Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De cuong on tap HKII 1112 Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.57 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHẦN I: ĐẠI SỐ
A) KIẾN THỨC CƠ BẢN


<b>I. HỆ PHƯƠNG TRÌNH</b>
<i><b>I/ Khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:</b></i>


Dạng tổng quát:


ax by c
a 'x b'y c'


 





 


 <sub>(với a, b, c, a’, b’, c’</sub><sub>R và a, b; a, b’ không đồng thời bằng 0)</sub>
<i><b>II/ Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:</b></i>


<b>1) Phương pháp thế:</b>


- Bước 1: Rút x theo y (hoặc y theo x) từ một phương trình của hệ rồi thay vào phương trình cịn lại.
- Bước 2: Giải phương trình một ẩn x (hoặc y).


- Bước 3: Thay giá trị x (hoặc y) vừa tìm vào phương trình cịn lại để suy ra giá trị của ẩn còn lại.
- Bước 4: Kết luận.


<b>2) Phương pháp cộng đại số:</b>



<b>Chú ý:Hệ số của cùng một ẩn</b><i><b>bằng thì trừ, đối thì cộng, khác thì nhân.</b></i>
<b>II. HÀM SỐ y=ax2<sub> (a</sub></b><sub></sub><b><sub>0)</sub></b>


<i><b>I/ Tính chất của hàm số y=ax</b><b>2</b><b><sub> (a</sub></b><b><sub> </sub></b></i><sub></sub><i><b><sub>0):</sub></b></i>
<b>1/ TXĐ:</b>

<sub>x</sub>R


<b>2/ Tính chất biến thiên:</b>


* a>0 thì hàm số y=ax2<sub>đồng biến khi x>0 và nghịch biến khi x<0.</sub>


* a<0 thì hàm số y=ax2<sub>đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0.</sub>
<b>3/ Tính chất về giá trị:</b>


* Nếu a>0 thì ymin= 0

x=0 * Nếu a<0 thì ymax= 0

x=0
<i><b>II/ Đồ thị của hàm số y=ax</b><b>2</b><b><sub> (a</sub></b><b><sub> </sub></b></i><sub></sub><i><b><sub>0):</sub></b></i>


<b>1/ Đồ thị của hàm số y=ax<sub> (a</sub>2<sub> </sub></b><sub></sub><b><sub>0):</sub></b>


- Đỉnh O(0;0); - Nhận Oy làm trục đối xứng


- Nếu a>0 thì đồ thị nằm phía trên trục hồnh Ox; Nếu a<0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hồnh Ox
<b>2/ Các bước vẽ đồ thị của hàm số y=ax2<sub> (a</sub><sub> </sub></b><sub></sub><b><sub>0):</sub></b>


- Lập bảng giá trị tương ứng:


x - x1 - x2 0 x2 x1


y=ax2 <sub>y</sub>


1 y2 0 y2 y1



- Biểu diễn các điểm có tọa độ (x; y) vừa xác định ở trên lên trên mặt phẳng tọa độ.
- Vẽ (P) đi qua các điểm đó.


<i><b>III/ Quan hệ giữa (P): y=ax</b><b>2</b><b><sub> (a</sub></b><b><sub> </sub></b></i><sub></sub><i><b><sub>0) và đường thẳng (d): y=mx+n:</sub></b></i>


Phương trình hồnh độ giao điểm của (P): y=ax2<sub>và đường thẳng (d): y=mx+n là:</sub>


ax2<sub>= mx+n </sub>

<sub></sub>

<sub> ax</sub>2<sub>- mx-n=0 (*)</sub>


1/(P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt

<sub>phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt</sub>

 

>0 (hoặc

'

<sub>>0)</sub>


2/(P) tiếp xúc (d)

<sub>phương trình (*) có nghiệm kép</sub>

 

=0 (hoặc

'

<sub>=0)</sub>


3/(P) và (d) khơng có điểm chung

<sub>phương trình (*) vơ nghiệm </sub>

 

<0 (hoặc

'

<sub><0)</sub>
<b>III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ</b>


<i><b>I/ Khái niệm ph.t bậc hai một ẩn số (x):</b></i> là ph.trình có dạng: ax2<sub> + bx + c = 0 (với a,b,c </sub><sub></sub><sub>R và a </sub><sub></sub><sub>0)</sub>
<i><b>II/ Cách giải phương trình bậc hai một ẩn số:</b></i>


<b>1. Dạng khuyết c (c=0) – Dạng ax2<sub> </sub><sub> + bx = 0:</sub></b>


ax2<sub>+ bx = 0 </sub>

<sub></sub>

<sub>x.(ax+b)=0</sub>

<sub></sub>



0


0



0


<i>x</i>


<i>x</i>




<i>b</i>



<i>ax b</i>

<i>x</i>



<i>a</i>






<sub></sub>




<sub> </sub>

<sub></sub>









<b>2. Dạng khuyết b (b=0) – Dạng ax<sub> </sub>2<sub> + c = 0:</sub></b>


* Trường hợp a và c cùng dấu: phương trình vơ nghiệm


* Trường hợp a và c khác dấu, ta có: ax2<sub>+ c = 0 </sub>

<sub></sub>



2 2


ax



<i>c</i>



<i>x</i>



<i>c</i>

<i>a</i>



<i>c</i>

<i>x</i>



<i>a</i>

<i><sub>c</sub></i>



<i>x</i>



<i>a</i>




 

















</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Dạng đầy đủ – Dạng ax2<sub> </sub><sub> + bx + c = 0 (với a, b, c</sub></b><sub></sub><b><sub>0 :</sub></b>


- Bước 1: Xác định hệ số a,b,c.


- Bước 2: Lập  = b2 - 4ac (hoặc ' = b'2 – ac) rồi so sánh với 0


(Trong trường hợp >0 (hoặc '>0) ta tính (hoặc tính ')



- Bước 3: Xác định và kết luận nghiệm theo bảng sau:



<b>C«ng thøc nghiƯm tổng qt</b> <b>C«ng thøc nghiƯm thu gän</b>


 = b2<sub> - 4ac</sub>


-Nếu > 0 : Phơng trình có hai nghiƯm ph©n biƯt:


<i>x</i>

<sub>1</sub>

=

<i>− b</i>

+

<i>Δ</i>



2

<i>a</i>

;

<i>x</i>

2

=



<i>− b −</i>

<i>Δ</i>


2

<i>a</i>



- Nếu = 0 : Phơng trình có nghiệm kép :


<i>x</i>

<sub>1</sub>

=

<i>x</i>

<sub>2</sub>

=

<i>− b</i>


2

<i>a</i>



- NÕu < 0 : Phơng trình vô nghiệm


' = b'2<sub> - ac (víi b’ = </sub>

2



<i>b</i>



2b')


- NÕu ' > 0 : Phơng trình có hai nghiệm phân biệt:



<i>x</i>

<sub>1</sub>

=

<i> b</i>



<i>'</i>


+

<i>Δ</i>

<i>'</i>


<i>a</i>

;

<i>x</i>

2

=



<i>− b</i>

<i>'</i>

<i><sub>−</sub></i>



<i>Δ</i>

<i>'</i>


<i>a</i>



- NÕu ' = 0 : Phơng trình có nghiệm kép:


<i><sub>x</sub></i>

<sub>1</sub>

<sub>=</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>2</sub>

<sub>=</sub>

<i>− b</i>



<i>'</i>


<i>a</i>



- NÕu ' < 0 : Phơng trình vô nghiệm


<b>* Chỳ ý:Nu a.c < 0 thì phương trình bậc hai ln có hai nghiệm phân biệt (trái dấu)</b>
<i><b>III/ Định lí Vi-ét:</b></i>


<b>1/ Vi-ét thuận: </b>Nếu x1, x2 là nghiệm của phơng trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a0) th×:



1 2


1

.

