Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 77 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
1 Tập xác định: <i>D</i> =ℝ
2 Tính <i>y</i>′
3 Cho <i>y</i>′ =0 để tìm các nghiệm <i>x</i><sub>0</sub> (nếu có).
4 Tính hai giới hạn: lim ; lim
<i>x</i>→−∞<i>y</i> <i>x</i>→+∞<i>y</i>
5 Vẽ bảng biến thiên của hàm số.
6 Nêu sự đồng biến, nghịch biến và cực trị (nếu có) của hàm số.
7 Tìm điểm uốn (đối với hàm số bậc ba).
8 Lập bảng giá trị.
9 Vẽ đồ thị hàm số và nêu nhận xét.
<b>3</b> <b>2</b> <sub> </sub><b><sub>(</sub></b> <b><sub>0)</sub></b>
<i><b>y</b></i> <b>=</b><i><b>ax</b></i> <b>+</b><i><b>bx</b></i> <b>+</b><i><b>cx</b></i><b>+</b><i><b>d a</b></i> <b>≠</b>
Số nghiệm của phương
trình
<b>4</b> <b>2</b> <sub> </sub><b><sub>(</sub></b> <b><sub>0)</sub></b>
<i><b>y</b></i> <b>=</b><i><b>ax</b></i> <b>+</b><i><b>bx</b></i> <b>+</b><i><b>c a</b></i> <b>≠</b>
Số nghiệm của phương
trình
<i>Đồ thị hàm số trùng phương luôn đối xứng qua trục tung</i>
b) Viết phương trình tiếp tuyến (dạng 1 – biết toạ độ tiếp điểm <i>M</i>0)
1 Chỉ rõ <i>x</i><sub>0</sub> và <i>y</i><sub>0</sub> (hồnh độ & tung độ của điểm <i>M</i>0)
2 Tính <i>f x</i>′( )<sub>0</sub>
3 Công thức: <i>y</i>−<i>y</i><sub>0</sub> = <i>f x</i>′( )(<sub>0</sub> <i>x</i>−<i>x</i><sub>0</sub>)
c) Viết phương trình tiếp tuyến (dạng 2 – biết trước hệ số góc <i>k</i>)
1 Lập luận để có được <i>f x</i>′( )0 =<i>k</i> (*)
2 Thay <i>y x</i>′( )<sub>0</sub> vào (*) để tìm <i>x</i><sub>0</sub>
3 Có <i>x</i>0, tìm <i>y</i>0 và dùng cơng thức
0 ( )(0 0)
<i>y</i>−<i>y</i> =<i>f x</i>′ <i>x</i>−<i>x</i>
Lưu ý: Tiếp tuyến song song với <i>y</i> =<i>ax</i> +<i>b</i> có hệ số góc <i>k</i> = <i>a</i>
Tiếp tuyến vng góc với <i>y</i> =<i>ax</i>+<i>b a</i>( ≠0) có hệ số
góc 1
<i>a</i>
<i>k</i> = −
d) Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị (<i>C </i>):<i>y</i> = <i>f</i>(<i>x</i>)
1 Đưa phương trình về dạng: <i>f x</i>( )=<i>BT m</i>( )
2 Lập luận: số nghiệm của phương trình đã cho bằng với số giao
điểm của đồ thị ( ) :<i>C</i> <i>y</i> =<i>f x</i>( ) và đường thẳng <i>d y</i>: =<i>BT m</i>( ).
Lưu ý: nếu bài toán chỉ yêu cầu tìm các giá trị của <i>m</i> để phương
trình có đúng 3 nghiệm, 4 nghiệm,… ta không cần lập bảng kết
quả như trên mà chỉ cần chỉ rõ các trường hợp thoả đề.
e) Sự tương giao giữa đồ thị (<i>C </i>):<i>y</i> = <i>f</i>(<i>x</i>) và đường thẳng <i>d</i>: <i>y</i> = <i>ax</i> + <i>b</i>
1 Lập phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>C</i> và <i>d</i>:
( )
<i>f x</i> =<i>ax</i> +<i>b</i> (*)
2 Lập luận: số giao điểm của ( )<i>C</i> và <i>d </i>bằng với số nghiệm của (*)
3Đếm số nghiệm của (*) suy ra số giao điểm của ( )<i>C</i> và <i>d</i>
<b>Bài 1:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết phương trình tiếp tuyến của ( )<i>C</i> tại giao điểm của ( )<i>C</i> với
<b> </b>trục tung.
<b>c) </b>Tìm các giá trị của tham số <i>m </i>để phương trình sau đây có
<b> </b>nghiệm duy nhất: <i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub>
Bài giải
<b>Câu a: </b>Hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub> <sub> Tập xác định: </sub><i><sub>D</sub></i><sub> = </sub><sub>R</sub>
Đạo hàm: <i><sub>y</sub></i><sub>′ =</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>−</sub><sub>12</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>9</sub>
Cho <i><sub>y</sub></i><sub>′ = ⇔</sub><sub>0</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>12</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ = ⇔ =</sub><sub>9</sub> <sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub> hoặc </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>=</sub><sub>3</sub>
Giới hạn: lim ; lim
<i>x</i>→−∞<i>y</i> = −∞ <i>x</i>→+∞<i>y</i> = +∞
Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞;1) và (3;+∞)
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)
Đồ thị hàm số có điểm cực đại <i>D</i>(1; 5), điểm cực tiểu <i>T</i>(3;1)
Cho
6 12. 0 2 3
<i>y</i>′′= <i>x</i>− <i>y</i>′′= ⇔ = ⇒ =<i>x</i> <i>y</i> . Điểm uốn <i>I</i>(2; 3)
Bảng biến thiên:
(chú ý: do <i>a</i> > 0) <i>x </i> −∞
1 3 +∞
<i>y</i>′ + 0 – 0 +
<i>y </i> 5 +∞
–∞ 1
<i>m BT</i>(<i>m</i>) Số giao điểm… Số nghiệm pt…
Bảng giá trị: <i>x</i> 0 1 2 3 4
<i>y</i> 1 5 3 1 5
Đồ thị hàm số là một đường cong đối xứng
qua điểm <i>I</i>(2; 3) như hình vẽ bên đây:
<b>Câu b:</b> Cho <i>x</i> = ⇒0 <i>y</i>(0)=1.
Giao điểm của ( )<i>C</i> với trục tung là: <i>A</i>(0;1)
(0) 9
<i>f</i>′ =
Phương trình tiếp tuyến của ( )<i>C</i> tại <i>A</i> là:
1 9( 0) 9 1
<i>y</i>− = <i>x</i>− ⇔ =<i>y</i> <i>x</i>+
<b>Câu c:</b> Ta có, <i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>= ⇔</sub><sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>= −</sub><i><sub>m</sub></i>
3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
⇔ − + + = − (*)
Phương trình (*) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi đồ thị ( )<i>C</i> và
đường thẳng <i>d y</i>: = −1 <i>m</i> cắt nhau tại 1 điểm duy nhất
1 5 4
1 1 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub>−</sub> <sub>></sub> <sub>< −</sub>
⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>
− < >
<b>Bài 2:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết phương trình tiếp tuyến của ( )<i>C</i> tại các giao điểm của ( )<i>C</i>
<b> </b>với trục hồnh.
<b>c) </b>Biện luận theo <i>a </i>số nghiệm phương trình: <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>=</sub><sub>0</sub>
Bài giải
<b>Câu a: </b>Hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub> Tập xác định: </sub><i><sub>D</sub></i> <sub>=</sub>
ℝ
Đạo hàm: <i><sub>y</sub></i><sub>′ =</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2
Cho <i><sub>y</sub></i><sub>′ = ⇔</sub><sub>0</sub> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>= ⇔ =</sub><sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub><sub> hoặc </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>=</sub><sub>1</sub>
Giới hạn: lim ; lim
<i>x</i>→−∞<i>y</i> = +∞ <i>x</i>→+∞<i>y</i> = −∞
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1)
Bảng biến thiên:
(chú ý: do <i>a</i> < 0)
<i>x </i> −∞ 0 1 +∞
<i>y</i>′ – 0 + 0 –
<i>y </i> +∞ 1
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 0) và (1;+∞)
Đồ thị hàm số có điểm cực đại <i>D</i>(1;1), điểm cực tiểu <i>O</i>(0; 0)
Cho 1 1
2 2
6 12 . 0
<i>y</i>′′= − <i>x</i> <i>y</i>′′= ⇔ = ⇒ =<i>x</i> <i>y</i> . Điểm uốn 1 1
2 2
( ; )
<i>I</i>
Bảng giá trị:<i>x</i> 1
2
− 0 1
2 1
1
2
<i>y</i> 1 0 1
2 1 0
Đồ thị hàm số là một đường cong đối xứng
qua điểm 1 1
2 2
( ; )
<i>I</i> như hình vẽ bên đây:
<b>Câu b:</b> Cho <i><sub>y</sub></i><sub>= ⇔</sub><sub>0</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>=</sub><sub>0</sub>
3
2
0
<i>x</i>
<i>x</i>
=
⇔ <sub>=</sub>
Giao điểm của ( )<i>C</i> với trục hoành là: <i>O</i>(0; 0) và 3
2
( ; 0)
<i>B</i>
Tại <i>O</i>(0; 0): <i>f</i>′(0)=0, phương trình tiếp tuyến là: <i>y</i>=0
Tại 3
2
( ; 0)
<i>B</i> : 3 9
2 2
( )
<i>f</i>′ = − , phương trình tiếp tuyến là:
27
9 3 9
2 2 2 4
0 ( )
<i>y</i>− = − <i>x</i>− ⇔ = −<i>y</i> <i>x</i>+
<b>Câu c:</b> Ta có,
3 2 2 3 2 3
4<i>x</i> −6<i>x</i> −3<i>a</i> = ⇔0 6<i>x</i> −4<i>x</i> = −3<i>a</i> ⇔3<i>x</i> −2<i>x</i> 3
2<i>a</i>
= − (*)
Số nghiệm phương trình (*) bằng với số giao điểm của đồ thị ( )<i>C</i>
và đường thẳng 3
2
:
<i>d y</i>= − <i>a</i>
Do đó dựa vào đồ thị ( )<i>C</i> và <i>d </i>ta có bảng kết quả về số nghiệm
của phương trình đã cho sau đây:
<i>a</i> 3
2<i>a</i>
− Số giao điểm <sub>của </sub>
( )<i>C</i> và <i>d</i>
Số nghiệm của
phương trình (*)
2
3
<i>a</i> < − 3
2<i>a</i> 1
− > 1 1
2
3
<i>a</i> = − 3
2<i>a</i> 1
− = 2 2
2
3 <i>a</i> 0
− < < 3
2
0< − <i>a</i> <1 3 3
0
<i>a</i> = −3<sub>2</sub><i>a</i> =0 2 2
0
<i>a</i> > 3
2<i>a</i> 0
<b>Bài 3:a) </b>Khảo sát và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số
3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>= + +
<b>b)</b> Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( )<i>C</i> biết tiếp tuyến song
<b> </b>song với đường thẳng 3
2
<b>c)</b> Tìm toạ độ các giao điểm của ( )<i>C</i> với đường thẳng 3
2
Bài giải
<b>Câu a: </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> = + + Tập xác định: <i>D</i> =ℝ
Đạo hàm
2
3 6 3
0,
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>′ = + + ≥ ∀ ∈<i>x</i> ℝ do đó hàm số ln đồng
biến trên ℝ và không đạt cực trị.
Giới hạn: lim ; lim
<i>x</i>→−∞<i>y</i> = −∞ <i>x</i>→+∞<i>y</i> = +∞
Bảng biến thiên:
1
2
3 3 0 1
<i>y</i>′′ = <i>x</i>+ = ⇔ = − ⇒ = −<i>x</i> <i>y</i>
Điểm uốn 1
2
( 1; )
<i>I</i> − −
Bảng giá trị:<i>x</i> −3 −2 −1 0 1
<i>y</i> 9
2
− −1 1
2
− 0 7
2
Đồ thị hàm số là đường cong đối xứng qua điểm 1
2
( 1; )
<i>I</i> − −
<b>Câu b:</b> Tiếp tuyến của ( )<i>C</i> song song với đường thẳng 3
2
số góc 3
0 <sub>2</sub>
( )
<i>k</i>=<i>f x</i>′ =
2
0 0
3 6 3
2
<i>x</i> + <i>x</i> +
⇔ = 3
2
2 0
0 0
0
0
3 6 0
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>=</sub>
⇔ + <sub>= ⇔ = −</sub>
Với <i>x</i><sub>0</sub> =0 thì <i>y</i><sub>0</sub> =<i>y</i>(0)=0, tiếp tuyến tương ứng là
3 3
2 2
0 ( 0)
<i>y</i>− = <i>x</i>− ⇔ =<i>y</i> <i>x</i> (trùng với ∆)
<i>x </i> −∞ −1 +∞
<i>y</i>′ + 0 +
<i>y </i> +∞
–∞
Với <i>x</i><sub>0</sub> = −2 thì <i>y</i><sub>0</sub>= − = −<i>y</i>( 2) 1, tiếp tuyến tương ứng là
3 3
2 2
1 ( 2) 2
<i>y</i>+ = <i>x</i>+ ⇔ =<i>y</i> <i>x</i>+ (song song với ∆)
Vậy, tiếp tuyến thoả đề là 3
2 2
<i>y</i>= <i>x</i>+
<b>Câu c:</b> Hoành độ giao điểm (nếu có) của ( )<i>C</i> và 3
2
3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>
2
<i>x</i> + <i>x</i> + <i>x</i>
= 3 <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>
2<i>x</i>+ ⇔<i>x</i> + <i>x</i> + <i>x</i> = <i>x</i>+
3 <sub>3</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>(</sub> <sub>1)(</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4)</sub> <sub>0</sub> 1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
⇔ + − = ⇔ − + + <sub>= ⇔ = −</sub>
7
2
1
<i>x</i>= ⇒ =<i>y</i> và <i>x</i> = − ⇒ = −2 <i>y</i> 1
Vậy, ( )<i>C</i> và 3
2
: 2
<i>d y</i>= <i>x</i>+ cắt nhau tại 2 điểm:
2
1;
<i>A</i>
<b>Bài 4:a) </b>Khảo sát và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số: <i>y</i> =<i>x</i>4−2<i>x</i>2−3
<b>b) </b>Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( )<i>C</i> tại điểm trên ( )<i>C</i>
có hồnh độ <i>x</i> là nghiệm của phương trình <i>f</i>′′( )<i>x</i> =20
<b>c) </b>Tìm các giá trị của tham số <i>m </i>để phương trình sau đây có nhiều
hơn hai nghiệm: 4 <sub>2</sub> 2 <sub>0</sub>
<i>x</i> − <i>x</i> +<i>m</i>=
Bài giải
<b>Câu a:</b>Hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>−</sub><sub>3</sub> <sub> Tập xác định: </sub><i><sub>D</sub></i> <sub>=</sub>
ℝ
3
4 4
<i>y</i>′ = <i>x</i> − <i>x</i> Cho <i>y</i>′ = ⇔0 4<i>x</i>3 −4<i>x</i> = ⇔ =0 <i>x</i> 0;<i>x</i> = ±1
Giới hạn: lim ; lim
<i>x</i>→−∞<i>y</i> = +∞ <i>x</i>→+∞<i>y</i> = +∞
Bảng biến thiên:
<i>x </i> –∞ –1 0 1 +∞
<i>y</i>′ – 0 + 0 – 0 +
<i>y </i> <sub>+</sub><sub>∞</sub><sub> </sub> <sub>−</sub><sub>3</sub> <sub> +</sub><sub>∞</sub>
–4 –4
Đồ thị hàm số có điểm cực đại <i>D</i>(0; 3)−
và hai điểm cực tiểu <i>T</i><sub>1</sub>( 1; 4), (1; 4)− − <i>T</i><sub>2</sub> −
Bảng giá trị:
<i>x</i> − 2 –1 0 1 2
<i>y</i> –3 –4 –3 –4 –3
Đồ thị hàm số là đường cong đối xứng
qua trục tung như hình vẽ
<b>Câu b:</b> Ta có, <i>y</i>′′ =12<i>x</i>2− =4 20⇔12<i>x</i>2 =24⇔<i>x</i>2 = ⇔ = ±2 <i>x</i> 2
Đáp số: <i>y</i>=4 2<i>x</i>−11 và <i>y</i>= −4 2<i>x</i>−11 (học sinh tự giải)
<b>Câu c:</b> Ta có, <i><sub>x</sub></i>4<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>= ⇔</sub><sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i>4<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>− = − −</sub><sub>3</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>3</sub><sub> (*)</sub>
Phương trình (*) có nhiều hơn 2 nghiệm khi và chỉ khi ( )<i>C</i> và
: 3
<i>d y</i> = − −<i>m</i> cắt nhau tại nhiều hơn 2 điểm (3 hoặc 4 điểm)
3 3 0
0 1
3 4 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
− − ≤ − ≥
⇔<sub></sub><sub>− − > −</sub> ⇔<sub></sub> <sub><</sub> ⇔ ≤ <
<b>Bài 5:a) </b>Khảo sát và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số: <i>y</i> = − +<i>x</i>4 4<i>x</i>2−3
<b>b) </b>Dùng đồ thị ( )<i>C</i> biện luận số nghiệm pt sau: <i>x</i>4 −4<i>x</i>2 +<i>m</i>=0
Hướng dẫn giải và đáp số
<b>Câu a: </b>HS tự giải để có được đồ thị:
<b>Câu b: </b>Biến đổi phương trình ta được:
4 <sub>4</sub> 2 <sub>0</sub> 4 <sub>4</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
<i>x</i> − <i>x</i> +<i>m</i>= ⇔ − +<i>x</i> <i>x</i> − =<i>m</i>−
Từ đó số nghiệm phương trình đã cho bằng
với số giao điểm của hai đường sau đây
4 2
( ) :<i>C</i> <i>y</i> = − +<i>x</i> 4<i>x</i> −3 và <i>d y</i>: =<i>m</i>−3
Dựa vào đồ thị hàm số ta có bảng kết quả về
số nghiệm của phương trình đã cho như sau:
<i>m</i> <i>m </i>–3 <sub>của </sub>Số giao điểm <sub>( )</sub><i><sub>C</sub></i> <sub> và </sub><i><sub>d</sub></i> <sub>phương trình (*) </sub>Số nghiệm của
<i>m </i> > 4 <i>m </i>–3 > 1 0 0
<i>m </i>= 4 <i>m </i>–3 = 1 2 2
0 < <i>m </i>< 4 –3 < <i>m </i>–3 < 1 4 4
<i>m</i> = 0 <i>m </i>–3 = –3 3 3
<b>BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC BA VÀ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG </b>
<b>Bài 6:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>– 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub> có đồ thị là </sub><sub>( )</sub><i><sub>C</sub></i>
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> tại điểm thuộc ( )<i>C</i> có hồnh độ bằng 2.
<b>c) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9.
<b>d) </b>Tìm điều kiện của <i>m </i>để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
3 <sub>– 3</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i>+ + <i>m</i>= .
<b>Bài 7:</b> Cho hàm số 1 3 3 2
2 2 2
<i>y</i> = − <i>x</i> + <i>x</i> −
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> song song với đường thẳng <i>d</i>: 9
2 2
<i>y</i> = − <i>x</i>+
<b>c) </b>Tìm các giá trị của <i>k </i>để phương trình sau đây có nghiệm duy
nhất: <i><sub>x</sub></i>3 <sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>− − =</sub><sub>4</sub> <i><sub>k</sub></i> <sub>0</sub>
<b>Bài 8:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>1</sub>
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> tại giao điểm của ( )<i>C</i> với trục hoành.
<b>c) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> biết tiếp tuyến song song với <i>d y</i>: =12<i>x</i>−1
<b>d)</b> Biện luận theo <i>m </i>số nghiệm phương trình: <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub>
<b>Bài 9:</b> Cho hàm số 1 3 3 2 5
3 2 2
<i>y</i> = − <i>x</i> + <i>x</i> − có đồ thị là ( )<i>C</i>
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> tại điểm trên ( )<i>C</i> có hồnh độ <i>x </i>thoả <i>y</i>′′ =1
<b>c) </b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( )<i>C</i> và <i>d y</i>: − =2 0.
<b>d) </b>Tìm các giá trị của <i>m </i>để phương trình sau có nghiệm duy nhất
3 2
2<i><sub>e</sub></i> <i>x</i> <sub>−</sub>9<i><sub>e</sub></i> <i>x</i> <sub>+</sub>6<i><sub>m</sub></i><sub>=</sub>0
<b>Bài 10:</b> Cho hàm số 1 3 2
3
<i>y</i>= <i>x</i> −<i>x</i>
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết pttt của ( )<i>C</i> tại điểm trên ( )<i>C</i> có tung độ bằng 0.
<b>c) </b>Viết pttt của ( )<i>C</i> song song với đường thẳng <i>y</i> =8<i>x</i>−3
<b>Bài 11:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>1</sub> <sub>(*) </sub>
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Tìm toạ độ giao điểm của ( )<i>C</i> với đường thẳng <i>d</i>: <i>y</i>= − −<i>x</i> 1
<b>c) </b>Biện luận theo <i>m </i>số nghiệm của phương trình
3 2
4<i>x</i> −6<i>x</i> + −1 <i>m</i>=0
<b>Bài 12:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>2</sub><sub>, </sub><i><sub>m</sub></i><sub> là tham số. </sub>
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết pttt của ( )<i>C</i> vng góc với đường thẳng <i>d</i>: 1 1
3 3
<i>y</i> = <i>x</i>−
<b>c) </b>Tìm các giá trị của <i>a </i>đường thẳng <i>y</i>=<i>ax</i>+2 cắt ( )<i>C</i> tại ba
điểm phân biệt.
<b>Bài 13:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><sub> có đồ thị </sub><sub>( )</sub><i><sub>C</sub></i>
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết phương trình tiếp tuyến của ( )<i>C</i> tại điểm <i>A</i>(0; –2)
<b>c) </b>Viết pttt của ( )<i>C</i> biết tiếp tuyến song song với 9<i>x</i>−4<i>y</i>− =4 0
<b>d) </b>Biện luận theo <i>m </i>số giao điểm của ( )<i>C</i> và <i>d y</i>: =<i>mx</i>−2
<b>Bài 14:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>, có đồ thị là </sub><sub>( )</sub><i><sub>C</sub></i>
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Tìm <i>m </i>để phương trình <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>− =</sub><sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i><sub> có đúng 3 nghiệm. </sub>
<b>c) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> tại giao điểm của ( )<i>C</i> với trục hoành.
<b>d) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> biết tiếp tuyến vng góc với 1
72
:
<i>d y</i> = − <i>x</i>
<b>Bài 15:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>2</sub>
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( )<i>C</i> , <i>Ox</i> ,<i>x</i> =1,<i>x</i> =2
<b>Bài 16:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>(2</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>)</sub>
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> tại điểm trên ( )<i>C</i> có hồnh độ bằng − 2
<b>c) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 24.
<b>d) </b>Tìm các giá trị của tham số <i>m </i>để phương trình sau có 4 nghiệm
4 <sub>2</sub> 2 <sub>0</sub>
<b>Bài 17: </b>Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>3</sub>
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết pttt của ( )<i>C</i> tại điểm trên ( )<i>C</i> có tung độ bằng 5.
<b>c) </b>Tìm điều kiện của <i>m </i>để phương trình sau đây có đúng 2 nghiệm:
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> + <i>x</i> + + <i>m</i>=
<b>Bài 18: </b>Cho hàm số 1
2
<i>y</i>= <i>x</i>4−3<i>x</i>2 + 3
2 có đồ thị ( )<i>C</i> .
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng –8.
<b>c) </b>Tìm <i>m</i> để phương trình sau có 4 nghiệm: <i><sub>x</sub></i>4<sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>log</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>=</sub><sub>0</sub>
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Biện luận theo <i>m</i> số nghiệm của phương trình : <i><sub>x</sub></i>4<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>=</sub><i><sub>m</sub></i>
<b>c) </b>Viết pttt của ( )<i>C</i> biết tiếp tuyến vng góc với 1
24
:
<i>d y</i>= − <i>x</i>
<b>Bài 20: </b>Cho hàm số 1
4
<i>y</i>= − <i>x</i>4 +2<i>x</i>2 −1
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Tìm <i>m</i> để phương trình <i><sub>x</sub></i>4<sub>−</sub><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+ =</sub><sub>4</sub> <i><sub>m</sub></i><sub> có nhiều hơn 2 nghiệm </sub>
<b>c) </b>Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<i>C</i> tại điểm trên ( )<i>C</i>
có hồnh độ là nghiệm của phương trình <i>y x</i>′′( )=10
<b>Bài 21: </b>Cho hàm số 1
4
<i>y</i>= <i>x</i>4−2<i>x</i>2
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết pttt của ( )<i>C</i> song song với <i>d</i><sub>1</sub>:<i>y</i> =15<i>x</i>+2012.
<b>c) </b>Viết pttt của ( )<i>C</i> vng góc với <i>d</i><sub>2</sub> : 8
45 2012
<i>y</i> = − <i>x</i> +
<b>d) </b>Tìm <i>m </i>để phương trình <sub>− +</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>=</sub><i><sub>m</sub></i><sub> có 4 nghiệm phân biệt. </sub>
<b>Bài 22: </b>Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>−</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>−</sub><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+</sub><sub>1)</sub><sub> có đồ thị </sub><sub>(</sub><i><sub>Cm</sub></i><sub>)</sub>
<b>a) </b>Tìm <i>m</i> để đồ thị hàm số đi qua điểm<i>M</i>( 1; 4)−
<b>b) </b>Khảo sát và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số khi <i>m</i>= −2.
<b>c) </b>Gọi ( )<i>H</i> là hình phẳng giới hạn bởi ( )<i>C</i> và trục hồnh. Tính thể
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (<i>c</i>≠0,<i>ad</i>−<i>cb</i>≠0)
<i>ax</i> <i>b</i>
<i>y</i>
<i>cx</i> <i>d</i>
+
=
+
1 Tập xác định: \
<i>c</i>
<i>D</i> =ℝ −
2 Tính
2
( )
<i>ad</i> <i>cb</i>
<i>y</i>
<i>cx</i> <i>d</i>
−
′ =
+ và khẳng định <i>y</i>′ dương hay âm,
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
∀ ≠ −
3Suy ra hàm số đồng biến hay nghịch biến trên mỗi khoảng xác
định ( ; <i>d</i>),( <i>d</i>; )
<i>c</i> <i>c</i>
−∞ − − +∞ và không đạt cực trị.
4 Tính các giới hạn và tìm hai tiệm cận:
Tính lim
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>c</i>
→−∞ = và <i>x</i>lim
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>c</i>
→+∞ = , suy ra
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>c</i>
= là TCN
Tính
( )
lim
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
−
→ −
và
( )
lim
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
+
→ −
, suy ra <i>x</i> <i>d</i>
<i>c</i>
= − là TCĐ
5 Vẽ bảng biến thiên của hàm số.
6 Lập bảng giá trị.<b> </b>
7Vẽ đồ thị hàm số (có 2 tiệm cận) và nêu nhận xét.
<b>(</b> <b>0,</b> <b>0)</b>
<i><b>ax</b></i> <i><b>b</b></i>
<i><b>y</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>ad</b></i> <i><b>cb</b></i>
<i><b>cx</b></i> <i><b>d</b></i>
<b>+</b>
<b>=</b> <b>≠</b> <b>−</b> <b>≠</b>
<b>+</b>
b) Viết phương trình tiếp tuyến (dạng 1 – biết toạ độ tiếp điểm <i>M</i>0)
1 Chỉ rõ <i>x</i><sub>0</sub> và <i>y</i><sub>0</sub> (hoành độ & tung độ của điểm <i>M</i>0)
2 Tính <i>f x</i>′( )<sub>0</sub>
3 Cơng thức: <i>y</i>−<i>y</i><sub>0</sub> = <i>f x</i>′( )(<sub>0</sub> <i>x</i>−<i>x</i><sub>0</sub>)
c) Viết phương trình tiếp tuyến (dạng 2 – biết trước hệ số góc <i>k</i>)
1 Lập luận để có được <i>f x</i>′( )<sub>0</sub> =<i>k</i> (*)
2 Thay <i>y x</i>′( )<sub>0</sub> vào (*) để tìm <i>x</i><sub>0</sub>
3 Có <i>x</i><sub>0</sub>, tìm <i>y</i><sub>0</sub>và dùng cơng thức <i>y</i>−<i>y</i><sub>0</sub> =<i>f x</i>′( )(<sub>0</sub> <i>x</i>−<i>x</i><sub>0</sub>)
Lưu ý: Tiếp tuyến song song với <i>y</i> =<i>ax</i> +<i>b</i> có hệ số góc <i>k</i> = <i>a</i>
Tiếp tuyến vng góc với <i>y</i> =<i>ax</i>+<i>b a</i>( ≠0) có hệ số
góc 1
<i>a</i>
<i>k</i> = −
d) Sự tương giao giữa đồ thị (<i>C </i>):<i>y</i> = <i>f</i>(<i>x</i>) và đường thẳng <i>d</i>: <i>y</i> = <i>ax</i> + <i>b</i>
1 Lập phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>C</i> và <i>d</i>:
( )
<i>f x</i> =<i>ax</i> +<i>b</i> (*)
2 Lập luận: số giao điểm của ( )<i>C</i> và <i>d </i>bằng với số nghiệm của (*)
3 Đếm số nghiệm của (*) suy ra số giao điểm của ( )<i>C</i> và <i>d</i>
<b>Bài 23:</b> Cho hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
+
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết phương trình tiếp tuyến của ( )<i>C</i> tại điểm trên ( )<i>C</i> có tung
<b> </b>độ bằng 5
2
<b>c) </b>Chứng minh rằng đường thẳng <i>d y</i>: = −2<i>x</i>+<i>m</i> luôn cắt đồ thị
<b> </b>( )<i>C</i> tại 2 điểm phân biệt.
Bài giải
<b>Câu a:</b> Hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
+ Tập xác định:<i>D</i> =ℝ\ { 1}−
Đạo hàm:
2
1
0, 1
( 1)
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
′ = > ∀ ≠ −
+ , do đó hàm số đồng biến
Giới hạn và tiệm cận:
lim 2 ; lim 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
→−∞ = →+∞ = ⇒<i>y</i> = 2 là tiệm cận ngang.
( 1) ( 1)
lim ; lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
− +
→ − → −
= +∞ = −∞ ⇒ <i>x</i> = −1 là tiệm cận đứng.
