Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

de thi toan lop 5 hoc ki 2 nam 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.69 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...n</i>
<i>ăm 2012</i>


<b>Khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b>Khoanh vào phân số thập phân ở bên:<b> </b> 3


5 <b>; </b>
20
25 <b>; </b>


18
36 <b>; </b>


69


500 <b>; </b>
11


1000


<b>Câu 2: </b>Số thập phân có : “Một đơn vị, một phần trăm, một phần nghìn” là:


A. 1,1001; B. 1,0101; C. 1,011


<b>Câu 3: </b>Số bé nhất trong các số ở bên là: A. 8,25; B. 7,54; C. 6,99.


<b>Câu 4: </b>Kết quả của phép tính 2,5 + 6,8 + 1,2 lµ: A. 10,5; B. 11; C. 105


<b>Câu 5: </b>Kết quả phép tính nhân 3,18 3 lµ: A. 954; B. 9,54; C. 95,4


<b>C©u 6: </b> 8,4 : 4 có kết quả là: A. 21; B. 2,1; C. 211


<b>C©u 7: </b> 213,8 : 10 kết quả là: A. 21,38; B. 213,8; C. 2138


<b>C©u 8: </b> Tỉ số phần trăm của 13 và 25 là: A. 52%; B. 0,52%; C. 50%


<b>C©u 9: </b>3700 m bằng bao nhiêu ki - lô- mét? A. 37 km; B. 3,7 km; C. 370 km


<b>C©u 10: </b>2800 gam bằng bao nhiêu ki lô -gam? A. 2,8 kg; B. 280 kg; C. 0,28 kg


<b>C©u 11: </b> Số thích hợp điền vào chỗ chấm 12 m2<sub> 9dm</sub>2<sub> = ...dm</sub>2


A. 129 dm2<sub>; B. 1209 dm</sub>2<sub>; C. 1290 dm</sub>2


<b>Câu 12:</b> Số thích hợp điền vào chỗ chÊm 5100 cm3<sub> = ...dm</sub>3


A. 5100 dm3<sub>; B.</sub><sub>5,100 dm</sub>3<sub> ;</sub> <sub>C. 510 dm</sub>3



<b>Câu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:


Họ tên GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


Khong thi gian 7 gi kộm 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút
là:


20 phót 30 phót 40 phót


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ; sai ghi S: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3m, chiều cao 18m
là: 27 m2 25 m2


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ; sai ghi S: Tính diện tích hình thang biết độ dài hai đáy 12m và 4m chiều
cao 9 m là: 72 m2 40 m2


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S: </b>Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng
40 cm, chiều cao 40 cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít n ớc để có nửa bể n ớc?


48 lÝt 70 lÝt






6cm



<b>Câu 16</b>: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Cho nửa hình tròn nh hình bên


Chu vi là: 18,84 cm 188,4 cm


<b>§Ị 1</b>


<b>Câu 19: Khoanh vào kết quả đúng: Phân số </b> 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...n</i>
<i>ăm 2012</i>


<b>Khoanh vo ch cỏi cõu tr li ỳng hoc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b> Phân số nào ở bên viết thành phân số thập phân: 3



25 ;


3
7 ;


4
8
<b>Câu 2: </b>Số thập phân có: “Hai đơn vị, hai phần trăm, hai phần nghìn” là:


A. 2,2002; B. 2,022; C. 2,0202


<b>Câu 3: </b>Khoanh vào số bé nhất: A. 6,99; B. 6,79; C. 6,89


<b>C©u 4:</b> KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 3,34 + 0,52 + 4 lµ: A. 7,86; B. 7,87; C 7,85


<b>Câu 18: Đúng ghi Đ, sai ghi S: </b>Một ng ời chạy đ ợc 60 m trong 10 giây. Tính vận tốc chạy của
ng ời đó là: 7 m/giây 6 m/giây


<b>C©u 20: </b>§óng ghi §, sai ghi S:


BiÕt diƯn tÝch hình chữ nhật ABCD là 2400 cm2(nh hình vẽ).
TÝnh diƯn tichstam gi¸c BMC.


120 cm2 900cm2


A <sub>B</sub>


C
B



M
15cm


5cm


Hä tªn GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


<b>Cõu 22: </b> Mt mnh t hỡnh vuụng có kích th ớc nh hình vẽ bên. Sau khi ng
ời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là bao nhiêu một
vuụng?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...





4 m




<b>Câu 21: </b> Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể là: chiều dài 3m, chiều
rộng 2m, chiều cao 1,5m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bể (không có nớc). Biết rằng cứ
trong


2


3<sub> giờ thì chảy vào bể đợc 3000 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vậy thì trong bao lâu b s y </sub>


nớc?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cõu 5:</b> Khoanh vào kết quả đúng của phép tính 8,07 <sub> 5 là: A. 40,34; B. 40,35; C 40,36</sub>



<b>Câu 6: </b>Kết quả của phép tÝnh chia 12,4 : 4 lµ: A. 3,2; B. 3,3; C. 3,1


<b>Câu 7:</b> Khoanh vào kết quả đúng của phép tính 43,2 : 10 là: A. 4,32; B. 4,33; C. 4,34


<b>C©u 8</b>: Tính tỉ số phần trăm của 18 và 20 là: A. 0,9%; B. 90%; C. 91%


<b>Câu 9</b>: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3,45 km=...m là: A. 3450 m; B. 34,5 m; C. 345 m


<b>Câu 10:</b> 1020g bằng bao nhiêu ki – l« - gam? A. 10,2 kg; B. 1020 kg; C. 1,02 kg


<b>Câu 11</b>: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 14 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> =...</sub> <sub>dm</sub>2<sub> là</sub>


A. 1405dm2<sub>; B. 1450 dm</sub>2<sub>; C. 14,5 dm</sub>2


<b>C©u 12:</b> Số thích hợp điền vào chỗ chấm 154000 cm3<sub> = ...dm</sub>3<sub> lµ:</sub>


A. 15,400 dm3<sub> B. 154 dm</sub>3<sub> C. 1540 dm</sub>2


<b>Câu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:


<b>Câu 14</b>: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tam giác có độ dài 6m, chiều cao 8m có diện tích là:
28 m2<sub> ; 24 m</sub>2<sub> </sub>


<b>Câu 15:</b> Đúng ghi Đ, sai ghi s: Tính diện tích hình thang biết độ dài hai đáy 10 cm và 7cm,


chiÒu cao 8 cm lµ: 68 cm2<sub> ; 69 cm</sub>2<sub> </sub>


<b>C©u 19: </b> phân số


3



4<sub> viết là: A. 0,75; B. 7,5; C. 0,8</sub>


Khoảng thời gian 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 20 phút là:


30 phót 40 phút 50 phút


<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi <b>s: </b>Cho nửa hình tròn nh hình bên.


Chu vi lµ: 13,56 cm 12,56 cm






2 cm


<b>Câu 17: </b>Đúng Đ, sai ghi S: Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 70 cm; chiều cao 30 cm,
chiều rộng 40 cm cần đổ vào bể bao nhiêu lít n ớc để có nửa bể n ớc: 41 lít ; 42 lít


<b>Câu 18:</b> Đúng ghi Đ, sai ghi s: Một bạn học sinh chạy đ ợc 51,6 m trong 8 giây. Tính vận tốc của
ng ời đó là: 6,45 m/giây ; 6,35 m/giây


A B


C
D


M
15 cm


25 cm


<b>Câu 20:</b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Biết diện tích của hình chữ nhËt
ABCD lµ 26 00 cm2 (nh hình vẽ). Diện tích tam giác BMA là:
487,5 cm2 65 cm2




6 m




<b>C©u 21: Mét bĨ nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể là: chiều dài 4m, </b>
chiều rộng 2m, chiều cao 1m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bể (không có nớc). Biết
rằng cứ trong 1


2 giờ thì chảy vào bể đợc 2000 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vậy thì trong bao


lâu bể sẽ đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...


<b>Cõu 22: Mt mảnh đất hình vng có kích thớc nh hình vẽ bên. Sau khi </b>
ng-ời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là bao nhiờu một
vuụng?


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...n</i>
<i>ăm 2012</i>


<b>Khoanh vo ch cỏi cõu tr li ỳng hoc kt qu ỳng:</b>


<b>Câu 1: </b>Phân số nào là ph©n sè thËp ph©n:



3
7 <sub>; </sub>


3


100<sub>; </sub>


100
34
<b>Câu 2: </b>Số thập phân có “Ba đơn vị, ba phần trăm, ba phần nghìn” là:


A. 3,033; B. 3,3003; C. 3,0303


<b>C©u 3: </b>Số bé nhất trong các số sau đây lµ: A. 5,79; B. 5,89; C. 5,99


<b>Câu 4: </b>Kết quả của phép tính 12,7 + 5,89 + 3,1 lµ: A. 21,69; B. 19,87; C. 19,90


<b>Câu 5: </b>Phép nhân 2,389 <sub> 10 có kết quả lµ: A. 23,88; B. 23, 89; C. 13,90</sub>
<b>Câu 6: </b> Kết quả phép tính 15,3 : 3 lµ: A, 5,1; B. 5,2; C. 5,3


<b>Câu 7: </b>Khoanh vào kết quả đúng của phép tính 23,7 : 10 là: A. 2,36; B. 2,37; C. 2,35


<b>C©u 8: </b> TØ sè phần trăm của 4 và 5 là: A. 8%; B. 80%; C. 0,8%


<b>C©u 9: </b>3256 m bằng bao nhiêu ki- lô - mÐt? A. 32,56 km; B. 3, 256 km; C. 3,528 km


