Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.08 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I- PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm )</b>
<b>1/ Cặp số nào là cặp số nghịch đảo trong các cặp số sau:</b>
A. 1,5 và 5,1 B.
2 7
và
7 2
C. 0,2 và 5 D. 1 và –1
<b>2/ Tỉ số phần trăm của 0,18 m</b>2<sub> và 25 dm</sub>2<sub> là:</sub>
A. 28% B. 45% C. 36% D. 72%
<b>3/ Khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trên bản đồ là 2 cm. Khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm này là 2 km. </b>
Vậy tỉ lệ xích của bản đồ là:
A.
2
1000 <sub>B. </sub>
1
10000 <sub>C. </sub>
1
1000000 <sub>D. </sub>
1
100000
<b>4/ Số đo của góc phụ với góc 56</b>0<sub> là :</sub>
A. 650 <sub>B. 34</sub>0 <sub>C. 124</sub>0 <sub>D. Một kết quả khác.</sub>
<b>5/ Điều kiện để tia Oc là tia phân giác của </b>
2
.
B.
2
3<sub> + 1,2 + 1</sub>
1
2<sub> là : </sub>
1
30 <sub> </sub> <sub>B. 2</sub>
1
30 <sub>C. 3</sub>
1
30 <sub>D. 4</sub>
1
30
<b>7/ Biết rằng x – 83%.x = – 1,7. Giá trị của x là: </b>
A. 83 B. 17 C. –10 D. 10.
<b>8/ Biết rằng 2y – </b>
1 1
0,5 3
5 2<sub>. Giá trị của y là: </sub>
A. 2,1 B. 1,2 C. –2,1 D. – 1,2.
<b>9/ Một thùng chứa 120 kg gạo.Lấy ra </b>
2
5<sub> số gạo trong thùng thì trong thùng cịn lại bao nhiêu kg gạo: </sub>
A. 60 kg B. 72 kg C. 75 kg D. 80 kg.
<b>10/ Một tấm vải nếu bớt đi 8 mét thì cịn lại </b>
2
3<sub> chiều dài tấm vải. Vậy chiều dài cả tấm vải là bao nhiêu mét ? </sub>
A. 24 mét B. 20 mét C. 18 mét D. 12 mét.
<b>11/ Biết </b>
7
12 <sub>thùng dầu chứa 14 lít dầu. Hỏi </sub>
3
8<sub> thùng dầu chứa bao nhiêu lít dầu ?</sub>
A. 6 lít B. 9 lít C. 10 lít D. 12 lít.
<b>12/ Cho hai điểm A và B cách nhau 4 cm. Vẽ đường tròn (A; 2,5 cm) cắt đoạn thẳng AB tại C. Độ dài đoạn thẳng BC </b>
là:
A. 2,5 cm B. 6,5 cm C. 1,5 cm D. 3 cm
<b>13/ Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống ... trong câu sau và viết lại thành câu hoàn chỉnh trong bài làm: </b>
Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh ... , hai cạnh còn lại ...
II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
<b>CÂU 14: (1,5đ)</b>Một vòi nước chảy đầy một bể cạn trong ba giờ. Giờ thứ nhất, vòi chảy được
1
3<sub> bể. Giờ thứ hai, vòi </sub>
chảy được
5
6<sub> bể còn lại. Giờ thứ ba, vòi chảy được 180 lít thì đầy bể . Tính xem bể chứa bao nhiêu lít nước ? </sub>
a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia cịn lại, vì sao ?
b) Tia OC có phải là tia phân giác của AOB khơng, vì sao ?
c) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB.Tính số đo của COD ?
<b>CÂU 16: (1,0 điểm)</b>Tìm n Z để tích hai phân số
19
n 1 <sub>(với n </sub>
9<sub>có giá trị là số nguyên ?</sub>
--- HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN – LỚP 6 – ĐỀ 1
<b> --- </b>
<b>I- PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm )</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C D D B D B C A B A B C
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
<b>* Câu 13: ( 0,25 đ) </b>
<b> Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung , hai cạnh cịn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có </b>
<b>bờ chứa cạnh chung đó.</b>
<b>II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )</b>
<b>CÂU 14: (1,5 điểm) + Phân số chỉ số nước của giờ thứ hai mà vòi nước chảy được là: </b>
<b> </b>
1 5 2 5 5
1 . .