Bảng biến thiên:
<i>x </i> −∞ −1 +∞
<i>y</i>′ + +
<i>y </i> +∞
2
2
−∞
Bảng giá trị:
<i>x</i> –2 3
2
− –1 1
2 0
<i>y</i> 3 4 0 1
Đồ thị hàm số gồm hai nhánh đối xứng
nhau qua điểm <i>I</i>( 1;2)− như hình vẽ
<b>Câu b:</b> Với 5
2
<i>y</i> = thì 2 1 5 2(2 1) 5( 1) 3
1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+ <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>+ =</sub> <sub>+</sub> <sub>⇔ = −</sub>
+
Ta có 1 <sub>2</sub> 1
4
( 2)
( 3)
<i>f</i>
−
′ − = =
Vậy, tiếp tuyến của ( )<i>C</i> tại 5
2
( 3; )
<i>M</i> − là:
5 1 1 13
2 4( 3) 4 4
<i>y</i>− = <i>x</i>+ ⇔ =<i>y</i> <i>x</i>+
<b>Câu c:</b> Hoành độ giao điểm (nếu có) của ( )<i>C</i> và <i>d </i>là nghiệm phương trình
2 1
2 2 1 ( 2 )( 1)
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i>
<i>x</i>
+ <sub>= −</sub> <sub>+</sub> <sub>⇔</sub> <sub>+ = −</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
+ , <i>x</i> ≠ −1
2
2<i>x</i> (4 <i>m x</i>) 1 <i>m</i> 0
⇔ + − + − = (*) (<i>x</i> = −1 không thoả (*))
Biệt thức của phương trình (*):
2 <sub>4</sub> <sub>12</sub> <sub>(</sub> <sub>2)</sub>2 <sub>8</sub> <sub>0,</sub>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
∆ = − + = − + > ∀ ∈ℝ
Do ∆ >0 nên (*) ln có 2 nghiệm phân biệt, từ đó ( )<i>C</i> và <i>d </i>
ln có 2 điểm chung phân biệt.
<b>Bài 24:a)</b> Khảo sát và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
−
<b>b) </b>Viết pttt của ( )<i>C</i> biết tiếp tuyến song song với <i>d y</i>: = −<i>x</i>
<b>c) </b>Tìm các giá trị của <i>m </i>để đường thẳng <i>d y</i>: = − +<i>x</i> <i>m</i> cắt đồ thị
<b>Câu a:</b> Hàm số 3 3
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− −
= =
− − + Tập xác định:<i>D</i> =ℝ\ {2}
Đạo hàm:
2
1
0, 2
(2 )
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
′ = < ∀ ≠
− , do đó hàm số nghịch biến
trên các khoảng (−∞;2), (2;+∞) và không đạt cực trị.
Giới hạn và tiệm cận:
lim 1 ; lim 1
<i>x</i>→−∞<i>y</i> = − <i>x</i>→+∞<i>y</i> = − ⇒<i>y</i>= −1 là tiệm cận ngang.
2 2
lim ; lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
− +
→ = −∞ → = +∞ ⇒
2
<i>x</i> = là tiệm cận đứng.
Bảng biến thiên:
<i>x </i> −∞ 2 +∞
<i>y</i>′ − −
<i>y </i> −1<b> </b>
−∞ +∞ −1
Bảng giá trị:
<i>x</i> 0 1 2 3 4
<i>y</i> 3
2
− –2 0 1
2
−
Đồ thị hàm số gồm hai nhánh đối xứng
nhau qua điểm <i>I</i>(2; 1)− như hình vẽ
<b>Câu b: </b> Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>y</i> = −<i>x</i> nên có hệ số
góc <i>k</i>= <i>f x</i>′( )<sub>0</sub> = −1
2
0
1
1
(2 <i>x</i> )
−
⇔ = −
−
2
0
(2 <i>x</i> ) 1
⇔ − = 0 0
0 0
2 1 1
2 1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>
− = − =
Đáp số:có 2 tiếp tuyến thoả đề là <i>y</i> = − −<i>x</i> 1 và <i>y</i> = − +<i>x</i> 3
<b>Câu c:</b> Phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>C</i> và <i>d</i>:
3
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
− <sub>= − +</sub>
−
2 <sub>(</sub> <sub>3)</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
⇔ − + + + = (*)
( )<i>C</i> và <i>d </i>cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương
trình (*) có 2 nghiệm phân biệt <sub>⇔ ∆ > ⇔</sub><sub>0</sub> <i><sub>m</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>− ></sub><sub>3</sub> <sub>0</sub>
( ; 1) (3; )
<i>m</i>
⇔ ∈ −∞ − ∪ +∞
Vậy với <i>m</i>∈ −∞ − ∪( ; 1) (3;+∞) thì đồ thị ( )<i>C</i> và đường thẳng
:
<b>Bài 25: </b>Cho hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
−
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng –3.
<b>c) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> tại điểm trên ( )<i>C</i> có tung độ bằng 7
2
<b>d) </b>Tìm <i>m</i> để <i>d y</i>: =<i>m x</i>( + +1) 2 cắt ( )<i>C</i> tại 2 điểm phân biệt.
<b>Bài 26: </b>Cho hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
+
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>H</i> của hàm số.
<b>b) </b>Lập phương trình tiếp tuyến của ( )<i>H</i> biết tiếp tuyến song song
với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
<b>c) </b>Viết pttt với ( )<i>H</i> tại điểm trên ( )<i>H</i> có hồnh độ bằng −3.
<b>d) </b>Tìm <i>m </i>để đường thẳng <i>y</i> =<i>mx</i>+1 cắt ( )<i>C</i> tại 2 điểm phân biệt.
<b>Bài 27: </b>Cho hàm số 2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
−
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 3
4
−
<b>c) </b>Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số <i>m</i> đường thẳng
<i>y</i>= −<i>x</i> <i>m</i> luôn cắt đồ thị ( )<i>C</i> tại hai điểm phân biệt.
<b>Bài 28: </b>Cho hàm số 2 3
1
<i>y</i>
<i>x</i>
= +
−
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết pttt với đồ thị ( )<i>C</i> tại giao điểm của ( )<i>C</i> với trục hồnh.
<b>c) </b>Tìm <i>m</i> để đường thẳng <i>d y</i>: =<i>m</i>−<i>x</i> cắt ( )<i>C</i> tại 2 điểm phân biệt
<b>Bài 29: </b>Cho hàm số 2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− có đồ thị ( )<i>C</i> .
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> tại điểm trên ( )<i>C</i> có hồnh độ bằng 1.
<b>c) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> tại điểm trên ( )<i>C</i> có tung độ bằng 3
2
−
<b>d) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 5
<b>Bài 30: </b>Cho hàm số 2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
+ có đồ thị là ( )<i>C</i> .
<b>a)</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b)</b> Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<i>C</i> tại các giao điểm
của ( )<i>C</i> với đường thẳng <i>d y</i>: =2<i>x</i>−1
<b>c)</b> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2]
<b>d) </b>Viết pttt của ( )<i>C</i> biết tiếp tuyến song song với 1 3
2 2
<i>y</i> = − <i>x</i>+
<b>e) </b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( )<i>C</i> trục hoành và hai
đường thẳng <i>x</i> = 0, <i>x</i> = 2.
<b>Bài 31: </b>Cho hàm số 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ có đồ thị ( )<i>C</i> .
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
<b>b) </b>Tìm điểm <i>M</i> trên trục hồnh mà tiếp tuyến của ( )<i>C</i> đi qua điểm
<i>M</i> song song với đường thẳng <i>d </i>: <i>y</i> = –2<i>x</i>
<b>Bài 32: </b>Cho hàm số 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> tại giao điểm của ( )<i>C</i> với <i>d y</i>: =2<i>x</i>−3.
<b>c) </b>Viết pttt của ( )<i>C</i> vng góc với đường thẳng 1
2 2012
<i>y</i>= <i>x</i>+
<b>d) </b>Tìm <i>m</i> để đường thẳng <i>d</i>:<i>y</i> =<i>mx</i> +2 cắt cả hai nhánh của ( )<i>C</i> .
<b>Bài 33:</b> Cho hàm số 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
−
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( )<i>C</i> , <i>Ox </i>và <i>x</i> =2.
<b>c) </b>Viết phương trình các đường thẳng song song với đường thẳng
3
<i>y</i>= − +<i>x</i> đồng thời tiếp xúc với đồ thị ( )<i>C</i>
<b>Bài 34: </b>Cho hàm số 3 4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
−
<b>a) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>b) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> tại giao điểm của ( )<i>C</i> với trục tung.
<b>c) </b>Viết pttt với ( )<i>C</i> tại các giao điểm của ( )<i>C</i> với <i>d y</i>: = −2<i>x</i>−4
<b>d) </b>Tìm <i>a </i>để đường thẳng ∆ =:<i>y</i> <i>ax</i> +3 đồ thị ( )<i>C</i> khơng giao nhau
2 Tính <i>y</i>′=<i>f x</i>′( ).
3 Cho <i>y</i>′ =0 để tìm các nghiệm <i>x<sub>i</sub></i> ∈[ ; ]<i>a b</i> (nếu có) và các số
<i>x<sub>j</sub></i> ∈[ ; ]<i>a b</i> làm cho <i>y</i>′ không xác định (<i>nhớ loại các số</i> <i>x</i><sub>l</sub> ∉[ ; ]<i>a b</i> )
4 Tính các giá trị <i>f x</i>( )<i><sub>i</sub></i> , <i>f x</i>( )<i><sub>j</sub></i> và <i>f a f b</i>( ), ( )
(<i>khơng được tính f</i> <i>của các x</i><sub>l</sub><i> đã bị loại</i>)
5Chọn kết quả lớn nhất và kết quả nhỏ nhất từ bước 4 để kết luận
về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [<i>a</i>;<i>b</i>].
Nếu 0
0
( ) 0
( ) 0
<i>f x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
′
=
<sub>′′</sub>
<
thì hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) đạt cực đại tại <i>x</i>0
Nếu 0
0
( ) 0
( ) 0
<i>f x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
′
=
<sub>′′</sub>
>
thì hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>( ) đạt cực tiểu tại <i>x</i>0
Hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>ax</sub></i>3 <sub>+</sub><i><sub>bx</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>cx</sub></i><sub>+</sub><i><sub>d</sub></i><sub> có cực đại, cực tiểu </sub> <sub>0</sub>
<i>y</i>′
⇔ ∆ >
Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>ax</sub></i>4 <sub>+</sub><i><sub>bx</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>c</sub></i><sub> có cực đại, cực tiểu </sub><sub>⇔</sub><i><sub>a b</sub></i><sub>.</sub> <sub><</sub><sub>0</sub>
Hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>ax</sub></i>3 <sub>+</sub><i><sub>bx</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>cx</sub></i><sub>+</sub><i><sub>d</sub></i><sub> đồng biến trên </sub><sub>ℝ</sub>
0
0,
0
<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>a</i>
′
∆ ≤
′
⇔ ≥ ∀ ∈ ⇔ <sub> ></sub>
ℝ
Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>ax</sub></i>3 <sub>+</sub><i><sub>bx</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>cx</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>d</sub></i><sub> nghịch biến trên </sub><sub>ℝ</sub>
0
0,
0
<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>a</i>
′
∆ ≤
′
⇔ ≤ ∀ ∈ ⇔ <sub> <</sub>
ℝ
Hàm số <i>y</i> <i>ax</i> <i>b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>
+
=
+ đồng biến trên từng khoảng xác định
0, 0
<i>y</i>′ <i>x</i> <i>D</i> <i>ad</i> <i>cb</i>
⇔ > ∀ ∈ ⇔ − > (khơng có dấu “=”)
Hàm số <i>y</i> <i>ax</i> <i>b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>
+
=
+ nghịch biến trên từng khoảng xác định
0, 0
<i>y</i>′ <i>x</i> <i>D</i> <i>ad</i> <i>cb</i>
<b>Bài 35:</b> Tìm giá trị lớn nhất và giá nhị nhỏ nhất của hàm số:
<b>a)</b> <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>16</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>9</sub><sub> trên đoạn [1;3] </sub>
<b>b)</b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>4 ln(1</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub><sub> trên đoạn [–3;0] </sub>
<b>c)</b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><sub>2 ln</sub>3<i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>3 ln</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>2</sub><sub> trên đoạn </sub><sub>[1; ]</sub><i><sub>e</sub></i>2
<b>d)</b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>e x</sub>x</i><sub>(</sub> 2<sub>− −</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub><sub> trên đoạn [0;2] </sub>
Bài giải
<b>Câu a:</b> Hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>16</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>9</sub><sub> liên tục trên đoạn [1;3] </sub>
Đạo hàm: <i><sub>y</sub></i><sub>′ =</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>−</sub><sub>16</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>16</sub>
Cho <i><sub>y</sub></i><sub>′ = ⇔</sub><sub>0</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>16</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>16</sub><sub>=</sub><sub>0</sub> loại
nhaän
4
3
4 [1; 3] ( )
[1; 3] ( )
<i>x</i>
<i>x</i>
= ∉
⇔ <sub>= ∈</sub>
Trên đoạn [1;3] ta có:
3 27 (1) 0 (3) 6
<i>f</i> = <i>f</i> = <i>f</i> = −
Do 13
27
6 0
− < < nên
[1;3]
min (3) 6
<i>x</i>∈ <i>y</i>= <i>f</i> = − và max<i>x</i>∈[1;3]<i>y</i>
4 13
3 27
<i>f</i>
= =
<b>Câu b:</b> Hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>4 ln(1</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub><sub> liên tục trên đoạn [–3;0] </sub>
2
4 2 2 4
2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− + +
′ = + =
− −
Cho (nhaän)
(loại)
2 1 [ 3; 0]
0 2 2 4 0
2 [ 3; 0]
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= − ∈ −
′ = ⇔ − + <sub>+ = ⇔ = ∉ −</sub>
Trên đoạn [–2;0]: <i>f</i>( 1)− = −1 4 ln 2 ; <i>f</i>( 3)− = −9 8 ln 2 ; <i>f</i>(0)=0
Do
16
1−4 ln 2=ln <i>e</i> <0 và
2
9−8 ln 2= +1 8 ln<i>e</i> >0 nên
[ 3;0]
min ( 1) 1 4 ln 2
<i>x</i>∈ − <i>y</i> = − = −<i>f</i> và <i>x</i>max∈ −[ 3;0]<i>y</i>= − = −<i>f</i>( 3) 9 8 ln 2
<b>Câu c: </b>Hàm số <sub>2 ln</sub>3 <sub>3 ln</sub>2 <sub>2</sub>
<i>y</i>= <i>x</i>− <i>x</i>− liên tục trên đoạn [1; ]<i>e</i>2
Đặt <i>t</i> =ln<i>x</i> thì <i>x</i> ∈[1; ]<i>e</i>2 ⇔ ∈<i>t</i> [0;2], hàm số trở thành
3 2
( ) 2 3 2
<i>y</i>=<i>g t</i> = <i>t</i> − <i>t</i> − có ( ) 6 2 6 0 0 [0;2]
1 [0;2]
<i>t</i>
<i>g t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
= ∈
′ = − <sub>= ⇔ = ∈</sub>
Trên đoạn [0;2]: <i>g</i>(0)= −2 ; (1) <i>g</i> = −3 ; (2) <i>g</i> =2
Do − < − <3 2 2 nên
2
[1; ]
min (1) 3
<i>x</i> <i>e</i>
<i>y</i> <i>g</i>
∈ = = −
và
2
[1; ]
max (2) 2
<i>x</i> <i>e</i>
<i>y</i> <i>g</i>
<b>Câu d: </b>Đáp số:
[0;2]
min<i>y</i> =<i>f</i>(1)= −<i>e</i> và 2
[0;2]
max<i>y</i> =<i>f</i>(2)=<i>e</i>
<b>Bài 36: </b>Tìm điều kiện của tham số <i>m </i>để hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>+</sub><i><sub>mx</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub>
<b>a) </b>Đồng biến trên ℝ <b>b)</b> Có cực đại và cực tiểu
Bài giải
<b>Câu a: </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>+</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub> <sub>(*)</sub>
Tập xác định: <i>D</i> = R
Đạo hàm: <i><sub>y</sub></i><sub>′ =</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub><sub> có </sub> 2 <sub>12</sub>
<i>y</i>′′ <i>m</i>
∆ = −
Hàm số (*) đồng biến trên ℝ⇔<i>y</i>′≥ ∀ ∈0, <i>x</i> ℝ
2
3 0
0
2 3
0 12 0
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
′
> <sub></sub> >
⇔<sub></sub><sub>∆ ≤</sub><sub>′</sub> ⇔<sub></sub> <sub>−</sub> <sub>≤</sub> ⇔ ≤
Vậy, với <i>m</i>∈ −<sub></sub> 2 3 ;2 3<sub></sub>
thì hàm số (*) đồng biến trên ℝ
<b>Câu b:</b> Hàm số (*) có cực đại và cực tiểu ⇔<i>y</i>′=0 có 2 nghiệm phân
biệt <sub>0</sub> 2 <sub>12</sub> <sub>0</sub> <sub>(</sub> <sub>; 2 3) (2 3;</sub> <sub>)</sub>
<i>y</i>′′ <i>m</i> <i>m</i>
⇔ ∆ > ⇔ − > ⇔ ∈ −∞ − ∪ +∞
Vậy với <i>m</i>∈ −∞ −( ; 2 3) (2 3;∪ +∞) thì hàm số (*) có cực đại và
cực tiểu.
<b>Bài 37: </b>Tìm điều kiện của <i>m </i>để hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>−</sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub>
đạt cực đại tại <i>x</i><sub>0</sub> =2
Bài giải
<b>Câu a: </b><i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>−</sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub> <sub>(*)</sub>
Tập xác định: <i>D</i> = R
Đạo hàm: <i><sub>y</sub></i><sub>′</sub><sub>=</sub><i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub><sub>( )</sub><sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>mx</sub></i><sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>−</sub><sub>1)</sub>
( ) 6 6
<i>y</i>′′=<i>f</i>′′<i>x</i> = <i>x</i>− <i>m</i>
Hàm số (*) đạt cực đại tại <i>x</i><sub>0</sub> =2 khi và chỉ khi
2
(2) 0 12 11 0 {1;11}
11
(2) 0 12 6 0 2
<i>f</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>
′
= <sub></sub> − + = ∈
<sub>⇔</sub> <sub>⇔</sub> <sub>⇔</sub> <sub>=</sub>
<sub>′′</sub>
< − < >
<b>Bài 38:</b> Chứng minh rằng nếu sin
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>e</i>
= thì <i>y</i>′′+2<i>y</i>′+2<i>y</i> =0
Bài giải
Hàm số sin <i>x</i>. sin
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <i>x</i>
<i>e</i>
−
= = có tập xác định <i>D</i> =ℝ
( <i>x</i>) . sin <i>x</i>.(sin ) <i>x</i>(cos sin )
<i>y</i>′= <i>e</i>− ′ <i>x</i>+<i>e</i>− <i>x</i> ′=<i>e</i>− <i>x</i>− <i>x</i>
( <i>x</i>) (cos sin ) <i>x</i>(cos sin ) 2 <i>x</i> cos
<i>y</i>′′= <i>e</i>− ′ <i>x</i>− <i>x</i> +<i>e</i>− <i>x</i>− <i>x</i> ′= − <i>e</i> <i>x</i>
2 2 2 <i>x</i>cos 2 <i>x</i>(cos sin ) 2 <i>x</i>sin 0
<i>y</i>′′+ <i>y</i>′+ <i>y</i> = − <i>e</i>− <i>x</i>+ <i>e</i>− <i>x</i>− <i>x</i> + <i>e</i>− <i>x</i> =
Vậy, với <i>x</i>. sin
<i>y</i> =<i>e</i>− <i>x</i> thì <i>y</i>′′+2<i>y</i>′+2<i>y</i> =0
<b>Bài 39: </b>Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau đây
<b>a) </b><i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>12</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>10</sub><sub>trên đoạn </sub><sub>[ 2; 0]</sub><sub>−</sub> <sub> </sub>
<b>b) </b><i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>5<sub>−</sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>+</sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>+</sub><sub>1</sub><sub> trên đoạn [–1;2] </sub>
<b>c)</b> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>1</sub> <sub>trên đoạn [–1;1] </sub>
<b>d) </b><i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>5<sub>−</sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>+</sub><sub>10</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>1</sub> <sub>trên đoạn [–2;4] </sub>
<b>e) </b><i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub> <sub>25</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub> trên đoạn [–3;4] </sub>
<b>f) </b><i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <sub>5</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>trên tập xác định. </sub>
<b>g) </b> ( ) 1 4
2
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= − + −
+ trên đoạn [–1;2]
<b>h) </b><i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><sub>3 sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>2 sin</sub>3<i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub><sub>1</sub><sub> trên đoạn </sub><sub>[0; ]</sub><i><sub>π</sub></i>
<b>i) </b><i>f x</i>( )=cos 2<i>x</i>−sin<i>x</i>+3
<b>j) </b><i>f x</i>( )=2 sin<i>x</i>+sin 2<i>x</i> trên đoạn [ 3 ]
2
0; <i>π</i>
<b>Bài 40: </b>Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau đây:
<b>a) </b> <sub>( )</sub> <i>x</i> 2 <i>x</i>
<i>f x</i> =<i>e</i> +<i>e</i> − trên đoạn [ 1;2]−
<b>b) </b><i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>1)</sub>2<i><sub>e</sub></i>−<i>x</i><sub> trên đoạn [0;2] </sub>
<b>c) </b> <sub>( )</sub> <sub>(</sub> 2 <sub>1)</sub> <i>x</i>
<i>f x</i> = <i>x</i> − −<i>x</i> <i>e</i>− trên đoạn [ 1;1]−
<b>e) </b> <sub>( )</sub> <sub>2(</sub> <sub>2)</sub> <i>x</i> <sub>2</sub> 2
<b>f) </b><i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>ln(1</sub><sub>−</sub><sub>2 )</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>trên đoạn </sub><sub>[ 2; 0]</sub><sub>−</sub>
<b>g) </b> <sub>( )</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>4 ln</sub>
<i>f x</i> =<i>x</i> − <i>x</i>− <i>x</i> trên đoạn [1;2]
<b>h) </b><i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>= −</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>ln(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>1)</sub><sub> trên đoạn </sub><sub>[0;2]</sub>
<b>i) </b><i>f x</i>( )=<i>x</i>ln<i>x</i>−2<i>x</i>+2 trên đoạn [1; ]<i>e</i>2
<b>j) </b><i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>ln</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>trên đoạn </sub><sub>[1;2 ]</sub><i><sub>e</sub></i>
<b>k) </b><i>f x</i>( ) ln2<i>x</i>
<i>x</i>
= trên đoạn [<sub>1;</sub><i><sub>e</sub></i>3]
<b>l) </b><i>f x</i>( ) ln<i>x</i>
<i>x</i>
= trên đoạn 1
2
[ <i>e</i>;<i>e</i>2]
<b>Bài 41: </b>Tìm các giá trị của tham số <i>m </i>để hàm số sau đây luôn đồng biến
<b>a) </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+</sub><sub>6)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>2</sub>
<b>b) </b><i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>−</sub><sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>−</sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>(2</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>−</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+</sub><sub>2)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>−</sub><sub>3</sub>
<b>Bài 42: </b>Tìm các giá trị của tham số <i>a </i>để hàm số sau đây luôn nghịch biến
<b>a) </b><i><sub>y</sub></i><sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>(2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>3</sub> <b><sub>b) </sub></b> 7
5 3
<i>ax</i> <i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>a</i>
+ −
=
− +
<b>Bài 43:</b> Tìm các giá trị của <i>m </i>để hàm số sau đây có cực đại và cực tiểu
<b>a) </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>+</sub><sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>−</sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+</sub><sub>2)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub>
<b>b) </b>
2 <sub>2</sub> <sub>4</sub>
2
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ − −
=
+
<b>c) </b><i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>−</sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>−</sub><sub>3</sub>
<b>Bài 44:</b> Tìm các giá trị của tham số <i>m </i>để hàm số:
<b>a) </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+</sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>−</sub><sub>4)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub> đạt cực đại tại </sub>
0 0
<i>x</i> =
<b>b) </b><i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><sub>(2</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>−</sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>(2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+</sub><sub>3)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>2</sub> <sub>đạt cực tiểu tại </sub>
0 1
<i>x</i> = −
<b>c) </b> 2 6
3
<i>m</i>
<i>y</i> = − <i>x</i>3 +<i>mx</i>+1 đạt cực tiểu tại <i>x</i><sub>0</sub> =2
<b>d) </b> 1
2
<i>y</i> = <i>x</i>4 −<i>mx</i>2 +<i>n</i> đạt cực tiểu bằng −2 tại <i>x</i><sub>0</sub> =1
<b>Bài 45:</b> Chứng minh rằng
<b>a) </b>Nếu <i>x</i>(cos 2 sin 2 )
<i>y</i>=<i>e</i> <i>x</i>+ <i>x</i> thì <i>y</i>′′−2<i>y</i>′+5<i>y</i>=0
<b>b) </b>Nếu <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>e</sub></i>4<i>x</i> <sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>e</sub></i>−<i>x</i><sub> thì </sub><i><sub>y</sub></i><sub>′′′</sub><sub>−</sub><sub>13</sub><i><sub>y</sub></i><sub>′</sub><sub>=</sub><sub>12</sub><i><sub>y</sub></i>
<b>c)</b> Nếu <i>y</i> ln<i>x</i>
<i>x</i>
Ph n
Ph nPh n
Ph n II.II. PHII.II.PHPHPH NG TRÌNH NG TRÌNH NG TRÌNH NG TRÌNH ---- B T PHB T PHB T PHB T PH NG TRÌNH M! NG TRÌNH M! NG TRÌNH M! NG TRÌNH M! &&& LƠGARIT&LƠGARITLƠGARITLƠGARIT
Các tính chất về luỹ thừa cần lưu ý: với <i>a</i> >0,<i>b</i>>0 và <i>m n</i>, ∈ℝ ta có
.
1 1
<i>n</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i> <i>m</i> <i>mn</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m n</i> <i>m</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
+
−
−
−
= =
= =
= =
i i
i i
i i
( ) .
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>ab</i> <i>a b</i>
−
=
=
=
i
i
i
a) Phương trình mũ cơ bản: với <i>a</i> >0 và <i>a</i> ≠1, ta có
<i>x</i>
<i>a</i> =<i>b</i> vô nghiệm nếu <i>b</i> ≤0
log
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i> = ⇔ =<i>b</i> <i>x</i> <i>b</i> nếu <i>b</i>>0
b) Phương pháp đưa về cùng cơ số: với <i>a</i> >0 và <i>a</i> ≠1, ta có
( ) ( ) <sub>( )</sub> <sub>( )</sub>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>a</i> =<i>a</i> ⇔<i>f x</i> =<i>g x</i>
c) Phương pháp đặt ẩn số phụ:
Phương pháp giải chung:
0 Biến đổi phương trình theo <i>f x</i>( )
<i>a</i> , chẳng hạn:
2 ( ) ( )
. <i>f x</i> . <i>f x</i> 0
<i>m a</i> +<i>n a</i> + =<i>p</i>
( )
( ) 1
. <i>f x</i> . <i><sub>f x</sub></i> 0
<i>a</i>
<i>m a</i> +<i>n</i> + =<i>p</i>
1 Đặt <i><sub>t</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>a</sub>f x</i>( )<sub> (kèm điều kiện cho </sub><i><sub>t</sub></i><sub>) và thay vào phương trình </sub>
2 Giải phương trình mới theo <i>t </i>để tìm nghiệm <i>t</i><sub>0</sub> (nếu có)
3 Đối chiếu nghiệm <i>t</i><sub>0</sub> tìm được với điều kiện ở bước 1 rồi tìm <i>x</i>.
