Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

tai lieu on thi TN 2012 tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.85 KB, 51 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyên đề 1: dd NaOH và các vấn đề liên quan.</b>


<b>Câu 1: </b>Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với:
Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là


A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.


<b>Câu 2:</b>Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.


C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.


<b>Câu 3:</b>Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.


C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 4:</b>Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.


<b>Câu 5:</b>Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.


C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 6:</b>Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.


C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 7:</b>Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na,


NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2
lần lượt là:


A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.


<b>Câu 8:</b>Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic,
p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là


A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.


<b>Câu 9:</b>Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.


<b>Câu 10:</b>Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là


A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
<b>Câu 11:</b>Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là


A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
<b>Câu 12:</b>Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là


A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.


<b>Câu 13:</b>Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được khối lượng xà phòng là



A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.


<b>Câu 14:</b>Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)


A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.


<b>Câu 15:</b>Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước.
Chất X thuộc loại A. ancol no đa chức.


B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức.


<b>Câu 16:</b>Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa
đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 17:</b>Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là


A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3


<b>Câu 18:</b>Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là


A. 6 B. 5 C. 7 D. 8


<b>Câu 19:</b>Hợp chất Y có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có
cơng thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là


A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
<b>Câu 20:</b>Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là



A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.


<b>Câu 21:</b>Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hố chất (dụng cụ,điều
kiện thí nghiệm đầy đủ) là


A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.


C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.


<b>Câu 22:</b>Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản
ứng được với NaOH (trong dung dịch) là


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.


<b>Câu 23:</b>Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là


A. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.


<b>Câu 24:</b>Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.


<b>Câu 25:</b>Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng,
khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam.


D. 9,7 gam.


<b>Câu 26:</b>Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1
gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam.


D. 7,5 gam.



<b>Câu 27:</b>Có 4 chất rắn đựng trong 4 lọ riêng biệt không nhãn: Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, CaSO4.2H2O. Hãy chọn
2 chất làm thuốc thử để nhận biết mỗi lọ


A. H2O và Ba(OH)2. B. H2O và NaOH. C. H2O và HCl. D. H2O và AgNO3 .


<b>Câu 28:</b>Có 5 dung dịch riêng lẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation: NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+, nồng độ khoảng 0,1
M. Bằng cách dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch có thể nhận biết được tối đa


A. dung dịch chứa ion NH4+. C. ba dung dịch chứa ion NH4+, Al3+ và Fe3+.
B. hai dung dịch chứa ion NH4+ và Al3+. D. năm dung dịch chứa ion NH4+, Mg2+, Fe3, Al3+ và Na+.


<b>Câu 29:</b>Có 6 lọ không nhãn riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 và
Fe2(SO4)3. Chỉ dùng dung dịch NaOH thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch ? A. 3. B. 4.


C. 5. D. 6.


<b>Câu 30:</b>Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 . Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng.


C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.


<b>Câu 31:</b>Có 5 ống nghiệm khơng nhãn mỗi ống đựng một dung dịch sau đây (nồng độ khoảng 0,1 M): NH4Cl,
FeCl2, AlCl3, MgCl2,CuCl2. Chỉ dùng dung dịch NaOH nhỏ từ từ vào từng dung dịch, có thể nhận biết được tối
đa các dung dịch nào sau đây ?


A. Hai dung dịch:NH4Cl; CuCl2. C. Bốn dung dịch: NH4Cl; AlCl3; MgCl2; CuCl2.
B. Ba dung dịch: NH4Cl; MgCl2; CuCl2. D. Năm dung dịch: NH4Cl; FeCl2 ; AlCl3; MgCl2; CuCl2.


<b>Câu 32:</b>Có các dung dịch khơng màu đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: ZnSO4, Mg(NO3)2 và


Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng


A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch BaCl2.


<b>Câu 33:</b>Có 3 lọ mất nhãn riêng biệt, mỗi lọ chứa một muối sau: BaCl2, NH4Cl, AlCl3. Chọn một dung dịch làm
thuốc thử để nhận biết được 3 lọ trên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 34:</b>Để phân biệt các dung dịch ZnCl2, MgCl2, CaCl2 và AlCl3 đựng trong các lọ riêng biệt có thể dùng
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. quỳ tím.


C.dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3. D. natri kim loại.
<b>Câu 35:</b>Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là


A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Fe.


<b>Câu 36:</b>Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch


A. KCl. B. FeCl3. C. K2SO4. D. KNO3.


<b>Câu 37:</b>Cho các hydroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hidroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. Al(OH)3. B. NaOH. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)3.


<b>Câu 38:</b>Chất không phản ứng với NaOH là:


A. phenol B. axit clohyđrit C. rượu etylic. D. axit axetic.


<b>Câu 39:</b>Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung dịch NaOH


A. 3. B. 1. C. 2. D. 4



<b>Câu 40:</b>Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là


A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.


<b>Câu 41:</b>Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. axit axetic và phenol . B. natri axetat và phenol.


C. natri axetat và natri phenolat. D. axit axetic và natri phenolat.


<b>Câu 42:</b>Cho dãy các chất: phenol, o- crezol, ancol benzylic, ancol metylic. Số chất trong dãy phản ứng được
với dung dịch NaOH là


A.1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 43:</b>Để trung hoà lượng axit béo tử do có trong 14 gam chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số
axit của mẫu chất béo là


A. 6. B. 12. C. 7. D. 14.


<b>Câu 44:</b>Cho chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng thức
phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là


A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
<b>Câu 45:</b>Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. C2H5Cl, C2H5COOCH3, CH3COOH. B. C2H5OH, C2H5COOCH3, CH3COOH.
C. C2H5Cl, C2H5COOCH3, CH3OH. D. C2H5Cl, C2H5COOCH3, C6H5- CH2OH


<b>Câu 46:</b>Cho dãy các chất CH3COONa, CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3CH2NH2. Số chất trong dãy phản
ứng được với dung dịch NaOH là



A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.


<b>Câu 47:</b>Cho dãy các chất: NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với
dung dịch NaOH là


A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.


<b>Câu 48:</b>Khi đun hợp chất X với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y ( C2H4NNaO2) và Z
( C2H6O). Công thức phân tử của X là


A. C4H7NO2. B. C4H10NO2. C. C4H9NO2. D. C4H7NNaO2.
<b>Câu 49:</b>Hai chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là


A. CH3COOH và CH3COOCH3. B. CH3COOH và C2H5OH.
C. C2H5OH và CH3COOCH3. D. CH3OH và CH3COOCH3.


<b>Câu 50:</b>Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2 trong không khí thì xuất hiện A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.


C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu xanh lam.


<b>Câu 51:</b>Cho dãy các chất: H2, H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng
với NaOH trong dung dịch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chuyên đề 2 bột nhôm</b>
<b>Câu 1:</b>Cho các phương trình hóa học sau:


(1) 2Al + 6H2O ® 2Al(OH)3 + 3H2 (2) Al2O3 + 2NaOH ® 2NaAlO2 + H2O
(3) Al(OH)3 + NaOH ® NaAlO2 + 2H2O (4) 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2



Thứ tự phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi cho mẫu nhơm để lâu trong khơng khí vào dung dịch
NaOH dư là: A. (2), (1), (3) B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (2) D. (4)


<b>Câu 2:</b>Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?


A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.


<b>Câu 3:</b>Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?


A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.


<b>Câu 4:</b>Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.


<b>Câu 5:</b>Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch


A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng
<b>Câu 6:</b>Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là


A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.


<b>Câu 7:</b>Cho phản ứng: aAl + bHNO3  ® cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng


A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.


<b>Câu 8:</b>Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung
dịch AgNO3 ?



A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca


<b>Câu 9:</b>Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối
Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là


A. Mg B. Al C. Zn D. Fe


<b>Câu 10:</b>Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Mg, Fe, Al. B.
Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.


<b>Câu 11:</b>Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là


A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.


<b>Câu 12:</b>Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Na.


B. Mg. C. Al. D. K.


<b>Câu 13:</b>Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau 1 thời gian, người ta thấy khung kim
loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?


A. Ancol etylic. B. Dây nhôm. C. Dầu hoả. D. Axit clohydric.


<b>Câu 14:</b>Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.


<b>Câu 15:</b>Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.


<b>Câu 16:</b>Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là


A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.


<b>Câu 17:</b>Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?
A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam.


<b>Câu 18:</b>Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong
bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là


A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam.


<b>Câu 19:</b>Đốt 1 lượng nhôm(Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào
dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 20:</b>Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho
đến khi số mol O2 trong bình chỉ cịn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã
dùng là:


A. 1,2 gam. B. 0,2 gam. C. 0,1 gam. D. 1,0 gam.


<b>Câu 21:</b>Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít.


<b>Câu 22:</b>Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần
% khối lượng của Al trong hỗn hợp là


A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.


<b>Câu 23:</b>Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là


A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35.



<b>Câu 24:</b>Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít
khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản
ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là


A. 15,6. B. 10,5. C. 11,5. D. 12,3.


<b>Câu 25:</b>Trong hợp kim Al – Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần % khối lượng của hợp kim


A. 80% Al và 20% Mg. B. 81% Al và 19% Mg. C. 91% Al và 9% Mg. D. 83% Al và 17% Mg.


<b>Câu 26:</b>Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86 gam
chất rắn khơng tan. Thành phần phần % của hợp kim là


A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu. B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu.
C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu. D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu.


<b>Câu 27:</b>Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2
(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam.


<b>Câu 28:</b>Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy có 8,96 lit khí
(đkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:


A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam.


<b>Câu 29:</b>Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được 45,5 gam muối
nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thốt ra là:



A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.


<b>Câu 30:</b>Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 560 ml lít khí
N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là:


A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam.


<b>Câu 31:</b>Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm Al theo khối
lượng ở hỗn hợp đầu là


A. 27%. B. 51%. C. 64%. D. 54%.


<b>Câu 32:</b>Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344
lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là


A. 21,95%. B. 78,05%. C. 68,05%. D. 29,15%.


<b>Câu 33:</b>Cho a gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa một muối
duy nhất và 0,1792 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tính a ?


A. 0,459 gam. B. 0,594 gam. C. 5,94 gam. D. 0,954 gam.


<b>Câu 34:</b>Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp ban đầu là


A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 4,5 gam. D. 2,4 gam.


<b>Câu 35:</b>Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần
% khối lượng của Al trong hỗn hợp là



A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1,92gam. D. 2,56gam.


<b>Câu 37:</b>Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là


A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.


<b>Câu 38:</b>Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhơm?


A. Ở ơ thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2<sub> 3p</sub>1<sub>.</sub>
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
<b>Câu 39:</b>Kim loại Al khơng phản ứng với dung dịch


A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
<b>Câu 40:</b>Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch


A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
<b>Câu 41:</b>Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là


A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.


<b>Câu 42:</b>Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.


<b>Câu 43:</b>Cho phản ứng: aAl + bHNO3  ® cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng


A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.



<b>Câu 44:</b>Kim loại Al không phản ứng với dung dịch


A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.


<b>Câu 45:</b>Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng.


C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng


<b>Câu 46:</b>Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2
(ở đktc) thốt ra là (Cho Al = 27)


A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.


<b>Câu 47:</b>Cho bột nhơm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột
nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27)


A. 2,7 gam. B. 10,4 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam.


<b>Câu 48:</b>Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)


A. 0,336 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 0,224 lít.


<b>Câu 49:</b>Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01
mol NO. Giá trị của m là


A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam.



<b>Câu 50:</b>Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thốt ra 0,4 mol khí, cịn
trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là


A. 11,00 gam. B. 12,28 gam. C. 13,70 gam. D. 19,50 gam.


<b>Câu 51:</b>Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho
m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thốt ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe
trong hỗn hợp đầu là


A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.


C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.


<b>Câu 52:</b>31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 13,44 lít khí (đktc). Khối


lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là


A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3


C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3


<b>Câu 53:</b>Xử lý 9 gam hợp kim nhơm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thốt ra 10,08 lít khí (đktc), cịn các


thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 54:</b><sub>Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng</sub>
cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần
phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là


A. 69,2%. B. 65,4%. C. 80,2%. D. 75,4%.



<b>Câu 55:</b>Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là


A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2.


<b>Câu 56:</b>Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội).
Kim loại M là


A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.


<b>Chuyên đề 3 cấu hình e</b>
<b>Câu 1:</b>Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>. </sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub>. C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>. </sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>.</sub>
<b>Câu 2:</b>Ngun tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là


A. [Ar ] 3d6 <sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. [Ar ] 4s</sub>1<sub>3d</sub>7<sub>. C. [Ar ]</sub><sub>3d</sub>7 <sub>4s</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. [Ar ] 4s</sub>2<sub>3d</sub>6<sub>.</sub>
<b>Câu 3:</b>Ngun tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là


A. [Ar ] 3d9 <sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. [Ar ] 4s</sub>2<sub>3d</sub>9<sub>. C. [Ar ] 3d</sub>10 <sub>4s</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. [Ar ] 4s</sub>1<sub>3d</sub>10<sub>.</sub>
<b>Câu 4:</b>Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là


A. [Ar ] 3d4 <sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. [Ar ] 4s</sub>2<sub>3d</sub>4<sub>. C. [Ar ] 3d</sub>5 <sub>4s</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. [Ar ] 4s</sub>1<sub>3d</sub>5<sub>.</sub>
<b>Câu 5 :</b>Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>3<sub>.</sub> <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 6:</b>Cation M+<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> là</sub>


A. Rb+<sub>. </sub> <sub>B. Na</sub>+<sub>. </sub> <sub>C. Li</sub>+<sub>. </sub> <sub>D. K</sub>+<sub>.</sub>



<b>Câu 7:</b>Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe?


A. [Ar] 4s2<sub>3d</sub>6<sub>.</sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>8<sub>.</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>7<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>
<b>Câu 8:</b>Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+<sub>?</sub>


A. [Ar]3d6<sub>.</sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>5<sub>.</sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>4<sub>.</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>3<sub>. </sub>
<b>Câu 9:</b>Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+<sub>?</sub>


A. [Ar]3d6<sub>.</sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>5<sub>.</sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>4<sub>.</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>3<sub>. </sub>
<b>Câu 10:</b>Cấu hình electron của ion Cr3+<sub> là:</sub>


A. [Ar]3d5<sub>. </sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>4<sub>.</sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 11:</b>Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:


A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
<b>Câu 12:</b>Cấu hình electron của ion Cu là


A. [Ar]4s1<sub>3d</sub>10<sub>.</sub> <sub>B. [Ar]4s</sub>2<sub>3d</sub>9<sub>.</sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>10<sub>4s</sub>1<sub>.D. [Ar]3d</sub>9<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 13:</b>Cấu hình electron của ion Cu2+<sub> là</sub>


A. [Ar]3d7<sub>.</sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>8<sub>.</sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>9<sub>.</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>10<sub>.</sub>


<b>Chuyên đề 4 phản ứng tráng gương (AgNO3 / NH3 hoặc Ag2O/ NH3)</b>


<b>Câu 1:</b>Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là


A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.


<b>Câu 2:</b>Saccarozơ và glucozơ đều có



A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.


C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.


<b>Câu 3:</b>Chất tham gia phản ứng tráng gương là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 4:</b>Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH.


<b>Câu 5:</b>Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là


A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.


<b>Câu 6:</b>Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3
thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108)


A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M


<b>Câu 7:</b>Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.


<b>Câu 8:</b>Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng gương là


A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.



<b>Câu 9:</b>Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi
cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là


A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g.


<b>Câu 10:</b>Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol


etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4.
C. 5. D. 2.


