân hạch giải phóng năng lượng
<i>Q1=200MeV. Biết NA = 6,022.10</i>23<i>mol-1</i>. Hiệu suất động cơ của tàu xấp xỉ bằng :
<b>A.</b> 33,72 %. <b>B.</b> 8,43 %. <b>C.</b> 1,69 %. <b>D.</b> 16,86 %.
01 28 41
02 29 42
03 30 43
04 21 44
05 22 45
06 23 46
07 24 47
08 25 48
09 26 49
10 27 50
11 31 51
12 32 52
13 33 53
14 34 54
15 35 55
16 36 56
17 37 57
18 38 58
19 39 59