Lưu ý 1: gặp dạng <i>m a</i>. <i>f x</i>( )+<i>n a</i>. −<i>f x</i>( )+ =<i>p</i> 0, ta dùng biến đổi
( )
( ) 1
<i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>− =
Lưu ý 2: gặp dạng <i><sub>m a</sub></i><sub>.</sub> 2 ( )<i>f x</i> <sub>+</sub><i><sub>n ab</sub></i><sub>.( )</sub><i>f x</i>( )<sub>+</sub><i><sub>p b</sub></i><sub>.</sub> 2 ( )<i>f x</i> <sub>=</sub><sub>0</sub><sub>, ta chia 2 vế </sub>
phương trình cho 2 ( )<i>f x</i>
<i>b</i>
d) Phương pháp lơgarit hố: với 0< ≠<i>a</i> 1 và 0< ≠<i>b</i> 1, ta có
( ) ( ) <sub>log</sub> ( ) <sub>log</sub> ( )
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>f x</i> <i>g x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> =<i>b</i> ⇔ <sub></sub><i>a</i> <sub></sub> = <sub></sub><i>b</i> <sub></sub>
Phương pháp chung: Đặt điều kiện xác định của phương trình
Biến đổi phương trình để tìm <i>x </i>(nếu có)
Đối chiếu <i>x</i> tìm được với điều kiện để kết luận
Các cơng thức và quy tắc tính lôgarit: với 0< ≠<i>a</i> 1 và <i>b</i> > 0, <i>α</i>≠0:
log 1<i><sub>a</sub></i> =0 log (<i>n</i> ) log
<i>m</i> <i>m</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> = <i>n</i> ⋅ <i>b</i> (<i>n</i> ≠0)
log ( )<i><sub>a</sub></i> <i>aα</i> =<i>α</i> log (<i><sub>a</sub></i> <i>m n</i>. )=log<i><sub>a</sub>m</i>+log<i><sub>a</sub>n</i> (<i>m n</i>, >0)
log<i><sub>a</sub>b</i>
<i>a</i> =<i>b</i> log
<i>a</i> <i><sub>n</sub></i> = <i>am</i>− <i>an</i> (<i>m n</i>, >0)
log ( )<i><sub>a</sub></i> <i>bα</i> =<i>α</i>. log<i><sub>a</sub>b</i> log
log
log <i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>= <i><sub>a</sub></i> (0< ≠<i>c</i> 1)
1
log log<i><sub>a</sub></i>
<i>aαb</i>= ⋅<i>α</i> <i>b</i>
1
log
log
<i>b</i>
<i>ab</i>= <i><sub>a</sub></i> (<i>b</i>≠1)
a) Phương trình lơgarit cơ bản: với <i>a</i> >0 và <i>a</i> ≠1, ta có
log<i><sub>a</sub>x</i> = ⇔ =<i>b</i> <i>x</i> <i>ab</i>
b) Phương pháp đưa về cùng cơ số: với <i>a</i> >0 và <i>a</i> ≠1, ta có
log<i><sub>a</sub></i> <i>f x</i>( )=log<i><sub>a</sub>g x</i>( )⇔<i>f x</i>( )=<i>g x</i>( ) (kèm điều kiện <i>f x</i>( )>0)
log<i><sub>a</sub></i> <i>f x</i>( )= ⇔<i>b</i> <i>f x</i>( )=<i>ab</i>
Lưu ý: Nếu đã có <i>f x</i>( )>0 thì log<i><sub>a</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i>f x</i>( )<sub></sub><sub></sub>2<i>n</i> =2 log<i>n</i> <i><sub>a</sub></i> <i>f x</i>( )
Nếu chỉ có <i>f x</i>( )≠0 thì log<i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub></sub><i>f x</i>( )<sub></sub><sub></sub>2<i>n</i> =2 log<i>n</i> <i><sub>a</sub></i> <i>f x</i>( )
Biến đổi sau đây <i><b>rất dễ</b><b>sai sót</b></i>(khơng nên sử dụng):
Đưa <i>α</i> ra ngồi: log<i><sub>a</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i>f x</i>( )<sub></sub><sub></sub><i>α</i> thành <i>α</i>. log<i><sub>a</sub></i> <i>f x</i>( )
Tách log<i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub></sub><i>f x g x</i>( ). ( )<sub></sub><sub></sub> thành log<i><sub>a</sub></i> <i>f x</i>( )+log<i><sub>a</sub>g x</i>( )
Tách ( )
( )
log<i><sub>a g x</sub></i><sub></sub><i>f x</i> <sub></sub>
thành log<i>a</i> <i>f x</i>( )−log<i>ag x</i>( )
(<i>chỉ được dùng các biến đổi trên khi f x</i>( )>0, ( )<i>g x</i> >0)
Nên dùng biến đổi dưới đây:
Đưa <i>α</i> vào trong: <i>α</i>. log<i><sub>a</sub></i> <i>f x</i>( ) thành log<i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub></sub><i>f x</i>( )<sub></sub><sub></sub><i>α</i>
Nhập log<i><sub>a</sub></i> <i>f x</i>( )+log<i><sub>a</sub>g x</i>( ) thành log<i><sub>a</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i>f x g x</i>( ). ( )<sub></sub><sub></sub>
Nhập log<i><sub>a</sub></i> <i>f x</i>( )−log<i><sub>a</sub>g x</i>( ) thành ( )
( )
log<i><sub>a g x</sub></i><sub></sub><i>f x</i> <sub></sub>
c) Phương pháp đặt ẩn số phụ:
0 Biến đổi phương trình theo log<i><sub>a</sub></i> <i>f x</i>( ), chẳng hạn:
2
. log<i><sub>a</sub></i> ( ) . log<i><sub>a</sub></i> ( ) 0
<i>m</i> <i>f x</i> +<i>n</i> <i>f x</i> + =<i>p</i>
1 Đặt <i>t</i> =log<i><sub>a</sub></i> <i>f x</i>( ) và thay vào phương trình.
2 Giải phương trình mới theo <i>t </i>để tìm nghiệm <i>t</i><sub>0</sub> (nếu có)
3 Từ <i>t</i> =<i>t</i><sub>0</sub> ta giải phương trình lơgarit cơ bản tìm <i>x</i>.
d) Phương pháp mũ hoá: với 0< ≠<i>a</i> 1 và 0< ≠<i>b</i> 1, ta có
log ( ) log ( )
log ( ) log ( ) <i>af x</i> <i>bg x</i>
<i>a</i> <i>f x</i> = <i>ag x</i> ⇔<i>a</i> =<i>a</i>
<b>3. Bất phương trình mũ – lơgarit (đơn giản) </b>
Cũng có các cách giải như cách giải phương trình mũ, lơgarit.
Tuy nhiên khi giải bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
cần chú ý so sánh cơ số <i>a </i>với 1 để sử dụng tính đồng biến, nghịch biến
của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
Hàm số mũ <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>a</sub>x</i><sub> đồng biến khi </sub><i><sub>a</sub></i><sub> > 1, nghịch biến khi </sub><sub>0</sub><sub>< <</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>
Hàm số lôgarit <i>y</i>=log<i><sub>a</sub>x</i> cũng đồng biến khi <i>a</i> > 1 và nghịch biến
khi 0< <<i>a</i> 1
<b>Bài 1: </b>Giải các phương trình sau đây:
<b>a) </b><sub>5</sub><i>x</i>2+3<i>x</i> <sub>=</sub><sub>625</sub> <b><sub>b) </sub></b> 5 7
3
(1, 5)<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>x</i>+ <b><sub>c) </sub></b><sub>2</sub><i>x</i>+1<sub>.5</sub><i>x</i> <sub>=</sub><sub>200</sub>
Bài giải
<b>Câu a: </b>5<i>x</i>2+3<i>x</i> =625⇔5<i>x</i>2+3<i>x</i> =54 <sub>⇔</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>= ⇔</sub><sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>− =</sub><sub>4</sub> <sub>0</sub>
hoặc
1 4
<i>x</i> <i>x</i>
⇔ = = −
Vậy, phương trình đã cho có 2 nghiệm: <i>x</i> =1 vaø <i>x</i> = −4
<b>Câu b: </b> 5 7
3 2 2
(1, 5)<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>x</i>+ <sub>⇔</sub> <i>x</i>− <sub>=</sub> − −<i>x</i> <sub>⇔</sub>5<i><sub>x</sub></i><sub>− = − − ⇔ =</sub>7 <i><sub>x</sub></i> 1 <i><sub>x</sub></i> 1
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: <i>x</i> = 1
<b>Câu c: </b><sub>2</sub><i>x</i> 1<sub>.5</sub><i>x</i> <sub>200</sub> <sub>2.2 .5</sub><i>x</i> <i>x</i> <sub>200</sub> <sub>10</sub><i>x</i> <sub>100</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i>
+ <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>=</sub> <sub>⇔ =</sub>
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: <i>x</i> = 2
<b>Bài 2: </b>Giải các phương trình sau đây:
Hướng dẫn giải và đáp số
<b>Câu a: </b><sub>9</sub><i>x</i> <sub>−</sub><sub>5.3</sub><i>x</i> <sub>+ = ⇔</sub><sub>6</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub>2<i>x</i> <sub>−</sub><sub>5.3</sub><i>x</i> <sub>+ =</sub><sub>6</sub> <sub>0</sub>
Đặt <i>t</i> =3<i>x</i> (<i>t</i> > 0), phương trình trên trở thành:
(nhận so với )
(nhận so với )
2 <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>0</sub> 3 0
2 0
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
= >
− <sub>+ = ⇔ =</sub>
>
3
<i>t</i> = thì 3<i>x</i> = ⇔ =3 <i>x</i> 1 <i>t</i> =2 thì 3<i>x</i> = ⇔ =2 <i>x</i> log 2<sub>3</sub>
Vậy, phương trình đã cho có 2 nghiệm: <i>x</i> = 1 và <i>x</i> =log 2<sub>3</sub>
<b>Câu b:</b><sub>4</sub><i>x</i>−1<sub>+</sub><sub>2</sub><i>x</i>+1<sub>−</sub><sub>21</sub><sub>=</sub><sub>0</sub> <sub>4</sub>
4
<i>x</i>
⇔ +2.2<i>x</i> −21= ⇔0 4<i>x</i> +8.2<i>x</i> −84=0
Hướng dẫn: đặt <i>t</i> =2 (<i>x</i> <i>t</i>>0). Đáp số: <i>x</i>=log 6<sub>2</sub>
<b>Câu c: </b><sub>5</sub> <sub>2.5</sub>2 <sub>5</sub> <sub>0</sub> <sub>5</sub> 50 <sub>5</sub> <sub>0</sub>
5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
− + = ⇔ − + =
Hướng dẫn: đặt <i>t</i> =5 (<i>x</i> <i>t</i> >0). Đáp số: <i>x</i>=1
<b>Câu d: </b>6.9<i>x</i> −13.6<i>x</i> +6.4<i>x</i> =0.Chia 2 vế của phương trình cho 4<i>x</i> ta
được:
4 4 2 2
6⋅ <i>x</i> −13⋅ <i>x</i> + = ⇔ ⋅6 0 6 <i>x</i> −13⋅ <i>x</i> + =6 0
Hướng dẫn: đặt
2 ( 0)
<i>x</i>
<i>t</i> = <i>t</i> > . Đáp số: <i>x</i> = ±1
<b>Bài 3: </b>Giải các phương trình sau đây:
<b>a)</b>log<sub>2</sub> <i>x</i>− +4 log<sub>2</sub> <i>x</i>− =1 1 <b>b)</b>log<sub>5</sub><i>x</i>+log<sub>25</sub><i>x</i> =log<sub>0,2</sub> 3
<b>c)</b> 2
4 8
2
log <i>x</i>+2 log <i>x</i> +log <i>x</i>=13 <b>d)</b> <sub>3</sub> 2
3
log (<i>x</i>− +2) log (<i>x</i>−4) =0
Hướng dẫn giải và đáp số
<b>Câu a: </b>log<sub>2</sub> <i>x</i>− +4 log<sub>2</sub> <i>x</i>− =1 1 (1)
Điều kiện: 4 0 4 4
1 0 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− > >
<sub>⇔</sub> <sub>⇔ ></sub>
− > >
. Khi đó,
(1)⇔log<sub>2</sub> (<i>x</i>−4)(<i>x</i>−1) = ⇔1 (<i>x</i>−4)(<i>x</i>−1)=2
2
(<i>x</i> 4)(<i>x</i> 1) 4 <i>x</i> 5<i>x</i> 0 <i>x</i> 0
⇔ − − = ⇔ − = ⇔ = hoặc <i>x</i> =5
<b>Câu b: </b>log<sub>5</sub><i>x</i>+log<sub>25</sub><i>x</i> =log<sub>0,2</sub> 1
3 (2).
Với điều kiện <i>x</i> > 0, <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
5 5
(2) log <i>x</i> log <i>x</i> log <sub>−</sub> 3
−
⇔ + =
Đáp số: <i><sub>x</sub></i> <sub>=</sub> 3<sub>3</sub>
<b>Câu c: </b> 2
4 8
2
log <i>x</i>+2 log <i>x</i> +log <i>x</i> =13 (3).
Điều kiện: <i>x</i> > 0, khi đó 2 1
2 2 3 2
(3)⇔2 log <i>x</i>+log <i>x</i> + log <i>x</i> =13
Đáp số: <i>x</i> =8
<b>Câu d: </b> 2
3
3
log (<i>x</i>− +2) log (<i>x</i>−4) =0 (4).
Điều kiện: 2 <sub>2</sub>0 2
4
( 4) 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
− > >
<sub>⇔</sub>
− ≠ ≠
<sub></sub>
(I). Khi đó,
2
3 3
(4)⇔2 log (<i>x</i>− +2) log (<i>x</i>−4) =0
2
2 2
3 3 3
log (<i>x</i> 2) log (<i>x</i> 4) 0 log (<i>x</i> 2)(<i>x</i> 4) 0
⇔ − + − = ⇔ <sub></sub><sub></sub> − − <sub></sub><sub></sub> =
2 ( 2)( 4) 1
( 2)( 4) 1
( 2)( 4) 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− − =
⇔<sub></sub><sub></sub> − − <sub></sub><sub></sub> = ⇔ <sub></sub>
− − = −
Đáp số: <i>x</i> = 3 và <i>x</i> = +3 2
<b>Bài 4: </b>Giải các phương trình sau đây:
<b>a) </b> 2
2 2
log <i>x</i>−log <i>x</i>− =6 0 <b>b) </b> 2<sub>2</sub>
2
4 log <i>x</i> +log <i>x</i> =2
<b>c) </b> 1 2
5 log− <i>x</i> +1 log+ <i>x</i> =1 <b>d) </b>log (52 2 ) 2
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
− = −
Hướng dẫn giải và đáp số
<b>Câu a:</b> 2
2 2
log <i>x</i>−log <i>x</i>− =6 0 (5)
Điều kiện: <i>x</i> > 0, đặt <i>t</i>=log<sub>2</sub><i>x</i>, phương trình đã cho trở thành:
2 <sub>6</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub>
<i>t</i> − − = ⇔ =<i>t</i> <i>t</i> hoặc <i>t</i> = −2
Với <i>t</i> =3 thì log<sub>2</sub><i>x</i> = ⇔ =3 <i>x</i> 8 (thoả <i>x</i> > 0)
Với <i>t</i> = −2 thì log<sub>2</sub><i>x</i> = − ⇔ =2 <i>x</i> 2−2 (thoả <i>x</i> > 0)
Vậy, tập nghiệm của phương trình (5) là: 1
{ ; 8}
<i>S</i> =
<b>Câu b: </b> 2
2 <sub>2</sub>
4 log <i>x</i>+log <i>x</i> =2 (6)
1/2
2 2
2 <sub>2</sub> 2 2
(6)⇔4 log <i>x</i> +log <i>x</i> = ⇔2 4 log <i>x</i>+2 log <i>x</i>− =2 0
Hướng dẫn: đặt <i>t</i> =log<sub>2</sub><i>x</i>. Đáp số: 1
2
<i>x</i> = và <i>x</i> = 2
<b>Câu e: </b> 1 2
5 log− <i>x</i> +1 log+ <i>x</i> =1 (7)
Điều kiện: <i>x</i>>0; log<i>x</i> ≠ −1 và log<i>x</i> ≠5 (I). Đặt <i>t</i> =log<i>x</i>,
(7) trở thành 1 2
5−<i>t</i> +1+<i>t</i> = ⇔ + +1 1 <i>t</i> 2(5− =<i>t</i>) (5−<i>t</i>)(1+<i>t</i>)
2 <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
⇔ − + = ⇔ = hoặc <i>t</i> =2
Với <i>t</i> =3 thì log<i>x</i> = ⇔ =3 <i>x</i> 1000 (thoả điều kiện (I))
Với <i>t</i> =2 thì log<i>x</i> = ⇔ =2 <i>x</i> 100 (thoả điều kiện (I))
Vậy, tập nghiệm của phương trình (7) là: <i>S</i> ={100;1000}
<b>Bài 5: </b>Giải các bất phương trình sau đây:
<b>a) </b>76<i>x</i>2+ −3<i>x</i> 7 ≤49 <b>b)</b>
2
7 2
3 9
5 25
<i>x</i> <i>x</i>
− + +
> <b>c)</b>4<i>x</i> −3.2<i>x</i> + <2 0
Bài giải
<b>Câu a:</b> <sub>7</sub>6<i>x</i>2+ −3<i>x</i> 7 <sub>≤</sub><sub>49</sub>(8) <sub>⇔</sub><sub>7</sub>6<i>x</i>2+ −3<i>x</i> 7 <sub>≤</sub><sub>7</sub>2 <sub>6</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>7</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
⇔ + − ≤
2
6<i>x</i> 3<i>x</i> 9 0
⇔ + − ≤ 3
2
[ ;1]
<i>x</i>
⇔ ∈ − (<i>giải bằng bảng xét dấu</i>)
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình (8)<sub> là </sub><i><sub>S</sub></i><sub> = </sub> 3
2
[− ;1]
<b>Câu b:</b>
2 <sub>7</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>7</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
(9)
3 9 3 3
5 25 5 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + + − + +
> ⇔ > <sub>⇔ − +</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ <</sub><sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 <sub>7</sub> <sub>0</sub> <sub>(</sub> <sub>; 0) (7;</sub> <sub>)</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ − + < ⇔ ∈ −∞ ∪ +∞ (<i>giải bằng bảng xét dấu</i>)
Vậy, bất phương trình (9) có tập nghiệm: <i>S</i> = (–∞;0)∪(7;+∞)
<b>Câu c:</b> 4<i>x</i> −3.2<i>x</i> + <2 0 (10)
Đặt <i>t</i> =2<i>x</i>(<i>t</i> > 0), (10) trở thành: <i>t</i>2 −3<i>t</i>+ <2 0 với <i>t</i> > 0
Bảng xét dấu: cho <i><sub>t</sub></i>2<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>+ = ⇔ =</sub><sub>2</sub> <sub>0</sub> <i><sub>t</sub></i> <sub>1;</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>=</sub><sub>2</sub>
<i>t </i> −∞ 0 1 2 +∞
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
<i>t</i> − <i>t</i>+ + 0 – 0 +
Như vậy, 1
2
<i>t</i>
<i>t</i>
>
<
hay
2 1 0
0 1
1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>></sub> <sub></sub> <sub>></sub>
<sub></sub>
<sub>⇔</sub> <sub>⇔ < <</sub>
<sub><</sub> <
<sub></sub>
<b>Bài 6: </b>Giải các bất phương trình sau đây:
<b>a)</b> 2
0,5
log (<i>x</i> −5<i>x</i>+6)≥ −1 <b>b)</b>ln(<i>x</i>2 +2)≥ln(2<i>x</i>2−5<i>x</i> +2)
<b>c)</b> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
3 3
2
log (2<i>x</i>+4)≤log (<i>x</i> − −<i>x</i> 6)
Bài giải
<b>Câu a: </b> 2
0,5
log (<i>x</i> −5<i>x</i>+6)≥ −1
Điều kiện: <i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ > ⇔ <</sub><sub>6</sub> <sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> hoặc <i><sub>x</sub></i> <sub>></sub><sub>3</sub><sub> (I). Khi đĩ,</sub>
2 2 1
0,5
log (<i>x</i> −5<i>x</i>+6)≥ − ⇔1 <i>x</i> −5<i>x</i>+ ≤6 (0, 5)−
2 <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ − + ≤ ⇔ ≤ ≤
Kết hợp với điều kiện (I) ta nhận các giá trị: <i>x</i>∈[1;2) (3; 4]∪
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: <i>S</i> =[1;2) (3; 4]∪
<b>Câu b: </b><sub>ln(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>2)</sub><sub>≥</sub><sub>ln(2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2)</sub>
hiển nhiên
2
2
2 5 2 0
2 0 :
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>−</sub> <sub>+ ></sub>
+ >
hoặc
1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
⇔ < > (I)
Khi đó, <sub>ln(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>2)</sub><sub>≥</sub><sub>ln(2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2)</sub><sub>⇔</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+ ≥</sub><sub>2</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>−</sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub>
2 <sub>5</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ − ≤ ⇔ ≤ ≤
Kết hợp với điều kiện (I) ta nhận các giá trị: 1
2
[0; ) (2; 5]
<i>x</i>∈ ∪
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: 1
2
[0; ) (2; 5]
<i>S</i> = ∪
<b>Câu c:</b> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
3 3
2
log (2<i>x</i> +4)≤log (<i>x</i> − −<i>x</i> 6)
Điều kiện: hoặc
2 <sub>6</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
3
2
2 4 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
− − > < − >
<sub>⇔</sub> <sub>⇔ ></sub>
+ > > −
<sub></sub>
Với điều kiện <i>x</i> > 3 ta có
1 1
3 3
2 2
log (2<i>x</i> +4)≤log (<i>x</i> − −<i>x</i> 6)⇔2<i>x</i>+ ≥4 <i>x</i> − −<i>x</i> 6
2 <sub>3</sub> <sub>10</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ − − ≤ ⇔ − ≤ ≤
Kết hợp với điều kiện <i>x</i> > 3 ta nhận các giá trị 3< ≤<i>x</i> 5
<b>Bài 7:</b> Giải các phương trình sau đây:
<b>a) </b><sub>7</sub>2<i>x</i> <sub>−</sub><sub>8.7</sub><i>x</i> <sub>+ =</sub><sub>7</sub> <sub>0</sub> <b><sub>b) </sub></b><sub>2.2</sub>2<i>x</i> <sub>+</sub><sub>2</sub><i>x</i> <sub>− =</sub><sub>1</sub> <sub>0</sub>
<b>c) </b>9<i>x</i> −3<i>x</i> − =6 0 <b>d) </b>25<i>x</i> +2.5<i>x</i> −15=0
<b>e) </b><sub>2</sub>2<i>x</i>+1<sub>−</sub><sub>2</sub><i>x</i> <sub>=</sub><sub>6</sub> <b><sub>f) </sub></b><sub>8</sub>2<i>x</i> <sub>−</sub><sub>2</sub>3<i>x</i> <sub>−</sub><sub>56</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>
<b>g) </b><sub>3</sub><i>x</i> <sub>+</sub><sub>3</sub>3−<i>x</i> <sub>=</sub><sub>12</sub> <b><sub>h) </sub></b><sub>2</sub>3−<i>x</i> <sub>−</sub><sub>2</sub><i>x</i> <sub>+ =</sub><sub>2</sub> <sub>0</sub>
<b>i) </b><sub>5</sub>2<i>x</i> <sub>−</sub><sub>5</sub>3 2− <i>x</i> <sub>=</sub><sub>20</sub> <b><sub>j) </sub></b><sub>7</sub><i>x</i> <sub>+</sub><sub>2.7</sub>1−<i>x</i> <sub>− =</sub><sub>9</sub> <sub>0</sub>
<b>k) </b><i><sub>e</sub></i>2<i>x</i> <sub>−</sub><sub>4.</sub><i><sub>e</sub></i>−2<i>x</i> <sub>=</sub><sub>3</sub> <b><sub>l) </sub></b><sub>6</sub><i>x</i>+1<sub>+</sub><sub>2.6</sub>−<i>x</i> <sub>−</sub><sub>13</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>
<b>m)</b>3.4<i>x</i> −2.6<i>x</i> =9<i>x</i> <b>n) </b><sub>25</sub><i>x</i> <sub>+</sub><sub>10</sub><i>x</i> <sub>=</sub><sub>2</sub>2<i>x</i>+1
<b>o) </b>25<i>x</i> +15<i>x</i> =2.9<i>x</i> <b>p) </b>5.4<i>x</i> +2.25<i>x</i> −7.10<i>x</i> =0
<b>q) </b><i><sub>e</sub></i>6<i>x</i> <sub>−</sub><sub>3.</sub><i><sub>e</sub></i>3<i>x</i> <sub>+ =</sub><sub>2</sub> <sub>0</sub> <b><sub>r) </sub></b><sub>2</sub>4<i>x</i>+1<sub>−</sub><sub>15.4</sub><i>x</i> <sub>− =</sub><sub>8</sub> <sub>0</sub>
<b>s) </b><sub>5</sub>2<i>x</i>−1<sub>+</sub><sub>5.5</sub><i>x</i> <sub>=</sub><sub>250</sub> <b><sub>t) </sub></b><sub>3</sub>2<i>x</i>+1<sub>−</sub><sub>9.3</sub><i>x</i> <sub>+ =</sub><sub>6</sub> <sub>0</sub>
<b>u) </b><sub>2</sub>2<i>x</i>+6<sub>+</sub><sub>2</sub><i>x</i>+7 <sub>=</sub><sub>17</sub> <b><sub>v) </sub></b><sub>2</sub><i>x</i>−1<sub>(2</sub><i>x</i> <sub>+</sub><sub>3</sub><i>x</i>−1<sub>)</sub><sub>=</sub><sub>9</sub><i>x</i>−1
<b>Bài 8:</b> Giải các phương trình sau đây:
<b>a) </b><sub>2</sub>2<i>x</i>+5<sub>+</sub><sub>2</sub>2<i>x</i>+3 <sub>=</sub><sub>12</sub> <b><sub>b) </sub></b><sub>2</sub><i>x</i>+4 <sub>+</sub><sub>2</sub><i>x</i>+2 <sub>=</sub><sub>5</sub><i>x</i>+1<sub>+</sub><sub>3.5</sub><i>x</i>
<b>c) </b><sub>3</sub>2<i>x</i>−1<sub>+</sub><sub>3</sub>2<i>x</i> <sub>=</sub><sub>108</sub> <b><sub>d) </sub></b><sub>5</sub>2<i>x</i> <sub>+</sub><sub>7 .17</sub><i>x</i> <sub>=</sub><sub>7</sub><i>x</i> <sub>+</sub><sub>5 .17</sub>2<i>x</i>
<b>e) </b><sub>2 .5</sub><i>x</i> <i>x</i>−1 <sub>=</sub><sub>0, 2.10</sub>2−<i>x</i> <b><sub>f)</sub></b> <sub>12</sub> 5<i>x</i>2+ −5<i>x</i> 11 1 2<sub>.4</sub>− <i>x</i> <sub>=</sub><sub>48.3</sub>2<i>x</i>
<b>g) </b>8.43<i>x</i>−1 =23<i>x</i>−2 <b>h) </b>2 .33<i>x</i> <i>x</i> −23<i>x</i>+1.3<i>x</i>−1 =192
<b>i) </b><sub>3</sub><i>x</i>2−<i>x</i><sub>.2</sub><i>x</i>2− +<i>x</i> 1<sub>=</sub><sub>72</sub> <b><sub>j) </sub></b><sub>(0, 25)</sub><i>x</i>−1 <sub>2</sub> <sub>=</sub><sub>0,125.16</sub>2 3− <i>x</i>
<b>Bài 9:</b> Giải các phương trình sau đây:
<b>a) </b>3.2<i>x</i> +4<i>x</i>+1− =1 0 <b>b) </b>52<i>x</i>+4 – 110.5<i>x</i>+1 – 75=0
<b>c) </b>
3
1, 5 <i>x</i>− = <i>x</i>+ <b>d) </b>
5
2
2
2 16
9
(0, 75) <i>x</i> −<i>x</i> − − −<i>x</i> =0
<b>e) </b><sub>3</sub>2<i>x</i>−1<sub>+</sub><sub>3</sub>2<i>x</i> <sub>=</sub><sub>108</sub> <b><sub>f) </sub></b><sub>16</sub><i>x</i> <sub>+</sub><sub>2</sub>2(<i>x</i>+1)<sub>−</sub><sub>12</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>
<b>g) </b>4.9<i>x</i> +12<i>x</i> −3.16<i>x</i> =0 <b>h) </b><sub>3</sub>4<i>x</i>+8 <sub>−</sub><sub>4.3</sub>2<i>x</i>+5 <sub>+</sub><sub>27</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>
<b>i) </b><sub>3 (3</sub><i>x</i> <i>x</i>+1<sub>−</sub><sub>30)</sub><sub>+</sub><sub>27</sub><sub>=</sub><sub>0</sub> <b><sub>j) </sub></b><sub>2</sub>3<i>x</i> <sub>−</sub><sub>2</sub>2<i>x</i>+1<sub>−</sub><sub>2</sub><i>x</i>+3 <sub>=</sub><sub>0</sub>
<b>k) </b><sub>2</sub>2<i>x</i>+2<sub>−</sub><sub>9.2</sub><i>x</i> <sub>+ =</sub><sub>2</sub> <sub>0</sub> <b><sub>l) </sub></b><sub>1</sub><sub>−</sub><sub>3.2</sub>1−<i>x</i> <sub>+</sub><sub>2</sub>3 2− <i>x</i> <sub>=</sub><sub>0</sub>
<b>m)</b><sub>3</sub>2<i>x</i> <sub>−</sub><sub>2.3</sub>1 2−<i>x</i> <sub>+ =</sub><sub>5</sub> <sub>0</sub> <b><sub>n) </sub></b><sub>4.9</sub><i>x</i> <sub>+</sub><sub>12</sub><i>x</i> <sub>−</sub><sub>3.16</sub><i>x</i> <sub>=</sub><sub>0</sub>
<b>q) </b>
3 2
4. <i>x</i> +2. <i>x</i> − =6 0 <b>r) </b>
<b>s) </b><sub>2</sub><i>x</i>−1<sub>.4</sub><i>x</i> <sub>+</sub><sub>64</sub><i>x</i> <sub>− =</sub><sub>5</sub> <sub>0</sub> <b><sub>t) </sub></b><sub>4</sub><i>x</i> <sub>−</sub><sub>4 .4</sub><i>x</i> <i>x</i>+1<sub>+ =</sub><sub>3</sub> <sub>0</sub>
<b>u) </b><sub>36</sub><i>x</i> <sub>−</sub><sub>3</sub><i>x</i>+1<sub>.2</sub><i>x</i> <sub>− =</sub><sub>4</sub> <sub>0</sub> <b><sub>v) </sub></b><sub>4</sub><i>x</i> <sub>−</sub><sub>2</sub>1−<i>x</i><sub>.4</sub><i>x</i> <sub>− =</sub><sub>3</sub> <sub>0</sub>
<b>Bài 10:</b> Giải các phương trình sau đây:
<b>a) </b><sub>log(</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>5)</sub><sub>=</sub><sub>log(1</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub> <b><sub>b) </sub></b> 4 2
2
ln . log (<i>x</i> <i>x</i> −2 )<i>x</i> =3 ln<i>x</i>
<b>c) </b> <sub>1</sub>
7
2
7
log (<i>x</i> +2)+log (8−<i>x</i>)=0<b> d) </b> <sub>1</sub>
3
2
3
log (<i>x</i> −10)+log (3 )<i>x</i> =0
<b>e) </b>ln(4<i>x</i>− −4) ln(<i>x</i>− =1) ln<i>x</i> <b>f) </b> <sub>2</sub>
2
log (<i>x</i>− =1) log (7−<i>x</i>)
<b>g) </b>log<sub>2</sub> <i>x</i>− +2 log (<sub>4</sub> <i>x</i>+ =1) 1 <b>h) </b> <sub>1</sub>
3
3
log (<i>x</i>− −2) log (<i>x</i>−4)=1
<b>i) </b>log (<sub>2</sub> <i>x</i>− −1) log (2<sub>2</sub> <i>x</i>−11)=1<b> j) </b>log (2 )<sub>2</sub> <i>x</i> +log<sub>4</sub><i>x</i> =log<sub>0,5</sub><i>x</i>
<b>k) </b>log (<sub>2</sub> <i>x</i>− −3) log (<sub>0,5</sub> <i>x</i>+ =1) 3<b> l) </b> <sub>5</sub> <sub>0,2</sub>
5
log <i>x</i>+log <i>x</i>−log <i>x</i> =2
<b>m)</b>log<sub>3</sub><i>x</i>+log<sub>9</sub><i>x</i>+log<sub>27</sub><i>x</i> =11 <b>n) </b>log<i>x</i>4 +log(4 )<i>x</i> = +2 log<i>x</i>3
<b>Bài 11:</b> Giải các phương trình sau đây
<b>a) </b> 2
5 5
log <i>x</i>−4 log <i>x</i>+ =3 0 <b>b) </b>2 log<sub>2</sub>2<i>x</i>+log<sub>2</sub><i>x</i>− =1 0
<b>c) </b> 2
5 0,2
log <i>x</i> +log <i>x</i>−12=0 <b>d) </b>ln2<i>x</i>−ln( ) 1<i>ex</i> − =0
<b>e) </b> 2
2 0,5
log <i>x</i>+5 log <i>x</i> + =4 0 <b>f) </b> 2<sub>2</sub> <sub>0,5</sub>
2
3 log <i>x</i>−log <i>x</i> =log (2 )<i>x</i>
<b>g) </b>log2<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub>6 log<sub>4 8</sub>
0,2 5
log <i>x</i> +5 log <i>x</i> + =6 0
<b>i) </b><sub>log</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>3 log</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>=</sub><sub>log</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>4</sub> <b><sub>j) </sub></b><sub>log (10 )</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>=</sub><sub>9 log(0,1. )</sub><i><sub>x</sub></i>
<b>k) </b>log<sub>3</sub><i>x</i>+log 9<i><sub>x</sub></i> =3 <b>l) </b>log 27<i><sub>x</sub></i> −3 log<sub>3</sub><i>x</i> =8
<b>m)</b>
2
2 log 2<i><sub>x</sub></i> +log <i>x</i> =5 <b>n)</b> <sub>6</sub>
6
2 log 5 log <i>x</i> 6
<i>x</i>
<i>x</i>− =
<b>Bài 12:</b> Giải các phương trình sau đây
<b>a) </b> 2
3 3
log (<i>x</i> − −<i>x</i> 5)=log (2<i>x</i>+5)<b> b) </b>log (2 <i>x</i>) log (10 3 )<i>x</i>
<i>π</i>
<i>π</i> − = −
<b>c) </b><sub>4</sub>log3<i>x</i> −<sub>5.2</sub>log3<i>x</i> + =<sub>4</sub> <sub>0</sub> <b><sub>d) </sub></b><sub>log (10 )</sub>2 <i><sub>x</sub></i> −<sub>3 log</sub><i><sub>x</sub></i>− =<sub>1</sub> <sub>0</sub>
<b>e) </b> <sub>5</sub>
5
log (<i>x</i>+2)=log (4<i>x</i>+5) <b>f) </b>log (3 )2<sub>3</sub> <i>x</i> +log<sub>3</sub><i>x</i>− =1 0
<b>g) </b> 2
2 0,5
2
<b>i) </b>log 1 log 2 1
log 2 log 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− −
+ − + = <b>j) </b>
2 8
4 16
log log (4 )
log (2 ) log (2 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> = <i>x</i>
<b>k) </b> 1
3 3
log (3<i>x</i> −1). log (3<i>x</i>+ −3)=6<b> l) </b>log<sub>5</sub><i>x x</i>( +2)=log (<sub>5</sub> <i>x</i> +6)
<b>m)</b><sub>log(10 ). log(0,1. )</sub> <sub>log</sub> 3 <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>x</i> = <i>x</i> −
<b>n) </b> <sub>4</sub> <sub>2</sub>
2
log <i>x</i> +4 log <i>x</i>+log (4 )<i>x</i> =12
<b>o) </b> 2 1
4 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
log (<i>x</i>−2) + log (3<i>x</i>− =1) 1
<b>p) </b>log<sub>2</sub> 1 log (<sub>2</sub> 1)( 4) 2
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
− <sub></sub> <sub></sub>
+ <sub></sub> − + <sub></sub> =
+
<b>Bài 13:</b> Giải các bất phương trình sau đây
<b>a)</b>(0, 5)2<i>x</i>2−3<i>x</i> ≥2 <b>b)</b>2<i>x</i> +2−<i>x</i> − <3 0 <b>c)</b>2− +<i>x</i>2 3<i>x</i> <4
<b>d)</b>3<i>x</i>+2 +3<i>x</i>−1 ≤28 <b>e)</b>4<i>x</i> −3.2<i>x</i> + >2 0 <b>f)</b>3<i>x</i>2−<i>x</i> <9
<b>Bài 14: </b>Giải các bất phương trình sau đây
<b>a)</b><sub>2</sub>2<i>x</i>+6<sub>+</sub><sub>2</sub><i>x</i>+7 <sub>></sub><sub>17</sub> <b><sub>b)</sub></b><sub>5</sub>2 – 3<i>x</i> <sub>– 2.5</sub><i>x</i>−2 <sub>≤</sub><sub>3</sub><b><sub> c)</sub></b><sub>4</sub><i>x</i> <sub>></sub><sub>2</sub><i>x</i> <sub>+</sub><sub>3</sub>
<b>d)</b>2.24<i>x</i> – 24<i>x</i> – 42 –2<i>x</i> 15≤ <b> e)</b>5.4<i>x</i> +2.25<i>x</i> ≤7.10<i>x</i> <b>f)</b>4<i>x</i>+1 16− <i>x</i> ≥3
<b>Bài 15:</b> Giải các bất phương trình sau đây
<b>a) </b>log (<sub>2</sub> <i>x</i>+5)≤log (3 – 2 ) – 4<sub>2</sub> <i>x</i> <b>b)</b> 1
3
5
log <i>x</i>>log 3 –<i><sub>x</sub></i>
<b>c) </b> 2
8 8 <sub>3</sub>
2 log (<i>x</i>−2) – log (<i>x</i>−3)> <b>d)</b> <sub>1</sub>
3
3 1
log 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
− <sub>></sub>
+
<b>e)</b> log (<sub>4</sub> <i>x</i>+7)>log (1 – )<sub>4</sub> <i>x</i> <b>f) </b>log2<sub>2</sub>+log<sub>2</sub><i>x</i> ≤0
<b>Bài 16:</b> Giải các bất phương trình sau đây
<b>a) </b> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
2 2
2
log (5<i>x</i>+10)<log (<i>x</i> +6<i>x</i>+8)<b> </b>
<b>b) </b>log (<sub>2</sub> <i>x</i>−3)+log (<sub>2</sub> <i>x</i>−2)≤1 <b>c)</b> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
2 2
log (2<i>x</i>+3)>log (3<i>x</i>+1)
Hàm số <i>F x</i>( ) được gọi là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( ) trên <i>K </i>nếu
( ) ( ),
<i>F x</i>′ =<i>f x</i> ∀ ∈<i>x</i> <i>K</i>
Lưu ý: Các nguyên hàm của <i>f x</i>( ) trên <i>K</i> sai khác nhau 1 hằng số <i>C</i>.