<b>Câu 11:</b>Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng
dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b>Chuyên đề 5 Fe</b>
<b>Câu 1:</b>Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hố là:


<b>A. </b>Fe2O3, Fe2(SO4)3, FeCl3. <b>B. </b>Fe(NO3)2 , FeCl3. <b>C. </b>FeO, Fe2O3. <b>D. </b>Fe(OH)2 , FeO.


<b>Câu 2:</b>Nhóng thanh Fe vào dung dịch CuSO<sub>4</sub> quan sát thấy hiện tợng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt mµu xanh.


B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.
C. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh.
<b>Cõu 3:</b>Nguyờn tử Fe cú Z = 26, cấu hỡnh e của Fe là


A. [Ar ] 3d6 <sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. [Ar ] 4s</sub>1<sub>3d</sub>7<sub>. C. [Ar ]</sub><sub>3d</sub>7 <sub>4s</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. [Ar ] 4s</sub>2<sub>3d</sub>6<sub>.</sub>
<b>Câu 4:</b>Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?



A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng


<b>Câu 5:</b>Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?


A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.


<b>Câu 6:</b>Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.


<b>Câu 7:</b>Cặp chất không xảy ra phản ứng là


A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.
<b>Câu 8:</b>Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là


A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3.


<b>Câu 9:</b>Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 10:</b>Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH.
<b>Câu 11:</b>Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 12:</b>Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự
oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+<sub> và sự khử Cu</sub>2+<sub>.</sub>


C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+<sub>.</sub>
<b>Câu 13:</b>Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là



A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.


<b>Câu 14:</b>Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối
Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là


A. Mg B. Al C. Zn D. Fe


<b>Câu 15:</b>Để khử ion Cu2+<sub> trong dung dịch CuSO</sub>


4 có thể dùng kim loại


A. K B. Na C. Ba D. Fe


<b>Câu 16:</b>Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Mg, Fe, Al.
B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.


<b>Câu 17:</b>Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường


là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.


<b>Câu 18:</b>Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là


A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 19:</b>Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3.


B. 1. C. 4. D. 2.



<b>Câu 20:</b>Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni.
Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là


A. 4 B. 1 C. 2 D. 3


<b>Câu 21:</b>Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong,
sẽ xảy ra q trình:


A. Sn bị ăn mịn điện hóa. B. Fe bị ăn mịn điện hóa.
C. Fe bị ăn mịn hóa học. D. Sn bị ăn mịn hóa học.


<b>Câu 22:</b>Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại


A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.


<b>Câu 23:</b>Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch
một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>Câu 24:</b>Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:


A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
<b>Câu 25:</b>Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là


A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
<b>Câu 26:</b>Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.


<b>Câu 27:</b>Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là


A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.


<b>Câu 28:</b>Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và
Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.


<b>Câu 29:</b>Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với
dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24
lít. D. 4,48 lít.


<b>Câu 30:</b>Hồ tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 31:</b>Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở


đktc). Giá trị của V là


A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.


<b>Câu 32:</b>Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được
2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu =
64)


A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.


<b>Câu 33:</b>Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng
muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?



A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g.


<b>Câu 34:</b>Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được 45,5 gam muối
nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là:


A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.


<b>Câu 35:</b>Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi
dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch
CuSO4 đã dùng là:


A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M.


<b>Câu 36:</b>Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh
sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:


A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M


<b>Câu 37:</b>Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là A. 108 gam. B.


162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.


<b>Câu 38:</b>Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh
nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu?


A. 0,64gam. B. 1,28gam. C. 1,92gam. D. 2,56gam. <b> </b>


<b>Câu 39:</b>Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem
cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?



A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam.


<b>Câu 40:</b>Cho khí CO khử hồn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc)
thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là


A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
<b>Câu 41:</b>Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe?


A. [Ar] 4s2<sub>3d</sub>6<sub>.</sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>. C. [Ar]3d</sub>8<sub>.</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>7<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>
<b>Câu 42:</b>Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+<sub>?</sub>


A. [Ar]3d6<sub>.</sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>5<sub>.</sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>4<sub>.</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>3<sub>. </sub>
<b>Câu 43:</b>Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+<sub>?</sub>


A. [Ar]3d6<sub>.</sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>5<sub>.</sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>4<sub>.</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>3<sub>. </sub>
<b>Câu 44:</b>Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là


A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ.
<b>Câu 45:</b>Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là


A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.


<b>Câu 46:</b>Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là


A. NO2. B. N2O. C. NH3. D. N2.


<b>Câu 47:</b>Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)


A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.



<b>Câu 48:</b>Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được
0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)


A. 11,2. B. 0,56. C. 5,60. D. 1,12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 50:</b>Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2
(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là A. Zn. B. Fe. C. Al.


D. Ni.


<b>Câu 51:</b>Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 560 ml một chất khí
(ở đktc). Nếu cho một lượng gấp đơi bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch CuSO4 thì thu được m gam một
chất rắn. Giá trị m là


A. 1,4 gam. B. 4,2 gam. C. 2,3 gam. D. 3,2 gam.


<b>Câu 52:</b>Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với
dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít.


D. 3,36 lít.


<b>Câu 53:</b>Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối
lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là A. 9,3 gam. B. 9,4 gam. C. 9,5


gam. D. 9,6 gam.


<b>Câu 54:</b>Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân
nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là A. 1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 0,3999 gam. D. 2,1000
gam



<b>Câu 55:</b>Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch A. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml
dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là


A. 1,9922 gam. B. 1,2992 gam. C. 1,2299 gam. D. 2,1992 gam.


<b>Câu 56:</b>Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích
khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.


A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit.


<b>Câu 57:</b>Hồ tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở


đktc). Giá trị của V là


A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.


<b>Câu 58:</b>Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được
2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu =
64)


A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.


<b>Câu 59:</b>Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng
muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?


A. 40,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 60,5 gam.


<b>Câu 60:</b>Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và
NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là



A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.


<b>Câu 61:</b>Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⃗<i><sub>X</sub></i> <sub>FeCl</sub><sub>3</sub> ⃗<i><sub>Y</sub></i> <sub>Fe(OH)</sub><sub>3 </sub><sub>(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y</sub>
lần lượt là


A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.


<b>Câu 62:</b>Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?


A. FeCl2 . B. FeCl3. C. MgCl2. D. AlCl3.
<b>Câu 63:</b>Nhận định nào sau đây sai?


A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.
C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.
<b>Câu 64:</b>Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là


A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.


<b>Câu 65:</b>Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 ❑⃗ c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng


A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.


<b>Câu 66:</b>Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn A. Fe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 67:</b>Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng
vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)


A. 40. B. 80. C. 60. D. 20.



<b>Câu 68:</b>Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al. B. Fe và


Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr.


<b>Chuyên đề 6 axit HCl (H2SO4 loãng)</b>


<b>Câu 1:</b>Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3.


D. 5.


<b>Câu 2:</b>Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:


A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.


<b>Câu 3:</b>Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit.
Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đó là


A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.


<b>Câu 4:</b>Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.


<b>Câu 5:</b>Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ,
glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.


C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ



<b>Câu 6:</b>Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân
cấu tạo của X là


A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.


<b>Câu 7:</b>Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.


<b>Câu 8:</b>Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu
được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)


A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.


<b>Câu 9:</b>Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.


<b>Câu 10:</b>Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản
ứng là


A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.


<b>Câu 11:</b>Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N


<b>Câu 12:</b>Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối
thu được bằng bao nhiêu gam?


A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g.



<b>Câu 13:</b>Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch
HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)


<b>Câu 14:</b>Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được
dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là


A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M


<b>Câu 15:</b>Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối
lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 16:</b>1 mol a - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%


Công thức cấu tạo của X là


A. CH3-CH(NH2)–COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH


<b>Câu 17:</b>0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là


A. 89. B. 103. C. 117. D. 147.


<b>Câu 18:</b>A là một a–aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng clo trong muối


thu được là 19,346%. Công thức của A là :


A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH B. HOOC–CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOH


C. CH3CH2–CH(NH2)–COOH D. CH3CH(NH2)COOH



<b>Câu 19:</b>Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.


<b>Câu 20:</b>Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH.


<b>Câu 21:</b>Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung
dịch AgNO3 ?


A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca


<b>Câu 22:</b>Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối
Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là


A. Mg B. Al C. Zn D. Fe


<b>Câu 23:</b>X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)


A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.


<b>Câu 24:</b>Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là


A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.


<b>Câu 25:</b>Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là


A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.



<b>Câu 26:</b>Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch


A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 lỗng. C. FeSO4. D. HCl.


<b>Câu 27:</b>Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là


A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.


<b>Câu 28:</b>Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch
một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>Câu 29:</b>Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thốt ra (ở đktc) là
A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít.


<b>Câu 30:</b>Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thốt ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH
30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là


A. 10,6 gam Na2CO3 B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3
C. 16,8 gam NaHCO3 D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3


<b>Câu 31:</b>Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch


A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. MgCl2.


<b>Câu 32:</b>Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là


A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl.



<b>Câu 33:</b>Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat.
Kim loại đó là:


A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al.


<b>Câu 34:</b>Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 35:</b>Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội).
Kim loại M là


A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.


<b>Câu 36:</b>Có 5 dung dịch hố chất khơng nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau:
KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO3. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực
tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể phân biệt tối đa mấy dung dịch?


A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 5 dung dịch.


<b>Câu 37:</b>Có các lọ dung dịch hố chất khơng nhãn, mỗi lọ đựng dung dịch khơng màu của các muối sau:
Na2SO4, Na3PO4, Na2CO3, Na2S, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi
dung dịch thì có thể được các dung dịch


A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3. B. Na2CO3, Na2S.


C. Na3PO4, Na2CO3, Na2S. D. Na2SO4, Na3PO4, Na2CO3, Na2S, Na2SO3.
<b>Chuyên đề 7 Na và</b> K


<b>Câu 1:</b>Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với:
Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là



A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.


<b>Câu 2:</b>Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là


A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.


<b>Câu 3:</b>Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là


A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.


<b>Câu 4:</b>Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>. B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub>. </sub> <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>. </sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>.</sub>
<b>Câu 5:</b>Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là


A. Sr, K. B. Na, K. C. Be, Al. D. Ca, Ba.


<b>Câu 6:</b>Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?


A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.


<b>Câu 7:</b>Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?


A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi


<b>Câu 8:</b>Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là


A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.


<b>Câu 9:</b>Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là


A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.


<b>Câu 10:</b>Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim
loại đó là


A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu.


<b>Chuyên đề 8 nước cứng</b>
<b>Câu 1:</b>Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là


A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl.
<b>Câu 2:</b>Hoá chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng tạm thời?


A. HCl, Ca(OH)2 đủ. B. HCl, Na2CO3. C. Ca(OH)2 đủ, HNO3. D. Ca(OH)2 đủ, Na2CO3.


<b>Câu 3:</b>Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion


A. Cu2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. </sub> <sub>B. Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. </sub> <sub>C. Na</sub>+<sub>, K</sub>+<sub>. </sub> <sub>D. Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>.</sub>
<b>Câu 4:</b>Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là


A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2.


<b>Câu 5:</b>Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.


B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
<b>Câu 6:</b>Để phân biệt 4 chất rắn: Na2CO3, K2CO3, CaCO3, CaSO4.2H2O, ta dùng



A. H2O, NaOH. B. H2O, HCl. C. H2O, Na2CO3. D. H2O, KCl.
<b>Chuyên đề 9 về nước</b>


<b>Câu 1:</b>Khi cho CrO3 vào nước dư sẽ dễ tạo thành:


<b>A</b>. Cả axit cromic và axit đicromic <b>B</b>. Axit đicromic


<b>C</b>. Axit cromic <b>D</b>. Crom (III) hiđrôxit


<b>Câu 2:</b>Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.


<b>Câu 3:</b>Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là


A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.


<b>Câu 4:</b>Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là
A. Na2CO3. B. MgCl2. C. KHSO4. D. NaCl.


<b>Câu 5:</b>Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại
kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)


A. Rb. B. Li. C. Na. D. K.


<b>Câu 6:</b>Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là


A. Fe. B. Na. C. Ba. D. K.


<b>Câu 7:</b>Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là



A. Na. B. Ba. C. Be. D. Ca.


<b>Câu 8:</b>Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại
kiềm thổ đó là


A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.


<b>Câu 9:</b>Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr.


<b>Câu 10:</b>Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?


A. Cu, Ag, Fe; B. Al, Fe, Ag; C. Cu, Al, Fe; D. CuO, Al, Fe;


<b>Câu 11:</b>Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 12:</b>Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic,
benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì
nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?


A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
<b>Câu 13:</b>Nhóm kim loại đều có thể tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường :


<b>A</b> Rb , Be , Al <b>B</b> Sr , Ba , Na <b>C</b> Cr , Sr , Ca <b>D</b> Ba, Mg , Li


<b>Câu 14:</b>Nhóm nào sau đây gồm tất cả các chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường?


<b>A. </b>Na2O, K2O, BaO <b>B. </b>K2O, BaO, Al2O3 <b>C. </b>Na2O, K2O, MgO <b>D. </b>Na2O, BaO, Fe2O3



<b>Chuyên đề 10 thủy phân</b>


<b>Cõu 1:</b>Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu đợc glyxerol?


A. Muối B. Este đơn chức


C. ChÊt bÐo D. Etylaxetat.


<b>Câu 2:</b>Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.


<b>Câu 3:</b>Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:


A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.


<b>Câu 5:</b>Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.


<b>Câu 6:</b>Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là


A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3


<b>Câu 7:</b>Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là


A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.



<b>Câu 8:</b>Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hồn tồn là
A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.


<b>Câu 9:</b>Khi thủy phân saccarozơ thì thu được


A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
<b>Câu 10:</b>Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.


C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
<b>Chuyên đề 11 trùng hợp – trùng ngưng</b>
<b>Câu 1:</b>Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là


A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
<b>Câu 2:</b>Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.


<b>Câu 3:</b>Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.


<b>Câu 4:</b>Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước gọi là phản ứng


A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.


<b>Câu 5:</b>Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng


A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.


<b>Câu 6:</b>Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là


A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
<b>Câu 7:</b>Monome được dùng để điều chế polietilen là


A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
<b>Câu 8:</b>Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:


A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.


C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.


<b>Câu 9:</b>Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n Công thức của các
monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là


A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.


<b>Câu 10:</b>Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.


C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.


<b>Câu 11:</b>Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.


C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
<b>Câu 13:</b>Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng


A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
<b>Câu 14:</b>Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng


A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
<b>Câu 15:</b>Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :


A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol.
<b>Câu 16:</b>Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng


<b>A. </b>HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. <b>B. </b>HOOC-(CH2)2-COOH và HO-(CH2)2-OH.


<b>C. </b>HOOC-(CH2 )4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. <b>D. </b>H2N-(CH2)5-COOH.
<b>Chuyên đề 12 tính khử</b>


<b>Câu 1:</b>FeCl2 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây.


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>HCL <b>D. </b>Cl2


<b>Câu 2:</b>Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là


A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
<b>Câu 3:</b>Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là


A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.


<b>Câu 4:</b>Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là


A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.


<b>Câu 5:</b>Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là


A. Na. B. Mg. C. Al. D. K.


<b>Câu 6:</b>Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là


A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2.


<b>Câu 7:</b>Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là


A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O.


<b>Câu 8:</b>Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất


khử? A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag.


<b>Câu 9:</b>Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là


A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.


<b>Câu 10:</b>Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn


A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.


<b>Câu 11:</b>Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là


A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2.



