Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi vao lop 10 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

đề thi thử vào lớp 10
môn sinh học
năm học : 2011 – 2012


Thêi gian : 60 phút


<b>Đề bài </b>


Câu 1 :(1.5 điểm)


Quần thể sinh vật là gì ? Trình bày những đặc trng của quần thể sinh vật ? đặc trng
nào quan trọng nhất ? vì sao ?


Câu2 : (2 điểm)


a. Vì sao hai phân tử ADN con đợc tạo ra lại giống hệt phân tử ADN m ?


b.Trình bày quá trình nguyên phân của tế bào ? ý nghĩa của quá trình nguyên phân
Câu 3 : (1,5 điểm)


a. Có mấy loại môi trờng ?


b. Nêu các phơng pháp hạn chế ô nhiễm môi trờng không khí ?
Câu 4 : (1,5 ®iÓm)


a. Phát biểu quy luật phân li và nêu điều kiện đúng của quy luật ?
b. Thế nào là lai phân tích ? Lấy ví dụ về một cp gen ?


Câu 5 :(1,5 điểm)


Một đoạn mạch phân tử mARN có trật tự sắp xÕp nh sau :



...AGG UAX XGA UXA XXX XGX GUA AAU...


a. Xác định trình tự sắp xếp các nuclêôtit trên mạch khuôn đã tổng hợp ra đoạn
mARN nói trên


b. Xác định trình tự sắp xếp các nuclêơtit trên phân tử ADN mẹ đã tổng hợp ra đoạn
mARN nói trên


c. Xác định số lợng các loại nuclêôtit của gen đã tổng hợp nên mARN
Câu 6 : (2 điểm)


Cho cây đậu Hà Lan có kiểu hình hoa đỏ, mọc ở ngọn lai với cây hoa trắng, mọc ở thân
thu đợc F1 toàn hoa đỏ, mọc ở thân cho F1 tự thụ phấn thu đợc F2 có các cây sau :


210 cây hoa đỏ, mọc ở thân : 72 cây hoa trắng, mọc ở thân
69 cây hoa đỏ , mọc ở ngọn : 24 cây hoa trắng, mọc ở ngọn


a. Biện luận và viết sơ đồ lai từ P -> F2


b. Nếu cây hoa đỏ, mọc ở ngọn của F2 sinh ra từ phép lai trên lai phân tích thì đời con
lai sẽ nh th no v KG v KH ?


Đáp án


Cõu 1 - Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng lồi, sinh sống trong
một khơng gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể
trong quần thể đó có khả năng giao phối tạo ra thế hệ mới


0,5đ


- Những đặc trng của quần thể :


+ Tỉ lệ giới tính : là tỉ lệ giữa số lợng cá thể đực / cá thể cái
+ Thành phần nhóm tuổi : quần thể có nhiều nhóm tuổi


+ Mật độ quần thể : mật độ quần thể là số lợng hay khơi lợng sinh vật
có trong một đơn vị diện tích hay thể tích quan trọng nhất vì quyết
định sự tồn tại và phát triển của quần thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ADN mẹ vì q trình nhân đơi theo quy tắc bổ sung v nguyờn tc gi
li mt na


b. Khái niệm:


- Nguyên phân là hình thức phân bào từ một tế bào mẹ tạo ra hai tế bào
con có bộ nhiễm sắc thể giống nhau và giống với tế bào mẹ


0.25đ
Nguyên phân:


- Nguyên phân diễn biến qua 5 kỳ: Kỳ trung gian, kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ
sau và kỳ cuối trong đó kỳ trung gian còn gọi là giai đoạn chuẩn bị,
các kỳ còn lại đợc coi là giai đoạn phân bào chính thức


* Kú trung gian:


- Trung tử tự nhân đơi và di chuyển dần về hai cực của tế bào


- NST ở dạng sợi mảnh, tự nhân đôI tạo thành NST kép gồm hai
crơmatít giống hệt nhau dính với nhau ở tâm ng



- Cuối kỳ trung gian thì màng nhân và nhân con bắt đầu tiêu biến
* Kỳ đầu:


- Hai trung tử ở hai cực của tế bào hình thành nên thoi phân bào


- Cỏc NST kộp bt u úng xon v trt trờn thoi phõn bo tõm
ng


- Màng nhân và nhân con tiêu biến hoàn toàn
* Kỳ giữa:


- Cỏc NST kép đóng xoắn cực đại và dàn thành một hàng trên mặt
phẳng xích đạo của thoi phân bào


* Kú sau:


- Hai crơmatít trong NST kép tách nhau ra ở tâm động thành 2 NST
đơn và dàn thành hai nhóm tơng đơng phân li về hai cực của tế bào
- NST bt u dui xon


* Kỳ cuối:


- Thoi phân bào biến mất


- NST ở trạng thái sợi mảnh và duỗi xoắn hoàn toàn


- Màng nhân và nhân con hình thành, tế bào chất phân chia tạo thành
hai tế bào con cã bé NST 2n gièng nhau vµ gièng tÕ bµo mÑ



ý


nghÜa:


