Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – NĂM HỌC 2020– 2021
THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH
<i>Mơn: Tốn</i>
<i>Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề)</i>
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình log2<i>x</i>2log2
A.
Câu 2: Cho khối lập phương có thể tích bằng 27. Độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A. 3 3. B. 9. C. 3. D. 3.
Câu 3: Xét cấp số cộng
A. <i>u</i><sub>5</sub> 405. B. <i>u</i><sub>5</sub> 17. C. <i>u</i><sub>5</sub> 405. D. <i>u</i><sub>5</sub> 17.
Câu 4: Cho <i>a</i> là số dương khác1. Khi đó log <i><sub>a</sub></i> <i>a</i> bằng
A. 1
2. B. 2. C. <i>a</i>. D. <i>a</i>.
Câu 5: Nếu 2 2
0
3 4 d 4
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0
1 d 14
<i>f x</i> <i>x</i>
0
d
<i>f x x</i>
A.13. B.16. C.10. D. 16.
Câu 6: Cho <i>p q</i>, là các số thực thỏa mãn điều kiện log16 <i>p</i>log20<i>q</i>log25
A. 8
5. B. 1 1 52
5. D. 1 1 52
Câu 7: Mặt cầu
A. <i>I</i>
C. <i>I</i>
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình <sub>3</sub>2 1<i>x</i> <sub></sub><sub>28.3 9 0</sub><i>x</i><sub> </sub> <sub>là</sub>
A.
3
. D.
Câu 9: Cho hình trụ có đường cao <i>h</i>5<i>cm</i>bán kính đáy <i>r</i> 3<i>cm</i>. Xét mặt phẳng
A. <i><sub>S</sub></i><sub></sub><sub>3 5 </sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub>.</sub> <sub>B.</sub> <i><sub>S</sub></i> <sub></sub><sub>5 5 </sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub>.</sub> <sub>C.</sub> <i><sub>S</sub></i> <sub></sub><sub>10 5 </sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub>.</sub> <sub>D.</sub> <i><sub>S</sub></i> <sub></sub><sub>6 5 </sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub>.</sub>
Câu 10: Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>B</i>, <i>ACB</i> 60 , <i>AC</i> 2, <i>SA</i>
<i>SA</i> <sub>. Gọi</sub> <i><sub>M</sub></i> <sub>là trung điểm của</sub> <i><sub>AB</sub></i><sub>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng</sub> <i>SM</i> <sub>và</sub> <i>BC</i> <sub>bằng</sub>
A. 21
3 . B.
2 21
7 . C.
21
7 . D.
2 21
3 .
Câu 11: Biết <i>F x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
thỏa mãn <i>F</i>
A. <i>F</i>
A.Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>=1. B.Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>=3.
C.Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 5. D.Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3.
Câu 13: Cho hàm số <i>y f x</i>
A.
Câu 14: Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
đáy, <i>SA a</i> . Gọi <i>M</i> là điểm nằm trên cạnh <i>CD</i>. Tính thể tích khối <i>S ABM</i>.
A. 3 3
4
<i>a</i> <sub>.</sub> <sub>B.</sub> <sub>2</sub> 3
2
<i>a</i> <sub>.</sub> <sub>C.</sub> 3
6
<i>a</i> <sub>.</sub> <sub>D.</sub> 3
2
Câu 15: Cho hai đường thẳng <i>l</i> và song song với nhau, cách nhau một khoảng bằng <i>r</i>. Mặt tròn xoay
sinh bởi đường thẳng <i>l</i> khi quay quanh là:
A.mặt trụ. B.mặt nón. C.mặt cầu. D.hình trụ .
Câu 16: Cho hàm số <i>y f x</i>
A. 1
1 1
d d
<i>S</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>
1 1
d d
<i>S</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>
C. 1
1 1
d d
<i>S</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>
1 1
d d
<i>S</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>
Câu 17: Một tổ có 12 học sinh trong đó có 5 em nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó 3 học sinh. Tính xác
suất để 3 học sinh được chọn có đúng 1 em nữ.
A. 7
12. B.
7
22. C.
21
44. D.
Câu 18: Khối bát diện đều cạnh 2<i>a</i> có thể tích bằng
A. 8 3 2
3
<i>a</i> <sub>.</sub> <sub>B.</sub> <sub>16</sub> 3 <sub>2</sub>
3
<i>a</i> <sub>.</sub> <sub>C.</sub> <sub>8a</sub>3<sub>.</sub> <sub>D.</sub> 16 3
3
<i>a</i> <sub>.</sub>
Câu 19: Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích
bằng 256 m3
3 , đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Giá th nhân công để
xây bể là <sub>500000 ng/1m</sub><sub></sub> 2<sub>. Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lý thì chi phí</sub>
th nhân cơng sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để th nhân cơng xây dựng
A. 46 triệu đồng. B. 48 triệu đồng. C. 96 triệu đồng. D. 47 triệu đồng.
Câu 20: Trong không gian tọa độ <i>Oxyz</i> , hình chiếu của điểm <i>M</i>
<i>H a b c</i> . Khi đó giá trị của <i>a b c</i> bằng:
A. 7. B. 7. C. 0. D. 4.
Câu 21: Cho hàm số <i>y f x</i>
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>0 và đạt cực tiểu tại <i>x</i>1.
B.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng1.
C.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3.
D.Hàm số có đúng một cực tiểu và khơng có cực đại.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> , cho mặt phẳng
<i>d</i>từ <i>M</i>
A. 5 3
3
<i>d</i> . B. 15
3
<i>d</i> . C. 4 3
3
<i>d</i> . D. 12
3
<i>d</i> .
Câu 23: Tập xác định của hàm số <i>y</i>log<sub>2</sub>
A.
Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i> , <i>AB a</i> ,
2
<i>BC a</i> , <i>AA a</i> 3. Góc giữa đường thẳng <i>AC</i>và mặt phẳng <i>ABC</i> bằng
A. 30. B. 45. C. 90. D. 60.
Câu 25: Tìm số giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i> để phương trình cos 2<i>x</i>4sin<i>x m</i> 0 có nghiệm
trên 0;
2
.