<b>Câu 12:</b>Tính chất hóa học chung của kim lọai M là


A. tính khử, dễ nhường proton B. tính oxi hóa C. tính khử, dễ nhường electron D. tính họat động mạnh;
<b>Câu 13:</b>Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 theo phương trình ion rút gọn :


Cu + 2Ag+<sub> → Cu</sub>2+<sub> + 2Ag Kết luận nào sau đây là sai</sub>


A.Cu2+<sub> tính oxi hóa yếu hơn Ag</sub>+<sub>; </sub> <sub>B.Ag</sub>+<sub> tính oxi hóa mạnh hơn Cu</sub>2+<sub>;</sub>
C.Ag có tính khử mạnh hơn Cu ; D.Cu có tính khử mạnh hơn Ag;
<b>Câu 14:</b>Kim loại kiềm có tính khử rất mạnh là do


A. độ âm điện lớn.
B. năng lượng ion hố lớn.


C. bán kính nhỏ so với phi kim trong cùng một chu kỳ.
D. năng lượng ion hoá nhỏ.


<b>Câu 15:</b>Để chứng tỏ sắt có tính khử yếu hơn nhơm, người ta lần lượt cho sắt và nhôm tác dụng với:
A. H2O B. HNO3 C. dd ZnSO4 D. dd CuCl2


<b>Câu 16:</b>Thành phần nào trong cơ thể người có nhiều Fe nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chuyên đề 13 Chất lưỡng tính</b>


<b>Câu 1:</b>Cho các chất sau: NaOH, NaHCO3, Ca(OH)2, Ba(HCO3)2, Al, Al2O3, Al(OH)3, KHCO3, Cr2O3. Có bao


nhiêu chất có tính lưỡng tính?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. D. 5.
<b>Câu 2:</b>Dãy nào sau đây gồm những chất lưỡng tính?



A. Na2CO3 , Cr(OH)3 ,Al2O3 ,Al(OH)3 B. Al2O3, NaHCO3 , CrO3 , Zn(OH)2
C. Cr2O3 ,Cr(OH)3,Al2O3, NaHCO3 D. Cr(OH)3 , H2Cr2O7, Al2O3, NaHCO3
<b>Câu 3:</b> Nhóm gồm các chất đều thể hiện tính lưỡng tính :


<b>A</b> Cr2O3 , Ca(HCO3)2 , Fe2O3 <b>B</b> Cr2O3 , Al(OH)3 , NaHCO3


<b>C</b> Cr(OH)3 , KAlO2 , Al2O3 <b>D</b> Fe(OH)3 , Al(OH)3 , Cr(OH)3


<b>Câu 4:</b>Cho các chất : KAlO2 , Cr(OH)3 , Mg, CaCO3 , Al2O3 , Fe2O3 , NaHCO3 . Số chất có thể vừa tác dụng với


dung dịch HCl , vừa có thể tác dụng với dung dịch NaOH là :


<b>A</b> 5 <b>B</b> 4 <b>C</b> 3 <b>D</b> 2


<b>Câu 5:</b>Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al(OH)3, Al2O3, Fe2O3, CrO3, Cr2O3, Al2(SO4)3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng


tính là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5


<b>Câu 6:</b>Dãy chất nào dưới đây gồm chất vừa tác dụng được với dung dich HCl vừa tác dụng với dung dịch
KOH?


A. Al2(SO4)3 và Al2O3 <b>B</b>. Al(OH)3 và Al2O3
<b>C</b>. AlCl3 và Al2(SO4)3 <b>D</b>. Al(NO3)3 và Al(OH)3


<b>Câu 7:</b>Trong các chất sau đây, có bao nhiêu chất lưỡng tính: (NH4)2CO3, K2CO3, MgO, Al2O3, Al(OH)3, SO2,
NaHCO3



<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>Câu 8:</b>Cho các chất sau: NaOH, NaHCO3, KCl, Ca(OH)2, Ba(HCO3)2, CaO, Al, Al2O3, Al(OH)3, KHCO3, Na2O. Có bao
nhiêu chất có tính lưỡng tính? A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.


<b>Câu 9:</b>Chất <b>khơng</b> có tính lưỡng tính là


A. NaHCO3 B. Al(OH)3 C. Al D. Al2O3


<b>Câu 10:</b>Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?


A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.


<b>Câu 11:</b>Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.


C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO.
<b>Câu 12:</b>Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là


A. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.


<b>Câu 13:</b>Chất có tính chất lưỡng tính là


A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH.


<b>Câu 14:</b>Chất <b>khơng</b> có tính chất lưỡng tính là


A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
<b>Câu 15:</b>Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:



A. KCl, NaNO3. B. Na2SO4, KOH. C. NaCl, H2SO4. D. NaOH, HCl.


<b>Câu 16:</b>Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.


C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
<b>Câu 17:</b>Nhơm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?


A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chuyên đề 14 điều chế kim loại</b>


<b>Câu 1:</b>Dãy gồm các kim loại được điều chế trong cơng nghiệp bằng phương pháp điệnphân hợp chất nóng
chảy của chúng là ?


<b>A. </b>Fe, Ca, Al B. Na, Ca, Al C. Na, Ca, Zn <b>D. </b>Na, Cu, Al


<b>Câu 2:</b>Từ CuSO4 và các chất vô cơ cần thiết, để điều chế Cu bằng phương pháp nhiệt luyện phải dùng tối thiểu
bao nhiêu phản ứng?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 3:</b> Trong công nghiệp , điều chế nhôm bằng phương pháp :


<b>A</b> Dùng chất khử mạnh như CO, C, H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao


<b>B</b> Điện phân AlCl3 nóng chảy


<b>C</b> Điện phân Al2O3 nóng chảy



<b>D</b> Điện phân dung dịch AlCl3


<b>Câu 4:</b>Để điều chế Al(OH)3 , người ta tiến hành thí nghiệm nào sau :


<b>A</b> Cho Al2O3 tác dụng với H2O dư <b>B</b> Cho dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3


<b>C</b> Sục dư khí NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3 <b>D</b>Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2


<b>Câu 5:</b>Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất


A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton.


<b>Câu 6:</b>Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào
lượng dư dung dịch


A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2.
<b>Câu 7:</b>Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là


A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca2+<sub> trong dung dịch CaCl</sub>


2. D. điện phân dung dịch CaCl2.
<b>Câu 8:</b>Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là


A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O.


<b>Câu 9:</b>Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?


A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 B. H2 + CuO → Cu + H2O



C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2


<b>Câu 10:</b>Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ
luyện ? A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2


C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.


<b>Câu 11:</b>Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất


khử? A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag.


<b>Câu 12:</b>Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn gồm


A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.


<b>Câu 13:</b>Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng
hỗn hợp rắn còn lại là:


A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.


<b>Câu 14:</b>Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
<b>Câu 15:</b>Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là


A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.



<b>Câu 16:</b>Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. sự khử ion Cl-<sub>. B. sự oxi hoá ion Cl</sub>-<sub>. C. sự oxi hoá ion Na</sub>+<sub>. D. sự khử ion Na</sub>+<sub>.</sub>
<b>Câu 19:</b>Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là


A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O.


<b>Câu 20:</b>Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim


loại đó là A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu.


<b>Câu 21:</b>Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là


A. điện phân dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy.


C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.


<b>Câu 22:</b>Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở
catod là


A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam.


<b>Câu 23:</b>Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng
dung dịch đã giảm bao nhiêu gam?


A. 1,6 gam. B. 6,4 gam. C. 8,0 gam. D. 18,8 gam.


<b>Câu 24:</b>Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng điện 3A. Sau
1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là



A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4.
<b>Câu 25:</b>Với 2 phản ứng có thể điều chế Fe từ chất nào sau đây


A. FeS2 B. FeBr2 C. FeCl2 D. Fe(NO3)3


<b>Câu 26:</b>Để tách Cu khỏi hỗn hợp có lẫn Al , Zn . Có thể dùng dung dịch


A. KOH B. H2SO4 đặc nguội C. NH3 D. HNO3 lỗng
<b>Câu 27:</b>Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:


<b>A. </b>Ca và Fe. <b>B. </b>Mg và Zn. <b>C. </b>Na và Cu. <b>D. </b>Fe và Cu.


<b>Câu 28:Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện?</b>
<b>A. Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4</b> <b>B. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2</b>


<b>C. CuCl2 → Cu + Cl2</b> <b>D. H2 + CuO → Cu + H2O</b>


<b>Câu 29:Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là:</b>


<b>A. Al và Na.</b> <b>B. Na và Fe.</b> <b>C. Mg và Zn.</b> <b>D. Ag và Cu.</b>


<b>Câu 30:</b>Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp
rắn còn lại là


<b>A.</b> Cu, Fe, Zn, Mg. <b>B.</b> Cu, Fe, ZnO, MgO. <b>C.</b> Cu, FeO, ZnO, MgO. <b>D.</b>Cu, Fe, Zn, MgO.
<b>Câu 31:</b>Kim loại nào sau đây có thể điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy oxit:


<b>A.</b> Cu <b>B.</b> Al <b>C.</b> Fe <b>D.</b> Ag



<b>Chuyên đề 15 amin – anilin – aminoaxit – quỳ tím</b>


<b>Câu 1:</b>Dung dịch metylamin có thể tác dụng với chất nào sau đây: Na2CO3, FeCl3, H2SO4 lỗng, CH3COOH, C6H5ONa,
quỳ tím.


A. FeCl3, H2SO4 lỗng, CH3COOH, quỳ tím
B. Na2CO3, FeCl3, H2SO4 lỗng, C6H5ONa
C. FeCl3, quỳ tím


D. Na2CO3, H2SO4 lỗng, quỳ tím


<b>Câu 2:</b>Để rửa sạch ống nghiệm cịn dính anilin, người ta nên rửa ống nghiệm bằng dung dịch nào dưới đây, trước khi rửa
lại bằng nước?


A. dung dịch axit mạnh B. dung dịch bazơ mạnh
C. dung dịch muối ăn D. dung dịch đường ăn
<b>Câu 3:</b>Các hiện tượng nào sau đây mơ tả khơng chính xác?


A. Nhúng mẫu quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh
B. Phản ứng giữa metylamin và hiđro clorua tạo ra khói trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 4:</b>Phản ứng nào dưới đây khơng thể hiện tính bazơ của amin?
A. CH3NH2 + H2O ® CH3NH3+ + OH-


B. C6H5NH2 + HCl ® C6H5NH3Cl
C. Fe3+<sub> + 3CH</sub>


3NH2 + 3H2O ® Fe(OH)3 + 3CH3NH3+
D. CH3NH2 + HNO2 ® CH3OH + N2 + H2O



<b>Câu 5:</b>Dd nào dưới đây không làm q tím đổi màu?


A. C6H5NH2 B. NH3 C. CH3CH2NH2 D. CH3NHCH2CH3
<b>Câu 6:</b>Anilin có cơng thức là


A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH.


<b>Câu 7:</b>Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?


A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
<b>Câu 8:</b>Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử C5H13N ?


A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.


<b>Câu 9:</b>Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B.
Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.


<b>Câu 10:</b>Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH
<b>Câu 11:</b>Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?


A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3
<b>Câu 12:</b>Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?


A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
<b>Câu 13:</b>Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?


A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2
<b>Câu 14:</b> Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là



A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
<b>Câu 15:</b>Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là


A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.


<b>Câu 16:</b>Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều
kiện thí nghiệm đầy đủ) là


A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.


C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.


<b>Câu 17:</b>Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với


A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.
<b>Câu 18:</b>Dung dịch metylamin trong nước làm


A. q tím khơng đổi màu. B. q tím hóa xanh.


C. phenolphtalein hố xanh. D. phenolphtalein khơng đổi màu.
<b>Câu 19:</b>Chất có tính bazơ là


A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH.
<b>Câu 20:</b>Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào


A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.


<b>Câu 21:</b>Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là


A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl.


<b>Câu 22:</b>Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch


A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.


<b>Câu 23:</b>Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt
ba chất trên là


A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.


<b>Câu 24:</b>Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3,
C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 25:</b>Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản
ứng được với NaOH (trong dung dịch) là


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.


<b>Câu 26:</b>Tri peptit là hợp chất


A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.


B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.


<b>Câu 27:</b>Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.
<b>Câu 28:</b>Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?


A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH


<b>Câu 29:</b>Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?


A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
<b>Câu 30:</b>Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là A. 2.


B. 3. C. 5. D. 4.


<b>Câu 31:</b>Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là


A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.


<b>Câu 32:</b>Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.


<b>Câu 33:</b>Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là


A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.


<b>Câu 34:</b>Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là


A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaNO3.


<b>Câu 35:</b>Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2)CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH; (X4) OOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X5)
H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Dd nào làm quỳ tím hóa xanh?



A. X1, X2, X5 B. X2, X3,X4
C. X2, X5 D. X1, X5, X4


<b>Câu 36:</b>Trong các chất sau Cu, HCl, C2H5OH, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxxetic tác dụng được với
nhứng chất nào?


A. Tất cả các chất. C. C2H5OH, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl
B. HCl, KOH, CH3OH/ khí HCl. D. Cu, HCl, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl
<b>Câu 37:</b>Axit a-aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy


A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2NCH2COOH
B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, Cu
C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH
D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, NaCl
<b>Câu 38:</b>Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit là<i> không</i> đúng?


A. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là a-aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống.
B. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính)


C. Axitglutanic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.


D. Các aminoaxit (nhóm NH2 ở vị số 6, 7...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.


<b>Câu 39:</b>Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
ClH3N-CH2-COOH,HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có


pH < 7 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.


<b>Câu 40:</b>Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,



CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Chất nào sau đây vừa lưỡng tính, vừa tác dụng với H2?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3-CH2-CH2-NO2
<b>Câu 41:</b>Phát biểu nào dưới đây về protein là <b>không </b>đúng?


A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đv.C)
B. Protein có vai trị là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.


C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc a và -aminoaxit.


D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axitnucleic,...
<b>Câu 42:</b>Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH?


A. Gly-ala-gly B. Gly-gly-ala C. Ala-gly-gly D. Ala-gly-ala
<b>Chuyên đề 16 số đồng phân</b>


<b>Câu 1:</b> Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là


A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.


<b>Câu 2:</b>Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 3:</b>Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 4:</b>Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là



A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 5:</b>Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.


<b>Câu 6:</b>Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C3H9N là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.


<b>Câu 7:</b>Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C4H11N là


A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.


<b>Câu 8:</b>Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.


<b>Câu 9:</b>Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.


<b>Câu 10:</b>Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
<b>Câu 11:</b>Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?


A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
<b>Câu 12:</b>Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử C5H13N ?



A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.


<b>Câu 13:</b>Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là


A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.


<b>Câu 14:</b>Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là


A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.


<b>Câu 15:</b>Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là


A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.


<b>Câu 16:</b>Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?


A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
<b>Chuyên đề 17 phản ứng màu với Cu(OH)2</b>


<b>Câu 1:</b>Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là


A. phenol. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. glixerol.
<b>Câu 2:</b>Hai chất đồng phân của nhau là


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.


C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.



<b>Câu 4:</b>Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là


A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.


<b>Câu 5:</b>Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản
ứng với


A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.


<b>Câu 6:</b>Glucozo có thể hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng vì glucozo có


A. Nhóm –CHO B. Nhiều nhóm OH kề nhau C. Liên kết cộng hóa trị D. Tính axit
<b>Chuyên đề 18 polime – Tơ – Cao su</b>


<b>Câu 1:</b>Polivinyl clorua có cơng thức là


A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
<b>Câu 2:</b>Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là


A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
<b>Câu 3:</b>Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?


A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH.


<b>Câu 4:</b>Monome được dùng để điều chế polietilen là


A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.



<b>Câu 5:</b>Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3)
[C6H7O2(OOC-CH3)3]n .


Tơ nilon-6,6 là A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).


<b>Câu 6:</b>Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.


C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
<b>Câu 7:</b>Nilon–6,6 là một loại


A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
<b>Câu 8:</b>Công thức cấu tạo của polibutađien là


A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.


<b>Câu 9:</b>Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là


A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
<b>Câu 10:</b>Monome được dùng để điều chế polipropilen là


A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.


