Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bai 23 huong dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Cân bằng nội mơi là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Cảm ứng là phản ứng của sinh vật đối với kích thích.</b>


<b>Cảm ứng ở động vật và cảm ứng ở thực vật có sự khác nhau như </b>


<b>Khí hậu trở lạnh.</b>


<b>Chim Sẻ xù lơng giúp giữ </b>
<b>ấm cơ thể.</b>


<b>CHƯƠNG II. CẢM ỨNG</b>



<b>Video</b>



<b>Video</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kích thích</b>


<b>Lá cây xếp lại.</b>


<b>CHƯƠNG II. CẢM ỨNG</b>



Tính cảm ứng ở thực vật là gì?



Tính cảm ứng ở thực vật là gì?



- Khả năng của thực vật phản ứng đối với kích


- Khả năng của thực vật phản ứng đối với kích



thích gọi là tính cảm ứng ở thực vật.



thích gọi là tính cảm ứng ở thực vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 25</b>



<b>Bài 23. HƯỚNG ĐỘNG</b>



<b>CHƯƠNG II. CẢM ỨNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG:</b>


<b>Ánh sáng</b>

<b> </b>

<b>Trong tối</b> <b>Ánh sáng</b>


<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>



<b>Kết luận:</b>


<b>Kết luận: ở các điều kiện chiếu sáng khác ở các điều kiện chiếu sáng khác </b>


<b>nhau, cây non có phản ứng sinh trưởng rất khác nhau.</b>


<b>nhau, cây non có phản ứng sinh trưởng rất khác nhau.</b>


<b>NhËn xÐt vỊ </b>
<b>kÕt qu¶ thÝ </b>


<b>nghiƯm?</b>


<b>ThÝ nghiƯm</b>



<b>ThÝ nghiƯm</b>




<b>Bài 23. HƯỚNG ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.</b>



<b>1.</b>

<b> Khái niệm hướng động </b>

<b> Khái niệm hướng động </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1.</b>



<b>1.</b>

<b> Khái niệm hướng động </b>

<b> Khái niệm hướng động </b>



<b>- Hướng động (vận động định hướng) là hình thức sinh </b>
<b>trưởng định hướng của cơ quan thực vật đối với tác </b>
<b>nhân kích thích của ngoại cảnh từ một hướng xác định.</b>


<b>I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.</b>


<b>2. Các loại hướng động. Các loại hướng động.</b>

<b>+ </b>



<b>+ </b>

<b>Hướng động dương:</b>

<b>Hướng động dương:</b>



Sinh trưởng

hướng tới



nguồn kích thích



<b>+ </b>




<b>+ </b>

<b>Hướng động âm:</b>

<b>Hướng động âm:</b>



Sinh trưởng

tránh xa

nguồn


kích thích



Thân, lá hướng tới
nguồn kích thích.


Rễ hướng xa
nguồn kích thích.


<b>Bài 23. HƯỚNG ĐỘNG</b>


<b>I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.</b>



<b>1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Cơ chế hướng động</b>



<b>I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.</b>


-<b><sub> Sự sinh trưởng </sub><sub>không </sub></b>


<b>đồng đều của các tế bào </b>
<b>ở hai phía của cơ quan.</b>


- <b><sub>Các tế bào ở phía </sub></b>


<b>khơng bị kích thích sinh </b>
<b>trưởng </b> <b>nhanh hơn</b> <b>phía </b>
<b>bị kích thích </b>





<b>thân uốn cong về phía có </b>
<b>nguồn kích thích.</b>


<b>? Nhận xét sự sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Nguyên nhân.</b>



<b>I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.</b>



 Tại sao lại có


<b>sự sinh trưởng </b>


<b>khơng đều của </b>


<b>các tế bào ở 2 </b>


<b>phía cơ quan ?</b>



<b>- Khi bị kích thích: </b>

<b>Auxin</b>


<b>di chuyển tập chung vào </b>


<b>phía khơng bị kích thích.</b>



<b>- Kết quả: phía khơng bị </b>


<b>kích thích </b>

<b>(phía tối)</b>

<b> có </b>



<b>nồng độ auxin cao hơn, tế </b>


<b>bào sinh trưởng dài ra </b>



<b>làm cho cơ quan uốn </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- </b>



