Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi thu hoc ki 2 toan 10 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.2 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II</b>
<b>Năm học 2011 – 2012</b>


(90’)
<b>ĐỀ I.</b>


<b>I, PHẦN CHUNG:</b>
<b>Câu 1: (2đ) </b>


<b>1.</b> Giải bất phương trình sau: | 2<i>x</i>3 | 2
<b>2.</b> Giải hệ bất phương trình sau:


1 3


1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  



 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 2: (2đ)</b>


<b>1.</b> xét dấu tam thức bậc hai: <i>x</i>2  2<i>x</i> 3 0
<b>2.</b> Giải bất phương trình sau:



2



2 2


1 2 3


0
( 4)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  





<b>Câu 3: (2đ) Tính giá trị lượng giác của cung </b> <sub>. Biết </sub>


1
os


2
<i>c</i>  


, 2


 


 


.
<b>Câu 4: (1đ) Cho </b><i>ABC</i><sub>, biết </sub>BC 13, AC 14, AB 15   <sub>. Tính bán kính đường trịn </sub>


nội tiếp r của <i>ABC</i><sub> .</sub>


<b>II, PHẦN RIÊNG theo chương trình chuẩn:</b>


<b>Câu 5a: (2đ) Trong hệ trục tọa độ Oxy. cho </b><i>A</i>(1; 4), (3; 1), (6; 2).<i>B</i>  <i>C</i>
a. Lập phương trình tham số cạnh AC


b. Lập phương trình đường cao BH.


c. Tìm trên đường AC điểm M sao cho BM 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II</b>
<b>Năm học 2011 – 2012</b>


<b>(90’)</b>
<b>ĐỀ II.</b>


<b>Câu 1: (2đ) </b>


<b>1.</b> 1.Giải bất phương trình sau: 2<i>x</i>   3 2 5<i>x</i>
<b>2.</b> Giải hệ bất phương trình sau:


2 3 2 5


1 0



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    



 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 2: (2đ)</b>


<b>1.</b> 1. Xét dấu tam thức bậc hai: <i>x</i>2  2<i>x</i> 1 0
<b>2.</b> Giải bất phương trình sau:


 

2



2


1 2 3


0
( 2 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



  



 


<b>Câu 3: (2đ) Tính giá trị của biểu thức cung </b> <sub> biết </sub>


4
tan


3
 


,
4sin os


3sin 2cos
<i>c</i>


<i>A</i>  






 <sub>.</sub>


<b>Câu 4: (1đ) Trong mặt phẳng Oxy cho </b><i>ABC</i><sub> với </sub><i>A</i>

2;1 ,

<i>B</i>

4;3 ,

<i>C</i>

2; 4 .


Tính bán kính đường trịn nội tiếp r của <i>ABC</i><sub> .</sub>


<b>II, PHẦN RIÊNG theo chương trình chuẩn:</b>
<b>Câu 5a: (2đ) cho </b><i>A</i>(1; 4), (3; 1), (6; 2).<i>B</i>  <i>C</i>


a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
b. Tính diện tích tam giác ABC.


c. Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
<b>Câu 6a: (1đ) Cho a,b,c là các số dương. Chứng minh: </b>


<i>a b c</i>

1 1 1 9
<i>a b c</i>


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


</div>

<!--links-->

×