<b>Câu 11:</b>Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là


A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron.
<b>Câu 12:</b>Tơ lapsan thuộc loại


A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
<b>Câu 13:</b>Tơ capron thuộc loại



A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
<b>Câu 14:</b>Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng


A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
<b>Câu 15:</b>Công thức phân tử của cao su thiên nhiên


A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n
<b>Câu 16:</b>Tơ nilon -6,6 thuộc loại


A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
<b>Câu 17:</b>Tơ visco không thuộc loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 18:</b>Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là


A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.
<b>Câu 18:</b>Teflon là tên của một polime được dùng làm


A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
<b>Câu 19:</b>Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là


A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin.
<b>Câu 20:</b>Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng


A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
C. trùng hợp từ caprolactan


B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
D. trùng ngưng từ caprolactan



<b>Câu 21:</b>Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hố. Polime có
dạng cấu trúc mạch<b> không</b> phân nhánh là


A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ. B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.
C. PE, PVC, cao su buna , amilozơ , amilopectin. D. PE, PVC,cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.


<b>Chuyên đề 19 sắt (III)</b>


Câu 24: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn làA. FeO. B.
Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.


Câu 25: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaOH.


B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4.


Câu 26: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hố là


A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3.


Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⃗<i><sub>X</sub></i> <sub>FeCl</sub><sub>3</sub> ⃗<i><sub>Y</sub></i> <sub>Fe(OH)</sub><sub>3 </sub><sub>(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y</sub>


lần lượt là


A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.
Câu 32: Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là


A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.


Câu 33: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là



A. CH3COOCH3. B. CH3OH. C. CH3NH2. D. CH3COOH.


<i>Câu 22</i>:Vai trò của ion Fe3+<sub> trong phản ứng : </sub>
Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2


A.chất khử B. chất oxi hóa C. chất bị khử D. chất trao đổi
<b>Chuyên đề sắt (II)</b>


<b>Câu 1:</b>Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là


A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.


<b>Câu 2:</b>Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.


<b>Câu 3:</b>Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


<b>Câu 4:</b>Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng
vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)


A. 40. B. 80. C. 60. D. 20.


<b>Câu 5:</b>Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với


A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.


<b>Câu 6:</b>Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 7:</b>Thêm từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd FeCl2 và ZnCl2, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến
khối lượng không đổi được chất rắn X. X là:


A. FeO và ZnO B. Fe2O3 C. FeO D. Fe2O3 và ZnO


<b>Câu 8:</b>Khi nung Fe(OH)2 trong khơng khí ẩm đến khối lượng không đổi, ta thu được chất rắn là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.


<b>Chuyên đề 20 tính chất của kim loại – dãy điện hóa</b>
<b>Câu 1:</b>Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau:


a) Fe3+ <sub>> Cu</sub>2+ <sub>> Fe</sub>2+ <sub>> Al</sub>3+ <sub>> Mg</sub>2+ <sub>b) Mg</sub>2+<sub> > Al</sub>3+<sub> > Fe</sub>2+<sub> > Fe</sub>3+<sub> > Cu</sub>2+
c) Al3+<sub> > Mg</sub>2+ <sub>> Fe</sub>3+ <sub>> Fe</sub>2+ <sub>> Cu</sub>2+ <sub>d) Fe</sub>3+<sub> > Fe </sub>2+<sub> > Cu </sub>2+<sub> > Al</sub>3+<sub> > Mg</sub>2+
<b>Câu 2:</b>Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?


A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.


<b>Câu 3:</b>Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?


A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.


<b>Câu 4:</b>Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?


A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng


<b>Câu 5:</b>Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?


A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.



<b>Câu 6:</b>Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?


A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.


<b>Câu 7:</b>Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?


A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi


<b>Câu 8:</b>Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch


A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.


<b>Câu 9:</b>Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với


A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.


<b>Câu 10:</b>Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch


A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.


<b>Câu 11:</b>Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 12:</b>Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?


A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2.
<b>Câu 13:</b>Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH.
<b>Câu 14:</b>Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là



A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.


<b>Câu 15:</b>Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung
dịch AgNO3 ?


A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca


<b>Câu 16:</b>Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+<sub> và sự oxi hóa Cu. </sub> <sub>B. sự khử Fe</sub>2+<sub> và sự khử Cu</sub>2+<sub>.</sub>


C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+<sub>.</sub>
<b>Câu 17:</b>Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là


A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
<b>Câu 18:</b>Để khử ion Cu2+<sub> trong dung dịch CuSO</sub>


4 có thể dùng kim loại


A. K B. Na C. Ba D. Fe


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 20:</b>Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Cặp chất</sub>
không phản ứng với nhau là


A. Cu và dung dịch FeCl3 B. Fe và dung dịch CuCl2
C. Fe và dung dịch FeCl3 D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2


<b>Câu 21:</b>X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)



A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.


<b>Câu 22:</b>Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải làA. Mg, Fe, Al.
B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.


<b>Câu 23:</b>Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại


A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn.


<b>Câu 24:</b>Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch


A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 lỗng. C. FeSO4. D. HCl.


<b>Câu 25:</b>Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là


A. Na. B. Mg. C. Al. D. K.


<b>Câu 26:</b>Cho các cặp oxi hoá- khử : Al3+<sub>/Al, Fe</sub>2+<sub>/ Fe, Cu</sub>2+<sub>/ Cu, Fe</sub>3+<sub>/ Fe</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>/Ag. Kim loại Cu khử được các ion trong </sub>
các cặp oxi hoá trên là


A. Fe3+<sub>, Ag</sub>+<sub>. </sub> <sub>B. Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>. C. Fe</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>


D. Al3+, Fe2+.
<b>Câu 27:</b>Các nguyên tố kim loại nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử?


<b>A. </b>Ag, Cu, Mg, Al <b>B. </b>Al, Fe, Zn, Mg <b>C. </b>Ag, Cu, Al, Mg <b>D. </b>Na, Mg, Al, Fe


<b>Câu 28:</b>Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ
tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).



<b> A. </b>Ag+<sub>, Pb</sub>2+<sub>,Cu</sub>2+ <b><sub>B. </sub></b><sub>Cu</sub>2+<sub>,Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+ <b><sub>C. </sub></b><sub>Pb</sub>2+<sub>,Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+
<b>Câu 29: </b>Chọn một thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hố của ion kim loại giảm dần:


<b>A.</b> Al3+<sub>, </sub><sub>Fe</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+ <b><sub>B .</sub></b><sub> Al</sub>3+<sub>, </sub><sub>Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Ag</sub>+
<b>C .</b> Ag+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, </sub> <b><sub>D .</sub></b><sub> Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Al</sub>3+


<b>Câu 30:</b> Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Cặp chất </sub><b><sub>không</sub></b><sub> phản</sub>
ứng với nhau là


<b>A.</b> Cu và dung dịch FeCl3 <b>B.</b> Fe và dung dịch CuCl2


<b>C.</b> Fe và dung dịch FeCl3 <b>D. </b>dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2
<b>Chuyên đề 21 sự ăn mòn kim loại – cách chống ăn mòn</b>


<b>Câu 1:</b>Một số hố chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau 1 thời gian, người ta thấy khung kim
loại bị gỉ. Hố chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?


<b>A. Ancol etylic. B. Dây nhôm.</b> <b>C. Dầu hoả.</b> <b>D. Axit clohydric.</b>


<b>Câu 2:</b>Biết rằng ion Pb2+<sub> trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với</sub>
nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì


A. cả Pb và Sn đều bị ăn mịn điện hố. B. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hố.
C. chỉ có Pb bị ăn mịn điện hố. D. chỉ có Sn bị ăn mịn điện hố.


<b>Câu 3:</b>Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni.
Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là


A. 4 B. 1 C. 2 D. 3



<b>Câu 4:</b>Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong,
sẽ xảy ra quá trình:


A. Sn bị ăn mịn điện hóa. B. Fe bị ăn mịn điện hóa.
C. Fe bị ăn mịn hóa học. D. Sn bị ăn mịn hóa học.


<b>Câu 5:</b>Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm
kim loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 6:</b>Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch
một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 0. B. 1. C. 2.


D. 3.


<b>Câu 7:</b>Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra
quá trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Chuyên đề 22 NaHCO3 – Na2CO3</b>


<b>Câu 1:</b>Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch


A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. CaCl2.


<b>Câu 2:</b>Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O.


C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.


<b>Câu 3:</b>Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là


A. Na2CO3. B. MgCl2. C. KHSO4. D. NaCl.


<b>Câu 4:</b>Phản ứng nhiệt phân không đúng là


A. 2KNO3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 2KNO2 + O2. B. NaHCO3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 NaOH + CO2.
C. NH4Cl ⃗<i><sub>t</sub></i>0 NH3 + HCl. D. NH4NO2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 N2 + 2H2O.
<b>Câu 5:</b>Trường hợp <i>không</i> xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :


A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2.
C. đun nóng. D. tác dụng với axit.


<b>Câu 6:</b>Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X  ® Na2CO3 + H2O. X là hợp chất


A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl


<b>Chuyên đề 23 Ca(OH)2 và Ca(HCO3)2</b>


<b>Câu 1:</b>Cặp chất không xảy ra phản ứng là


A. Na2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al2O3.
<b>Câu 2:</b>Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.


C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
<b>Câu 3:</b>Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.


C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.



<b>Câu 4:</b>Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch


A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3.


<b>Câu 5:</b>Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của
V là: A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml


<b>Câu 6:</b>Sục khí CO2 dư qua dung dịch nước vơi trong hiện tượng như sau
A. Thấy xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan.


B. Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan.


C. Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh và hố nâu trong khơng khí.
D. Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.


<b>Câu 7:</b>Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong các hang động?
A. Mg(HCO3)2 ⃗<i>t</i>0 MgCO3 <i>↓</i> + CO2 + H2O.


B. Ba(HCO3)2 ⃗<i>t</i>0 BaCO3 <i>↓</i> + CO2 + H2O.
C. Ca(HCO3)2 ⃗<i>t</i>0 CaCO3 <i>↓</i> + CO2 + H2O.
D. CaCO3 + CO2 + H2O <i>→</i> Ca(HCO3)2.


<b>Chuyên đề 24 sơ đồ chuyển hóa</b>


<b>Câu 1:</b>cho chuỗi biến đổi sau: khí cacbonic  1®A 2® glucozo 3® ancol etylic. A là chất nào sau đây?


A. tinh bột B. xenlulozo C. Saccarozo D. mantozo


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

X



OH¿<sub>2</sub>/NaOH


Cu¿




¿


dd xanh lam ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> kết tủa đỏ gạch</sub>


X không thể là:


A. Glucozo B. Fructozo C. Saccarozo D. Mantozo


<b>Câu 3:</b>Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.


C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
<b>Câu 4:</b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là


A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.


<b>Câu 5:</b>Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ ® X ® Y ® Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là


A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2.


C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
<b>Câu 6:</b>Cho phản ứng: aAl + bHNO3  ® cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.



Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng


A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.


<b>Câu 7:</b>Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+<sub> và sự oxi hóa Cu. </sub> <sub>B. sự khử Fe</sub>2+<sub> và sự khử Cu</sub>2+<sub>.</sub>


C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+<sub>.</sub>
<b>Câu 8:</b>Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X  ® Na2CO3 + H2O. X là hợp chất


A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl


<b>Câu 9:</b>Cho phương trình hố học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các


hệ số a, b, c, d là


A. 25. B. 24. C. 27. D. 26.


<b>Câu 10:</b>Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⃗<i><sub>X</sub></i> <sub>FeCl</sub><sub>3</sub> ⃗<i><sub>Y</sub></i> <sub>Fe(OH)</sub><sub>3 </sub><sub>(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y</sub>
lần lượt là


A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.


<b>Câu 11:</b>Cho sơ đồ phản ứng NaHCO3 <i>→</i> X <i>→</i> Y <i>→</i> Z <i>→</i> O2.
X, Y, Z lần lượt là


A. Na2CO3, Na2SO4, NaCl. B. Na2CO3, Na2SO4, Na3PO4.
C. Na2CO3, NaCl, NaNO3. D. Na2CO3, NaCl, Na2O.
<b>Câu 12:</b>Cho sơ đồ



AlCl3 <i>→</i> X <i>→</i> Y <i>→</i> Z <i>→</i> AlCl3.
X, Y, Z lần lượt là


A. Al(OH)3, Al2O3, Al(OH)3. B. Al(NO3)3, Al2O3, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, Al2O3, Al. D. Al(OH)3, Al2O3, Al(NO3)3


<b>Câu 13:</b>Cho sơ đồ phản ứng: Ca → (X)→ Ca(HCO3)2 → (Y) → Ca(NO3)2. X và Y có thể là (mỗi mũi tên cho
một phản ứng hóa học).


<b>A</b>. CaCO3 và Ca(OH)2 <b>B</b>.Ca(OH)2 và CaCO3 <b>C</b>. CaO và Ca <b>D</b>. CaCO3 và CaO
<b>Câu 14:</b>Cho sơ đồ phản ứng


NaHCO3 ® X ® Y ® Z ® O2. X, Y, Z lần lượt là


<b>A. Na</b>2CO3, Na2SO4, Na3PO4 <b>B. Na</b>2CO3, NaCl, NaNO3
<b>C. Na</b>2CO3, NaCl, Na2O D. Na2CO3, Na2SO4, NaCl


<b>Câu 15:</b>Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⃗<i><sub>X</sub></i> <sub>FeCl</sub><sub>3</sub> ⃗<i><sub>Y</sub></i> <sub>Fe(OH)</sub><sub>3 </sub><sub>(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Cõu 1:Mô tả ứng dụng của nào nhôm dới đây là cha chính xác?</b>
A. Làm vật liệu chế tạo ơtơ, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ
B. Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức.


C. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiệt, công cụ đun nấu trong gia đình
D. Chế tạo hỗn hợp tecmit, đợc dùng để hàn gắn đờng ray.


<b>Cõu 2:Câu nào sau đây khơng đúng</b>



A. Số electron ở lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại thờng có ít (1 đến 3e)
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thờng có từ 4 đến 7e
C. Trong cùng chu kỳ, ngun tử kim loại có bàn kính nhỏ hơn ngun tử phi kim
D. Trong cùng nhóm, số electron ngồi cùng của các nguyên từ thờng bằng nhau
<b>Cõu 3:Những câu sau đây, câu nào không đúng đối với nguyên tử kim loi kim th? </b>


Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. bán kính nguyên tử tăng dần


B. năng lợng ion hoá giảm dần
C. khối lợng riêng tăng dần
D. tính khử tăng dần


<b>Cừu 4:</b>Cu hỡnh electron no di õy đợc viết không đúng?
A. Fe (Ar) 3d6<sub>4s</sub>2 <sub>B. Fe</sub>2+<sub> (Ar) 3d</sub>4<sub>4s</sub>2
C. Fe2+<sub> (Ar) 3d</sub>6 <sub>D. Fe</sub>3+<sub> (Ar) 3d</sub>5


<b>Câu 5:</b>Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ba.


<b>Câu 6:</b>Dung dịch của chất <b>không</b> làm xanh giấy quỳ:


A. natri hidroxit B. Amoniac C. Anilin D. lysin
<b>Câu 7:</b>Nhôm <b>không</b> bị hồ tan trong dung dịch


A. HNO3 lỗng. B. HNO3 đặc, nguội. C. HCl. D. H2SO4 lỗng.
<b>Câu 8:</b>Kim loại <b>khơng</b> phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là


A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.



<b>Câu 9:</b>Chất nào sau đây <b>không </b>phải là este?


