Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

giao an lop 1 tuan 30 2 buoi tren ngay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.61 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 30</b>



Thứ hai ngày 26 tháng03 năm 2012

<b>Chào cờ</b>



( Tp trung ton trng )



<b>---TậP ĐọC</b>



<b>Chuyn lớp</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Tốc độ cần đạt: 30
tiếng/phút.


- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé dẵ ngoan như thế nào?
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)


+ HS khá, giỏi: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần c, uôt; kể được
chuyện ở lớp con học như thế nào.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>- KN xác định giá trị.</b></i>
<i><b>- KN nhận thức bản thân.</b></i>


<b>II. Đồ dùng :</b>- Tranh minh hoạ bài tập đọc


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1.KTBC (5’) gọi HS đọc bài


- Lúc mới chào đời, chú cơng có bộ lơng như
thế nào?


2.Bài mới (26’)GV giới thiệu
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


GV đọc diễn cảm bài văn: <i>Luyện đọc tiếng,</i>
<i>từ:</i> GV gạch chân lần lượt các từ sau:ở lớp,
đứng dậy, trêu, vuốt tóc, bơi bẩn, …


GV viết lên bảng những từ HS , đưa ra lời giải
thích cuối cùng.


<i>Luyện đọc câu:</i>


GV yêu cầu HS đọc từng dòng thơ


<i>Luyện đọc đoạn, bài</i>


học sinh đọc cả bài.
*Ơn các vần c, t


GV nêu yêu cầu 1 SGK (Tìm tiếng trong bài
có vần uôt)



GV nêu u cầu 2 SGK (Tìm tiếng ngồi bài
có vần t, c)


3.Củng cố (2’) Cơ vừa dạy bài gì?


Chú công. 4 HS
Màu nâu gạch
HS theo dõi


1 số HS luyện đọc


HS nói những từ trong bài các
em chưa hiểu


1 số HS giải nghóa. HS laéng
nghe


Từng dãy HS đọc
Từng bàn thi đọc.
3 HS – đồng thanh
HS thi tìm nhanh (vuốt)


HS tìm rồi viết vào bảng con:
Cuốc đất, cái cuốc, bắt buộc,
trói buộc, buộc lịng; tuốt lúa,
nuốt cơm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>TIẾT 2</b></i>
1.Ổn định (1 phút)



2.KTBC (5 phút) Ởtiết 1 học bài gì?


3.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói (26 phút)
* Luyện đọc


GV yêu cầu HS mở SGK để đọc bài
GV gọi HS đọc nối tiếp dòng thơ
GV gọi HS đọc nối tiếp khổ thơ
GV gọi HS đọc cả bài


GV nhận xét - ghi điểm
* Tìm hiểu bài


GV gọi HS đọc khổ 1, 2


- Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gì ở lớp?
GV gọi HS đọc khổ thơ 3


- Mẹ nói gì với bạn nhỏ?


GV đọc lại bài thơ


*Luyện nói: Hãy kể với cha mẹ, hơm nay ở lớp
em đã ngoan thế nào?


GV yêu cầu 2 nhóm, mỗi nhóm 2 HS, dựa
theo tranh thực hiện hỏi – đáp: Bạn nhỏ làm
được việc gì ngoan?


GV cho HS đóng vai mẹ và em bé trị chuyện


theo dề tài trên


Mẹ: -Con kể xem ở lớp đã ngoan thế nào?
Con: -Mẹ ơi hôm nay con làm trực nhật, lau
bảng sạch, cô giáo khen con trực nhật giỏi.
4.Củng cố (2 phút)


Vừa học bài gì?
GV GDTT


5.Dặn dò (1 phút)
GV nhận xét tiết học


Lớp hát


Chuyện ở lớp


HS thực hiện. HS đọc thầm
1 số HS đọc (1 hs đọc 1 dòng)
1 số HS đọc (1 hs đọc 1 khổ)
2 HS đọc – đồng thanh


1- 2 HS đọc


Bạn Hoa không học bài, bạn
Hùng trêu con, bạn Mai tay
đầy mực


2 – 3 HS đọc



Mẹ không nhớ chuyện bạn
nhỏ kể. Mẹ chỉ nghe bạn nhỏ
kể chuyện của mình và là
chuyện ngoan ngoãn.


1 – 2 HS đọc
1 HS đọc yêu cầu


BaÏn nhỏ đã nhặt rác ở lớp vứt
vào thùng rác.Bạn đã giúp bạn
Tuấn (Nam, Tùng) đeo
cặp.Bạn đã dỗ 1 em bé đang
khóc.


1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng
vai em con


HS nhận xét, bình chọn những
nhóm nói hay – tuyên dương


Chuyện ở lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(Gv chuyờn son)




<b>---Buổi chiều </b>


<b>Tiếng Việt</b>



Tp c


<b>Đầm sen</b>


<b>I.MC TIấU:</b>


- c trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại;
bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài: VỴ đẹp của lá, hoa, hương sắc lồi sen Trả lời câu hỏi 1;
2(SGK)


- Giáo dục HS Tình yêu quê hơng đất nớc.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tranh minh họa bài học Sách Tiếng Việt 1 Tập 2
<b> III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.


- Gọi 3 HS đọc bài
- Nhận xét, ghi điểm.
2 bài mới .


a. Giới thiệu bài :


b. Hướng dẫn HS luyện đọc.


Luyện đọc : GV đọc mẫu bài
- Gọi học sinh giỏi đọc lại bài


Tìm tiếng, từ khó đọc:


- Dùng phấn màu gạch chân các từ vừa nêu.
- Luyện đọc tiếng, từ :


Luyện đọc câu :


- Yêu cầu HS nhận biết trong bài có mấy câu?
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng câu.


- GV đọc mẫu câu dài HD ngắt hơi khi gặp
dấu phẩy, nghỉ hơi khi hết câu.


Đọc lại từng câu :


- Yêu cầu HS thi đọc 1 câu.
Luyện đọc đoạn : GV chia đoạn
+ Gv uốn sửa lỗi phát âm sai của HS
Luyện đọc cả bài :


Tìm tiếng có vần cần ơn :


- Tìm tiếng trong bài có vần: en ?
- Tìm tiếng ngồi bài có vần en, oen ?
- Luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn :
- HD HS luyện đọc: en # eng


khen ngợi # đánh kẻng
- Nói câu chứa tiếng có vần vừa ơn :



- Yêu cầu các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần
cần ơn : en, oen.


- 3 HS đọc bài.


- 3 HS đọc đề bài.


- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS tìm và trả lời.


- HS yếu đánh vần các tiếng khó: sen,
khiết, sáng.


- Cá nhân, ĐT.
- Trong bài có 8 câu


- đọc thầm, đọc thành tiếng từng câu
- Đọc cá nhân nối tiếp câu


- Hs luyện đọc câu dài.
- Cá nhân thi đọc.


- Cá nhân đọc nối tiếp đoạn.
- Hs đọc ( CN , ĐT)


- HS tìm, đọc các tiếng đó.


- Cá nhân, ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu HS đọc câu mẫu.


- Tìm tiếng có vần đang ơn.
- Nhận xét, tun dương.


Tiết 2
1 . Luyện đọc SGK .


a. HS đọc bài tiết 1( Bảng lớp)
b. Luyện đọc SGK


- Cho HS đọc nối tiếp câu, đoạn, bài.
2. Tìm hiểu bài .


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn, GV nêu câu hỏi
- Đ1 : Lá sen có màu gì ?


- Đ2 : Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào ?
+ Câu văn nào tả hương sen ?


+ Bài văn nêu lên điều gì?


Bài văn tả vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc của
lồi sen.


3. Luyện nói : Nói về sen


- GV u cầu từng cặp HS hỏi đáp về sen :
+ Lá sen như thế nào ?


+ Hoa sen có màu gì ?
+ Sen mọc ở đâu ?



- Gọi 1 số nhóm lên trình bày.
4. Củng cố , dặn dị .


- Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi :
+ Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào ?
+ Câu văn nào tả hương sen ?


- Hs tìm tiếng có vần oen( nhoẻn)
- Các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần
cần ơn :en, oen.


- Hs thi nhau nói câu.


- HS đọc ĐT


- HS đọc bài SGK/91.