<b>C©u 10: </b> 3500 g bằng bao nhiêu ki- lô - gam? A. 350 kg; B. 3,5 kg; C. 0,35 kg


<b>Câu 11: </b> Số thích hơp điền vào chỗ chÊm 16 dam2<sub> 6m</sub>2<sub> = ...m</sub>2<sub> lµ: </sub>



A. 16600 m2<sub>;</sub> <sub>B. 1606 m</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 16,6 m</sub>2


<b>Câu 12: </b> Khoanh vào kết quả đúng 490 000 cm3<sub> =...dm</sub>3


A. 490 dm3<sub>;</sub> <sub>B. 4900 dm</sub>3<sub>; C. 49 dm</sub>3


<b>Câu 13: </b> Nối vào kết quả đúng:


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tam giác có đáy 12m, chiều cao 8 m có diện tích là:
48 m2<sub> 25 m</sub>2<sub> </sub>


Họ tên GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


Khong thi gian 9 gi kộm 5 phút đến 9 giờ 30 phút là:


35 phót 40 phót 50 phót


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 15: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang biết độ dài hai đáy là 14 cm và 5 cm,


chiỊu cao 6cm lµ: 56 cm2<sub> 57 cm</sub>2<sub> </sub>


<b> </b>


<b>Câu 19: </b> Phân số



5


8<sub> viết là: A. 0,623; B. 0,625; C. 0,627</sub>


PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60


<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Nửa hình tròn nh hình bên có chu
vi là: 31,4 cm 78,6 cm




5 cm


<b>Câu 17: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi s:<b> </b>Lan chạy 52,5 m trong 7 giây . TÝnh vËn tèc cđa Lan ch¹y?
7,5 m/gi©y 7 m/gi©y


<b>Câu 18: </b>Một bể cá hình hộp chủ nhật có chiều dài 65 cm, chiều cao 35 em, chiều rộng 40 cm.
Cần đổ bao nhiêu lít n ớc để có nửa bể n ớc? 45,6 lít 45,5 lớt



C
H


A B


D


75 cm 25 cm


<b>Câu 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình chữ nhật có diện tích 2500
cm2 (nh hình vẽ bên). Tính diện tích tam gi¸c AHD.


937,5 cm2 937 cm2


Hä tªn GV coi thiHä tªn GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


<b>Cõu 22: </b> Một mảnh đất hình vng có kích th ớc nh hình vẽ bên. Sau khi ng
ời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cũn li l bao nhiờu một
vuụng?


<b>Bài giải</b>


...
...


...
...
...
...
...
...
...




8 m




<b>Câu 21: Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể là: chiều dµi 4m, </b>
chiỊu réng 2m, chiỊu cao 1m. Ngêi ta mở các vòi nớc cho chảy vào bể (không có níc). BiÕt
r»ng cø trong 1


2 giờ thì chảy vào bể đợc 4000 lít nớc. Hỏi với sức chy nh vy thỡ trong bao


lâu bể sẽ đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>năm 2012</i>


<b>Khoanh vo ch cỏi cõu trả lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b>Khoanh vào phân số thập phân:


625


1000<sub>; </sub>


32


84<sub>; </sub>
5
300
<b>Câu 2: </b>Số thập phân có “Bốn đơn vị, bốn phần trăm, bốn phần nghìn” là:


A. 4,004; B. 4,044; C. 4,0404


<b>C©u 3: </b> Sè bÐ nhất trong các số sau là: A. 4,39; B. 3,99; C. 4,79


<b>Câu 4: </b>Kết quả của phép tính 7,8 + 4,25 + 1,2 lµ: A. 13; B 13,25; C. 13,2



<b>C©u 5: </b> PhÐp nh©n 4,18 <sub> 5 có kết quả là: A. 20,9; B. 20; C. 20,91</sub>
<b>Câu 6: </b> Kết quả phép chia 16,8 : 2 lµ: A. 8; B. 8,4; C. 8,2


<b>Câu 7: </b> Khoanh vào kết quả đúng của phép tính 432,9 : 100 là: A. 4,3; B. 4,329; C. 4,32


<b>C©u 8: </b> Tính tỉ số phần trăm của 3 và 6 là: A. 0,5%; B. 5%; C. 50%


<b>C©u 9: </b> 3528 m b»ng bao nhiêu ki lô mét? A. 35,28 km; B. 352,8 km; C. 3,528
km


<b>C©u 10: </b> 2040 g bằng bao nhiêu ki lô - gam? A. 20,40 kg; B. 2,040 kg; C. 0,2040 kg


<b>C©u 11: </b>Sè thích hợp điền vào chỗ chấm 15 m2<sub> 7 dm</sub>2<sub> = ....dm</sub>2


A. 1570dm2<sub>;</sub> <sub>B. 1507 dm</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 15,7 dm</sub>2


<b>C©u 12: </b> Số thích hợp điền vào chỗ chấm 254 000 cm3<sub> =...dm</sub>3


A. 2540 dm3<sub>;</sub> <sub>B. 254 dm</sub>3<sub>;</sub> <sub>C. 25,4 dm</sub>3


<b>Câu 13: </b> Nối vào kết quả đúng:


<b>Câu 14: </b> Đẳng ghi Đ, sai ghi S: Hình tan giác có đáy 7 cm, chiều cao 4 cm có diện tích là:
15 cm2<sub> ; 14 cm</sub>2<sub> </sub>


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có hai đáy 6 cm và 3cm, chiều cao 4 cm


lµ: 18,5 cm2<sub> ; 18 cm</sub>2



<b> </b>


<b>C©u 19: </b> Ph©n sè


6


8<sub> viÕt lµ: A. 75; </sub> <sub>B. 0,75;</sub> <sub>C. 7,5</sub>


Hä tªn GV coi thiHọ tên GV chấm
thi1.1.2.2.Điểm bài thi


Khong thi gian 10 giờ kém 4 phút đến 10 giờ 25 phút là:


30 phót 29 phót 27 phót






4 cm


<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S:<b> </b>Nửa hình tròn nh hình
bên. chu vi lµ: 25 cm ; 25,12 cm


<b>Câu 17: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Mộ bể ni cá có chiều dài 80 cm, chiều rộng 30 cm và chiều cao
35 cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít n ớc để có nửa bể n ớc? 43 lít ; 42 lớt


<b>Câu 18: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hà chạy đ ợc 45,5 m trong 7 giây. Tính vận tốc của Hà chạy là:
6 m/giây 6,5 m/giây



A B


K
C
D


12 cm
32 cm


<b>Câu 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Diện tích hình chữ nhật ABCD lµ
2640 cm2. TÝnh diƯn tÝch CDK lµ: 961 cm2 ; 960 cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>năm 2012</i>


<b>Khoanh vo ch cỏi cõu tr li ỳng hoặc kết quả đúng:</b>


<b>Câu 1: </b>Khoanh vào phân số thập phân:


34


200<sub>; </sub>


100


85 <sub>; </sub>


5


1000000<sub> </sub>
<b>Câu 2: </b>Số thập phân “Năm đơn vị,năm phần trăm, năm phần nghìn” là:


A. 5,055; B. 5,0505; C. 5,005


<b>C©u 3: </b> Sè bÐ nhất trong các số sau đây là: A. 7,02; B. 6,99; C. 7,01


<b>Câu 4: </b>Kết quả cña phÐp tÝnh 7,34 + 0,45 + 2,66 lµ: A. 10,4; B. 10,45; C. 104,5


<b>C©u 5: </b> Phép nhân 9,63 <sub> 10 có kết quả lµ: A. 96,3; B. 963; C. 9,63</sub>
<b>C©u 6: </b> KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 18,9 : 3 lµ: A. 63; B. 6,3; C. 0,63


<b>Câu 7: </b> Phép tính 432,9 : 1000 là: A. 43,29; B. 432,9; C. 0,4329


<b>Câu 8: </b> Tính tỉ số phần trăm của 60 vµ 200 lµ: A. 0,3%; B. 30%; C. 3%
Hä tªn GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...



Lớp:...
Giáo viên dạy:...


<b>Cõu 22: </b> Mt mnh t hỡnh vuụng có kích th ớc nh hình vẽ bên. Sau khi ng
ời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là bao nhiêu một
vuụng?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...




10 m




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 9: </b> 625 mét bằng bao nhiêu ki lô -mÐt? A. 0,625 km; B. 6,25 km; C. 62,5 km


<b>C©u 10: </b> 6258 g b»ng bao nhiêu ki lô - gam? A. 6,258 kg; B. 62,58 kg; C. 625,8 kg



<b>C©u 11:</b> Số thích hợp điền vào chỗ chấm 17 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> =...dm</sub>2


A. 175 dm2<sub>; B. 1705 dm</sub>2<sub>; C. 17,05 dm</sub>2


<b>Câu 12: </b> Số thích hợp điền vào chỗ chÊm 212000 cm3<sub> = ...dm</sub>3


A. 212 dm3<sub>; B. 21,2 dm</sub>3<sub>; C. 2120 dm</sub>3


<b>Câu 13: </b> Nối vào kết quả đúng:


<b>Câu 14: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích tam giác có độ dài đáy 12 cm, chiều cao 5 cm là:


32 cm2<sub> ; 30 cm</sub>2<sub> </sub>


<b>Câu 15: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 11 cm và 7 cm, chiều
cao 8 cm . 72 cm2<sub> ; 7,2 cm</sub>2


<b>Câu 17: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một bể cá hình lập phơng có cạnh 40 cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu
lít nớc để có nửa bể nớc? 32 lít 30 lít


<b>C©u 18: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Bạn cờng chạy bộ 70 m trong 20 giây. Tính vận tốc chạy của bạn
cờng là: 35 m/gi©y 3,5 m/gi©y


<b>C©u 19: </b> Phân số


5


8<sub> viết là: A. 6,25; B. 0,625; C. 62,5</sub>


<b>C©u 20: </b> §óng ghi §, sai ghi S: DiƯn tÝch của hình



chữ nhật ABCD 2100 cm2<sub> (nh hình vẽ). Tính diện tích </sub>


tam giác BC N lµ: 682,5 cm2<sub> 682 cm</sub>2<sub> </sub>


Khoảng thời gian từ 11 giờ kém 3 phút đến 11 giờ 15 phút là:


18 phót 19 phót 20 phót






5 cm


<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S<b>: </b>Cho nửa hình tròn nh (hình
vẽ) Chu vi lµ: 15,7 cm 15 cm


A N B


C
D


35 cm 65 cm


<b>Câu 22: </b> Một mảnh đất hình vng có kích th ớc nh hình vẽ bên. Sau khi ng
ời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là bao nhiêu mét
vng?