A. C2H5OC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C3H5(ONO2)3. D. HCOOCH3.
<b>Câu 10:</b>Kim loại <b>không </b>tác dụng được với dung dịch sắt (II) clorua là


A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Zn.


<b>Câu 11:</b>Ở nhiệt độ cao, CuO không phản ứng được với


A. CO. B. Al. C. Ag. D. H2.


<b>Câu 12:</b>Kim loại không tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là


A. K. B. Na. C. Ba. D. Be.


<b>Câu 13:</b>Kim loại không tác dụng với axit clohiđric là


A. Zn. B. Ag. C. Fe. D. Al.


<b>Câu 14:</b>Phương trình hố học nào sau đây khơng đúng?
A. NaHCO3 + NaOH ® Na2CO3 + H2O
B. 2KNO3


t


 ® <sub> 2K + 2NO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>


C. Ca(HCO3)2 + Na2CO3 ® CaCO3 + 2NaHCO3
D. Mg(HCO3)2 ®t <sub>MgCO3 + CO2 + H2O</sub>



<b>Câu 15:</b>Hợp chất không phản ứng được với dung dịch NaOH là


A. C3H7OH. B. CH3CH2COOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOC2H5.
<b>Câu 16:</b>Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là


A. CH3NH2. B. NH3. C. CH3COOH. D. H2NCH2COOH.
<b>Câu 17:</b>Dung dịch saccarozơ không phản ứng với


A. Cu(OH)2. B. vôi sữa Ca(OH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A. HCl. B. NaOH. C. C2H5OH. D. NaCl.
<b>Câu 19:</b>Cặp chất <i>không</i> xảy ra phản ứng là


A. K2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. dung dịch NaOH và Al2O3. D. Na và dung dịch HCl.


<b>Câu 20:</b>Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. protit.


<b>Câu 21:</b>Fructozơ không phản ứng với chât nào sau đây?


A. D d Br2 B. H2/Ni, t0. C. Cu(OH)2 D. d d AgNO3/NH3.
<b>Câu 22:</b>Polime nào sau đây <i>không</i> phải là polime thiên nhiên ?


A. xenlulozơ. B. Tinh bột. C. protein. D. thủy tinh hữu cơ.
<b>Câu 23:</b>Tên gọi các amin nào sau đây là <i>không</i> đúng?


A. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin B. C6H5NH2 alanin
C. CH3-NH-CH3 đimetylamin D. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
<b>Câu 24:</b>nhận xét nào sau đây không đúng?



A. khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt B. ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh
C. nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc


D. nhỏ iốt lên miếng chuối xanh sẽ xuất hiện màu xanh tím.
<b>Câu 25:</b>nhận xét nào sau đây đúng?


A. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
B. xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.


D. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối rất lớn nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh
bột.


<b>Câu 26:</b>Cho các nhận định sau:


(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.


(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4) Axit e-amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon–6. Số nhận


định đúng là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 27:</b>Cho các câu sau đây:


(1) Khi cho axit Glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính.
(2) Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.


(3) Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu.


(4) Các mino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.


Số nhận định đúng là A.1 B.2 C.3 D.4
<b>Câu 28:</b>Cho các câu sau:


(1) Peptit là hợp chất được hình thnh từ 2 đến 50 gốc a amino axit.


(2) Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure.


(3) Từ 3 a- amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau.


(4) Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 29:</b>Cho các phát biểu sau:


(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.


(3) Số lkết peptit trong ptử peptit mạch hở có n gốc a- amino axit là n -1.


(4) Có 3 a-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc a-amino axit đó. Số nhận


định đúng là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 30:</b>Cho các dung dịch sau đây: CH3NH2; NH2-CH2-COOH; CH3COONH4, lòng trắng trứng (anbumin). Để


nhận biết ra abumin ta không thể dùng cách nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 31:</b>Hợp chất nào không phải là amino axit?


A. H2N - CH2- COOH B. CH3- NH - CH2- COOH


C. CH3 – CH2- CO - NH2 D. HOOC - CH2(NH2) - CH2- COOH
<b>Câu 32:</b>Phát biểu sau đây không đúng là


A. Polime có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn
B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
C. Protit không thuộc loại hợp chất polime


D. Các polime đều khó bị hồ tan trong các chất hữu cơ.


<b>Câu 33:</b>Chất hoặc cặp chất dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. phenol và fomanđehit
B. butađien-1,3 và stiren.


C. axit ađipic và hexametilen điamin D. axit ε-aminocaproic
<b>Câu 34:</b>Polime sau đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo ?


A. Poli(metylmetacrylat) B. Poliacrilonitrin
C. Poliphenol fomanđehit. D. Poli(vinyl clorua)


<b>Câu 35:</b>Mô tả ứng dụng của polime dưới đây không đúng là
A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện.


B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa…
C. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ơ tơ, đồ dân dụng, răng giả.
D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện...


<b>Câu 36:</b>Phát biểu về cấu tạo của cao su thiên nhiên dưới đây không đúng là


A. Cao su thiên nhiên là polime của isopren.


B. Các mắt xích của cao su tự nhiên đếu có cấu hình <i></i>


trans-C. Cao su thiên nhiên có thể tác dụng với H2 ; HCl ; Cl2,…. và đặc biệt là lưu huỳnh.
D. Các phân tử cao su xoắn lại hoặc cuộn trịn vơ trật tự.


<b>Câu 37:</b>Tính chất dưới đây khơng phải là tính chất của cao su tự nhiên là
A. Không tan trong xăng và benzen. B. Không dẫn điện và nhiệt.


C. Khơng thấm khí và nước. D. Tính đàn hồi


<b>Câu 38:</b>Phát biểu sau đây không đúng là


A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O6)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, cịn tinh bột thì
khơng.


B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.


D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
<b>Câu 39:</b>Phát biểu sau đây đúng là


A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.


C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).



<b>Câu 40:</b>Kết luận nào sau đây khơng hồn tồn đúng:
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi.


B. Nilon - 6,6 thuộc loại tơ tổng hợp


C. Vật liệu compozit có thành phần chính là các polime
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên


<b>Câu 41:</b>Cao su Buna không tham gia phản ứng


A. cộng H2. B. tác dụng với dd NaOH.


C. tác dụng với Cl2 khi chiếu sáng. D. cộng brơm.
<b>Câu 42:</b>Phương trình phản ứng hoá học sai là


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 43:</b>Chọn câu trả lời đúng nhất


A. An mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit tạo ra dòng điện.
B. Sự ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.


C. Tất cả đều đúng.


D.Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim dưới dạng h.học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mịn kim loại.
<b>Câu 44:</b>Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3đ nóng và axit H2SO4đ nóng là


A. Ag, Pt B. Pt, Au C. Cu, Pb D. Ag, Pt, Au
<b>Câu 45:</b>Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?


A. Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện.



B. Một chất oxi hoá gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hoá học.
C. Với một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hố – khử tương ứng.


D. Đã là kim loại phải có nhiệt độ nóng chảy cao.
<b>Câu 46:</b>Trường hợp khơng xảy ra phản ứng là


A. Cu + (dd) HNO3 B. Cu + (dd) Fe2(SO4)3 C. Cu + (dd) HCl D. Fe + (dd) CuSO4
<b>Câu 47:</b>M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+<sub> + ne = M biểu diễn</sub>


A. Nguyên tắc điều chế kim loại. B. Tính chất hố học chung của kim loại.
C. Sự khử của kim loại. D. Sự oxi hoá ion kim loại.
<b>Câu 48:</b>Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuSO4?


A. Fe B. Al C. Ag D. Zn.


<b>Câu 49:</b>Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng, chủ yếu xảy ra
A. sự thụ động hố. B. ăn mịn hố học.


C. ăn mịn điện hố. D. ăn mịn hố học và điện hố.


<b>Câu 50:</b>Dãy kim loại nào sau đây đều không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al, Fe, Au, Mg. B. Zn, Pt, Au, Mg. C. Al, Fe, Zn, Mg. D. Al, Fe, Au, Pt.
<b>Câu 51:</b>Chất nào sau đây khi tác dụng với axit HNO3 khơng giải phóng khí?


A. Fe3O4. B. FeCO3. C. Fe2O3. D. CaCO3.
<b>Câu 52:</b>từ dung dịch AgNO3 điều chế Ag bằng cách


A. thêm kiềm vào dung dịch Ag2O rồi dùng khí H2 để khử Ag2O ởnhiệt độ cao.
B. dùng Cu để khử Ag+<sub> trong dung dịch. </sub>



C. điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. D. Tất cả đều đúng.
<b>Câu 53:</b>ý nào khơng đúng khi nói về ngun tử kim loại?


A. Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu.
B. Năng lượng ion hoá của kim loại lớn.


C. Số electron hố trị thường ít hơn so với phi kim.


D. Bán kính nguyên tử tương đối lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kỳ.


<b>Câu 54:</b>Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác
trong hợp chất


A. hidroxit kim loại. B. oxit kim loại.
C. dung dịch muối. D. muối ở dạng khan.
<b>Câu 55:</b>Chọn câu trả lời sai


A. Trong tự nhiên số lượng kim loại nhiều hơn phi kim.


B. Trong 1 chu kỳ bán kính nguyên tử của kim loại nhỏ hơn của phi kim.
C. Trong 1 chu kỳ, độ âm điện của kim loại nhỏ hơn của phi kim.


D. Trong 1 PNC tính kim loại tăng dần từ trên xuống dưới.
<b>Câu 56:</b>Phát biểu nào sau đây chính xác nhất ?


A.Các kim loại kiềm ,kiềm thổ đều có tính khử


B.Các kim loại kiềm ,kiềm thổ đều có cấu hình electron giống nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

D.Kim loại kiềm có tính cứng cao hơn kim loại kiềm thổ


<b>Câu 57:</b>Phương trình phản ứng nào sau đây viết chưa chính xác ?
A.2Na + 2H2O à 2NaOH + H2


B.2K + Cl2 à 2 KCl


C.2Na + CuSO4à Na2SO4 + Cu
D.2K + 2 HCl à2 KCl + H2


<b>Câu 58:</b>Để điều chế NaOH ta dùng phản ứng nào sau đây ?
A.NaCl + H2O à NaOH + HCl


B.Ca(OH)2 + 2NaCl à 2NaOH + CaCl2
C.2NaCl +2H2O ⃗đpdd 2NaOH +H2 + Cl2
D.Na + KOH à NaOH + K


<b>Câu 59:</b>Phản ứng nào sau đây dùng để đ/c NaHCO3
1.CO2 + NaOH à NaHCO3


2.Na2CO3 + Ca(HCO3)2à NaHCO3 +CaCO3
3.NaCl + KHCO3 à NaHCO3 +KCl
4.Na + Ca(HCO3)2à NaHCO3 + Ca


A.1,2 B.1,3 C. 2,3 D.3,4


<b>Câu 60:</b>Phản ứng nào sau chứng minh NaHCO3 có tính lưỡng tính ?
NaHCO3 + HCl à NaCl + H2O + CO2 (1)


2NaHCO3 ⃗<i>t</i> Na2CO3 +CO2 + H2O (2)


NaHCO3 + NaOH à Na2CO3 + H2O (3)


A.1,2 B.1,3 C.2,3 D.1,2,3


<b>Câu 61:</b>X là muối của Natri .Khi đun nóng X thì khơng có hiện tượng xãy ra .Khi cho HCl vào X thì thấy có khí
thốt ra.X là muối nào sau đây ?


A.NaCl B.Na2CO3 C. NaHCO3 D.Na2SO4
<b>Câu 62:</b>Muối nào sau đây không tan trong nước ?


A.Na2CO3 B.NaHCO3 C.Ca(HCO3)2 D.CaCO3
<b>Câu 63:</b>Muối nào sau đây không tan trong nước ?


A.Na2CO3 B.NaHCO3 C.Ca(HCO3)2 D.CaCO3
<b>Câu 64:</b>Phản ứng nào sau đây dùng để đ/c CaCO3 ?


1. Ca(OH)2 + CO2à CaCO3 + H2O
2. Na2CO3 + CaCl2à CaCO3 +2NaCl
3. Ca(HCO3 )2à CaCO3 + CO2 + H2O


A.1,2 B.1,3 C.2,3 D.123


<b>Câu 65:</b>Kim loại nào sau đây không tan trong nước ?


A.Na B. Ca C.Mg D. K


<b>Câu 66:</b>Kim loại nào sau đây tan trong bazo?


A.Na B.Ca C.Mg D.Al



<b>Câu 67:</b>Nhóm hố chất nào sau đây đều tan trong nước ?
A.Na2O CaO Al2O3 B.Na2O CaO MgO
C.Na2O CaO K2O D. Na2O Al2O3 MgO
<b>Câu 68:</b>Kết luận nào sau đây là chính xác nhất ?


A.nước cứng là nước có chứa ít ion Ca2+<sub> ,Mg</sub>2+
B.nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+<sub> , Mg</sub>2+
C.nướ cứng là nước có chứa ít ion Ca2+<sub> ,Mg</sub>2+<sub> HCO</sub>
3
-D.nước cứng lá nước có chứa nhiều ion Ca2+<sub> Mg</sub>2+<sub> HCO</sub>


3
<b>-Câu 69:</b>Khi cho lương dư Na vào dd Al2(SO4)3 Xãy ra mấy phản ứng ?


A.1 B.2 C. 3 D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

B.2AlCl3à 2Al + 3Cl2
C.2Fe + Al2O3à Fe2O3 +2Al
D.2Al2O3 ⃗dpnc 4Al + 3O2


<b>Câu 71:</b>Phản ứng nào sau đây chứng minh nhơm hidroxit có tính kém bền ?
Al(OH)3 + HCl à AlCl3 + H2O (1)


Al(OH)3 + NaOH à Na[Al(OH)4] (2)
Al(OH)3à Al2O3 + H2O (3)


A.1 B.2 C.3 D.1,2,3


<b>Câu 72:</b>Phản ứng nào sau đây chứng minh Al(OH)3 có tính chất lưỡng tính?
Al(OH)3 + HCl à AlCl3 + H2O (1)



Al(OH)3 + NaOH à Na[Al(OH)4] (2)
Al(OH)3à Al2O3 + H2O (3)


A.1 2 B.1,3 C.2,3 D.1,2,3


<b>Câu 73:</b>Ng ười ta không dùng các đồ vật bằng nhôm để đựng dung dịch kiềm vì
A. nhơm có tính khử mạnh B. nhơm có lớp oxit b ảo v ệ
C.nhôm phản ứng với dd kiềm D. nhơm có tính bền


<b>Câu 74:</b>Nhơm có thể khử được dãy ion kim loại nào dưới đây?


A. Na+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>.</sub> <sub>B. Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>.</sub> <sub>C. Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>. D. Cu</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>.</sub>


<b>Câu 75:</b>Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Từ trái sang phải tính oxi hố tăng dần theo</sub>
thứ tự Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub> và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe</sub>2+<sub>. Điều khẳng định nào sau đây là đúng:</sub>


A. Fe không tan được trong dung dịch CuCl2.
B. Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2.


C. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2.


<b>Câu 76:</b>Cặp kim loại nào sau đây thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội?