- HS đọc và trả lời câu hỏi
- Lá sen có màu xanh mát.


- ... khi nở, cánh hoa... nhị vàng.
Hương sen ngan ngát, thanh khiết.
- Hs hiểu nội dung bài văn.


- HS làm việc theo nhóm đôi.


- Từng cặp HS hỏi đáp nhau về sen.


- HS đọc và trả lời.





<b>---THỦ CÔNG</b>


<b>Cắt – Dán hàng rào đơn giản ( Tiết 1)</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh biết cách kẻ,cắt các nan giấy.


- Học sinh cắt được các nan giấy, các nan giấy tương đối đều nhau.


- Dán được các giấy thành hình hàng hàng rào. Hàng rào có thể chưa cân đối.


<i> Kiểm tra chứng cứ 1, 2 của nhận xét 8.</i>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV : Các nan giấy và hàng rào mẫu.
- HS : Giấy màu,giấy vở,dụng cụ thủ công.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Ổn định lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ :


Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét .
- Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b></b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.



Giáo viên treo hình mẫu lên bảng hỏi :
Hàng rào có mấy nan giấy? Mấy nan
đứng? Mấy nan ngang?


Khoảng cách của mấy nan đứng mấy ô?
Giữa các nan ngang mấy ô?


Nan đứng dài?
Nan ngang dài?


<b></b> Hoạt động 2 : Hướng dẫn kẻ,cắt các nan
giấy.


Giáo viên hướng dẫn kẻ 4 nan giấy đứng
dài 6 ô,rộng 1 ô và 2 nan ngang dài 9 ô,rộng 1
ô.Giáo viên thao tác chậm để học sinh quan
sát.


<b></b> Hoạt động 3 : Học sinh thực hành.


- Kẻ 4 đoạn thẳng cách đều 1 ô,dài 6 ô theo
đường kẻ của tờ giấy màu làm nan đứng.
- Kẻ tiếp 2 đoạn thẳng cách đều 1 ô,dài 9 ô
làm nan ngang.


Thực hành cắt các nan giấy rời khỏi tờ giấy
màu.Trong lúc học sinh thực hiện bài


làm,giáo



viên quan sát học sinh yếu,giúp đỡ học s inh
yếu hoàn thành nhiệm vụ.


Học sinh quan sát và nhận xét
Có 6 nan giấy.


4 nan đứng,2 nan ngang.
1 ơ


2 ô
6 ô
9 ô


Học sinh thực hiện kẻ nan
giấy.


Học sinh thực hành kẻ cắt nan
giấy.


Học sinh thực hành kẻ và cắt
trên giấy.


4. Cuûng cố – Dặn dò :


Cho học sinh nhắc lại cách kẻ cắt hàng rào đơn giản.
5. Nhận xeùt :


- Thái độ học tập,sự chuẩn bị đồ dùng học tập. Kỹ năng thực hành.
- Chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập để tiết 2 thực hành trên giấy


màu.




---Thø ba ngµy 27 tháng 03 năm 2012
<b>CHNH TA</b>


<b>Chuyn lp</b>


<b>I.MC TIấU:</b>


- Nhìn bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài: Chuyện ở lớp; 20 chữ
khoảng 10 phút. Mắc không quá 5 lỗi trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Viết đúng cự li, tốc độ, đều, đẹp.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> - Bảng phụ, GV viết sẵn nội dung bài lên bảng
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Ổn định
2.KTBC


GV chấm vở của những HS về nhà phải chép
lại bài: “Mời vào”


GV gọi HS lên bảng làm bài tập 2
3.Bài mới


GV viết đoạn văn cần chép lên bảng



GV yêu cầu HS tìm những chữ mà HS dễ viết
sai


* GV kiểm tra HS viết bảng con.


Yêu cầu những HS viết sai tự đánh vần rồi
viết lại


* GV cho HS viết bài


Khi HS viết bài, GV h/d HS cách ngồi viết,
cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa
trang vở, viết lùi vào 1 ô ở chữ đầu của đoạn
văn, nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa.


<b>Nghỉ giữa tiết</b>


* GV cho HS chữa bài: GV đọc thong thả, chỉ
vào từng chữ trên bảng để HS soát lại. GV
dừng lại ở những chữ khó viết, đánh vần lại
tiếng đó. Sau mỗi câu, hỏi xem HS có viết sai
chữ nào không


GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến
GV cho HS đổi vở, chữa bài cho nhau
GV chấm điểm


Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả
* Điền t hay c



b<b>uộc</b> tóc ch<b>uột</b> đồng
* Điền c hay k


túi <b>k</b>ẹo quả <b>c</b>am


GV u cầu HS đọc thầm cả bài
GV gọi HS lên bảng làm bài tập
4.Củng cố


GV nhận xét tiết học


Lớp hát


HS mang vở lên cho GV kiểm
tra


1 HS lên làm


Đọc: 2 HS – đồng thanh


HS tìm và viết lần lượt vào
bảng con


HS chép bài vào vở
HS lắng nghe


HS cầm bút chì chuẩn bị chữa
bài



HS gạch chân những chữ viết
sai, sửa bề lề, ghi số lỗi ra lề
phía trên bài viết


HS theo dõi
HS thực hiện
15 HS nộp vở


2 nhóm thi đua điền (tiếp sức)
1 HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5.Dặn dò


Về nhà chép lại khổ thơ cho đúng, đẹp, sạch


*****************************


<b>TẬP VIẾT</b>



<b>Tơ chữ hoa O, Ơ, Ơ,P</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Tơ các chữ hoa O, Ơ, Ơ, P


- Viết đúng các vần uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu,
ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết
được ít nhất 1 lần)


+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ
quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.



- Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Giáo viên : Chữ mẫu


Hoïc sinh<b> : </b>VTV


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> 1. Khởi động :</b> Hát


<b> 2. Bài cũ : </b>


Nhận xét bài viết cuûa Hs


<b> 3. Bài mới :</b>


<b> Tiết này các em tập viết O, Ô, Ơ,P</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1 :</b> Hướng dẫn tô chữ hoa


* Gv treo B chữ hoa O nêu cấu tạo


Nhận xét . GV chỉ vào chữ <b>O</b> hoa viết mẫu :
Yêu cầu HS nêu quy trình


Đặt bút ở đường kẻ 6 viết cong trịn khép kín
điểm dừng bút ở trên đường kẻ 4


Độ cao của <b>O </b>là 5 ô li



Tương tự hướng dẫn tơ chữ hoa Ơ, Ơ
* Gv treo B chữ hoa P nêu cấu tạo


Nhận xét . GV chỉ vào chữ <b>P</b> hoa viết mẫu :
Yêu cầu HS nêu quy trình


Đặt bút ở đường kẻ 6 viết móc trái rê bút viết
nét cong trên từ đk 5


Độ cao của <b>P </b>là 5 ô li


<b>Hoạt động 2 :</b> Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng
dụng


Gv treo B phụ ghi vần, từ ứng dụng : t,


HS quan sát


- Nét cong tròn khép kín
HS nêu


Hs viết B


HS quan sát


- Nét cong trên + móc trái
HS nêu


Hs viết B



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c,ưu, ươu; từ ngữ : chải chuốt, thuộc bài, con
cừu, ốc bươu


Gv lưu ý cách nối nét các con chữ
Nhận xét


<b>NGHỈ GIỮA TIẾT</b>
<b>Hoạt động 3 :</b> Hướng dẫn viết vở


Giới thiệu nội dung luyện viết : uôt, uôc,ưu,
ươu, nải chuối, thuộc bài, con cừu, ốc bươu
-Nêu khoảng cách giữa các con chữ


- Lưu ý cách nối nét
Gv viết mẫu từng dòng
Nhận xét


<b>Hoạt động 4 : </b>Củng cố
thu vở chấm – Nhận xét


Hs nêu lại tư thế ngồi viết


HS viết vở


<b>5. Tổng kết – Dặn dò :</b>


Chuẩn bị : Tơ chữ hoa Q, R
Nhận xét tiết học.



