Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.32 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT HỒ BÌNH</b>



ĐỀ THI CHÍNH THỨC


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH</b>


<b>LỚP 12 THPT. NĂM HỌC 2009 - 2010</b>



Mơn:

<b>TỐN</b>



Thời gian:

<b>180</b>

phút (khơng kể thời gian giao đề)


Ngày thi:

<b>23/12/2009</b>



<b>Câu 1</b>

(5 điểm).



1. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số

<i>f x</i>

 

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

9

<i>x</i>

1

với

<i>x</i>

0;4

.


2. Cho hàm số



2

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>

2


1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



<i>y</i>



<i>x</i>








<sub>. Tìm m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại,</sub>



điểm cực tiểu và gốc toạ độ O lập thành tam giác vng tại O.


<b>Câu 2</b>

(6 điểm).



1. Giải phương trình.

<i>x</i>

2

9

<i>x</i>

20 2 3

<i>x</i>

10



2. Giải phương trình

4sin(

<i>x</i>

6

) cos

<i>x</i>

3 1






.



3. Giải hệ phương trình



2 2


2 2


2

3

0



3

4

1 0



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>












<b>Câu 3</b>

(4 điểm). Cho hình chóp

<i>S ABCD</i>.

<sub> có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vng góc</sub>


với đáy.



Gọi B’ , D’ thứ tự là hình chiếu của A trên cạnh SB, SD. Cho biết AB = 1, AD = 1, SA = 1.


1. Xác định điểm C’ là giao điểm của SC và mặt phẳng (AB’D’).



2. Tính thể tích khối chóp S. AB’C’D’.


<b>Câu 4</b>

(2 điểm).



Tìm tâm của đường tròn đi qua hai điểm

<i>A</i>

2;5

<i>B</i>

4;1

và tiếp xúc với đường thẳng



: 3

<i>x y</i>

9 0



 



<b>Câu 5</b>

(4 điểm).



1. Giải phương trình:

<i>A</i>

<i>n</i>3

8

<i>C</i>

<i>n</i>2

<i>C</i>

1<i>n</i>

49

<sub>.</sub>



2,Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau dạng

<i>a a a a a a a</i>1 2 3 4 5 6 7

sao cho.













1 2 3 4


4 5 6 7


<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<sub>.</sub>



<b>Cõu 6</b>

<b>(1điểm ) </b>

Tìm các giá trị của tham số m để phơng trình



m



2

<sub>2</sub>

<sub>2 1</sub>

2

<sub>2</sub>

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>



cã nghiÖm

<i>x</i>

0;1

3

.

<b> </b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH</b>


<b>MƠN TỐN - LỚP 12 THPT. NĂM HỌC 2009 - 2010</b>




<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>điểm</b>


<b>1</b>

<i><sub>f x</sub></i>

'

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>


3

<i>x</i>

6

<i>x</i>

9



 



'

<sub>0</sub>

1



3


<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>






  

<sub></sub>



<sub>, </sub> <i>f</i>

 

0 1; <i>f</i>

 

3 26; <i>f</i>

 

4 19


Vậy giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>

 

trên đoạn

0;4

là <i>f</i>

 

0 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>

 

trên đoạn

0;4

là <i>f</i>

 

3 26


<b>1</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>2</b>



Tập xác định :<i>D R</i> \ 1

 

,



2
2

' 1


1


<i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




Điều kiện để hàm số có cực đại cực tiểu là phương trình (<i>x</i>1)2<i>m</i>2

 

1
có hai nghiệm khác 1

<sub>m</sub>

0

<sub>.</sub>


Khi đó phương trình

 

1



1


1


<i>x m</i>


<i>x</i>

<i>m</i>


 




 




Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là <i>A</i>

1<i>m</i>;4 2 <i>m</i>

;<i>B</i>

1 <i>m</i>;4 2 <i>m</i>




<i>OAB</i>



<sub>vuông tại </sub>

<i>O</i>

<i>OA OB</i>  . 0


2

85



5

17



5



<i>m</i>

<i>m</i>







( thoả mãn ĐK).


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>2</b> <b>1</b>


Đặt

<i>t</i>

3

<i>x</i>

10

, điều kiện <i>t</i>0
2

<sub>10</sub>



3



<i>t</i>



<i>x</i>






khi đó thay vào phương trình ta được.


4

<sub>7</sub>

2

<sub>18 10 0</sub>



<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>



<i>t</i>

1

2

<i>t</i>

2

2 10

<i>t</i>

0

<i>t</i>

1



  



Với t=1 ta có

3

<i>x</i>

10 1

, Vậy nghiệm của phương trình (1) là x = -3


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b> Viết lại pt:


2 sin 2

sin

3 1



6

6



<i>x</i>










3


sin 2


6

2


<i>x</i>






4


5


12


<i>x</i>

<i>k</i>


<i>x</i>

<i>k</i>









 


 





<sub> </sub>

<i>k</i><b>Z</b>



<b>1</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
Giải hệ


 


 


2 2
2 2


2

3

0 1



3

4

1 0 2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>








 

1 

<i>x y x</i>

 

 2<i>y</i>1

0


2

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Với

<i>x</i>

<i>y</i>

thay vào phương trình (2) ta được

5

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

1 0


3

29


10


3

29


10


<i>x</i>



<i>x</i>







<sub></sub>






Với x = 2y-1 thay vào phương trình (2) ta được:


