Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu lop 10DABD 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.8 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mã phách:</b>

<b><sub>D005</sub></b>

<b>ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 <sub>Mơn: </sub></b> <b>ĐẠI TRÀ</b>


<b>TỐN</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm)</b>


<i><b>Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b></i>


1. Giá trị của <i>x</i><sub> để </sub> <i>x</i> 3<sub> là </sub>


A. <i>x</i><sub> < 3</sub> <sub>B. </sub><i>x</i><sub>> 3</sub> <sub>C. 0 ≤</sub><i>x</i><sub>< 3</sub> <sub>D. </sub><i>x</i><sub> = 3</sub>
2. Cho hàm số <i>y</i>

3 1

<i>x</i>5. Khi <i>x</i> 3 1 <sub>thì y nhận giá trị</sub>


A. 5 B. 7 C. 9 <sub>D. 9 + 2</sub> 3


3. Cho đường thẳng (d) có phương trình <i>y</i>

<i>m</i> 2

<i>x n</i> . Giá trị của m; n để (d)
đi qua điểm M(-1; 2)và N(3; 4) <sub>là </sub>


A.


1 1


;


2 2


<i>m</i> <i>n</i>


B.


1 1



;


2 2


<i>m</i> <i>n</i>


C.


1 1
;
2 2
<i>m</i> <i>n</i>


D.


1 1
;
2 2
<i>m</i> <i>n</i>
4. Hàm số <i>y</i>

2<i>m</i> 2

<i>x</i>2 nghịch biến khi <i>x</i><sub> > 0 nếu </sub>


A. m >


2


2 <sub>B. m < </sub>
2


2 <sub>C. m = </sub>



2
2


D. cả ba câu trên
đều sai.
5. Tam giác PQR vuông tại P có đường cao PH = 4cm và


QH 1


HR 2<sub>. Khi đó độ dài</sub>


QR bằng


A. 6 2<sub>cm</sub> <sub>B. 4</sub> 3<sub>cm</sub> <sub>C. 5</sub> 2<sub>cm</sub> <sub>D. 5</sub> 3<sub>cm</sub>


6. Cho hình vng MNPQ có cạnh bằng 4cm. Khi đó bán kính đường trịn ngoại
tiếp hình vng đó bằng


A. 2cm <sub>B. </sub>2 2<sub>cm</sub> <sub>C. </sub>2 3<sub>cm</sub> <sub>D. </sub>4 2<sub>cm</sub>


7. Trên hình vẽ, cho biết hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn tâm O song
song với nhau. Số điểm cách đều đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến song song


A. Vô số điểm .
B. Một điểm O.
C. Hai điểm P; Q.
D. Ba điểm O; P; Q.


8. Một hình trụ và một hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỉ số giữa thể tích


hình nón và thể tích phần hình trụ cịn lại là


A.


1


2 <sub>B. </sub>


1


3 <sub>C. </sub>


2


3 D. 2


<b>Phần II. Tự luận (8,0 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2,0 điểm)</b>


<b>1. Rút gọn biểu thức sau : </b>


1 1


3 2 3 2


<i>P</i> 


 


A



B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Cho Parabol </b>(P) <i>y x</i> 2<sub> và đường thẳng (d) </sub><i>y</i>2<i>x</i>3<sub>.Vẽ (P) và (d) trên</sub>
cùng một hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).


Câu 2: (2,0 điểm)


Cho phương trình <i>x</i>2

<i>m</i>2

<i>x</i>2<i>m</i>0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m = 1


b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm <i>x</i>1; <i>x</i>2 thỏa mãn


<i>x</i>1<i>x</i>2

2 <i>x x</i>1 2 5


<b>Câu 3: (3,0 điểm) </b>


Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) (AB > CD). Gọi giao điểm của
AC và BD là I. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADI cắt AB ở E, cắt CD ở F. EF
cắt AC và BD lần lượt M và N.


a) Chứng minh rằng IE = IF  <sub>;</sub>


b) Chứng minh rằng EF // BC và tứ giác AMND nội tiếp;


c) Gọi (Q) là đường tròn ngoại tiếp tam giác AID. Chứng minh QI  BC.