*****************************


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 117: Phép trừ trong phạm vi 100 (</b>

<i>Trừ không nhớ</i>

<b>)</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( khơng nhớ ) số có hai chữ số(dạng <i> 65-30, 36-4)</i>


- Củng cố kỹ năng tính nhẩm
- Nâng cao chất lượng mơn tốn.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời
+ Bảng phụ ghi các bài tập


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Ổn Định :


+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập


2.Kiểm tra bài cũ :


+ 2 học sinh lên bảng tính : 27 + 11 64 + 5
33cm + 14cm 9cm + 30cm
+ Học sinh dưới lớp nhẩm nhanh kết quả phép tính mà GV đưa ra.
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới



3. Bài mới :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Hoạt động 1 : giới thiệu bài


- Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hoïc sinh.


- Lần lượt hướng dẫn thao tác tách que tính
và nêu số que tính cịn lại


- Nêu số que tính còn lại?


- Giáo viên hình thành trên bảng phần bài
học như Sách giáo khoa


- Giới thiệu kỹ thuật tính


* Đặt tính : Viết 65 rồi viết 30 sao cho
chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột
với đơn vị .


* Viết dấu - . Kẻ vạch ngang
* Tính (từ phải sang trái )


* 5 trừ 0 bằng 5 – Viết 5
* 6 trừ 3 bằng 3 – Viết 3
Vậy <i> 65-30= 35</i>



- Giáo viên chốt lại 1 lần thứ 2 .


b) Trường hợp phép trừ 36-4 hướng dẫn
thao tác trừ giống trên nhưng lưu ý học
sinh viết số 4 thẳng cột với cột đơn vị
Hoạt động 2:Thực hành bài 1, 2, 3(cột1,3)
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở sách giáo
khoa


 Bài 1 : có 2 phần a và b


- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện 2 phép
tính


* Giáo viên lưu ý đặt số thẳng cột
Trừ từ phải sang trái


 Bài 2 : Đúng ghi Đ – Sai ghi S
-Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài trên
bảng lớp


- Cho học sinh nhận xét các bài sai do làm
tính sai hay đặt tính sai


 Bài 3 (1,3) : Tính nhaåm


- Giáo viên hướng dẫn học sinh kỹ thuật


- Tách 3 bó chục để xuống dưới


phía bên trái


- 3 chục và 5 que tức là 35 que tính


- Gọi vài học sinh nhắc lại cách trừ
như trên


- Học sinh lặp lại cách thực hiện
- Học sinh nêu yêu cầu bài


- 2 em thực hành và nêu cách thực
hiện


- Cả lớp nhận xét


- Giáo viên chốt cách thực hiện
- Học sinh tự làm bài vào vở
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- 2 học sinh lên bảng


- Cả lớp làm vào bảng con ( 2 bài /
dãy )


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tính nhẩm nhanh, đúng


- Lưu ý các phép tính có dạng 66-60 , 58-8,
67-7, 99-9. ( là các dạng trong đó xuất hiện
số 0 )


- 3 a) dạng trừ đi số tròn chục


- 3 b) dạng trừ đi số có 1 chữ số
- Giáo viên nhận xét, sửa sai .


- Giáo viên yêu cầu học sinh tự
làm bài và chữa bài theo hướng
dẫn của giáo viên


4.Củng cố dặn doø :


- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương những học sinh ngoan hoạt động
tốt


- Chuẩn bị cho bài hôm sau : <b>Luyện tập </b>


*****************************


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài 14: Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng ( Tiết 1)</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b> Kể </b>được một vài lợi ích của cây và hoa và cây nơi cơng cộng vì chúng có nhiều
lợi ích như làm đẹp, làm cho khơng khí trong lành


Nêu được một vài việc cần làm về bảo vệ hoa và cây nơi cơng cộng, biết chăm
sóc, bảo vệ cây hoa, cây xanh


Bảo vệ cây và hoa ở trường,ở đườnglàng, ngõ xóm và những nơi cơng cộng
khác; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.



HS có ý thức bảo vệ hoa và cây xanh


<i>Kiểm tra chứng cứ 1, 2, 3 của nhận xét 8.</i>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> <b> Giáo viên :</b> Tranh minh hoạ.
<b> Học sinh : </b>VBT


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> 1. Khởi động :</b> Hát


<b> 2. Bài cũ :</b> Chào hỏi và tạm biệt
Cần nói lời chào hỏi, tạm biệt khi nào?


Em nói lời chào hỏi tạm biệt với ai? Trong trường hợp nào ?
Nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


Tiết này các em học bài : Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (T.1)


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động 1 :</b> Quan sát hoa, cây ở sân trường


* Tổ chức cho HS quan sát các cây trong sân trường
- Nêu tên các cây?


- Em thích cây nào ? Vì sao?


- Đối với chúng em cần làm gì và khơng nên làm
những gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Kết luận : <b>Hoa và cây là những cây xanh góp phần</b>
<b>mang lại bầu khơng khí trong lành . Chúng ta cần</b>
<b>phải bảo vệ, chăm sóc vì lợi ích của nó mang lại </b>
<b>cho con người </b>


<b>Hoạt động 2 : </b>L iên hệ thực tế


Hướng dẫn HS tự liên hệ một nơi cơng cộng nào đó
- Nơi cơng cộng đó là gì?


- Nơi đó có trồng những loại cây nào?
- Chúng có được bảo vệ tốt khơng ?


- Em có cảm giác như thế nào khi nhìn thấy chúng?
- Em sẽ làm gì để bảo vệ chúng?


Kết luận : <b>Cây xanh cho ta bóng mát, góp phần </b>
<b>mang lại bầu khơng khí trong lành . Dù được </b>
<b>trồng ở đâu chúng ta cũng cần phải bảo vệ cây </b>
<b>xanh .</b>


Hoạt động 3 : Thảo luận
Cho HS quan sát tranh VBT
- Các bạn đang làm gì?


- Việc làm của các bạn có lợi ích gì?


- Em làm được những việc gì so với những bạn trong
tranh?



Kết luận : <b>Chúng ta chăm sóc hoa và cây bằng </b>
<b>cách vun bón cho cây, khơng ngắt hoa, bẻ cành . </b>
<b>Cần có những lời khuyên khi thấy bạn mình hoặc </b>
<b>những ai có hành động gây hại cho cây xanh .</b>
<b> 4. Củng cố: </b>


Vì sao phải bảo vệ cây và hoa nơi công cộng?


<b>5. Tổng kết – Dặn dò</b> :


Chuẩn bị : Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng ( T.2)
Nhận xét tiết học


HS nêu một số nơi công
cộng


Cây cỏ, hoa, cổ thụ…
Chúng được chăm sóc rất
tốt


( hs tự nêu )
( hs tự nêu )


Hs thảo luận theo nhóm
Đại diện HS trình bày
HS nhận xét


*********************************************



<b>Bi chiỊu </b>


<b>TỐN </b>

<i>(Ơn)</i>



<b>Phép cộng trong phạm vi 100 (</b>

<i>Cộng khơng nhớ</i>

<b>)</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (khơng nhớ)
số có hai chữ số; vận dụng để giải tốn.


- Hs làm bài tập 1, 2, 3 SGK


- Gi¸o dơc HS có ý thức học môn toán.
<b>II. DNG DY HC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> III. Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:


- Trên cành có 15 con chim, 4 con chim đã
bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con
chim?


- Nhận xét, tuyên dương.


2. Bài mới :Giới thiệu cách làm tính cộng
(khơng nhớ):



a. Phép cộng có dạng 35 + 24 :
* GV hướng dẫn cách đặt tính :
+ 35 . 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
24 . 3 cộng 2 bằng 5, viết 5.
59


b. Phép cộng có dạng 35 + 20:
c. Phép cộng có dạng 35 + 2:
2. Thực hành :


* Bài 1 (SGK/154): Tính
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 (SGK/155):
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 (SGK/155)


- Yêu cầu HS đọc bài toán
- GV hướng dẫn HS làm bài.
3. Củng cố, dặn dò :


- Nhận xét tiết học.


- 1 HS lên bảng


- cả lớp làm vào vở nháp.


- HS quan sát.


- Hs nêu lại cách cộng ( Nhiều em nhắc
lại)



- HS quan sát và nêu lại cách cộng.
- HS quan sát và nêu lại cách cộng.
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con
- Đặt tính rồi tính


- 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- HS đọc bài toán.


