Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.52 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN
<b>TRƯỜNG THCS LAI THÀNH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTMÔN</b>: Đại 7- Chương 4
<b>Năm học 2011 - 2012</b>
Thời gian làm bài 45 phút
<b>I . MA TRẬN :</b>
Cấp
độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Khái niệm
về biểu thức
đại số, Giá trị
của một biểu
thức đại số
Tính giá trị của biểu
thức trong trường
hợp đơn giản.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
2. Đơn thức,
đa thức
Nhận biết được
các đơn thức đồng
dạng, xác định bậc
của đa thức
Biết cách cộng (trừ)
đơn, đa thức và biết
cách nhân hai đơn
thức
Vận dụng được
quy tắc cộng
(trừ) hai đa thức
có nhiều biến
hoặc một biến .
Biết cách tìm
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
2
1đ
10%
2
1đ
10%
4
5đ
50%
8
7đ
70%
4. Nghiệm của
đa thức một
biến
Nhận biết được
nghiệm của một
đa thức một biến
trong trường hợp
đơn giản.
Biết chứng tỏ
được một giá trị
là nghiệm của
một đa thức
Biết phân tích
và áp dụng các
tính chất của
phép nhân để
tìm được
nghiệm của
một đa thức
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
0,5đ
5%
1
1đ
10%
1
1đ
10%
3
2,5đ
25%
<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>II. ĐỀ BÀI</b>
A/ T RẮC NGHIỆM :<b> </b>(3 điểm)
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức - xy2<sub> :</sub>
A . 2xy2 <sub>B -x</sub>2<sub>y </sub> <sub>C . x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> </sub> <sub>D. 2(xy)</sub>2<sub> </sub>
Cõu 2: Tổng của hai đơn thức 5xy2<sub>; 7xy</sub>2
A. 12 B. xy2 <sub>C. -2xy</sub>2 <sub>D. 12xy</sub>2
Câu 3: Bậc của đa thức M = xy3<sub> - y</sub><sub> </sub><sub> +10 + xy</sub>6 4<sub> là:</sub><sub> </sub>
A . 10 B. 5 C . 6 D . 3
<i>Câu 4 : Giá trị của biểu thức M = x2 + 1 tại x = -1 lµ:</i>
A. 2 B. 1 C. 0 D. -1
Câu 5:
2
A . f(x) x - 2 = B . f(x)=- +x 2 C . f(x) x= 3- x D . f(x) 2x 1=
-C©u 6 : Cho hai ® n thøcơ : P =
2
2xyz
<sub> v Q = </sub><sub>à</sub> 3xyz2<sub>. Tích c a P v Q b ng</sub><sub>ủ</sub> <sub>à</sub> <sub>ằ</sub>
A. -6xyz2 <sub>B. 6xyz</sub>2
C.
2 2 4
6x y z <sub>D. -</sub>6x y z2 2 4
B/ TỰ LUẬN:(7 điểm)<b> </b>
<b>Bài 1: </b>(1 điểm). Cho hai đa thức M = 2xy2<sub> – 3x + 12 và N = - xy</sub>2<sub> - 3 . Tính M + N</sub>
<b>Bài 2: </b>(6 điểm). Cho f(x) = x2<sub> – 2x – 5x</sub>4<sub> + 6</sub>
g(x) = x3<sub> - 5x</sub>4<sub> + 3x</sub>2<sub> – 3</sub>
<b>1/</b> Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
<b>2/</b> Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x)
<b>3/</b> Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của đa thức f(x)
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN A: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A D C A B D
PHẦN B: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
BÀI NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM
1/ M + N = (2xy2 – 3x + 12) + (- xy2 – 3)
= xy2<sub> – 3x + 9</sub> 0,5<sub>0,5</sub>
2/
Câu 1
f(x) = – 5x4<sub> + x</sub>2<sub> – 2x + 6</sub>
g(x) = - 5x4<sub> + x</sub>3<sub>+ 3x</sub>2<sub> – 3</sub>
0,5
0,5
Câu 2 f(x) = – 5x4<sub> + x</sub>2<sub> – 2x + 6</sub>
+
g(x) = - 5x4<sub> + x</sub>3 <sub> + 3x</sub>2<sub> </sub> <sub> – 3</sub><sub> </sub>
f(x) + g(x) = – 10x4 <sub>+ x</sub>3<sub> + 4 x</sub>2<sub> - 2x + 3</sub>
f(x) = – 5x4<sub> + x</sub>2<sub> – 2x + 6</sub>
g(x) = - 5x4<sub> + x</sub>3 <sub> + 3x</sub>2<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> – 3</sub>
1
1
Câu 3
Thay x = 1 vào đa thức f(x) = x2<sub> – 2x – 5x</sub>4<sub> + 6</sub>
Ta được f(1) = 12<sub> – 2.1 – 5.1</sub>4<sub> + 6 = 0</sub>
Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức f(x)
0,5
0,5
Câu 4 h(x) + f(x) – g(x) = -2x2<sub> –x + 9</sub>
h(x) + ( -x3<sub> – 2x</sub>2<sub> – 2x + 9) = -2x</sub>2<sub> –x +9</sub>
h(x) = x3<sub> + x</sub>
0,5
0,5
Câu 5 h(x) = x3<sub> + x</sub>
cho x3<sub> + x = 0 </sub>
x(x2<sub> + 1) = 0</sub>
Vì x2<sub> + 1 > 0 với mọi x </sub>
Nên x(x2<sub> + 1) = 0 khi x = 0</sub>
Vậy đa thức h(x) = x3<sub> + x có một nghiệm là x = 0</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25