2


<i>b</i>



<i>S</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>a</i>


<i>c</i>


<i>P x x</i>



<i>a</i>











<sub></sub>

<sub></sub>






<b>2/ Vi-ét đảo: </b>Hai sè u vµ v thỏa mãn u + v = S; u.v = P thì u,v là nghiệm ca phơng trình:


x2<sub> - Sx + P = 0</sub> <sub>(Điều kiƯn:</sub><sub> S</sub>2<sub> - 4P </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


<b>3/ NhÈm nghiƯm cđa ph ¬ng tr×nh bËc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a</sub></b><sub></sub><b><sub> 0):</sub><sub> </sub></b>


*/ Nếu a + b + c = 0 thì phơng tr×nh cã hai nghiƯm: x1 = 1 ; x2 =


<i>c</i>


<i>a</i>



*/ NÕu a - b + c = 0 th× phơng trình có hai nghiệm: x1 = -1 ; x2 =


<i>c</i>


<i>a</i>




<b>* Chỳ ý:Nếu x1, x2 là nghiệm của phơng tr×nh bËc hai ax2 + bx + c = 0 (a</b><b>0) th×:</b>
<b>ax2<sub> + bx + c = a(x-x</sub></b>


<b>1)(x-x2)</b>
<i><b>IV/ Giải các phương trình quy được về phương trình bậc hai:</b></i>


<b>1/ Phương trình tích:</b>


( ) 0


( ). ( ) 0



( ) 0


<i>A x</i>


<i>A x B x</i>



<i>B x</i>






  

<sub></sub>




<b>2/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu:</b>


- Bước 1: Tìm ĐKXĐ của phương trình (là ĐK của ẩn để tất cả các mẫu đều khác 0)


- Bước 2: Qui đồng và khử mẫu hai vế


- Bước 3: Giải phương trình nhận được trong bước 2


- Bước 4: Đối chiếu giá trị ẩn vừa tìm được với ĐKXĐ và kết luận nghiệm
<b>3/ Phương trình trùng phương: </b>ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0 ( a </sub><sub></sub><sub>0 )</sub>


+ Đặt : x2<sub> = t </sub>

<sub></sub>

<sub> 0 , ta có PT đã cho trở thành : at</sub>2<sub> + bt + c = 0 (*)</sub>


+ Giải phương trình (*)


+ Chọn các giá trị t thỏa mãn t

0 thay vào: x2<sub> = t </sub>

<sub></sub>

<sub>x=</sub>

<i>t</i>



+ Kết luận nghiệm của phương trình ban đầu


<b>4/ Phương trình sau khi đặt ẩn phụ quy về phương trình bậc hai:</b>
+ Đặt ẩn phụ, đặt điều kiện của ẩn phụ nếu có.


+ Giải phương trình ẩn phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. BÀI TẬP:



I. TRẮC NGHIỆM:
1.Cho hàm số

<i>y</i>

=

<i>x</i>



2


4

và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm:


A.chỉ có điểm A. B.hai điểm A và C. C.hai điểm A và B. D.cả ba điểm A


2. Đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng</sub>


A.


4



3

<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


3



4

<sub>.</sub> C. 4. <sub>D. </sub>


1


4



3. Đồ thị hàm số y = -3x2<sub> đi qua điểm C(c; -6). Khi đó c bằng</sub>


A. 2. B.  2<sub>.</sub> <sub>C. </sub> 2<sub>.</sub> D.kết quả khác.


4. Đồ thị hàm số y = ax2<sub> cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hồnh độ bằng 1 thì a bằng</sub>



A. 1. B. -1. <sub>C. </sub>

<sub>5</sub>

<sub>.</sub> <sub>D. </sub>

<sub></sub>

<sub>5</sub>

<sub>.</sub>


5.Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2<sub> + 3 khi m bằng:</sub>


A. – 2. B. 2.


C.

1



2

<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


1


2





6.Đồ thị hàm số y = x2<sub> đi qua điểm:</sub>


A. ( 0; 1 ). B. ( - 1; 1). C. ( 1; - 1 ). D. (1; 0 ).


7.Hàm số y =


1


2



<i>m</i>








<sub>x</sub>2<sub> đồng biến khi x > 0 nếu:</sub>


A. m <

1



2

<sub>.</sub> <sub>B. m > </sub>


1



2

<sub>.</sub> <sub>C. m > </sub>


1


2





. D. m = 0.


8.Phương trình (m + 1)x2<sub> – 2mx + 1 = 0 laø phương trình bậc hai khi:</sub>


A. m = 1. B. m -1. C. m = 0. D. mọi giá trị của m.


9.Phương trình x2

<sub> – 3x + 7 = 0 có biệt thức bằng</sub>



A. 2. B. -19. C. -37. D. 16.


10.Phương trình mx2<sub> – 4x – 5 = 0 ( m 0) có nghiệm khi và chỉ khi</sub>



A.


5


m



4





. B.


5


m



4







. C.


4


m



5







. D.


4



m



5





.
11.Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?


A. –x2<sub> – 4x + 4 = 0.</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> – 4x – 4 = 0.</sub>


C. x2<sub> – 4x + 4 = 0.</sub> <sub>D. cả ba câu trên đều sai.</sub>


12.Phương trình nào sau đây có nghiệm ?


A. x2<sub> – x + 1 = 0.</sub> <sub>B. 3x</sub>2<sub> – x + 8 = 0.</sub>


C. 3x2<sub> – x – 8 = 0.</sub> <sub>D. – 3x</sub>2<sub> – x – 8 = 0.</sub>


13.Cho phương trình 0,1x2<sub> – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:</sub>


A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.


C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8. D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.


14.Tổng hai nghiệm của phương trình x2<sub> – 2x – 7 = 0 là:</sub>


A. 2. B. – 2. C. 7. D. – 7.


15.Phương trình 2x2<sub> + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là</sub>



A.


5



2

<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


m



2

<sub>.</sub> <sub>C. </sub>


m


2





. D.


5


2





.
16.Nếu p.trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:</sub>


A. a + b + c = 0. B. a – b + c = 0. C. a + b – c = 0. D. a – b – c = 0.


17.Phương trình mx2<sub> – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng</sub>



A.


6



5

<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


6


5





. C.


5



6

<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


5


6





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

18.Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình


A. x2<sub> + 5x + 6 = 0.</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> – 5x + 6 = 0.</sub>


C. x2<sub> + 6x + 5 = 0.</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> – 6x + 5 = 0.</sub>


19.Cho phương trình x2<sub> – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:</sub>



A. x1 = 1; x2 = - a. B. x1= -1; x2 = - a. C. x1 = -1; x2 = a. D. x1 = 1; x2 = a.


20.Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:


A. 1. B. 3. C. -1. D. -3.


<b>II. BAØI TẬP TỰ LUẬN</b>


<b>*) PHẦN HÀM SỐ</b>


<b>Bài 1:</b> Vẽ các đồ thị các hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa độ và tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đó
(nếu có).