1 HS lên bảng, lớp làm phiếu bài tập


********************************


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>Bài 30: Trời nắng – Trơiø mưa</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


Hs nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết nắng, mưa.
HS nhận biết trời nắng, trời mưa


Có ý thức giữ gìn sức khỏe khi đi dưới trời nắng, trời mưa.


<i> Kiểm tra chứng cứ 1, 2, 3 của nhận xét 8</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoïa



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Khởi động : Hát
2. Bài cũ :


-Kể tên 1 số cây rau, cây hoa, cây gỗ mà em biết?
-Kể tên 1 số con vật có ích, 1 số con vật có haïi?


3. Bài mới : Tiết này các em học bài : Trời nắng – trời mưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động 1</b> : Nhận biết dấu hiệu trời nắng , trời
mưa


Gv chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tấm bìa và
yêu cầu : dán tranh ảnh sưu tầm về trời nắng,
trời mưa


- Nêu các dấu hiệu nhận biết trời nắng, trời mưa
+Khi trời nắng, bầu trời và những đám mây như
thế nào?


+Khi trời mưa, bầu trời và những đám mây như
thế nào?


-Cho học sinh thảo luận theo nhóm 8 em và nói
cho nhau nghe các yêu cầu trên.


Bước 2: Giáo viên gọi đại diện các nhóm lên, chỉ
vào tranh và nêu theo yêu cầu các câu hỏi trên.
Gọi học sinh các nhóm khác nhận xét bạn và bổ


sung.


-Nếu hơm đó trời nắng hay trời mưa giáo viên có
thể hỏi thêm : Hơm nay là trời nắng hay trời mưa
: Dấu hiệu nào cho em biết điều đó ?


-Giáo viên kết luận : Khi trời nắng, bầu trời
trong xanh, có mây trắng, có Mặt Trời sáng chói,
nắng vàng chiếu xuống cảnh vật, …


-Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen xám phủ
kính, khơng có Mặt Trời, những giọt nước mưa
rơi xuống làm ướt mọi vật, …Nhận xét


<b>Hoạt động 2 : </b>Thảo luận cách giữ
sức khoẻ khi nắng, khi mưa.


Bước 1: Giao nhiệm vụ hoạt động.


-Giáo viên chia nhóm, mỗi nhóm 2 em, giao
nhiệm vụ cho mỗi nhóm. Yêu cầu các em quan
sát 2 hình ở SGK để trả lời các câu hỏi trong đó.
-Tại sao khi đi nắng bạn nhớ đội nón, mũ?


-Để khơng bị ướt khi đi dưới mưa, bạn phải làm
gì ?


Bước 2: Thu kết quả thảo luận :


-Gọi đại diện các nhóm nêu trước lớp, các nhóm


khác bổ sung và hồn chỉnh.


Kết luận :


-Khi đi trời nắng phải đội mũ nón để khơng bị
ốm.


-Khi đi trời mưa phải mang ô, măïc áo mưa để


HS thảo luận


Bầu trời sáng, có nắng (trời
nắng), bầu trời đen, khơng có
nắng (trời mưa)


-Bầu trời trong xanh, có mây
trắng, nhìn thấy ông mặt trời,


-Bầu trời u ám, nhiều mây,
không thấy ơng mặt trời, …


Thảo luận theo nhóm 2 em
học sinh.


-Để khỏi bị ốm, sốt, cảm
nắng.


-Mang ô, mặc áo mưa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

không bị ướt, bị cảm.Yêu cầu HS quan sát H. 2
- Tại sao đi dứơí trời nắng bạn phải đội mũ, nón?
- Chúng ta làm gì để khỏi bị ướt mưa?


* Chốt : Khi đi dưới trời nắng phải đội mũ tránh
bị cảm sốt, khii đi dưới trời mưa phải mang ô,
mặc áo đi mưa để tránh bị ướt dẫn đến cảm sốt.
4. Củng cố


Vẽ tranh về trời nắng, trời mưa
Thu bài chấm


-Hoïc sinh nhắc lại.


-Các nhóm khác tranh luận
và bổ sung, đi đến kết luận
chung


3. Tổng kết – Dặn dò : Chuẩn bị bài thực hành quan sát bầu trời.
*****************************


TỰ HỌC

<b>Luyện đọc</b>



<b>Đầm sen</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Luyện đọc cả bài “Đầm sen”.HS đọc trơn đợc toàn bài,nghỉ hơi sau dấu chấm,phẩy.
Làm các bài tập.



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
SGK + Vë BT TV1.tËp II.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động ca hc sinh
1. KT bài cũ: Đọc bàiVì bây giờ mẹ mới


về ? và trả lời câu hỏi.
- Đánh giá, nhận xét.
2. Bài mới:


a. Gii thiu bi: GV ghi đầu bài.
b. Luyện đọc:


- GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc.
- Thi đọc đúng, hay.
c. Luyện tập:


- Viết tiếng trong bài có vần en?
- Viết tiếng ngồi bài có vần oen?
- H: Khi nở hoa sen trông đẹp ntn?
3. Củng cố, dặn dị.


- HS đọc lại tồn bài” Đầm sen”


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài giờ
sau.



- HS hát.
- 2 HS


- 2 HS nhắc lại
- Lắng nghe.


- HS đọc CN, nhóm.lớp.


- sen.


- Hoen, nhoen, nhn,..


- Cánh hoa đỏ nhạt xoè ra phô đài sen và
nhị vàng.


****************************


Thứ tư ngày 28 tháng 03 năm 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Đọc 30 tiếng/1phút.


- Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi
khiến mèo sợ phải đi học.


- Trả lời được câu hỏi 2 (SGK)



+ HS khá, giỏi: Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ưu, ươu. Biết hỏi
đáp theo tranh ở câu hỏi 2.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b> - Tranh minh hoạ bài tập đọc


- Bộ chữ HVTH (HS) và bộ chữ HVBD (GV)


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Ổn định (1 phút)
2.KTBC (7 phút)


Các em đã học bài gì?


GV gọi HS đọc bài, kết hợp trả lời câu hỏi:
- Bạn nhỏ kể cho mẹnghe chuyện gì ở lớp?
- Mẹ nói gì với bạn nhỏ?


3.Bài mới (25 phút)
GV giới thiệu – ghi tựa


* Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


GV đọc diễn cảm bài văn: đọc giọng hồn
nhiên, nghịch ngợm


<i>Luyện đọc tiếng, từ</i>: GV gạch chân lần lượt các
từ sau:bèn, con, buồn bực, kiếm cớ, be tống,


cái đi, cừu, …


GV viết lên bảng những từ HS đưa ra


* GV nhận xét đưa ra lời giải thích cuối cùng.
+ Buồn bực: Buồn và khó chịu


+ Kiếm cớ: Tìm lí do
+ Be tống: Kêu ầm ĩ


<i>Luyện đọc câu</i>


GV yêu cầu HS đọc từng dòng thơ


<i>Luyện đọc đoạn, bài</i>


GV gọi HS đọc 4 dòng đầu
GV gọi HS đọc 6 dòng sau
GIẢI LAO


GV cho HS đọc từ, dòng thơ bất kỳ.
GV cho học sinh đọc nối tiếp dòng thơ


Lớp hát


Chuyện ở lớp
Đọc: 4 HS


HS lắng nghe và nhắc lại tựa
bài



HS theo doõi


1 số HS luyện đọc


HS nói những từ trong bài các
em chưa hiểu


1 số HS giải nghóa
HS lắng nghe


1 số HS đọc
1 số HS đọc
1 số HS đọc


LỚP HÁT
1 số HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV cho học sinh đọc nối tiếp khổ


GV cho học sinh đọc cả bài theo cách phân
vai


*Ôn các vần uôc, uôt


GV nêu yêu cầu 1 SGK (Tìm tiếng trong bài
có vần ưu)


GV nêu yêu cầu 2 SGK (Tìm tiếng ngồi bài
có vần ưu, ươu)



GV yêu cầu 3 SGK (Tìm tiếng có vần ưu, ươu)


4.Củng cố (1 phút) Cơ vừa dạy bài gì?
5.Dặn dị (1 phút)


<i><b> TIẾT 2</b></i>
1.Ổn định (1 phút)


2.KTBC (5 phút) Ở tiết 1 học bài gì?
3.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói (26 phút)
* Luyện đọc


GV yêu cầu HS mở SGK để đọc bài
GV gọi HS đọc nối tiếp dòng thơ
GV gọi HS đọc nối tiếp khổ thơ
GV gọi HS đọc cả bài


GV nhận xét - ghi điểm
* Tìm hiểu bài


GV gọi HS đọc 4 dịng đầu
- Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
GV gọi HS đọc 6 dòng sau


- Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay?
GV đọc lại bài thơ


<b>GIẢI LAO</b>



*Luyện nói: Vì sao bạn thích đi học


GV u cầu u cầu HS dựa theo tranh thực
hiện hỏi – đáp


Hoûi: Vì sao bạn Hà thích đi học?


