Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.8 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mã phách:</b>
<b>TỐN</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm)</b>
<i><b>Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b></i>
1. Giá trị của <i>x</i><sub> để </sub> <i>x</i> 3<sub> là </sub>
A. <i>x</i><sub> < 3</sub> <sub>B. </sub><i>x</i><sub>> 3</sub> <sub>C. 0 ≤</sub><i>x</i><sub>< 3</sub> <sub>D. </sub><i>x</i><sub> = 3</sub>
2. Cho hàm số <i>y</i>
A. 5 B. 7 C. 9 <sub>D. 9 + 2</sub> 3
3. Cho đường thẳng (d) có phương trình <i>y</i>
A.
1 1
;
2 2
<i>m</i> <i>n</i>
B.
1 1
;
2 2
<i>m</i> <i>n</i>
C.
1 1
;
2 2
<i>m</i> <i>n</i>
D.
1 1
;
2 2
<i>m</i> <i>n</i>
4. Hàm số <i>y</i>
A. m >
2
2 <sub>B. m < </sub>
2
2 <sub>C. m = </sub>
2
2
D. cả ba câu trên
đều sai.
5. Tam giác PQR vuông tại P có đường cao PH = 4cm và
QH 1
HR 2<sub>. Khi đó độ dài</sub>
QR bằng
A. 6 2<sub>cm</sub> <sub>B. 4</sub> 3<sub>cm</sub> <sub>C. 5</sub> 2<sub>cm</sub> <sub>D. 5</sub> 3<sub>cm</sub>
6. Cho hình vng MNPQ có cạnh bằng 4cm. Khi đó bán kính đường trịn ngoại
tiếp hình vng đó bằng
A. 2cm <sub>B. </sub>2 2<sub>cm</sub> <sub>C. </sub>2 3<sub>cm</sub> <sub>D. </sub>4 2<sub>cm</sub>
7. Trên hình vẽ, cho biết hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn tâm O song
song với nhau. Số điểm cách đều đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến song song
là
A. Vô số điểm .
B. Một điểm O.
C. Hai điểm P; Q.
D. Ba điểm O; P; Q.
8. Một hình trụ và một hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỉ số giữa thể tích
A.
1
2 <sub>B. </sub>
1
3 <sub>C. </sub>
2
3 D. 2
<b>Phần II. Tự luận (8,0 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2,0 điểm)</b>
<b>1. Rút gọn biểu thức sau : </b>
1 1
3 2 3 2
<i>P</i>
A
B
<b>2. Cho Parabol </b>(P) <i>y x</i> 2<sub> và đường thẳng (d) </sub><i>y</i>2<i>x</i>3<sub>.Vẽ (P) và (d) trên</sub>
cùng một hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho phương trình <i>x</i>2
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm <i>x</i>1; <i>x</i>2 thỏa mãn
<b>Câu 3: (3,0 điểm) </b>
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) (AB > CD). Gọi giao điểm của
AC và BD là I. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADI cắt AB ở E, cắt CD ở F. EF
cắt AC và BD lần lượt M và N.
a) Chứng minh rằng IE = IF <sub>;</sub>
b) Chứng minh rằng EF // BC và tứ giác AMND nội tiếp;
c) Gọi (Q) là đường tròn ngoại tiếp tam giác AID. Chứng minh QI BC.
<b>Câu 4: (1,0 điểm)</b>
Cho các số u1; u2; u3; ...; u2009 được xác định bởi công thức:
2
2 1 1
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
với n = 1, 2, 3... 2009.
Chứng minh rằng: u1 + u2 + u3 + ... + u2009 <
2009
2011<sub>.</sub>
<b>---HẾT---HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM</b>
(Hướng dẫn này gồm 02 trang)
<b>Phần I</b>. Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm)
<b>CÂU</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>
<b>ĐÁP</b>
<b>ÁN</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b>
Câu Đáp án Điểm
<b>1</b>
<b>(2,0 điểm)</b>
<b>Bài 1.</b> (0,5 điểm) Ta có :
P =
3 2 3 2
3 2 3 2 3 2 3 2
P = 2 3
0,25 điểm
0,25 điểm
<b>Bài 2.</b> (1,5 điểm)
+ Vẽ được đồ thị hai hàm số <i>y x</i> 2 và <i>y</i>2<i>x</i>3 <sub>trên cùng</sub>
một hệ trục tọa độ.
+ Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương
trình
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
0,5 điểm
0,25 điểm
+Giải phương trình <i>x</i>2 2<i>x</i> 3 0 <sub>được hai nghiệm</sub>
1 1; 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
+ Giao điểm của Parabol (P) và đường thẳng (d) là (-1; 1) và
(3; 9)
0,25 điểm
0,5 điểm
<b>2</b>
<b>(2,0 điểm)</b> a) (0,75 điểm) <sub>+ Thay m = -1 vào phương trình được </sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub>
0,25 điểm
+ Giải phương trình được hai nghiệm <i>x</i>1 1;<i>x</i>2 2 0,5 điểm
b) (1,25 điểm)
+
2 2
2 4.2 2 0
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
mọi m. Vậy phương trình
có nghiệm với mọi m. 0,25 điểm
+ Theo hệ thức Vi – ét ta có : <i>x</i>1<i>x</i>2 <i>m</i> 2; .<i>x x</i>1 2 2<i>m</i>. 0,25 điểm
Do đó
2 <sub>2</sub> 2
1 2 1 2 5 2 4 5 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> 0,5 điểm
<i><b>y</b></i>
<b>4</b>
<b>3</b>
3
2
<b>1</b>
<i><b>x</b></i>
O
<b>-1</b>
2 1 <i>m</i> 2 1 0,25 điểm
<b>3</b>
<b>(3 điểm)</b>
Vẽ được hình cho câu a
0,5 điểm
<b>a)</b> Xét (O) có <i>BAC BDC</i> <sub> (hai góc nội tiếp cùng chắn cung</sub>
BC)
Xét (Q) có <i>BAC</i> chắn cung IE; <i>BDC</i> chắn cung IF. Suy ra
IE = IF<sub>.</sub>
0,25 điểm
0,25 điểm
<b>b)</b> Xét (Q) có <i>EMA = ADI</i> <sub> (cùng bằng </sub>
1
2<sub>sđ </sub><i><sub>AI</sub></i><sub>)</sub>
Suy ra tứ giác AMND nội tiếp được.
Xét (O) có <i>ADB ACB</i> <sub>(hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB)</sub>
Mặt khác <i>ADB EMA</i> <sub> (c/m trên). </sub>
Suy ra <i>ACB EMA</i> <sub> nên EF // BC .</sub>
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
<b>c)</b> Xét (Q) có IE = IF <sub>nên IE = IF. </sub>
Lại có QE = QF (bán kính đường trịn (Q)).
Suy ra QI là đường trung trực của EF. Từ đó suy ra QI BC.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
<b>4</b>
<b>(1,0 điểm)</b>
Ta có
2 1 2 1
2
1
2 1 1 2 1
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n n</i>
1 1
1
<i>n</i> <i>n</i>
Do đó
u1 + u2 + u3 + ... + u2009 =
1 1 1 1 1 1
...
1 2 2 3 2009 2010
=
1
1
2010
1 2009 2010 2011 2010 2011
1
2010 2011 2010
<sub></sub> <sub></sub>
2011 2 2010
0
2011 2010 2011 2010
Do đó :