3 6 3 6 9
<b><sub>(bể) . (0,5 đ) </sub></b>
<b>+ Phân số chỉ số nước còn lại sau khi vòi chảy 2 giờ đầu là: </b>
<b> 1 – </b>
1 5 8 1
1
3 9 9 9
<b><sub> (bể) ,đó chính là 180 lít . (0,5 đ) </sub></b>
<b>+ Số lít nước trong bể đầy là: 180 : </b>
1
9<b><sub> = 180 . 9 = 1620 (lít) . (0,5 đ) </sub></b>
<b>CÂU 15: (2,5 điểm) . Vẽ hình đúng: ( 0,5 điểm ). </b>
<b>a) </b>AOC AOB <b> ( do 500<sub> < 100</sub>0<sub> ) nên tia OC nằm giữa hai tia</sub></b>
<b> OA và OB. (0,5 đ)</b>
<b>b) Vì tia OC nằm giữa hai tia OA và OB nên </b>AOC COB AOB
<b> Vậy </b>
AOB 0
AOC COB 50
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub> nên tia OC là tia phân giác của </sub></b>AOB <b><sub> . (0,5 đ)</sub></b>
<b>c) Vì OB và OD là hai tia đối nhau nên </b>BOC COD BOD <b>hay 500<sub> +</sub></b>COD <b><sub> = 180</sub>0</b>
<b> Suy ra : </b>COD <b> = 1800<sub> – 50</sub>0<sub> = 130</sub>0<sub>. (0,5 đ)</sub></b>
<b>CÂU 16: (1điểm) Ta có </b>
19 n
n 1 9 <b>.</b> <b><sub>= </sub></b>
19 n
(n 1) 9
<b>.</b>
<b>.</b> <b><sub> (với n </sub></b>
<b> Vì ƯCLN (19; 9) = 1 ; (n ; n – 1) = 1 nên muốn cho tích </b>
19 n
(n 1) 9
<b>.</b>
<b>.</b> <b><sub> có giá trị là </sub></b>
<b> số nguyên thì n phải là bội của 9; còn n–1 phải là ước của 19. </b>
<b> Lập bảng số : </b>
n – 1 1 –1 19 <b>(0,75d)</b>
–19
D
C
<b> n</b> <b>2</b> <b>0</b> <b>20</b> <b>–18</b>
<b> Chỉ có n = 0 và n = –18 thỏa mãn là bội của 9 . Vậy n </b>0 ; –18<b> . (0,25 đ) </b>
Lưu ý: + Mọi cách giải khác nếu đúng theo yêu cầu vẫn đạt điểm tối đa .
<i> + Điểm toàn bài làm trịn số đến 0,1. Ví dụ: </i>
5,15 5,2 ; 5,2 5,2 ; 5,25 5,3.
KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN – LỚP 6 - ĐỀ
a) Kết quả rút gọn phân số 80
14
đến tối giản là : A : 20
6
; B :10
3
; C : 10
3
b) Trong các phân số: 12
11
; 15
14
; 60
1
phân số nhỏ nhất là :A : 12
11
; B : 15
14
; C: 60
1
b) Nếu góc aOb + góc cOa = góc bOc thì tia nằm giữa hai tia còn lại là : A : Oa ; B : Ob ; C : Oc
d)
3
2
2
1
4
3
4
1
baèng : A :6
1
; B : 8
3
: C : 4
1
<b>Bài 2</b> (2 đ):Các bài giải sau “Đúng hay sai “ ?
Câu Đúng Sai
a) Goùc có số đo 600<sub> là góc tù</sub>
b)3
2
của x là 30 thì x = 20
c) BCNN (12 ; 15) = 120
d) 3
2
<sub></sub><sub> </sub> 3
1
<b>Bài 3 </b>(1đ) :Tính M = 16.
2 <b><sub>Bài 4 </sub></b><sub>(1đ): Tìm x, biết : </sub> 3
1
5
3
<i>x</i>
.
<b>Bài 5 </b>(2đ): Chu vi của một hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150 0
0 chiều rộng. Tính diện tích của sân
<b>Bài 6 </b>(2đ): Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 1000<sub> , </sub><sub>xOz</sub> <sub> = 20</sub>0<sub>.</sub>
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOm ?
