Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.91 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên ………..
Lớp…….Trường TH…………
<b>BÀI KIỂM TRA MƠN TỐN LỚP 2</b>
<b>CUỐI HỌC KỲ II</b>
Năm học 2010 - 2011
Họ và tên giáo viên coi:………
Họ và tên giáo viên chấm:………
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3,5 điểm
Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
a) Số 236 đọc là:
A. Hai ba sáu B. Hai trăm sáu mươi ba
C. Ba trăm hai mươi sáu D. Hai trăm ba mươi sáu
b) "Năm trăm chín mươi mốt" viết là:
A. 519 B. 951 C. 591 D. 915
c) Số bị chia là 12, số chia là 3. Thương là:
A. 4 B. 15 C. 9 D. 5
d) Phép tính nào sai?
A. 0 : 2 = 0 B. 2 - 0 = 2 C. 2 : 0 = 2 D. 2 : 2 = 1
Bài 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Số gồm bảy chục, tám trăm và chín đơn vị là số:……….
có ………….tứ giác.
a) x × 3 = 27 b) x : 2 = 4
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
532 + 225 354 + 35 972 - 430 586 - 42
Bài 3. (1,5 điểm) Lớp em có 32 bạn, cơ giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy
bạn?
Bài 4. (1 điểm) Một hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau, biết một cạnh có độ dài 8cm.
Tính chu vi tứ giác đó.