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 26: Cho hình nón có bán kính đáy 4<i>a</i>, chiều cao 3<i>a</i>. Tính diện tích xung quanh <i>S<sub>xq</sub></i> của hình nón.
Câu 27: Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub>
A. 4. B. 3. C. 5. D.1.
Câu 28: Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là nghiệm của phương trình <sub>7</sub><i>x</i>2 5 9<i>x</i> <sub></sub><sub>343.</sub> <sub>Tổng</sub>
1 2
<i>x x</i> là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 29: Cho khối nón trịn xoay có chiều cao <i>h</i>20cm, bán kính đáy <i>r</i> 25cm. Mặt phẳng
A. 475
Câu 30: Cho 8
d 24
<i>f x x</i>
4 d
<i>f x x</i>
A.12. B. 76. C. 6 . D. 36.
Câu 31: Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
A.
2 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub>
d .ln 2
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>C</i>
2 2 <sub>4</sub>
d .ln 2
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>C</i>
C.
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>C</i>
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>C</i>
Câu 32: Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. có độ dài tất cả các cạnh bằng <i>a</i> và các góc <i>BAD</i> , <i>DAA</i>,
<i>A AB</i> đều bằng 60. Tính thể tích<i>V</i> của tứ diện <i>ACB D</i> theo <i>a</i>
A. 3 2
24
<i>a</i>
<i>V</i> . B. 3 2
12
<i>a</i>
<i>V</i> . C. 3 2
36
<i>a</i>
<i>V</i> . D.
3 <sub>2</sub>
6
<i>a</i>
<i>V</i> .
Câu 33: Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng
<i>n</i> có phương trình là
A. <i>x y</i> 2 9 0<i>z</i> . B. <i>x y</i> 2 9 0<i>z</i> . C. 2<i>x y</i> 2 9 0<i>z</i> . D. <i>x y</i> 2 1 0<i>z</i> .
Câu 34: Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x m</i>
Câu 35: Cho hàm số <i>y ax bx</i> 3 2 <i>cx d</i> có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?
A. <i>ab</i>0,<i>bc</i>0,<i>cd</i> 0. B. <i>ab</i>0,<i>bc</i>0,<i>cd</i> 0.
C. <i>ab</i>0,<i>bc</i>0,<i>cd</i>0. D. <i>ab</i>0,<i>bc</i>0,<i>cd</i> 0.
Câu 36: Hệ số của số hạng chứa <i>x</i>6trong khai triển đa thức của
A. 36 7<i>C</i><sub>12</sub>. B. 36 7<i>C</i><sub>12</sub>. C. 36 6<i>C</i><sub>12</sub>. D. 36 6<i>C</i><sub>12</sub>.
Câu 37: Trong không gian
A. 4 5<i>x</i> <i>y</i>2 1 0<i>z</i> . B. 4 5<i>x</i> <i>y</i>2 1 0<i>z</i> .
C. 4 5<i>x</i> <i>y</i>2 1 0<i>z</i> . D. 4 5<i>x</i> <i>y</i>2 1 0<i>z</i> .
Câu 38: Cho hàm số <i>y f x</i>
bảng biến thiên như hình vẽ
Tổng số đường tiệm cậm đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3. B. 2. C.1. D. 0.
Câu 39: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-= +
+ là
A. <i>x</i> 1. B. <i>y</i>2. C. <i>x</i> 2. D. <i>x</i>0.
Câu 40: Cho ba mặt cầu có tâm lần lượt là <i>O O O</i><sub>1</sub>, ,<sub>2</sub> <sub>3</sub> đơi một tiếp xúc ngồi với nhau và cùng tiếp xúc
với mặt phẳng
<i>V</i>
A. 1 .
4 B. 1 .7 C. 1.5 D. 1 .6
Câu 41: Cho hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>
<i>f f x</i> <i>m</i>( Với <i>m</i> là tham số thực dương) có tối đa bao nhiêu nghiệm?
A.18. B.24. C.20. D.16.
Câu 42: Cho hàm số <i>f x f x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. Tính
2
2
d
<i>I</i> <i>f x x</i>
A.
20
. B.
20
C.
10
. D.
10
Câu 43: Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2021 của tham số <i>m</i> để phương trình
6 4
log 2020<i>x m</i>+ =log 1010<i>x</i> có nghiệm là
A. 2021. B. 2023. C. 2022. D. 2024.
Câu 44: Cho hai số thực <i>a</i>>1 ,<i>b</i>>1, biết phương trình <i><sub>a b</sub>x x</i>2-1<sub>=</sub>1<sub>có hai nghiệm</sub>
1
<i>x</i> , <i>x</i><sub>2</sub>. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
2
1 2
1 2
1 2
4
<i>x x</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> ữ
ỗ <sub>ữ</sub>
=ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> - +
ỗ +
A. 4. B. 34. C. 3 43 . D. 3 23 .
Câu 45: Cho hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>
A.
Câu 46: Cho hàm số <i>y f x</i>
<i>f</i> <i>e</i> . Tính 7
d
e<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 47: Cho hàm số <i>f x</i>
0
d
<i>f x x</i>
A.1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 48: Cho hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>
Gọi ;
16 16
<i>a b</i>
<i>S</i> <sub> </sub> <sub></sub>
(với <i>a b</i>, là các số nguyên) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i>để hàm
số <i><sub>g x</sub></i>
2 2
. Khi đó <i>a b</i> bằng
A. 32. B<i>.</i> 4. C.16. D. 8.
Câu 49: Cho <i>x y</i>, 0 thỏa 2 log<sub>2</sub>
<i>xy</i> <i>xy x</i> . Giá trị nhỏ nhất của <i><sub>P x</sub></i><sub></sub> 2 <sub></sub><i><sub>y</sub></i>
A. 14 3 10
7
. B. 2 3 1 . C. <sub>3 4 1</sub>3 <sub></sub> <sub>.</sub> <sub>D.</sub> <sub>4 3 3</sub>3 <sub></sub> <sub>.</sub>
Câu 50: Gọi ( )<i>S</i> là mặt cầu có đường kính <i>AB</i>10. Vẽ các tiếp tuyến <i>Ax By</i>, với mặt cầu
<i>Ax By</i> . Gọi <i>M</i> là điểm di động trên <i>Ax</i>, <i>N</i> là điểm di động trên <i>By</i>sao cho <i>MN</i> ln tiếp
xúc với mặt cầu
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – NĂM HỌC 2020– 2021
THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH
<i>Mơn: Tốn</i>
<i>Thời gian:90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)</i>
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C D B B D B D C C B C D C A B A C B A A A D B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A B B C A D B A D D D B A B A A B C A A B A C D
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình log2<i>x</i>2log2
A.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện <i>x</i>0.