<b>- </b>

<b>Chú ý:</b>

<b><sub>Chú ý:</sub></b>

<b> ở rễ Auxin làm </b>



<b>ức chế</b>

<b> sự sinh trưởng </b>


<b>của các tế bào rễ.</b>



<b>4. Nguyên nhân.</b>



<b>I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.</b>



<b>- </b>



<b>- </b>

<b>Kết quả:</b>

<b>Kết quả:</b>

<b> Phía khơng bị </b>


<b>kích thích có nồng độ </b>



<b>Auxin cao hơn,</b>

<b>sẽ ức chế </b>


<b>sự sinh trưởng của các tế </b>


<b>bào,</b>

<b> rễ cây hướng xa </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. </b>



<b>II. </b>

<b>CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG</b>

<b><sub>CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG</sub></b>


<b>1. </b>



<b>1. </b>

<b>Hướng sáng</b>

<b>Hướng sáng</b>



<b>Khái niệm:</b>


<b>Khái niệm:</b> <b>Là phản ứng sinh </b>


<b>trưởng của thực vật đáp ứng lại </b>
<b>tác động của ánh sáng.</b>


<b>Tác nhân: Ánh sáng</b>


<b>Đặc điểm sinh trưởng: </b>


<b>+ Hướng sáng (+): Thân.</b>
<b>+ Hướng sáng (-): Rễ</b>


<b>Nguyên nhân:</b>
<b>Khái niệm </b>


<b>Khái niệm </b>


<b>Tác nhân </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. </b>



<b>II. </b>

<b>CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG</b>

<b><sub>CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG</sub></b>


<b>2. </b>



<b>2. </b>

<b>Hướng trọng lực</b>

<b>Hướng trọng lực</b>



<b>Thân</b>
<b>Rễ</b>
a.
c.
b.
d.


<b>Khái niệm:</b>
<b>Khái niệm: </b>


<b>Phản ứng sinh trưởng của </b>
<b>thực vật đáp ứng lại tác </b>
<b>động của trọng lực.</b>


<b>Tác nhân</b>


<b>Tác nhân: Trọng lực</b>
<b>Đặc điểm sinh trưởng:</b>
<b>Đặc điểm sinh trưởng: </b>
<b>+ </b>


<b>+ Hướng trọng lực dương:Hướng trọng lực dương:</b>


<b>Đỉnh rễ cây sinh trưởng hướng </b>


<b>Đỉnh rễ cây sinh trưởng hướng </b>


<b>theo hướng của trọng lực </b>


<b>theo hướng của trọng lực </b>
<b>+ Hướng trọng lực âm:</b>


<b> Đỉnh thân sinh trưởng ngược </b>
<b>hướng của trọng lực </b>


<b>P</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. </b>



<b>II. </b>

<b>CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG</b>

<b><sub>CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG</sub></b>


<b>3. </b>



<b>3. </b>

<b>Hướng hóa</b>

<b>Hướng hóa</b>



<b>Khái niệm:</b>


<b>Khái niệm: Là phản ứng </b>
<b>sinh trưởng của thực vật </b>
<b>đáp ứng lại tác động của </b>
<b>hoá chất. </b>


<b>Tác nhân</b>


<b>Tác nhân: Chất hóa học</b>
<b>Đặc điểm sinh trưởng:</b>
<b>Đặc điểm sinh trưởng: </b>


<b>+ Hướng hóa (+): Rễ hướng </b>
<b>về chất khống.</b>


<b>+ Hướng hóa (-): Rễ tránh </b>


<b>Phân bón</b>


<b>Hóa </b>
<b>chất</b>



Độc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. </b>



<b>II. </b>

<b>CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG</b>

<b><sub>CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG</sub></b>


<b>4. </b>



<b>4. </b>

<b>Hướng nước</b>

<b>Hướng nước</b>



<b>Khái niệm:</b>


<b>Khái niệm: - Là phản ứng </b>
<b>sinh trưởng của thực vật </b>
<b>hướng về nguồn nước.</b>


<b>Tác nhân</b>


<b>Tác nhân: Nước</b>


<b>Đặc điểm sinh trưởng:</b>
<b>Đặc điểm sinh trưởng: </b>
<b> + Hướng nước (+): rễ.</b>
<b> + Hướng nước (-): thân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. </b>