<b>Bµi giải</b>



...
...
...
...
...
...
...
...
...




12 m




<b>Câu 21: </b> Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích th đo trong lòng bĨ lµ: chiỊu dµi 5m, chiỊu
réng 2m, chiỊu cao 1,5m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bĨ (kh«ng cã níc). BiÕt r»ng cø
trong


2


5<sub> giờ thì chảy vào bể đợc 3000 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vậy thì trong bao lâu bể sẽ y </sub>


nớc?


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

PGD& ĐT Triệu Sơn



<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>năm 2012</i>


<b>Khoanh vo ch cỏi cõu tr li ỳng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b>Khoanh vào phân số thập phân:


3


20<sub>; </sub>


37


300<sub>; </sub>


400
1000



<b>Câu 2: </b>Số “Năm mơi lăm đơn vị và năm trăm năm mơi lăm phần nghìn” viết là:
A. 55,0550; B. 55,055; C. 55,555


<b>Câu 3: </b> Trong các số ở bên số nào lớn hơn 11,02: A. 11,002; B. 11,019; C. 11,03


<b>C©u 4: </b> KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 38,6 + 2,09 + 7,91 lµ: A. 486; B. 48,6; C. 4,86


<b>C©u 5: </b>Phép nhân 25,05 <sub> 100 có kết quả là: A. 25,5; B. 2505; C. 2,505</sub>
<b>Câu 6: </b>Kết quả của 21,3 : 3 lµ: A. 7,1; B. 71; C. 0,71


<b>Câu 7: </b>Kết quả của phép tính 12,9 : 10 lµ: A. 129; B. 12,9; C. 1,29


<b>C©u 8: </b> TÝnh tỉ số phần trăm của 3 và 4 là: A. 75%; B. 0,75%; C. 7%


<b>C©u 9: </b> 8709 mÐt b»ng bao nhiêu ki lô - mét? A. 87,09 km; B. 8,709 km; C. 870,9 km


<b>C©u 10: </b> 2065 gam bằng bao nhiêu ki lô - gam? A. 20,65 kg; B. 206,5 kg; C. 2,065 kg


<b>Câu 11: </b> Số thích hợp điền vào chỗ chấm 18 hm2<sub> 3 dam</sub>2<sub> =...dam</sub>2<sub> lµ:</sub>


A. 1803 dam2<sub>;</sub> <sub>B. 1830 dam</sub>2<sub>; </sub> <sub>C. 18,3 dam</sub>2


<b>Câu 12: </b> Sô thích hợp điền vào chỗ chấm 2300 dm3<sub> =...m</sub>3<sub> lµ:</sub>


A. 230 m3<sub>;</sub> <sub>B. 2,3 m</sub>3<sub>;</sub> <sub>C. 0,23 m</sub>3


<b>Câu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có đáy 11m, chiều cao 8m có diện tích là:



44 m2 <sub>88 m</sub>2


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S:<b> </b>Hình thang có độ dài hai đáy 14 cm và 9cm , chiều cao 6 cm.


Cã diƯn tÝch lµ: 69.2 cm2<sub> 69 cm</sub>2


<b> </b>
Hä tªn GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


Khong thi gian t 14 gi n lỳc 14 giờ 35 phút
là:


30 phót 35 phót 25 phót






7 cm


<b>Câu 22: </b> Một mảnh đất hình vng có kích th ớc nh hình vẽ bên. Sau khi ng
ời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cũn li l bao nhiờu một
vuụng?


<b>Bài giải</b>



...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Đề 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 18: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hùng đi 21 m trong 7 giây. Tính vËn tèc ®i cđa Hïng.<b> </b>


3 m/gi©y 62,5 m/gi©y


<b>C©u 19: Ph©n sô </b>
6


12<sub> viết là: A. 0,05; </sub> <sub> B. 5; </sub> <sub> C. 0,5</sub>


PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>


<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>năm 2012</i>


<b>Khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b>Khoanh vào phân số thập phân.


6
25<sub>;</sub>


500


1000<sub>; </sub>


17
200




<b>Câu 17: </b> Bể cá hình lập ph ơng có cạnh là 50 cm . Cần đổ vào bể bao nhiêu lít n ớc để có nửa bể
n ớc? 62,5 lít 62 lít


<b>Câu 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình vuông ABCD có
chu vi là 36 cm (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác
DNC lµ: 27 cm2 12,5 cm2



A <sub>B</sub>


C
D


3cm
N


Hä tªn GV coi thiHä tªn GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...




14 m




<b>Câu 21: </b> Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể là: chiỊu dµi 6m,
chiỊu réng 3m, chiỊu cao 1,5m. Ngêi ta mở các vòi nớc cho chảy vào bể (không cã níc). BiÕt
r»ng cø trong


1


3<sub> giờ thì chảy vào bể đợc 3000 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vy thỡ trong bao lõu b</sub>



sẽ đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Cõu 22: Một mảnh đất hình vng có kích thớc nh hình vẽ bên. Sau khi </b>
ng-ời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn li l bao nhiờu một
vuụng?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cõu 2: </b>Số “Sáu mơi sáu đơn vị và sáu trăm sáu mơi sáu phần nghìn” viết là:


A. 66,666; B. 66,066; C. 66,0660


<b>Câu 3: </b>Trong các số dới đây số nào lớn hơn 22,01.


A. 22,002; B. 22,02; C. 22,019


<b>Câu 4: </b>Kết quả phép tính 3,49 + 5,7 + 1,51 lµ: A. 10; B. 10,7; C. 1,07


<b>C©u 5: </b> 5,32 <sub> 100 có kết quả là: A. 532; B. 5,32;</sub> <sub>B. 53,2</sub>


<b>C©u 6: </b>PhÐp chia 10,5 : 5 có kết quả là: A. 21; B. 2,1; C. 0,21


<b>Câu 7: </b>Kết quả phÐp tÝnh 5,7 : 10 lµ: A. 5,7; B. 0,57; C. 57


<b>C©u 8: </b> Tính tỉ số phần trăm của 4 và 8 lµ: A. 0,5%; B. 50%; C. 5%


<b>Câu 9: </b> 185 xăng – ti – mÐt b»ng bao nhiªu mÐt? A. 0,185 m; B. 18,5 m; C. 1,85 m


<b>C©u 10: </b> 8047 gam bằng bao nhiêu ki lô - gam? A. 804,7 kg; B. 80,47 kg; C. 8,047 kg


<b>Câu 11: Số thích hợp điền vào chỗ chấm:</b> 25km2<sub> 3 hm</sub>2 <sub> = </sub>…<sub>..hm</sub>2


A. 253 hm2<sub>;</sub> <sub>B. 2530 hm</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 2503 hm</sub>2


<b>C©u 12: Số thích hợp vào chỗ chấm </b>6121 dm3<sub> = </sub>……<sub>.m</sub>3


A. 61,21 m3<sub>;</sub> <sub>B. 6,121 m</sub>3<sub>;</sub> <sub>C. 61210 hm</sub>3



<b>Câu 13: </b> Nối vào kết quả đúng:


<b>Câu 14: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích tam giác có độ dài đáy 21 cm, chiều cao 12cm là:


126 cm2<sub> 88 cm</sub>2


<b>Câu 15: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình thang có độ dài hai đáy 13 cm và 8cm, chiều cao 7 cm.