Họ các nguyên hàm của <i>f x</i>( ) trên <i>K</i> ký hiệu là
<i>f x dx</i> =<i>F x</i> +<i>C</i>
1
1
2 2
1. .
( )
1
. ( ) .
1 1
1 1 ln
. ln .
1 1 2
. 2 .
1 1 1 1 1
. .
( )
. .
<i>ax b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>ax b</i>
<i>dx</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>a dx</i> <i>ax</i> <i>C</i>
<i>ax</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>x dx</i> <i>C</i> <i>ax</i> <i>b</i> <i>dx</i> <i>C</i>
<i>a</i>
<i>ax</i> <i>b</i>
<i>dx</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>dx</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>ax</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>ax</i> <i>b</i>
<i>dx</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>dx</i> <i>C</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>ax</i> <i>b</i>
<i>dx</i> <i>C</i> <i>dx</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>a ax</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>ax</i> <i>b</i>
<i>e</i>
<i>e dx</i> <i>e</i> <i>C</i> <i>e</i> <i>dx</i>
<i>a</i>
<i>α</i>
<i>α</i>
<i>α</i> <i>α</i>
<i>α</i> <i>α</i>
+
+
+
+
= + = +
+
= + + = ⋅ +
+ +
+
= + = +
+
+
= + = +
+
= − + = − ⋅ +
+
cos . sin cos( ).
cos( )
sin . cos sin( ).
tan( )
1 1
. tan .
cos cos ( )
cot( )
1 1
. cot .
sin sin ( )
<i>C</i>
<i>ax</i> <i>b</i>
<i>x dx</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>ax</i> <i>b dx</i> <i>C</i>
<i>a</i>
<i>ax</i> <i>b</i>
<i>x dx</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>ax</i> <i>b dx</i> <i>C</i>
<i>a</i>
<i>ax</i> <i>b</i>
<i>dx</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>dx</i> <i>C</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>ax</i> <i>b</i>
<i>ax</i> <i>b</i>
<i>dx</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>dx</i> <i>C</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>ax</i> <i>b</i>
+
+
= + + = +
+
= − + + = − +
+
= + = +
+
+
= − + = − +
+
a) Phương pháp đổi biến:
Với <i>F x</i>( ) là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( ) trên đoạn [ ; ]<i>a b</i> thì
( ) ( ) ( ) ( )
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>f x dx</i> =<i>F x</i> =<i>F b</i> −<i>F a</i>
<i>a</i>
<i>I</i> =
1 Đặt <i>t</i> =<i>t x</i>( )⇒<i>dt</i> =<i>t x dx</i>′( ). (<i>và 1 số biểu thức khác nếu cần</i>)
2 Đổi cận: <i>x</i> = ⇒ =<i>b</i> <i>t</i> <i>t b</i>( )
( )
<i>x</i> = ⇒ =<i>a</i> <i>t</i> <i>t a</i>
3 Thay vào: ( )
( ) ( ).
<i>t b</i>
<i>t a</i>
<i>I</i> =
Vài dạng tích phân đổi biến thơng dụng:
<b>Dạng tích phân</b> <b>Cách đặt</b> <b>Đặc điểm nhận dạng</b>
( )
( )
<i>t x</i>
<i>dx</i>
<i>t x</i>
′
⋅
<i>f e</i> <i>t x dx</i>′
<i>f t x</i> <i>t x dx</i>′
<i>f</i> <i>t x</i> <i>t x dx</i>′
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
⋅
(sin ). cos
<i>f</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
(cos ). sin
<i>f</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
2
(tan )
cos
<i>dx</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
⋅
2
cos
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>đi kèm biểu thức theo</i> tan<i>x</i>
2
(cot )
sin
<i>dx</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
⋅
2
sin
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>đi kèm biểu thức theo</i> cot<i>x</i>
( <i>ax</i>).<i>ax</i>
<i>f e</i> <i>e dx</i>
<i>t</i> =<i>e</i> <i>e dxax</i> <i>đi kèm biểu thức theoeax</i>
. . .
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>u dv</i> = <i>u v</i> − <i>a</i> <i>v du</i>
Vài dạng tích phân đổi biến thơng dụng:
Với <i>P x</i>( ) là một đa thức, ta cần chú ý các dạng tích phân sau đây
( ). sin .
<i>P x</i> <i>ax dx</i>
sin .
<i>u</i> <i>P x</i>
<i>dv</i> <i>ax dx</i>
=
=
( ). cos .
<i>P x</i> <i>ax dx</i>
cos .
<i>u</i> <i>P x</i>
<i>dv</i> <i>ax dx</i>
=
=
( ).<i>ax</i>.
<i>P x e</i> <i>dx</i>
.
<i>ax</i>
<i>u</i> <i>P x</i>
<i>dv</i> <i>e</i> <i>dx</i>
=
=
. sin .
<i>ax</i>
<i>e</i> <i>bx dx</i>
sin .
<i>ax</i>
<i>u</i> <i>e</i>
<i>dv</i> <i>bx dx</i>
=
=
(không có )
( ). ln<i>n</i> . ,
<i>f x</i> <i>x dx</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
ta đặt ln
( ).
<i>n</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>dv</i> <i>f x dx</i>
=
=
Cho hai hàm số <i>y</i> =<i>f x</i>( ) và
( )
<i>y</i>=<i>g x</i> đều liên tục trên đoạn
[ ; ]<i>a b</i> , <i><b>H </b></i>là hình phẳng giới hạn
bởi các đường: ( ) :<i>C</i><sub>1</sub> <i>y</i> =<i>f x</i>( ),(<i>C</i><sub>2</sub>) :<i>y</i> =<i>g x x</i>( ), =<i>a</i> và <i>x</i> =<i>b</i>
Khi đó, diện tích của hình phẳng <i><b>H </b></i>là: <i>b</i> <sub>( )</sub> <sub>( )</sub>
<i>a</i>
<i>S</i> =
Lưu ý:
Nếu ( )<i>C</i><sub>2</sub> là trục hồnh thì <i>g x</i>( )=0 và <i>b</i> ( )
<i>a</i>
<i>S</i> =
Để tính <i>b</i> ( )
<i>a</i> <i>s x dx</i>
<i>a</i> <i>s x dx</i> = <i>a</i> <i>s x dx</i>
Nếu <i>s x</i>( )≤ ∀ ∈0, <i>x</i> [ ; ]<i>a b</i> thì <i>b</i> ( ) <i>b</i> ( ).
<i>a</i> <i>s x dx</i> = − <i>a</i> <i>s x dx</i>
Hình <i><b>H </b></i><sub>giới</sub><sub>hạn bởi:</sub> <i><sub>y</sub></i> =<i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>, </sub><i><sub>Ox</sub></i><sub>, </sub><i><sub>x</sub></i>=<i><sub>a x</sub></i><sub>,</sub> =<i><sub>b</sub></i>
Thể tích vật thể do hình <i><b>H</b></i> quanh trục hồnh là:
2
[ ( )]
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =<i>π</i>
Lưu ý:
Cho <i><b>H </b></i>là hình phẳng giớihạn bởi các đường:
( )
<i>y</i>= <i>f x</i> , <i>y</i> =<i>g x</i>( ), <i>x</i> =<i>a x</i>, =<i>b a</i>( ≤<i>b</i>)
Nếu <i>f x</i>( ) và <i>g x</i>( ) <i>luôn cùng dấu</i> trên [ ; ]<i>a b</i> thì
thể tích vật thể do <i><b>H</b></i><sub> quay quanh trục </sub><i><sub>Ox</sub></i><sub> là: </sub>
2<sub>( )</sub> 2<sub>( )</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =<i>π</i>
<b>VÍ DỤ MINH HOẠ </b>
<b>Bài 1:</b> Chứng minh rằng <sub>( )</sub> <sub>ln(</sub> 2 <sub>1)</sub>
<i>F x</i> = <i>x</i>+ <i>x</i> + là một nguyên hàm của
hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>1</sub><sub> trên </sub><sub>ℝ</sub>
Bài giải
Ta có
2
2 2
1
2
1 1
2 2 2
1
( 1)
( ) ( ),
( 1) 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ +
+ +
+
′
+ +
′ = = = = ∀ ∈
+ + + + + +
ℝ
Vậy, <i><sub>F x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><sub>ln(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>1)</sub><sub> là nguyên hàm của </sub><i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>1</sub><sub> trên </sub>
ℝ
<b>Bài 2:</b> Tìm nguyên hàm <i>F x</i>( ) của hàm số ( ) 4 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>xe</i>
+
= thoả mãn
điều kiện <i>F</i>(1)=0
Bài giải
Theo giả thiết <i>F x</i>( ) là nguyên hàm của hàm số ( ) 4 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>xe</i>
+
= nên
4 3 4
( ) 3 4 ln 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i>xe</i>
− −
+ <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
=
Do <i>F</i>(1)=0 nên 4 ln 1−3<i>e</i>−1+<i>C</i> =0 3 0 3
<i>e</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>e</i>
⇔ − + = ⇔ =
Vậy, <sub>( )</sub> <sub>4 ln</sub> 3 3
<i>x</i> <i><sub>e</sub></i>
<i>e</i>
<b>Bài 3:</b> Tính 3
0 2
<i>x</i>
<i>C</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
−
=
+
13 . .
<i>x</i>
<i>B</i> <i>x e</i> <i>dx</i>
−
=
2
ln 1
. ln
<i>x</i>
<i>D</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
<b>Câu a:</b> 3
0 2
3
1
<i>x</i>
<i>A</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
=
+
2 .<i>t dt</i> 2 .<i>x dx</i> <i>t dt</i>. <i>x dx</i>.
⇒ = ⇒ =
Đổi cận: <i>x</i> = 3 ⇒ <i>t</i> =2
0
<i>x</i> = ⇒ <i>t</i> =1
Vậy, 2 2
1
1 1
3.
3. 3 6 3 3
<i>tdt</i>
<i>A</i> <i>dt</i> <i>t</i>
<i>t</i>
=
<b>Câu b: </b> 2 2
13 . .
<i>x</i>
<i>B</i> <i>x e</i> <i>dx</i>
−
=
2
2
<i>dt</i> <i>xdx</i> <i>xdx</i> <i>dt</i>
⇒ = ⇒ =
Đổi cận: <i>x</i> =2 ⇒ <i>t</i> =4
1
<i>x</i> = − ⇒ <i>t</i> =1
Vậy, 4
2 2 2
1 1
3 .
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>e dt</i>
<i>B</i>=
<b>Câu c: </b> 2 2
3 3 2
1 cos sin
sin (1 cos ) (1 cos )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>π</i> <i>π</i>
<i>π</i> <i>π</i>
−
= =
+ +
Đặt <i>t</i> = +1 cos<i>x</i> ⇒<i>dt</i> = −sin .<i>x dx</i> ⇒sin .<i>x dx</i> = −<i>dt</i>
Đổi cận:
2
<i>x</i> = <i>π</i> ⇒ <i>t</i> =1
3
<i>x</i> = <i>π</i> ⇒ 3
2
<i>t</i> =
Vậy,
3
3
2
2
3
2
1
1
2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>
1
.
<i>t</i>
<i>dt</i>
<i>C</i> <i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i>
= −
3 1 3
= − − =
<b>Câu d: </b> 4
2
ln 1
. ln
<i>x</i>
<i>D</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
<i>x</i>
= ⇒ =
Đổi cận: <i>x</i> =4 ⇒ <i>t</i> =2 ln 2
2
<i>x</i> = ⇒ <i>t</i> =ln 2
Vậy, ln 4 ln 4
ln 2 ln 2 ln 2
1 1
1 ln
<i>t</i>
<i>D</i> <i>dx</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
+ <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
= = <sub></sub><sub></sub> + <sub></sub><sub></sub> = +
ln 4 ln ln 4 ln 2 ln ln 2 ln 4
<b>Bài 4:</b> Tính các tích phân sau đây: 2
0 ( 1) sin
<i>E</i> =
<i>π</i>
2
13 .
<i>x</i>
<i>F</i> <i>x e dx</i>
−
=
1 (3 1) ln .
<i>G</i> =
Bài giải
<b>Câu e: </b> 2
0 ( 1) sin
<i>E</i> =
<i>π</i>
<b> </b> Đặt 1
sin cos
<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i> <i>dx</i>
<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>v</i> <i>x</i>
Suy ra,
0 0 0
( 1) cos cos 0 1 sin
<i>E</i> = − −<i>x</i> <i>x</i> +
<i>π</i>
<i>π</i> <i>π</i>
2
1 sin sin 0 0
= − + <i>π</i> − =
<b>Câu f: </b> 2
13 .
<i>x</i>
<i>F</i> <i>x e dx</i>
−
=
<i>dv</i> <i>e dx</i> <i>v</i> <i>e</i>
= =
<sub>⇒</sub>
= =
Như vậy,
1
1 1
3 . <i>x</i> 3 <i>x</i> 6 3 3 <i>x</i>
<i>F</i> <i>x e</i> <i>e dx</i> <i>e</i> <i>e</i>− <i>e</i>
−
− −
= −
2 3 2 1 2 3 2 3 2 6
6<i>e</i> 3(<i>e</i> <i>e</i> ) 6<i>e</i> 3<i>e</i> 3<i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
−
= + − − = + − + = +
<b>Câu g: </b> 2 2
1 (3 1) ln .
<i>G</i> =
3
1
ln
(3 1)
<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>du</sub></i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<i>dv</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i><sub>v</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
= <sub></sub> <sub>=</sub>
<sub>⇒</sub>
= −
= −
<sub></sub>
3 2 1 3 4
3 3
1
1 1
ln ( 1). 6 ln 2 6 ln 2
<i>G</i> = <i>x</i> −<i>x</i> <i>x</i> −
<b>Bài 5:</b> Tính các tích phân sau đây
2
1
1
<i>x</i>
<i>H</i> <i>x e</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
=
0 ( 1).
<i>I</i> =
3
2
1
2 1
<i>e<sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
<i>J</i> <i>dt</i>
<i>t</i>
− +
=
0 (1 2 sin ) sin
<i>K</i> <i>a</i> <i>ada</i>
<i>π</i>
=
Bài giải
<b>Câu h: </b> 2 2 2 2
1 1 1 1
1
( 1) 1.
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>H</i> <i>x e</i> <i>dx</i> <i>xe</i> <i>dx</i> <i>xe dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
=
Xét <sub>1</sub> 2
1 :
<i>x</i>
<i>H</i> =
<i>dv</i> <i>e dx</i> <i>v</i> <i>e</i>
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> . 2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>H</i> <i>xe</i> <i>e dx</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
⇒ = −
Xét <sub>2</sub> 2
1
1 1 2 1 1
<i>H</i> =
Vậy, 2
1 2 1
<i>H</i> =<i>H</i> −<i>H</i> =<i>e</i> −
<b>Câu i: </b> 2 2 2 2 2 2
0 ( 1). . 0 0 1.
<i>I</i> =
Xét 2 2
1 <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>
0
<i>I</i> =
Xét 2 2
2 <sub>0</sub> 1.
<i>I</i> =
Đổi cận: <i>x</i> =2 ⇒ <i>t</i> = 5
0
<i>x</i> = ⇒ <i>t</i> =1
5 <sub>5 2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>
2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>
1
.
<i>I</i> <i>t tdt</i> <i>t dt</i> <i>t</i>
⇒ =
3
−
=
Vậy, 5 5 7
1 2 <sub>3</sub>
<i>I</i> =<i>I</i> +<i>I</i> = +
<b>Câu j:</b> 3 2<sub>2</sub> 1 2 1<sub>2</sub> 2 1
1 1 2 2 ln <sub>1</sub>
<i>e</i>
<i>e<sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i> <i>e</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>J</i> = − + <i>dt</i>= <sub></sub><i>t</i>− + <sub></sub><sub></sub><i>dt</i> =<sub></sub><sub></sub> − <i>t</i> − <sub></sub><sub></sub>
2 2 ln 2 2 ln 1 1 2 2
<i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i>
= − − − − − = − −
<b>Câu k: </b> 2 2 2
0 (1 2 sin ) sin 0 (sin 2 sin )
<i>K</i> <i>a</i> <i>ada</i> <i>a</i> <i>a da</i>
<i>π</i> <i>π</i>
=
2
0 (sin<i>a</i> 1 cos 2 )<i>a da</i>
<i>π</i>
=
2 <sub>0</sub>
cos<i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i>
<i>π</i>
= − + −
2 2 2 2 2
cos cos 0 0 1
= − <i>π</i> + −<i>π</i> <i>π</i> − − + − = +<i>π</i>
<b>Bài 6:</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây:
<b>a) </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><sub>, trục hoành, </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>= −</sub><sub>1</sub><sub> và </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>=</sub><sub>3</sub>
<b>b) </b><i><sub>y</sub></i> <sub>= − −</sub><sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub> và </sub><i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><i><sub>x</sub></i>4
Hướng dẫn giải và đáp số
<b>Câu a: </b>Xét
3
3
( ) 3 2
( ) ( ) 3 2
( ) 0
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i>
<sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub>
<sub>⇒</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub>
=
Diện tích cần tìm là 2 3
1 3 2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
−
=
Bảng xét dấu của <i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><sub> trên đoạn </sub><sub>[ 1;2]</sub><sub>−</sub>
<i>x </i> −1 1 2
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> − <i>x</i>+ + 0 +
Vậy, 2
1 3 2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
−
=
4 2 2 <sub>1</sub> 4
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
−
= − + =
<b>Câu b:</b> Xét
2
4 2
2 4
( ) 4
( ) ( ) 3 4
( ) 2
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>= − −</sub>
<sub>⇒</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub>
<sub>=</sub> <sub>−</sub>
Cho <i><sub>x</sub></i>4<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>− =</sub><sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>⇔</sub><sub>⋯</sub><sub>⇔ = ±</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
Diện tích cần tìm là 2 4 2
2 3 4
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
−
=
Bảng xét dấu của <i><sub>x</sub></i>4<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>−</sub><sub>4</sub><sub> trên đoạn </sub><sub>[ 2;2]</sub><sub>−</sub>
<i>x </i> −2 2
4 <sub>3</sub> 2 <sub>4</sub>
<i>x</i> − <i>x</i> − −
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>5</sub> <sub>3</sub> <sub>96</sub>
5 5
2( 3 4) 4 <sub>2</sub>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− <sub>−</sub>
⇒ = −
<b>Câu c: </b>HD: viết phương trình tiếp tuyến thoả đề (đáp số: <i>y</i> = +<i>x</i> 2)
Xét
3
3
( ) 2
( ) ( ) 3 2
( ) 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i>
<sub>=</sub> <sub>−</sub>
<sub>⇒</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub>
= +
Cho <i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>− = ⇔ = −</sub><sub>2</sub> <sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub> hoặc </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>=</sub><sub>2</sub>
Diện tích cần tìm là: 2 3
1 3 2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
−
=
Bảng xét dấu của <i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>2</sub><sub> trên đoạn </sub><sub>[ 1;2]</sub><sub>−</sub>
<i>x </i> −1 2
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> − <i>x</i>− −
2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>27</sub>
4 2 4
1( 3 2) 2 <sub>1</sub>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− <sub>−</sub>
= −
<b>Câu d: </b>Xét
3
3 2
2
( )
( ) ( ) 2
( )
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>=</sub> <sub>−</sub>
<sub>⇒</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub>
<sub>= −</sub>
Cho <i><sub>x</sub></i>3 <sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>= ⇔ = −</sub><sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2;</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>=</sub><sub>0;</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>=</sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
Diện tích cần tìm là 1 3 2
2 2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
−
=
HD: xét dấu 3 2 <sub>2</sub>
<i>x</i> +<i>x</i> − <i>x</i> và đưa đến công thức
0 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 1 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
2( 2 ) 0 ( 2 )
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
−
=
4 3 2 4 3 2 37
1 1 1 1
4<i>x</i> 3<i>x</i> <i>x</i> <sub>−</sub><sub>2</sub> 4<i>x</i> 3<i>x</i> <i>x</i> <sub>0</sub> 12
= + − − + − =
<b>Bài 7</b>: Tính thể tích vật thể trịn xoay sinh ra khi quay hình (<i><b>H</b></i>) quanh
trục <i>Ox</i> biết (<i><b>H</b></i>) giới hạn bởi:<i><sub>y</sub></i>=<sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i>,<i>Ox</i>,<i><sub>x</sub></i> =<sub>0</sub> và 3
2
<i>x</i> = <i>π</i>
Bài giải
Ta có, <i>f x</i>( )=sin<i>x</i>. Xét đoạn [ 3 ]
2
0; <i>π</i>
Thể tích cần tìm là:
3
2 2
0 (sin )
<i>V</i> <i>x dx</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
=
3 3 3
2 2 2 2
0 0 0
1 cos 2 1 cos 2
sin
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>V</i> <i>xdx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>π</i> <i>π</i> <i>π</i>
<i>π</i> <i>π</i> − <i>π</i>
=
1 1 3 1 3
2<i>x</i> 4sin 2<i>x</i> <sub>0</sub> 4 4sin 3 .0 4
<i>π</i>
<i>π</i> <i>π</i>
<i>π</i> <i>π</i> <i>π</i> <i>π</i>
= − = − − =
<b>BÀI TẬP VỀ TÍCH PHÂN </b>
<b>Bài 8:</b> Tính các tích phân sau đây
<b>a)</b> 1 2
0 <i>x</i>.(2<i>x</i>−1)<i>dx</i>
0 (3. 5)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>− − <i>dx</i>
1(2 3 )<i>x dx</i>
− −
<b>d)</b> 2
1
1 <i><sub>te</sub>t</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>dt</i>
<i>t</i>
+ −
1
(1 ) <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x e</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>xe</i>
+ −
1
3<i>t</i> <i>t</i> 2
<i>dt</i>
<i>t</i>
+ −
<b>g)</b> 2
1 <i>t</i>− <i>t</i> <i>dt</i>
2 <i>x x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
−
− +
0 <i>x</i>(1−<i>x dx</i>)
<b>j)</b> 4
6
cos 4 . cos 3<i>x</i> <i>xdx</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
4
sin 3 . sin .<i>t</i> <i>t dt</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
−
0
<i>π</i>
<b>m)</b> 1 <sub>2</sub>
0 1 <sub>cos</sub> .
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
−
<sub></sub>
<sub></sub>
+ <sub></sub>
<sub></sub>
0 1−<i>x dx</i>
<b>p) </b> 2 3
1
2<i>t</i> 5 <i>t</i>
<i>dt</i>
<i>t</i>
−
0
3 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
− −
+
2
1 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
( 1)
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x x</i>
+
+
2
0
2 cos 2 1
cos
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>π</i> <sub>−</sub>
0 sin <i>x dx</i>.
<i>π</i>
<b>Bài 9:</b> Tính các tích phân sau đây
<b>a)</b> 2
0
sin
1 3 cos
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>π</i>
+
1
1
2 3
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
− −
0 .
<i>x</i>
<i>x e</i>− <i>dx</i>
6 2
cos
(1 sin )
<i>xdx</i>
<i>x</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
− <sub>+</sub>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
− <sub>−</sub>
<i>x dx</i>
<i>x</i>
<i>π</i>
+
0 3 2
3
8
<i>xdx</i>
<i>x</i> +
1
1 ln
<i>e</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
+
<b>j)</b> <sub>1</sub> 1
(1 ln )
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> − <i>x</i>
3
1 <sub>. 4</sub> <sub>ln</sub>
<i>e</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> − <i>x</i>
.(ln 3)
<i>e</i>
<i>e</i> <i><sub>x dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>+
<b>m)</b> 1 2012
0 <i>x x</i>( −1) <i>dx</i>
0 <i>x x</i> +1<i>dx</i>
0 <i>x</i>. <i>x</i>+1<i>dx</i>
<b>p)</b> 2
2
3
sin <i>x</i>. cos .<i>x dx</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
−
4
0 <sub>sin 2</sub>
. cos 2
<i>x</i>
<i>e</i> <i>xdx</i>
<i>π</i>
−
5<i>x</i> 4 <i>x dx</i>.
− −
0
4
(2 1)
0 <sub>1</sub> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>e</i>−
+
<b>Bài 10:</b> Tính các tích phân sau đây
<b>a)</b> 1
0 ( 1)
<i>x</i>
<i>x</i>+ <i>e dx</i>
0 (2 1)
<i>x</i>
<i>x</i>− <i>e dx</i>
0 .