1) (D): y = 2x + 3 và (P): y = x2


2) (D): y = 2x – 3 và (P): y = – x2


3) (D): y = 3x – 2 và (P): y = x2


<b>Bài 2</b> : Cho hàm số y = f(x) = (m+1)x – 2 có đồ thị là (d)
a. Tìm m biết rằng đồ thị (d) của hàm số đi qua A(-2:0)
b. Nêu tính chất và vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu a .
c. Khơng tính hãy so sánh f(2-

3

)

và f(3-

2

)



d. Viết phương trình đường thẳng đi qua B(-1;1) và vng góc với (d) nói trên
<b>Bài</b>


<b> </b> 3 : Cho các đường thẳng : 2x + y = 1 (d1) và x– y = 2 (d2)


a. Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ 2 đường thẳng (d1) và (d2) và tìm giao điểm của 2 đường thẳng nếu có. Sau đó dùng



phép tính để kiểm tra kết quả


b. Viết phương trình đường thẳng song song với (d1) và cắt (d2) tại A(2:0)
<b>Bài</b>


<b> </b> 4 :Cho 3 điểm A(2;1), B(-1; -2) , C(0;-1). Chứng minh rằng 3 điểm A, B, C thẳng hàng
<b>Bài</b>


<b> </b> 5: Cho 3 đường thẳng : (d1) : y = 2x + 1; (d2) : y = -x - 2 và (d3) : y = (m –1)x – 4


Tìm m để 3 đường thẳng trên đồng qui.
<b>Bài</b>


<b> </b> 6 : Cho 3 điểm A(2;5) , B(-1 ;- 1), C (4;9)
a. Viết phương trình đường thẳng BC


b. Chứng minh rằng đường thẳng BC và 2 đường thẳng y = 3 và đường thẳng 2y + x = 7 là 3 đường thẳng đồng quy.
c. Chứng minh 3 điểm A , B , C thẳng hàng .


<b>Bài</b>


<b> </b> 7: Cho hàm số y = ax2<sub> có đồ thị là (P)</sub>


a. Xác định a biết rằng (P) đi qua A (-2; 1).Vẽ (P)


b. Các điểm M(2; 1) , N(-4; -4) có thuộc (P) khơng ? Tại sao?


c. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) y = -x + m tiếp xúc với (P) .Vẽ đường thẳng (d) với m vừa tìm được và
xác định toạ độ tiếp điểm .



<b>Bài</b>


<b> </b> 8: Trong cùng 1 hệ trục toạ độ gọi (P) là đồ thị của hàm số y = x2<sub> và (D) là đồ thị của hàm số y = −x +2 </sub>


a. Vẽ (P) và (D)


b. Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng đồ thị và kiểm tra lại kết quả bằng p.pháp đại số .


c. Tìm a, b trong hàm số y = ax+ b , biết rằng đồ thị (d) của hàm số này song song với (D) và cắt (P) tại điểm có
hồnh độ –1


<b>Bài</b>


<b> </b> 9: Cho (P) y =
2

2



1


<i>x</i>




. Lập phương trình đường thẳng (D) đi qua A(-2 ; -2 ) và tiếp xúc với (P).
<b>Bài</b>


<b> </b> 10: Cho parapol (P) y =

2


1



x2



a. Vẽ (P).


b. Trên (P) lấy 2 điểm A và B có hoành độ lần lượt là 1 và 3 .Hãy viết phương trình đường thẳng AB.
c. Viết phương trình đường trung trực (D) của AB và tìm toạ độ giao điểm của (D) và (P)


<b>Bài</b>


<b> </b> 11: Cho hàm số y = f(x) = ax2


a. Nêu tính chất và vẽ đồ thị (P) của hàm số biết đồ thị của hàm số đi qua A (-2 ; 8)
b. Khơng tính tốn, hãy so sánh f

(

108

7

)

và f

(

108

7

)



c. Một đường thẳng (D) có phương trình y = -2x + 4.Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D)
<b>Bài</b>


<b> </b> 12: Cho hàm số y = (m2<sub> – 2 ) x</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Vẽ đồ thị (P) của hàm số


+ Chứng tỏ rằng đường thẳng 2x – y – 2 = 0 tiếp xúc với (P) và tính toạ độ tiếp điểm
+Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên [- 4 ; 3]


<b>Bài 13:</b> Cho (P): y = ax2<sub> và (D): y = 2x – 2.</sub>


a) Tìm a biết (P) đi qua A(2; 2)


b) Vẽ (P) và (D) trong trường hợp này.


c) Chứng minh rằng (D) tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
<b>Bài 14:</b> Cho (P): y = ax2



a) Tìm a để (P) qua I(1; –1). Vẽ (P) trong trường hợp này.


b) Gọi A(–2; 0); B(0; –2). Viết phương trình đường thẳng AB. Tìm tọa độ các giao điểm C, D của đường thẳng
AB và (P) vẽ ở câu a. Tính độ dài CD.


c) Viết phương trình đường thẳng (d) song song với AB và tiếp xúc với (P) ở câu a.


<b>Bài 15:</b> Cho (P): y = –x2<sub> và đường thẳng (D): y = x + m. Biện luận theo m số giao điểm của (D) và (P). Trong trường</sub>


hợp chúng tiếp xúc hãy tìm tọa độ tiếp điểm.
<b>*) PHẦN HỆ PHƯƠNG TRÌNH:</b>


<b>Bài 1</b>: Giải các hệ phương trình bậc nhất hai ẩn sau:


1) 2) 3) 4)


5) 6) 7)


<b>Bài</b>


<b> </b> 2: Cho hệ phương trình :











<i>a</i>


<i>y</i>


<i>ax</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



2


1



a. Giải hệ phương trình khi a = 3 b. Tìm a để hệ phương trình có vơ số nghiệm .
<b>Bài </b>3<b> </b>: Tìm giá trị a để hệ phương trình :











<i>a</i>


<i>y</i>


<i>ax</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



3


5



2



a. Có một nghiệm duy nhất b. Vơ nghiệm


<b>Bài</b>


<b> </b> 4 : Cho hệ phương trình :












<i>m</i>


<i>y</i>


<i>mx</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



2


1



. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ? hệ có vơ số nghiệm ?
<b>Bài</b>



<b> </b> 5: Cho hệ phương trình :










5


3



1


2



<i>y</i>


<i>mx</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



. Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm dương .
<b>Bài</b>


<b> </b> 6: Tìm giá trị m để hệ phương trình sau có nghiệm âm :











2


5



1


6


3



<i>my</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


<b>Bài</b>


<b> </b> 7:Một người đi đoạn AB với vận tốc 12km/h, rồi đi đoạn BC với vận tốc 6km/h hết 1giờ 15 phút .Lúc về người
đó đi đoạn CB với vận tốc 8km/h rồi đi đoạn BA với vận tốc 4km/h hết 1 giờ 30 phút .Tính chiều dài đoạn đường
AB, BC .


<b>Bài</b>


<b> </b> 8: Một hình chữ nhật có chu vi 216m. Nếu giảm chiều dài đi 20%,tăng chiều rộng thêm 25% thì chu vi hình chữ
nhật khơng đổi. Tính chiều dài và chhiều rộng của hình chữ nhật.


<b>Bài</b>


<b> </b> 9 : Một trạm bơm chạy 5 máy bơm lớn và 4 máy bơm nhỏ, tiêu thụ hết 920 lít xăng. Biết rằng mỗi máy bơm lớn
tiêu thụ nhiều hơn mỗi máy bơm nhỏ là 40 lít .Tính số xăng mà mỗi máy bơm từng loại tiêu thụ.



<b>Bài</b>


<b> </b> 10: Cho một số tự nhiên có 2 chữ số ,tổng các chữ số bằng 8 ,nếu đổi vị trí 2 chữ số cho nhau thì được số mới
nhỏ hơn số ban đầu là 36 đơn vị. Tìm số đã cho?


<b>Bài</b>


<b> </b> 11 : Hai công nhân làm chung mot cơng việc thì mất 40 giờ. Nếu người thứ nhất làm 5 giờ và người thứ hai làm
6 giờ thì chỉ hồn thành

15



2



cơng việc. Hỏi nếu mỗi người làm riêng thì phải mất bao nhiêu thời gian mới hoàn
thành cong việc ?


<b>Bài</b>


<b> </b> 12: Một ca nơ xi dịng một quãng sông dài 12km rồi trở về mất 2 giờ 30 phút .Nếu cũng trên qng sơng đó ca
nơ xi dịng 4 km rồi ngược dịng 8 km thì hết 1 giờ 20 phút. Tính vận tốc riêng của ca nơ và vận tốc riêng của
dịng nước ?