TÝnh diÖn tÝch h×nh thang. 73,5 cm2<sub> 73 cm</sub>2


<b> </b>


<b>Câu 18: Đúng ghi Đ, sai ghi S: </b> Một bạn học sinh chạy 54 m trong 12 giây . Tính vận tốc chạy
của bạn học sinh đó. 45 m/giây 4,5 m/giây


<b>C©u 19: </b>Ph©n sè


8


16<sub> viÕt lµ: A. 5;</sub> <sub>B. 0,5; </sub> <sub>C. 0,05</sub>


<b> </b>


Khoảng thời gian 13 giờ 40 phút đến lúc 14 giờ 5 phút là:


20 phót 25 phót 30 phót







5 cm


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình lập ph ơng có cạnh là 30 cm . Cần đổ vào bể bao
nhiêu lít n ớc để có nửa bể n ớc? 13lít 13,5 lít


A


<b>Câu 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình vuông ABCD có
chu vi là 32 cm (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác CID
là: 16,5 cm2 16 cm2


B


C
D


4cm
I


<b>C©u 16: Cho nửa hình tròn nh hình vẽ bên. Chu vi lµ: </b>
15 cm 15,7 cm


<b>Câu 21: </b> Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể là: chiỊu dµi 7m,
chiỊu réng 2m, chiỊu cao 1m. Ngêi ta mở các vòi nớc cho chảy vào bể (không cã níc). BiÕt r»ng
cø trong



1


2 <sub> giờ thì chảy vào bể đợc 7000 lít nớc. Hỏi với sức chy nh vy thỡ trong bao lõu b s </sub>


đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vo ch cái câu trả lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b>Phân số nào sau là phân số thập phân:



16
120<sub>;</sub>


3
8<sub>;</sub>


27
100
<b>Câu 2: </b> Số “ba mơi ba đơn vị và ba mơi ba phần nghìn” viết là:


A. 33,033; B. 33,333; C. 33,0330


<b>C©u 3: </b> Trong các số sau số nào lớn hơn 33,012. A. 33,119; B. 33,001; C. 33,021


<b>Câu 4: </b> Kết quả cđa phÐp tÝnh 4,68 + 6,03 + 3,97 lµ: A. 146,8; B. 14,68; C. 1468


<b>C©u 5: </b> PhÐp nh©n 4,061 <sub> 100 lµ: A. 406,1;</sub> <sub>B. 40,61;</sub> <sub>C. 4,061</sub>
<b>C©u 6: </b> PhÐp chia 9,6 : 3 cã kết quả là: A. 32; B. 0,32; C. 3,2


<b>C©u 7: </b> Kết quả của phép tính 87,6 : 100 là: A. 876; B. 0,876; C. 8,76


<b>C©u 8: </b> Tính tỉ số phần trăm của 5 và 40 lµ: A. 0,125%; B. 125%; C. 12,5%


<b>C©u 9: </b> 3651 m b»ng bao nhiªu km? A. 3,651 km; B. 35,61 k m; C. 356,1 km


<b>C©u 10: </b> 657 g b»ng bao nhiªu kg? A. 0,657 kg; B. 6,57 kg; C. 65,7 kg


<b>Câu 11: </b> Số thích hợp điền vào chỗ chấm 27 km2<sub> 4 hm</sub>2<sub> = ...km</sub>2


A. 2704 km2<sub>;</sub> <sub>B. 2740 km</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 27,04 km</sub>2



<b>Câu 12: </b>Số thích hợp vào chỗ chấm 71 dm3<sub> =...m</sub>3


A. 710 m3<sub>;</sub> <sub>B. 71000 m</sub>3<sub>;</sub> <sub>C. 7100 m</sub>3


<b>Câu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:


Hä tªn GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên d¹y:...


Khoảng thời gian 15 giờ 15 phút đến lúc 15 giờ 40 phút là:
8 m





4m


<b>Câu 22: Một mảnh đất hình chữ nhật có kích thớc nh hình vẽ bên. </b>
Sau khi ngời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại l
bao nhiờu một vuụng?


<b>Bài giải</b>


...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Cõu 14: Đúng ghi Đ, sai ghi S: </b> Hình tam giác có độ dài đáy 15 cm, chiều cao 7 cm. Có diện tích


lµ: 52 cm2 <sub>52,5 cm</sub>2


<b>Câu 15: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình thang có độ dài hai đáy là 13 cm và 11 cm, chiều cao 9cm.


Cã diƯn tÝch lµ: 18 cm2 <sub> 108 cm</sub>2


<b> </b>


<b> </b>


PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>



<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


25 phút 40 phót 45 phót






3 cm


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình lập ph ơng có cạnh là 50 cm . Cần đổ vào bể bao nhiêu
lít n ớc để có nửa bể n ớc? 62,5 lít 62 lít


<b>C©u 18: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một bác nông dân chạy thể dục đ ợc 75 m trong 20 giây. Tính
vận tốc chạy của bác là: 3,5 m/gi©y 3,75 m/giây


<b>Câu 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình chữ nhật ABCD có
diện tích là 320 cm2 (nh h×nh vÏ). TÝnh diƯn tÝch tam giác
CDK là: 128 cm2 12,8 cm2


A B


K


C
D



2cm
8cm


Hä tªn GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


<b>Câu 16: </b> Cho nửa hình tròn nh hình vẽ bên. Chu vi là:
18 cm 18,84 cm


6 m





3m


<b>C©u 19: </b> Ph©n sè


6


15<sub> viết là:</sub> <sub>A. 4;</sub> <sub>B. 0,4;</sub> <sub>C. 40</sub>


<b>Câu 21: </b> Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể là: chiều dài 6m,
chiÒu réng 5m, chiÒu cao 2m. Ngêi ta më các vòi nớc cho chảy vào bể (không có nớc). BiÕt r»ng
cø trong


1



2<sub> giờ thì chảy vào bể đợc 10 000 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vy thỡ trong bao lõu b s </sub>


đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Cõu 22: Một mảnh đất hình chữ nhật có kích thớc nh hình vẽ bên. </b>
Sau khi ngời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần t cũn li l
bao nhiờu một vuụng?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vo ch cỏi cõu tr li ỳng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b>Phân số nào là phân số thập phân:


11
10<sub>;</sub>


13
40<sub>;</sub>


6
70


<b>Câu 2: </b>Số “Bốn mơi t đơn vị và bốn trăm bốn mơi t phần nghìn” là:


A. 44,0044; B. 44,0404; C. 44,444


<b>Câu 3: </b>Trong các số sau đây số nào lớn hơn 44,051:


A. 44,151; B. 44,049; C. 44,059


<b>Câu 4: </b>Kết quả của 6,9 + 3,1 + 0,2 lµ: A. 10; B. 10,2; C. 102



<b>C©u 5: </b> PhÐp nhân 5,328 <sub> 10 là:</sub> <sub>A. 53,28;</sub> <sub>B. 532,8;</sub> <sub>C. 5328</sub>
<b>C©u 6: </b>PhÐp chia 24,3 : 3 lµ: A. 81; B. 0,81; C. 8,1


<b>Câu 7:</b> Kết quả của phép tính 58,61 : 100 lµ: A. 586; B. 5,86; C. 0,586


<b>Câu 8: </b> Tính tỉ số phần trăm của 6 và 25 là: A. 24%; B. 0,24%; C. 2,4%


<b>C©u 9: </b> 0,542 km b»ng bao nhiªu mÐt? A. 5,42 m; B. 542 m; C. 54,2 m


<b>C©u 10: </b> 5360 kg b»ng bao nhiªu tÊn? A. 53,60 tÊn; B. 5,360 tÊn; C. 5360 tÊn


<b>C©u 11: </b>Sè thích hợp vào chỗ chấm 11 hm2<sub> 8dam</sub>2<sub> = </sub>…<sub>..dam</sub>2


A. upload.123doc.net dam2<sub>;</sub> <sub>B. 1180 dam</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 1108 dam</sub>2


<b>C©u 12: </b> Số thích hợp vào chỗ chấm 123000 mm3<sub> =</sub>…<sub>..cm</sub>3


A. 123 cm3<sub>;</sub> <sub>B. 12,3 cm</sub>3<sub>; </sub> <sub>C. 1230 cm</sub>3


<b>Câu 13: </b> Nối vào kết quả đúng:


<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


Thời gian 14 giờ 10 phút đến lúc 14 giờ 25 phút là:


30 phót 15 phót <sub>20 phót</sub>



<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 5 cm, chiều cao 6 cm. có diện tích
là: 11 cm2 15 cm2


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 21 cm và 12 cm,
chiều cao 14 cm là: 230cm2 231 cm2






7 cm


<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Cho nửa hình tròn nh hình vẽ
bên. Chu vi lµ: 21,98 cm 298 cm


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình lập ph ơng có cạnh là 70 cm . Cần đổ vào bể bao nhiêu
lít n ớc để có nửa bể n ớc? 171 lít 171,5 lít


<b>Câu 18: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một bác nông dân chạy thể dục đ ợc 55 m trong 11 giây. Tính
vận tốc chạy của bác là: 5 m/gi©y 5,5 m/gi©y


<b>C©u 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình chữ nhËt ABCD cã
diƯn tÝch lµ 220 cm2 (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác
CDK là: 77,2cm2 77 cm2


A B


K



C
D


3cm
7cm


<b>C©u 19: </b> Ph©n sè


7


14<sub> viÕt là:</sub> <sub>A. 0,5;</sub> <sub>B. 5;</sub> <sub>C. 50</sub>


<b>Câu 21: </b> Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể là: chiều dài 3m,
chiều rộng 2m, chiều cao 2m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bể (không có nớc). Biết
rằng cứ trong


3


4<sub> giờ thì chảy vào bể đợc 3000 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vậy thì trong bao lõu</sub>


bể sẽ đầy nớc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>
<b> </b>


PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>


<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vo ch cỏi câu trả lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b>Phân số nào là phân số thập phân:


64


800<sub>; </sub>


18


200<sub>;</sub> <sub> </sub>
29
100
<b>Câu 2: </b>Số “Bảy mơi bảy đơn vị và bảy mơi bảy phần nghìn” viết là:


A. 77,777; B. 77,077; C. 77,0707


<b>Câu 3: </b> Trong các số sau đây số nào bé hơn 11,102:



A. 11,201; B. 11,049; C. 11,109


<b>Câu 4: </b> Kết quả của phép tính 8,32 + 4,68 + 5,24 lµ: A. 182,4; B. 18,24; C. 1824


<b>C©u 5: </b> PhÐp nh©n 0,894 <sub> 1000 lµ: A. 8,94; B. 89,4;</sub> <sub>C. 894</sub>
<b>C©u 6: </b> PhÐp chia 25,5: 5 lµ: A. 51; B. 0,51; C. 5,1


<b>C©u 7: </b> KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 147,2 : 1000 lµ: A. 0,1472; B. 1,472; C. 147,2


<b>C©u 8: </b> Tính tỉ số phần trăm của 5 vµ 8 lµ: A. 6,25%; B. 62,5%; C. 0, 625%


<b>C©u 9: </b> 2586 m b»ng bao nhiªu km? A. 0,2586; B. 25, 86; C. 2,586


<b>C©u 10: </b> 430 kg b»ng bao nhiêu tạ ? A. 43 t¹; B. 0,43 t¹; C. 4,3 tạ
Họ tên GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


4 m




2m


<b>Cõu 22: Mt mnh t hình chữ nhật có kích thớc nh hình vẽ bên. </b>
Sau khi ngời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là
bao nhiờu một vuụng?