Phương trình đã cho
2 2 2 2
log <i>x</i>2log <i>x</i> 1 log <i>x</i>log <i>x</i>1 <i>x</i> <i>x</i>1 <i>x</i> <i>x</i> 1 0 (luôn đúng).
Kết hợp với điều kiện, ta có tập nghiệm
Câu 2: Cho khối lập phương có thể tích bằng 27. Độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A. 3 3. B. 9. C. 3. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Gọi <i>a</i> là cạnh của khối lập phương.
Thể tích của khối lập phương là <i><sub>a</sub></i>3 <sub></sub><sub>27</sub><sub> </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><sub>.</sub>
Câu 3: Xét cấp số cộng
A. <i>u</i><sub>5</sub> 405. B. <i>u</i><sub>5</sub> 17. C. <i>u</i><sub>5</sub> 405. D. <i>u</i><sub>5</sub> 17.
Công sai của cấp số cộng là <i>d u u</i> <sub>2</sub> <sub>1</sub> 3.
Số hạng thứ năm là <i>u</i><sub>5</sub> <i>u</i><sub>1</sub> 4<i>d</i> 5 4 3 17.
Câu 4: Cho <i>a</i> là số dương khác1. Khi đó log <i><sub>a</sub></i> <i>a</i> bằng
A. 1
2. B. 2. C. <i>a</i>. D. <i>a</i>.
Lời giải
Chọn B
Ta 1
2
log <i><sub>a</sub></i> log 2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> .
Câu 5: Nếu 2 2
0
3 4 d 4
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0
1 d 14
<i>f x</i> <i>x</i>
0
d
<i>f x x</i>
A.13. B.16. C.10. D. 16.
Lời giải
Chọn B
Ta có: 2 2
0
3 4 d 4
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0
2 1 3 d 4
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
2 2 2
2
0 0 0
2 1 d d 3 d 4
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x x</i> <i>x</i>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
0
0 0
1 d d 3 4
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x x</i> <i>x</i>
14 <i>f x x</i>d 6 4
d 16
<i>f x x</i>
Câu 6: Cho <i>p q</i>, là các số thực thỏa mãn điều kiện log16 <i>p</i>log20<i>q</i>log25
A. 8
5. B. 1 1 52
5. D. 1 1 52
Lời giải
Chọn D
Đặt <i>t</i>log<sub>16</sub> <i>p</i>, ta có hệ:
log 20 16 20 25
log 25
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>p</i>
<i>p t</i>
<i>q t</i> <i>q</i>
<i>p q</i> <i>t</i> <i>p q</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
4 4 <sub>1 0</sub> 4 1 <sub>1</sub> <sub>5</sub>
5 5 5 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
(Vì
4 <sub>0</sub>
20 5 2
Câu 7: Mặt cầu
A.<i>I</i>
C.<i>I</i>
Lời giải
Chọn B
Ta có tâm <i>I</i>
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình <sub>3</sub>2 1<i>x</i> <sub></sub><sub>28.3 9 0</sub><i>x</i><sub> </sub> <sub>là</sub>
A.
3
. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có <sub>3</sub>2 1 <sub>28.3 9 0</sub> <sub>3.3</sub>2 <sub>28.3 9 0</sub> 1 <sub>3</sub> <sub>9</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
3
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub> </sub> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i><sub> </sub> <i>x</i> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>.</sub>
Câu 9: Cho hình trụ có đường cao <i>h</i>5<i>cm</i>bán kính đáy <i>r</i> 3<i>cm</i>. Xét mặt phẳng
A. <i><sub>S</sub></i><sub></sub><sub>3 5 </sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub>.</sub> <sub>B.</sub> <i><sub>S</sub></i> <sub></sub><sub>5 5 </sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub>.</sub> <sub>C.</sub> <i><sub>S</sub></i> <sub></sub><sub>10 5 </sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub>.</sub> <sub>D.</sub> <i><sub>S</sub></i> <sub></sub><sub>6 5 </sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub>.</sub>
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết ta có <i>OO</i>' <i>h</i> 5 ,<i>cm OA r</i> 3 ,<i>cm OI</i> 2<i>cm</i>.
Ta có <i><sub>AI</sub></i> <sub></sub> <sub>3</sub>2<sub></sub><sub>2</sub>2 <sub></sub> <sub>5</sub><sub></sub> <i><sub>AB</sub></i><sub></sub> <sub>2 5.</sub>
Diện tích thiết diện là: <sub>.</sub> <sub>5.2 5 10 5</sub> 2<sub>.</sub>
<i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>AD AB</i> <i>cm</i>
<i>O</i>
<i>O</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>I</i>
Câu 10: Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>B</i>, <i>ACB</i> 60 , <i>AC</i> 2, <i>SA</i>
<i>SA</i> <sub>. Gọi</sub> <i><sub>M</sub></i> <sub>là trung điểm của</sub> <i><sub>AB</sub></i><sub>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng</sub> <i>SM</i> <sub>và</sub> <i>BC</i> <sub>bằng</sub>
A. 21
3 . B.
2 21
7 . C.
21
7 . D.
2 21
3 .
Lời giải
Xét <i>ABC</i> có <i><sub>AB AC</sub></i><sub></sub> <sub>sin 60</sub>0<sub></sub> <sub>3</sub><sub>.</sub>
Gọi <i>N</i> là trung điểm của <i>AC</i> <i>MN BC</i>/ / <i>BC</i>/ /
<i>d BC SM</i> <i>d BC SMN</i>
<i>d B SMN</i>
Ta có
2 2
2
3
1.
. <sub>2</sub> 3 21
7
3 7
1
4
<i>SA AM</i>
<i>AH</i>
<i>SA</i> <i>AM</i>
<sub></sub> .
Suy ra <i>d BC SM</i>
<i>d A SMN</i> <i>AH</i>
.