A. Mg, Fe B. Al, Ca. C. Al, Fe. D. Zn, Al


<b>Câu 77:</b>Chất <i>khơng</i> có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


A. stiren. B. toluen. C. propen. D. isopren.


<b>Câu 78:</b>Glucozơ <i>không</i> phản ứng được với :


A. Cu(OH)2 ở điều kiện thường. B. Dung dịch KOH.


C. Hydro( xúc tác niken, đun nóng). D. AgNO3 trong dd NH3 đun nóng.
<b>Câu 79:</b>Dung dịch Fe(NO3)3<b>khơng</b> tác dụng với


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Cu <b>C. </b>dung dịch KI <b>D. </b>dung dịch AgNO3


<b>Câu 80:</b>Trường hợp nào sau đây <b>không</b> xảy ra phản ứng?
<b>A. </b>Cu vào hỗn hợp dung dịch NaNO3 + H2SO4 lỗng.
<b>B. </b>Cho Cr + NaOH + H2O ®


<b>C. </b>Cu + dd HCl + O2 ®
<b>D. </b>CuO + dd HCl ®


<b>Câu 81:</b>Trong các kim loại Cu, Ag, Mg, Al, Pb, Ni có bao nhiêu kim loại <b>khơng tan</b> trong dung dịch H2SO4
loãng dư? <b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 82:</b>Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 ( các điện cực bằng graphit), mô tả nào sau đây là đúng ?
<b>A. </b>Ở catot xảy ra sự khử ion Cu2+<sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Ở anot xảy ra sự oxi hoá ion SO</sub>


42– .
<b>C. </b>Ở catot xảy ra sự oxi hoá phân tử H2O. <b>D. </b>Ở anot xảy ra sự khử ion Cu2+.
<b>Câu 83:</b>Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hóa (<b>khơng có tính khử</b>) là:


<b>A</b>. Fe(NO3)2, FeCl3 <b>B</b>. Fe(OH)2, FeO <b>C</b>. Fe2O3, Fe2(SO4)3 <b>D</b>. FeO, Fe2O3
<b>Câu 84:</b>Chất <i><b>không</b></i> phản ứng với kim loại đồng:


<b>A</b>. HNO3 loãng <b>B</b>. AgNO3 <b>C</b>. FeCl3 <b>D</b>. HCl đặc



<b>Câu 85:</b>Phản ứng nào sau đây <i><b>sai</b></i> ? (điều kiện coi như có đủ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>C</b>. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 <b>D</b>. Fe(OH)2 + MgCl2 → Mg(OH)2↓ + FeCl2
<b>Câu 86:</b>Nhận định nào dưới đây <b>khơng </b>phù hợp các ngun tố nhóm IIA:


<b>A</b>. Cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2 <b><sub>B</sub></b><sub>. Đều tan trong nước ở nhiệt độ phòng</sub>
<b>C</b>. Có tính khử yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì. <b>D</b>. Số oxi hóa đặc trưng trong hợp chất là +2.


<b>Câu 86:</b>Phản ứng <b>không</b> thể điều chế muối Fe(II) là:


<b>A. Cu + ddFeCl</b>3 <b>B. Fe(OH)</b>2 + ddHCl <b>C. Fe + Cl</b>2 <b>D. Fe + ddHCl</b>
<b>Câu 87:</b>Trong các phản ứng sau , phản ứng nào <b>không</b> phải là phản ứng oxi hóa- khử.


<b>A. </b>Fe + 2 HCl ® FeCl2+ H2 <b>B. </b>2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3


<b>C. </b>Fe + CuCl2 ® FeCl2 + Cu <b>D. </b>FeS+ 2 HCl ® FeCl2+ H2S


<b>Câu 88:</b>Dung dịch muối FeCl3<b>không</b> tác dụng với kim loại nào dưới đây?


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Ag <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Cu


<b>Câu 89:</b>Câu nào sau đây là <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Ag có khả năng tan trong dd FeCl3 <b>B. </b>Cu có khả năng tan trong dd FeCl3


<b>C. </b>Cu có khả năng tan trong dd PbCl2 <b>D. </b>Cu có khả năng tan trong dd FeCl2


<b>Câu 90:</b>Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì <i><b>khơng</b></i> thấy kết tủa?



<b>A. </b>Fe(NO3)3 <b>B. </b>AgNO3 <b>C. </b>Cu(NO3)2 <b>D. </b>Ba(NO3)2


<b>Câu 91:</b>Điều khẳng định nào dưới đây là <b>khơng đúng</b> khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 :


<b>A</b> Chỉ có Na2CO3 tác dụng với dung dịch BaCl2 , cịn NaHCO3 thì khơng có tính chất này .


<b>B</b> Chỉ có NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính , cịn Na2CO3 thì khơng có tính chất này .


<b>C</b> Cả hai muối đều dễ bị nhiệt phân


<b>D</b> Cả hai muối đều dễ tác dụng với dung dịch axít mạnh giải phóng CO2


<b>Câu 92:</b>Trong q trình mạ đồng cho một vật bằng thép, điều nào sau đây là không đúng?
A. Anot bằng Cu B. Catot là vật cần mạ


C. Dung dịch điện phân là CuSO4 D. Nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch giảm dần.
<b>Câu 93:</b>Cặp chất nào sau đây <b>không</b> xảy ra phản ứng?


<b>A. </b>Fe2+<sub> và Cu</sub>2+ <b><sub>B. </sub></b><sub>Fe</sub>2+<sub> và Ag</sub>+ <b><sub>C. </sub></b><sub>Zn và Fe</sub>2+ <b><sub>D. </sub></b><sub>Zn và Cr</sub>3+
<b>Câu 94:</b>Cặp chất <b>không </b>xảy ra phản ứng là:


<b>A. </b>dung dịch NaOH và Al2O3. <b>B. </b>dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
<b>C. </b>K2O và H2O. <b>D. </b>dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
<b>Câu 95:</b>Kim loại tác dụng <b>được</b> với dung dịch HNO3 đặc, nguội là


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Al <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Cr


<b>Câu 96:</b>Có bao nhiêu phát biểu <b>khơng</b> đúng


- Hợp chất Cr(II) có tính khử là đặc trưng cịn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hố mạnh


- Các hợp chất Cr(OH)3, Cr2O3, Cr(OH)2, CrO đều có tính lưỡng tính


- Hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dd HCl, còn CrO3 tác dụng được với dd bazơ.
- Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat thì muối này chuyển thành muối cromat.


A). 0 B). 1 C). 4 D). 2


<b>Câu 97:</b>Khẳng định nào đúng?


A). Hàm lượng Fe trong quặng hematit là lớn nhất trong các loại quặng sắt.
B). Các kim loại kiềm đều đứng đầu mỗi chu kỳ trong bảng tuần hồn.


C). Có thể dùng đồ vật bằng nhôm, sắt để đựng HNO3 đặc, nguội.


D). Phèn chua có cơng thức KAl(SO4)2.24H2O
<b>Câu 98:</b>Câu nào sau đây về nước cứng là <b>khơng</b> đúng?
<b>A.</b> Nước có chứa nhiều ion Ca2+<sub>; Mg</sub>2+


<b>B.</b> Nước khơng chứa hoặc chứa ít ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> là nước mềm</sub>
<b>C.</b> Nước cứng có chứa một trong hai Ion Cl-<sub> và SO</sub>


2-4 hoặc cả hai là nước cứng tạm thời.
<b>D.</b> Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO


-3 và SO2-4 hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.
<b>Câu 99:</b>Đặc điểm nào sau đây <i><b>không</b></i> phải là chung cho các kim loại kiềm?


<b>A.</b> Số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất <b>B.</b> Số lớp electron


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 100:</b>Trong các câu sau đây, câu nào đúng?



<b>A.</b> Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt <b>B.</b> Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ


<b>C.</b> Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất. <b>D.</b> P.pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.
<b>Câu 101:</b>Phát biểu nào sau đây <i><b>khơng </b></i>đúng:


<b>A.</b>Cho luồng khí H2 dư đi qua CuO, thấy tạo thành chất rắn màu đen.
<b>B.</b>Cu(OH)2 là một bazơ, kết tủa keo màu xanh


<b>C.</b>Dung dịch muối đồng có màu xanh


<b>D.</b>CuSO4 khan dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.
<b>Câu 102:</b>Chọn câu <b>phát biểu sai</b>


A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Tính bazơ của C6H5NH2 yếu hơn NH3.
C. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là CnH2n + 3N (n  1).


D. Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.


<b>Câu 103:</b>Trong số các phản ứng có thể có của este gồm: (1) phản ứng trùng hợp; (2) phản ứng cộng; (3) phản
ứng thuỷ phân; (4) phản ứng oxi hóa, phản ứng đặc trưng cho mọi este là


A. (1). B. (4). C. (3). D. (3) và (4).


<b>Câu 104:</b>Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng


<b>A. </b>với Cu(OH)2, đun nóng trong mơi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch. <b>B. </b>với dung dịch NaCl.
<b>C. </b>với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.


<b>D. </b>thuỷ phân trong mơi trường axit.



<b>Câu 105:</b>Tính chất <b>khơng</b> phải của kim loại kiềm là


A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả kim loại. B. Có số oxi hố +1 trong các hợp chất.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh. D. Độ cứng cao.


<b>Câu 106:</b>Nhôm oxit (Al2O3) <b>không </b>phản ứng được với dung dịch


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>HNO3. <b>C. </b>H2SO4. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 107:</b>Kim loại <b>không </b>phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Cr. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ag.


<b>Câu 108:</b>Chất <b>khơng </b>có khả năng làm xanh nước quỳ tím là


<b>A.</b> Natri hiđroxit. <b>B.</b> Amoniac. <b>C.</b> Natri axetat. <b>D.</b> Anilin


<b>Câu 109:</b>Chọn <b>phát biểu sai:</b>


A. Thuỷ phân protein bằng axit khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các α-amino axit.


B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức amino và 1 chức cacboxyl) luôn luôn là số lẻ.


C. Các amino axit đều tan trong nước. D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.


<b>Câu 110:</b>Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng trực tiếp với Cu(OH)2 là


<b> A.</b> glucozơ, glixerol, ancol etylic. <b>B.</b> glucozơ, andehit fomic, natri axetat.



<b> C.</b> glucozơ, glixerol, axit axetic. <b>D.</b> glucozơ, glixerol, natri axetat.


<b>Câu 111:</b>Hãy chỉ ra <b>câu sai</b> trong các câu sau:


A. Các amin đều kết hợp với proton. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin. D. CTTQ của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.
<b>Câu 112:</b>Kim loại thuộc nhóm IIA <b>khơng</b> tác dụng với nước ngay cả ở nhiệt độ cao là


A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba<b>.</b>


<b>Câu 113:</b>Chất nào sau đây <b>khơng có phản ứng</b> với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?


A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. quỳ tím.


<b>Câu 114:</b>Dung dịch của chất nào sau đây <i><b>không</b></i> làm đổi màu quỳ tím?


<b>A. </b>Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) <b>B. </b>Glyxin (CH2NH2-COOH)


<b>C. </b>Lyzin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) <b>D. </b>Axit adipic (HOOC-[CH2]4 -COOH)


<b>Chuyên đề 26 nhận biết</b>


<b>Câu 1:</b>Chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt được 3 dung dịch: BaCl2 ,AlCl3, FeCl3. Thuốc thử đó là:


<b>A. </b>Dung dịch NaOH <b>B. </b>Khí CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 2:</b>Cho 3 chất sau : Axit aminoaxetic , axit propionic , butylamin . Thuốc thử duy nhất nào dùng nhận biết 3 chất trên
là A. CH3OH/ HCl B. Quì tím C. HCl D. NaOH


<b>Câu 3:</b>Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là



<b>A</b>. dung dịch Ba(OH)2. <b>B</b>. CaO. <b>C</b>. dung dịch NaOH. <b>D.</b> nước brom.
<b>Câu 4:</b>Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch


<b>A. </b>H2SO4. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>NaNO3.


<b>Câu 5:</b>Cho K vào dung dịch Fe2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là:


A. Có khí khơng màu bay lên và có kết tủa nâu đỏ <b>B</b>. Khơng có khi bay lên và có kết tủa nâu đỏ.
<b>C</b>. Có kết tủa xuất hiện <b>D</b>. Có khí khơng màu bay lên.


<b>Câu 6:</b>Có các dung dịch riêng biệt sau bị mất nhãn: AlCl3, NH4Cl, FeCl3, MgCl2, NaCl. Hóa chất cần thiết để
nhận biết các dung dịch đó là:<b>A</b>. BaCl2 <b>B</b>. Na2SO4 <b>C</b>. AgNO3 <b>D</b>. NaOH
<b>Câu 7:</b>Phản ứng nào sau đây giải thích sự hình thành thạch nhủ trong hang động? (các đk coi như có đủ)


<b>A</b>. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2<b>B</b>. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2
<b>C</b>. CaCO3 +2H2O → CaCl2 + H2O + CO2 <b>D</b>. CaCO3 → CaO + CO2


<b>Câu 8:</b>Thêm từ từ vài giọt aixit vào dung dịch cromat (CrO42-). Hiện tượng quan sát được là:


<b>A</b>. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. <b>B</b>. Dung dịch muối không đổi màu.


<b>C</b>. Dung dịch chuyền từ màu vàng sang màu xanh. <b>D</b>. Dung dịch chuyền từ màu vàng sang màu da cam.
<b>Câu 9:</b>Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết?


<b>A. Dung dịch Ca(OH)</b>2 <b>B. Dung dịch BaCl</b>2 <b>C. Dung dịch H</b>2SO4 <b>D. Cu</b>


<b>Câu 10:</b>Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3
<b>A. dd NaOH</b> <b>B. dd NaCl</b> <b>C. dd HCl</b> <b>D. dd H</b>2SO4



<b>Câu 11:</b>Cho từ từ dung dịch H2SO4 loãng đến dư vào dung dịch X thấy lúc đầu xuất hiện kết tủa trắng , sau đó


thấy kết tủa tan 1 phần .Dung dịch X là :


<b>A</b> BaCl2 <b>B</b> KAlO2 <b>C</b> Ba(OH)2 <b>D</b> Ba(AlO2)2


<b>Câu 12:</b>Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng
A. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2


B. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2 ( Na[Al(OH)4] )
C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Cr(NO3)3


D. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl2


<b>Câu 13:</b>Có 4 dung dịch riêng biệt chứa các ion NO3-, Ba2+, Cl-, CO32- .Dùng chất nào sau đây có thể nhận biết
được các dung dịch


A. HCl B. Na2CO3 C. H2SO4 loãng , Cu D. BaCl2


<b>Câu 14:</b> Để làm kết tủa hồn tồn nhơm hiđroxit từ dd nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>Ca(OH)2 <b>B. </b>BaCl2 <b>C. </b>NH3 <b>D. </b>NaOH


<b>Câu 15:</b>Có 7 dung dịch NH4Cl, NaNO3, AlCl3, FeCl2, FeCl3, CuCl2, (NH4)2SO4 (chứa riêng biệt trong các lọ


mất nhãn). Chỉ dùng dung dịch NaOH, nhận biết được tối đa:


<b>A. </b>7 dung dịch. <b>B. </b>4 dung dịch. <b>C. </b>5 dung dịch. <b>D. </b>6 dung dịch.


<b>Câu 16:</b>Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?


<b>A. </b>Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7.


<b>B. </b>Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4
<b>C. </b>Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7.
<b>D. </b>Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4.


<b>Câu 17:</b>Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 trong 2 lọ mất nhãn là
<b>A. </b>dung dịch BaCl2 <b>B. </b>dd KOH <b>C. </b>dd Ba(OH)2 <b>D. </b>dd HCl


<b>Câu 18:</b>Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là:


<b>A. </b>Có kết tủa keo trắng . <b>B. </b>Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.


<b>C. </b>Có kết tủa nâu đỏ <b>D. </b>Dung dịch vẫn trong suốt.


