Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De DHDA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.8 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012</b>



ĐỂ CHÍNH THỨC

<b>Mơn thi: HỐ HỌC KHỐI A-B</b>



<i> (Để thi có 4 trang)</i>

<i> Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<b>Họ, tên thí sinh: </b>. . . .


<b>Câu 1: Cho các chất sau: HOOC-COONa, K2S, H2O, KHCO3, Al(OH)3, Al, KHSO4, Zn, (NH4)2SO3. Số chất có tính</b>


lưỡng tính là



<b>A. </b>

7.

<b>B.</b>

5.

<b>C. </b>

4.

<b>D. </b>

6.



<b>Câu 2: Cho hỗn hợp A gồm Al và FexOy có khối lượng m gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong</b>


điều kiện khơng có khơng khí được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp B rồi chia thành hai phần.


Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dd HNO3 dư, đun nóng được dd C và 3,696 lít NO (sản


phẩm khử duy nhất).



Phần 2 tác dụng với lượng dư dd NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít H2 và cịn lại 2,52g chất rắn.


Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.



Giá trị của m và công thức FexOy lần lượt là



<b>A. 28,98; Fe3O4.</b>

<b>B. 28,98; Fe2O3.</b>

<b>C</b>

<b>. 19,32; Fe3O4.</b>

<b>D. 19,32; Fe2O3.</b>



<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 4,5 lít khí O</b>

2 sinh ra 3 lít khí

CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X và Y lần lượt là



<b>A</b>

<b>. C2H2 và CH4.</b>

<b>B. C3H4 và CH4.</b>

<b>C. C2H2 và C2H4.</b>

<b>D. C3H4 và C2H6.</b>



<b>Câu 4: Hòa tan 3 gam CH3COOH vào nước tạo ra 250 ml dung dịch có độ điện ly </b>

<sub>=1,4%. Nồng độ cân bằng của</sub>


axit axetic và pH của dung dịch lần lượt là




<b>A. </b>

0,1972M và 3,15.

<b>B. </b>

0,0028M và 1,55.

<b>C</b>

<b>. </b>

0,1972M và 2,55.

<b>D. </b>

0,0028M và 2,55.



<b>Câu 5: </b>

Trong các chất sau : HCHO, CH3Cl, CO, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CH2Cl2 có bao nhiêu


chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?



<b>A. 6</b>

<b>B. 4</b>

<b>C. </b>

5

<b>D. 3</b>



<b>Câu 6: Hợp chất ion G tạo nên từ các ion đơn nguyên tử M</b>

2+

<sub> và X</sub>

2-

<sub>. Tổng số hạt (nơtron, proton, electron) trong</sub>


phân tử G là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Số hạt mang điện của


ion X

2-

<sub> ít hơn số hạt mang điện của ion M</sub>

2+

<sub> là 20 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hồn là</sub>



<b>A. </b>

ơ 12, chu kì 3, nhóm IIA.

<b>B. </b>

ơ 8, chu kì 2, nhóm VIA.


<b>C. </b>

ơ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.

<b>D</b>

<b>. </b>

ơ 20, chu kì 4, nhóm IIA.



<b>Câu 7: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư</b>


dung dịch



<b>A. NaOH.</b>

<b>B. AgNO3.</b>

<b>C</b>

<b>. NaHS.</b>

<b>D. Pb(NO3)2.</b>



<b>Câu 8: Muối A có cơng thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn</b>


dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần


rắn chỉ có chất vơ cơ. Khối lượng phần rắn là



<b>A. 11,52 gam.</b>

<b>B. 9,42 gam.</b>

<b>C</b>

<b>. 6,90 gam.</b>

<b>D. 6,06 gam.</b>



<b>Câu 9: Cho m gam hỗn hợp M gồm hai axit X, Y (Y nhiều hơn X một nhóm -COOH) phản ứng hết với dung dịch</b>


NaOH tạo ra (m + 8,8) gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO

3

trong NH3, sau phản ứng kết thúc thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu cơ. Công thức


của Y và giá trị của m lần lượt là




<b>A. HOCO-COOH và 27,2.</b>

<b>B. HOCO-COOH và 18,2.</b>



<b>C. HOCO-CH2-COOH và 30,0.</b>

<b>D</b>

<b>. HOCO-CH2-COOH và 19,6.</b>



<b>Câu 10: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit)</b>


mạch hở là :

<b>A. </b>

6.