Câu 11: Biết <i>F x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
thỏa mãn <i>F</i>
A. <i>F</i>
Chọn B
Ta có
<i>F x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
Ta có <i>F</i>
C.Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 5. D.Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Câu 13: Cho hàm số <i>y f x</i>
A.
Lời giải
Chọn D.
Câu 14: Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
đáy, <i>SA a</i> . Gọi <i>M</i> là điểm nằm trên cạnh <i>CD</i>. Tính thể tích khối <i>S ABM</i>.
A.3 3
4
<i>a</i>
. B. 2 3
2
<i>a</i>
. C. 3
6
<i>a</i>
. D. 3
2
<i>a</i>
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có <sub>.</sub> <sub>D</sub> 1 . 3
3 3
<i>S ABC</i> <i>ABCD</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SA S</i> và <sub>.</sub> 1 .
3
<i>S ABM</i> <i>ABM</i>
<i>V</i> <i>SA S</i> .
Trong đó 1 .
2 2 2
<i>ABM</i> <i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>AB d M AB</i> <i>AB BC</i> <i>S</i> .
Do vậy <sub>.</sub> 1 . 1 <sub>.</sub> 3
3 2 6
<i>S ABM</i> <i>ABM</i> <i>S ABCD</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SA S</i> <i>V</i> .
Câu 15: Cho hai đường thẳng <i>l</i> và song song với nhau, cách nhau một khoảng bằng <i>r</i>. Mặt tròn xoay
sinh bởi đường thẳng <i>l</i> khi quay quanh là:
A.mặt trụ. B.mặt nón. C.mặt cầu . D.hình trụ .
Lời giải
Chọn A.
Câu 16: Cho hàm số <i>y f x</i>
A. 1
1 1
d d
<i>S</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>
1 1
d d
<i>S</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>
C. 1
1 1
d d
<i>S</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>
1 1
d d
<i>S</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>
Lời giải
Chọn B .
Ta có: hàm số <i>y f x</i>
1 4 1 4
1 1 1 1
d d d d
<i>S</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>
Câu 17: Một tổ có 12 học sinh trong đó có 5 em nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó 3 học sinh. Tính xác
suất để 3 học sinh được chọn có đúng 1 em nữ.
A. 7
12. B.
7
22. C.
21
44. D.
1
12.
Lời giải
Chọn A.
Số cách chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ tổ đó: 3
12
<i>C</i> .
Số cách chọn để có đúng 1 em nữ (2 học sinh còn lại là nam): 1 2
7. 5
<i>C C</i> .
Xác suất: 71 52
3
12
. 7
22
<i>C C</i>
<i>C</i> .
Câu 18: Khối bát diện đều cạnh 2<i>a</i> có thể tích bằng
A. 8 3 2
3
<i>a</i> <sub>.</sub> <sub>B.</sub> <sub>16</sub> 3 <sub>2</sub>
3
<i>a</i> <sub>.</sub> <sub>C.</sub> <sub>8a</sub>3<sub>.</sub> <sub>D.</sub> 16 3
3
<i>a</i> <sub>.</sub>
Lời giải
Chọn C.
2 2 <sub>2,</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
1 8 2
2. . 2 . 2
3 3
<i>a</i>
<i>AO</i> <i>a</i> <i>SA</i> <i>a</i> <i>SO a</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a a</i>
Câu 19: Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích
bằng 256 m3
3 , đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để
xây bể là <sub>500000 ng/1m</sub><sub></sub> 2<sub>. Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lý thì chi phí</sub>
th nhân cơng sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để th nhân cơng xây dựng
bể đó là bao nhiêu?
A. 46 triệu đồng. B. 48 triệu đồng. C. 96 triệu đồng. D. 47 triệu đồng.
Lời giải
Chọn B
Gọi chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật là <i>a</i>; <i>b</i>; <i>h</i> (<i>a</i>; <i>b</i>; <i>h</i> dương)
Từ gt<i>a</i>2<i>b</i>
Mà 256
3
<i>V abh</i> 256 128<sub>2</sub>
3 3
<i>h</i>
<i>ab</i> <i>b</i>
Tổng diện tích các mặt của bể là: 2 2
2
128
2 2 6 2 6 . 2
3
<i>S</i> <i>ah</i> <i>bh ab</i> <i>bh</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
2 2 <sub>3</sub> 2
256 <sub>2</sub><i><sub>b</sub></i> 128 128 <sub>2</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>3.</sub> 128 128<sub>.</sub> <sub>.2</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>96</sub>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
Dấu bằng xảy ra
8
4
8
3
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>h</i>
Vậy tổng diện tích các mặt của bể nhỏ nhất bằng <sub>96m</sub>2<sub>. Khi đó chi phí thấp nhất để thuê nhân</sub>
công xây dựng bể là 96.0,5 48 triệu đồng.
Câu 20: Trong khơng gian tọa độ <i>Oxyz</i> , hình chiếu của điểm <i>M</i>
<i>H a b c</i> . Khi đó giá trị của <i>a b c</i> bằng:
A. 7. B. 7. C. 0. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Ta có: Hình chiếu của điểm <i>M</i>
Vậy <i>a b c</i> 7.
Câu 21: Cho hàm số <i>y f x</i>
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
B.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng1.
C.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3.
D.Hàm số có đúng một cực tiểu và khơng có cực đại.
Lời giải
Chọn A
Do lim
<i>x</i> <i>f x</i> ; <i>x</i>lim <i>f x</i>
trên LoạiC.
Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>0 và đạt cực tiểu tại <i>x</i>1; giá trị cực tiểu bằng 3Loại BvàD,
chọn đáp ánA.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> , cho mặt phẳng
<i>d</i>từ <i>M</i>
A. 5 3
3
<i>d</i> . B. 15
3
<i>d</i> . C. 4 3
3
<i>d</i> . D. 12
3
<i>d</i> .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức tính khoảng cách ta có: 1 2 1 5 5 3
3
1 1 1
<i>d</i>
.
Câu 23: Tập xác định của hàm số <i>y</i>log<sub>2</sub>
A.