<b>*) PHẦN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI:</b>


<i>Bài 1/ </i> Giải các phương trình :


a/ x2 <sub>– 9 = 0 .</sub> <sub>b/ 5x</sub>2 <sub>– 180 = 0. </sub> <sub>c/ (x + 2)</sub>2 <sub>- 4(x + 5) =0. </sub> <sub>d/ (x + 1)(x - 2) + x – 3 =</sub>


0



e/ 2x2 <sub>- 4x = 0 </sub> <sub>g/ 2x</sub>2 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Bài 2/</i> Sử dụng cơng thức nghiệm giải các phương trình sau:


a/ 3x2 <sub>– x – 4 = 0 . </sub> <sub>b/ 2x</sub>2 <sub>– x + 1 = 0 . </sub> <sub>c/ 6y</sub>2 <sub>– y – 1 = 0 . </sub>


d/ t2 <sub>- 4t + 4 = 0 . </sub> <sub>e/ x</sub>2 <sub>- 10x + 24 = 0 .</sub> <sub>g/ x</sub>2 <sub>- 2(</sub>


2

+

1

)x + 3 + 2

<sub>√</sub>

2

=

0

.
<b>Bài 3:</b> Giải các phương trình sau:


1) x2<sub> – 2x – 6 = 0</sub> <sub>2) x</sub>2<sub> – (2 + )x + 2 = 0</sub> <sub>3) x</sub>2<sub> – (1 + )x + = 0</sub>


4) 2x4<sub> – 7x</sub>2<sub> – 4 = 0</sub> <sub>5) 2x</sub>4<sub> + 5x</sub>2<sub> + 2 = 0</sub> <sub>6) – = 1</sub>


7) + = 2 8) + = 9) + + + =


10) = 11) – = 12) – =


<b>Bài</b>


<b> </b> 4 : Giải các phương trình sau:


a. x4<sub> –5x</sub>2<sub> +4 = 0 </sub> <sub>b. 2x</sub>4<sub> + 7x</sub>2<sub> + 3 = 0 </sub> <sub>c. (x</sub>2<sub> +2x)</sub>2<sub> –14(x</sub>2<sub> +2x) –15 = 0</sub>


d. (x2<sub> +x +1) (x</sub>2<sub> +x +2 ) = 2</sub> <sub>e. x+ 3</sub>

<i>x</i>

<sub> - 10 = 0 </sub> <sub>f. 2x + 8</sub>

2

<i>x</i>

1

<sub> = 21</sub>
<b>Bài 5:</b> Cho phương trình x2<sub> – 2(m + 1)x + m</sub>2 <sub>+ m – 1 = 0</sub>


a) Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm.



b) Trong trường hợp phương trình có nghiệm là x1, x2 hãy tính theo m: x1 + x2 ; x1x2 ; x12 + x22
<b>Bài 6:</b> Cho phương trình

<i>x</i>

2

<i><sub>−</sub></i>

<sub>4</sub>

<i><sub>x</sub></i>



+

2

<i>m−m</i>

2

=

0

(<i>x </i> là ẩn số)


a) Giải phương trình khi m = 2.


b) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
<b>Bài 7:</b> Nếu phương trình bậc hai ẩn x sau: x2<sub> – 2(2m – 1)x – 4m = 0 có hai nghiệm x</sub>


1; x2 thì hãy tính các đại lượng


sau: (x1 – x2)2 ; x1 – x2 theo m mà khơng được giải phương trình.


<b>Bài 8:</b> Nếu phương trình bậc hai ẩn x sau: x2<sub> – 2x – 1 = 0 có hai nghiệm x</sub>


1; x2 (x1 < x2) thì hãy tính các đại lượng sau


mà khơng được giải phương trình.


1) x12 + x22 2) + 3) + 4)+ 5) x13 – x23
<b>Bài 9:</b> Tìm m để các phương trình sau:


1) x2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> – m – 3 = 0 có hai nghiệm x</sub>


1, x2 thỏa: x12 + x22 = 6


2) x2<sub> – 2(m + 1)x + m</sub>2<sub> + 6m – 5 = 0 có hai nghiệm x</sub>


1, x2 thỏa: x12 + x22 = 20



3) x2<sub> – 3x – m</sub>2<sub> + m + 2 = 0 có hai nghiệm x</sub>


1, x2 thỏa: x13 + x23 = 9
<b>Bài 10:</b> Cho phương trình: x2<sub> – 2x – m</sub>2<sub> – 1 = 0</sub>


b) Chứng tỏ phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.


c) Tìm m để phương trình có nghiệm x = – 1. Tính nghiệm kia.


d) Tìm m để:


c.1) x12 + x22 = 14


c.2) x1 = – 3x2


<b>Bài 11:</b> Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:


a) u + v = 20, uv = 99 b) u – v = 3, uv = 108 c) u2<sub> + v</sub>2<sub>= 13, uv = – 6</sub>


<b>Bài</b>


<b> </b> 12: Cho phương trình : x2<sub> – 2(m+1)x + m – 4 = 0 (1) </sub>


a. Giải pt (1) khi m = 1 b. Chứng minh rằng pt (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m
<b>Bài</b>


<b> </b> 13: Cho pt : x2<sub> –2(m – 1)x + 2m – 3 = 0 (1) </sub>


a. Chứng minh rằng pt (1) ln có nghiệm với mọi giá trị m


b. Tìm m để pt có 1 nghiệm bằng 2 .Tìm nghiệm cịn lại .
c. Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của pt(1) và đặt B = x12x2+ x1x22 – 5.


Chứng minh B = 4m2<sub> -10m +1. Với giá trị nào của m thì B đạt GTNN? Tìm GTNN đó của B </sub>


d. Tìm 1 hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm x1 và x2 độc lập với m
<b>Bài</b>


<b> </b> 14: Cho phương trình : x2<sub> –2(m – 1 )x +m</sub>2<sub> +2 = 0 </sub>


a. Với giá trị nào của m thì pt có 2 nghiệm phân biệt ? b. Tính E = x12 + x22 theo m


c. Tìm m để pt có 2 nghiệm thỗ mãn : x1 – x2 = 4
<b>Bài</b>


<b> </b> 15 : Cho pt x2<sub> – 2(m +3)x+ m</sub>2<sub>+3 = 0 (1) </sub>


a. Với giá trị nào của m thì pt(1) có 1 nghiệm là 2.


b. Với giá trị nào thì pt (1) có 2 nghiệm phân biệt? Hai nghiệm này có thể trái dấu được không? Tại sao?
c. Với giá tri nào của m thì pt(1) có nghiệm kép ?Tìm mghiệm kép đó .


<b>Bài</b>


<b> </b> 16: Cho pt x2<sub> – 2x + k – 1= 0. Xác định k để : </sub>


a. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu . b. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu .
<b>Bài</b>


<b> </b> 17: Cho pt x2<sub> – 7x + 5 = 0. Khơng giải phương trình hãy tính :</sub>



a. Tổng các nghiệm b. Tích các nghiệm


c. Tổng các bình phương các nghiệm d. Tổng lập phương các nghiệm


e. Tổng nghịch đảo các nghiệm g. Tổng bình phương nghịch đảo các nghiệm .


<b>Bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a. 3 và 7 b. 5 và –2 c. 1 -

5

và 1 +

5



<i>Bài 19</i>/ Tìm hai số u và v biết u + v = 5 và u2 <sub>+ v</sub>2 <sub>= 13 .</sub>
<b>Bài</b>


<b> </b> 20: Một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng đường dài 100km .Lúc về vận tốc tăng thêm 10km/h , do đó thời gian
về ít hơn thời gian lúc đi là 30 phút. Tính vận tốc ơ tô lúc đi ?


<b>Bài</b>


<b> </b> 21: Một ô tô đi quãng đường AB dài 150km với một thời gian đã định.Sau khi xe đi đựoc một nửa quãng đường,
ô tô dừng lại 10 phút , do đó để đến B đúng hẹn , xe phải tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại. tính
vận tốc dự định của ơ tơ ?