<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Đề 10</b>


<b>Câu 11: Số thích hợp vào chỗ chấm 13 km</b>2<sub> 6 hm</sub>2<sub> = </sub>……<sub>.hm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


PGD& ĐT Triệu Sơn



<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>


<b>Cõu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:


Khoảng thời gian 17 giờ 15 phút đến lúc 17 giờ 20 phút


10 phót 5 phót 15 phót


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 11 cm, chiều cao 7 cm. có diện tích
là: 35 cm2 38,5 cm2


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 23 cm và 14 cm,
chiều cao 12 cm là: 22,2cm2 222 cm2


<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Cho nửa hình tròn nh hình vẽ
bên. Chu vi là: 314 cm 31,4 cm






10 cm


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình hộp chữ nhật chiều dài là 30 cm, rộng 20 cm, chiều cao
25 cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít n ớc để có nửa bể n ớc? 75 lít 7,5 lít




<b>Câu 18: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một bác nông dân chạy thể dục đ ợc 70 m trong 8 giây. Tính
vận tốc chạy của bác là: 8,75 m/gi©y 75,5 m/giây


<b>Câu 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình chữ nhật ABCD có
diện tích là 520 cm2 (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác
CBN lµ: 156 cm2 15,6 cm2


A B


N C


D 10cm 15cm


Hä tªn GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


8 m




4m


<b>Câu 12: Số thích hợp vào chỗ chấm 567200 cm</b>3<sub> = </sub><sub>..dm</sub>3



A. 567,2 dm3<sub>;</sub> <sub>B. 5672 dm</sub>3<sub>;</sub> <sub>C. 56,72 dm</sub>3


<b>C©u 19: </b> Ph©n sè


9


15<sub> viết là:</sub> <sub>A. 6;</sub> <sub>B. 0,6;</sub> <sub>C. 60</sub>


<b>Câu 21: </b> Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể là: chiều dài 4m,
chiều rộng 2,5m, chiều cao 2,5m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bể (không có nớc). Biết
rằng cứ trong


3


5<sub> giờ thì chảy vào bể đợc 5000 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vậy thì trong bao lõu </sub>


bể sẽ đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...


<b>Cõu 22: Mt mnh đất hình chữ nhật có kích thớc nh hình vẽ bên. </b>
Sau khi ngời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là
bao nhiờu một vuụng?


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2011 - 2012</b>
<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b> Phân số nào sau đây là phân số thập phân:


3
4<sub>;</sub>


7


9 <sub>;</sub> <sub> </sub>


1
10


<b>C©u 2: </b> Chữ số 5 trong số thập phân 3,0502 có giá trị là: A. 5; B.



5


10<sub>; C. </sub>


5
100


<b>C©u 3: </b>Trong các số dới đây số nào bé hơn 22,013. A. 22,109; B. 22,129; C. 22,034


<b>Câu 4: </b>Kết quả của phÐp tÝnh 25,7 + 9,48 + 14,3 lµ: A. 49,48; B. 494,8; C. 4948


<b>C©u 5: </b> PhÐp nhân 1,4 <sub> 10 là: A. 1,4; B. 0,14; C. 14</sub>
<b>C©u 6: </b> PhÐp chia 28,7 : 7 lµ: A. 41; B. 4,1; C. 0,41


<b>C©u 7: </b> KÕt quả phép tính 32 : 0,1 là: A. 3,2; B. 320; C. 32


<b>C©u 8: </b> TÝnh tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: A. 4%; B. 0,4%; C. 40%


<b>Câu 9: </b> 8,2 km bằng bao nhiêu mÐt? A. 8200 m; B. 820 m; C. 82 m


<b>C©u 10: </b> 4008 g b»ng bao nhiªu kg? A. 4,008 kg; B. 40,08 kg; C. 400,8
kg


Hä tªn GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên d¹y:...



<b>Câu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:


Khoảng thời gian 18 giờ 5 phút đến lúc 18 giờ 15 phút


10 phót 5 phót 15 phót


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 14 cm, chiều cao 11 cm. có diện tích
là: 7,7 cm2 77 cm2


<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Cho nửa hình tròn nh hình vẽ
bên. Chu vi lµ: 21,98 cm 219,8 cm






7 cm


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 21 cm và 11 cm,
chiều cao 7 cm là: 112 cm2 11,2 cm2


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình hộp chữ nhật chiều dài là 55 cm, rộng 40 cm, chiều cao
45 cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít n ớc để có nửa bể n ớc? 495 lít 49,5 lít


<b>C©u 18: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một bác nông dân chạy thể dục đ ợc 45 m trong 9 giây. Tính
vận tốc chạy của bác là: 5 m/gi©y 5,5 m/giây


<b>Câu 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình chữ nhật ABCD có


diện tích là 600 cm2 (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác
DAN là: 25,5 cm2 255 cm2


A B


N C


D 17cm 3cm


<b>Câu 11: Số thích hợp vào chỗ chấm 17 dm</b>2<sub> 9 cm</sub>2<sub> = </sub><sub>.cm</sub>2


A. 1709 cm2<sub>;</sub> <sub>B. 1790 cm</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 179 cm</sub>2


<b>Câu 12: Số thích hợp vào chỗ chÊm 567210 cm</b>3<sub> = </sub>……<sub>..dm</sub>3


A. 567210 dm3<sub>;</sub> <sub>B. 56,721 dm</sub>3<sub>;</sub> <sub>C. 5,6721 dm</sub>3


<b>Câu 19: </b> Phân số


12


15<sub> viết là:</sub> <sub>A. 0,8;</sub> <sub>B. 8;</sub> <sub>C. 80</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>
<b> </b>


PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>



<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vo ch cái câu trả lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b> Phân số nào viết thành phân số thập phõn:


1
20<sub>;</sub>


12
9 <sub>;</sub>


13
7
<b>Câu 2: </b> Chữ sè 2 trong sè thËp ph©n 3,0502 cã giá trị là:


A.


2



100<sub>;</sub> <sub>B. </sub>
2


1000<sub>;</sub> <sub>C. </sub>


2
10000


<b>Câu 3: </b>Trong các số sau đây số nào bé hơn 33,209: A. 33,359; B. 33,201; C. 33,399


<b>Câu 4: </b>Kết quả phÐp tÝnh 8,24 + 3,69 + 2,31 lµ: A. 142,4; B. 14,24; C. 1,424


<b>C©u 5: </b> PhÐp nh©n 7,2 <sub> 1000 lµ: A. 7200; B. 72; B. 7,2</sub>


<b>C©u 6: </b> PhÐp chia 30,5:5 lµ: A. 61; B. 6,1; C. 0,61


N C


Hä tªn GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


10 m




5m



<b>Cõu 22: Mt mảnh đất hình chữ nhật có kích thớc nh hình vẽ bên. </b>
Sau khi ngời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại l
bao nhiờu một vuụng?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 7: </b>Kết quả phép tính 5 : 0,1 là: A. 50; B. 5; C. 0,5


<b>C©u 8: </b> Tính tỉ số phần trăm của 16 và 25 lµ: A. 64%; B. 0,64%; C. 6,4%


<b>C©u 9: </b> 0,48 km b»ng bao nhiªu mÐt? A. 48 m; B. 480 m; C. 4800 m


<b>C©u 10: </b> 2500 kg bằng bao nhiêu tạ? A. 250 t¹; B. 25 t¹; C. 2,5 t¹


<b> </b>


<b>Câu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:



Khoảng thời gian 14 giờ 20 phút đến lúc 14 giờ 35 phút


10 phót 5 phót 15 phót


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 9 cm, chiều cao 13 cm. có diện tích
là: 585 cm2 58,5 cm2


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 9 cm và 7 cm, chiều
cao 11 cm là: 88 cm2 8,8 cm2




<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Cho nửa hình tròn nh hình vẽ
bên. Chu vi là: 37,68 cm 376,8 cm




6 cm


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình hộp chữ nhật chiều dài là 70 cm, rộng 50 cm, chiều cao
50 cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít n ớc để có nửa bể n ớc? 87,5 lít 875 lít


<b>C©u 18: </b> §óng ghi §, sai ghi S: Mét häc sinh chạy thể dục đ ợc 75 m trong 10 giây. Tính vận
tốc chạy của học sinh là: 7,5 m/gi©y 55 m/giây


<b>Câu 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình vuông ABCD có
chu vi là 48 cm (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác DCI
lµ: 48 cm2 4,8 cm2



B


C
D


4cm
I
A


12 m




4m


<b>Câu 11: Số thích hợp vào chỗ chấm 13 cm</b>2<sub> 3 mm</sub>2<sub> = </sub>……<sub>.mm</sub>2


A. 1330 mm2<sub>;</sub> <sub>B. 1303 mm</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 133 mm</sub>2


<b>Câu 12: Số thích hợp vào chỗ chấm 5,216 m</b>3<sub> = </sub>……<sub>..dm</sub>3


A. 5216 dm3<sub>;</sub> <sub>B. 521,6 dm</sub>3<sub>;</sub> <sub>C. 52,16 dm</sub>3


<b>C©u 19: </b> Phân số


16


25<sub> viết là:</sub> <sub>A. 64;</sub> <sub>B. 0,64;</sub> <sub>C. 6,4</sub>



<b>Câu 21: Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bĨ lµ: chiỊu dµi 10m, </b>
chiỊu réng 6m, chiỊu cao 1,5m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bĨ (kh«ng cã níc). BiÕt
r»ng cø trong 1


3 giờ thì chảy vào bể đợc 10000 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vậy thì trong bao


l©u bĨ sẽ đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Cõu 22: Mt mnh t hỡnh chữ nhật có kích thớc nh hình vẽ bên. </b>
Sau khi ngời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là
bao nhiêu một vuụng?