Chọn D
Hàm số <i>y</i>log<sub>2</sub>
Vậy tập xác định của hàm số là:
Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i> , <i>AB a</i> ,
2
<i>BC a</i> , <i>AA a</i> 3. Góc giữa đường thẳng <i>AC</i>và mặt phẳng <i>ABC</i> bằng
A. 30. B. 45. C. 90. D. 60.
Lời giải
Chọn B
Ta có <i>AA</i>
3, 3
suy ra
Câu 25: Tìm số giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i> để phương trình cos 2<i>x</i>4sin<i>x m</i> 0 có nghiệm
trên 0;
2
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Lời giải
Chọn A
Đặt sin<i>x t</i> . Khi đó với 0;
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>t</i>
.
Yêu cầu đề bài tương đương với tìm số nguyên dương <i>m</i> sao cho<sub>1 2</sub><sub></sub> <i><sub>t</sub></i>2<sub> </sub><sub>4</sub><i><sub>t m</sub></i> <sub>0</sub> <sub>có nghiệm</sub>
Số nghiệm của phương trình <sub>1 2</sub><sub></sub> <i><sub>t</sub></i>2<sub> </sub><sub>4</sub><i><sub>t m</sub></i> <sub>0</sub> <sub>chính là số giao điểm của</sub>
2
, 2 4 1
<i>y m y</i> <i>t</i> <i>t</i> .
Ta có bảng biến thiên của <i>y t</i>( ) với <i>t</i>
Từ đó suy ra 1 <i>m</i>6 thoả mãn yêu cầu đề bài. Hơn nữa <i>m</i> ngun dương nên
<i>m</i> .
Câu 26: Cho hình nón có bán kính đáy 4<i>a</i>, chiều cao 3<i>a</i>. Tính diện tích xung quanh <i>S<sub>xq</sub></i> của hình nón.
A. <sub>20</sub> 2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>a</i> . B. <sub>12</sub> 2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>a</i> . C. <sub>40</sub> 2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>a</i> . D. <sub>24</sub> 2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>a</i> .
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết đề bài ta tìm được đường sinh của hình nón bằng <sub>(3 ) (4 )</sub><i><sub>a</sub></i> 2<sub></sub> <i><sub>a</sub></i> 2 <sub></sub><sub>5</sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub>
Ta có diện tích xung quanh của hình nón là <i>S<sub>xq</sub></i> <i>rl</i>, trong đó <i>r</i> là bán kính đáy, <i>l</i> là đường
sinh. Do vậy <sub>.4 .5</sub> <sub>20</sub> 2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>a a</i> <i>a</i> .
Câu 27: Cho hàm số <i>y</i>
<i>m</i> để hàm số <i>y f x</i>
A. 4. B. 3. C. 5. D.1.
Lời giải
Chọn A
Để hàm số <i>y f x</i>
Lúc này, phương trình <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub>
Trường hợp 1: <i>m</i> 1. Khi đó 10 4 0 2 0
5
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> , là nghiệm bội lẻ.
Suy ra, nhận giá trị <i>m</i> 1.
Trường hợp 2: <i>m</i>1. Khi đó, <i>y</i> 3
Gọi <i>x x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>
1 2
1
0
0
0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 2 1
100 12 1 3 0
3
. 0
1
5
0 3
6
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x VL</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
12 24 136 0
3;1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Z</b> Có 3 giá trị m nguyên khác1
Vậy, tồn tại 4 giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y f x</i>
Câu 28: Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là nghiệm của phương trình <sub>7</sub><i>x</i>2 5 9<i>x</i> <sub></sub><sub>343.</sub> <sub>Tổng</sub>
1 2
<i>x x</i> là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Ta có: <sub>7</sub><i>x</i>2 5 9<i>x</i> <sub></sub><sub>343</sub> 2
5 9 log 343 3
<i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>5</sub> <sub>6 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
1
1
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
1 2 5.
<i>x x</i>
Câu 29: Cho khối nón trịn xoay có chiều cao <i>h</i>20cm, bán kính đáy <i>r</i> 25cm. Mặt phẳng
A. 475
Lời giải
Chọn B
Ta có: <i>d O</i>
Diện tích thiết diện của hình nón cắt bởi mp
<i>SAB</i>
<i>S</i> <i>SM AB SM MA</i> .
Trong tam giác <i>SMO</i> vuông tại <i>O</i>: 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
<i>OH</i> <i>SO</i> <i>OM</i> 2 2 2
1 1 1
12 20 <i>OM</i>
<i>OM</i> 15.
Suy ra <i><sub>SM</sub></i> <sub></sub> <i><sub>SO</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>OM</sub></i>2 <sub></sub> <sub>20 15</sub>2 <sub></sub> 2 <sub></sub><sub>25</sub><sub>.</sub>
Mặt khác ta có: <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i> và <i>OM</i> <i>AB</i>.
Xét tam giác <i>MOA</i> vuông tại <i>M</i> : <i><sub>MA</sub></i><sub></sub> <i><sub>OA OM</sub></i>2 <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub>25 15</sub>2 <sub></sub> 2 <sub></sub><sub>20</sub><sub>.</sub>
Vậy <i>S</i><i><sub>SAB</sub></i> <i>SM MA</i>. 25.20 500
Câu 30: Cho 8
d 24
<i>f x x</i>
4 d
<i>f x x</i>
A.12. B.76. C.6 . D.36.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 8
0
0 0
1 1 1
4 d 4 8 F 0 d 6
4 4 4
<i>f x x</i> <i>F x</i> <i>F</i> <i>f x x</i>
hàm của hàm <i>f x</i>
Câu 31: Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
A.
2 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub>
d .ln 2
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>C</i>
2 2 <sub>4</sub>
d .ln 2
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>C</i>
C.
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>C</i>
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>C</i>
Lời giải
Đặt
ln 2 <sub>2</sub>
4
d
2
<i>u</i> <i>ex</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>dv x x</i> <i><sub>v</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
. Khi đó
2 2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
Câu 32: Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. có độ dài tất cả các cạnh bằng <i>a</i> và các góc <i>BAD</i> , <i>DAA</i>,
<i>A AB</i> đều bằng 60. Tính thể tích <i>V</i> của tứ diện <i>ACB D</i> theo <i>a</i>
A. 3 2
24
<i>a</i>
<i>V</i> . B. 3 2
12
<i>a</i>
<i>V</i> . C. 3 2
36
<i>a</i>
<i>V</i> . D.