GV yêu cầu HS luân phiên hỏi nhau theo đề
tài


Từng bàn thi đọc.


3 HS đọc theo cách phân vai –
đồng thanh


HS thi tìm nhanh (cừu)


HS tìm rồi viết vào bảng con:
Cưu mang, cứu mạng, bưu cục,
bưu tá, về hưu khứu giác, mưu
trí; bướu cổ, hươu cao cổ, sừng
hươu, chim khứu, …


2 HS nói theo mẫu
HS thi đặt câu
Mèo con đi học
Lớp hát


Mèo con đi học



HS thực hiện. HS đọc thầm
1 số HS đọc (1 hs đọc 1 dòng)
1 số HS đọc (1 hs đọc 1 khổ)
2 HS đọc – đồng thanh


1- 2 HS đọc


Mèo kêu đi ốm
2 – 3 HS đọc


Muốn nghỉ học thì phải cắt
đuôi


1 – 2 HS đọc


<b>LỚP HÁT</b>


1 HS đọc yêu cầu


2 HS thực hiện hỏi đáp theo
tranh


Trả lời: Vì ở trường được học
hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4.Củng cố (2 phút)
Vừa học bài gì?
GV GDTT



5.Dặn dò (1 phút)
GV nhận xét tiết học


Mèo con đi học


*****************************


<b>TỐN</b>


<b>Tiết upload.123doc.net: Luyện tập (160)</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết đặt tính, làm tính trư trong phạm vi 100 ( trừ khơng nhớ )
- Tập tính nhẩm ( Với các phép trừ đơn giản )


- Củng cố kỹ năng giải toán


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> + Bảng phụ ghi các bài tập
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Ổn Định :


+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập


2.Kiểm tra bài cũ :


+ 2 học sinh lên bảng làm bài <i>72 – 70 = </i>
<i> 99 – 9 = </i>


+ Cả lớp làm bảng con


+ Nhận xét, sửa bài chung


+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới


3. Bài mới :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Hoạt động 1 : giới thiệu bài


- Giáo viên cho học sinh mở Sách giáo
khoa


 Baøi 1 : Đặt tính rồi tính


-Muốn đặt tính đúng em phải làm thế nào
với bài :


<i>45-23= ? </i>


-Cho học sinh nhắc lại kỹ thuật trừ không
nhớ


-Giáo viên nhận xét, sửa bài chung
 Bài 2 : Tính nhẩm


- Học sinh mở Sgk


- Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập
- Viết 45 rồi viết 23 sao cho số cột


chục thẳng cột với cột chục, số cột
đơn vị thẳng cột với đơn vị rồi trừ từ
phải sang trái


- Học sinh tự làm bài vào bảng con
- 2 em lên bảng sửa bài


- Cả lớp sửa bài


- Học sinh tự nêu yêu cầu bài


- Cho hoïc sinh làm bài trên bảng
con mỗi dãy bàn làm 3 phép tính


98


30


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Giáo viên sửa bài chung


 Bài 3 : Điền dấu < > =


- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện
phép tính ở vế trái, sau đó ở vế phải so
sánh kết quả của 2 phép tính rồi điền dấu
< > hay = vào chỗ trống . Chú ý luôn so
sánh các số từ trái sang phải


 Bài 4 : giải toán



- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài toán
và tự tóm tắt bài tốn


- Cho học sinh tự giải vào ( vở ô li ) phiếu
bài tập khi chữa bài giáo viên nhắc lại
cách trình bày và đặt câu lời giải


Hoạt động 2 : Trò chơi
 Bài 5


-Giáo viên cho học sinh chơi tiếp sức lớp
chia 2 đội mỗi đội 5 em xếp hàng 1 lần
lượt tính và nối phép tính với kết quả
đúng. Đội nào nối nhanh, nối đúng là
thắng cuộc


- Giáo viên chữa bài tuyên dương đội
thắng


- 3 học sinh đại diện 3 dãy bàn lên
bảng sửa bài


- Cả lớp sửa bài


- Học sinh nêu yêu cầu bài


- Học sinh quan sát lắng nghe ghi
nhớ


-Học sinh tự làm bài vào vở.


- 2 em lên bảng


-Cả lớp nhận xét sửa bài tập
- 1 em đọc bài toán


- 2 em lên bảng ghi tóm tắt đề, đọc
lại đề


- Học sinh nhận xét


- Học sinh tự làm bài và chữa bài


Mỗi dội cử 5 em tham gia trò chơi
Chơi đúng luật


4.Củng cố dặn dò :


- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương những học sinh hoạt động tốt .
- Chuẩn bị cho bài hơm sau : <b>Các ngày trong tuần lễ</b>


*****************************


<b>ÂM NHẠC</b>


<i>(Giáo viên chun soạn)</i>


*****************************


<b>Bi chiỊu </b>



<b>TỐN (ƠN)</b>


<b>Phép cộng trong phạm vi 100</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố cách đặt tính và làm tính cộng khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Củng cố cách giải toán và đo độ dài.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: : B¶ng phơ.</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. n nh lp:


2. KT bài cũ: Đọc bài giải 2 (T.43)
- Đánh giá,nhận xét.


3.Bài mới:


a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b. L m b i t p. à ậ


Bµi 1 : TÝnh.


- Lu ý HS cách đặt tính.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- GV hớng dẫn mẫu.


Bài 3: Yêu cầu HS đọc nội dung bài toán.
- Tự gii vo v.



- Chữa bài.


Bài 4: GV cho HS tự đo và nêu kết quả.
4. Củng cố, dặn dò.


H: Cỏc em vừa đợc làm các bài tập nào?
- Về nhà chuẩn bị bài và chuẩn bị bài sau.


- Hs h¸t.
- 2 HS


-2 HS nhắc lại


- HS nêu yêu cầu,cách làm và làm vào
bảng con.


- HS nêu yêu cầu,cách làm và làm vào
bảng con.


61 15 30 52 7
+ + + + +
32 44 28 40 31
93 59 58 92 38
- HS nêu nội dung bài toán,cách làm và
làm vào vở.


Bài giải
Trồng đợc tất cả là:



38 + 20 = 58 (cây)
Đáp số: 58 cây


- Đoạn thẳng dài nhất: BC = 5 cm
- Đoạn thẳng ngắn nhất: AB = 3 cm
- 1 HS nêu.


- Lắng nghe.


**************************


<b>TING VIT</b>


<b>Luyn vit: m sen</b>


<b>I.MC TIấU:</b>


- Chép lại chính xác cả bài Đầm sen.
- Làm các bài tập.


- GD học sinh tính cẩn thậ chính xác khi viết bài.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> SGK + Vë BT TV1.tËp II.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động ca hc sinh
1. KT bài cũ: Đọc viết: bao giờ,bức tranh


- Đánh giá, nhận xét.
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.


b. Hớng dẫn HS tập chép


- GV treo bảng phụ nội dung đoạn chép.
Lấp ló, kẽ lá, trắng ngần.


- GV nhc nh HS t thế ngồi viết.
- GV đọc lại bài,cho HS soát lỗi.
- Chấm điểm (9,10 bài).Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dũ:


- Chữ sau dấu chấm phải viết ntn?


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài giờ sau.


- 2 HS


- 2 HS nhắc lại
- 3 HS đọc.


- HS viÕt bảng con chữ khó viết.
- Lắng nghe và viết bài.


- HS đọc CN,nhóm.lớp.
- 1 HS.


- L¾ng nghe.