<i>x</i>
<i>x e</i> −<i>dx</i>
<b>d)</b> ln 5
ln 2 2 ( 1)
<i>x</i>
<i>x e</i> − <i>dx</i>
0 ( 1)
<i>x</i>
<i>x</i>− <i>e dx</i>−
0 2 . cos .<i>x</i> <i>x dx</i>
<i>π</i>
<b>g)</b> 4
0 (2<i>x</i> 1) cos<i>xdx</i>
<i>π</i>
−
<i>π</i>
− −
0 2 . sin<i>x</i> <i>xdx</i>
<i>π</i>
<b>j)</b> 4
0 (<i>x</i> 1) sin 2<i>xdx</i>
<i>π</i>
+
0 <i>x</i>sin 2<i>xdx</i>
<i>π</i>
1 ln .
<i>e</i>
<i>x dx</i>
<b>m)</b>
1 2 .(ln 1)
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>− <i>dx</i>
2 2 ln(<i>x</i> <i>x</i>−1)<i>dx</i>
1
ln<i>xdx</i>
<i>x</i>
<b>p)</b> 3 2 2
0 ( 1).
<i>x</i>
<i>x</i> + <i>e</i> <i>dx</i>
0 sin
<i>x</i>
<i>e</i> <i>xdx</i>
<i>π</i>
1
<i>x</i>
<i>e dx</i>
<b>Bài 11:</b> Tính các tích phân sau đây
<b>a)</b> 1
0 (3. 5 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>− − <i>x dx</i>
0 <i>x x</i> cos<i>x dx</i>
<i>π</i>
+
0 ( )
<i>x</i>
<i>x x</i> +<i>e dx</i>
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
1
1 ln
<i>e</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
+
<b>g)</b>
1 ln 1
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>+ <i>dx</i>
0 (<i>x</i> cos ) sin<i>x</i> <i>xdx</i>
<i>π</i>
+
1 ( 2 )
<i>x</i>
<i>x</i>+ <i>xe dx</i>
0
1 sin
1 cos
<i>x</i>
1
(<i>x</i> 1). ln<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
−
<b>Bài 12:</b> Tính các tích phân sau đây
<b>1)</b> 0
1 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i> <i>dx</i>
− −
1 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>
<i>dx</i>
<i>x x</i>+
0
cos
2 sin 1
<i>xdx</i>
<i>x</i>
<i>π</i>
+
0 3<i>x</i>+1.<i>dx</i>
1 (2<i>x</i>+1) ln .<i>x dx</i>
1 ln( 1)
<i>e</i>
<i>x</i>+ <i>dx</i>
2
2
1
1 ln <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
+
<i>e</i> <i><sub>x dx</sub></i>
<i>x</i>
1 <sub>(</sub> <sub>2)</sub>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> +
3
2 2
0 2 <sub>1</sub>
<i>x dx</i>
<i>x</i> +
0
cos sin
1 cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>π</i> <sub>−</sub>
+
0 <sub>(</sub> <sub>4)</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e dx</i>
<i>e</i> +
ln 6 3.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i> + <i>dx</i>
0 ( cos )
<i>x</i>
<i>x e</i> <i>x dx</i>
<i>π</i>
+
0 2 sin<i>x</i> <i>xdx</i>
<i>π</i>
<i>e</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>+
2
1
ln .
(ln 2)
<i>e</i> <i><sub>x dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>+
<b>22)</b> 2 2
0 sin 2 . sin<i>x</i> <i>x dx</i>.
<i>π</i>
0 sin <i>x</i>. cos <i>xdx</i>
<i>π</i>
0 (4 1)
<i>x</i>
<i>x</i>+ <i>e dx</i>
2
1
ln 1
<i>e<sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
+
0
sin 2 .
1 cos
<i>x dx</i>
<i>x</i>
<i>π</i>
+
0
sin 2 .
3 sin 1
<i>x dx</i>
<i>x</i>
<i>π</i>
+
<b>28)</b> 0 (1 cos ) cos .<i>x</i> <i>x dx</i>
<i>π</i>
− −
0 <i>x</i>− 4<i>x</i>+1 <i>dx</i>
0 ( 3)
<i>x</i>
<i>xe</i> + <i>dx</i>
<i>π</i>
− −
1 ( ln 2)
<i>e</i>
<i>x x</i> <i>x</i>+ <i>dx</i>
0
<i>x</i>
<i>x e dx</i>
<b>BÀI TẬP VỀ ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN</b>
<b>Bài 13:</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây
<b>a)</b> <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>1</sub><sub>, trục hoành, </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>= −</sub><sub>1</sub> <sub>và </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>=</sub><sub>2</sub>
<b>b)</b> 1 3 2 2
3 3
<i>y</i> = − <i>x</i> +<i>x</i> − , trục hoành, <i>x</i> = 0 và <i>x</i> = 2.
<b>c)</b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>12</sub><i><sub>x</sub></i><sub> và </sub><i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>. </sub>
<b>d) </b><i><sub>y</sub></i> <sub>= −</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub> và </sub><i><sub>y</sub></i><sub>+ =</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><sub>. </sub>
<b>e)</b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>1</sub><sub> và tiếp tuyến của nó tại điểm có tung độ bằng –2. </sub>
<b>f) </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><sub> và trục hoành. </sub>
<b>g) </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> và </sub><i><sub>y</sub></i> <sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>
<b>h) </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> và </sub><i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>
<b>i) </b> <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> và </sub> <sub>1</sub>
9 1
<i>y</i> = <i>x</i>−
<b>j) </b>( ) :<i>C</i> <i>xy</i> = +1 <i>x x</i>, =1 và tiếp tuyến với ( )<i>C</i> tại điểm
2
2; .
<b>k) </b> 3 1, , 0
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>Ox x</i>
<i>x</i>
+
= =
−
<b>l) </b> <sub>ln ,</sub> 1<sub>,</sub>
<i>e</i>
<i>y</i>= <i>x x</i> = <i>x</i> =<i>e</i> và trục hoành.
<b>m)</b><i>y</i> <i>x</i> 1 ln<i>x</i>
<i>x</i>
= − + , <i>y</i> = −<i>x</i> 1 và <i>x</i> =<i>e</i>
<b>Bài 14:</b> Tính thể tích các vật thể trịn xoay khi quay các hình phẳng giới
hạn bởi các đường sau đây quanh trục ∆ kèm theo
<b>a)</b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>4 ,</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>trục hoành,</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>=</sub><sub>0,</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>=</sub><sub>3</sub> <sub>(</sub><sub>∆</sub><sub> là trục hoành)</sub>
<b>b)</b> <i>y</i> =cos ,<i>x</i> trục hoành, <i>x</i> =0,<i>x</i> =<i>π</i> (∆ là trục hoành)
<b>c)</b> <i>y</i> =tan ,<i>x</i> trục hoành,
4
0,
<i>x</i> = <i>x</i>= <i>π</i> (∆ là trục hoành)
<b>d) </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>e</sub>x</i> <i><sub>x</sub></i>,<sub> trục hoành và </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>=</sub><sub>1</sub> <sub>(</sub><sub>∆</sub><sub> là trục hoành)</sub>
<b>e)</b> 2 ,
2
<i>y</i>
<i>x</i>
=
<b>BÀI TẬP VỀ NGUYÊN HÀM</b>
<b>Bài 15: </b>Tìm nguyên hàm <i>F x</i>( ) của hàm số
2
1 2
( ) <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
+
= thỏa mãn điều
kiện <i>F</i>( 1)− =3
<b>Bài 16: </b>Tìm nguyên hàm <i>F x</i>( ) của hàm số <i>f x</i>( )=<i>x</i>(2−<i>x</i>)2 thỏa mãn
điều kiện <i>F</i>( 1)− =3.
<b>Bài 17: </b>Tìm nguyên hàm <i>F x</i>( ) của hàm số
2
(1 2 )
( ) <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
−
= thỏa mãn
điều kiện <i>F</i>( 1)− =1.
<b>Bài 18: </b>Tìm nguyên hàm <i>F x</i>( ) của hàm số <i>f x</i>( )=cos (2<i>x</i> −3 tan )<i>x</i> biết
rằng <i>F</i>( )<i>π</i> =1
<b>Bài 19: </b>Tìm nguyên hàm <i>F x</i>( ) của hàm số <i><sub>f x</sub></i>( )<sub>=</sub>(4<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>1)<i><sub>e</sub>x</i><sub> thỏa mãn </sub>
điều kiện <i>F</i>(1)= −<i>e</i>.
<b>Bài 20:</b> Tìm nguyên hàm <i>F x</i>( ) của hàm số
2
1 ln
( ) <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
+
= thỏa mãn
điều kiện <i>F e</i>( )=0.
<b>Bài 21: </b>Tìm nguyên hàm <i>F x</i>( ) của hàm số ( ) (1 ln )
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x e</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> = + thỏa mãn
điều kiện <i>F</i>(1)= −<i>e</i>.
<b>Bài 22:</b> Chứng minh rằng hàm số <i><sub>F x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><i><sub>e x</sub>x</i><sub>(</sub> 2 <sub>+</sub><sub>1)</sub><sub> là một nguyên hàm </sub>
của hàm số <sub>( )</sub> <i>x</i><sub>(</sub> <sub>1)</sub>2
<i>f x</i> =<i>e x</i>+ trên ℝ.
<b>Bài 23</b>
hàm của hàm số <i>f x</i>( )=ln<i>x</i> trên ℝ+.
<b>Bài 24: </b>Chứng minh rằng <i><sub>F x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><sub>sin</sub>4<i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub><sub>cos</sub>4<i><sub>x</sub></i><sub> và </sub> <sub>( )</sub> 1 cos 4
4
<i>x</i>
<i>G x</i> = − là
nguyên hàm của cùng một hàm số với mọi <i>x</i> thuộc ℝ
<b>Bài 25:</b> Tìm giá trị của tham số <i>m </i>để <i><sub>F x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><i><sub>mx</sub></i>3<sub>+</sub><sub>(3</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+</sub><sub>2)</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub>
là một nguyên hàm của hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>10</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>4</sub><sub> trên </sub>
ℝ
<b>Bài 26: </b>Tìm <i>a</i>,<i>b</i> và <i>c </i>để <i><sub>F x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><sub>(</sub><i><sub>ax</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>bx</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>c e</sub></i><sub>)</sub> <i>x</i> <sub>là một nguyên hàm của </sub>
Đơn vị ảo <i>i</i>: 2 <sub>1</sub>
<i>i</i> = −
i i <i>i</i>3 = −<i>i</i> i<i>i</i>4 =1
Số phức <i>z</i> = +<i>a</i> <i>bi</i> là số có phần thực là <i>a</i> ∈ℝ và phần ảo <i>b</i>∈ℝ
Môđun của số phức <i>z</i> = +<i>a</i> <i>bi</i> là: <i>z</i> = <i>a</i>2 +<i>b</i>2
Số phức liên hợp của số phức <i>z</i> = +<i>a</i> <i>bi</i> là: <i>z</i> = −<i>a</i> <i>bi</i>
Hai số phức bằng nhau: <i>a</i> <i>bi</i> <i>c</i> <i>di</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
=
+ = + ⇔ <sub> =</sub>
Phép cộng hai số phức: (<i>a</i> +<i>bi</i>)+ +(<i>c</i> <i>di</i>)=(<i>a</i>+ + +<i>c</i>) (<i>b</i> <i>d i</i>)
Phép trừ hai số phức: (<i>a</i> +<i>bi</i>) (− +<i>c</i> <i>di</i>)=(<i>a</i>− + −<i>c</i>) (<i>b</i> <i>d i</i>)
Phép nhân hai số phức: (<i>a</i> +<i>bi</i>).(<i>c</i>+<i>di</i>)=(<i>ac</i>−<i>bd</i>)+(<i>ad</i>+<i>bc i</i>)
Phép chia hai số phức: 1 1 2
2 2 2
.
.
<i>z</i> <i>z z</i>
<i>z</i> =<i>z z</i> (nhân cả tử lẫn mẫu cho <i>z</i>2)
Số phức nghịch đảo của <i>z </i>là: 1
.
<i>z</i>
<i>z</i> = <i>z z</i>
Mỗi số thực <i>a </i>âm có 2 căn bậc hai phức là: ± <i>a i</i>.
Chú ý:số phức chỉ có phần ảo (phần thực bằng 0) gọi là số thuần ảo
Cho phương trình bậc hai <i><sub>az</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>bz</sub></i> <sub>+ =</sub><i><sub>c</sub></i> <sub>0 ( , ,</sub><i><sub>a b c</sub></i><sub>∈</sub> vaø <i><sub>a</sub></i> <sub>≠</sub><sub>0)</sub>
ℝ
Tính <sub>∆ =</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>ac</sub></i><sub> và ghi kết quả dưới dạng </sub><sub>(</sub> <sub>∆</sub><sub>. )</sub><i><sub>i</sub></i> 2
Kết luận phương trình có 2 nghiệm phức:
1
<i>z</i> =
2
<i>b i</i>
− − ∆ <sub> và </sub>
2
<i>z</i> =
2
<i>b i</i>
<i>a</i>
− + ∆
Lưu ý:
Chỉ được dùng công thức nghiệm nêu trên khi ∆ < 0
Trường hợp ∆ ≥0 ta giải pt bậc hai trên tập số thực (như trước).
Khi giải phương trình trùng phương trên C, ta đặt <i><sub>t</sub></i> =<i><sub>z</sub></i>2(không cần
điều kiện cho <i>t</i>)
Nếu dùng biệt thức ∆′ thì cơng thức tìm hai nghiệm phức là
1
<i>z</i> = <i>b</i> <i>i</i>
<i>a</i>
′ ′
2
<i>z</i> = <i>b</i> <i>i</i>
<i>a</i>
<b>VÍ DỤ MINH HOẠ </b>
<b>Bài 1:</b> Thực hiện các phép tính
<b>a)</b>(2+4 )(3<i>i</i> −5 )<i>i</i> +7(4−3 )<i>i</i> <b>b)</b>(3−4 )<i>i</i> 2 <b>c)</b> 2
3 2
<i>i</i>
<i>i</i>
+
+
Bài giải
<b>Câu a: </b><sub>(2</sub><sub>+</sub><sub>4 )(3</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>−</sub><sub>5 )</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>+</sub><sub>7(4</sub><sub>−</sub><sub>3 )</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>= −</sub><sub>6</sub> <sub>10</sub><i><sub>i</sub></i><sub>+</sub><sub>12</sub><i><sub>i</sub></i><sub>−</sub><sub>20</sub><i><sub>i</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>28</sub><sub>−</sub><sub>21</sub><i><sub>i</sub></i>
6 10<i>i</i> 12<i>i</i> 20 28 21<i>i</i> 54 19<i>i</i>
= − + + + − = −
<b>Câu b: </b><sub>(3</sub><sub>−</sub><sub>4 )</sub><i><sub>i</sub></i> 2 <sub>= −</sub><sub>9</sub> <sub>24</sub><i><sub>i</sub></i><sub>+</sub><sub>16</sub><i><sub>i</sub></i>2 <sub>= −</sub><sub>9</sub> <sub>24</sub><i><sub>i</sub></i><sub>−</sub><sub>16</sub><sub>= − −</sub><sub>7</sub> <sub>24</sub><i><sub>i</sub></i>
<b>Câu c:</b> 2 (2 )(3 2 ) 6 4<sub>2</sub> 3 <sub>2</sub>22 6<sub>2</sub> 2 8 1
3 2 (3 2 )(3 2 ) 3 4 3 4 13 13
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
+ −
+ − + − − +
+ = + − = − = + = −
<b>Bài 2:</b> Tìm mơđun của số phức sau đây
<b>a)</b><i><sub>z</sub></i> <sub>= +</sub><sub>3</sub> <sub>2</sub><i><sub>i</sub></i><sub>+</sub><sub>(1</sub><sub>+</sub><i><sub>i</sub></i><sub>)</sub>2 <b><sub>b)</sub></b> 3
(1 )(2 )
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> +
+ −
=
Bài giải
<b>Câu a: </b><i><sub>z</sub></i> <sub>= +</sub><sub>3</sub> <sub>2</sub><i><sub>i</sub></i><sub>+</sub><sub>(1</sub><sub>+</sub><i><sub>i</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>= +</sub><sub>3</sub> <sub>2</sub><i><sub>i</sub></i><sub>+ +</sub><sub>1</sub> <sub>2</sub><i><sub>i</sub></i><sub>+</sub><i><sub>i</sub></i>2 <sub>= +</sub><sub>3</sub> <sub>2</sub><i><sub>i</sub></i><sub>+ + −</sub><sub>1</sub> <sub>2</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>1</sub>
2 2 2 2
3 4 3 4 5
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>b</i>
⇒ = + ⇒ = + = + =
<b>Câu b: </b> 3 3 <sub>2</sub> 3 3
(1 )(2 ) 2 2 2 2 1 3 1 1
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> + + + + <i>z</i>
+ − <sub>− + −</sub> − + + +
= = = = = ⇒ =
<b>Bài 3:</b> Tìm số phức nghịch đảo của số phức:<i><sub>z</sub></i><sub>= −</sub><sub>(1</sub> <i><sub>i</sub></i><sub>) (2</sub>2 <sub>+</sub><i><sub>i</sub></i><sub>)</sub>
Bài giải
2 2 2
(1 ) (2 ) (1 2 )(2 ) ( 2 )(2 ) 4 2 2 4
<i>z</i> = −<i>i</i> + = − +<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> + = −<i>i</i> <i>i</i> + = − −<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> = − <i>i</i>
Suy ra
2
2 4 2 4 2 4
1 1 1 1
2 4 (2 4 )(2 4 ) 4 16 20 10 5
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
+ + +
− − + <sub>−</sub>
= = = = = +
<b>Bài 4:</b> Giải phương trình sau trên tập số phức: 2<i>iz</i>+ =3 5<i>z</i>+4<i>i</i>
Bài giải
2<i>iz</i>+ =3 5<i>z</i>+4<i>i</i> ⇔5<i>z</i>−2<i>iz</i> = −3 4<i>i</i> ⇔(5−2 )<i>i z</i> = −3 4<i>i</i>
2
2 2
(3 4 )(5 2 ) <sub>15 6</sub> <sub>20</sub> <sub>8</sub>
3 4 23 14
5 2 (5 2 )(5 2 ) 5 4 29 29
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> − − + + − − <i>i</i>
− − + −
⇔ = = = = −
<b>Bài 5: </b>Giải các phương trình sau đây trên tập số phức:
<b>a)</b><sub>− + − =</sub><i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <b><sub>b) </sub></b><i><sub>z</sub></i>4 <sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>–</sub><sub>3</sub><sub>=</sub><sub>0</sub> <b><sub>c)</sub></b><i><sub>z</sub></i>3 <sub>+ =</sub><sub>1</sub> <sub>0</sub>
Bài giải
Ta có, <sub>1</sub>2 <sub>4.1.2</sub> <sub>7</sub> <sub>0</sub> <sub>( 7. )</sub>2
<i>i</i>
∆ = − = − < ⇒ ∆ =
Vậy, phương trình (1) có 2 nghiệm phức phân biệt
1 7 1 7
1 <sub>2</sub> <i>i</i> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>z</i> = − = − <i>i</i> và 1 7 1 7
2 <sub>2</sub> <i>i</i> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>z</i> = + = + <i>i</i>
<b>Câu b: </b><i><sub>z</sub></i>4 <sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>–</sub><sub>3</sub><sub>=</sub><sub>0</sub> <sub>(2)</sub>
Đặt <i><sub>t</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub>, phương trình (2) trở thành: </sub>
2 3
2 <sub>–</sub> <sub>0</sub> 1
3
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
=
+ <sub>= ⇔ = −</sub>
. Từ đó,
2
2
1
1
3.
3
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<sub>=</sub> <sub> = ±</sub>
<sub>⇔</sub>
<sub>= −</sub> <sub> = ±</sub>
<sub></sub>
Vậy, phương trình (2) có 4 nghiệm phức phân biệt :
1 1, 2 1, 3 3.
<i>z</i> = <i>z</i> = − <i>z</i> = <i>i</i> và <i>z</i><sub>4</sub> = − 3.<i>i</i>
<b>Câu c: </b> 3 <sub> (3)</sub> 2
2 (*)
1
1 0 ( 1)( 1) 0
1 0
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
= −
+ = ⇔ + <sub>− + = ⇔ </sub>
− + =
Giải (*) <sub>: ta có </sub><sub>∆ = −</sub><sub>( 1)</sub>2<sub>−</sub><sub>4.1.1</sub><sub>= − < ⇒ ∆ =</sub><sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>( 3 )</sub><i><sub>i</sub></i> 2
(*)<sub> có 2 nghiệm phức phân biệt:</sub> 1 3
1 <sub>2</sub> <i>i</i>
<i>z</i> = +
2
<i>i</i>
<i>z</i> = −
Vậy, phương trình (3) có 3 nghiệm phức phân biệt
1 1
<i>z</i> = − , <sub>2</sub> 1 3
2 2
<i>z</i> = + <i>i</i> và <sub>3</sub> 1 3
2 2
<i>z</i> = − <i>i</i>
<b>Bài 6: </b>Tìm mơđun của số phức <i>z</i> biết:
<b>a) </b>3<i>iz</i>+(3−<i>i</i>)(1+ =<i>i</i>) 2 <b>b)</b><i>iz</i>+5<i>z</i> =11 17− <i>i</i>
Bài giải
<b>Câu a: </b><sub>3</sub><i><sub>iz</sub></i><sub>+</sub><sub>(3</sub><sub>−</sub><i><sub>i</sub></i><sub>)(1</sub><sub>+ = ⇔</sub><i><sub>i</sub></i><sub>)</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub><i><sub>iz</sub></i> <sub>+ +</sub><sub>3</sub> <sub>3</sub><i><sub>i</sub></i><sub>− −</sub><i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i>2 <sub>=</sub><sub>2</sub>
3<i>iz</i> 3 3<i>i</i> <i>i</i> 1 2 3<i>iz</i> 2 2<i>i</i>
⇔ + + − + = ⇔ = − − 2 2
3
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i> − −
⇔ =
2 2
3 3
<i>z</i> <i>i</i>
⇒ = − + <sub>⇒</sub> <i><sub>z</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>=</sub>
3 3 3
− + =
<b>Câu b: </b>Với <i>z</i> = +<i>a</i> <i>bi a b</i>( , ∈ℝ) ta có <i>z</i> = −<i>a</i> <i>bi</i>, do đó
5 11 17 ( ) 5( ) 11 17
<i>iz</i> + <i>z</i> = − <i>i</i> ⇔<i>i a</i>+<i>bi</i> + <i>a</i>−<i>bi</i> = − <i>i</i>
2 <sub>5</sub> <sub>5</sub> <sub>11 17</sub> <sub>(5</sub> <sub>)</sub> <sub>(</sub> <sub>5 )</sub> <sub>11 17</sub>
<i>ia</i> <i>bi</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b i</i> <i>i</i>
⇔ + + − = − ⇔ − + − = −
2 2
5 11 3
3 4 3 4 5
5 17 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
− = =
⇔<sub></sub> <sub>−</sub> <sub>= −</sub> ⇔<sub></sub> <sub>=</sub> ⇒ = + ⇒ = + =
<b>III. BÀI TẬP VỀ SỐ PHỨC </b>
<b>Bài 7:</b> Thực hiện các phép tính
<b>a) </b><sub>(1</sub><sub>+</sub><i><sub>i</sub></i><sub>)</sub>2 <b><sub>b) </sub></b><sub>(3</sub><sub>−</sub><sub>4 )</sub><i><sub>i</sub></i> 2 <b><sub>c) </sub></b> <sub>( 2</sub><sub>− +</sub><i><sub>i</sub></i><sub>)</sub>2 <b><sub>d)</sub></b><sub>(2</sub><sub>+</sub><sub>3 )</sub><i><sub>i</sub></i> 3
<b>e) </b><sub>(1</sub><sub>−</sub> <sub>3 )</sub><i><sub>i</sub></i> 3 <b><sub>f) </sub></b><sub>(1</sub><sub>−</sub><i><sub>i</sub></i><sub>)</sub>2012 <b><sub>g) </sub></b><sub>(1</sub><sub>+</sub><i><sub>i</sub></i><sub>)</sub>2012 <b><sub>h)</sub></b><sub>(1</sub><sub>−</sub> <sub>3 )</sub><i><sub>i</sub></i> 2012
<b>i) </b>2 3
3
<i>i</i>
<i>i</i>
+
+ <b>j) </b> 4 21
<i>i</i>
− −
− + <b>k) </b>
2 4<i>i</i>
<i>i</i>
+ <b><sub>l) </sub></b> 1
2−<i>i</i>
<b>m)</b>
2
1
1
<i>i</i>
<i>i</i>
<sub>− </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
+ <b>n) </b>
5
1
1
<i>i</i>
<i>i</i>
<b>o)</b> 2
2
(2−<i>i</i>) <b>p)</b>
(2 1)
1
<i>i i</i>
<i>i</i>
−
+
<b>Bài 8:</b> Xác định phần thực, phần ảo và môđun của các số phức sau đây:
<b>a)</b>(2+4 )(3<i>i</i> −5 )<i>i</i> +7(4−3 )<i>i</i> <b>b)</b>(1−4 )(2<i>i</i> +3 )<i>i</i> − − −5( 1 3 )<i>i</i>
<b>c)</b><sub>(1</sub><sub>−</sub><sub>2 )</sub><i><sub>i</sub></i> 2 <sub>− −</sub><sub>(2</sub> <sub>3 )(3</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>+</sub><sub>2 )</sub><i><sub>i</sub></i> <b><sub>d)</sub></b><sub>(2</sub><sub>−</sub><sub>3 )</sub><i><sub>i</sub></i> 2<sub>− −</sub><sub>(1</sub> <sub>3 )(5</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>+</sub><sub>2 )</sub><i><sub>i</sub></i>
<b>e)</b><sub>(1</sub><sub>+</sub> <sub>2 )</sub><i><sub>i</sub></i> 2 <sub>+ −</sub><sub>(1</sub> <sub>2 )</sub><i><sub>i</sub></i> 2 <b><sub>f)</sub></b><sub>(1</sub><sub>+</sub> <sub>3 )</sub><i><sub>i</sub></i> 2 <sub>− −</sub><sub>(1</sub> <sub>3 )</sub><i><sub>i</sub></i> 2
<b>g)</b><sub></sub><sub></sub>(4+5 ) (4<i>i</i> − +3 )<i>i</i> <sub></sub><sub></sub>5 <b>h)</b><sub></sub><sub></sub>(5− − +<i>i</i>) (2 7 )<i>i</i> <sub></sub><sub></sub>3
<b>i) </b>(2 ) (1 )(4 3 )
3 2
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
+ + + −
+ <b>j)</b>
(2 ) (1 )(1 3 )
3 9
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
+ − − −
−
<b>k) </b>(3 4 )(1 2 ) 4 3
1 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
− + <sub>+ −</sub>
− <b>l)</b>
(2 3 )(1 2 )
(2 4 )
<b>a) </b>3<i>z</i> + − = +8 <i>i</i> 5 4<i>i</i> <b>b) </b>2<i>iz</i>+(2 – )<i>i</i> 2 = +2 3<i>i</i>
<b>c) </b>(3−<i>i z</i>) =(1+<i>i</i>)(4−2 )<i>i</i> <b>d) </b>(1+<i>i z</i>) +(1 – )<i>i</i> 2 = −2 3<i>i</i>
<b>e) </b>2 1 3
1 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i> <i>i</i>
+ − +
=
− + <b>f) </b>
2 1 3
1 2 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<b>g) </b>(2−<i>i z</i>) + = +<i>i</i> 3 2<i>i</i> <b>h)</b>2 .<i>i z</i> − =1 5.<i>z</i> −2<i>i</i>
<b>i) </b>2<i>iz</i>+ =3 5<i>z</i> +4<i>i</i> <b>j) </b><i>z</i>−3 .<i>i z</i> = −5 3<i>i</i>
<b>k) </b><i>z</i>+2<i>z</i> = +6 2<i>i</i> <b>l)</b> <i>iz</i>+3<i>z</i> = +7 5<i>i</i>
<b>m)</b>3<i>z</i> +2<i>z</i> = +5 2<i>i</i> <b>n)</b><i>i z</i>. +2<i>z</i> = −2 5<i>i</i>
<b>Bài 10:</b> Tính <i>z</i>+<i>i z</i>. , biết rằng: <b>a)</b><i>z</i> =(1+ 2. )<i>i</i> 2 <b>b)</b>
3
4
(1 )
(1 )
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i> +
−
=
<b>Bài 11:</b> Tìm số phức nghịch đảo của các số phức sau đây:
<b>a)</b> <i>z</i> = −3 4<i>i</i> <b>b) </b><i>z</i> =(4+<i>i</i>)(2−3 )<i>i</i> <b>c)</b><i>z</i> =<i>i</i>(2−<i>i</i>)2
<b>Bài 12:</b> Cho <i>z</i><sub>1</sub> = +2 3 ,<i>i z</i><sub>2</sub> = +1 <i>i</i>. Tính 2
1. 2
<b>Bài 13:</b> Cho <i>z</i> = +2 3<i>i</i>. Tìm phần thực, phần ảo và mơđun của 7
5
<i>z</i> <i>i</i>
<i>iz</i>
+
+
<b>Bài 14:</b> Cho <i>z</i><sub>1</sub> =
3
3
1
2 <i>i</i> 2
− + và <i>z</i><sub>2</sub> =
3
3
1
2+<i>i</i> 2 . Tính <i>z z</i>1. 2
<b>Bài 15: </b>Giải các phương trình sau trên tập số phức:
<b>a) </b> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>z</i> + = <b>b) </b>4<i>z</i>2 + =9 0 <b>c) </b><i>z</i>2 –4<i>z</i>+ =8 0
<b>d) </b><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub>+ =</sub><sub>5</sub> <sub>0</sub> <b><sub>e) </sub></b><i><sub>z</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub>+</sub><sub>17</sub><sub>=</sub><sub>0</sub> <b><sub>f) </sub></b><i><sub>z</sub></i>2<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>z</sub></i><sub>+ =</sub><sub>3</sub> <sub>0</sub>
<b>g) </b> 3 <sub>4</sub> <sub>0</sub>
<i>z</i> + <i>z</i> = <b>h) </b><i>z</i>3 +7<i>z</i> =4<i>z</i>2 <b>i) </b><i>z</i>3 + =8 0 <b> </b>
<b>j) </b><i><sub>z</sub></i>4 <sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>–</sub><sub>3</sub><sub>=</sub><sub>0</sub> <b><sub>k) </sub></b><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>4 <sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>− =</sub><sub>5</sub> <sub>0</sub><b><sub> l) </sub></b><sub>9</sub><i><sub>z</sub></i>4<sub>−</sub><sub>16</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>
<b>m)</b><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>+ =</sub><sub>9</sub> <sub>0</sub> <b><sub>n) </sub></b><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>5</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>− =</sub><sub>3</sub> <sub>0</sub><b><sub> o)</sub></b> 2 <sub>4</sub> <sub>11</sub> <sub>0</sub>
<i>z</i> + <i>z</i> − =
<b>Bài 16: </b>Cho <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình <sub>5</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub>+ =</sub><sub>1</sub> <sub>0</sub>
Chứng minh rằng tổng nghịch đảo của <i>z</i><sub>1</sub> và <i>z</i><sub>2</sub> bằng 2.