---
<b>I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm. Thời gian làm bài 15 phút)</b>
<i><b> Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào </b></i>
<i> Phiếu trả lời phần I.</i>
<b>Câu 1: Nếu trên thực tế, hai điểm A và B cách nhau 1,5km và trên bản đồ khoảng cách giữa hai điểm đó là 1,5cm thì</b>
tỉ lệ xích của bản đồ là bao nhiêu? A. <sub>10000000</sub>1 B. <sub>100000</sub>1 C. <sub>1000000</sub>1
<b>D. </b> 1
<b>Câu 2: 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ : A. </b> 1
3 <b>B. </b>
2
3 C.
1
4 D.
3
4
<b>Câu 3: Trong các phân số : </b> <i>−</i>5
17 <i>;</i>
2
7<i>;</i>
2
3
7 , phân số có giá trị nhỏ nhất là:A.
2
<i>−</i>7 <b>B. </b>
<i>−</i>5
17 C.
3
7
<b>D. </b> <sub>7</sub>2
<b>Câu 4: Số đối của số </b> <i>−</i><sub>5</sub>3 là: A. <i>−</i><sub>3</sub>5 <b>B. </b> 5<sub>3</sub> C. 3<sub>5</sub> D. <sub>5</sub>2
<b>Câu 5:</b> <sub>3</sub>2 của 8,7 bằng bao nhiêu: A. 8,5 B. 0,58 C. 5,8 D. 13,05
<b>Câu 6: Cho đường tròn (O; 2cm) và điểm P mà khoảng cách từ P đến O bằng 2cm. Khi đó:</b>
<b>A. P là điểm nằm trên đường trịn</b> <b>B. P là điểm nằm ngồi đường trịn</b>
<b>C. P là điểm nằm trong đường tròn</b> <b>D. Tất cả các phương án A, B và C đều sai.</b>
<b>Câu 7: 45% được viết dưới dạng số thập phân thì kết quả đúng là:A. 0,045 B. 0,45 C. 4,5</b> D. 45,00
<b>Câu 8: Cho góc xOy có số đo bằng 60</b>0<sub>. Hỏi số đo của góc xOy bằng mấy phần số đo của góc bẹt?</sub>
<b>A. </b> 1
4 <b>B. </b>
2
3 <b>C. </b>
3
4 <b>D. </b>
1
3
* Phiếu trả lời phần I:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Phương án đúng
<b>II- TỰ LUẬN: (8 điểm. Thời gian làm bài 75 phút) </b>
<b>Câu 9: Tính (ghi kết quả dưới dạng phân số tối giản) giá trị của các biểu thức: </b>
A = <i>−</i>2
5 <i>−</i>
3
5.
4
9 ; B = – 1,6 : (1 +
3 )
<b>Câu 10: Tìm các số nguyên x sao cho biểu thức </b> <i>x</i>+<i><sub>x</sub></i>3 có giá trị nguyên.
<b>Câu 11: Về học lực: Ở học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6A bằng </b> 2
9 số học sinh cả lớp; cuối năm học có thêm 5
học sinh của lớp đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng 1<sub>3</sub> số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6A, biết
rằng số học sinh của lớp không thay đổi.
<b>Câu 12: Vẽ hai góc kề nhau xOy và yOz sao cho </b>xOy 60 ; yOz0 900.
a.- Tính số đo của góc xOz. b.- Tìm số đo của góc bù với góc xOy.
<b>Bài làm phần II:...</b>
...
...
...
<b> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II . </b>
<b> o0o </b>
<b>---I- TRẮC NGHIỆM (2 điểm) </b>
Mỗi phương án đúng, chấm 0,25 điểm
<i><b>* Đề số 1:</b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Phương án đúng B D B C C A B D
<i><b>* Đề số 2:</b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Phương án đúng C B D D A B C B
<i><b>* Đề số 3:</b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Phương án đúng C C D D D D A B
<i><b>* Đề số 4:</b></i>
Phương án đúng B D B A C A D D
<b>II- TỰ LUẬN: (8 điểm. Đáp án và hướng dẫn chấm căn cứ thứ tự câu ở đề số 1) </b>
Câu 10: (2 điểm): Tính và ghi đúng giá trị của một biểu thức theo yêu cầu, chấm 1 điểm:
A = <i>−</i><sub>5</sub>2<i>−</i>3
5.
4
9 =
<i>−</i>2
3 B = – 1,6 : (1 +
2
3 ) =
<i>−</i>24
25
Câu 11: (1 điểm) Vì <i>x</i>+3
<i>x</i> =1+
3
<i>x</i> nên biểu thức
<i>x</i>+3
<i>x</i> chỉ có giá trị nguyên khi x là ước nguyên của 3 vậy x
nhận một trong các giá trị là – 3; – 1; 1; 3.