<b>B. </b>

7.

<b>C. </b>

5.

<b>D. </b>

4.



<b>Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức B bằng một lượng khơng khí vừa đủ. Dẫn tồn bộ hỗn hợp khí</b>


sau phản ứng vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư, được 6 gam kết tủa và 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thốt ra khỏi


bình. Giả thiết trong khơng khí có 20% O2 và 80% N2 về thể tích. Số đồng phân cấu tạo của amin B là



<b>A. 3.</b>

<b>B. 2.</b>

<b>C</b>

<b>. 4.</b>

<b>D. 1.</b>



<b>Câu 12: Cho các cặp chất sau:</b>



(1). Khí Cl2 và khí O2.

(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.


(2). Khí H2S và khí SO2.

(7). Hg và S.



(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.

(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.


(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.

(9). CuS và dung dịch HCl.



(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.

(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là



<b>A. </b>

10.

<b>B</b>

<b>. </b>

8.

<b>C. </b>

9.

<b>D. </b>

7.



<b>Câu 13: </b>

Cho 33,35 gam hỗn hợp A gồm Fe

3

O

4

, Fe(NO

3

)

3

, Cu tác dụng hồn tồn với dung dịch chứa 0,414 mol


H

2

SO

4

(lỗng) thì thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối trung hịa. Cơ cạn B thu



được bao nhiêu gam muối khan?



A.

64,400 hoặc 61,520 B. 65,976 hoặc 61,520


C. 73,122 hoặc 64,400 D. 65,976 hoặc 75,922



<b>Câu 14: </b>

Hoà tan x mol CuFeS

2

bằng dd HNO

3

đặc nóng sinh ra y mol NO

2

(sản phẩm khử duy nhất). Liên hệ


đúng giữa x và y là :



A. y =17x

B. x =15y C. x =17y

D. y =15x



<b>Câu 15: </b>

Cho hỗn hợp bột A gồm Fe và Cu vào 500 ml dung dịch B gồm HNO

3

1M và H

2

SO

4

0,5M sau khi phản


ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C, chất rắn D và khí NO bay ra. Cho D vào dung dịch HCl thấy


có khí bay ra. Cô cạn dung dịch C thu được m gam chất rắn khan. m có giá trị là



<b>A. 62,5</b>

<b>B. 49,8</b>

<b>C</b>

<b>. 60,5</b>

<b>D. 44,2</b>



<b>Câu 16: Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là a. Để đốt cháy hồn tồn 1 lít hỗn hợp Y gồm CO và H2 cần</b>


0,4 lít hỗn hợp X. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Giá trị của a là



<b> A. 22,4. </b>

<b>B</b>

<b>. 20. C. 19,2.</b>

D. 17,6.



<b>Câu 17: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4,</b>


Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là



<b>A. 5.</b>

<b>B</b>

<b>. 6.</b>

<b>C. 4.</b>

<b>D. 7.</b>



<b>Câu 18: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X gồm MgCl2 , CuCl2 và FeCl2 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y thu</b>


được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư qua Z (đun nóng) thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hồn


tồn.Trong T có chứa




<b>A. </b>

Fe.

<b>B. </b>

Mg, Cu, Fe.

<b>C. </b>

MgO, Cu, Fe.

<b>D</b>

<b>. </b>

MgO, Fe.



<b>Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:</b>



(1) Sục khí H2S vào dd FeSO4.

(4) Nhỏ từ từ dd NaOH đến dư vào dd Ba(HCO3)2.