<b>Bài 17: </b>Cho <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình <i><sub>z</sub></i>2<sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>z</sub></i><sub>+ =</sub><sub>5</sub> <sub>0</sub>
Chứng minh rằng 2 2
1 2 6
<i>z</i> +<i>z</i> =
<b>Bài 18: </b>Cho <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình <sub>5</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub>+ =</sub><sub>2</sub> <sub>0</sub>
Chứng minh rằng <i>z</i><sub>1</sub>+<i>z</i><sub>2</sub> =<i>z z</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub>
<b>Bài 19: </b>Cho <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình <sub>3</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub>+ =</sub><sub>4</sub> <sub>0</sub>
Tính giá trị biểu thức <i>A</i>=<i>z</i><sub>1</sub>+<i>z</i><sub>2</sub> +<i>z z</i><sub>1 2</sub>.
<b>Bài 20: </b>Cho <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình 3<i>z</i>2−2<i>z</i>+ =1 0
và <i>z</i><sub>2</sub> có phần ảo là một số âm. Tính <i>z</i><sub>1</sub> +2<i>z</i><sub>2</sub>
<b>Bài 21:</b> Tìm số phức <i>z </i> có phần thực và phần ảo bằng nhau và <i>z</i> =2 2
<b>Bài 22: </b>Cho hai số phức <i>z</i> =<i>m</i>+(<i>m</i>−1)<i>i</i> và <i>z</i>′ =2<i>n</i>+ −(2 3 )<i>n i</i>, với
,
<i>m n</i> ∈ℝ. Tìm <i>z</i> và <i>z</i>′ biết rằng <i>z</i>+<i>z</i>′= +1 7<i>i</i>.
<b>Bài 23:</b> Cho số phức <i>z</i> =<i>m</i>+(<i>m</i>+1) ,<i>i m</i>∈ℝ. Tìm <i>z</i> biết rằng <i>z</i> =5.
<b>Bài 24:</b> Cho số phức <i>z</i> =(<i>m</i>− +1) (<i>m</i>+1) ,<i>i m</i> ∈ℝ. Tìm <i>z</i> biết <i>z z</i>. =10.
<b>Bài 25:</b> Cho số phức <i>z</i> =2<i>m</i>+(<i>m</i>+2) ,<i>i m</i> ∈ℝ. Tìm <i>z</i> biết rằng <i><sub>z</sub></i>2<sub> là </sub>
một số phức có phần thực bằng −5.
<b>Bài 26: </b>Giải các phương trình sau đây trên tập các số phức
<b>a)</b>5(<i>z</i>−1)(<i>z</i> + +1) 2(4<i>z</i>+5)=0 <b>b)</b>2(2<i>z</i>−1)2 +<i>z</i>(17<i>z</i>+6)=0<b> </b>
<b>Bài 27: </b>Tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức <i>z </i>trên mp phức biết
Ph n V.
Ph n V. Ph n V.
Ph n V. PHPHPHPH NG PHÁP TO+ Đ-NG PHÁP TO+ Đ-NG PHÁP TO+ Đ-NG PHÁP TO+ Đ- TRONG KHÔNG GIANTRONG KHÔNG GIANTRONG KHÔNG GIANTRONG KHÔNG GIAN
Gồm 3 trục <i>Ox</i>,<i>Oy</i>,<i>Oz </i>đơi một vng góc nhau
có véctơ đơn vị lần lượt là: <i>i j k</i>, ,
a) Định nghĩa
( <i><sub>M</sub></i>; <i><sub>M</sub></i>; <i><sub>M</sub></i>) <i><sub>M</sub></i>. <i><sub>M</sub></i>. <i><sub>M</sub></i>.
<i>M x</i> <i>y</i> <i>z</i> ⇔<i>OM</i> =<i>x</i> <i>i</i> +<i>y</i> <i>j</i> +<i>z</i> <i>k</i>
b) Toạ độ của các điểm đặc biệt
Trung điểm <i>I</i> của đoạn <i>AB</i> Trọng tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i>
2
2
2
<i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i>
+
<sub>=</sub>
+
=
+
=
3
3
3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i>
+ +
<sub>=</sub>
+ +
=
+ +
<sub>=</sub>
Hình chiếu vng góc của điểm <i>M x</i>( <i><sub>M</sub></i>;<i>y<sub>M</sub></i>;<i>z<sub>M</sub></i>) lên:
Trục <i>Ox </i>:
Trục <i>Oy</i> : <i>M</i><sub>2</sub>(0;<i>y<sub>M</sub></i>; 0) mp
Trục <i>Oz</i> : <i>M</i><sub>3</sub>(0; 0;<i>z<sub>M</sub></i>) mp
a) Định nghĩa: <i>a</i> =( ; ; )<i>a a a</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> ⇔ =<i>a</i> <i>a i</i><sub>1</sub>. +<i>a j</i><sub>2</sub>. +<i>a k</i><sub>3</sub>.
b) Công thức toạ độ của véctơ
Nếu <i>A x</i>( ;<i><sub>A</sub></i> <i>y z<sub>A</sub></i>; <i><sub>A</sub></i>), ( ;<i>B x<sub>B</sub></i> <i>y<sub>B</sub></i>;<i>z<sub>B</sub></i>) thì <i>AB</i>=(<i>x<sub>B</sub></i> −<i>x<sub>A</sub></i>;<i>y<sub>B</sub></i> −<i>y z<sub>A</sub></i>; <i><sub>B</sub></i> −<i>z<sub>A</sub></i>)
Nếu <i>a</i> =( ; ; )<i>a a a</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> , <i>b</i> =( ; ; )<i>b b b</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> thì
1 1 2 2 3 3
( ; ; )
<i>a</i> + =<i>b</i> <i>a</i> +<i>b a</i> +<i>b a</i> +<i>b</i>
1 1 2 2 3 3
( ; ; )
<i>a</i> − =<i>b</i> <i>a</i> −<i>b a</i> −<i>b a</i> −<i>b</i>
1 2 3
. ( ; ; )
<i>k a</i> = <i>ka ka ka</i> , <i>k</i>∈ℝ
c) Điều kiện cùng phương của hai véctơ
Cho <i>a</i> =( ; ; )<i>a a a</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> , <i>b</i> =( ; ; )<i>b b b</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> và <i>b</i> ≠0. Khi đó,
<i>a</i> cùng phương với <i>b</i> ⇔ tồn tại số thực <i>t</i> sao cho <i>a</i> =<i>t b</i>.
1 1
2 2
3 3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
=
= ⇔<sub></sub> =
a) Công thức: Nếu 1 2 3
1 2 3
( ; ; )
( ; ; )
<i>a</i> <i>a a a</i>
<i>b</i> <i>b b b</i>
=
=
thì <i>a b</i>. =<i>a b</i>1 1. +<i>a b</i>2 2. +<i>a b</i>3 3.
b) Ứng dụng: 2 2 2
1 2 3
<i>a</i> = <i>a</i> +<i>a</i> +<i>a</i> <i>AB</i> = <i>AB</i>
.
cos( , )
.
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i>
= <i>a</i> ⊥ ⇔<i>b</i> <i>a b</i>. =0, với 0
0
<i>a</i>
<i>b</i>
≠
≠
a) Định nghĩa
Cho 1 2 3
1 2 3
( ; ; )
( ; ; )
<i>a</i> <i>a a a</i>
<i>b</i> <i>b b b</i>
=
=
. Khi đó, véctơ [ ]
2 3 1 3 1 2
2 3 1 3 1 2
, <i>a</i> <i>a</i> ; <i>a</i> <i>a</i> ;<i>a</i> <i>a</i>
<i>a b</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
=<sub></sub><sub></sub> − <sub></sub>
được gọi là tích có hướng của hai véctơ <i>a</i> và <i>b</i> .
b) Lưu ý:Nếu <i>n</i> =[ , ]<i>a b</i> thì <i>n</i> ⊥<i>a</i> và <i>n</i> ⊥<i>b</i> (giả sử <i>a</i> ≠0,<i>b</i> ≠0,<i>n</i> ≠0)
c) Ứng dụng 1: Cho ba véctơ khác 0 lần lượt là <i>a b c</i>, , . Khi đó,
<i>a</i> và <i>b</i> cùng phương với nhau ⇔[ , ]<i>a b</i> =0
,
<i>a b</i> và <i>c</i> đồng phẳng với nhau ⇔[ , ].<i>a b c</i> =0
<i>A</i>,<i>B</i>,<i>C</i> thẳng hàng ⇔[<i>AB BC</i>, ]=0
<i>A</i>,<i>B</i>,<i>C</i>,<i>D </i>đồng phẳng ⇔[<i>AB AC AD</i>, ]. =0
d) Ứng dụng 2: (tính diện tích)
Diện tích hình bình hành <i>ABCD</i>
[ , ]
<i>ABCD</i>
<i>S</i> = <i>AB AD</i>
Diện tích tam giác <i>ABC</i>:
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub>∆</sub> 1
2 [<i>AB AC</i>, ]
=
e)Ứng dụng 3: (tính thể tích)
Thể tích khối hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. ′ ′ ′ ′
[ , ].
<i>hh</i>
<i>V</i> = <i>AB AD AA</i>′
Thể tích khối tứ diện <i>ABCD</i>:
<i>ABCD</i>
<i>V</i> = 1
<b>VÍ DỤ MINH HOẠ </b>
<b>Bài 1:</b> Trong hệ toạ độ ( , , , )<i>O i j k</i> cho <i>OA</i>=2<i>i</i> + −<i>j</i> 3<i>k</i>,
4 3 2 , (2; 7;1)
<i>OB</i> = <i>i</i> + <i>j</i> − <i>k</i> <i>BC</i> = − và <i>A</i>′(4;1; 7)−
<b>a) </b>Chứng minh rằng <i>A</i>,<i>B</i>,<i>C</i> là 3 đỉnh của một tam giác vng.
<b>b) </b>Chứng minh rằng <i>AA</i>′ ⊥(<i>ABC</i>)
<b>c) </b>Tính thể tích khối tứ diện <i>A ABC</i>′ .
<b>d) </b>Xác định toạ độ các đỉnh cịn lại của hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. ′ ′ ′ ′
Bài giải
Từ giả thiết ta có <i>A</i>(2;1; 3), (4; 3; 2), (6; 4; 1),− <i>B</i> − <i>C</i> − − <i>A</i>′(4;1; 7)−
<b>Câu a:</b> (2;2;1) . 8 10 2 0
(4; 5;2)
<i>AB</i>
<i>AB AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AC</i>
<sub>=</sub>
<sub>⇒</sub> <sub>= −</sub> <sub>+ = ⇒</sub> <sub>⊥</sub>
<sub>=</sub> <sub>−</sub>
Vậy, <i>ABC </i>là tam giác vuông tại <i>A</i>
<b>Câu b:</b> Ta có, <i>AA</i>′ =(2; 0; 4)− và <i>AB</i> =(2;2;1),<i>AC</i> =(4; 5;2)−
Do đó, . 2.2 0.2 4.1 0
. 2.4 0.( 5) 4.2 0
<i>AA AB</i>
<i>AA AC</i>
<sub>′</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
′ = + − − =
( )
<i>AA</i> <i>AB</i>
<i>AA</i> <i>ABC</i>
<i>AA</i> <i>AC</i>
′
⊥
<sub>′</sub>
⇒<sub></sub> <sub>′</sub><sub>⊥</sub> ⇒ ⊥
<b>Câu c:</b>
2 2 2
2 2 2
2 2 1 3
4 ( 5) 2 3 5
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
<sub>=</sub> <sub>+ −</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
. 9 5
2 2
<i>ABC</i>
<i>AB AC</i>
<i>S</i><sub>∆</sub>
⇒ = =
2 2 2
2 0 ( 4) 2 5
<i>h</i> =<i>AA</i>′= + + − =
Vậy, 1 1 9 5.2 5
3 3 . 3.2 15
<i>A ABC</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <sub>′</sub> = B.<i>h</i> = <i>S</i><sub>∆</sub> <i>AA</i>′= =
<b>Câu d:</b> <i>ABCD</i> là hình bình hành ⇔<i>AD</i> =<i>BC</i>
2 2 4
1 7 6. (4; 6; 2)
3 1 2
<i>D</i> <i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>D</i>
<i>z</i> <i>z</i>
− = =
⇔<sub></sub> − = − ⇔<sub></sub> = − − −
<sub>+ =</sub> <sub>= −</sub>
<b>BÀI TẬP VỀ TOẠ ĐỘ CỦA ĐIỂM, TOẠ ĐỘ CỦA VÉCTƠ </b>
<b>Bài 2:</b> Trong hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>(2; 0; 1), (3;2; 3), ( 1;1;1)− <i>B</i> <i>C</i> −
<b>a) </b>Chứng minh rằng <i>A</i>,<i>B</i>,<i>C</i> là ba đỉnh của một tam giác.
<b>b) </b>Xác định toạ độ đỉnh <i>D</i> và tâm <i>I </i>của hình bình hành <i>ABCD</i>.
<b>c) </b>Tìm toạ độ điểm <i>M </i>sao cho <i>AM</i> =2<i>OB</i>−<i>AC</i>
<b>Bài 3:</b> Trong hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>(2;2; 1), (2;1; 0), (1;1; 1)− <i>B</i> <i>C</i> −
<b>a) </b>Chứng minh rằng <i>ABC </i>là tam giác đều.
<b>b) </b>Cho điểm <i>A</i>′(4; 0; 3)− . Xác định toạ độ các điểm <i>B</i>′ và <i>C</i>′ để
.
<i>ABC A B C</i>′ ′ ′ là một hình lăng trụ.
<b>c) </b>Chứng minh rằng <i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′ là một lăng trụ đều.
<b>Bài 4:</b> Trong hệ toạ độ ( , , , )<i>O i j k</i> cho <i>OM</i> =3<i>i</i> −2<i>j</i> +3<i>k</i> và <i>A</i>,<i>B</i>,<i>C</i> lần
lượt là hình chiếu vng góc của <i>M </i>lên các trục toạ độ <i>Ox</i>,<i>Oy</i>,<i>Oz</i>.
<b>a) </b>Chứng minh rằng <i>ABC </i>là tam giác cân.
<b>b) </b>Tính thể tích tứ diện <i>OABC</i>, từ đó tính khoảng cách từ gốc toạ
độ đến mặt phẳng (<i>ABC</i>)
<b>Bài 5:</b> Trong hệ toạ độ ( , , , )<i>O i j k</i> cho <i>ON</i> =3<i>i</i> −2<i>j</i> +3<i>k</i> và <i>A</i>,<i>B</i>,<i>C</i> lần
lượt là hình chiếu vng góc của điểm <i>N </i>lên các mặt phẳng toạ độ
<i>Oxy</i>, <i>Oyz</i>, <i>Oxz</i>.
<b>a) </b>Tính diện tích tam giác <i>ABC</i> và thể tích của tứ diện <i>NABC</i>.
<b>b) </b>Tính khoảng cách từ điểm <i>N</i> đến mặt phẳng (<i>ABC</i>)
<b>Bài 6:</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, chứng minh rằng
(2; 4; 1), 4 , (2; 4; 3), (0; 2; 0)
<i>A</i> − <i>OB</i> = +<i>i</i> <i>j</i> −<i>k C</i> <i>AD</i>= −
<b>a) </b>Chứng minh rằng <i>AB</i>, <i>AC</i> và<i> AD</i> đơi một vng góc với nhau.
<b>b) </b>Tính diện tích tam giác <i>ABC</i> và thể tích tứ diện <i>ABCD</i>.
<b>a) </b>Chứng minh rằng <i>A</i>,<i>B</i>,<i>C </i>là ba đỉnh của một tam giác vng.
<b>b) </b>Tìm toạ độ điểm <i>D</i> để <i>A</i>,<i>B</i>,<i>C</i>,<i>D </i>là 4 đỉnh của một hình chữ nhật
<b>Bài 9:</b> Tìm toạ độ các đỉnh còn lại của hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. ′ ′ ′ ′ biết
rằng <i>A</i>(2; 4; 1), (1; 4; 1), (2; 4; 3),− <i>B</i> − <i>C</i> <i>OA</i>′=(2;2; 1)−
<b>Bài 10:</b>Tìm điểm <i>N </i>trên <i>Oy </i>cách đều hai điểm <i>A</i>(3;1; 0) và <i>B</i>( 2; 4;1)−
<b>Bài 11:</b>Tìm điểm <i>M </i>trên mặt phẳng (<i>Oxz</i>) cách đều ba điểm <i>A</i>(1;1;1),
( 1;1; 0)
a) Dạng 1: mặt cầu ( )<i>S</i> tâm <i>I</i>(<i>a</i>;<i>b</i>;<i>c</i>), bán kính <i>R </i>có phương trình:
( ) ( )
2 2 2 2
( – )<i>x</i> <i>a</i> + <i>y</i> –<i>b</i> + <i>z</i> –<i>c</i> =<i>R</i>
b) Dạng 2: với điều kiện <i><sub>a</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>c</sub></i>2 <sub>− ></sub><i><sub>d</sub></i> <sub>0</sub><sub> thì </sub>
2 2 2 <sub>– 2</sub> <sub>– 2</sub> <sub>– 2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> <i>ax</i> <i>by</i> <i>cz</i>+ =<i>d</i>
là phương trình mặt cầu Tâm <i>I</i>(<i>a</i>;<i>b</i>;<i>c</i>)
Bán kính 2 2 2
<i>R</i>= <i>a</i> +<i>b</i> +<i>c</i> −<i>d</i>
c) Điều kiện tiếp xúc của mặt cầu <i>S</i>(<i>I,R</i>) với mp(<i>P</i>): <i>d I P</i>( ,( ))=<i>R</i>
a) Định nghĩa: véctơ pháp tuyến của một mặt phẳng là véctơ khác véctơ
0 có giá vng góc với mặt phẳng đó.
b) Cơng thức: Nếu mặt phẳng ( )<i>P</i> đi qua điểm <i>M x y z</i><sub>0</sub>( ; ; )<sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> và có véctơ
pháp tuyến <i>n</i> =( ; ; )<i>A B C</i> ≠0 thì ( )<i>P</i> có phương trình tổng quát là:
0 0 0
( ) ( ) ( ) 0
<i>A x</i> −<i>x</i> +<i>B y</i>−<i>y</i> +<i>C z</i>−<i>z</i> =
c) Một số lưu ý:
☺Mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>Ax</i> +<i>By</i>+<i>Cz</i>+<i>D</i> =0 có vtpt <i>n</i> =( ; ; )<i>A B C</i>
☺Nếu mặt phẳng ( )<i>P</i> song song hoặc chứa giá của hai véctơ không
cùng phương <i>a</i> và <i>b</i> thì ( )<i>P</i> có véctơ pháp tuyến <i>n</i> =[ , ]<i>a b</i> .
☺Cho trước mặt phẳng ( ) :<i>Q</i> <i>Ax</i> +<i>By</i>+<i>Cz</i>+<i>D</i> =0. Nếu ( )€( )<i>P</i> <i>Q</i>
thì ( )<i>P</i> có phương trình dạng <i>Ax</i>+<i>By</i>+<i>Cz</i>+<i>D</i>′=0 (<i>D</i>′ ≠<i>D</i>)
d) Cách xác định véctơ pháp tuyến cho mặt phẳng
Nếu ( )<i>P</i> ⊥<i>AB</i> thì ( )<i>P</i> có vtpt <i>n</i> =<i>AB</i>
Đường thẳng <i>d </i>có vtcp <i>u<sub>d</sub></i>. Nếu ( )<i>P</i> ⊥<i>d</i> thì ( )<i>P</i> có vtpt <i>n</i> =<i>u<sub>d</sub></i>
Mặt phẳng trung trực của đoạn <i>MN </i>có vtpt <i>n</i> =<i>MN</i>
Cho mặt cầu ( )<i>S</i> tâm <i>I</i>. Nếu mặt phẳng ( )<i>P</i>
tiếp xúc với ( )<i>S</i> tại <i>H </i>thì mặt phẳng ( )<i>P</i> có
véctơ pháp tuyến <i>n</i> =<i>IH</i>
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Mặt phẳng (<i>ABC</i>) có véctơ pháp tuyến <i>n</i> =[<i>AB BC</i>, ]
Cho <i>d </i>và <i>d</i>′chéo nhau có vtcp lần lượt là <i>u<sub>d</sub></i>và <i>u<sub>d</sub></i><sub>′</sub>. Nếu ( )<i>P</i> chứa <i>d </i>
và song song với <i>d</i>′thì ( )<i>P</i> có vtpt <i>n</i> =[ ,<i>u u<sub>d</sub></i> <i><sub>d</sub></i><sub>′</sub>]
Cho đường thẳng <i>d </i>có vtcp <i>u<sub>d</sub></i> và mặt phẳng ( )<i>Q</i> có vtpt <i>n<sub>Q</sub></i> khơng
vng góc với <i>d</i>. Nếu ( )<i>P</i> chứa <i>d </i>và vng góc với ( )<i>Q</i> thì ( )<i>P</i> có
véctơ pháp tuyến <i>n</i> =[ ,<i>u n<sub>d</sub></i> <i><sub>Q</sub></i>]
Cho ( )<i>α</i> và ( )<i>β</i> cắt nhau có vtpt lần lượt là
<i>n<sub>α</sub></i>và <i>n<sub>β</sub></i>. Nếu ( )<i>P</i> vng góc với cả ( )<i>α</i> lẫn
( )<i>β</i> thì ( )<i>P</i> có vtpt <i>n</i> =[ ,<i>n n<sub>α</sub></i> <i><sub>β</sub></i>]
e) Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn
Mặt phẳng ( )<i>P</i> đi qua ba điểm phân biệt <i>A a</i>( ; 0; 0),
(0; ; 0), (0; 0; )
<i>B</i> <i>b</i> <i>C</i> <i>c</i> với <i>abc</i>≠0 có phương trình
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1
<i>a</i> + + =<i>b</i> <i>c</i>
f) Khoảng cách từ điểm <i>M</i>o đến mặt phẳng (<i>P</i>)
0
( ,( ))
<i>d M</i> <i>P</i> = 0 0 0
2 2 2
<i>Ax</i> <i>By</i> <i>Cz</i> <i>D</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
+ + +
+ +
a) Định nghĩa: véctơ chỉ phương (vtcp) của một đường thẳng là véctơ
khác véctơ 0 có giá song song hoặc trùng với đường thẳng đó.
b) Phương trình của đường thẳng
Cho đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm<i>M x y z</i><sub>0</sub>( ; ; )<sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> và có vtcp <i>u</i> =( ; ; )<i>a b c</i>
Phương trình tham số của <i>d</i>:
0
0
0
( )
<i>x</i> <i>x</i> <i>at</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>bt</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>ct</i>
= +
= + ∈
= +
ℝ
Phương trình chính tắc của <i>d</i>: <i>x</i> <i>x</i>0 <i>y</i> <i>y</i>0 <i>z</i> <i>z</i>0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
− − −
= = (với <i>abc</i>≠0)
Hình 5 Hình 6 Hình 7
c) Cách xác định véctơ chỉ phương cho đường thẳng <i>d</i>
Hình 1 Hình 2 Hình 3
<i>d</i> đi qua 2 điểm <i>A</i> và <i>B</i> phân biệt thì <i>d</i> có vtcp <i>u</i> =<i>AB</i>
Cho đường thẳng ∆ có vtcp <i>u</i><sub>∆</sub>. Nếu <i>d</i>€∆ thì <i>d</i> có vtcp <i>u</i> =<i>u</i><sub>∆</sub>
Cho mặt phẳng ( )<i>P</i> có vtpt <i>n<sub>P</sub></i>. Nếu <i>d</i>⊥(<i>P</i>) thì <i>d</i> có vtcp <i>u</i> =<i>n<sub>P</sub></i>
Hình 4 Hình 5 Hình 6
Cho hai véctơ không cùng phương <i>a</i> và <i>b</i> . Nếu <i>d</i> vng góc với giá
của 2 véctơ <i>a</i> và <i>b</i> thì <i>d</i> có vtcp <i>u</i> =[ , ]<i>a b</i>
Cho đường thẳng ∆ có vtcp <i>u</i><sub>∆</sub>và mặt phẳng ( )<i>P</i> có vtpt <i>n<sub>P</sub></i>.Nếu
<i>d</i> song song với ( )<i>P</i> và vng góc với ∆ thì <i>d</i> có vtcp <i>u</i> =[<i>n<sub>P</sub></i>,<i>u</i><sub>∆</sub>]
Cho hai mặt phẳng ( )<i>P</i> và ( )<i>Q</i> lần lượt có vtpt <i>n<sub>P</sub></i> và <i>n<sub>Q</sub></i>.
Nếu <i>d </i>là giao tuyến của ( )<i>P</i> và ( )<i>Q</i> thì <i>d</i> có vtcp <i>u</i> =[<i>n<sub>P</sub></i>,<i>n<sub>Q</sub></i>]
Cho hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub> lần lượt có vtcp <i>u</i><sub>1</sub> và <i>u</i><sub>2</sub> khơng
cùng phương. Nếu <i>d</i> vng góc với <i>d</i><sub>1</sub>và <i>d</i><sub>2</sub> thì <i>d </i>có vtcp <i>u</i> =[ ,<i>u u</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>]
<b>VÍ DỤ MINH HOẠ </b>
<b>Bài 12:</b> Cho <i>A</i>(1;3;1), <i>B</i>(2;1;2), <i>C</i>(0;2; –6) và ( ) :<i>P</i> <i>x</i>−2<i>y</i>+2<i>z</i>+ =1 0
<b>a) </b>Viết phương trình mặt cầu tâm <i>B</i>, đi qua <i>A</i>
<b>b) </b>Viết phương trình mặt cầu đường kính <i>BC</i>.
<b>c) </b>Viết phương trình mặt cầu tâm <i>C</i>, tiếp xúc với mặt phẳng ( )<i>P</i>
<b>d) </b>Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>OABC</i>.
Bài giải
<b>Câu a: </b>Gọi ( )<i>S</i><sub>1</sub> là mặt cầu tâm <i>B</i>(2;1;2)và đi qua điểm <i>A</i>. Khi đó
Tâm của mặt cầu ( )<i>S</i><sub>1</sub> là: <i>B</i>(2;1;2)
Bán kính của ( )<i>S</i><sub>1</sub> là: <i>R</i><sub>1</sub> =<i>AB</i>= 12 + −( 2)2 +12 = 6
<b>Câu b:</b> Gọi ( )<i>S</i><sub>2</sub> là mặt cầu đường kính <i>BC</i>. Khi đó,
Tâm của ( )<i>S</i><sub>2</sub> là: (1 3 2)
2
; ;
<i>I</i> − (trung điểm của đoạn <i>BC</i>)
Bán kính của ( )<i>S</i><sub>2</sub> : 69
2 2
<i>BC</i>
<i>R</i>= = , trong đó
2 2 2
( 2;1; 8) ( 2) 1 ( 8) 69
<i>BC</i> = − − ⇒<i>BC</i> = − + + − =
Phương trình của ( )<i>S</i><sub>2</sub> là 2 3 2 2 69
2 4
(<i>x</i>−1) +(<i>y</i>− ) +(<i>z</i>+2) =
<b>Câu c:</b> Gọi ( )<i>S</i><sub>3</sub> là mặt cầu tâm <i>C</i>(0;2;–6), tiếp xúc với ( )<i>P</i> . Khi đó ( )<i>S</i><sub>3</sub>
Tâm của ( )<i>S</i><sub>3</sub> là: <i>C</i>(0;2;–6)
Bán kính của( )<i>S</i><sub>3</sub> :<i>R</i><sub>3</sub> =<i>d C P</i>( ,( ))
2 2 2
0 2.2 2( 6) 1
1 ( 2) 2
5
− + − +
+ − +
= =
Phương trình của ( )<i>S</i><sub>3</sub> : <i>x</i>2 +(<i>y</i>−2)2 +(<i>z</i>+6)2 =25
<b>Câu d: </b> Giả sử 2 2 2
4
( ) :<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> −2<i>ax</i>−2<i>by</i>−2<i>cz</i>+ =<i>d</i> 0 là mặt cầu
đi qua <i>O</i>(0;0;0),<i>A</i>(1;3;1),<i>B</i>(2;1;2),<i>C</i>(0;2; –6) thì <i>d</i> = 0 và
9
2
13
10
29
10
11 2 6 2 0 2 6 2 11
9 4 2 4 0 4 2 4 9
40 4 12 0 4 12 40
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
− − − = + + = <sub></sub> =
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>⇔</sub><sub></sub> <sub>=</sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub></sub> <sub>= −</sub>
<sub></sub>
Mà 2 2 2
2 10 10 0
<i>a</i> +<i>b</i> +<i>c</i> − =<i>d</i> + + − > nên phương trình của
mặt cầu ( )<i>S</i><sub>4</sub> cần tìm là <i>x</i>2 +<i>y</i>2 +<i>z</i>2−9<i>x</i>−13 29
5 <i>y</i>+ 5 <i>z</i> =0
<b>Bài 13:</b> Viết phương trình mặt phẳng ( )<i>α</i> trong các trường hợp sau đây:
<b>a) </b>( )<i>α</i> đi qua <i>A</i>(1; 2;2)− và vng góc với <i>OM</i> biết <i>M</i>(3; 1;2)−
<b>b) </b>( )<i>α</i> là mặt trung trực của đoạn <i>MN</i> với <i>M</i>(2; 3;1), ( 4;1; 5)<i>N</i> −
<b>c) </b>( )<i>α</i> đi qua ba điểm <i>A</i>(0;1;2), ( 3;1; 4), (1; 2; 1)<i>K</i> − <i>D</i> − − .