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

PGD& ĐT Triệu Sơn



<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b>Phân số nào sau đây viết thành phân số thập phân:


1
3<sub>; </sub>


4


7 <sub>; </sub>
4
20


<b>C©u 2: </b>Chữ số 5 trong số thập phân 21,251 có giá trị là: A. 5; B. 50; C.


5


100


<b>C©u 3: </b> Trong các số sau đây số nào bé hơn 44,019 là: A. 44,009; B. 44,029; C. 44,032


<b>C©u 4: </b> KÕt qu¶ phÐp tÝnh 5,92 + 0,44 + 5,56 lµ: A. 119,2; B. 11,92; C. 1192


<b>C©u 5: </b> PhÐp nh©n 1,48 <sub> 10 lµ: A. 14,8;</sub> <sub>B. 1,48;</sub> <sub>C. 148</sub>
<b>C©u 6: </b> PhÐp chia 32,8 : 4 lµ: A. 82; B. 0,82; C. 8,2


<b>C©u 7: </b> PhÐp tÝnh 12 : 0,01 lµ: A. 12; B. 1,2; C. 1200


<b>C©u 8: </b> TÝnh tØ sè phần trăm của 75 và 125 là: A. 0,6%; B. 60%; C. 6%


<b>C©u 9: </b> 1,68 mét bằng bao nhiêu xăng ti mÐt? A. 0,168 cm; B. 16,8 cm; C. 168
cm


<b>C©u 10: </b> 9050 kg b»ng bao nhiªu tÊn? A. 9,050 tÊn; B. 90,50 tÊn; C. 905 tÊn
Hä tªn GV coi thiHä tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


<b>Cõu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:


Khoảng thời gian 19 giờ 10 phút đến lúc 19 giờ 35 phút


10 phót 25 phót 15 phót



<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 25 cm, chiều cao 15 cm. có diện tích
là: 187,5 cm2 187 cm2


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 24 cm và 11 cm,
chiều cao 9 cm là: 157,5 cm2 157 cm2




<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Cho nửa hình tròn nh hình vẽ
bên. Chu vi là: 345 cm 34,54 cm




5,5 cm


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình hộp chữ nhật chiều dài là 95 cm, rộng 60 cm, chiều cao
55 cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít n ớc để có nửa bể n ớc? 156,75 lít 156,7 lít


<b>Câu 18: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một học sinh chạy thể dục đ ợc 80 m trong 10 giây. Tính vận


tốc chạy của học sinh là: 80 m/giây 8 m/giây


<b>Đề 13</b>


<b>Câu 11: Số thích hợp vào chỗ chấm 15 km</b>2<sub> 3 hm</sub>2<sub> = </sub>……<sub>.hm</sub>2


A. 1530 hm2<sub>;</sub> <sub>B. 153 hm</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 1503 hm</sub>2


<b>C©u 12: Số thích hợp vào chỗ chấm 52,16 m</b>3<sub> = </sub>……<sub>..dm</sub>3



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>


PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vo chữ cái câu trả lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b>Phân số nào sau đây viết thành phân số thập phân:


27


30<sub>; </sub>
4


300<sub>; </sub>


3


20


<b>Câu 2: </b>Chữ số 2 trong số thập phân 31,251 có giá trị là: A.


2


10<sub>; B. 2; C. 20</sub>


<b>C©u 3: </b> Sè bÐ nhÊt trong các số sau đây 12,23; 12,3; 12,31 là:


<b>Câu 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình vuông ABCD có
chu vi là 52 cm (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác AID
là: 58,5 cm2 58 cm2


B


C
D


4cm
I
A


Họ tên GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...



9 m




3m


<b>Câu 19: </b> Phân số


18


20<sub> viết là:</sub> <sub>A. 0,9;</sub> <sub>B. 9;</sub> <sub>C. 90</sub>


<b>Câu 21: Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bĨ lµ: chiỊu dµi 8m, </b>
chiỊu réng 6m, chiỊu cao 5m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bĨ (kh«ng cã níc). BiÕt
r»ng cø trong 1


4 giờ thì chảy vào bể đợc 12000 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vậy thì trong bao


l©u bĨ sẽ đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...


<b>Cõu 22: Mt mnh t hỡnh chữ nhật có kích thớc nh hình vẽ bên. </b>
Sau khi ngời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là
bao nhiêu một vuụng?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. 12,23; B. 12,3; C. 12,31


<b>C©u 4: </b>KÕt quả của phép tính 6,94 + 18,06 + 52 là: A. 77; B. 76,46; C. 7,46


<b>C©u 5: </b> PhÐp nhân 15,5 <sub> 10 là: A. 15,5; B. 155; C. 1,55</sub>
<b>C©u 6: </b> PhÐp chia 36,8 : 4 lµ: A. 9,2; B. 71; C. 0,71


<b>C©u 7: </b> PhÐp tÝnh 6 : 0,001 lµ: A. 60; B. 600; C. 6000



<b>C©u 8: </b> TÝnh tỉ số phần trăm của 3 và 5 là: A. 60%; B. 0,6%; C. 6%


<b>C©u 9: </b> 0,309 km b»ng bao nhiªu mÐt? A. 309 m; B. 3,09 m; C. 3090 m


<b>C©u 10: </b> 16000 kg b»ng bao nhiªu tÊn? A. 1,60 tÊn; B. 0,16 tÊn; C. 16 tÊn


<b> </b>


<b>Câu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:


Khoảng thời gian 20 giờ 5 phút đến lúc 20 giờ 35 phút


30 phót 25 phót 15 phót


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 30 cm, chiều cao 31 cm. có diện tích
là: 46,6 cm2 465 cm2


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 25 cm và 3 cm,
chiều cao 14 cm là: 196 cm2 19,6 cm2




<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Cho nửa hình tròn nh hình vẽ
bên. Chu vi là: 21,98 cm 21,9 cm




3,5 cm



<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình hộp chữ nhật chiều dài là 60 cm, rộng 50 cm, chiều cao
45 cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít n ớc để có nửa bể n ớc? 8,5 lít 67,5 lít


<b>Câu 18: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một học sinh chạy thể dục đ ợc 100 m trong 16 giây. Tính vận


tốc chạy của học sinh là: 6,25 m/giây 62 m/giây


<b>Câu 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình vuông ABCD có
chu vi là 68 cm (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác AID
là: 110,5 cm2 110 cm2


B


C
D


4cm
I
A




8 m




<b>C©u 11: Số thích hợp vào chỗ chấm 5 km</b>2<sub> 12 hm</sub>2<sub> = </sub>……<sub>.hm</sub>2


A. 512 hm2<sub>;</sub> <sub>B. 5,12 hm</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 5120 hm</sub>2



<b>Câu 12: Số thích hợp vào chỗ chấm 5216 cm</b>3<sub> = </sub><sub>..dm</sub>3


A. 5,216 dm3<sub>;</sub> <sub>B. 521,6 dm</sub>3<sub>;</sub> <sub>C. 52160 dm</sub>3


<b>C©u 19: </b> Ph©n sè


19


20<sub> viÕt là:</sub> <sub>A. 0,9;</sub> <sub>B. 0,95;</sub> <sub>C. 9</sub>


<b>Câu 21: Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể là: chiều dài 5m, </b>
chiều rộng 4m, chiều cao 3,5m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bể (không có nớc). Biết
rằng cứ trong 1


4 giờ thì chảy vào bể đợc 7000 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vậy thì trong bao


lâu bể sẽ đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...


<b>Cõu 22: Một mảnh đất hình vng có kích thớc nh hình vẽ bên. Sau khi </b>
ng-ời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là bao nhiờu một
vuụng?


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vo ch cỏi cõu tr lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b>Phân số nào sau đây viết thành phân số thập phân:


2



8<sub>; </sub>
7


60<sub>; </sub>
7
25


<b>C©u 2: </b> Chữ số 1 trong số thập phân 33,251 có giá trị là: A.