***********************


HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP



<b>Trị chơi: “Ai tặng q cho ai”</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Giao dục học sinh tinh thần đoàn kết, sự quan tâm, gắn bó, chan hồ giữa các học
sinh nam và nữ trong lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Các món quà nhỏ do học sinh tự làm để tặng các bạn trong lớp.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


* Bước 1: Trước 1 tuần GV ghi tên mỗi bạn gái vào một phiếu kín và yêu cầu học
sinh nam bốc thăm. Bốc được thăm có tên bạn nào thì phải tặng quà cho bạn đó. Quà
phải được bọc gói cẩn thận và ghi tên bạn gáimà minh tặng.


- GV hướng dẫn , gợi ý những món quà dễ làm để học sinh chuẩn bị như:
+ Mấy cái kẹo, bánh.


+ Bông hao thật hoặc hoa giấy tự làm
+ Dây buộc tóc.


+ Tranh vẽ, thú nhồi bông, bút màu, nhãn vở……….
* Bước 2: Tặng quà.


- Y/C cầu các bạn nữ ra ngoài sân, các bạn nam đặt quà trên vạn các bạn nữ.
- Các bạn nữ vào nhận quà, đoán xem ai đã tặng quà cho mình.


* Bước 3: Tổng kết, đánh giá.


- Cho một vài bạn nữ phát biểu cảm xúc của em khi được nhận quà.


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>


- GV nhận xét, khen ngợi học sinh.
- Lớp hát bài : Lớp chúng ta kết đoàn "


****************************
Thứ năm ngày 29 tháng 03 năm 2012


<b>CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)</b>

<b>Mèo con đi học</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Nhìn bảng, chép lại cho đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong
10 – 15 phút. Mắc không quá 5 lỗi trong bài.


- Điền đúng vần in, iên vào chỗ trống.
- Bài tập 2b (SGK)


- Viết đúng cự li, tốc độ, đều, đẹp.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ, GV viết sẵn nội dung bài lên bảng
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Ổn định
2.KTBC


GV chấm vở của những HS về nhà phải chép
lại bài



3.Bài mới


GV viết đoạn văn cần chép lên bảng


GV yêu cầu HS tìm những chữ mà HS dễ viết
sai


* GV kieåm tra HS viết bảng.


u cầu những HS viết sai tự đánh vần rồi


Lớp hát


HS mang vở lên cho GV kiểm
tra


1 HS lên làm


Đọc: 2 HS – đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

viết lại


* GV cho HS viết bài


GV h/d HS cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở,
cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào
1 ô ở chữ đầu của đoạn văn, nhắc HS sau dấu
chấm phải viết hoa.



<b>Nghỉ giữa tiết</b>


* GV cho HS chữa bài: GV đọc thong thả, chỉ
vào từng chữ trên bảng để HS soát lại. GV
dừng lại ở những chữ khó viết, đánh vần lại
tiếng đó. Sau mỗi câu, hỏi xem HS có viết sai
chữ nào khơng


GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến
GV cho HS đổi vở, chữa bài cho nhau
GV chấm điểm


Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả
* Điền in hay iên


Đàn k<b>iến</b> đang đi.
Ơng đọc bảng t<b>in</b>.
4.Củng cố


GV nhận xét tiết học
5.Dặn dò


Về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, đẹp, sạch


HS chép bài vào vở
HS lắng nghe


HS cầm bút chì chuẩn bị chữa
bài



HS gạch chân những chữ viết
sai, sửa bề lề, ghi số lỗi ra lề
phía trên bài viết


HS theo dõi
HS thực hiện
HS nộp vở


2 nhóm thi đua điền (tiếp sức)
1 HS nhận xét


Lớp tun dương


*****************************


<b>KỂ CHUYỆN</b>

<b> Sói và sóc</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.


- Biết được lời khuyên của truyện: Sóc là con vật thơng minh nên đã thốt được
nguy hiểm.


- HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> - Tranh minh họa, mặt nạ sói và sóc
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



1.Ổn định
2.KTBC


GV gọi HS kể lại câu chuyện: Niềm vui bất
ngờ


3.Bài mới


Lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV giới thiệu


GV kể chuyện: GV kể 2 lần với giọng diễn
cảm, kết hợp dùng tranh minh họa để HS dễ
nhớ câu chuyện


GV chú ý kỹ thuật kể
GV cho HS tập kể chuyện
Tranh 1: GV treo tranh lên bảng


Tranh 2, 3, 4: tương tự


GV cho HS phân vai kể toàn truyện
GV giúp HS hiểu ý nghĩa truyện


GV hỏi: Sói và sóc, ai là người thơng minh?
Hãy nêu 1 việc chứng tỏ sự thơng minh đó?
4.Củng cố, dặn dị:



Về nhà kể lại toàn bộ câu chuyện cho bố
mẹ nghe.


HS lắng nghe


HS quan sát và lắng nghe


HS đọc câu hỏi dưới tranh


1 sô HS kể lai đoạn truyện theo
tranh


Mỗi nhóm 3 HS đeo mặt nạ rồi
đóng vai


Sóc là nhân vật thơng minh. Khi
sói hỏi, sóc hứa trả lời nhưng địi
được thả trước.


Nhờ vậy, sóc đã thốt khỏi nanh
vuốt của sói.


**********************


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 119: Các ngày trong tuần lễ (161)</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Nhận biết 1 tuần có 7 ngày. Biết gọi tên các ngày trong tuần : Chủ nhật, thứ


hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.


- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịch bóc hàng ngày


- Bước đầu làm quen với lịch học tập ( hoặc các công việc cá nhân) trong tuần


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> + Một quyển lịch bóc hàng ngày và 1 thời khố biểu


của lớp


+ Bảng phụ ghi bài tập 1, 2 / 16 / Saùch giaùo khoa


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập


2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 2 học sinh làm baûng:


64 – 4 . . . 65 – 5 42 + 2 . . . 2 + 42
40 – 10 . . . 30 – 20 43 + 45. . . 54 + 43
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới


3. Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hoạt động 1 : giới thiệu bài



1a) Giáo viên giới thiệu cho học sinh
quyển lịch bóc hàng ngày ( treo lên
bảng ) chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và
hỏi :


- Hôm nay là thứ mấy ?


b) Cho học sinh mở Sách giáo khoa giới
thiệu tên các ngày : Chủ nhật, thứ hai, thứ
ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy và
nói đó là các ngày trong tuần lễ. Vậy 1
tuần lễ có mấy ngày ?


a) sau đó giáo viên tiếp tục chỉ vào tờ
lịch của ngày hôm nay và hỏi : Hôm
nay là ngày bao nhiêu ?


- Quan sát trên đầu cùng của tờ lịch ghi gì
?


- Vậy trên mỗi tờ lịch có ghi những phần
nào ?


- Giáo viên chốt bài : Một tuần lễ có 7
ngày, là các ngày chủ nhật , thứ hai…
Trên mỗi tờ lịch bóc hàng ngày đều có
ghi thứ, ngày , tháng để ta biết được thời
gian chích xác.


Hoạt động 2 : Thực hành bài 1, 2, 3 .


 Bài 1 :


- Cho học sinh nêu yêu cầu bài 1


-Cho học sinh làm vào phiếu bài tập
 Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu


cầu


-Giáo viên cho học sinh quan sát tờ lịch
ngày hơm nay và tờ lịch của ngày mai .
Sau đó gọi 1 em trả lời miệng các câu hỏi
trong bài tập


* Hôm nay là … ngày … tháng


- Hôm nay là thứ tư.
- Cho vài học sinh lặp lại.


- Một tuần lễ


- Có 7 ngày : Chủ nhật, thứ hai..
- Vài học sinh lặp lại.


- Học sinh tìm ra số chỉ ngày trên tờ
lịch và trả lời . Ví dụ : hơm nay là
ngày 16


- Ghi tháng tư



- Tờ lịch có ghi tháng, ngày , thứ
- Học sinh lắng nghe, ghi nhớ


- Học sinh đọc yêu cầu của bài
- 2 em trả lời trong tuần lễ


- Em đi học các ngày : thứ hai, thứ
ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu.