(2) Sục khí H2S vào dd CuSO4.

(5) Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3.


(3) Sục khí CO2 (dư) vào dd Na2SiO3.

(6) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào dd Al2(SO4)3.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là



<b>A. 4.</b>

<b>B</b>

<b>. 5.</b>

<b>C. 3.</b>

<b>D. 6.</b>



<b>Câu 20: Cho các chất : CH3CH2OH, C4H10, CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2, C6H5CH2CH2CH3, C2H2, CH3COOC2H5. Số</b>


chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là



<b>A. 7.</b>

<b>B</b>

<b>. 6.</b>

<b>C. 4.</b>

<b>D. 5.</b>



<b>Câu 21: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là</b>



<b>A</b>

<b>. Na, K, Li, Ba.</b>

<b>B. Na, K, Ca, Ba.</b>

<b>C. Li, Na, K, Ca.</b>

<b>D. Li, Na, K , Mg.</b>



<b>Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra</b>


hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là



<b>A</b>

<b>. 3.</b>

<b>B. 2.</b>

<b>C. 4.</b>

<b>D. 5.</b>



<b>Câu 23: Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl</b>


axetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là



<b>A</b>

<b>. glucozơ, mantozơ, axit fomic.</b>




<b>B. glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic.</b>



<b>C. fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ.</b>


<b>D. glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat.</b>



<b>Câu 24: Cho các phát biểu sau:</b>



(a). Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(d). Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.


(b). Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (e). Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.


(c). Anđehit t/dụng với H2 (dư) Ni,t

0

<sub> , thu đc ancol bậc một. (f). Trong công nghiệp, axeton đc sản xuất từ cumen.</sub>


Số phát biểu đúng là



<b>A. 3.</b>

<b>B. 2.</b>

<b>C. 5.</b>

<b>D</b>

<b>. 4.</b>



<b>Câu 25: </b>

Thủy phân 86g poli(vinyl axetat) để điều chế poli(vinyl ancol) thu được 48,2g polime.% khối lượng của


polime chưa bị thủy phân:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>

3.

<b>B. </b>

11.

<b>C</b>

<b>. </b>

9.

<b>D. </b>

1.



<b>Câu 27: Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,25M và CrCl2 0,6M với điện cực graphit trong thời gian 1</b>


giờ 36 phút 30 giây, cường độ dòng điện I = 5A. Khối lượng kim loại bám vào catot và thể tích khí (điều kiện


tiêu chuẩn) thoát ra ở anot lần lượt là



<b>A</b>

<b>. 8,4 gam và 3,024 lít.</b>

<b>B. 8,4 gam và 2,688 lít.</b>

<b>C. 3,2 gam và 3,024 lít.</b>

<b>D. 3,2 gam và 2,688 lít.</b>



<b>Câu 28: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dd NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản</b>


ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là



<b>A</b>

<b>. </b>

HO-CH2-C6H4-OH.

<b>B. </b>

HO-C6H4-COOCH3.




<b>C. </b>

CH3-C6H3(OH)2.

<b>D. </b>

HO-C6H4-COOH.



<b>Câu 29: </b>

X là dung dịch Al

2

(SO

4

)

3

aM. Y là dung dịch Ba(OH)

2

bM. Cho 200 ml dung X tác dụng với 240 ml


dung dịch Y, thu được 85,5 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 200 ml dung dịch X tác dụng với 760 ml dung


dịch Y, thì thu được 248,7 gam kết tủa. Giá trị a, b lần lượt là (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)



<b>A. 1,5 và 1,75 B. 1,75 và 2,25 </b>

<b>C. </b>

1,5 và 1,25

D. 1,75 và 1,5


<b>Câu 30: Có 500 ml dung dịch X chứa Na</b>

+

<sub>, NH4</sub>

+

<sub>, CO3</sub>

2-

<sub> và SO4</sub>

2-

<sub>. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung</sub>


dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dd X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết


tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hồn


tồn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X ?