1


10<sub>; B. </sub>


1


100<sub>; C. </sub>


1
1000
<b>C©u 3: </b> Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 15,089; 15,976; 15,009 lµ:


A. 15,976; B. 15,089; C. 15,009


<b>C©u 4: </b>Kết quả phép tính 0,91 + 0,09 + 0,8 là: A. 18; B. 1,8; C. 0,18


<b>C©u 5: </b> PhÐp nh©n 5,12 <sub> 100 lµ:</sub> <sub>A. 512; B. 5,12; C. 51,2</sub>
<b>C©u 6: </b> PhÐp chia 36,8 : 4 lµ: A. 9,2; B. 92; C. 0,92


<b>C©u 7: </b> PhÐp tÝnh 15 : 0,1 là: A. 15; B. 150; C. 1,5



<b>Câu 8: </b> Tính tỉ số phần trăm của 1 và 4 là: A. 0,25%; B. 25%; C. 2,5%


<b>Câu 9: </b> 130 cm bằng bao nhiêu mét? A. 0,13 m; B. 1,3 m; C. 130 m


<b>C©u 10: </b> 6090 kg b»ng bao nhiªu tÊn? A. 60,9 tÊn; B. 0,6090 tÊn; C. 6,090
tÊn


Hä tªn GV coi thiHä tªn GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


<b>Cõu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:


Khoảng thời gian 21 giờ 35 phút đến lúc 21 giờ 55 phút


30 phót 20 phót 15 phót


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 60 cm, chiều cao 20 cm. có diện tích
là: 600 cm2 60 cm2


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 28 cm và 5 cm,
chiều cao 16 cm là: 18,4 cm2 264 cm2




<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Cho nửa hình tròn nh hình vẽ
bên. Chu vi là: 15,7 cm 157 cm





2,5 cm


<b>Đề 15</b>


<b>Câu 11: Số thích hợp vào chỗ chấm 7 hm</b>2<sub> 13 dam</sub>2<sub> = </sub>……<sub>dam</sub>2


A. 7,13 dam2<sub>;</sub> <sub>B. 713 dam</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 71,3 dam</sub>2


<b>C©u 12: Số thích hợp vào chỗ chấm 789000 cm</b>3<sub> = </sub>……<sub>..dm</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>


PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60


phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vo ch cỏi cõu tr li đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b> “Hai mơi phần trăm” viết là: A.


21


101<sub>;</sub> <sub>B. </sub>


3


100 <sub>;</sub> <sub>C. </sub>


20
100


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình hộp chữ nhật chiều dài là 100 cm, rộng 40 cm, chiều
cao 30 cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít n ớc để có nửa bể n ớc? 60 lít 6 lít


<b>C©u 18: </b> §óng ghi §, sai ghi S: Mét häc sinh chạy thể dục đ ợc 120 m trong 25 giây. Tính vận
tốc chạy của học sinh là: 480 m/gi©y 4,8 m/giây


<b>Câu 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình vuông ABCD có
chu vi là 72 cm (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác AID
lµ: 10,8 cm2 108 cm2



B


C
D


6cm
I
A


Hä tªn GV coi thiHä tªn GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...




8 m




6 m


<b>Câu 19: </b> Phân số


23


25<sub> viết là:</sub> <sub>A. 0,92;</sub> <sub>B. 0,9;</sub> <sub>C. 9</sub>



<b>C©u 21: Mét bĨ nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể là: chiều dài 5m, </b>
chiều rộng 4m, chiều cao 2,5m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bể (không có nớc). Biết
rằng cứ trong 1


2 giờ thì chảy vào bể đợc 5000 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vậy thì trong bao


lâu bể sẽ đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Cõu 22: Mt mảnh đất hình vng có kích thớc nh hình vẽ bên. Sau khi </b>
ng-ời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là bao nhiờu một
vuụng?


<b>Bài giải</b>


...
...


...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 2: </b> Chữ số 4 trong số thập phân 25,346 có giá trị là: A. 4; B.


4


10<sub>; C. </sub>


4
100
<b>C©u 3: </b> Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 11,019; 11,123; 11,009 lµ:


A. 11,009; B. 11,019; C. 11,123


<b>C©u 4: </b> KÕt qu¶ phÐp tÝnh 5,27 + 1,73 + 9,25 lµ: A. 162,5; B. 16,25; C. 1,625


<b>C©u 5: </b> Phép nhân 0,9 <sub> 100 là: A. 9; B. 90; C. 0,9</sub>
<b>C©u 6: </b> PhÐp chia 40,5 : 5 lµ: A. 8,1; B. 81; C. 0,81


<b>C©u 7: </b> PhÐp tÝnh 16 : 0,01 lµ: A. 1600; B. 16; C. 160


<b>C©u 8: </b> Tìm 15% của 320 là: A. 4,8; B. 0,48; C. 48


<b>C©u 9: </b> 31,5 mÐt bằng bao nhiêu xăng ti mét? A. 31,5 cm; B. 3150 cm; C. 315


cm


<b>C©u 10: </b> 760 kg b»ng bao nhiªu gam? A. 760000 g; B. 7,60 g; C. 76 g


<b>Câu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:


Khoảng thời gian 22 giờ 45 phút đến lúc 22 giờ 0 phút


30 phót 20 phót 15 phót


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 25 cm, chiều cao 14 cm. có diện tích
là: 175 cm2 17,5 cm2


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 30 cm và 25 cm,
chiều cao 7 cm là: 192 cm2 192,5 cm2




<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Cho nửa hình tròn nh hình vẽ
bên. Chu vi là: 94 cm 9,42 cm




1,5 cm


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình hộp chữ nhật chiều dài là 90 cm, rộng 60m, chiều cao
35 cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít n ớc để có nửa bể n ớc? 94 lít 94,5 lít


<b>Câu 18: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một học sinh chạy thể dục đ îc 90 m trong 15 gi©y. TÝnh vËn


tèc chạy của học sinh là: 6 m/gi©y 60 m/gi©y


<b>C©u 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình vuông ABCD có
chu vi là 44 cm (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác AID
là: 33 cm2 330 cm2


B


C
D


5cm
I
A




7m


<b>Câu 11: Số thích hợp vào chỗ chấm 7130 dam</b>2<sub> 3 hm</sub>2<sub> = </sub>……<sub>hm</sub>2


A. 74,3 hm2<sub>;</sub> <sub>B. 713 hm</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 71,3 hm</sub>2


<b>C©u 12: Số thích hợp vào chỗ chấm 789 cm</b>3<sub> = </sub>……<sub>..dm</sub>3


A. 78,9 dm3<sub>;</sub> <sub>B. 0,789 dm</sub>3<sub>;</sub> <sub>C. 789 dm</sub>3


<b>C©u 19: </b> Ph©n sè viÕt lµ:


24



25 <sub>A. 0,9;</sub> <sub>B. 0,96;</sub> <sub>C. 9</sub>


<b>Câu 21: Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể là: chiỊu dµi 8m, </b>
chiỊu réng 5m, chiỊu cao 2m. Ngêi ta mở các vòi nớc cho chảy vào bể (không cã níc). BiÕt
r»ng cø trong 1


2 giờ thì chảy vào bể đợc 10000 lít nớc. Hỏi với sc chy nh vy thỡ trong bao


lâu bể sẽ đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> </b>


PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>



<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vo ch cái câu trả lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b>“Tám phần nghìn” viết là: A.


8


100<sub>;</sub> <sub>B. </sub>
8


10000<sub>;</sub> <sub>C. </sub>
8
1000
<b>C©u 2: </b> Ch÷ sè 7 trong sè thập phân 130,657 có giá trị là:


A.


7



10<sub>;</sub> <sub>B. </sub>
7


100<sub>;</sub> <sub>C. </sub>


7


1000<sub> </sub>


<b>C©u 3: </b> Sè bÐ nhất trong các số sau đây 22,091; 22,083; 22,079 lµ:


A. 22,091; B. 22,079; C. 22,083


<b>C©u 4: </b> KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 8,3 – 1,4 – 3,6 lµ: A. 33; B. 3,3; C. 0,33


<b>C©u 5: </b> PhÐp nh©n 0,1 <sub> 1000 lµ: A. 100;</sub> <sub>B. 10; </sub> <sub>C. 0,1</sub>
<b>C©u 6: </b> PhÐp chia 42,7 : 7 lµ: A. 61; B. 0,61; C. 6,1


<b>C©u 7: </b> PhÐp tÝnh 34,5 : 10 lµ: A. 345; B. 34,5; C. 3,45


<b>C©u 8: </b> Tìm 24% của 235 là: A. 564; B. 56,4; C. 5,64


<b>C©u 9: </b> 5,27 dm bằng bao nhiêu xăng ti mét? A. 527 cm; B. 5270 cm; C. 52,7 cm


<b>C©u 10: </b> 5360 kg b»ng bao nhiªu tÊn? A. 53,6 tÊn; B. 5,360 tÊn; C. 536 tÊn


Hä tên GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...



Lớp:...
Giáo viên dạy:...


<b>Cõu 13: </b>Ni vo kt quả đúng:


Khoảng thời gian 23 giờ 35 phút đến lúc 23 giờ 40 phút


5 phót 20 phót 15 phót


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 14 cm, chiều cao 17 cm. có diện tích
là: 119 cm2 11,9 cm2





5 m


<b>Đề 17</b>


<b>Câu 11: Số thích hợp vào chỗ chấm 51300 dam</b>2<sub> 3 hm</sub>2<sub> = </sub>……<sub>hm</sub>2


A. 513 hm2<sub>;</sub> <sub>B. 5130 hm</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 516 hm</sub>2


<b>Câu 12: Số thích hợp vào chỗ chấm 89 cm</b>3<sub> = </sub><sub>..dm</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> </b>
<b> </b>


PGD& ĐT Triệu Sơn



<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Cõu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 14 cm, chiều cao 17 cm. có diện tích
là: 119 cm2 11,9 cm2


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 8 cm và 3 cm, chiều
cao 5 cm là: 27,5 cm2 275 cm2




<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Cho nửa hình tròn nh hình vẽ
bên. Chu vi là: 45,216 cm 16,198 cm




7,2 cm



<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình hộp chữ nhật chiều dài là 35 cm, rộng 25 cm, chiều cao
30 cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít n ớc để có nửa bể n ớc? 13,125 lít 131,25 lít


<b>Câu 18: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một học sinh chạy thể dục đ ợc 150 m trong 20 giây. Tính vận
tốc chạy của học sinh là: 75 m/giây 7,5 m/gi©y


<b>C©u 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình vuông ABCD có
chu vi là 60 cm (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác AID
là: 67,5 cm2 675 cm2


B


C
D


6cm
I
A


Hä tªn GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...