<b>II. </b>

<b>CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG</b>

<b><sub>CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG</sub></b>


<b>5. </b>



<b>5. </b>

<b>Hướng tiếp xúc</b>

<b>Hướng tiếp xúc</b>




<b>Khái niệm:</b>


<b>Khái niệm: - Là phản ứng </b>
<b>sinh trưởng của thực vật </b>
<b>đáp ứng lại tác động của </b>
<b>vật tiếp xúc với bộ phận </b>
<b>của cây.</b>


<b>Tác nhân</b>


<b>Tác nhân: Sự tiếp xúc</b>
<b>Đặc điểm sinh trưởng:</b>
<b>Đặc điểm sinh trưởng: </b>


<b>Các tế bào ở phía khơng </b>
<b>tiếp xúc sinh trưởng mạnh </b>
<b>hơn các tế bào ở phía tiếp </b>
<b>xúc</b> <b><sub>Thân cây luôn quấn </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

II.

<b>Các kiểu hướng động:</b>


<b> 5. Hướng tiếp xúc:</b>



<b>- Tua cuốn: biến dạng của lá.</b>



<b>- Kích thích: tiếp xúc (va chạm).</b>


<b>- Cơ chế : sự sinh trưởng khơng </b>


<b>đồng đều tại hai phía của cơ </b>



<b>quan.</b>

<b><sub> Các tế bào tại phía khơng </sub></b>



<b>được tiếp xúc kích thích sinh </b>



<b>trưởng nhanh hơn </b>

<b> cơ quan </b>


<b>uốn cong về phía ___ ___.</b>



<b>- Tua cuốn</b>


<b>- Kích thích</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. </b>



<b>III. </b>

<b>VAI TRÒ CỦA HƯỚNG ĐỘNG ĐỐI VỚI </b>

<b>VAI TRÒ CỦA HƯỚNG ĐỘNG ĐỐI VỚI </b>


<b>ĐỜI SỐNG THỰC VẬT</b>



<b>ĐỜI SỐNG THỰC VẬT</b>



<b>Hướng động có vai </b>
<b>trị gì đối với đời </b>


<b>sống thực vật?</b>


<b>Phân bón</b> <b>Hóa <sub>chất</sub></b>


Độc


Độc


<b>Nước</b>


<b>Nước</b>



<b>* Hướng động giúp cây </b>


<b>sinh trưởng hướng tới tác </b>


<b>nhân môi trường thuận </b>


<b>lợi </b>

<b> giúp cây thích ứng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CỦNG CỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Rễ cây hướng tới vùng đất ẩm thuộc kiểu


hướng động nào?



Hướng sáng


Hướng nước



Hướng trọng lực


Hướng tiếp xúc



<b>CỦNG CỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Vào rừng nhiệt đới ta gặp rất nhiều dây leo


quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên


cao, đó là kết quả của:



hướng sáng



hướng tiếp xúc



hướng trọng lực âm



cả 3 loại trên




<b>CỦNG CỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Kể tên một số thực vật có tính hướng </b>


<b>tiếp xúc</b>

<b>?</b>



<b>Mướp, bầu bí, dưa leo, nho, cây củ </b>



<b>từ, đậu cô ve, dây tơ hồng,...</b>



<b>CỦNG CỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Giải thích tại sao cây mọc ở sát các </b>


<b>bức tường cao ln hướng ra phía </b>


<b>xa tường?</b>



<b>Cây mọc sát các bức tường cao ln </b>



<b>hướng ra phía xa tường để có nhiều ánh </b>


<b>sáng hơn. Đây là đặc điểm của tính </b>



<b>hướng sáng của cây,giúp cây tìm đến </b>


<b>nguồn sáng để quang hợp.</b>



<b>CỦNG CỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4. Hướng tiếp xúc </b>


<b>1. Hướng trọng lực (+)</b>
<b>2. Hướng sáng (+)</b>



<b>3. Hướng trọng lực (─)</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


<b>A</b>


<b>5. Hãy sắp xếp các H/ A, B, C, D tương ứng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoàn thành bảng sau: </b>


Nếu là h ớng động d ơng: +


Nếu là h ớng động âm :



<b>-C¸c kiĨu h </b>


<b>ớng động</b> <b>Thân</b> <b>Rễ</b>


<b>H íng träng </b>
<b>lùc</b>


<b>H íng s¸ng</b>


<b>H íng n íc</b>


<b>H íng ho¸</b>


<b></b>




<b></b>


<b></b>



<b></b>


<b>-+</b>



<b>+</b>


<b>+</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×