3 <sub>2</sub>
6
<i>a</i>
<i>V</i> .
Lời giải
Chọn D
Ta có <i>BAD</i> 60 suy ra <i>ABD</i>đều cạnh <i>a</i>.
Tương tự, ta chứng minh được các tam giác <i>A AB</i> , <i>A AD</i> đều, cạnh <i>a</i>.
Do đó tứ diện <i>A ABD</i>. đều cạnh <i>a</i>. Như vậy hình chiếu vng góc của <i>A</i> lên mặt đáy trùng
với trọng tâm tam giác <i>ABD</i>.
Ta có 3 2 2 6
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AH</i> <i>A H</i> <i>A A</i> <i>AH</i> .
Suy ra <sub>'.</sub> 1 . 3 2
3 12
<i>A ABD</i> <i>ABC</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>A H S</i> .
Dễ thấy <i>V<sub>D ADC</sub></i><sub>.</sub> <i>V<sub>B BAD</sub></i><sub>.</sub> <i>V<sub>A A B D</sub></i><sub>.</sub> <i>V<sub>C B D C</sub></i><sub>.</sub> <i>V</i>.
Khi đó <sub>.</sub> 4 6 4 2 3 2
6
<i>ACB D</i> <i>ABCD A B C D</i> <i>a</i>
<i>V V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> .
Câu 33: Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng
<i>n</i> có phương trình là
Mặt phẳng
Câu 34: Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x m</i>
A.
Chọn A
Đồ thị hàm số <i>y f x m</i>
Suy ra phương trình <i>f x m</i>
Câu 35: Cho hàm số <i>y ax bx</i> 3 2 <i>cx d</i> có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?
A. <i>ab</i>0,<i>bc</i>0,<i>cd</i> 0. B. <i>ab</i>0,<i>bc</i>0,<i>cd</i> 0.
C. <i>ab</i>0,<i>bc</i>0,<i>cd</i>0. D. <i>ab</i>0,<i>bc</i>0,<i>cd</i> 0.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị trái dấu nên <i>y</i>' 3 a<i>x</i>22<i>bx c</i> 0có hai nghiệm trái dấu. Suy
ra 3 .<i>a c</i>0mà <i>a</i>0suy ra <i>c</i>0.
Nhìn vào đồ thị ta thấy hoành độ điểm cực trị bên phải trục tung có giá trị tuyệt đối lớn hơn giá
trị tuyệt đối của hoành độ điểm cực trị bên trái trục tung nên suy ra 2 0
3
<i>b</i>
a mà <i>a</i>0suy ra
0
<i>b</i> . Vậy nên <i>ab</i>0,<i>bc</i>0,<i>c</i>d<0.
Câu 36: Hệ số của số hạng chứa <i>x</i>6trong khai triển đa thức của
A. 36 7<i>C</i><sub>12</sub>. B. 36 7<i>C</i><sub>12</sub>. C. 36 6<i>C</i><sub>12</sub>. D. 36 6<i>C</i><sub>12</sub>.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
0
3 <i>k</i>3 <i>k</i> 1 <i>k</i> <i>k</i> 1
<i>k</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
Hệ số của số hạng chứa <i>x</i>6trong khai triển (1) là <i>C</i><sub>12</sub><i>k</i> 312<i>k</i>( 1) <i>k</i>ứng với <i>k</i>6.
Vậy hệ số của số hạng chứa <i>x</i>6trong khai triển (1)là 36 6<i>C</i><sub>12</sub>.
Câu 37: Trong không gian
A. 4 5<i>x</i> <i>y</i>2 1 0<i>z</i> . B. 4 5<i>x</i> <i>y</i>2 1 0<i>z</i> . C. 4 5<i>x</i> <i>y</i>2 1 0<i>z</i> . D. 4 5<i>x</i> <i>y</i>2 1 0<i>z</i> .
Lời giải
Chọn D
Gọi <i>n</i><sub>1</sub>, <i>n</i><sub>2</sub>, <i>n</i><sub>3</sub> lần lượt là véctơ pháp tuyến của
3 1
3 1 2
3 2
, 8;10; 4 2 4;5; 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Phương trình mặt phẳng
Câu 38: Cho hàm số <i>y f x</i>
bảng biến thiên như hình vẽ
Tổng số đường tiệm cậm đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim
<i>x</i> <i>f x</i> <i>y</i> là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
1
lim 1
<i>x</i><sub> </sub> <i>f x</i> <i>x</i> là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 39: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-= +
+ là
A. <i>x</i> 1. B. <i>y</i>2. C. <i>x</i> 2. D. <i>x</i>0.
Lời giải
Chọn A
2 1 3
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-= + =
+ + .
Ta có
1 1
lim ; lim
<i>x</i><sub>đ-</sub>+<i>y</i>= -Ơ <i>x</i><sub>đ-</sub>-<i>y</i>= +Ơ nờn th hm s có 1 đường tiệm cận đứng <i>x</i>=-1.
Câu 40: Cho ba mặt cầu có tâm lần lượt là <i>O O O</i><sub>1</sub>, ,<sub>2</sub> <sub>3</sub> đơi một tiếp xúc ngồi với nhau và cùng tiếp xúc
với mặt phẳng
<i>V</i>
A. 1 .
4 B. 1 .7 C. 1.5 D. 1 .6
Lời giải
Giả sử: <i>r r r</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>.
Từ <i>O</i><sub>1</sub> dựng mặt phẳng
Vì các mặt cầu đôi một tiếp xúc nhau nên
1 2 1 2
1 3 1 3
2 3 2 3
<i>O O</i> <i>r r</i>
<i>O O</i> <i>r r</i>
<i>O O</i> <i>r r</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2
1 2 1 2 2 1
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2
1 3 1 3 3 1
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 3 2 3 3
<i>r r</i> <i>O O</i> <i>a</i> <i>r r</i>
<i>r r</i> <i>O O</i> <i>a</i> <i>r r</i>
<i>r r</i> <i>O O</i> <i>a</i>
<sub></sub>
2
1 2
2 3 1
2
1 3
4 3 <sub>.</sub> 2 3
2 4 3 6
4
<i>r r a</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>r r</i> <i>r</i>
<i>r r a</i>
<sub></sub>
.