<b>Bài</b>


<b> </b> 22: Một ca nô đi xi dịng 44km rồi ngược dịng 27 km hết tất cả 3giờ 30 phút .Tính vận tốc của ca nơ biết vận
tốc của dịng nước là 2 km/h.


<b>Bài 23:</b> Một người đi xe máy dự định đi quãng đường từ A đến B dài 60 km trong một thời gian đã định. Nhưng
thực tế, trên quãng đường đầu người ấy đi với vận tốc dự định. Trên quãng đường cịn lại, vận tốc giảm đi 6km/h. Vì


thế người ấy đến B chậm hơn dự định là 15 phút. Tính thời gian dự định.


Bài 24: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 50km. Sau đó 1 giờ 30 phút, một người đi xe máy cũng đi từ
A đến B với vận tốc gấp 2,5 lần vận tốc xe đạp nên đã đến B trước người đi xe đạp là 1 giờ. Tính vận tốc mỗi
xe.


<i>Hướng dẫn:</i>

Gọi x(km/h) là vận tốc xe đạp: (x > 0); Vận tốc xe máy là 2,5x (km/h)



Quãng đường (Km) Vận tốc (km/h) Thời gian (giờ)


Xe đạp 50 x

50



x



Xe máy 50 2,5x

<sub>2,5x</sub>

50



Phương trình:


50


x

<sub> - </sub>


50


2,5x

<sub> = </sub>


5


2



Bài 25: Một ca nơ xi dịng 90 km rồi ngược dịng khúc sơng ấy 36 km. Biết rằng thời gian xi dịng nhiều
hơn thời gian ngược dịng là 2 giờ và vận tốc ca nơ khi xi dịng nhiều hơn vận tốc ca nơ khi ngược dịng là 6
km/h. Tính vận tốc của ca nơ khi xi dịng, ngược dịng.



<i>Hướng dẫn: </i>Gọi x(km/h) là vận tốc của ca nơ khi xi dịng (x > 6).


Qng đường (Km) Vận tốc (km/h) Thời gian (giờ)


Xuôi dòng 90 x

90



<i>x</i>



Ngược dịng 36 x – 6




36


x 6



Ta có phương trình:


90


<i>x</i>

<sub> - </sub>



36



x 6

<sub> = 2. Giải ra x</sub><sub>1</sub><sub> = 15; x</sub><sub>2</sub><sub> = 18 (đều nhận)</sub>


Bài 26: Một ca nơ xi dịng từ bến sơng A đến bến sơng B cách nhau 24km; cùng lúc đó, cũng từ A về B một
bè nứa trôi với vận tốc dịng nước là 4km/h. Khi đến B ca nơ quay lại ngay và gặp bè nứa tại địa điểm C cách A
là 8km. Tính vận tốc thực của ca nô


<i>Hướng dẫn:</i>Gọi x(km/h) là vận tốc thực của ca nô (x > 4)



Quãng đường (Km) Vận tốc (km/h) Thời gian (giờ)


Xuôi dòng 24 x + 4

24

<i><sub>x</sub></i>



+

4



Ngược dịng 16 x – 4

16



x 4



Ta có phương trình:

24



<i>x</i>

+

4

+

16



<i>x −</i>

4

= 2


Bài 27: Một ô tô đi trên quãng đường dài 520km. Khi đi được 240km thì ơ tơ tăng vận tốc thêm 10km/h và đi hết
qng đường cịn lại. Tính vận tốc ban đầu của ô tô biết thời gian đi hết quãng đường là 8 giờ


<i>Hướng dẫn:</i>Gọi vận tốc ban đầu của ô tô là x(km/h) x > 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Quãng đường đầu 240 x

240



<i>x</i>



Quãng đường sau 280 x + 10

280



<i>x</i>

+

10




<b>Ta có phương trình: </b>

240

<i><sub>x</sub></i>

<b>+ </b>

280

<i><sub>x</sub></i>



+

10

<b> = 8 hay x</b>


<b>2<sub> – 55x – 300 = 0</sub></b>


Bài 28: Hai người đi xe đạp khởi hành cùng lúc từ A và B cách nhau 60km và đi đến C. Hướng chuyển động của
họ vng góc với nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc mỗi người biết vận tốc người đi từ A nhỏ hơn vận
tốc người đi từ B là 6km/h.


<i>Hướng dẫn:</i>

Gọi x(km/h) là vận tốc của người đi từ A (x > 0)



Q.đường (Km) Vận tốc (km/h) T.gian (giờ)


Người A 2x x 2


Người B 2(x + 6) x + 6 2


áp dụng định lý Pytago ta có : (2x)2<sub> + (2x + 12)</sub>2<sub> = 60</sub>2


Bài 29: Một chiếc thuyền khởi hành từ bến sơng A. Sau đó 5 giờ 20 phút, một ca nô cũng khởi hành từ A đuổi
theo và gặp thuyền cách bến A 20km. Tìm vận tốc của thuyền, biết vận tốc ca nô nhanh hơn thuyền là 12km/h
<i>Hướng dẫn:</i>Gọi x(km/h) là vận tốc của thuyền x > 0


Q.đường (Km) Vận tốc (km/h) T.gian (giờ)


Ca noâ 20 x + 12

20



x 12




Thuyeàn 20 x

20



x



Ta có phương trình:


20


x

<sub> - </sub>


20


x 12

<sub> = </sub>


16


3



Bài 30: Một ô tô khởi hành từ A để đi đến B cách nhau 240km. Một giờ sau, ô tô thứ hai cũng khởi hành từ A đi
đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc ô tô thứ nhất 10km/h nên đã đuổi kịp ô tô thứ nhất ở chính giữa quãng đường
AB. Tính vận tốc của mỗi xe.


<i>Hướng dẫn:</i>Gọi x (km/h) là vận tốc của ô tô thứ nhất (x > 0)


Q.đường (Km) Vận tốc (km/h) Thời gian (giờ)


Ơtơ thứ nhất 120 x 120


x


Ơtơ thứ hai 120 x + 10

120




x 10



Ta có phương trình:


120


x

<sub> - </sub>


120


x 10

<sub> = 1</sub>


Bài 31: Một ô tô khởi hành từ A đến B cách nhau 120km. Đi được nửa đường, xe bị hỏng máy phải dừng lại sửa
mất 30 phút. để đến B đúng dự định trên đoạn đường còn lại phải tăng vận tốc thêm 10km/h. Tính vận tốc ban
đầu


<i>Hướng dẫn: </i>Gọi x(km/h) là vận tốc ban đầu; Ta có phương trình:


120


x

<sub> = </sub>


60


x

<sub> + </sub>


1


2

<sub> + </sub>


60


x + 10



<b>Bài</b>



<b> </b> 32: Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể thì 6 giờ đầy bể .Nếu mỗi vịi một mình chảy cho đầy bể thì vịi II cần
nhiều thời gian hơn vịi I là 5 giờ .Tính thời gian mỗi vịi chảy một mình đầy bể


Bài 33: Hai lớp 9A và 9B cùng làm chung trong 4 giờ thì xong


2



3

<sub> cơng việc. Nếu làm riêng thì lớp 9A xong</sub>


trước lớp 9B là 5 giờ. Hỏi nếu làm riêng, mỗi lớp mất bao lâu xong công việc?
<i>Hướng dẫn:</i>Gọi x (h) là thời gian lớp 9A làm xong công việc (x > 6)


9A 9B Cả hai lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trong 1 giờ

1


x



1


x + 5



1


6



Ta có phương trình:


1


x

<sub> + </sub>


1


x + 5

<sub> = </sub>


1


6



Bài 34:Hai đội công nhân cùng làm trong 12 giờ thì xong một cơng việc. Nếu đội I làm nửa công việc rồi nghỉ
và đội II làm đến lúc hồn thành cơng việc thì mất tổng cộng là 25 giờ. Hỏi nếu mỗi đội làm riêng thì mất bao
lâu xong công việc.


