Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi Toan tieng Viet lop 1 ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.49 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lớp 1 ……


Họ tên: ………


KIỂM TRA CUỐI KÌ II
<b>MƠN : Tốn 1</b>


Thời gian 40 phút
I. Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 đ)


1- Tính : 15 + 3 =


2- Tính : 30 cm + 50 cm =
3- Số : ... < 20


4- Số liền trước số 19 là số ...
II- Tự luận. (8 đ)


1- Đặt tính rồi tính: (2 đ)
15 + 3


...
...
...


18 - 2
...
...
...


10 + 40


...
...
...


19 - 5
...
...
...
3- Cho các số: 15, 70, 85, 90, 63. (1 đ)


a- Xếp theo thứ tự từ bé đến


lớn:...
b- Xếp theo thứ tự từ lớn đến


bé:...
4- Điền dấu >, <, = (1.5 đ)


10 + 20...30
15 + 3...20
20 + 30...20 + 40


17 - 5...10 + 5
14 + 4...18 + 0
10 + 6...19 - 2
2- Giải toán: ( 3 đ)


a/- Lớp 1B có 20 bạn nữ và 10
bạn nam. Hỏi lớp 1B có tất cả bao
nhiêu bạn ?



Bài giải
...
.
...
.
...


b/- Vườn nhà Mai có 10 cây cam, bố
trồng thêm 5 cây nữa. Hỏi vườn nhà Mai
có tất cả bao nhiêu cây cam ?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

.


...
.




5- Đúng ghi Đ, sai ghi S (0.5 đ) - Điểm A ở trong hình tam giác
- Điểm B ở ngồi hình tam giác
- Điểm C ở trong hình tam giác
- Điểm D ở trong hình tam giác
- Điểm M ở ngồi hình tam giác


<b>Bµi 1: TÝnh</b>


<i>84 - 20 - 3 =</i> <i>24cm + 15cm = </i>



<i>96 = 72 + 2 = </i> <i>64cm + 5cm + 20cm = </i>


<b>Bµi 2: Điền dấu >, <, + thích hợp vào ô trống:</b>


<i>32 + 24 </i> <i> 43 + 14</i> <i>15 + 0 15 - 6</i>


<i>45 + 33 </i> <i> 54 + 21</i> <i>18 - 5 </i> <i> 14 - 4 + 5</i>


<b>Bµi 3: Sè ?</b>


- 40 = 50 <i>50 - </i> <i> = 20</i>


<b>Bài 4: Hai tổ công nhân cã 48 ngêi, tæ mét cã 22 ngêi. Hái tæ hai có bao nhiêu ngời?</b>
<b>Bài 5: Nếu Toàn có thêm 12 viên bi thì Toàn sẽ có tất cả 55 viên bi. Hỏi toàn có bao nhiêu</b>
viên bi?


<b>Bài 6: Có </b>... hình tam giác.


A B


D
M
C


<b>.</b>



<b>.</b>



<b>.</b>




<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Môn: </b>TOáN


<b>Bi 1 (1 điểm): Mỗi ý tính đúng 0,25 điểm</b>


<i>84 - 20 - 3 = 61</i> <i>24cm + 15cm = 39cm</i>


<i>96 = 72 + 2 = 26</i> <i>64cm + 5cm + 20cm = 89cm</i>


<b>Bài 2 (2 điểm): Mỗi ý tính đúng 0,5 điểm</b>


<i>32 + 24 </i>  <i> 43 + 14</i> <i>15 + 0 </i> <i> 15 - 6</i>


<i>45 + 33 </i>  <i> 54 + 21</i> <i>18 - 5 </i>  <i> 14 - 4 + 5</i>


<b>Bài 3:</b>


<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


Tổ 2 có số ngời là:
<i>48 - 22 = 26 (ngời)</i>
Đáp số: 26 ngời


0,5
1,0
0,5


<b>Tổng</b> <b>2,0 </b>



<b>Bài 4:</b>


<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


Số bi của Toàn:
<i>55 - 12 = 43 (viên bi)</i>
Đáp số: 43 viên bi


0,5
1,0
0,5


<b>Tổng</b> <b>2,0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Môn: </b>TIếNG VIƯT


Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian giao đề)
<b>Viết chính tả:</b>


<b>Việt Nam có Bác</b>
Bác là non nớc trời mây
Việt Nam có Bác mỗi ngày đẹp hơn


Cịn cao hơn đỉnh Trờng Sơn
Nghìn năm chung đúc tâm hồn ơng cha


§iƯu lơc bát, khúc dân ca
Việt Nam là Bác, Bác là Việt Nam



<i>Lê Anh Xuân</i>
<b>Bài tập:</b>


<b>Bài 1: Điền r, gi, hay d?</b>


... ỏ cá ... ao hàng cặp ... a ... <b>Ã</b> gạo


<b>Bài 2: Điền s, x?</b>


chim ... âu ...âu kim dòng ...uèi ...uèng thuyÒn


<b>Bài 3: Âm i viết nh thế nào khi đứng sau phụ âm đầu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>M«n: </b>tiÕng việt


<b>* Bài chính tả (5 điểm):</b>


- Vit ỳng c ch, trình bày đúng, đẹp, khơng tẩy xố.
- Viết đúng cỡ chữ nhng bẩn - trừ 1 điểm toàn bài.


- ViÕt thiếu chữ, không viết hoa hoặc sai lỗi phụ âm đầu - trừ mỗi lỗi 0,25 điểm.
- Không biết cách trình bày - trừ 1 điểm.


<b>* Bài tập (5 điểm):</b>


<b>Bài 1 (1 điểm): Đúng mỗi ý 0,25 điểm.</b>
<b>Bài 2 (1 điểm): Đúng mỗi ý 0,25 điểm.</b>


<b>Bi 3 (1 im): Khi đứng sau phụ âm đầu, âm i có thể viết i hoặc y.</b>
<b>Bài 4 (1 điểm): Khi đứng sau âm đệm, âm i phải viết hằng con chữ y.</b>


<b>Bài 5 (1 điểm): Â, c đợc ghi bằng 3 con chữ. Đó là con chữ c, k, q.</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HƯNG</b>


Họ và tên : ……….…….……...
….


Lớp : ……….……….…..…….


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2</b>
<b>NĂM HỌC: 2011 – 2012</b>


<b>MƠN THI: TỐN - LỚP 1</b>


<b>Câu 1: Ba mươi sáu viết là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 2: Hà có 25 que tính. Lan có 35 que tính. Hỏi Hà có ít hơn Lan bao nhiêu </b>
que tính?


……….……….…..…….…………
……….……….…..…….………
……….……….…..…….…………
……….……….…..…….………


<b>Câu 3: Trong các số sau: 50 ; 39 ; 43 số bé nhất là:</b>


……….……….…..…….………


<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>



<b>Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:</b>


Số liền trước Số đã cho Số liền sau


55
68
71
80
39
<b>Bài 2: (1 điểm) Tính:</b>


a) 37 +22 – 29 = ...; 98 – 38 + 12
=...


b) 88 – 27 + 8 = ...; 95 – 34 – 11
= ...


<b>Baøi 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: </b>


a) 35 + 40 ; b) 6 + 32 ; c) 85 – 51 ; d ) 76 - 26


...
...
...
...
...
...


<b>Bài 4: (1 điểm) Điền dấu > ; < ; = vào ô trống: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 5: (1 điểm) Một thanh gỗ dài 97cm, bố em cưa bớt 4 cm. Hỏi thanh gỗ còn</b>
lại dài bao nhiêu xăngtimet?


Bài làm:


...
...
...
...
...
...
...
...


Bài 6: (1 điểm) Quan sát hình vẽ bên và điền số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Có ... hình tam giác.


b) Có ... đoạn thẳng.


A


D


B <sub>M</sub>


</div>

<!--links-->

×