<b>d) </b>( )<i>α</i> đi qua hai điểm <i>A</i>,<i> B </i>và song song với đường thẳng <i>CD</i> biết
(1;1;1), (2;1;2), ( 1;2;2), (2;1; 1)
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> − <i>D</i> −
Bài giải
<b>Câu a:</b> Do mặt phẳng ( )<i>α</i> đi qua <i>A</i>(1; 2;2)− và vng góc với <i>OM </i>nên
Điểm thuộc mặt phẳng ( )<i>α</i> là: <i>A</i>(1; 2;2)−
Véctơ pháp tuyến của ( )<i>α</i> : <i>n</i> =<i>OM</i> =(3; 1;2)−
Phương trình của mặt phẳng ( )<i>α</i> là:
<b>Câu b:</b> Do ( )<i>α</i> là mặt phẳng trung trực của đoạn <i>MN </i>nên
Điểm thuộc ( )<i>α</i>:<i>I</i>( 1;2; 3)− (trung điểm đoạn <i>MN</i>)
Vtpt của ( )<i>α</i>: <i>n</i> =<i>MN</i> = − −( 6; 2; 4)
Phương trình của ( )<i>α</i> (đáp số): 3<i>x</i>+ −<i>y</i> 2<i>z</i>+ =7 0
<b>Câu c:</b> Do ( )<i>α</i> đi qua 3 điểm <i>A</i>(0;1;2), ( 3;1; 4), (1; 2; 1)<i>K</i> − <i>D</i> − − nên
Điểm thuộc mặt phẳng ( )<i>α</i> là: <i>A</i>(0;1;2)
Véctơ pháp tuyến của ( )<i>α</i> là:
0 2 3 2 3 0
[ , ] ; ; (6; 7; 9)
3 5 4 5 4 3
<i>n</i> <i>AK KD</i>
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub></sub>
<sub></sub>
= =<sub></sub><sub> −</sub> <sub>−</sub> − <sub>−</sub> <sub></sub>= −
−
trong đó <i>AK</i> = −( 3; 0;2) và <i>KD</i> =(4; 3; 5)− −
Phương trình của mặt phẳng ( )<i>α</i> là:
6<i>x</i>−7(<i>y</i>− +1) 9(<i>z</i>−2)= ⇔0 6<i>x</i>−7<i>y</i>+9<i>z</i>−11=0
<b>Câu d:</b> Do ( )<i>α</i> đi qua <i>A</i>, <i>B</i> và song song với <i>CD </i>nên
Điểm thuộc mặt phẳng ( )<i>α</i> là: <i>A</i>(1;1;1)
Véctơ pháp tuyến của ( )<i>α</i> là:
0 1 1 1 1 0
[ , ] ; ; (1; 6; 1)
1 3 3 3 3 1
<i>n</i> <i>AB CD</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
= =<sub> −</sub> <sub>−</sub> − <sub>−</sub> <sub>− </sub><sub></sub>= −
trong đó <i>AB</i> =(1; 0;1) và <i>CD</i> =(3; 1; 3)− −
Phương trình của mặt phẳng ( )<i>α</i> là:
1(<i>x</i>− +1) 6(<i>y</i>− −1) 1(<i>z</i>− = ⇔ +1) 0 <i>x</i> 6<i>y</i>− − =<i>z</i> 6 0
<b>Bài 14: </b>Trong không gian <i>Oxyz </i>cho mặt phẳng ( )<i>P x</i>: −2<i>y</i>+2<i>z</i>−30=0
và mặt cầu <sub>( ) :</sub><i><sub>S</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>6</sub><i><sub>y</sub></i><sub>−</sub><sub>8</sub><i><sub>z</sub></i><sub>+ =</sub><sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>. Viết phương </sub>
trình mặt phẳng ( )<i>α</i> biết
<b>a) </b>( )<i>α</i> tiếp xúc với mặt cầu ( )<i>S</i> tại điểm <i>H</i>(1;1;1) thuộc ( )<i>S</i>
<b>b) </b>( )<i>α</i> tiếp xúc với mặt cầu ( )<i>S</i> và song song với mặt phẳng ( )<i>P</i>
Bài giải
<b>Câu a:</b> Mặt cầu ( )<i>S</i> có tâm <i>I</i>(1; 3; 4)− và bán kính <i>R</i>= ⋯=5
Do ( )<i>α</i> tiếp xúc với mặt cầu ( )<i>S</i> tại <i>H </i>nên
Điểm thuộc ( )<i>α</i> là: <i>H</i>(1;1;1)
Vtpt của ( )<i>α</i> là: <i>n</i> =<i>IH</i> =(0; 4; 3)−
<b>Câu b:</b> Do ( )€( )<i>α</i> <i>P</i> nên ( ) :<i>α</i> <i>x</i>−2<i>y</i>+2<i>z</i>+<i>D</i> =0 (<i>D</i> ≠ −30)
Do ( )<i>α</i> tiếp xúc với ( )<i>S</i> nên <i>d I</i>( ,( ))<i>α</i> =<i>R</i>
(loại) hoặc (nhận)
2 2 2
1 2( 3) 2.4
1 ( 2) 2
5 30 0
<i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i>
− − + +
+ − +
⇔ = ⇔ = − =
Vậy phương trình của ( )<i>α</i> là <i>x</i>−2<i>y</i>+2<i>z</i> =0
<b>Bài 15: </b>Cho tam giác <i>ABC </i>có <i>A</i>(0;1;2), ( 3;1; 4), (1; 2; 1)<i>B</i>− <i>C</i> − − .
Viết phương trình đường thẳng <i>d </i>trong các trường hợp sau đây:
<b>a) </b><i>d</i> là đường trung tuyến ứng với cạnh <i>BC</i> của tam giác <i>ABC</i>.
<b>b) </b><i>d </i>là đường thẳng vng góc với mặt phẳng (<i>ABC</i>) tại <i>C</i>.
Bài giải
<b>Câu a:</b> Trung điểm của cạnh <i>BC </i>là: 1 3
2 2
( 1; ; )
<i>I</i> − −
Điểm thuộc trung tuyến <i>AI </i>là: <i>A</i>(0;1;2)
Vtcp của <i>AI </i>là: 3 1
2 2
( 1; ; )
<i>u</i> =<i>AI</i> = − − − hay <i>u</i>′ =(2; 3;1)
Phương trình chính tắc của trung tuyến <i>AI</i> là 1 2
2 3 1
<i>y</i>
<i>x</i> <sub>=</sub> − <sub>=</sub><i>z</i>−
<b>Câu b: </b>Đường thẳng <i>d </i>vng góc với mặt phẳng (<i>ABC</i>) tại <i>C</i> nên
Điểm thuộc <i>d</i> là: <i>C</i>(1; 2; 1)− −
Vtcp của <i>d </i>cũng là vtpt của mặt (<i>ABC</i>):
[ , ] (6; 7;9)
<i>d</i>
<i>u</i> = =<i>n</i> <i>AB BC</i> =⋯= −
trong đó, <i>AB</i>= −( 3; 0;2),<i>BC</i> =(4; 3; 5)− −
Phương trình chính tắc của đường thẳng <i>d</i> là 1 2 1
6 7 9
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>− + +
−
= =
<b>BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU </b>
<b>Bài 16: </b>Viết phương trình mặt cầu ( )<i>S</i> trong các trường hợp sau đây:
<b>a) </b>( )<i>S</i> có tâm <i>I</i>(1; 0; 1)− và đường kính bằng 8.
<b>b) </b>( )<i>S</i> có tâm <i>I</i>(2;1; 2)− và đi qua điểm <i>A</i>(3;2; 1)− .
<b>c) </b>( )<i>S</i> có đường kính <i>AB </i>với <i>A</i>(6;2;–5) và <i>B</i>(–4;0;7).
<b>d) </b>( )<i>S</i> có tâm <i>T</i>( 2;1; 5)− và tiếp xúc với mp( ) : 3<i>α</i> <i>x</i>− − =<i>y</i> 3 0
<b>e) </b>( )<i>S</i> có tâm <i>K</i>(2; 3; 1)− và đi qua tâm <i>I </i>của mặt cầu sau đây
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>6</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>y</i>+ <i>z</i>− =
<b>f) </b>( )<i>S</i> có đường kính <i>ON</i> với <i>N</i>( 1; 4;2)−
<b>g) </b>( )<i>S</i> có tâm <i>I</i>(6;3;–4) và tiếp xúc với mặt phẳng <i>Oxy</i>.
<b>Bài 17: </b>Viết phương trình mặt cầu ( )<i>S</i> trong các trường hợp sau đây:
<b>a) </b>( )<i>S</i> ngoại tiếp tứ diện <i>OABC</i> với <i>A</i>(2;2;3),<i>B</i>(1;2;–4),<i>C</i>(1;–3;–1)
<b>b) </b>( )<i>S</i> đi qua gốc toạ độ và các hình chiếu của điểm <i>M</i>(2;–1;3) lần
lượt lên các trục toạ độ.
<b>c) </b>( )<i>S</i> đi qua các điểm <i>A</i>(3;0;1),<i>B</i>(2;1;–1),<i>C</i>(0;–7;0) và <i>D</i>(2;–1;3)
<b>d) </b>( )<i>S</i> đi qua ba điểm <i>A</i>(1;2;–4),<i>B</i>(1;–3;1),<i>C</i>(2;2;3) và có tâm nằm
trên mặt phẳng <i>Oxy</i>.
<b>Bài 18:</b>Cho <i>S</i>(35; 3;14), (4;2; 6), (5; 3; 1), (6; 8;2), (5; 5; 4)− <i>A</i> <i>B</i> − − <i>C</i> <i>D</i> .
<b>a) </b>Chứng minh rằng, <i>S</i>.<i>ABCD </i>là hình chóp có đáy là một hình
vng và cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt đáy.
<b>b) </b>Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S</i>.<i>ABCD</i>.
<b>BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG </b>
<b>Bài 19:</b>Viết phương trình mặt phẳng ( )<i>α</i> trong các trường hợp sau đây:
<b>a) </b>( )<i>α</i> đi qua điểm <i>A</i>(7;2; 1)− , vuông góc với đường thẳng <i>BE</i> với
(2;2; 3)
<i>B</i> − và <i>E</i>( 1; 0; 6)−
<b>b) </b>( )<i>α</i> là mặt phẳng trung trực của đoạn <i>AK</i> với <i>A</i>(1;1; 3) (2; 5;1),<i>K</i>
<b>c)</b>( )<i>α</i> đi qua <i>C</i>( 2; 2; 6)− − và song song với ( )<i>β</i> :<i>x</i>−2<i>y</i>+ − =<i>z</i> 1 0
<b>d) </b>( )<i>α</i> tiếp xúc với mặt cầu ( ) : (<i>S</i> <i>x</i>−1)2 +(<i>y</i>+1)2 +<i>z</i>2 =9 tại
<b> </b>điểm <i>H</i>(3;1; 1)− thuộc mặt cầu ( )<i>S</i>
<b>e) </b>( )<i>α</i> song song với mặt phẳng ( ) : 2<i>Q</i> <i>x</i>−3<i>y</i>+6<i>z</i>− =6 0 đồng<b> </b>
<b> </b>thời tiếp xúc với mặt cầu <sub>( ) :</sub><i><sub>S</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub>− =</sub><sub>4</sub> <sub>0</sub>
<b>f) </b>( )<i>α</i> đi qua <i>O </i>và vng góc với đường thẳng 1 3
2 1 3
:<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = = −
<b>g) </b>( )<i>α</i> vng góc với đường thẳng 1 2
1 3 2
: <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> + −
− = = tại điểm <i>M</i>
trên <i>d </i>có hồnh độ bằng 2.
<b>Bài 20:</b>Viết phương trình mặt phẳng ( )<i>P</i> trong các trường hợp sau đây
<b>a) </b>( )<i>P</i> đi qua ba điểm <i>A</i>( 2;1; 0), (3; 3; 4)− <i>B</i> và <i>C</i>(1; 0; 1)−
<b>b) </b>( )<i>P</i> đi qua hai điểm <i>A</i>( 1;2;1), (0; 3; 0)− <i>B</i> đồng thời song song
<b> </b>với đường thẳng <i>CD</i> với <i>C</i>(1;1;1), (0; 5; 2)<i>D</i> −
<b>c) </b>( )<i>P</i> đi qua hai điểm <i>O</i> và <i>A</i>( 1;2; 3)− đồng thời vng góc với
<b> </b>mặt phẳng ( ) :<i>Q</i> <i>x</i>− − =<i>y</i> <i>z</i> 0
<b>d) </b>( )<i>P</i> đi qua điểm <i>G</i>( 2;1;1)− và chứa trục hoành.
<b>f) </b>( )<i>P</i> chứa đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> đồng thời song song với đường thẳng
<b> </b><i>d</i><sub>2</sub>, biết
1
1 1
1
1
: 2
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − +
= −
= +
và
2
2
2
3
: 0
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
=
= −
<b>g) </b>( )<i>P</i> đi qua điểm <i>I</i>(0;2;1) và chứa đường thẳng : 1
2 3
<i>y</i>
<i>x</i>+ <i><sub>z</sub></i>
−
∆ = =
<b>h) </b>( )<i>P</i> đi qua điểm <i>A</i>(3;2; 1)− đồng thời vng góc với giao tuyến
của ( ) :<i>α</i> <i>x</i>+ − + =<i>y</i> <i>z</i> 2 0 và ( ) : 2<i>β</i> <i>x</i>− +<i>y</i> 3<i>z</i>+ =1 0
<b>BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b>Bài 21:</b>Viết phương trình tham số của các đường thẳng <i>d</i> sau đây:
<b>a) </b><i>d</i> đi qua hai điểm <i>A</i>(2;–3;5) và <i>B</i>(1;–2;3)
<b>b) </b><i>d</i> đi qua điểm <i>A</i>(1;–1;3) đồng thời song song với đường thẳng
<i>BC</i> biết <i>B</i>(1;2;0), <i>C</i>(–1;1;2).
<b>c) </b><i>d </i>đi qua <i>A</i>(–1;0;2) và vuông với mặt phẳng <i>x</i>− + − =<i>y</i> <i>z</i> 7 0
<b>d) </b><i>d </i>đi qua <i>N</i>( 2; 2;1)− − và song song với 1 2
2 1
:<i>x</i>+ <i>y</i> <i>z</i>−
−
∆ = =
<b>e) </b><i>d </i>đi qua tâm <i>I </i>của mặt cầu ( )<i>S</i> và song song với trục tung biết
2 2 2
( ) : (<i>S</i> <i>x</i>+1) +(<i>y</i>−2) +<i>z</i> =3
<b>f) </b><i>d </i>đi qua giao điểm của mặt cầu ( )<i>S</i> với trục tung đồng thời
vng góc với mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>−3<i>y</i>+ − =<i>z</i> 1 0, biết mặt
cầu ( )<i>S</i> có phương trình <i>x</i>2 +<i>y</i>2 +<i>z</i>2 +2<i>x</i>−4<i>y</i>−3<i>z</i>+ =4 0
<b>Bài 22:</b>Viết phương trình tham số của các đường thẳng <i>d</i> sau đây:
<b>a) </b><i>d</i> đi qua điểm <i>I</i>( 1;1; 0)− và vng góc với cả hai đường thẳng
1 :
∆ 1 2 3
1 2 2
<i>y</i>
<i>x</i>− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> <i>z</i>− <b><sub> </sub></b><sub>; </sub>
2 :
∆ 3 1
1 1 3
<i>y</i>
<i>x</i>+ <i>z</i>−
− = =
<b>b)</b> <i>d </i>đi qua điểm <i>K</i>( 2;1; 3)− , song song với ( ) :<i>α</i> <i>x</i>−2<i>z</i>+ =2 0
đồng thời vng góc với đường thẳng 3 1 2
2 1 5
:<i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>−
∆ = =
<b>c) </b><i>d </i>là giao tuyến của ( ) 3<i>α</i>: <i>x</i>− + − =<i>y</i> <i>z</i> 2 0 và ( )<i>β</i> :<i>x</i>−3<i>y</i>+ =2 0
<b>d) </b><i>d </i>là đường trung trực của đoạn thẳng <i>MN</i> trong mặt phẳng
(<i>OMN</i>) biết <i>M</i>(2;1; 4), (0; 5;2)<i>N</i> −
<b>e) </b><i>d </i>vng góc với trục tung, song song với mặt phẳng <i>x</i> +2<i>y</i> =1
đồng thời đi qua tâm <i>I </i>của mặt cầu <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub>− =</sub><sub>5</sub> <sub>0</sub>
<b>Bài 23: </b>Viết phương trình tham số của các đường thẳng sau đây
<b>a) </b><i>d</i><sub>1</sub>: 3 1 5
2 1 2
<i>y</i>
<i>x</i>+ − <i>z</i>+
−
= = <b>b) </b><i>d</i><sub>2</sub> : 1 4
2 3 2
<i>y</i>
<i>x</i>− + <i>z</i>
Tính <i>n</i> =[<i>u u</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>]
Xét <i>M</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub>
1
<i>d</i> chéo <i>d</i><sub>2</sub>
1
<i>d</i> cắt <i>d</i><sub>2</sub>
1€2
<i>d</i> <i>d</i>
1 2
<i>d</i> ≡<i>d</i>
Tính <i>T</i> =<i>n M M</i>. <sub>1</sub> <sub>2</sub>
0
<i>n</i> =
0
<i>n</i> ≠
1 2
<i>M</i> ∈<i>d</i>
1 2
<i>M</i> ∉<i>d</i>
0
<i>T</i> ≠
0
<i>T</i> =
(<i>u</i><sub>1</sub>,<i>u</i><sub>2</sub> <i>cùng phương</i>)
(<i>u</i><sub>1</sub>,<i>u</i><sub>2</sub> <i>không cùng phương</i>)
Cho mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>Ax</i>+<i>By</i>+<i>Cz</i>+<i>D</i> =0 có vtpt <i>n</i> =( ; ; )<i>A B C</i>
và mặt phẳng ( ) :<i>Q</i> <i>A x</i>′ +<i>B y</i>′ +<i>C z</i>′ +<i>D</i>′=0 có vtpt <i>n</i>′=( ;<i>A B C</i>′ ′ ′; )
a)Hai mặt phẳng song song với nhau
.
( )€( )
.
<i>n</i> <i>k n</i>
<i>P</i> <i>Q</i>
<i>D</i> <i>k D</i>
<sub>′</sub>
=
⇔ <sub> ≠</sub> <sub>′</sub>
(Nếu <i>A B C D</i>′ ′ ′ ′, , , đều khác 0 thì ( )€( ) <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>P</i> <i>Q</i>
′ ′ ′ ′
⇔ = = ≠ )
b) Hai mặt phẳng trùng nhau
.
( ) ( )
.
<i>n</i> <i>k n</i>
<i>P</i> <i>Q</i>
<i>D</i> <i>k D</i>
<sub>′</sub>
=
≡ ⇔ <sub> =</sub> <sub>′</sub>
(Nếu <i>A B C D</i>′ ′ ′ ′, , , đều khác 0 thì ( ) ( ) <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>P</i> <i>Q</i>
′ ′ ′ ′
≡ ⇔ = = = )
c) Hai mặt phẳng cắt nhau
caét
( )<i>P</i> ( )<i>Q</i> ⇔<i>n</i> và <i>n</i>′ không cùng phương với nhau.
Hai mặt phẳng vng góc nhau
( )<i>P</i> ⊥( )<i>Q</i> ⇔<i>n</i> ⊥<i>n</i>′⇔<i>n n</i>. ′=0
Cho đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> đi qua điểm <i>M x y z</i><sub>1</sub>( ; ; )<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> , có vtcp <i>u</i><sub>1</sub> =( ; ; )<i>a b c</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
và đường thẳng <i>d</i><sub>2</sub>đi qua điểm <i>M x y z</i><sub>2</sub>( ; ; )<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> và có vtcp <i>u</i><sub>2</sub> =( ; ; )<i>a b c</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
Khi biết <i>d</i><sub>1</sub> cắt <i>d</i><sub>2</sub>, ta viết phương trình tham số của <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> theo 2
tham số khác nhau <i>t t</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Giải hệ phương trình tạo nên bởi chúng để tìm
Cho :
0
0
0
( )
<i>x</i> <i>x</i> <i>at</i>
<i>d y</i> <i>y</i> <i>bt</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>ct</i>
= +
= + ∗
= +
và mặt phẳng <sub>( )</sub><i><sub>P Ax</sub></i>: <sub>+</sub><i><sub>By</sub></i><sub>+</sub><i><sub>Cz</sub></i><sub>+</sub><i><sub>D</sub></i> <sub>=</sub><sub>0</sub>(1)
Thay ( )∗ vào (1) ta được phương trình (2) theo biến <i>t</i>.
Nếu phương trình (2) vơ nghiệm <i>t</i> thì kết luận <i>d</i>€( )<i>P</i>
Nếu phương trình (2) có vơ số nghiệm <i>t</i> thì kết luận <i>d</i> ⊂( )<i>P</i>
Nếu phương trình (2) có duy nhất nghiệm <i>t</i> =<i>t</i><sub>0</sub> thì thay <i>t</i> =<i>t</i><sub>0</sub> trở
lại vào phương trình ( )∗ ta tìm được ( ; ; )<i>x y z</i><sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> . Kết luận <i>d</i> và (<i>P</i>)
cắt nhau tại điểm <i>M x y z</i><sub>0</sub>( ; ; )<sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
<b>VÍ DỤ MINH HOẠ </b>
<b>Bài 24: </b>Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng <i>d</i> và mặt phẳng ( )<i>α</i> biết
1 4
1 1 3
:<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> + −
−
= = và ( ) :<i>α</i> <i>x</i>−3<i>y</i>−2<i>z</i>− =2 0
Bài giải
Phương trình tham số của đường thẳng <i>d </i>là:
1
( )
4 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − +
= − ∗
= +
Thay <i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i> từ ( )∗ vào phương trình của mặt phẳng ( )<i>α</i> ta được
1 <i>t</i> 3( )<i>t</i> 2(4 3 )<i>t</i> 2 0 11 2<i>t</i> 0
− + − − − + − = ⇔ − − = ⇔ 11
2
<i>t</i> = −
Thay 11
2
<i>t</i> = − trở lại vào ( )∗ ta được 13 11 25
2 ; 2 ; 2
<i>x</i> = − <i>y</i>= <i>z</i>= −
Vậy, giao điểm của <i>d </i>và ( )<i>α</i> là
2 ; 2 ; 2
<i>H</i> − −
<b>Bài 25:</b> Xét vị trí tương đối của đường thẳng 1 3
1 1 3
:<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> + −
−
= = với
<b>a)</b> <sub>1</sub>:
1 2
2
3 6
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
∆ <sub></sub> = −
= +
<b>b)</b> <sub>2</sub>: 8
2
2
1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
∆ <sub></sub> = −
= +
<b>c)</b> <sub>3</sub>: 4
1 2
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − −
∆ <sub></sub> = +
= − +
Bài giải
<b>Câu a:</b> Đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>( 1; 3; 0)− có vtcp <i>u</i> =(1; 1; 3)−
1
∆ đi qua điểm <i>M</i><sub>1</sub>(1; 0; 3) có vtcp <i>u</i><sub>1</sub> =(2; 2; 6)−
Ta có, <i>u</i><sub>1</sub> =2<i>u</i> hay <i>n</i> =[ ,<i>u u</i><sub>1</sub>]=0 nên <i>u</i><sub>1</sub> cùng phương với <i>u</i>.
Hơn nữa, toạ độ điểm <i>M</i><sub>1</sub> khơng thoả mãn phương trình của <i>d</i>
Vậy, <i>M</i><sub>1</sub> ∉<i>d</i> và do đó <i>d</i>€∆<sub>1</sub>
<b>Câu b:</b> <i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>( 1; 3; 0)− có vtcp <i>u</i> =(1; 1; 3)−
2
∆ đi qua điểm <i>M</i><sub>2</sub>(2; 8;1) có vtcp <i>u</i><sub>2</sub> =(1; 2; 4)−
Ta có, [ , <sub>2</sub>] 1 3; 1 3 1; 1 (2; 1; 1) 0
2 4 1 4 1 2
<i>n</i> <i>u u</i>
<sub>−</sub> <sub>− </sub>
<sub></sub>
= =<sub></sub><sub> −</sub> − <sub></sub>= − − ≠
−
nên <i>u</i> và <i>u</i><sub>2</sub> không cùng phương với nhau.
Ngoài ra, <i>MM</i><sub>2</sub> =(3; 5;1)⇒<i>n MM</i>. <sub>2</sub> = ⇒0 <i>d</i> và ∆<sub>2</sub> cắt nhau.
Phương trình tham số của
1
: 3
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − +
= −
=
và
2
2 2
2
2
: 8 2
1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
∆ <sub></sub> = −
= +
Xét
2 2
2 2 2
2
2 2 2
1 2 3 11
11
3 8 2 2 5 8
8
3 1 4 3 4 1 3 4 1
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
− + = + − = =
<sub> =</sub>
<sub></sub>
<sub>−</sub> <sub>= −</sub> <sub>⇔</sub> <sub>−</sub> <sub>= − ⇔</sub> <sub>=</sub> <sub>⇔ </sub>
<sub> =</sub>
<sub></sub>
<sub>= +</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub></sub>
Giao điểm của <i>d </i>và ∆<sub>2</sub> là <i>H</i>(10; 8; 33)−
<b>Câu c:</b> <i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>( 1; 3; 0)− có vtcp <i>u</i> =(1; 1; 3)−
3
∆ đi qua điểm <i>M</i><sub>3</sub>( 1; 4; 1)− − có vtcp <i>u</i><sub>3</sub> = −( 2;1; 3)
Ta có
3
1 3 1 3 1 1
[ , ] ; ; ( 6; 9; 1) 0
1 3 2 3 2 1
<i>n</i> <i>u u</i>
<sub>−</sub> <sub>− </sub>
<sub></sub>
= =<sub></sub><sub></sub> − <sub></sub>= − − − ≠
− − <sub></sub>
nên <i>u</i> và <i>u</i><sub>3</sub> khơng cùng phương với nhau.
Ngồi ra, <i>MM</i><sub>3</sub> =(0;1; 1)− ⇒<i>n MM</i>. <sub>3</sub> = − ≠ ⇒8 0 <i>d</i> chéo ∆<sub>3</sub>
<b>Bài 26:</b> Xác định toạ độ hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>(2;1; 5) lên
<b>a) </b>( ) : 3<i>α</i> <i>x</i>− + + =<i>y</i> <i>z</i> 1 0 <b>b) </b> 2 6 9
1 3 5
:<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Bài giải
<b>Câu a:</b> Gọi <i>d</i> là đường thẳng đi qua <i>M</i>(2;1; 5) và vng góc với mặt
phẳng ( ) : 3<i>α</i> <i>x</i>− + + =<i>y</i> <i>z</i> 1 0 (1) thì
2 3
: 1
5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= −
= +
(*)
Gọi <i>H </i>là hình chiếu vng góc của <i>M </i>lên ( )<i>α</i> thì <i>H</i> = ∩<i>d</i> ( )<i>α</i>
Thay (*) vào (1) ta được:
3(2+3 ) (1<i>t</i> − − +<i>t</i>) (5+ + = ⇔<i>t</i>) 1 0 11<i>t</i>+11= ⇔ = −0 <i>t</i> 1
Vậy, hình chiếu của điểm <i>M </i>lên ( )<i>α</i> là <i>H</i>( 1;2; 4)−
<b>Câu b:</b> Gọi ( )<i>α</i> là mặt phẳng đi qua điểm <i>M</i>(2;1; 5) và vng góc với <i>d</i>
Hướng dẫn: viết phương trình của ( )<i>α</i> và phương trình tham số
của <i>d</i> rồi dùng phương pháp thế tìm toạ độ giao điểm của chúng
Đáp số: ( ) :<i>α</i> <i>x</i>+3<i>y</i>+5<i>z</i>−30=0 và <i>H</i>(1; 3; 4)
<b>BÀI TẬP VỀ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG, MẶT </b>
<b>a) </b>( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>−3<i>y</i>+ − =<i>z</i> 1 0<b> </b>và ( ) : 4<i>Q</i> <i>x</i>−6<i>y</i>+2<i>z</i>− =3 0
<b>b) </b>( ) : 3<i>α</i> <i>x</i>− + =<i>y</i> 2 0 và ( ) : 9<i>β</i> <i>x</i>−3<i>y</i>+ =6 0
<b>c) </b>( ) :<i>α</i><sub>1</sub> <i>x</i>−2<i>y</i>+ =1 0 và ( ) :<i>α</i><sub>2</sub> <i>x</i>−2<i>z</i>+ =1 0
<b>Bài 28: </b>Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây:
<b>a) </b><i>d</i><sub>1</sub>: 1 2 3
1 1 1
<i>y</i>
<i>x</i>− − <i>z</i>−
−
= = và <i>d</i><sub>2</sub> : 1 1 2
2 2 2
<i>y</i>
<i>x</i>− + <i>z</i>−
−
= =
<b>b) </b><i>d</i><sub>1</sub>: 1 7 3
2 1 4
<i>y</i>
<i>x</i>− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> <i>z</i>− <sub> và </sub>
2 :
<i>d</i> 6 1 2
3 2 1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>− + +
−
= =
<b>c) </b><i>d</i><sub>1</sub> : 1 2
2 2 1
<i>y</i>
<i>x</i>− − <i>z</i>
−
= = và <i>d</i><sub>2</sub> : 8 4
2 3 1
<i>y</i>
<i>x</i> + <i>z</i>−
− = =
<b>d) </b>
1
1 1
1
2 4
: 6
1 8
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= −
= − −
<b> </b> và
2
2 2
2
7 6
: 2 9
12
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
= +
=
<b>Bài 29: </b>Xét vị trí tương đối giữa các cặp đường thẳng và mặt phẳng sau:
<b>a) </b> 12 9 1
4 3 1
:<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = − = − và ( ) : 3<i>α</i> <i>x</i>+5<i>y</i>− − =<i>z</i> 2 0
<b>b) </b> 1 3
2 4 3
:<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>BÀI TẬP TỔNG HỢP </b>
<b>Bài 30:</b> Trong hệ toạ độ <i>Oxyz</i> cho các điểm <i>A</i>(1;–1; 3), <i>B</i>(3;0;1), <i>C</i>(0;4;5)
<b>a) </b>Viết phương trình mặt phẳng (<i>α</i>) đi qua <i>C</i> và vng góc với <i>AB</i>.
