Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi thu lan 3 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.23 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



ĐỀ THI THỬ VÀO 10


Bài 1 : (2điểm )xCho biểu thức : P =


3 2 x 4


,
16


4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 




  <sub> với </sub><i>x</i>0,<i>x</i>16


a, Rút gọn biểu thức P = ?
b, Tính giá trị của P với 6 4 2
c, Tìm x với P =



1
3


Bài 2 : (2điểm ) Cho phương trình x2<sub> - 2(m-1)x + m - 3 = 0 (1) ( m là tham số ,</sub>


x là ẩn số )


a, Chứng minh rằng phương trình (1) ln có nghiệm với mọi m ?
b, Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn




1 2
1 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>  <sub> </sub>


Bài 3 : (2điểm ) ( Giải bài toán bằng cách lập phương trình )


Một xe du lịch đi từ tỉnh A đến tỉnh B dài 480 km với một vận tốc dự định .
Nhưng sau khi đi được 2 giờ với vận tốc dự định thì xe bị hỏng nên dùng lại
nghỉ để sửa chữa 30 phút sau đó xe đi trên qng đường cịn lại với vận tốc tăng
thêm 20 km/h nữa . Nên đã đến B sớm hơn dự định 1 giờ . Tính vận tốc dự định
và thời gian xe chạy trên đường ?


Bài 4 : (3,5 điểm ) Cho đường tròn (0) đường kính AB = 2R , dây MN vng
góc với dây AB tại I sao cho IA< IB . Trên đoạn MI lấy điểm E ( E khác M và


I ) . Tia AE cắt đường tròn tại điểm thứ hai là K


a, Chứng minh tứ giác IEKB nội tiếp ?


b, chứng minh AME đồng dạng với AKM và


AM2<sub> = AE . AK </sub>


C, Chứng minh AE. AK + MA.MB = 4R2


D, Xác định vị trí điểm I sao cho chu vi tam giác MIO đạt GTLN


B i 5 : (0,5 à im ) Giải phơng trình


<sub>14</sub><sub>√</sub><i><sub>x+</sub></i><sub>35</sub><sub>+</sub><sub>6</sub><sub>√</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>=</sub><sub>84</sub><sub>+</sub>

<sub>√</sub>

<i><sub>x</sub></i>2


+36<i>x</i>+35


Đáp án :


Bài 1 : a, P= 2 2


3 2 4


: 0, 16


4 4 <sub>4</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


   


   


  


 

 

 



 



 



 





 



2


3 4 2 4 4


4 4


4 x 3 12 4 2 8 4



4 4


4


8 16 4


4


4 4 4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       





 


         




 




  


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B, x=



2
6 4 2  2 2


thay vào P ta được






 




 





2


2


2 2 4 <sub>2</sub> <sub>2 4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 2 6 2


2 2 4 6 2 6 2 6 2


2 2 4


2 7 4 2 7 4 2
12 2 2 6 2 2 14 8 2


36 2 34 34 17


<i>P</i>           


    


 


   


     



   




C, Tìm x với P=1/3




4 1


3 4 4 3 12 4


3
4


3 12 4 2 16 8 64


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




         





         


Bài 2 : a, Chứng minh PT (1) có nghiệm với mọi m


2

2


2 <i>m</i> 1 4 <i>m</i> 3 4 <i>m</i> 1 4<i>m</i> 12
  <sub></sub>  <sub></sub>      






2 2 2


2


4 8 4 4 12 4 12 16 4 12 9 7


2 3 7


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


           


  



(2m-3 )2<sub></sub><sub>0</sub><sub> 7>0 suy ra (2m-3)</sub>2<sub> +7 >0 với mọi m</sub>


Vậy PT (1) có nghiêm với mọi m
B, PT (1) có hai nghiệm thỏa mãn




2 2


2 2 2 2


1 2 1 2


1 2 1 2 1 2 1 2


2 1 1 2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 2 1 2 1 2


.