2

7



8

7

0

8



0


<i>y</i>


<i>y</i>

<i>y</i>


<i>y</i>





 






Kết luận hệ có 4 nghiệm là:



1;0

3 7

;

3

29 3

;

29

3

29 3

;

29



4 8

10

10

10

10



<sub></sub>

<sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>


 


<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>


<b>1</b>
<b>3</b> <b>1</b>


Giả sử đường trịn (C) cần tìm có tâm <i>I a b</i>

;

.
Từ giả thiết :

<i>IA IB</i>

<i>a</i>

2

<i>b</i>

3

<sub>(1)</sub>


Do (C) tiếp xúc với

<sub> ta có : </sub>

<i>d</i>

<i>I</i>,

<sub>=</sub>

<i>IA</i>


2

2


3

9



2

5 (2)



10



<i>a b</i>



<i>a</i>

<i>b</i>








Thế ( 1) vào (2) ta được


2

<sub>12</sub>

<sub>20 0</sub>

2



10


<i>b</i>


<i>b</i>

<i>b</i>


<i>b</i>




<sub>  </sub>





Với <i>b</i> 2 <i>a</i> 1 <i>I</i>

1; 2



Với <i>b</i>10 <i>a</i>17 <i>I</i>

17;10

, KL : ...


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>2</b> <sub>a, Gọi </sub>

<i><sub>K</sub></i>

<sub> là trung điểm của </sub><i>BC</i>


Chỉ ra được góc

<i>AKS</i>

60

0,


3



2



<i>a</i>



<i>AK</i>



Chứng minh được

<i>AKS</i>

<sub> đều nên </sub>


3


2


<i>a</i>


<i>SA</i>


b,
2

3

3


16


<i>SAK</i>

<i>a</i>



<i>S</i>

<sub></sub>



3


1

3



2.

.



3

16



<i>SABC</i> <i>SAK</i>

<i>a</i>




<i>V</i>

<i>BK S</i>

<sub></sub>



2

<sub>39</sub>



16


<i>SAC</i>

<i>a</i>



<i>S</i>

<sub></sub>



, Vậy




,

3

3



13


<i>SABC</i>


<i>SAC</i>


<i>V</i>

<i>a</i>



<i>d B SAC</i>



<i>S</i>

<sub></sub>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>4</b> <b>1</b>


Giải phương trình :

<i>A</i>

<i>n</i>3

8

<i>C</i>

<i>n</i>2

<i>C</i>

<i>n</i>1

49

<sub>(1), Điều kiện </sub>

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(1)

<i>n</i>

3

7

<i>n</i>

2

7

<i>n</i>

49 0

 

<i>n</i>

7

, Kết luận

<i>n</i>

7



Xét các trường hợp sau;


TH1<sub>: Chọn 7 chữ số bất kỳ không có chữ số 0 có </sub>

<i>C</i>

97<sub>cách.</sub>


Sau đó xếp 7 chữ số đó vào 7 vị trí <i>a a a a a a a</i>1 2 3 4 5 6 7


Ví trí

<i>a</i>

4<sub> có một cách xếp vì </sub>

<i>a</i>

4<sub> lớn nhất .</sub>


<i>C</i>

63<sub>cách xếp 3 vị trí </sub><i>a a a</i>1 2 3


Còn 1 cách xếp 3 chữ số còn lại vào 3 vị trí <i>a a a</i>5 6 7


Vậy có

<i>C C</i>

97

.

63<sub> số thoả mãn yêu cầu bài toán TH</sub>1


TH2<sub>: Chọn 7 chữ số bất kỳ phải có chữ số 0 có </sub>

<i>C</i>

96<sub>cách.</sub>


Tương tự TH1<sub>: Có </sub>

<i>C C</i>

96

.

53<sub>số thoả mãn yêu cầu bài toán.</sub>


Vậy có

<i>C C</i>

9 67 3

<i>C C</i>

9 56 3

1560

<sub>(số)</sub>


<b>2</b> <b>1</b>


<b>1</b>


<b>6</b> <sub>Tập xác định : </sub>

<i>D R</i>

<sub>.</sub>


Đặt

<i>t</i>

<i>x</i>

2

2

<i>x</i>

2

, Do

<i>x</i>

0;1

3

 

<i>t</i>

1; 2

<sub>.</sub>


Khi đó thế vào phương trình ban đầu ta được :


2

<sub>2</sub>



1



<i>t</i>


<i>m</i>



<i>t</i>






<sub>với </sub><i>t</i>

1; 2

<sub>(*)</sub>


Xét hàm số

 



2

<sub>2</sub>



1



<i>t</i>


<i>f t</i>



<i>t</i>







<sub> trên </sub>

1; 2

<sub> có </sub>

 



2
2


2

2



'



(

1)



<i>t</i>

<i>t</i>



<i>f t</i>


<i>t</i>








Hàm số luôn đồng biến trên

1;2

,

 

 



1

2



1

;

2




2

3



<i>f</i>



<i>f</i>



Từ đó phương trình (*) có nghiệm khi


1 2


;


2 3



<i>m</i>

 

<sub></sub>

<sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×