<b>A. </b>

23,8 gam.

<b>B. </b>

86,2 gam.

<b>C</b>

<b>. </b>

71,4 gam.

<b>D. </b>

119 gam.



<b>Câu 31: </b>

Thuỷ tinh nào sau đây có chứa PbO?



A.Thuỷ tinh thường

B.Pha lê

C.Thạch anh D.Thủy tinh hữu cơ.


<b>Câu 32: Cho các cân bằng hóa học sau ở trong bình kín:</b>



CaCO3(r) `

CaO(r) + CO2 (k) (1).

CO(k) + Cl2(k) `

COCl2 (k) (2).


CaO(r) + SiO2(r) `

CaSiO3(r) (3). N2(k) + 3H2(k) `

2NH3(k) (4).


N2(k) + O2(k) `

2NO(k) (5). Fe2O3(r) + 3CO(k)

2Fe(r) + 3CO2(k) (6).



Khi thay đổi áp suất trong bình (giữ nguyên các yếu tố nhiệt độ, nồng độ các chất), các cân bằng không bị chuyển dịch là



<b>A</b>

<b>. (3), (5), (6).</b>

<b>B. (1), (3), (6)</b>

.

<b>C. (1), (2), (4).</b>

<b>D. (2), (3), (5), (6).</b>



<b>Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH</b>


1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức,


đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cơ cạn dung dịch Y thu được (m - 1,1) gam chất rắn. Công



thức của hai este là



<b>A. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.</b>

<b>B</b>

<b>. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.</b>


<b>C. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.</b>

<b>D. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.</b>


<b>Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp chất rắn X gồm: Cu; CuS; FeS; FeS2; FeCu2S2; S thì cần 2,52 lít O2 và</b>



thấy thốt ra 1,568 lít SO2. Mặt khác cho 6,48 gam X tác dụng với dd HNO3 đặc nóng dư thu được V lít NO2


(là sản phẩm khử duy nhất) và dd Y. Cho dd Y tác dụng với dd Ba(OH)

2 dư thu được m gam kết tủa. Biết thể

tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của V và m lần lượt là



<b>A. 12,316 và 24,34.</b>

<b>B. 16,312 và 23,34.</b>

<b>C</b>

<b>. 13,216 và 23,44.</b>

<b>D. 11,216 và 24,44.</b>



<b>Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng hoàn</b>


toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng với


dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là



<b>A. 33,75.</b>

<b>B. 39,60.</b>

<b>C. 26,40.</b>

<b>D</b>

<b>. 32,25.</b>



<b>Câu 36: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có Cơng thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.</b>


Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một


phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo thành polime. Số công thức cấu tạo phù hợp



của X là

<b>A. </b>

2.

<b>B. </b>

7.

<b>C</b>

<b>. </b>

6.

<b>D. </b>

9.



<b>Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hoá :</b>



C6H5-C

º

CH

+HCl

X

+HCl

Y

    

2<i>NaOH H O</i>/ 2

Z


Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Cơng thức của Z là



<b>A</b>

<b>. C6H5COCH3.</b>

<b>B. C6H5CH(OH)CH3.</b>




<b>C. C6H5CH2CH2OH.</b>

<b>D. C6H5CH(OH)CH2OH.</b>



<b>Câu 38: </b>

Một loại phân supe photphat kép có lẫn 28% tạp chất trơ có hàm lượng phân lân bằng bao nhiêu?