2x . ,(2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>




      


   


Theo định lý vi-ét ta có <i>x</i>1<i>x</i>2  

2(<i>m</i>1)

2<i>m</i> 2 , x


1.x2 = m-3 thay vào (2)


ta có (2m-2)2<sub> -2 (m-3) = (m-3)</sub>2<sub> suy ra 4m</sub>2<sub> -8m+4-2m +6=m</sub>2<sub>-6m+9</sub>


4m2<sub>-8m+4-2m+6-m</sub>2<sub>+6m-9 =0 , 3m</sub>2<sub>-4m +1 =0 </sub>


Ta có a+b+c=3-4+1=0 vậy có m=1 và m=1/3


Vậy với m = 1và m=1/3 thì PT(1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn


1 2
1 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> 


Bài 3 : Gọi vận tốc dự định là x km/h Đ/k , x>0


Thời gian dự định đi hết là


480
<i>x</i> <sub>(h)</sub>


Quãng đường xe đi trong 2 giờ là 2x (km)
Quãng đường còn lại là 480 -2x (km)


Vận tốc sau khi tăng thêm 20 km/h nữa là x+20 (km/h)
Thời gian đi quãng đường cịn lại là


480 2x
x+20




(h)
Theo bài ra ta có phương trình


480 1 480 2x
2 1


2 x+20
<i>x</i>



   


Giải ra ta được vận tốc dự định là 60km/h
Thời gian dự định đi hết là 480:60= 8 (h)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 4 : a, <i>AKB</i>900<sub> ( góc nội tiếp chắn nưa đường tròn )</sub>


<i>BIE</i> 900<sub> (gt) </sub>


<i>AKB BIE</i> 900900 1800<sub> suy ra tứ giác BIEK nội tiếp </sub>


B, Xét <i>E</i>AMvà <i>MK</i>A có <i>A</i>
 1 <sub>dAM</sub>


2


<i>AKM</i>  <i>s</i>  1 dAN
2
<i>AMN</i>  <i>s</i>


vì MN vng góc AB
Nên <i>AM</i> <i>AN</i> <sub> ( đường kính vng góc với dây cung )</sub>


AM MKA
<i>E</i>


  


2
E


E.AK
AM



<i>AM</i> <i>A</i>


<i>AM</i> <i>A</i>
<i>AK</i>


   


C, xét <i>IA</i>E và <i>K</i>AB có <i>BAK</i> chung
 <sub>E</sub>  <sub>90</sub>0


<i>AI</i> <i>AKB</i> <sub> (Cmt)</sub>
E


E KAB <i>IA</i> <i>A</i> . .AB,(1)


<i>IA</i> <i>AE AK</i> <i>IA</i>


<i>AK</i> <i>AB</i>


      


Xét <i>IMB MBA</i>, <sub> có </sub><i><sub>AMB</sub></i> <sub>90</sub>0


 <sub> ( góc nội tiếp chắn nửa đường trịn )</sub>
 <sub>90</sub>0


<i>BIM</i>  <sub> (gt) </sub> . . ,(2)


<i>IB</i> <i>MA</i>



<i>IMB</i> <i>MBA</i> <i>MA MB IB AB</i>


<i>MB</i> <i>AB</i>


      


Cộng (1) với (2) AE.AK+MA.MB= IA.AB + IB.AB =AB( IA +IB)
= AB.AB=AB2<sub> =4R</sub>2


D,


B i 5 :


1)ĐKXĐ: <i>x </i>1


Đặt <sub></sub><i>x+</i>35=a.<i>;</i><i>x</i>+1=<i>b ;(a></i>0<i>;b </i>0)
<i>a=</i>6




<i>b=</i>14




<i>x=</i>1<i>;</i>(T/m)




<i>x=</i>195<i>;(T</i>/m)






<i></i>





14<i>x+</i>35+6<i>x</i>+1=84+

<i>x</i>2+36<i>x</i>+35<i></i>14<i>a+</i>6<i>b −</i>84<i>−</i>ab=0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×