<b>b) </b>Viết phương trình đường thẳng <i>d</i> vng góc với (<i>ABC</i>) tại <i>B</i>.
<b>Bài 31:</b> Trong hệ toạ độ <i>Oxyz</i> cho <i>A</i>(5;1;3), <i>B</i>(1;6;2), <i>C</i>(5;0;4) và <i>D</i>(4;0;6)
<b>a) </b>Viết phương trình mặt phẳng (<i>ABC</i>).
<b>b) </b>Viết phương trình mặt cầu tâm <i>D</i> tiếp xúc với mp(<i>ABC</i>).
<b>c) </b>Tìm toạ độ điểm <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>D</i> lên (<i>ABC</i>).
<b>Bài 32: </b>Trong hệ toạ độ <i>Oxyz</i> cho ba điểm <i>A</i>(5;1;3), <i>B</i>(1;6;2) và <i>C</i>(5;0;4)
<b>a) </b>Viết phương trình mặt cầu đường kính <i>AC</i>.
<b>b) </b>Xác định toạ độ điểm <i>D</i> sao cho <i>ABCD</i> là hình bình hành.
<b>c) </b>Viết phương trình mặt phẳng ( )<i>α</i> chứa hình bình hành <i>ABCD</i>.
<b>d) </b>Viết phương trình đường thẳng <i>d</i> vng góc với ( )<i>α</i> tại <i>A</i>.
<b>Bài 33:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>−2<i>y</i>+ + =<i>z</i> 6 0,
mặt cầu <sub>( ) : (</sub><i><sub>S</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>1)</sub>2 <sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+</sub><sub>3)</sub>2<sub>+ −</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>4)</sub>2 <sub>=</sub><sub>6</sub><sub> và điểm </sub><i><sub>A</sub></i><sub>(2; 1; 3)</sub><sub>−</sub>
<b>a) </b>Viết phương trình mặt cầu tâm <i>A </i>tiếp xúc với mặt phẳng ( )<i>P</i>
<b>b) </b>Viết phương trình mặt phẳng ( )<i>α</i> song song với mặt phẳng ( )<i>P</i>
đồng thời đi qua tâm <i>I </i>của mặt cầu ( )<i>S</i>
<b>c) </b>Viết phương trình mặt phẳng ( )<i>β</i> song song với mặt phẳng ( )<i>P</i>
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu ( )<i>S</i>
<b>Bài 34:</b> Trong hệ toạ độ <i>Oxyz</i> cho <i>A</i>(5; 3; 1) (2; 3; 4) (1;2; 0) (3;1; 2)− ,<i>B</i> − ,<i>C</i> ,<i>D</i> −
<b>a) </b>Chứngminh rằng<i>ABCD </i>là một tứ diệncó các cặp cạnh đối diện
vng góc với nhau. Tính thể tích tứ diện <i>ABCD</i>.
<b>b) </b>Viết phương trình mặt cầu ( )<i>S</i> ngoại tiếp tứ diện <i>ABCD</i>.
<b>c) </b>Viết phương trình tiếp diện với mặt cầu ( )<i>S</i> tại <i>A</i>.
<b>Bài 35:</b> Trong hệ toạ độ <i>Oxyz</i> cho <i>A</i>(5;1;3), <i>B</i>(1;6;2), <i>C</i>(5;0;4), <i>D</i>(4;0;6)
<b>a) </b>Viết phương trình mặt phẳng (<i>ACD</i>) và chứng minh điểm <i>B</i>
không thuộc mặt phẳng (<i>ACD</i>).
<b>b) </b>Viết phương trình mặt phẳng chứa <i>AB</i> và song song với <i>CD</i>.
<b>c) </b>Viết phương trình mặt cầu đường kính <i>BD</i>.
<b>Bài 36: </b>Cho ( )<i>S</i> là mặt cầu có tâm <i>I</i>(5;–3;7) và đi qua điểm <i>M</i>(1;0;7).
<b>a) </b>Chứng minh rằng điểm <i>N</i>(5;1; 4) thuộc mặt cầu ( )<i>S</i> .
<b>b) </b>Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu ( )<i>S</i> tại <i>N</i>.
<b>Bài 37: </b>Cho điểm <i>I</i>(–2;1;1) và mặt phẳng (<i>α</i>): <i>x</i> + 2<i>y</i> – 2<i>z</i> + 5 = 0
<b>a) </b>Viết phương trình mặt cầu ( )<i>S</i> tâm <i>I</i> tiếp xúc với mặt phẳng ( )<i>α</i>
<b>b) </b>Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm <i>I</i> và song song với ( )<i>α</i>
<b>Bài 38: </b>Trong hệ toạ độ <i>Oxyz</i> cho các điểm <i>A</i>(3; 1;2), (2;1; 0), (1; 3;1)− <i>B</i> <i>C</i> −
<b>a) </b>Chứng minh rằng <i>ABC</i> là tam giác vng cân. Viết phương
trình mặt phẳng (<i>ABC</i>)
<b>b)</b> Chứng minh rằng <i>OABC </i>là một tứ diện. Tính thể tích tứ diện
<i>OABC </i>và diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>OABC</i>.
<b>Bài 39:</b> Trong hệ toạ độ <i>Oxyz</i> cho <i>A</i>,<i>B</i>,<i>C </i>lần lượt là hình chiếu vng góc
của điểm <i>M</i>(4; 6;12)− lên các trục toạ độ <i>Ox</i>,<i>Oy</i>,<i>Oz</i>.
<b>a) </b>Xác định hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>lên mặt phẳng (<i>ABC</i>)
<b>b) </b>Với điểm <i>D</i>( 1; 3; 4)− , chứng minh rằng <i>ABCD </i>là một tứ diện và
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>ABCD </i>đi qua gốc toạ độ <i>O</i>.
<b>Bài 40:</b> Cho <i>A</i>(1;2;3), <i>B</i>(1;6;2) và mặt phẳng (<i>β</i>): 2<i>x</i> + <i>y</i> – 2<i>z</i> – 1 = 0.
<b>a) </b>Viết phương trình mặt cầu ( )<i>S</i><sub>1</sub> có tâm <i>A</i> và tiếp xúc với mp(<i>β</i>).
<b>b) </b>Viết phương trình mặt cầu ( )<i>S</i><sub>2</sub> có tâm <i>B</i> và đi qua điểm <i>A</i>.
<b>c) </b>Viết phương trình đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>A</i> và vng góc với mặt
phẳng (<i>β</i>). Từ đó, tìm toạ độ giao điểm của <i>d</i> và (<i>β</i>).
<b>Bài 41: </b>Cho mặt cầu <sub>( )</sub><i><sub>S x</sub></i>: 2 <sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>=</sub><sub>9</sub><sub> và mp(</sub><i><sub>α</sub></i><sub>): </sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 2</sub><i><sub>y</sub></i><sub> – 2</sub><i><sub>z</sub></i><sub> + 9 = 0 </sub>
<b>a) </b>Xác định toạ độ tâm <i>I</i> và tính bán kính <i>R</i> của mặt cầu. Tính
khoảng cách từ điểm <i>I</i> đến mặt phẳng (<i>α</i>).
<b>b) </b>Viết phương trình mặt phẳng (<i>β</i>) song song với mặt phẳng (<i>α</i>)
và tiếp xúc với mặt cầu ( )<i>S</i> . Tìm toạ độ tiếp điểm của ( )<i>S</i> và (<i>β</i>)
<b>Bài 42: </b>Cho điểm <i>M</i>(1;4;2) và mặt phẳng (<i>α</i>): <i>x</i> + <i>y</i> + <i>z</i> – 1 = 0.
<b>b) </b>Viết phương trình mặt phẳng đi qua <i>M</i> và song song với (<i>α</i>)
<b>Bài 43:</b> Cho <i>A</i>(1; –1; 3), <i>B</i>(3; 0; 1), <i>C</i>(0; 4; 0)
<b>a) </b>Chứng minh rằng tam giác <i>ABC</i> vng và tính diện tích của nó.
<b>b) </b>Viết phương trình mặt phẳng (<i>ABC</i>).
<b>c) </b>Tính khoảng cách từ điểm <i>D</i>(1;1;1) đến mặt phẳng (<i>ABC</i>), từ
đó suy ra thể tích của tứ diện <i>ABCD</i>.
<b>Bài 44:</b> Cho <i>A</i>(–2;6;3), <i>B</i>(1;0;2), <i>C</i>(0;2;–1), <i>D</i>(1;4;0)
<b>a) </b>Viết phương trình mặt phẳng (<i>BCD</i>).
<b>b) </b>Chứng minh rằng <i>BCD</i> là một tam giác vuông, từ đó tính diện
tích tam giác <i>BCD</i>.
<b>Bài 45:</b> Trong không gian <i>Oxyz </i>cho hai điểm <i>A</i>(6;2;–5), <i>B</i>(–4;0;7).
<b>a) </b>Viết phương trình mặt cầu ( )<i>S</i> có đường kính <i>AB</i>
<b>b) </b>Viết phương trình mặt phẳng (<i>α</i>) tiếp xúc với mặt cầu ( )<i>S</i> tại <i>A</i>
<b>Bài 46:</b> Viết phương trình mặt phẳng (<i>α</i>) trong các trường hợp sau:
<b>a) </b>(<i>α</i>) đi qua <i>A</i>(1;2;3) và song song với mp(<i>Oxy</i>).
<b>b) </b>(<i>α</i>) đi qua <i>A</i>(1;2;3) và song song với mặt phẳng <i>x</i> + <i>y</i> + <i>z</i> = 0.
<b>Bài 47:</b> Cho điểm <i>A</i>(1;0;0) và đường thẳng ∆:
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= +
=
<b>a) </b>Tìm tọa độ hình chiếu vng góc của <i>A</i> trên đường thẳng ∆.
<b>b) </b>Tìm tọa độ <i>A</i>′ đối xứng với <i>A</i> qua đường thẳng ∆
<b>c) </b>Viết phương trình mặt phẳng chứa <i>A</i> và ∆
<b>Bài 48:</b> Cho điểm <i>M</i>(1;4;2) và mặt phẳng (<i>α</i>): <i>x</i> + <i>y</i> + <i>z</i> – 1 = 0.
<b>a) </b>Tìm tọa độ <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>M</i> trên (<i>α</i>).
<b>b) </b>Tìm tọa độ <i>M</i>′ đối xứng với <i>M</i> qua mặt phẳng (<i>α</i>).
<b>c) </b>Viết phương trình mặt cầu tâm <i>M</i> tiếp xúc với (<i>α</i>).
<b>Bài 49:</b> Trong hệ toạ độ <i>Oxyz</i> cho các điểm <i>A</i>(1;–1;3), <i>B</i>(3;0;1), <i>C</i>(0;4;5)
<b>a) </b>Viết phương trình mặt phẳng (<i>α</i>) đi qua <i>A</i> và vng góc với <i>BC</i>.
<b>b) </b>Xác định toạ độ điểm <i>H </i>là hình chiếu vng góc của điểm <i>A </i>lên
đường thẳng <i>BC</i>.
<b>c) </b>Viết phương trình mặt cầu tâm <i>A </i>tiếp xúc với đường thẳng <i>BC</i>.
<b>Bài 50:</b>Cho <i>A</i>(1;0;0) và <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> lên 2 1
1 2
:<i>x</i>− <i>y</i>− <i><sub>z</sub></i>
∆ = =
<b>a) </b>Tìm tọa độ điểm <i>H</i>. Từ đó tính khoảng cách từ điểm <i>A</i> đến ∆.
<b>b) </b>Tìm tọa độ điểm <i>A</i>′ đối xứng với <i>A</i> qua đường thẳng ∆.
<b>Bài 51: </b>Cho : 11 2
16
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
= − +
= −
và : 5 2 3
2 1 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>′ − = − = − . Chứng minh
rằng <i>d</i> và <i>d</i>′cắt nhau. Viết phương trình mặt phẳng chứa <i>d </i>và <i>d</i>′
<b>Bài 52:</b> Cho (<i>α</i>): 3<i>x</i> – 2<i>y</i> – <i>z</i> + 5 = 0 và ∆: 1 7 3
2 1 4
<i>y</i>
<i>x</i>− <sub>=</sub> − <sub>=</sub><i>z</i>−
<b>a) </b>Chứng tỏ rằng ∆ và (<i>α</i>) song song với nhau.
<b>Bài 53: </b>Cho điểm <i>A</i>(3;2;1) và đường thẳng <i>d</i>: 3
2 4 1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <sub>= =</sub> +
<b>a) </b>Chứng minh rằng điểm <i>A </i>không thuộc đường thẳng <i>d</i>.
<b>b) </b>Viết phương trình mặt phẳng ( )<i>α</i> đi qua <i>A</i> và chứa <i>d</i>.
<b>c) </b>Viết phương trình đường thẳng <i>d</i>′qua <i>A</i>, vng góc <i>d</i> và cắt <i>d</i>.
<b>Bài 54:</b>Cho ( ) : 3<i>α</i> <i>x</i>−2<i>y</i>− + =<i>z</i> 5 0 và 1 7 3
2 1 4
:<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = − = −
<b>a) </b>Chứng minh rằng <i>d</i>€( )<i>α</i> <b>b) </b>Tính khoảng cách giữa <i>d</i> và (<i>α</i>)
<b>Bài 55: </b>Cho hai đường thẳng : 1 2
6 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
= +
= +
và
1
: 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= + ′
′ <sub></sub> = − + ′
<sub>= −</sub> <sub>′</sub>
<b>a) </b>Chứng minh rằng <i>d</i> và <i>d</i>′chéo nhau.
<b>b) </b>Lập phương trình mặt phẳng đi qua <i>O</i> song song với cả <i>d</i> và <i>d</i>′
<b>c) </b>Viết phương trình mặt phẳng chứa <i>d</i> và song song với <i>d</i>′
<b>Bài 56:</b> Cho hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: 1 2 5
2 3 4
<i>y</i>
<i>x</i>− + <i>z</i>−
−
= = và <sub>2</sub>
7 3
: 2 2
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= +
= −
<b>a) </b>Chứng minh rằng <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub> cắt nhau.
<b>b) </b>Viết phương trình của mặt phẳng chứa <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub>.
<b>c) </b>Viết phương trình đường thẳng <i>d</i> vng góc với cả hai đường
thẳng <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub> đồng thời cắt cả hai đường thẳng đó.
<b>Bài 57:</b> Cho hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>:
1
1
1
4
1 6
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
= −
= − +
và
2
2 2
2
: 2 2
1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
= +
= +
<b>a) </b>Chứng minh rằng <i>d</i><sub>1</sub> vng góc với <i>d</i><sub>2</sub> nhưng khơng cắt <i>d</i><sub>2</sub>
<b>b) </b>Viết phương trình mặt phẳng chứa <i>d</i><sub>1</sub>và vng góc với <i>d</i><sub>2</sub>.
<b>c) </b>Viết phương trình đường vng góc chung của <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub>.
<b>Bài 58:</b> Cho <i>I</i>( 1; 3; 4)− , ( ) :<i>α</i> <i>x</i>− − =<i>z</i> 4 0 và ( ) : 3<i>β</i> <i>x</i>+4<i>y</i>+3<i>z</i>− =4 0
<b>a) </b>Chứng minh rằng ( )<i>α</i> ⊥( )<i>β</i> . Viết phương trình mặt phẳng ( )<i>γ</i>
đi qua điểm <i>I </i>đồng thời vuông góc với cả ( )<i>α</i> lẫn ( )<i>β</i> .
<b>b) </b>Viết phương trình mặt cầu tâm <i>I </i>tiếp xúc với giao tuyến của
Ph n VI.
Ph n VI.
Ph n VI.
Ph n VI. TH. TÍCH TH. TÍCH TH. TÍCH KH I ĐA DI/N TH. TÍCH KH I ĐA DI/N KH I ĐA DI/N KH I ĐA DI/N ---- KH I TRÒNKH I TRÒNKH I TRÒN XOAYKH I TRÒNXOAYXOAYXOAY
a)Hình chóp tam giác (tứ diện):
Hình 1: dùng cho các loại hình chóp tam giác (tứ diện):
Có 1 cạnh bên vng góc với mặt đáy.
Có 3 cạnh đơi một vng góc với nhau cùng đi qua 1 đỉnh.
Hình 2: dùng cho các loại hình chóp tam giác (tứ diện):
Hình chóp tam giác đều.
Tứ diện đều (tất cả các cạnh đều bằng nhau).
b)Hình chóp tứ giác:
Hình 3: Hình chóp <i>S.ABCD </i>có <i><b>SA</b></i><b>⊥(</b><i><b>ABCD</b></i><b>)</b> và đáy <i>ABCD</i> là:
Hình bình hành.
Hình chữ nhật.
Hình thoi.
Hình vng.
Nếu <i>ABCD </i>là hình chữ nhật thì:
<i>BC</i> ⊥(<i>SAB</i>) và <i>CD</i> ⊥(<i>SAD</i>)
4 mặt bên đều là các tam giác vuông.
Tâm của mặt cầu ngoại tiếp là trung điểm <i>I</i> của cạnh <i>SC</i>
Hình 4: Hình chóp <i>S.ABCD </i>có <i><b>SO</b></i><b>⊥(</b><i><b>ABCD</b></i><b>)</b> và đáy <i>ABCD</i> là:
Hình bình hành.
Hình chữ nhật.
Hình thoi.
<b> </b> Hình vng.
Nếu <i>S</i>.<i>ABCD </i>là hình chóp đều thì:
<b> </b>4 cạnh bên bằng nhau.
2 mặt chéo vng góc nhau.
c)Hình lăng trụ - hình hộp:
Lăng trụ Lăng trụ đứng Hình hộp
tam giác tam giác chữ nhật
d)Hình cầu – hình trụ - hình nón
a) Thể tích (diện tích) khối chóp – khối nón
Cơng thức tính thể tích:
1
3 .
<i>V</i> = <i>B h</i>
Diện tích xung quanh mặt nón:
nón
( )
<i>xq</i>
<i>S</i> =<i>πrl</i>
<b> Lưu ý</b>: diện tích hình trịn bán kính <i>r</i> là: <i><sub>S</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>π</sub></i><sub>.</sub><i><sub>r</sub></i>2
b) Thể tích (diện tích) khối lăng trụ – khối trụ
Cơng thức tính thể tích:
.
<i>V</i> =<i>B h</i>
Diện tích xung quanh mặt trụ:
trụ
( ) 2
<i>xq</i>
<i>S</i> = <i>πrl</i>
Diện tích tồn phần của hình trụ:
trụ đáy
( ) 2.
<i>tp</i> <i>xq</i>
<i>S</i> =<i>S</i> + <i>S</i>
c) Thể tích (diện tích) khối cầu
Cơng thức tính thể tích:
3
4
3
<i>V</i> = <i>πR</i>
Diện tích mặt cầu: <sub>m.caàu</sub> <sub>4</sub> 2
<b>BÀI TẬP VỀ KHỐI ĐA DIỆN, KHỐI TRỊN XOAY </b>
<b>Bài 1:</b> Cho hình chóp <i>S</i>.<i>ABC </i>có đáy <i>ABC </i>là tam giác vng tại <i>B</i>, cạnh
bên <i>SA</i> vng góc với mặt đáy. Biết <i>SA</i>=<i>AB</i> =<i>BC</i> =<i>a</i>. Tính
thể tích của khối chóp <i>S</i>.<i>ABC </i>theo <i>a</i>.
<b>Bài 2:</b> Cho hình chóp <i>S</i>.<i>ABCD</i> có đáy <i>ABCD </i>là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh
bên <i>SA</i> vng góc với mặt đáy, cạnh bên <i>SB</i> bằng <i>a</i> 3.
<b>a) </b>Tính thể tích khối chóp <i>S</i>.<i>ABCD </i>theo <i>a</i>.
<b>b) </b>Chứng minh rằng trung điểm cạnh <i>SC </i>là tâm mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp <i>S</i>.<i>ABCD</i>.
<b>Bài 3:</b> Cho hình chóp <i>S</i>.<i>ABC </i>có mặt bên <i>SBC </i>là tam giác đều cạnh <i>a</i>,
cạnh bên <i>SA </i>vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc <i><sub>BAC</sub></i> <sub>=</sub><sub>120</sub>0<sub>, </sub>
hãy tính thể tích khối chóp <i>S</i>.<i>ABC </i>theo <i>a</i>.
<b>Bài 4:</b> Cho hình chóp <i>S</i>.<i>ABCD</i> có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i>
vng góc với mặt đáy, cạnh bên <i>SC</i> tạo với mặt đáy một góc 600<sub>. </sub>
<b>a) </b>Tính thể tích khối chóp <i>S</i>.<i>BCD </i>theo <i>a</i>.
<b>b) </b>Chứng minh rằng trung điểm cạnh <i>SC</i> là tâm mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp <i>S</i>.<i>ABCD</i>. Tính diện tích của mặt cầu đó.
<b>Bài 5:</b> Cho hình chóp <i>S</i>.<i>ABCD</i> có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng
góc với mặt đáy, góc giữa mặt phẳng (<i>SBD</i>) và mặt phẳng đáy
bằng 600<sub>. Tính thể tích khối chóp </sub><i><sub>S</sub></i><sub>.</sub><i><sub>ABCD </sub></i><sub>theo </sub><i><sub>a</sub></i><sub>. </sub>
<b>Bài 6:</b> Cho hình chóp <i>S</i>.<i>ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, cạnh bên
2
<i>SA</i>=<i>a</i> và vuông góc với mặt đáy, góc giữa <i>SC</i> và mặt đáy
bằng 450<sub> .Tính thể tích của khối chóp </sub><i><sub>S</sub></i><sub>.</sub><i><sub>ABCD </sub></i><sub>theo </sub><i><sub>a</sub></i><sub>. </sub>
<b>Bài 7:</b> Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng <i>a</i>. Tính thể
tích hình chóp <i>S</i>.<i>ABCD </i>theo <i>a</i>.
<b>Bài 8:</b> Cho hình chóp <i>S</i>.<i>ABCD</i> có mặt đáy là một hình chữ nhật, <i>AB</i> = <i>a</i>,
<i>AD</i> = 2<i>a</i>, hai mặt bên (<i>SAB</i>) và (<i>SAD</i>) cùng vng góc với mặt
đáy, <i>SAD </i>là tam giác vng cân.
<b>a) </b>Tính thể tích khối chóp <i>S</i>.<i>ABCD</i>
<b>b) </b>Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S</i>.<i>ABCD </i>
<b>Bài 9:</b> Cho hình chóp đều <i>S</i>.<i>ABC</i> có <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>AB</i>, <i>AM</i> = <i>a</i>.
Tính thể tích của khối chóp <i>S</i>.<i>ABC</i> theo <i>a</i> biết <i>SA</i>=<i>a</i> 2
<b>Bài 10:</b>Cho hình chóp đều <i>S</i>.<i>ABC</i> có cạnh đáy bằng <i>a</i>, cạnh bên bằng 2<i>a</i>.
<b>a)</b> Tính thể tích của khối chóp <i>S</i>.<i>ABC</i>
<b>b) </b>Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp <i>S</i>.<i>ABC</i>
<b>Bài 12:</b> Cho hình chóp <i>S</i>.<i>ABC</i> có đáy là tam giác cân tại <i>A</i>, Hai mặt bên
(<i>SAB</i>) và (<i>SAC</i>) cùng vng góc với mặt đáy. Gọi <i>I</i> là trung điểm
cạnh <i>BC</i>. Biết <i>BC</i> =<i>a SA</i>, =<i>a</i> 3 và góc giữa 2 mặt phẳng (<i>SBC</i>)
và (<i>ABC</i>) bằng 300. Tính thể tích khối chóp <i>S</i>.<i>ABC</i> theo <i>a</i>.
<b>Bài 13:</b>Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′có cạnh đáy bằng <i>a</i>, <i>A</i>′<i>B </i>
tạo với mặt đáy một góc 600<sub>. Tính thể tích lăng trụ theo </sub><i><sub>a</sub></i><sub>. </sub>
<b>Bài 14:</b>Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′. Biết rằng mặt phẳng
(<i>A BC</i>′ ) tạo với mặt đáy một góc 300 và tam giác <i>A BC</i>′ có diện
tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′
<b>Bài 15:</b>Cho lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>, hình
chiếu vng góc của <i>A</i>′ lên mặt phẳng (<i>ABC</i>) trùng với trung
điểm <i>M</i> của đoạn <i>BC</i>. Góc hợp bởi <i>AA</i>′ và mặt đáy bằng 300.
Tính thể tích lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′ theo <i>a</i>.
<b>Bài 16:</b>Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông
cân tại <i>C</i> cho <i>A C</i>′ =<i>a</i>, góc hợp bởi (<i>A BC</i>′ ) và mặt phẳng đáy
bằng <i>α</i>. Tìm <i>α</i> để lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′có thể tích lớn nhất.
<b>Bài 17:</b>Cho một hình trụ có bán kính đáy <i>r</i> = 5<i>cm </i>và khoảng cách giữa
hai mặt đáy bằng 7<i>cm</i>.
<b>a) </b>Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ
được giới hạn bởi hình trụ đó.
<b>b) </b>Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục của hình trụ
<b>a) </b>Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình trụ
<b>b) </b>Tính thể tích khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho.
<b>Bài 19:</b>Cho hình chóp <i>S</i>.<i>ABC</i> có <i>SA</i>, <i>AB</i>, <i>BC</i> vng góc với nhau từng
đơi một. Biết <i>SA</i>=<i>a</i>,<i>AB</i>=<i>BC</i> = <i>a</i> 3. Tính thể tích của khối
chóp và tìm tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
<b>Bài 20:</b>Cho khối chóp <i>S</i>.<i>ABC</i> có đáy là tam giác đều cạnh <i>a </i>(<i>a</i> >0). Tam
giác <i>SAC</i> cân tại <i>S</i>, góc <i>SAC</i> bằng <sub>60 ,</sub>0 <sub>(</sub><i><sub>SAC</sub></i><sub>)</sub><sub>⊥</sub><sub>(</sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>)</sub><sub>. Tính thể </sub>
tích của của khối chóp <i>S</i>.<i>ABC</i> theo <i>a</i>.
<b>Bài 21:</b>Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp tứ giác đều có độ
dài cạnh bên bằng 2<i>a</i> và gấp đôi độ dài cạnh đáy.
<b>(Bảng quy tắc và cơng thức tính đạo hàm) </b>
<i><b>Quy tắc tính đạo hàm</b></i>
(<i>u</i>±<i>v</i>)′=<i>u</i>′±<i>v</i>′ ( )<i>uv</i> ′=<i>u v</i>′ +<i>uv</i>′ ( )<i>ku</i> ′=<i>ku</i>′
2
<i>u</i> <i>u v</i> <i>uv</i>
<i>v</i> <i><sub>v</sub></i>
′
<sub></sub> <sub>′</sub> <sub>−</sub> <sub>′</sub>
=
2
1 <i>u</i>
<i>u</i> <i><sub>u</sub></i>
′
<sub></sub> ′
= −
<i><b>Đạo hàm của hàm số thường gặp </b></i> <i><b>Đạo hàm của hàm số hợp </b></i>
1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> =<i>nx</i> −
2
<i>x</i>
<i>x</i>
′
=
2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
′
= −
(sin )<i>x</i> ′ =cos<i>x</i>
(cos )<i>x</i> ′ = −sin<i>x</i>
2
1
(tan )
cos
<i>x</i>
<i>x</i>
′ =
2
<i>u</i> =<i>nu</i> − <i>u</i>′
(sin )<i>u</i> ′ =<i>u</i>′.cos<i>u</i>
(cos )<i>u</i> ′ = −<i>u</i>′.sin<i>u</i>
2
(tan )
cos
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
′
′ =
2
(cot )
sin
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
′
′ = −
2
( )
<i>ax</i> <i>b</i> <i>ad</i> <i>bc</i>
<i>cx</i> <i>d</i> <i>cx</i> <i>d</i>
′
<sub>+</sub> <sub></sub> <sub>−</sub>
<sub> =</sub>
<sub></sub>
+ + <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>au</i> <i>b</i> <i>ad</i> <i>bc</i>
<i>u</i>
<i>cu</i> <i>d</i> <i>cu</i> <i>d</i>
′
<sub>+</sub> <sub></sub> <sub>−</sub>
<sub> =</sub> <sub>⋅</sub> <sub>′</sub>
<sub></sub>
+ +
<i>e</i> ′ =<i>e</i>
ln<i>x</i>
<i>x</i>
′ =
<i>e</i> ′ =<i>e u</i>′
′
′ =
log
ln
<i>ax</i> ′ =<i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
2 2
sin <i>α</i>+cos <i>α</i>=1 2 2
1
1 tan
cos <i>α</i>= + <i>α</i>
2
2
1
1 cot
sin <i>α</i> = + <i>α</i>
sin
tan
cos
<i>α</i>
<i>α</i>
<i>α</i>
= cot cos
sin
<i>α</i>
<i>α</i>
<i>α</i>
= <sub>tan cot</sub><i>α</i> <i>α</i>=<sub>1</sub>
sin(<i>a</i>+ =<i>b</i>) sin cos<i>a</i> <i>b</i>+cos sin<i>a</i> <i>b</i> cos(<i>a</i>+ =<i>b</i>) cos cos<i>a</i> <i>b</i>−sin sin<i>a</i> <i>b</i>
sin(<i>a</i>− =<i>b</i>) sin cos<i>a</i> <i>b</i>−cos sin<i>a</i> <i>b</i> cos(<i>a</i>− =<i>b</i>) cos cos<i>a</i> <i>b</i>+sin sin<i>a</i> <i>b</i>
tan tan
tan( )
1 tan tan
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
+
+ =
−
tan tan
tan( )
1 tan tan
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
−
− =
+
2 2
cos 2<i>α</i>=cos <i>α</i>−sin <i>α</i>
2
2 cos <i>α</i> 1
= −
2
1 2 sin <i>α</i>
= −
sin 2<i>α</i>=2 sin cos<i>α</i> <i>α</i>
2
2 tan
tan 2
1 tan
2 1 cos 2
cos
2
<i>α</i>
<i>α</i>= + sin2 1 cos 2
2
<i>α</i>
<i>α</i>= − tan2 1 cos 2
1 cos 2
<i>α</i>
<i>α</i>
<i>α</i>
−
=
+
sin sin 2 sin cos
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>+ <i>b</i> = + − cos cos 2 cos cos
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>+ <i>b</i>= + −
sin sin 2 cos sin
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>− <i>b</i>= + − cos cos 2 sin sin
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>− <i>b</i> = − + −
sin( )
+ = tan tan sin( )
cos .cos
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
+
− =
2
2