Dựng điểm M sao cho <i>A A A MO O</i><sub>1 2 3</sub>. <sub>2 3</sub> là lăng trụ. Đặt <i>V V</i><sub>1</sub> <i><sub>A A A MO O</sub></i><sub>1 2 3</sub><sub>.</sub> <sub>2 3</sub>
Khi đó <sub>1 1</sub> 3; <sub>1</sub> <sub>2 2</sub> <sub>2</sub> 3
6 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>O A</i> <i>A M A O</i> <i>r</i> 1 1 1
1 1
1<sub>;</sub> 2
3 3
<i>AO</i> <i>O M</i>
<i>A M</i> <i>A M</i>
.
Khi đó <sub>1 1 2 3</sub> <sub>1</sub> <sub>2 3</sub> <sub>.</sub>
1 2 3
. . <i>O MO O</i> 1<sub>3</sub> 1 1 2<sub>3 3</sub>. 1 1<sub>9</sub> 1
<i>A O O O</i> <i>A MO O</i>
<i>V V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
1 2 3
1 <i>O MO O</i>. 1 2<sub>9</sub> 1 7<sub>9</sub> 1
<i>V V V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> .
Do đo 1
1
1
1
9
7 <sub>7</sub>
9
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i><sub>V</sub></i>
.
Câu 41: Cho hàm số <i>y f x</i>
<i>f f x</i> <i>m</i>( Với <i>m</i> là tham số thực dương) có tối đa bao nhiêu nghiệm?
A.18. B.24. C.20. D.16.
Lời giải
Chọn A.
Để phương trình có nghiệm thì log<sub>2</sub><i>m</i> 0 <i>m</i> 1.
Khi đó, ta được phương trình:
<i>f f x</i> <i>m</i>
<i>f t</i> <i>m</i>
<i>f f x</i> <i>m</i>
+) Vớii <i>m</i>1, Để có nghiều nghiệm nhất thì phương trình
<i>f x</i> <i>t</i>
<i>f x</i> <i>t</i>
<i>f f x</i> <i>m</i>
<i>f x</i> <i>t</i>
<i>f x</i> <i>t</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
Pt
+) Vớii <i>m</i>1, Để có nghiều nghiệm nhất thì phương trình
; 1 5
0;1 6
log
0;1 7
2; 8
<i>f x</i> <i>u</i>
<i>f x</i> <i>u</i>
<i>f f x</i> <i>m</i>
<i>f x</i> <i>u</i>
<i>f x</i> <i>u</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
PT
Pt
Vậy phương trình dã cho có tối đa 18 nghiệm
Câu 42: Cho hàm số <i>f x f x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. Tính
2
2
d
<i>I</i> <i>f x x</i>
A.
20
. B.
20
.C.
10
. D.
10
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
1 1 4
2 3 2 3
1
4 4 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
4
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>f</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
2
1 1 1
5 4
5 4
<i>f x</i> <i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Đặt <sub>2 tan</sub> <sub>dx=2 1 tan</sub>
<i>x</i> <i>t</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>t dt</i>
2
4 4 <sub>4</sub>
2
4
4 4
2 1 tan
1 <sub>dt=</sub>1 1<sub>dt=</sub> 1
5 4 1 tan 5 2 10 20
<i>t</i>
<i>I</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
Câu 43: Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2021 của tham số <i>m</i> để phương trình
6 4
log 2020<i>x m</i>+ =log 1010<i>x</i> có nghiệm là
A. 2021. B. 2023. C. 2022. D. 2024.
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện xác định:
0
2020
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
ì >
ïï
ïí
-ï >
ïïỵ .
Đặt log 2020<sub>6</sub>
1010 4
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>x m</i>
<i>x</i>
ỡù + =
ù
ị ớ<sub>ù</sub>
=
ùợ 6 2.4
<i>t</i> <i>t</i>
<i>m</i>
ị = -
Xét hàm số <i><sub>f t</sub></i>
<i>f t</i>¢ =
<i>f t</i>Â = 3 2ln 4
2 ln 6
<i>t</i>
ữ
ỗ
<sub>ỗ ữ</sub><sub>ỗ</sub> ữ = 3
log log 16
<i>t</i>
Û = .
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình
2
log log 16
<i>m f</i> ỗỗ<sub>ỗ</sub> ữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ỗ ữị - Ê <2 <i>m</i> 2021.
Võy cú 2023giá trị của <i>m</i>thỏa mãn ycbt.
Câu 44: Cho hai số thực <i>a</i>>1 ,<i>b</i>>1, biết phương trình <i><sub>a b</sub>x x</i>2-1<sub>=</sub>1<sub>có hai nghiệm</sub>
1
<i>x</i> , <i>x</i><sub>2</sub>. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
2
1 2
1 2
1 2
4
<i>x x</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> ữ
ỗ <sub>ữ</sub>
=ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> - +
ỗ +
A. 4. B. 34. C. 3 43 . D. 3 23 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: <i><sub>a b</sub>x x</i>2-1<sub>=</sub>1 <sub>log</sub>
<i>b</i> <i>a b</i> - <i>b</i>
Û = Û<i>x</i>2+<i>x</i>log<i>ba</i>- =1 0.
Phương trình có hai nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub>theo viet ta có: 1 2
1 2
log
. 1 <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>x x</i>
ì + =
-ïï
íï =
-ïỵ .
2
1 2
1 2
1 2
4
<i>x x</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> ữ
ỗ <sub>ữ</sub>
=ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> - +
ỗ +
2 4
log
log
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
= + .
t log<i><sub>a</sub>b t</i>= , <i>t</i>>0.
<i>t</i>
= = + với <i>t</i>>0.
Ta có: <i>f t</i>
<i>t</i>
¢ =
<i>f t</i>¢ = 2<i>t</i>3<sub>2</sub> 4 0
<i>t</i>
-Û = Û =<i>t</i> 32.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f t</i>
<i>f</i> = .
Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>S</i>bằng 3 43 .
A.