<b>Câu 4: (1,0 điểm)</b>


Cho các số u1; u2; u3; ...; u2009 được xác định bởi công thức:





2


2 1 1


<i>n</i>


<i>u</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>




  


với n = 1, 2, 3... 2009.
Chứng minh rằng: u1 + u2 + u3 + ... + u2009 <


2009
2011<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---HẾT---HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM</b>




(Hướng dẫn này gồm 02 trang)


<b>Phần I</b>. Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm)



<b>CÂU</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>ĐÁP</b>


<b>ÁN</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b>


Câu Đáp án Điểm


<b>1</b>
<b>(2,0 điểm)</b>


<b>Bài 1.</b> (0,5 điểm) Ta có :


P =

 

 

 



3 2 3 2


3 2 3 2 3 2 3 2


 




   


P = 2 3


0,25 điểm



0,25 điểm


<b>Bài 2.</b> (1,5 điểm)


+ Vẽ được đồ thị hai hàm số <i>y x</i> 2 và <i>y</i>2<i>x</i>3 <sub>trên cùng</sub>


một hệ trục tọa độ.


+ Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương
trình


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>


0,5 điểm


0,25 điểm
+Giải phương trình <i>x</i>2 2<i>x</i> 3 0 <sub>được hai nghiệm</sub>


1 1; 2 3


<i>x</i>  <i>x</i> 


+ Giao điểm của Parabol (P) và đường thẳng (d) là (-1; 1) và
(3; 9)


0,25 điểm
0,5 điểm



<b>2</b>


<b>(2,0 điểm)</b> a) (0,75 điểm) <sub>+ Thay m = -1 vào phương trình được </sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub>


   0,25 điểm


+ Giải phương trình được hai nghiệm <i>x</i>1 1;<i>x</i>2 2 0,5 điểm


b) (1,25 điểm)


+



2 2


2 4.2 2 0


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


      


mọi m. Vậy phương trình


có nghiệm với mọi m. 0,25 điểm


+ Theo hệ thức Vi – ét ta có : <i>x</i>1<i>x</i>2  <i>m</i> 2; .<i>x x</i>1 2 2<i>m</i>. 0,25 điểm


Do đó



2 <sub>2</sub> 2



1 2 1 2 5 2 4 5 1 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>   <i>m</i>  <i>m</i>   <i>m</i>  0,5 điểm


<i><b>y</b></i>


<b>4</b>
<b>3</b>


3
2




<b>1</b>


<i><b>x</b></i>


O


<b>-1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

  2 1 <i>m</i> 2 1 0,25 điểm


<b>3</b>
<b>(3 điểm)</b>


Vẽ được hình cho câu a


0,5 điểm



<b>a)</b> Xét (O) có <i>BAC BDC</i>  <sub> (hai góc nội tiếp cùng chắn cung</sub>


BC)


Xét (Q) có <i>BAC</i> chắn cung IE; <i>BDC</i> chắn cung IF. Suy ra


 


IE = IF<sub>.</sub>


0,25 điểm
0,25 điểm


<b>b)</b> Xét (Q) có <i>EMA = ADI</i> <sub> (cùng bằng </sub>
1


2<sub>sđ </sub><i><sub>AI</sub></i><sub>)</sub>
Suy ra tứ giác AMND nội tiếp được.


Xét (O) có <i>ADB ACB</i> <sub>(hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB)</sub>


Mặt khác <i>ADB EMA</i> <sub> (c/m trên). </sub>
Suy ra <i>ACB EMA</i> <sub> nên EF // BC .</sub>


0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm



<b>c)</b> Xét (Q) có IE = IF  <sub>nên IE = IF. </sub>


Lại có QE = QF (bán kính đường trịn (Q)).


Suy ra QI là đường trung trực của EF. Từ đó suy ra QI  BC.


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
<b>4</b>
<b>(1,0 điểm)</b>
Ta có





2 1 2 1


2


1


2 1 1 2 1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n n</i>


   
  
 
   

1 1
1
<i>n</i> <i>n</i>
 

Do đó


u1 + u2 + u3 + ... + u2009 =


1 1 1 1 1 1


...


1 2 2 3 2009 2010


      
=
1
1
2010


Mặt khác
2009
2011


1 2009 2010 2011 2010 2011
1


2010 2011 2010


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 




2010 1

2


2011 2 2010


0
2011 2010 2011 2010





  



Do đó :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×