<b>Câu 19:</b>Cho khí CO2 đi từ từ đến dư vào dung dịch nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>C.</b> tạo kết tủa trắng rồi tan bớt một phần. <b>D</b>. nước vôi tạo kết tủa trắng và sủi bọt khí


<b>Câu 20:</b>Trường hợp nào sau đây mà sau khi phản ứng kết thúc tạo ra kết tủa Al(OH)3?
<b>A. </b>Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.


<b>B. </b>Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
<b>C. </b>Cho khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.
<b>D. </b>Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch AlCl3.


<b>Câu 21:</b>Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung
dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là


<b>A.</b> AlCl3 <b>B.</b> CuSO4 <b>C.</b> Fe(NO3)3 <b>D.</b> Ca(HCO3)2



<b>Câu 22:</b>Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là
<b>A.</b> dung dịch NaOH và dung dịch HCl <b>B.</b> đồng(II) oxit và dung dịch HCl


<b>C.</b> đồng(II) oxit và dung dịch NaOH <b>D.</b> kim loại Cu và dung dịch HCl
<b>Câu 23:</b>Chất có chứa nguyên tố nitơ là


<b>A. </b>metylamin. <b>B. </b>glucozơ. <b>C. </b>xenlulozơ. <b>D. </b>saccarozơ.


<b>Câu 24:</b>Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là


<b>A. </b>H2S. <b>B. </b>Ba(OH)2. <b>C. </b>Na2SO4. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 25:</b>Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu


<b>A. </b>đỏ. <b>B. </b>đen. <b>C. </b>tím. <b>D. </b>vàng.


<b>Câu 26:</b>Tầng ozon là lá chắn bảo vệ trái đất vì:


A. tầng ozon ngăn cản oxi khơng cho thốt ra khỏi mặt đất.
B. tầng ozon ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất.


C. tầng ozon ngăn sức nóng mặt trời. D. tạo ra oxi cho trái đất.


<b>Chuyên đề 27 số phản ứng xảy ra</b>


<b>Câu 1:</b>Cho các dung dịch X1: HCl , X2: KNO3 , X3: HCl + KNO3 , X4: Fe2(SO4)3. Dung dịchnào có thể hịa tan
được bột Cu:


<b>A. </b>X1, X4, X2 <b>B. </b>X3, X4 <b>C. </b>X4 <b>D. </b>X3, X4 ,X1,X2


<b>Câu 2:</b>Để hoà tan hoàn toàn các KL Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào?


<b>A. </b>H2SO4. <b>B. </b>HCl <b>C. </b>HNO3 đặc nguội. <b>D. </b>HNO3 loãng


<b>Câu 3:</b>Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường
hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là:


<b>A. </b>6 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5


<b>Câu 4:</b>Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?


<b>A. </b>O2, Cl2, HCl, CaCO3. <b>B. </b>O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaCO3
<b>C. </b>O2, Cl2, HCl, H2O. <b>D. </b>O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaSO4.


<b>Câu 5:</b>Cho các chất sau: (1) Cl2 (2) dung dịch CuSO4 (3) HNO3 (4)H2SO4đặc ,


nguội.Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị III?
<b>A.</b> (1) , (2) <b>B.</b> (1), (2) , (3) <b>C.</b> (1), (3) <b>D.</b> (1), (3) , (4)


<b>Câu 6:</b>Cho các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4, Ca(HCO3)2. Có bao
nhiêu chất trong dãy vừa pứ được với dd HCl, vừa pứ được với dd NaOH?


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 4


<b>Câu 7:</b>Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl đến phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được muối:
A. FeCl2 <b>B</b>. FeCl2 hoặc FeCl3 <b>C</b>. FeCl3 D. FeCl2 và FeCl3


<b>Câu 8:</b>Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín : Fe + S (1); CuO + HCl (2) ; Al + O2 (3); Al2O3 + NaOH
(4); Sn + Cl2 (5) . Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại



A.(1) , (3) , (4) B. (1) , (3) , (5) C. (1) , (2) , (3) D. (2) , (4) , (5)


<b>Câu 9:</b>Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch CuSO4, FeCl2,HNO3 đặc nguội, Fe(NO3)3. Số phản ứng
xảy ra khi cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Câu 10:</b>Có các dung dịch riêng biệt sau: CuSO4 (1), AlCl3 (2), Fe2(SO4)3 (3). Sắt có thể phản ứng với các dung
dịch nào sau đây?


<b>A. </b>(2) và (3) <b>B. </b>(1), (2) và (3) <b>C. </b>(1) và (3) <b>D. </b>(1) và (2)


<b>Câu 11:</b>Cho các chất rắn: Cu, Fe, Ag và các dung dịch: CuSO4, FeSO4, FeCl3. Khi cho chất rắn vào dung dịch
(một chất rắn + một dung dịch). Số trường hợp xảy ra phản ứng là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>6 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Tổng hợp kiến thức</b>


<b>Câu 1:</b>Clo và axit clohiđric tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất


<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Cu <b>C. </b>Ag <b>D. </b>Fe


<b>Câu 2:</b>Các tập hợp ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:


<b>A. </b>Cu ; Cl ; Na ; OH ; NO2+ - + - -3 <b>B. </b>


2+ + + -


-4 3


Fe ; NH ; K ; OH ; NO



<b>C. </b>Cu ; Cl ; Na ; Fe ; NO2+ - + 2 -3




<b>D. </b>Al ; NH ; K ; OH ; HCO3+ +4 + - -3


<b>Câu 3:</b>Khi cho dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch chứa đồng thời H2SO4 lỗng và K2Cr2O7, vai trị chủ
yếu của K2Cr2O7 là:


<b>A</b>. Chất xúc tác. <b>B</b>. Chất mơi trường <b>C</b>. Chất oxi hóa <b>D</b>. Chất khử


<b>Câu 4:</b>Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cÊu t¹o:


A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH D. C2H5COOH


<b>Cõu 5:</b>Dùng lịng trắng trứng gà để làm trong mơi trờng (aga, nớc đờng), ta đã ứng dụng tính chất nào sau
đây:


A. TÝnh baz¬ cđa protit B. TÝnh axit cđa protit


C. Tính lỡng tính của protit D. Tính đơng tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin.


<b>Câu 6:</b>Cho c«ng thøc:


NH[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>CO


n
Giá trị n trong công thức này không thể gäi lµ:



A. hệ số polime hóa B. độ polime hóa
C. hệ số trùng hợp D. hệ số trùng ngng


<b>Cõu 7:</b> Este đợc tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có cơng thức cấu tạo là:
A. CnH2n -1COOCmH2m+1 B. CnH2n -1COOCmH2m -1


C. CnH2n +1COOCmH2m -1 D. CnH2n +1COOCmH2m +1


<b>Cõu 8:</b>Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim.


C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lợng riêng lớn, có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rÊt cøng.


<b>Cõu 9:</b>Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dới đây đợc biểu diễn không đúng?
A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d5<sub>4s</sub>1 <sub>B. Mn</sub>2+<sub> (Z = 25) [Ar] 3d</sub>3<sub>4s</sub>2
C. Fe3+<sub> (Z = 26) [Ar] 3d</sub>5 <sub>D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d</sub>10<sub>4s</sub>1


<b>Cõu 10:</b>Tính chất đặc trng của kim loại l tớnh kh vỡ:


A. Nguyên tử kim loại thờng có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
B. Nguyên tử kim loại có năng lợng ion hóa nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.


<b>Cõu 11:</b>Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nớc lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba



C. Ba, Na, K, Ca D. K, Na, Ca, Zn


<b>Câu 12:</b>TÝnh chÊt ho¸ häc chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là:
A. TÝnh khư m¹nh B. TÝnh khư u


C. TÝnh oxi hoá yếu D. Tính oxi hoá mạnh


<b>Cõu 13:</b>Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, ngời ta dùng cách nào trong các cách sau?
A. Điện phân dung dịch muối clorua bÃo hoà tơng ứng có vách ngăn.


B. Dựng H2 hoc CO khử oxit kim loại tơng ứng ở nhiệt độ cao.


C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tơng ứng.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tơng ứng.


<b>Cừu 14:</b>Phỏt biu no di õy khụng ỳng?


A. Các kim loại kiỊm gåm Li, Na, K, Ra, Cs vµ Fr.


B. Kim thoại kiềm thuộc nhóm IA của bảng hệ thống tuần hồn.
C. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron hóa trị là ns1<sub>.</sub>
D. Trong hợp chất, nguyên tử kim loại kiềm có mức oxi hóa +1.


<b>Câu 15:</b>Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng oxihóa -khử thì có thể thể hiện tính khử và tính oxihóa :


<b>A</b> Fe2O3 <b>B</b> CuO <b>C</b> K2CrO4 <b>D</b> Fe(NO3)2


<b>Câu 16:</b> Có 4 dung dịch riêng biệt : CuSO4 , ZnCl2 , FeCl3 , AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni.
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hóa là



A. 4 B. 1 C. 3 D. 2


<b>Câu 17:</b>X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là


<b>A. </b>Mg, Ag. <b>B. </b>Fe, Cu. <b>C. </b>Cu, Fe. <b>D. </b>Ag, Mg.


<b>Câu 18:</b>Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, FeCl3, AlCl3, CrCl3. Nếu thêm dung dịch KOH lỗng, dư vào 4
dung dịch trên, rồi sau đó thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào nữa thì sau cùng số kết tủa thu được là


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 19:</b>Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi gãy xương?


<b>A. </b>Tinh bột <b>B. </b>Đá vôi <b>C. </b>Thạch cao <b>D. </b>Vôi tôi


<b>Câu 20:</b>Trong 3 chất Fe, Fe2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hóa, chất Z vừa có tính khử</sub>
vừa có tính oxi hóa. Các chất X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b>Fe, Fe3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Fe, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>Fe</sub>2+<sub>, Fe, Fe</sub>3+<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Fe</sub>3+<sub>, Fe, Fe</sub>2+


<b>Câu 21:</b>Nung nóng Mg(OH)2 , Fe( OH)2 ngồi khơng khí cho đến khi khối lượng khơng thay đổi thu được


chất rắn có thành phần .


A. MgO, FeO B. Mg(OH)2 , Fe(OH)2 C. Fe, MgO D. MgO, Fe2O3


<b>Câu 22:</b>Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Al3+<sub>/Al ; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> ; Cu</sub>2+<sub>/Cu ; Ag</sub>+<sub>/Ag ; Fe</sub>2+<sub> / Fe . Có thể viết được tối </sub>
đa bao nhiêu phương trình phản ứng từ các cặp oxi hoá - khử trên



A). 7 B). 9 C). 8 D). 10


<b>Câu 23:</b>Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch; những nguồn năng
lượng sạch là:


<b>A.</b> (1), (3), (4). <b>B.</b> (2), (3), (4). <b>C.</b> (1), (2), (4). <b>D.</b> (1), (2), (3).


<b>Câu 24:</b>Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là


<b>A. </b>N2O. <b>B. </b>NO2. <b>C. </b>N2. <b>D. </b>NH3.


<b>Câu 25:</b>Cho glucozo lên men thành rượu etylic, dẫn khí CO2 sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 50g kết
tủa. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. khối lượng glucozo đã cho lên men là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 26:</b>Cho các amin sau: p-(NO2)C6H4NH2 (1), C6H5NH2 (2), NH3 (3), CH3NH2 (4), (CH3)2NH (5). Thứ tự sắp
xếp nào sau đây là theo chiều tăng của tính bazơ?


<b>A</b>. 1 < 2 < 3 < 4 < 5. <b>B</b>. 2 < 1 < 3 < 4 < 5. <b>C</b>. 2 < 3 < 1 < 4 < 5. <b>D</b>. 2 < 4 < 3 < 1 < 5.


<b>Câu 27:</b>Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối
CH3COONa thu được là


<b>A. </b>12,3 gam. <b>B. </b>16,4 gam. <b>C. </b>4,1 gam. <b>D. </b>8,2 gam.


<b>Câu 28:</b>Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được 0,2 mol khí
H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là


<b>A. </b>1,8 gam và 7,1 gam. <b>B. </b>2,4 gam và 6,5 gam. <b>C. </b>3,6 gam và 5,3 gam. <b>D. </b>1,2 gam và 7,7 gam.
<b>Câu 29:</b>Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào
lượng dư dung dịch



<b>A.</b> Fe(NO3)2. <b>B.</b> HNO3. <b>C.</b> AgNO3. <b>D.</b> Cu(NO3)2.


<b>Câu 30:</b>Cho các dung dịch: (X1): HCl; (X2): KNO3; (X3): HCl+KNO3; (X4): Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể
hịa tan được kim loại Cu?


<b>A.</b> X1, X4. <b>B.</b> X3, X4. <b>C.</b> X1, X2, X3, X4. <b>D.</b> X2, X3.


<b>Câu 31:</b>Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội).


Kim loại M là <b>A. </b>Al. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Ag.


<b>Chuyên đề Bài Tập</b>
MỘT SỐ BÀI TẬP HÓA VƠ CƠ
VẬN DỤNG CƠNG THỨC GIẢI NHANH


Kim loại + Axít loại 1: HCl , H2SO4 loãng


VỚI HCl:


Ex. Cho 2 g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 g muối clorua. Kim loại đó là


A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.


VỚI H2SO4


Ex. Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 g muối sunfat. Kim loại đó là


A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.



CHÚ Ý : KL tác dụng với H2O cũng dùng công thức :


Ex1. Cho 6,85 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước thu được 1,12 lit khí H2 (đktc). Kim loại X là:


A. Sr B. Ca C. Mg D. Ba


Ex2. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lit khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó
có kí hiệu hóa học là:


<b>KL + Axit loại 1 </b><b> Muối + H2</b>


<b>Trước H trong </b>
<b>dãy động Bêkêtop</b>


<b>Hóa trị thấp</b>


<b>m </b>

muối

= m

KLpư

+ 71.n

H2


<b>Hóa trị.n </b>

KLpư

= 2.n

H2


<b>m </b>

muối

= m

KLpư

+ 96.n

H2


<b>Hóa trị.n </b>

KLpư

= 2.n

H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr


Kim loại + Axít loại 2: HNO3 , H2SO4đặc, nóng


VỚI HNO3:
Sinh khí NO:



Ex. Cho 4,8 g một kim loại R hóa trị II tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 1,12 lít khí NO duy
nhất (đktc). Kim loại R là


A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.


Sinh khí NO2:


Ex. Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.


Sinh khí N2O:


Ex. Cho 21,6 g một kim loại chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 6,72 lít N2O duy
nhất (đktc). Kim loại đó là


A. Na. B. Zn. C. Mg. D. Al.


Sinh khí N2:


Ex. Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư thì thể tích khí N2 (đktc) thu được là
A. 1,12 lít. B. 0,224 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.


Sinh muối NH4NO3:


Ex. Cho 2,4 g Mg tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư thì thu được a gam Mg(NO3)2 và b gam NH4NO3.
Giá trị (a+b) là


A. 14,80 B. 16,80 C. 12,80 D. 8,40



Sinh hỗn hợp khí NO & NO2:


Ex. Hịa tan m gam Al vào dd HNO3 rất lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol NO và 0,05 mol NO2.
Giá trị m là


A. 0,135 g. B. 1,35 g. C. 0,855 g. D. 8,55 g.


<b>m</b>

muối =

<b>m</b>

KLpư +

<b>62</b>

.

<b>n</b>

e


nhận



<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

KLpư = .

<b>n</b>

sp



khử



<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

KLpư = .

<b>3</b>

<b>n</b>

NO



<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

KLpư = .

<b>n</b>



NO2

<b>1</b>


<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

KLpư = .

<b>n</b>



N2O

<b>8</b>


<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

KLpư = .

<b>n</b>



N2

<b>10</b>


<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

KLpư = .