<i>Hướng dẫn: </i> Nếu đội I làm xong công việc và đội II làm xong công việc thì mất tổng cộng là 50 giờ
Gọi x (h) là thời gian đội I làm xong công việc (12 < x < 50)


Đội 1 Đội 2 Cả hai đội


Thời gian x 50 - x 12


Trong 1 giờ

1



x



1


50 - x



1


12



Ta có phương trình:


1


x

<sub> + </sub>



1


50 - x

<sub> = </sub>


1


12



Bài 35: Trong một phịng có 80 người họp, được sắp xếp ngồi đều trên các dãy ghế. Nếu ta bớt đi hai dãy ghế
thì mỗi dãy ghế cịn lại phải xếp thêm hai người mới đủ chỗ. Hỏi lúc đầu có mấy dãy ghế và mỗi dãy ghế được
xếp bao nhiêu người ngồi?


<i>Hướng dẫn: </i>Gọi x là số dãy ghế trong phòng họp (x nguyên ; x > 2)


Số người Số dãy ghế Số người trên 1 dãy


Lúc đầu 80 x

80



x



Luùc sau 80 x - 2

<sub>x - 2</sub>

80



Ta có phương trình:


80



x-2

<i><sub>–</sub></i>

80

<i>x</i>

<sub> = 2. </sub>


Bài 36:Theo kế hoạch, một đội xe phải chở 120 tấn hàng. Khi sắp khởi hành thì có 2 xe bị hỏng nên mỗi xe còn
lại phải chở thêm 16 tấn. Hỏi đội xe có mấy chiếc


<i>Hướng dẫn:</i>Gọi x là số chiếc xe lúc đầu (x nguyên; x > 2)



Số hàng(tấn) Số xe Số hàng mỗi xe chở


Lúc đầu 120 x

120



x



Luùc sau 120 x - 2

120



x - 2



Ta có phương trình:


120


x - 2

<i><sub>–</sub></i>


120


x

<sub> = 16</sub>


<b>Bài</b>


<b> </b> 37: Một hình chữ nhật có chu vi 100m .Nếu tăng chiều rộng gấp đơi và giảm chiều dài 10m thì diện tích hình
chữ nhật tăng thêm 200m2<sub> .Tính chiều rộng hình chữ nhật lúc đầu ?</sub>


<b>Bài</b>


<b> </b> 38: Một tam giác vng có chu vi 30m , cạnh huyền là 13m .Tính mỗi cạnh góc vng .


Bài 39: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng



2



5

<sub>chiều dài và có diện tích bằng 360m</sub>2<sub>. Tính chu vi</sub>


khu vườn


<i>Hướng dẫn:</i> Gọi x(m ) là chiều dài khu vườn (x > 0); Chiều rộng khu vườn là:


2


5

<sub>x (m)</sub>


Ta có phương trình: x.


2



5

<sub>x = 360 </sub>

<sub>x</sub>2<sub> = 900 </sub>

<sub></sub>

<sub>x = 30</sub>


Bài 40: Tính các kích thước của hình chữ nhật có diện tích 40cm2<sub>, biết rằng nếu tăng mỗi kích thước 3cm thì</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

o
C
A


B


I
M


o



B
A


D


o


B
A


C


x o


A
B


x o


A
B


C


E


o


A
B



D


C F


M


o


A
B
C


B


o


A
C


o


B
A


D


C


<i>Hướng dẫn:</i>

Gọi x(m) là chiều dài hình chữ nhật (x > 0)




Chiều dài (cm) Crộng (cm) Diện tích (cm2<sub>)</sub>


Lúc đầu x

40



x

40


Lúc sau x + 3

40

<sub>x</sub>



+ 3 (x + 3)(


40


x

<sub> + 3)</sub>


Ta có phương trình: (x + 3)(


40



x

<sub> + 3) – 40 = 48</sub>

<sub>x</sub>2<sub> – 13x + 40 = 0</sub>


Bài 41: Một hình chữ nhật có đường chéo 13m; chiều dài hơn chiều rộng 7m. Tính diện tích của hình chữ nhật
<i>Hướng dẫn:</i>Gọi x(m) là chiều dài (7 < x < 13); Chiều rộng là x – 7 (m)


Áp dụng định lý Pytago ta có phương trình: x2<sub> + (x – 7)</sub>2<sub> = 13</sub>2<sub> Giải phương trình ta được: x</sub>


1 = 12; x2 = -5 (loại)


Chiều dài là 12(m); chiều rộng là 5 (m) => Diện tích là 12.5 = 60(m2<sub>)</sub>
<b>PHẦN II: HÌNH HỌC</b>



A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:


<i><b>I. Quan hệ cung và dây. Góc với đường trịn:</b></i>


1. Với hai cung nhỏ trong một đường tròn, hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau,
hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau:

<i>AB CD</i>

<i>AB CD</i>



2. Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm của dây căng cung ấy

<i>MA MB</i>

<i>IA IB</i>

<sub> </sub>


3. Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vng góc với dây căng cung ấy
và ngược lại

<i>MA MB</i>

<i>OM</i>

<i>AB</i>



4. Đường kính đi qua trung điểm của một dây khơng đi qua tâm thì vng góc với dây ấy
và chia cung bị căng ra hai phần bằng nhau <i>IA IB</i>  <i>OI</i> <i>AB MA MB</i>; 


5. Đường kính vng góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy và chia cung bị căng
ra hai phần bằng nhau <i>OI</i> <i>AB</i> <i>IA IB MA MB</i> ; 


6. Hai cung chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau

<i>AB CD</i>

/ /

<i>AC BD</i>



7. Số đo của góc ở tâm bằng số đo của cung bị chắn

<i>BOC sd BC</i>

<sub> </sub>


8. Số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn


1



2






<i>BAC</i>

<i>sd BC</i>



9. Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn


1



2





<i>BAx</i>

<i>sd AB</i>



10. Trong một đường trịn :


a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau

<i>ACB DFE</i>

<i>AB DE</i>



b) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau

<i>AMB</i>

<i>ACB</i>

<sub> (cùng chắn </sub><i>AB</i>)
c) Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau

<i>AB DE</i>

<i>ACB DFE</i>



d) Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90o<sub> có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng </sub>


chắn một cung


1



2



<i>ACB</i>

<i>AOB</i>




(cùng chắn cung <i>AB</i>)


e) Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn là góc vng và ngược lại, góc vng nội tiếp
thì chắn nửa đường trịn

<i>ACB</i>

90

<i>o</i><sub> (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

E


o


C


D
A


B


B
A


o E


C


D


11.Số đo của góc có đỉnh bên trong đường trịn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn


1

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>




2





<i>BED</i>

<i>sd BD AC</i>



(góc có đỉnh bên trong đường trịn)


12. Số đo của góc có đỉnh bên ngồi đường trịn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn


1

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



2





<i>CED</i>

<i>sd CD AB</i>



(góc có đỉnh bên ngồi đường trịn)
<i><b>II. Tø gi¸c néi tiÕp:</b></i>


<b>a) Tính chất: </b>Tổng hai góc đối của tứ giác bằng 1800.<b><sub> </sub></b>


<b>b) DÊu hiƯu nhËn biÕt tø gi¸c néi tiÕp:</b>


- Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800


- Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh cịn lại dới một góc .



- Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện
- Tứ giác có 4 đỉnh cách đều mt im.