- Nguyên phân là phơng thức sinh sản của tế bào, giúp cơ thể lớn lên
- Là phơng thức duy trì ổn định bộ NST đặc trng cho loài qua các thế
hệ tế bào ở những lồi sinh sản hữu tính và qua các thế hệ c th
nhng loi sinh sn vụ tớnh


0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ


Câu 3 a


có 4 loại môi trờng
+ Môi trờng không khí
+ Môi trơng nớc


+ Mụi trng t
+ Mụi trng sinh vt


0,25đ
0.25đ
Các biện pháp bảo vệ môi trờng không khÝ :


+ Lắp đặt các thiết bị lọc khí thải ở các nhà máy


+ sử dụng các tài nguyên khơng gây khí thải đọc hại
+ Xây dựng cỏc nh mỏy xa dõn c


+ Xây dựng các cong viên cây xanh, trồng cây xanh


+ Giáo dục nâng cao ý thức của mọi ngời và ô nhiễm môi trờng


0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 4 - Nội dung: Trong quá trình phát sinh giao tử mỗi nhân tố di truyền


(gen) trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên
bản chất nh ở cơ thể thuần chủng của P


0.5
- Điều kiện nghiệm đúng:


+ P thn chđng


+ 1 gen qui định 1 tính trạng
+ Trội hoàn toàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Số cá thể lai đủ lớn
b. Lai phân tích


- Khái niệm: Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định
kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn. Nếu kết quả phép lai là đồng
tính thì cơ thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp tử trội, nếu


đời con lai phân tính thì cơ thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp


0.5®


VÝ dơ :


P Đậu hạt vàng AA x Đậu hạt xanh aa
F1 Đậu hạt vàng Aa


P Đậu hạt vµng Aa x Đậu hạt xanh aa
F1 1 §Ëu hạt vàng Aa : Đậu hạt xanh aa
C©u 5


1,5điểm a, Xác định trình tự sắp xếp các nuclêôtit trên mạch khuôn đã tổnghợp ra đoạn mARN nói trên
...TXX ATG GXT AGT GGG GXG XAT TTA...


0.5đ
b.Xác định trình tự sắp xếp các nuclêơtit trên phõn t ADN m ó


tổng hợp ra đoạn mARN nói trªn


... AGG TAX XGA TXA XXX XGX GTA AAT...
...TXX ATG GXT AGT GGG GXG XAT TTA...


0.5®


c. Xác định số lợng các loại nu của gen đã tổng hợp nên mARN
A =T = 11 nu


G = X = 13 nu



0.5đ
Câu 6


2im a. Giải thích và lập sơ đồ lai:- Xét tính trạng về màu sắc của hoa:


Đỏ : trắng = 3 : 1 . Đây là tỉ lệ của quy luật phân li suy ra hoa đỏ là trội
so với hoa trắng.


Qui ớc : A hoa đỏ a hoa trắng
- Xét tính trạng về cách mọc của hoa:


Mäc ë th©n : mäc ë ngän = 3 : 1 . Đây là tỉ lệ của quy luật phân li suy
ra tính trạng mọc ở thân là trội so víi mäc ë ngän.


Qui íc : B mäc ë th©n b mäc ë ngän


Khi lai hai cơ thể có các cặp tính trạng tơng phản mà thu đợc F1 đồng
tính thì p phải thuần chủng


Hoa đỏ moc ở ngọn có KG : AAbb
hoa trắng mọc ở thân có KG : aaBB


F1 thu đợc tỉ lệ xấp xỉ 9:3:3:1 là tỉ lệ của phân li độc lập = 16 kiểu tổ
hợp = 4 giao tử x 4 giao tử


-> hai cặp tính trạng do đó F1 dị hợp về hai cặp gen AaBb


Sơ đồ lai: P: Hoa đỏ moc ở ngọn AAbb x aaBB hoa trắng mọc ở thân
Gp : Ab aB



F1 hoa đỏ, mọc ở thân AaBb x AaBb hoa đỏ, mọc ở thân
G AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab


F2 9(A-B-) : 3(A-bb) : 3(aaB-) : 1aabb
9 hoa đỏ, mọc ở thân : 3 hoa trắng, mọc ở thân
3 hoa đỏ, mọc ở ngọn : 1 hoa trắng, mọc ở ngọn


0.25®
0.25®


0.25®
0.25®
0.25®
0.25®


0.25đ
b. Cây hoa đỏ, mọc ở ngon có các KG sau : AAbb hoặc hoặc Aabb


Ta cã c¸c phÐp lai ph©n tÝch sau :


-TH1 : P hoa đỏ, mọc ở thân AAbb x aabb Hoa trắng mọc ở ngọn
Gp: Ab ab


KG: Aabb


KH : 100% hoa đỏ, mọc ở ngọn


-TH2 : P hoa đỏ, mọc ở thân Aabb x aabb Hoa trắng mọc ở ngọn
Gp : Ab ,ab ab



KG: Aabb : babb


KH: 1 Hoa đỏ , mọc ở ngọn : 1 Hoa trắng, mọc ở ngọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×