A.42,68%

B.43,69 %

C.40,02 % D.19,1%



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 1,60.</b>

<b>B. 0,12.</b>

<b>C. 0,80.</b>

<b>D</b>

<b>. 1,78.</b>



<b>Câu 40: Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm</b>


CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH lỗng nóng, thì thu


được 3,36 lít khí H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là



<b>A. 59,44%.</b>

<b>B. 29,72%.</b>

<b>C. 19,81%.</b>

<b>D</b>

<b>. 39,63%.</b>



<b>Câu 41: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong</b>


NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho tồn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch brom trong CCl

4 thì

khối lượng brom đã phản ứng tối đa là



<b>A. 80 gam.</b>

<b>B</b>

<b>. 64 gam.</b>

<b>C. 40 gam.</b>

<b>D. 32 gam.</b>



<b>Câu 42: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi</b>


thêm dd Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion



<b>A. Fe</b>

2+

<sub>.</sub>

<b><sub>B. Cu</sub></b>

2+

<sub>.</sub>

<b><sub>C. Pb</sub></b>

2+

<sub>.</sub>

<b><sub>D</sub></b>

<b><sub>. Cd</sub></b>

2+

<sub>.</sub>



<b>Câu 43: Hịa tan hồn tồn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản</b>


ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn


hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là



<b>A. 13,11%.</b>

<b>B. 65,57%.</b>

<b>C. 39,34%.</b>

<b>D</b>

<b>. 26,23%.</b>




<b>Câu 44: Dãy các chất nào sau đây đều </b>

<i><b>khơng</b></i>

làm đổi màu quỳ tím?



<b>A. Alanin, lysin, phenyl amin.</b>

<b>B. Axit glutamic, lysin, glyxin.</b>


<b>C. Axit glutamic, valin, alanin.</b>

<b>D</b>

<b>. Anilin, glyxin, valin.</b>



<b>Câu 45: Cho NH3 dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl3, CuCl2, ZnCl2, AgNO3, NiCl2. Số trường hợp kết tủa hình</b>


thành rồi bị tan là



<b>A. 1.</b>

<b>B</b>

<b>. 4.</b>

<b>C. 3.</b>

<b>D. 5.</b>



<b>Câu 46: Khi thủy phân trong môi trường kiềm (dư) các đồng phân có cùng cơng thức phân tử C4H8Cl2 thì số đồng</b>


phân cho sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là



<b>A</b>

<b>. 5.</b>

<b>B. 4.</b>

<b>C. 6.</b>

<b>D. 3.</b>



<b>Câu 47: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là</b>


<b>A. </b>

heroin, seduxen, erythromixin.

<b>B</b>

<b>. </b>

cocain, seduxen, cafein.


<b>C. </b>

ampixilin, erythromixin, cafein.

<b>D. </b>

penixilin, paradol, cocain.


<b>Câu 48: Cho phản ứng: H2 </b>

<i>(k)</i>

+ I2

<i>(k)</i>

2HI

<i>(k)</i>



Ở nhiệt độ 430

0

<sub>C, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích khơng</sub>


đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430

0

<sub>C, nồng độ của HI là</sub>



<b>A. 0,151M.</b>

<b>B. 0,320M.</b>

<b>C</b>

<b>. 0,275M.</b>

<b>D. 0,225M.</b>



<b>Câu 49: Ba chất hữu cơ mạch hở : X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C3H6O và có các tính chất sau: </b>


-X, Y đều phản ứng với dung dịch brom trong nước



-Z chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH.



-X có nhiệt độ sôi cao hơn Z.



Các chất X, Y, Z lần lượt là



<b>A. CH2=CH-O-CH3, CH3COCH3, CH3CH2CHO.</b>

<b>B. CH3CH2CH2OH, CH2=CH-O-CH3, CH3CH2CHO.</b>



<b>C</b>

<b>. CH2=CHCH2OH, CH3CH2CHO, CH3OCH3.</b>

<b>D. CH3CH2CH2OH, CH3COCH3, CH3CH2CHO.</b>


<b>Câu 50: Cho a gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch</b>



HCl lỗng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cơ cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho


a gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo thành hỗn hợp ba oxit thì thể tích O

2 (điều kiện tiêu

chuẩn) cần dùng là



<b>A. 2,016 lít.</b>

<b>B. 0,672 lít.</b>

<b>C. 1,344 lít.</b>

<b>D</b>

<b>. 1,008 lít.</b>





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×