<i><b>III. Độ dài đ</b><b> ờng tròn - Độ dài cung trßn:</b></i>


- Độ dài đờng trịn bán kính R: C = 2R = d - Độ dài cung trịn n0<sub> bán kính R : </sub>

180



<i>Rn</i>


<i>l</i>



<i><b>IV. Diện tích hình tròn - Diện tích hình quạt tròn:</b></i>


- Diện tích hình tròn: S = R2


- Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0<sub>: </sub>


2


360

2



<i>R n</i>

<i>lR</i>



<i>S</i>



<i><b>V. C</b><b>ác cơng thức hình học khơng gian</b><b> : </b></i>


<b>1. Hình trụ: Sxq = Cđáy.h</b> (Cđáy: chu vi đáy; h: chiều cao), <b>Sxq=2</b>

<b>r.h</b> (r: bán kính đáy)


<b>V= Sđáy.h</b> (Sđáy: diện tích đáy; h: chiều cao), <b>V=</b>

<b>r2.h</b> (r: bán kính đáy)

<b>2. Hình nón:Sxq =</b>

<b>rl </b>(l: đường sinh), <b>V= </b>


1



3

<b><sub>S</sub><sub>đáy</sub><sub>.h</sub></b><sub> , </sub><b><sub>V=</sub></b>

1


3

<b><sub>r</sub>2<sub>.h</sub></b>
<b>3. Hình cầu: Sxq =4</b>

<b>r2</b> , <b>V=</b>


4


3

<b><sub>r</sub>3</b>


B. BÀI TẬP:


<b>TRẮC NGHIỆM:</b>


(h.4)
O
D


A


B
C


(h.3)
O
A


C



B
(h.2)


O
M


Q


P
N


(h.1)
O


C D


B
A


1.Trong hình 1, biết AC là đường kính, góc BDC bằng 600<sub>. Số đo góc ACB bằng</sub>


A. 400<sub>.</sub> <sub>B. 45</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 35</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 30</sub>0<sub>.</sub>


2.Trong hình 2, góc QMN bằng 600<sub>, số đo góc NPQ bằng</sub>


A. 200<sub>.</sub> <sub>B. 25</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 40</sub>0<sub>.</sub>


3.Trong hình 3, AB là đường kính của đường trịn, góc ABC bằng 600<sub>, khi đó số đo cung BmC bằng</sub>



A. 300<sub>.</sub> <sub>B. 40</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 50</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 60</sub>0<sub>.</sub>


4.Trong hình 4, biết AC là đường kính của đường trịn, góc ACB bằng 300<sub>. Khi đó số đo góc CDB bằng</sub>


A. 400<sub>.</sub> <sub>B. 50</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 70</sub>0<sub>.</sub>


I


(h.8)
O


P
M


Q


N
x


(h.7)
O


B
M
A


(h.6)
O
D



C
B
A


(h.5)
O


M
C


D


B
A


5.Trên hình 5, biết số đo cung AmD bằng 800<sub>, số đo cung BnC bằng 30</sub>0<sub>. Số đo của góc AED bằng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

6.Trong hình 6, số đo góc BIA bằng 600<sub>, số đo cung nhỏ AB bằng 55</sub>0<sub>. Số đo cung nhỏ CD là</sub>


A. 750<sub>.</sub> <sub>B. 65</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 55</sub>0<sub>.</sub>


7.Trên hình 7, có MA, MB là các tiếp tuyến tại A và B của (O). Số đo góc AMB bằng 580<sub>. Khi đó số đo góc</sub>


OAB là


A. 280<sub>.</sub> <sub>B. 29</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 31</sub>0<sub>.</sub>


8.Trên hình 8, số đo góc QMN bằng 200<sub>, số đo góc PNM bằng 10</sub>0<sub>. Số đo của góc x bằng</sub>


A. 150<sub>.</sub> <sub>B. 20</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 25</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 30</sub>0



(h.12
(h.11)


(h.10)
(h.9)


O
A


D


B


C
O


B


D
C


A


E


F
O


M



A
C
B


O


A
M


D


9.Trên hình 9, số đo cung nhỏ AD bằng 800<sub>. Số đo góc MDA bằng</sub>


A. 400<sub>.</sub> <sub>B. 50</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 70</sub>0<sub>.</sub>


10.Trong hình 10, MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đường kính, góc BCA bằng 700<sub>. Số đo góc AMB bằng</sub>


A. 700<sub>.</sub> <sub>B. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 50</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 40</sub>0<sub>.</sub>


11.Trong hình 11, có góc BAC bằng 200<sub>, góc ACE bằng 10</sub>0<sub>, góc CED bằng 15</sub>0<sub>. Số đo góc BFD bằng</sub>


A. 550<sub>.</sub> <sub>B. 45</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 35</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 25</sub>0<sub>.</sub>


12.Trong hình 12, có AD//BC, góc BAD bằng 800<sub>, góc ABD bằng 60</sub>0<sub>. Số đo góc BDC bằng</sub>


A. 400<sub>.</sub> <sub>B. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 45</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 65</sub>0<sub>.</sub>


13.Hãy chọn ra tứ giác nội tếp được đường trịn trong các tứ giác sau



j


(D)
80


70


130


D
C


B


A
(C)


75


60


D C


B
A


(B)
65


65



D
C


B A


(A)
60


90


D
A


C
B


14.Cho hình 14. Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định sai:
A. Bốn điểm MQNC nằm trên một đường tròn.


(h.14)
M


B C


Q
N
A


B. Bốn điểm ANMB nằm trên một đường tròn.



C. Đường tròn qua ANB có tâm là trung điểm đoạn AB.
D. Bốn điểm ABMC nằm trên một đường tròn.


15.Tứ giác nào sau đây khơng nội tiếp được đường trịn ?


(D)
(C)


(B)
(A)


90


90


55


55


50


130


90


90


16.Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường trịn ?



A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.


17.Hãy chọn khẳng định sai. Một tứ giác nội tiếp được nếu:


A. Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800<sub>.</sub>


C. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh cịn lại dưới một góc .
D. Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800<sub>.</sub>


18.Độ dài cung 600<sub> của đường trịn có bán kính 2cm là:</sub>


A.

1



3

<sub> cm.</sub> <sub>B. </sub>


2



3

<sub> cm.</sub> <sub>C. </sub>


3



2

<sub> cm.</sub> <sub>D. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A.

<sub> cm.</sub> <sub>B. </sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub> cm.</sub> <sub>C. </sub>

<sub>3</sub>

<sub></sub>

<sub> cm.</sub> <sub>D. Kết quả khác.</sub>


20.Nếu chu vi đường trịn tăng thêm 10cm thì bán kính đường trịn tăng thêm:
A.



5



<sub> cm.</sub> <sub>B. </sub>

5





cm. C.

5

cm. D.


1


5

<sub> cm.</sub>


21.Nếu bán kính đường trịn tăng thêm

1



<sub>cm thì chu vi đường trịn tăng thêm:</sub>


A.

1



2

<sub>cm.</sub> B.

cm. C. 2cm. <sub>D. </sub>


1



<sub>cm.</sub>


22.Diện tích hình trịn có đường kính 5 cm bằng:
A.

25

<sub> cm</sub>2<sub>.</sub>


B.



25


2





cm2<sub>.</sub> <sub>C. </sub>


5


2





cm2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


25


4





cm2<sub>.</sub>


23.Diện tích hình quạt trịn cung 600<sub> của đường trịn có bán kính bằng 2 cm là:</sub>


A.


2


3






cm2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


2



3

<sub> cm</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub>

3





cm2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


3



<sub> cm</sub>2<sub>.</sub>


23.Một cung tròn của đường trịn bán kính R có độ dài là <i>l</i> (m). Khi đó diện tích hình quạt trịn ứng với cung đó
là:


A.


.


4


<i>l R</i>



m2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


.


2


<i>l R</i>



m2<sub>.</sub>



C.