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta có
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
và
2
0
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
Ta có <i>y</i> <i>f</i>
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Giả sử 0
2 2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Do đó ta có bảng biến thiên sau:
Vậy hàm số <i>y f</i>
Câu 46: Cho hàm số <i>y f x</i>
<i>f</i> <i>e</i> . Tính 7
d
e<i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Lời giải
Ta có
Suy ra
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u x</i> <i>du dx</i>
<i>dv e dx</i> <i>v e</i> .
Ta có:
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>f x</i> <i>xe</i> <i>e dx</i> <sub></sub>
Vậy
5 5
d <i>x</i> d 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>e</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>e</i> <i>e</i>
Câu 47: Cho hàm số <i>f x</i>
0
d
<i>f x x</i>
A.1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Ta có những đánh giá như sau:
2 2 2
0 0 0
2
2 d d 2d 2 2 4 2
0 d d 2d 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>f t t</i> <i>f t t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>f t t</i> <i>f t t</i> <i>t</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Khi đó: 2 2 2
Suy ra: max 2
Do đó2
0 0 0 0
1 7
max 2 2; 2 d d max 2 ;6 2 d , 0;2 d
2 2
<i>x</i> <i>x x</i> <i>f x x</i> <i>x</i> <i>x x x</i> <i>f x x</i>
Như vậy: 1; 7 7 1 3
2 2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>b a</i> .
Gọi ;
16 16
<i>a b</i>
<i>S</i> <sub> </sub> <sub></sub>
(với <i>a b</i>, là các số nguyên) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i>để hàm
số <i><sub>g x</sub></i>
2 2
. Khi đó <i>a b</i> bằng
A. 32. B<i>.</i> 4. C.16. D. 8.
Lời giải
Chọn A
Xét: <i><sub>g x</sub></i>
2
2 3 2 3 5 3 2
2
2 3 2 3 2 3 2
2
2 3 3 3
3 3 1 3 3 1 36 48 36 12 12
3 3 1 3 3 1 12 3 1 12 12 3 1
3 3 1 4
<i>g x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x m</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Cho
2
2 3 3 3
2
2
3 3 3
0 3 3 1 4 0
3 1 0
4 0
<i>g x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x m</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
4
<i>f x x m</i> <i>x x m</i> <i>x x m</i>
(1)
Đặt <i><sub>t x</sub></i><sub></sub> 3 <sub> </sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>có</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>1 0 </sub> 1 1<sub>;</sub> 5<sub>;</sub> 5
2 2 8 8
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><i>m</i> <i>m</i> <sub></sub>
(1)
Suy ra phương trình (1) trở thành <i><sub>f t</sub></i><sub></sub>
Từ phương trình (2) ta chuyển về tương giao giữa hàm <i>f t</i>
Phương trình (2) có 2 nghiệm 0
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>g x</i>
0 <i>t</i> 2
5 <sub>0</sub> 5
5 11 10 22
8 8
5 <sub>2</sub> 11 8 8 16 16
8 8
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
Suy ra <i>a</i>10,<i>b</i>22 <i>a b</i> 10 22 32
Câu 49: Cho <i>x y</i>, 0 thỏa 2 log<sub>2</sub>
<i>xy</i> <i>xy x</i> . Giá trị nhỏ nhất của <i><sub>P x</sub></i><sub></sub> 2 <sub></sub><i><sub>y</sub></i>
A. 14 3 10
7
. B. 2 3 1 . C. <sub>3 4 1</sub>3 <sub></sub> <sub>.</sub> <sub>D.</sub> <sub>4 3 3</sub>3 <sub></sub> <sub>.</sub>
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2
2 2 2 2
2 2
2 log 8 2 log 1 8
8 8
2 log 1 log log 1 2 1 2 log
4 4
log 1 2 1 log 2.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xy</i> <i>xy x</i> <i>xy</i> <i>x y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Xét hàm <i>y f t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Suy ra hàm <i>f t</i>
Do đó: <i>f y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
Khi đó ta có: <i><sub>P x</sub></i>2 <i><sub>y x</sub></i>2 4 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 2 2 <sub>1 3</sub><sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>. .</sub>2 2 <sub>1 3 4 1</sub>3
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
Vậy giá trị nhỏ nhất của <i><sub>P x</sub></i><sub></sub> 2<sub></sub><i><sub>y</sub></i><sub>là</sub> <sub>3 4 1</sub>3 <sub></sub> <sub>khi và chỉ khi</sub> <i><sub>x</sub></i>2 2 <i><sub>x</sub></i> 3 <sub>2</sub>
<i>x</i>
Câu 50: Gọi ( )<i>S</i> là mặt cầu có đường kính <i>AB</i>10. Vẽ các tiếp tuyến <i>Ax By</i>, với mặt cầu
<i>Ax By</i> . Gọi <i>M</i> là điểm di động trên <i>Ax</i>, <i>N</i> là điểm di động trên <i>By</i>sao cho <i>MN</i> luôn tiếp
xúc với mặt cầu
A. <i>AM BN</i>. 20. B. <i>AM BN</i>. 100. C. <i>AM BN</i>. 10. D. <i>AM BN</i>. 50.
Lời giải
Chọn D
Ta dựng hình chữ nhật <i>AMHB</i> . Ta có: <i>AB BH</i> <i>AB BHN</i>( )
<i>AB BN</i>
<sub></sub>
mà <i>AB MH</i>// nên suy ra
( )
<i>MH</i> <i>BHN</i>
Do <i>Ax By</i> nên <i>AM BN</i> , mặt khác <i>AM BH</i>// nên ta có được <i>BH BN</i>
Giả sử <i>MN</i> tiếp xúc với mặt cầu ( )<i>S</i> tại điểm <i>P</i> <i>MA MP</i>
<i>NB NP</i>
(1)
Trong tam giác <i>MHN</i> vng tại <i>H</i> có: <i><sub>MN</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>MH</sub></i>2<sub></sub><i><sub>HN</sub></i>2
<i>MP PN</i> <i>MH</i> <i>HN</i> <i>MP PN</i> <i>AB</i> <i>HB BN</i>
(2)
Thế (1) vào (2) ta có:
2 2 2 2 2
2 2
2. . ( )
10
. 50
2 2
<i>MA</i> <i>BN</i> <i>MA BN AB</i> <i>AM</i> <i>BN</i>
<i>AM BN</i>