Câu 12: (2,5 điểm): Lúc đầu, số học sinh giỏi bằng 2
9 số học sinh cả lớp. Nếu có thêm 5 học sinh đạt loại giỏi thì
số học sinh giỏi bằng 1<sub>3</sub> số học sinh cả lớp nên 5 chính là 1<sub>3</sub><i>−</i>2
9=
1
9 số học sinh cả lớp. Vậy số học sinh của lớp
6A là 5 : 1
9 = 45 em.
Câu 13: (2,5 điểm): + Vẽ góc đúng số đo, hình rõ, sạch, đẹp: chấm 0,5 điểm.
+ a.- Tính đúng (có lập luận) số đo của góc xOz (= 1500<sub>), chấm 1 điểm.</sub>
+ b.- Tìm đúng số đo của góc bù với góc xOy (= 1200<sub>), chấm 1 điểm.</sub>
* Chú ý: + Điểm tối đa ở mỗi phần chỉ chấm với những bài làm có chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, đẹp.
<i>+ Điểm tổng cộng của toàn bài được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất (7,25 làm trịn thành 7,3 mà</i>
<i>khơng làm trịn thành 7,5)</i>
–––––––––––––––––––
<b> Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào Phiếu trả lời phần I.</b>
1. 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ : a. 1
4 b.
1
3 c.
2
3 d.
3
4
2. Trong các phân số : <i>−</i>5
17 <i>;</i>
2
7<i>;</i>
2
<i>−</i>7<i>;</i>
3
7 , phân số có giá trị nhỏ nhất là: a.
<i>−</i>5
17 b.
2
7 c.
2
<i>−</i>7
d. 3<sub>7</sub>
3. Số đối của số <i>−</i><sub>5</sub>3 là: a. 3<sub>5</sub> b. <i>−</i><sub>3</sub>5 c. 5<sub>3</sub> d. <sub>5</sub>2
4. 45% được viết dưới dạng số thập phân thì kết quả đúng là: a. 4,5 b. 0,45 c. 0,045 d. 45,00
5. 2
3 của 8,7 bằng bao nhiêu: a. 8,5 b. 13,05 c. 5,8 d. 0,58
6. Nếu trên thực tế, hai điểm A và B cách nhau 1,5km còn trên bản đồ, khoảng cách giữa hai điểm đó là 1,5cm thì tỉ lệ
xích của bản đồ là: a. 1
10000000 b.
1
100000 c.
1
100000 d.
1
10000
7. Cho góc xOy có số đo bằng 600<sub>. Hỏi số đo của góc xOy bằng mấy phần số đo của góc bẹt?</sub>
a. 1
4 b.
2
3 c.
3
4 d.
1
a. P là điểm nằm trên đường tròn b. P là điểm nằm ngồi đường trịn
c. P là điểm nằm trong đường tròn d. Tất cả các phương án a, b và c đều sai.
<b>II- TỰ LUẬN: (8 điểm) </b>
Bài 1 Tìm các số nguyên a; b sao cho: <i>−</i>12
16 =
<i>−</i>6
<i>a</i> =
<i>b</i>
<i>−</i>12
Bài 2
Tính (<i>ghi kết quả dưới dạng phân số tối giản</i>) giá trị của các biểu thức: A = <i>−</i>2
5 <i>−</i>
3
5.
4
9 ; B = – 1,6 : (1 +
2
Bài 3
Tìm phân số
<i>a</i>
<i>b</i> , biết rằng:
a 2
(2,8. 32): 90
b 3
Bài 4
Về học lực: Ở học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6A bằng 2<sub>9</sub> số học sinh cả lớp; cuối năm học có thêm 5
học sinh của lớp đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng 1
3 số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp
6A, biết rằng số học sinh của lớp khơng thay đổi.
Bài 5 Vẽ hai góc kề nhau xOy và yOz sao cho
0 0
xOy 60 ; yOz 90 <sub>. </sub>
a.- Tính số đo của góc xOz. b.- Tìm số đo của góc bù với góc xOy.
Bài
6 Tìm các số nguyên x sao cho biểu thức
<i>x</i>+3
<i>x</i> có giá trị nguyên.