- Em được nghỉ các ngày ; thứ bảy
và chủ nhật


- Học sinh tự nêu yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

*Ngày mai là … ngày … tháng
-Giáo viên nhận xét, sửa bài.


 Bài 3 : Hướng dẫn học sinh
nêu Tkb của lớp .


-Học sinh tự nêu TKB


4.Củng cố dặn dò :


- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương những học sinh hoạt động tốt .
- Chuẩn bị cho bài hôm sau : <b>Cộng trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 </b>


******************************************************************


<b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài 30: Trò chơi</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Bước đầu biết cách “chuyền cầu theo nhóm 2 người”.


Bước đầu biết cách chơi trò chơi. “ Kéo cưa lừ a xẻ”(có kết hợp vần điệu)
Rèn sức bền và tinh thần đoàn kết cho các em.


<i> Kiểm tra chứng cứ 1, 2, 3 của nhận xét 4.</i>


<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>


_ Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập.


_ GV chuẩn bị 1 còi và có đủ cho 2 HS có 1 quả cầu trinh và cùng HS chuẩn bị
dụng cụ.


<b>III. NỘI DUNG</b>


NỘI DUNG Đ L TỔ CHỨC LUYỆN TẬP


<b>1/ Phần mở đầu: </b>


-GV nhận lớp.


-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
-Khởi động:


+ Chạy nhẹ nhàng thành một
hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở


sân trường.


+ Đi thường theo vịng trịn và hít
thở sâu.


- Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay,
cánh tay, đầu gối, hơng


<b>2/ Phần cơ bản: </b>


<b>a)</b> Trị chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”:
_ Cho HS chơi khoảng 1 phút để
nhớ lại cách chơi.


_ Dạy cho HS đọc vần điệu:


1-2 ph
1 phuùt
1-2 ph
50-60m
1 phuùt
2 phuùt


8-10 phuùt


- Cán sự lớp điều khiển lớp
báo cáo sĩ số.


- Tiếp tục học trò chơi
“chuyền cầu theo nhóm 2


người” và“Kéo cưa lừa xẻ.
- Tập hợp hàng dọc.


- Từ 1 hàng dọc chạy thành
hình vịng trịn.


- Đội hình vịng trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

“ Kéo cưa lừa xẻ,
Kéo cho thật khoẻ
. . .


_ Cho HS chơi kết hợp với vần
điệu.


<b>b)</b> Chuyền cầu theo nhóm 2 người:
_ Cho HS quay mặt vào nhau tạo
thành từng đôi một cách nhau 1.5 -
3m.


_ Chọn 2 HS có khả năng thực
hiện động tác tốt, chỉ dẫn bằng lời
cho 2 HS đó làm mẫu, đồng thời
giải thích cách chơi cho cả lớp biết,
rồi cho từng nhóm tự chơi.


<b>3/ Phần kết thúc:</b>


_ Thả lỏng.



+ Đi thường theo nhịp.


+ Ôn động tác vươn thở và điều
hịa của bài thể dục.


_ Củng cố.


_ Nhận xét giờ học.
_ Giao việc về nhà.


8-10 phuùt


2-3 ph


1-2 ph
1-2 ph


-Đội hình hàng dọc 2-4 hàng.


-Mỗi động tác 2 x 8 nhịp
- HS hệ thống bài học.
- Khen tổ, cá nhân tập tốt.
- Tập lại bài thể dục và tập
chơi “ kéo cưa lừa xẻ”


*************************


<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>TOÁN (ƠN)</b>



<b>Phép trừ trong phạm vi 100</b>

(Trừ khơng nhớ)



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết đặt tính và làm tính trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số; biết giải tốn có phép trừ
số có hai chữ số.


- Hs làm bài 1,2,3/ SGK


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các bó, mỗi bó một chục que tính và một số que tính rời.</b>
- Bộ đồ dùng học toán.


III.HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ Ọ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :


- Đặt tính rồi tính :


35 + 64 55 + 21
- Nhận xét, tuyên dương.


2. Bài mới :


a. Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

dạng 57 – 23:


- GV yêu cầu HS lấy 57 que tính



- GV cũng thể hiện ở bảng : Có 5 bó chục,
viết 5 ở cột chục; có 7 que tính rời, viết 7 ở
cột đơn vị.


- Cho HS tách ra 2 bó và 3 que tính rời.
- GV cũng thể hiện ở bảng :


Viết 2 ở cột chục dưới 5; viết 3 ở cột đơn
vị, dưới 7.


- Số que tính cịn lại gồm 3 bó chục và 4
que tính, viết 3 ở cột chục và 4 ở cột đơn
vị


- GV hướng dẫn cách đặt tính :


+ Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng cột
với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị.


+ Viết dấu


-+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.


- Hướng dẫn cách tính : Tính từ phải sang
trái 57 . 7 trừ 3 bằng 4, viết 4


- . 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
23



34


57 trừ 23 bằng 34 (57 - 23 = 34)
b. Thực hành :


* Bài 1 (SGK/158):
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: ( SGK/ 158)


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài, nêu cách
thực hiện


- GV HD cách chọn phương án Đ, S
* Bài 3 (SGK/158)


- Yêu cầu HS đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn biết Lan cịn phải đọc bao nhiêu
trang nữa thì hết quyển sách ta làm phép
tình gì ?


- GV hướng dẫn HS làm bài.
3. Củng cố, dặn dị :


- Em vừa học tốn bài gì?


- HS nêu cách đặt và thực hiện phép tính.


- Nhận xét tiết học.


- HS thao tác trên que tính


- HS lấy 57 que tính và sử dụng các bó
que tính để nhận biết 57 có 5 chục và 7
đơn vị.


- HS tánh ra 23 que tính và sử dụng các
bó que tính để nhận biết 23 có 2 chục
và 3 đơn vị.


- HS quan sát.


- HS quan sát.


- HS quan sát.


a. Tính: HS lên bảng, cả lớp làm BC.
b. Đặt tính rồi tính:


- HS lên bảng, cả lớp làm BC.


* Bài 2: HS dùng bảng chọn phương án
đúng đưa bảng ( Đ) sai đưa bảng ( S)
- Nhận xét kết quả, tuyên dương theo
dãy bàn.


* Bài 3:



- HS đọc bài tốn.


- Có 64 trang, Lan đọc được 24 trang.
- Lan cịn phải đọc bao nhiêu trang nữa
thì hết quyển sách.


- phép cộng.


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở


- HS nêu


*************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Luyện đọc : Đầm sen</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Luyện đọc cả bài “Đầm sen”.HS đọc trơn đợc toàn bài,nghỉ hơi sau dấu chấm,phẩy.
- - Làm các bài tập.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK + Vë BT TV1.tËp II.</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KT bài cũ: Đọc bàiVì bây giờ mẹ mới


về ? và trả lời câu hỏi.


- Đánh giá, nhận xét.
2. Bài mới:


a. Gii thiu bi: GV ghi đầu bài.
b. Luyện đọc:


- GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc.
- Thi đọc đúng, hay.
c. Luyện tập:


- Viết tiếng trong bài có vần en?
- Viết tiếng ngồi bài có vần oen?
- H: Khi nở hoa sen trông đẹp ntn?
3. Củng cố, dặn dị:


- HS đọc lại tồn bài” Đầm sen”


- VỊ nhà xem lại bài và chuẩn bị bài giờ
sau.


- HS hát.
- 2 HS


- 2 HS nhắc lại
- Lắng nghe.


- HS đọc CN, nhóm. lớp.
- Sen.



- Hoen, nhoen, nhn,..


- Cánh hoa đỏ nhạt xoè ra phô đài sen và
nhị vàng.


***************************8


Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2012


<b>TẬP ĐỌC</b>

<b> Người bạn tốt</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn,
ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Đọc 30 tiếng/1phút.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn
nhiên và chân thành.


- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)


+ HS khá, giỏi: Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uc, ut. Biết kể
về một người bạn tốt của em.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> - Tranh minh hoạ bài tập đọc


- Bộ chữ HVTH (HS) và bộ chữ HVBD (GV)


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



1.Ổn định (1 phút)
2.KTBC (7 phút)


Các em đã học bài gì?


