Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.26 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường: THCS Nình Giao Thứ ... ngày ... tháng 4 năm 2012


Lớp: 9a6 KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN HĨA HỌC 9


Họ tên: ... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)


<i><b>Điểm</b></i>

<i><b>Lời nhận xét của giáo viên</b></i>



<i><b>ĐỀ BÀI</b></i>


<i><b>PHẦN A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) </b></i>


Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời mà em cho là đúng


Câu 1: Cacbon và oxi phản ứng theo phương trình hóa học sau

<i>C</i>

+

<i>O</i>

<sub>2</sub>

<sub>to CO</sub>

<sub>2</sub> <i><sub>. Nếu cho 1,2g cacbon với </sub></i>
<i>1,68 lít khí oxi (đktc) thì lượng tối đa cacbon đioxit sinh ra là:</i>


a/ 1,8 lít b/ 1,68 lít c/ 1,86 lít d/ 2,52 lít


Câu 2: Dãy chất nào cùng nằm ở một nhóm trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học:


a/ Li; Be; B; C b/ Ba; Na; K; Ca c/ F; Cl; Br; I d/ Na; Ca; Y; Hf


Câu 3: Cho các công thức cấu tạo sau:


CH3 CH3 CH3 CH3


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


(1) CH3 – C – CH3 (2) OH – C – CH3 (3) CH3 – C – CH3 (4) C – OH – CH3


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


OH CH3 OH CH3


*Các công thức trên biểu điễn mấy chất: a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4


Câu 4: Có những chất sau: (1): CH<i>4; (2): CH3 – CH3; (3): CH2 = CH2; (4): CH2 = CH – CH3</i>


*Chất nào tác dụng được với clo khi chiếu sáng: a/ (1) b/ (2) c/ (1); (2) d/ (3);(4)


Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng?


a/ Các chất có liên kết đơi bền hơn các chất có liên kết đơn
b/ Các chất có liên kết ba bền gấp ba các chất có liên kết đơn


c/ Các chất có liên kết ba các hai liên kết đơn dễ bị đứt ra trong phản ứng hóa học
d/ Các chất có liên kết đơi có một liên kết đơn dễ bị đứt ra trong phản ứng hóa học
Câu 6: Chọn nhận định đúng:


a/ Rượu 450<sub> khi sôi, có nhiệt độ sơi thay đổi</sub> <sub>b/ Trong 100g rượu 45</sub>0<sub>, có 45g rượu và 55g nước</sub>


c/ Natri có khả năng đẩy được tất cả nguyên tử hifro khỏi phân tử rượu etylic
d/ Trong rượu etylic, natri chỉ đẩy được ngun tử hidro trong nhóm –OH


Câu 7: Đốt cháy hồn toàn m gam chất hữu cơ A cần phải dùng 19,2 gam oxi và thu được 26,4 gam CO<i>2 và </i>
<i>10,8 gam nước. Xác định công thức phân tử của A, biết rằng 170g < MA < 190g?</i>


a/ C6H12O7 b/ C12H22O11 c/ C6H12O6 d/ C12H20O10


Câu 8: Phát biểu đúng là:


a/ Tinh bột và xenlulozo dễ tan trong nước.



b/ Tinh bột dễ tan trong nước cịn xenlulozo thì khơng tan trong nước.


c/ Tinh bột và xenlulozo không tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nóng.


d/ Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nóng cịn xenlulozo khơng tan cả trong
nước lạnh và nước nóng.


Câu 9: Phát biểu đúng là:


a/ Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu trúc đơn giản.


b/ Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử amino axit giống nhau tạo nên.


c/ Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều loại amino axit tạo nên
d/ Protein có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều loại amino axit tạo nên


Câu 10: Có thể nhận ra dung dịch glucozo bằng kết quả thí nghiệm với:


a/ Saccarozo b/ AgNO3 trong môi trường NH3 c/ Ag2O d/ NH3


Câu 11: Cho 94ml rượu etylic vào 800ml rượu etylic 4<i>0<sub> thì thu được dung dịch rượu:</sub></i>


a/ 150 <sub>b/ 11,75</sub>0 <sub>c/ 19</sub>0 <sub>d/ 14</sub>0


Câu 12: Cho 19 gam hỗn hợp Na<i>2CO3 và NaHCO3 tác dụng với 100gam dung dịch HCl, sinh ra 4,48 lít khí </i>
<i>(đktc). Khối lượng muối trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>PHẦN B/ TỰ LUẬN (7 điểm)</b></i>



Câu 13: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, rượu etylic, dung dịch glucozo, dung dịch
<i>saccarozo? (1,75 điểm)</i>


Câu 14: Hoàn thành chuỗi biến đổi hóa học sau: (1,75 điểm)


<i>C</i>

<sub>12</sub>

<i>H</i>

<sub>22</sub>

<i>O</i>

<sub>11</sub>

(

1

)

<i>C</i>

<sub>6</sub>

<i>H</i>

<sub>12</sub>

<i>O</i>

<sub>6</sub>

(

2

)

<i>C</i>

<sub>2</sub>

<i>H</i>

<sub>5</sub>

OH

(

3

)

CH

<sub>3</sub>

COOH

(

4

)

CH

<sub>3</sub>

COOC

<sub>2</sub>

<i>H</i>

<sub>5</sub>
(5) (6) (7)
<b> C</b>2H4

(

6

)

<i>C</i>

<sub>2</sub>

<i>H</i>

<sub>4</sub>

Br

<sub>2</sub> CH3COONa


Câu 15: Bài toán: Người ta cần điều chế 80,5 gam rượu etylic.


<i>a/ Nếu đi từ etylen thì cần bao nhiêu lít khí này ở điều kiện tiêu chuẩn? (1 điểm)</i>


<i>b/ Tính thể tích dung dịch rượu 40<sub> cồn điều chế được khi cho lượng rượu trên vào nước biết rằng D</sub></i>


<i>C2H5OH ≈ </i>
<i>0,8g/ml? (0,75 điểm)</i>


<i>c/ Từ lượng rượu trên điều chế được bao nhiêu gam axit axetic? (0,75 điểm)</i>


<i>d/ Nếu cho một mẫu kali nặng 117 gam vào lượng rượu đã cho thì thu được bao nhiêu lít khí hidro? (1 điểm)</i>
<b>BÀI LÀM:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×