<b>8</b>

<b>n</b>

NH4NO3




<b>KL + Axit loại 2 </b><b> Muối + Sản phẩm khử + H2O</b>


<b>Trừ Au & </b>


<b>Pt</b> <b>Hóa trị cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>1</b>

<b>2</b>



<b>1</b>

<b>2</b>



Sinh hỗn hợp khí NO & N2O:


Ex.Hịa tan m gam Al vào dd HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO.
Giá trị m là


A. 13,5 g. B. 1,35 g. C. 0,81 g. D. 8,1 g.


Sinh hỗn hợp khí NO & N2:


Ex.Hịa tan m gam Al vào dd HNO3 rất lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2 và 0,01 mol NO. Giá
trị m là


A. 13,5 g. B. 1,35 g. C. 1,62 g. D. 16,2 g.


VỚI H2SO4 đặcnóng:


Sinh khí SO2:


Ex. Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thì thể tích khí SO2 (đktc) thu được là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.



CO2 , SO2 TÁC DỤNG DD KIỀM


Với NaOH hoặc KOH


CO2 + NaOH  NaHCO3 (1)
CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O (2)


Ex. Dẫn 0,1 mol khí CO2 đi qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH. Khối lượng muối Na2CO3 tạo thành


A. 10.6 g B. 5.3 g C. 2.65 g D. 7.95 g


Với Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1)
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (2)


<b>Trang 45</b>


<b>m</b>

muối =

<b>m</b>

KLpư +

<b>96</b>

.

<b>n</b>

e nhận



<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

KLpư = .

<b>n</b>

sp khử



<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

KLpư = .

<b>2</b>

<b>n</b>

SO2



<b>Sản</b>
<b>Phẩm</b>


2



<i>CO</i>
<i>NaOH</i>


<i>n</i>


<i>n</i>



<b>Sản</b>
2
2


)
(<i>OH</i>
<i>Ca</i>


<i>CO</i>


<i>n</i>


<i>n</i>



<b>Hóa trị.n </b>

KLpư

= .n

<b>3</b> NO

+ .n

<b><sub>8</sub></b> N2O



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ex. Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dd có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là


A. 10 g B. 15 g C. 20 g D. 25 g


Hoặc sử dụng cơng thức tính nhanh
Dạng 1:Biết


<i>n</i><sub>CaCO</sub><sub>3</sub>



OH¿<sub>2</sub>


¿
¿<i>⇒n</i><sub>CO</sub>


2=<i>?</i>


¿
¿
¿


Ca¿


<i>n</i>¿


CaCO


3


OH¿<sub>2</sub>


¿
¿


Ca¿


¿


¿TH 1 :<i>n</i>CO2=<i>n</i>❑¿❑TH 2:<i>n</i>CO2=2 .<i>n</i>¿



Dạng 2:Biết
<i>n</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>


OH¿<sub>2</sub>


¿
¿<i>⇒n</i>CaCO<sub>3</sub>=<i>?</i>


¿
¿
¿


Ca¿


<i>n</i>¿


CaCO


3


OH¿<sub>2</sub>


¿
¿


Ca¿


¿


¿TH 1 :<i>n</i>CO<sub>2</sub>=<i>n</i>❑¿❑TH 2:<i>n</i>CaCO3=2<i>n</i>¿



Dạng 3:Biết
<i>n</i><sub>CaCO</sub><sub>3</sub>


<i>n</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>


OH¿2


¿
¿<i>?</i>


¿
¿
¿


Ca¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Nếu


OH¿<sub>2</sub>


¿


Ca¿


<i>n</i><sub>CO</sub><sub>2</sub><i>≠ n</i><sub>CaCO</sub><sub>3</sub><i>⇒n</i>¿


Ex1. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,5M, kết thúc thí nghiệm, lọc kết tủa
sấy khơ thu được 6 g chất rắn. Giá trị của V là



A. 1,344 lít B. 1,568 lít và 1,792 lítC. 1,344 lít và 2,24 lít D. 1,344 lít và 5,376 lít


Ex2. Sục a mol khí CO2 vào dd Ca(OH)2 thu được 3 g kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại mang đun
nóng thu thêm được 2 g kết tủa nữa. Giá trị của a là


A. 0,05 mol B. 0,06 mol C. 0,07 mol D. 0,08 mol.


Bài 1: Cho 2,4 g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 9,5 g muối clorua. Kim loại đó là


A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.


Bài 2: Cho 16,44 g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 24,96 g muối clorua. Kim loại
đó là


A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.


Bài 3: Cho 4,0 g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 11,1 g muối clorua. Kim loại đó


A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.


Bài 4: Cho 3,0 g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 11,875 g muối clorua. Kim loại đó là


A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.


Bài 5: Cho 2,7 g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 13,35 g muối clorua. Kim loại đó là


A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Ba.


Bài 6: Cho 6,5 g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 13,35 g muối clorua. Kim loại đó là



A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ba.


Bài 7: Cho 6,0 g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo ra 30 g muối sunfat. Kim loại đó là


A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.


Bài 8: Cho 5,6 g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 15,2 g muối sunfat. Kim loại đó là


A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.


Bài 9: Cho 6,5 g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 16,1 g muối sunfat. Kim loại đó là


A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.


Bài 10: Cho 5,4 g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 34,2 g muối sunfat. Kim loại đó là


A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.


Bài 11: Cho 8,0g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 27,2 g muối sunfat. Kim loại đó là


A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Ca.


Câu 12 : Cho 13,7 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Kim loại X là:


A. Sr B. Ca C. Mg D. Ba


Câu 13 : Cho 8,0 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước thu được 4,48 lit khí H2 (đktc). Kim loại X là:


A. Sr B. Ca C. Mg D. Ba



Câu 14 : Cho 5,0 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước thu được 2,8 lit khí H2 (đktc). Kim loại X là:


A. Sr B. Ca C. Mg D. Ba


Câu 15 : Cho 7,8 gam kim loại X vào nước thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Kim loại X là:


A. K B. Ca C. Na D. Ba


Câu 16 : Cho 9,2 gam kim loại X vào nước thu được 4,48 lit khí H2 (đktc). Kim loại X là:


A. K B. Ca C. Na D. Ba


Câu 17 : Cho 10,4 gam kim loại X vào nước thu được 5,824 lit khí H2 (đktc). Kim loại X là:


A. K B. Ca C. Na D. Ba


Câu 18 : Cho 49,32 gam kim loại X vào nước thu được 8,064 lit khí H2 (đktc). Kim loại X là:


A. K B. Ca C. Na D. Ba


Câu 19 : Cho 3,22 gam kim loại X vào nước thu được 1568 ml khí H2 (đktc). Kim loại X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Câu 20 : Cho 6,162 gam kim loại X vào nước thu được 1769,6 ml khí H2 (đktc). Kim loại X là:


A. K B. Ca C. Na D. Ba


Câu 21: Cho 5,6 g một kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất
(đktc). Kim loại R là



A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.


Câu 22: Cho 5,4 g một kim loại R tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 4,48 lít khí NO duy nhất
(đktc). Kim loại R là


A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu.


Câu 23: Cho 7,2 g một kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 4,48 lít khí NO duy nhất
(đktc). Kim loại R là


A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu.


Câu 24: Cho 38,4 g một kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 8,89 lít khí NO duy
nhất (đktc). Kim loại R là


A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu.


Câu 25: Dung dịch chứa 3 gam glucozơ và 3,42g saccarozơ khi tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO3/NH3
sẽ được bao nhiêu gam bạc?


A. 3,6g B. B. 5,76g C. 2,16g D. 4,32g


Câu 26: Hòa tan 3,06g hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước. Dung dịch thu được cho tác dụng với
lượng ( dư) dung dịch AgNO3/NH3 được 1,62g bạc.% ( theo khối lượng) của glucozơ trong X là


A. 44,12% B. 55,88% C. 40% D. 60%.


Câu 27: Từ 10 tấn vỏ bào ( chứa 80% xelulozơ có thể điều chế được bao nhiêu tấn ancol etylic? Cho hiệu suất
tồn bộ hóa trình điều chế là 64,8%.



A. 0,064 tấn. B. 0,152 tấn. C. 2,944 tấn. D. 0,648 tấn.


Câu 28: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic ( hiệu suất phản ứng đạt 81%). Toàn bộ lượng CO2 sinh
ra cho hấp thụ hết vào nước vôi trong dư được 60 gam kết tủa. Giá trị m là


A. 60g . B. 40g . C. 20g . D. 30g.


Câu 29: Một amin đơn chức chứa 20,8955% nitơ theo khối lượng. Công thức phân tử của amin là


A. C4H5N. B. C4H7N. C. C4H9N. D. C4H11N


Câu 30: Cho etyl amin tác dụng đủ 2000 ml dd HCl 0,3M. khối lượng sản phẩm
A. 48,3g. B. 48,9g. C. 94,8g. D. 84,9g.
Câu 31: Cho 7,75 metyl amin tác dụng đủ HCl khối lượng sản phẩm là


A. 11,7475. B. 16,785. C. 11,7495. D. 16,875.


Câu 32: ( TN- PB- 2007)Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là
A. 0,85gam. B. 8,15 gam. C. 7,65gam. D. 8,10gam.


Câu 33: ( TN- Mẫu -2009)Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N2 (đktc). Cơng thức
phân tử của amin đó là


A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N.


Câu 34: ( TN- KPB- 2007- L2)Khi cho 3,75 gam axit amino axetic ( NH2CH2COOH) tác dụng hết với dung
dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là


A. 4,5gam. B. 9,7gam. C. 4,85gam. D. 10gam.



Câu 35: ( TN- PB- 2007) Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối
lượng muối thu được là


A. 11,2gam. B. 31,9gam. C. 11,1gam. D. 30,9 gam.


Câu 36: ( TN- PB- 2008) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá
trị của V là


A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.


Câu 37: (TN- Phân ban -2008 -L2)Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở
đktc). Giá trị của V là


A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

A. 25,900 gam . B. 6,475gam. C. 19,425gam. D. 12,950gam.


Câu 39: (SBT) Khi đốt cháy hoàn tồn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2. 2,8 lít khí N2 ( đktc) và
20,25 gam nước. Công thức phân tử của X là


A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.


Câu 40: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ
A. 920 B. 1230 C. 1529 D. 1786


Câu 41: Polime X có phân tử khối M = 280000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10000. Vậy X là
A.Polietilen (PE) B.Polivinylclorua (PVC)


C.Polistiren (PS) D.Polivinylaxetat (PVAc)



Câu 42: Cho 0,1 mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa :


A.AgNO3; B.Fe(NO3)3 C.AgNO3 và Fe(NO3)2 D.AgNO3 và Fe(NO3)3
Câu 43: Cho 4,8 gam một kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 1,12 lít NO (đktc).


Kim loại R là: A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu


<b>BÀI TẬP TRONG CÁC ĐỀ THI TÔT NGHIỆP TỪ NĂM 2007 – 2010</b>
<b>(6 CÂU BÀI TẬP / ĐỀ)</b>


<b>Câu 1:</b> Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột


nhôm đã phản ứng là A. 10,4gam. B. 2,7gam. C. 5,4gam. D. 16,2gam.


<b>Câu 2:</b>Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là


A. 6,72 lít. B. 1,12lít. C. 2,24lít. D. 4,48 lít


<b>Câu 2:</b>Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hydro (ở đktc). Kim loại


kiềm là A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.


<b>Câu 3:</b>Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X.
Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là


A. 5,3gam. B. 10,6gam. C. 21,2gam. D. 15,9gam.


<b>Câu 4:</b>Cho 4,5 gram etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCL. Khối lượng muối (C2H5NH3Cl ) thu
được là : A.8,15 gam B.8,10 gam C. 0,85 gam. D. 7,65 gam.



<b>Câu 5:</b>Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được
2,24 lít khí hiđro( ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:


A. 3,4 gam. B.4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam.


<b>Câu 5:</b>Hấp thụ hoàn tồn 4,48 lít khí SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.
Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là:


A. 18,9 gam B.23,0 gam C.20,8 gam D.25,2 gam.


<b>Câu 6:</b>Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lương dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và
V lít khí hidro ( ở đktc). Giá trị của V là:


A. 4,48 lít. B.3,36 lít C.2,24 lít. D.6,72 lít.


<b>Câu 7:</b>Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:


A. 360 gam B. 270 gam C. 250 gam D. 300 gam.


<b>Câu 8:</b>Cho 4,5 gametylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:


A. 7,65 gam B. 0,85 gam C. 8,10 gam D. 8,15 gam.


<b>Câu 9:</b>Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hidro ( ở


đktc). Kim loại kiềm là: A.Na B.K C.Rb D.Li.


<b>Câu 10:</b>Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là


A. 92gam. B. 184gam. C. 138gam. D. 276gam.



<b>Câu 11:</b>Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là


A. 360gam. B. 270gam. C. 300gam. D. 250gam.


<b>Câu 12:</b>Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hố hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 lỗng làm mơi


trường là A. 29,4gam. B. 29,6gam. C. 59,2gam. D. 24,6gam.


<b>Câu 13:</b>Trung hoà 100ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Câu 14:</b>Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2
(ở đktc) thốt ra là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.


<b>Câu 15:</b>Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thốt ra (đktc) là
A. 0,672 lít. B. 0,24 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít


<b>Câu 16:</b>Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc).


Giá trị của m là A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.


<b>Câu 17:</b>Hoà tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cơ cạn dung dịch thì số gam muối khan


thu được là A. 20,7gam. B. 13,6gam. C. 14,96gam. D. 27,2gam.


<b>Câu 18:</b>Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M


cần dùng là A. 40ml. B. 20ml. C. 10ml. D. 30ml


<b>Câu 19:</b>Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc).



Giá trị của m là A. 10,8. B. 8,1. C. 5,4. D. 2,7.


<b>Câu 20:</b>Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m


là A. 16. B. 14. C. 8. D. 12.


<b>Câu 21:</b>Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


A. 400. B. 200. C. 100. D. 300.


<b>Câu 22:</b>Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là


A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.


<b>Câu 23:</b>Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là


A. 11,2. B. 2,8. C. 5,6. D. 8,4.


<b>Câu 24:</b>Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở


đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48.


<b>Câu 25:</b>Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng(dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở


đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.


<b>Câu 26:</b>Cho 1,37gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là


A. Sr. B. Mg. C. Ba. D. Ca.



<b>Câu 27:</b>Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol khí H2.
Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là


A. 2,4gam và 6,5gam, B. 1,2 gam và 7,7 gam. C. 1,8gam và 7,1gam. D. 3,6gam và 5,3gam.


<b>Câu 28:</b>Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc), Giá trị của


V là A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.


<b>Câu 29:</b>Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở


đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.


<b>Câu 30:</b>Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối


CH3COONa thu được là A. 16,4gam. B. 12,3gam. C. 4,1gam. D. 8,2gam.


<b>Câu 31:</b>Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoniclorua
( C6H5NH3Cl) thu được là A. 25,900 gam . B. 6,475gam. C. 19,425gam. D.
12,950gam.


<b>Câu 32:</b>Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu


được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 B. 9,0 C. 36,0


D. 18,0


<b>Câu 33:</b>Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH



1M. Giá trị của V là A. 100 B. 200 C. 50 D. 150


<b>Câu 34:</b>Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là


A. 2,0 B. 6,4 C. 8,5 D. 2,2


<b>Câu 35:</b>Xà phịng hóa hồn tồn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 16,4 B. 19,2 C. 9,6 D. 8,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

A. 8,1 gam B. 1,35 gam C. 5,4 gam D. 2,7 gam


<b>Câu 37:</b>Hịa tan hồn tồn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là


</div>

<!--links-->

×