GV gọi HS đọc bài trong SGK kết hợp đọc
bài kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK


Lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Mèo con kiếm cớ gì để trốn học?
- Vì sao mèo con lại đồng ý xin đi học?
3.Bài mới (25 phút)


GV giới thiệu – ghi tựa


Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


GV đọc mẫu bài văn: Chú ý đổi giọng khi
đọc đoạn đối thoại


GV đánh số thứ tự vào đầu câu
* Luyện đọc tiếng, từ


GV u cầu HS tìm những tiếng khó đọc
GV gạch chân những tiếng do HS tìm được
(liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu,)


* Luyện đọc câu:



GV yêu cầu HS đọc câu thứ nhất
Tiếp tục với các câu còn lại
GV h/d cách ngắt nghỉ


<i><b>GIẢI LAO</b></i>
*Luyện đọc đoạn, bài


GV gọi HS đọc câu bất kỳ


GV gọi HS nối tiếp câu (mỗi em đọc 1 câu)
*Luyện đọc đoạn, bài


GV gọi HS đọc nối tiếp đoạn
GV gọi HS đọc cả bài


GV cho HS đọc từ, câu bất kỳ
Ơn các vần: ut, uc


GV nêu yêu cầu 1 SGK (Tìm tiếng trong bài
có vần ut, uc)


GV nêu yêu cầu 2SGK (Nói câu chứa tiếng
có vần en, oen)


MẪU: Hai con trâu húc nhau.
Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.


<i><b>TIẾT 2</b></i>
1.Ổn định



2.KTBC


GV hỏi: Ở tiết 1 các` em học bài gì?
3.Bài mới


GV yêu cầu HS đọc thầm bài
GV gọi HS đọc nối tiếp câu
GV gọi HS đọc nối tiếp đoạn
GV gọi HS đọc cả bài


* Tìm hiểu bài


Mèo kêu đi ốm
Mèo con sợ bị cắt đi


HS lắng nghe


HS theo dõi để nhận biết xem
bài có mấy câu.


HS theo dõi
1 số HS tìm


1 số HS luyện đọc


1 số HS luyện đọc
1 số HS luyện đọc
<i><b>LỚP HÁT</b></i>



2 – 3 HS đọc


Từng dãy, bàn đọc nối tiếp
Từng dãy, bàn đọc nối tiếp
Đọc: 3 HS – đồng thanh
1 số HS đọc


1 HS tìm nhanh (Cúc, bút)
2 HS nói theo mẫu


Các nhóm thi nói (tiếp sức),
nhóm nào nói được nhiều câu thì
thắng cuộc.


Lớp hát


Người bạn tốt
HS đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV gọi HS đọc đoạn 1


- Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?
GV gọi HS đọc đoạn 2


- Bạn nào giúp cúc sửa lại dây đeo cặp?
GV gọi HS đọc cả bài


- Em hiểu như thế nào là người bạn tốt?


<b>Giải lao</b>



* Luyện nói


GV gọi HS nêu yêu cầu của bài (Nói về
người bạn tốt)


GV gắn tranh lên bảng


GV gọi HS kể về người bạn tốt
4.Củng cố (2 phút)


Vừa học bài gì?
5.Dặn dị (1 phút)
GV nhận xét tiết học


Về nhà học bài. Chuẩn bị b


Đọc: 3 HS – đồng thanh
2 HS đọc


Cúc từ chối, Nụ đã giúp Hà
2 HS đọc


Hà tự đến giúp Cúc
2 HS đọc


Là người sẵn sàng giúp đỡ bạn


<b>Lớp hát</b>



HS quan saùt


HS dựa theo gợi ý trong SGK
trao đổi, kể với nhau về người
bạn tốt


-Trời mưa, Tùng rủ Tuấn cùng
khoác áo mưa đi về.


-Hải ốm, Hoa đến thăm và mng
theo vở đã chép bài giúp bạn.
-Tùng có chuối.Tùng mời Quân
cùng ăn.


-Phương giúp Liên học ôn. Hai
bạn đều được điểm 10.


1 số HS liên hệ bản thân kể về
người bạn tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TỐN</b>


<b>Tiết 120: cộng trừ khơng nhớ trong phạm vi 100 (162)</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết cộng và trừ các số có hai chữ số trong phạm vi 100 (cộng trừ không nhớ).
- Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ.


- Giải được bài toán co ùlời văn trong phạm vi các phép tính đã học.



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Bảng phụ ghi các bài tập. Phiếu bài tập


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1.Ổn Định :


Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập


2.Kiểm tra bài cũ :


+ Hỏi học sinh : tuần lễ có mấy ngày, gồm những ngày nào ?


+ Em đi học vào những ngày nào ? em được nghỉ học vào những ngày nào ?
+ Em biết hôm nay thứ mấy ? ngày mấy ? tháng mấy ?


+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
4. Bài mới :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Hoạt động 1 : giới thiệu bài


- Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài


- Nêu lại cách cộng trừ các số trịn chục,
cộng trừ số có 2 chữ số với số có 1 chữ số .


Hoạt động 2 : Thực hành bài 1( cột 1, 3),


2( cột 1), 3, 4.


- Cho học sinh mở sách giáo khoa
 Bài 1 :


-Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết
quan hệ giữa phép tính cộng, tính trừ


 Bài 2 : Đặt tính rồi tính
-Gọi học sinh nêu lại cách đặt tính


- Học sinh lặp lại đầu bài


- Học sinh nhớ lại kỹ thuật cộng trừ
nhẩm ( đơn vị cộng trừ đơn vị, chục
cộng trừ với chục. Luôn thực hiện
từ phải sang trái. Chữ số cột đơn vị
luôn luôn ở bên phải, chữ số hàng
chục luôn luôn ở bên trái số hàng
đơn vị )


- Học sinh mở Sgk


- Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập
-Cho học sinh tự làm bài trên bảng
con ( mỗi dãy bàn 1 dãy toán + 3
bài )


- 3 học sinh lên bảng sửa bài nêu
cách nhẩm



- Học sinh nêu yêu cầu bài
- Học sinh nêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Cho học sinh nhận xét các phép tính để
nhận ra quan hệ giữa tính cộng và tính trừ
- Phép trừ là phép tính ngược lại với phép
tính cộng


-Giáo viên cho học sinh sửa bài
 Bài 3 :


- Giáo viên hướng dẫn đọc tóm tắt bài tốn
- Cho học sinh giải vào phiếu bài tập


1. Tóm tắt :


o Hà có : 35 que tính
o Lan coù : 43 que tính
o Hai bạn : … que tính ?


 Bài 4 :


- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài
tốn và tóm tắt rồi tự giải bài toán


- Cho 2 học sinh lên bảng giải bài toán
- Học sinh giải vào phiếu bài tập


- Giáo viên nhận xét, sửa sai chung



- Cả lớp nhận xét các cột tính


<i> 36 + 12 65 + 22</i>
<i> 48 – 36 87 - 65 </i>
<i> 48 - 12 87 - 22 </i>


- Học sinh tự đọc bài toán rồi đọc
tóm tắt, giải vào phiếu bài tập


<i>Bài giải : </i>


<i> Số que tính 2 bạn có là :</i>
<i>35 + 43 = 78 ( que tính ) </i>


<i>Đáp số : 78 que tính </i>


- Học sinh đọc bài tốn
- Đọc tóm tắt :


Tất cả có : 68 bông hoa
Hà có : 34 bông hoa
Lan có : … bông hoa ?


<i>Bài giải : </i>


<i> Số bông hoa Lan có là : </i>
<i>68 – 34 = 34 ( boâng hoa )</i>


<i>Đáp số : 34 bơng hoa</i>



4.Củng cố dặn dò :


- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh học tốt .
- Chuẩn bị cho bài hôm sau : <b>Luyeọn taọp </b>


<b>*****************************</b>

<b>sinh hoạt lớp tuần 30.</b>


<b>I. Nhận xét chung:</b>


1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ.


- Thực hiện tốt nội quy trờng lớp.
- Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ.


- Trong líp chó ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến
2. Tồn t¹i: - 1 sè bi häc vÉn cßn trùc nhËt bÈn


- NhËn biÕt cđa 1 sè em cßn u:
- Trong giê häc còn trầm, nhút nhát.
<b>II. Kế hoạch tuần 30:</b>


- Thc hin đúng nội quy lớp


</div>

<!--links-->

×