2

<sub>.</sub>


4


<i>l R</i>



m2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


2

<sub>.</sub>


2


<i>l R</i>



m2<sub>.</sub>


24.Cho hai đường tròn đồng tâm O có bán kính lần lượt là R và r (R > r). Diện tích phần nằm giữa hai đường
trịn này – hình vành khăn được tính như thế nào ?


A.



2 2


<i>r</i>

<i>R</i>



. B.



2 2


<i>R</i>

<i>r</i>




. C.



2 2


<i>R</i>

<i>r</i>



. D. Kết quả khác.


25.Cho hình vng cạnh bằng a, vẽ vào phía trong hình vng các cung trịn 900<sub> có tâm lần lượt là các đỉnh của</sub>


hình vng. Hãy cho biết diện tích của phần tạo bởi 4 cung trịn đó và hình vng ?
A.
2

1


2







<i>a</i>


. B.
2

1


4








<i>a</i>



. C.



2
1



<i>a</i> <sub>.</sub>
D.
2

4




<i>a</i>


.


<b>BAØI TẬP TỰ LUẬN</b>


<i>Bài 1</i>: Cho

<i>Δ</i>

ABC

vng góc ở đỉnh A. Kẻ đường cao AH. Trên cạnh huyền BC ta lấy một điểm D sao cho
DH = HB. Đường trịn tâm H bán kính HA Cắt tia AD tại E và cắt đường tròn ngoại tiếp <i>Δ</i>ABC tại A’.
Cminh rằng:


a. Tứ giác ADA’B là hình thoi. b. Tứ giác ACEH nội tiếp.


c. CE AD. d. CB là phân giác của góc ACE.


<i>Bài 2 </i>: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy một điểm C trên đường trịn sao cho AC = OA. Trên tia đối
của tia AB, lấy điểm D sao cho AD = OA. Đường thẳng song song với DC kẽ qua điểm A cắt CB tại I và cắt
đường tròn tại E. Chứng minh rằng:



a. DC tiếp xúc với đường tròn tại điểm C. b. Tứ giác ACIO nội tiếp.


c. OE CB. d. Cho AB =6 cm. Tính OI, AE, AI.


<i>Bài 3</i> : Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy một điểm M trên nửa đường trịn, kẻ MH AB và từ


H kẻ HE<i>⊥</i>MA<i>,</i>HD<i>⊥</i>MB.


a. Chứng minh: Tứ giác ABDE nội tiếp. b.Chứng minh

MO

<i>⊥</i>

ED

.


c. Cho AH = 10 cm, MH = 6 cm . Tính diện tích phần hình trịn ngồi tam giác MAB .


<i>Bài 4</i> : Cho đường trịn tâm O, bán kính R , hai đường kính AB và CD vng góc với nhau. Một dây xuất phát từ
C, cắt đường kính AB tại điểm M nằm giữa A và O, cắt đường tròn tại điểm N.


a. Nêu cách vẽ đường tròn tiếp xúc với AB tại M và tiếp xúc với đường tròn O tại điểm N, gọi I là tâm đường
tròn này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Bài 5</i>/ Cho nửa đường trịn đường trịn đường kính AB và hai điểm C, D nằm trên nửa đường tròn (điểm C thuộc
cung AD). Hai tia AD và BC cắt nhau tại điểm E và AC cắt BD tại điểm F, EF cắt AB tại M. Chứng minh:


a/ Tứ giác ACEM nội tiếp. b/ E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác CDM.


c/ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng EB. Chứng minh tứ giác CDIM nội tếp


<i>Bài 6/</i> Cho đường tròn (O) và dây AB. Hai tiếp tuyến với đường tròn tại các điểm A, B cắt nhau tại P. M là một
điểm bất kỳ trên cung nhỏ AB. Từ M kẽ MD AB<i>;</i>ME<i>⊥</i>PA<i>;</i>MF<i>⊥</i>PB .


a/ Chứng minh các tứ giác AEMD và BFMD nội tiếp được.
b/ Chứng minh hai tam giác EMD và DMF đồng dạng.



c/ Gọi giao điểm của AM và DE là I và giao điểm của BM và DF là J. Chứng minh AB// IJ .


Bài 7: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC = 2R và một điểm A trên nửa đường tròn ấy sao cho AB = R.
M là một điểm trên cung nhỏ AC, BM cắt AC tại I. Tia AB cắt tia CM tại D.


a) Chứng minh tam giác AOB là tam giác đều b) Chứng minh tứ giác AIMD nội tiếp được đường tròn


c) Tính góc ADI d) Cho <i>ABM</i> <sub> = 45</sub>0<sub>. Tính độ dài đoạn thẳng AD theo R</sub>


<i>Hướng dẫn:</i>


<i>a) Cm: AB = BO = OA = R</i>


<i>b) Cm: </i>

0


90


<i>IAD</i><i>IMD</i>


<i>c) Cm: </i><i>ADI</i> <i>AMI(Cùng chắn cung AI) mà </i>


1  1 0 0


.60 30
2<i>sd AB</i> 2


<i>AMI</i>   


<i>d) Cm tam giác ABi vuông cân tại A => AI = AB = R</i>


<i>Xét tam giác AID có </i><i>A</i>900;<i>D</i> 300<i><sub> => AD = </sub></i>


. 3 2 . 3


. 3 3


2 2


<i>AD</i> <i>AI</i>


<i>AI</i> <i>R</i>


  


Bài 8: Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC=R, trên
đường tròn lấy điểm D sao cho BD = R. Đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt tia AD tại M.


a) Chứng minh tứ giác BCMD nội tiếp được đường tròn
b) Chứng minh tam giác ABM cân tại B


c) Chứng minh ADB đồng dạngACM. Từ đó tính tích AD.AM theo R


d) Cung BD của đường tròn (O) chia tam giác ABM thành hai phần. Tính diện tích tam giác ABM và phân diện
tích tam giác ABM nằm ngồi đường trịn (O)


<i>Hướng dẫn: </i>


<i>a) Cm: </i>

0


90



<i>BCM</i> <i>BDM</i> 


<i>b)Cm: BD vừa là đường cao, vừa là phân giác</i>


<i>c) Cm: </i>

0


60


<i>ABD</i><i>AMC</i>  <i>=> AD.AM = 6R2</i>


<i>d) Tính AD = R</i> 3<i><sub>=> AM = 2</sub>R</i> 3<i><sub>. Từ đó: SABM = </sub></i> 2


3


<i>R</i>


<i>Tương tự tính SADB; Svp(BD) => Diện tích cần tìm.</i>


Bài 9: Cho đường trịn (O; R), đường kính AB. Tiếp tuyến tại điểm M bất kỳ trên đường tròn (M khác A và B)
cắt các tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự ở C và D.


a) Chứng minh CD = CA + BD và góc COD là góc vng
b) Chứng minh AC.BD = R2


c) Biết MAB = 600<sub>. Chứng minh tam giác MBD là tam giác đều và tính diện tích tam giác đó theo R</sub>


<i>Hướng dẫn:</i>


<i>a)Sử dụng tính chất tiếp tuyến</i>



<i>b) Sử dụng hệ thức lượngtrong tam giác vng</i>


<i>c) CM tam giác cân có một góc bằng 600<sub>. Tính MB theo R => diện tích tam giác MBD</sub></i>


Bài 10: Cho đường trịn tâm O và điểm A nằm ngồi đường trịn đó. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến
ADE tới đường tròn (B và C là tiếp điểm). Gọi H là trung điểm DE.


a) Chứng minh năm điểm A, B, H, O, C cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh HA là tia phân giác của góc BHC


c) Gọi I là giao điểm của BC và DE. Chứng minh AB2<sub> = AI.AH</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Hướng dẫn: </i>


<i>a) Chứng minh các góc vng</i>


<i>b) Chứng minh </i><i>AHB</i><i>ACB AHC</i>; <i>ABC</i>


<i>c) Chứng minh </i><i>ABI </i><i>AHB</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×