9m




6m


<b>Câu 19: </b> Phân số viết là:


26


40 <sub>A. 0,6;</sub> <sub>B. 65;</sub> <sub>C. 0,65</sub>


<b>Câu 21: </b> Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể là: chiều dài 7m,
chiỊu réng 5m, chiỊu cao 2m. Ngêi ta më c¸c vòi nớc cho chảy vào bể (không có nớc). Biết
r»ng cø trong


1


5<sub> giờ thì chảy vào bể đợc 7000 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vậy thì trong bao lõu </sub>


bể sẽ đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


<b>Cõu 22: Một mảnh đất hình vng có kích thớc nh hình vẽ bên. Sau khi </b>
ng-ời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là bao nhiờu một
vuụng?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Khoanh vo ch cái câu trả lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b> “ Hai mơi lăm phần trăm” viết là: A.


25


1000<sub>;</sub> <sub>B. </sub>
25



100<sub>;</sub> <sub>C. </sub>
25
3000


<b>Câu 2: </b> Chữ số 6 trong số thập phân 130,657 có giá trị là: A.


6


10<sub>; B. </sub>


6


100<sub>; C. </sub>


6
1000
<b>Câu 3: </b>Số bé nhất trong các số sau đây 3,445; 3,454; 3,455 lµ:


A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455


<b>Câu 4: </b> Kết quả phép tính 18,74 – (6,24 + 10,5) lµ: A. 0,2; B. 2; C. 0,02


<b>C©u 5: </b>PhÐp nh©n 12,82 <sub> 10 lµ: A. 12,82;</sub> <sub>B. 128,2;</sub> <sub>C. 1282</sub>
<b>C©u 6: </b> PhÐp chia 49,7 : 7 lµ: A. 71; B. 7,1; C. 0,71


<b>C©u 7: </b> PhÐp tÝnh 12,3 : 10 lµ: A. 1,23; B. 12,3; C. 123


<b>C©u 8: </b>Tìm 30% của 97 là: A. 29,1; B. 2,91; C. 29


<b>C©u 9: </b>302 km b»ng bao nhiªu mÐt? A. 3,020 m; B. 302000 m; C. 30,2 m



<b>C©u 10: </b> 657 gam b»ng bao nhiªu ki – l« - gam? A. 657 kg; B. 65,7 kg; C. 0,657
kg


<b>Câu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:


Khoảng thời gian 24 giờ 0 phút đến lúc 24giờ 17 phút là:


5 phót 20 phót 17 phót


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 10 cm, chiều cao 7,5 cm. có diện tích
là: 37,5 cm2 37 cm2


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 8,5 cm và 5 cm,
chiều cao 5 cm là: 33,75 cm2 337 cm2




<b>C©u 16: </b>§óng ghi §, sai ghi S: Cho nưa hình tròn nh hình vẽ
bên. Chu vi là: 3265 cm 32,656 cm




5,2 cm


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình lập ph ơng có cạnh là 60 cm . Cần đổ vào bể bao nhiêu
lít n ớc để có nửa bể n ớc? 108 lít 18 lít


<b>Câu 18: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một học sinh chạy thể dục đ ợc 160 m trong 40 giây. Tính vận
tốc chạy cđa häc sinh lµ: 4 m/gi©y 40 m/gi©y



<b>C©u 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình vuông ABCD có
chu vi là 46 cm (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác AID
là: 48,875 cm2 48,8 cm2


B


C
D


3cm
I
A


<b>C©u 11: Sè thÝch hợp vào chỗ chấm 5 dam</b>2<sub> 3 m</sub>2<sub> = </sub>……<sub>m</sub>2


A. 503 m2<sub>;</sub> <sub>B. 530 m</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 53 m</sub>2


<b>Câu 12: Số thích hợp vào chỗ chÊm 12 cm</b>3<sub> = </sub>……<sub>..dm</sub>3


A. 12 dm3<sub>;</sub> <sub>B. 0,012 dm</sub>3<sub>;</sub> <sub>C. 0,12 dm</sub>3


<b>Câu 19: </b> Phân số viết là:


38


40 <sub>A. 0,9;</sub> <sub>B. 0,95;</sub> <sub>C. 95</sub>


<b>C©u 21: </b> Mét bĨ nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể là: chiều dài 4m,
chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,5m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bể (không có nớc). Biết


rằng cứ trong


1


3<sub> giờ thì chảy vào bể đợc 3000 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vậy thì trong bao lâu </sub>


bĨ sẽ đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> </b>


GD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>


<b>Câu 1: </b>Chuyển hỗn số sau thành phân số


1
2


3<sub> lµ: A. </sub>


6


3<sub>;</sub> <sub>B. </sub>
7


3<sub>; C. </sub>
8
3


<b>C©u 2: </b> Chữ số 5 trong số thập phân 130,567 là: A.


5


10<sub>; B. </sub>


5


1000<sub>; C. </sub>


5
100
<b>C©u 3: </b> Số bé nhất trong các số sau đây 4,389; 4,454; 4,545 lµ:



A. 4,454; B. 4,389; C. 4,545


<b>Câu 4: </b> Kết quả phép tính 42,37 28,73 – 11,27 lµ: A. 2,37; B. 3,7; C. 4,37


<b>C©u 5: </b> PhÐp nh©n 82,14 <sub> 100 lµ: A. 82,14;</sub> <sub>B. 8214; C. 421,4</sub>
<b>C©u 6: </b> PhÐp chia 64,8 : 8 lµ: A. 8,1; B. 81; C. 0,81


<b>C©u 7: </b> PhÐp tÝnh 93,4 : 0,01 lµ: A. 9340; B. 9,34; C. 93,4


<b>C©u 8: </b> Tìm 34% của 56 là: A. 19; B. 19,4; C. 19,04


<b>Câu 9: </b>3,45 km bằng bao nhiêu mét? A. 3450 m; B. 34,45 m; C. 0,345 m


<b>C©u 10: </b> 4567 gam bằng bao nhiêu tạ? A. 4,567 t¹; B. 4567 t¹; C. 0,4567 tạ
Họ tên GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


<b>Cõu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:


Khoảng thời gian 1 giờ 15 phút đến lúc 1giờ 30 phút là:




10m





8m


<b>Câu 22: Một mảnh đất hình vng có kích thớc nh hình vẽ bên. Sau khi </b>
ng-ời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là bao nhiêu một
vuụng?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Đề 19</b>


<b>Câu 11: Số thích hợp vào chỗ chấm 8 m</b>2<sub> 13 dm</sub>2<sub> = </sub>…<sub>dm</sub>2


A. 8,13 dm2<sub>;</sub> <sub>B. 8130 dm</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 813 dm</sub>2


<b>C©u 12: Số thích hợp vào chỗ chấm 0,05 dm</b>3<sub> = </sub>……<sub>..cm</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> </b>


PGD& ĐT Triệu Sơn



<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<b>Cõu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:


5 phót 15 phót 17 phót


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 9 cm, chiều cao 7,5 cm. có diện tích
là: 33 cm2 33,75 cm2


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 12 cm và 11 cm,
chiều cao 7 cm là: 80,5 cm2 80 cm2




<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Cho nửa hình tròn nh hình vẽ
bên. Chu vi lµ: 12,56 cm 12 cm





2 cm


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình lập ph ơng có cạnh là 50 cm . Cần đổ vào bể bao nhiêu
lít n ớc để có nửa bể n ớc? 62,5 lít 62 lít


<b>Câu 18: </b> Đúng ghi §, sai ghi S: Mét häc sinh ch¹y thĨ dơc đ ợc 150 m trong 30 giây. Tính vận
tốc chạy của học sinh là: 50 m/gi©y 5 m/giây


<b>Câu 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình vuông ABCD có
chu vi là 76 cm (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác
ABD là: 180 cm2 180,5 cm2


B


C
D


A


Hä tªn GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


12 m







8m 4m


<b>Câu 19: </b> Phân số viết là:


30


60 <sub>A. 0,5;</sub> <sub>B. 5;</sub> <sub>C. 0,05</sub>


<b>Câu 21: </b> Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể lµ: chiỊu dµi 6m,
chiỊu réng 5m, chiỊu cao 4m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bể (kh«ng cã níc). BiÕt
r»ng cø trong


2


3<sub> giờ thì chảy vào bể đợc 20000 lít nớc. Hỏi với sức chy nh vy thỡ trong bao </sub>


lâu bể sẽ đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...


<b>Cõu 22: Mt mnh t hỡnh ch nht có kích thớc nh hình vẽ bên. </b>
Sau khi ngời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là
bao nhiêu mét vng?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vo ch cỏi cõu tr li ỳng hoc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b> Chuyển hỗn số


2
4



5<sub> thành phân số là: A. </sub>


11


5 <sub>; B. </sub>


20


5 <sub>; C. </sub>


22


5 <sub> </sub>


<b>Câu 2: </b>Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: A.


8


1000<sub>; B. </sub>


8


100<sub>; C. </sub>


8
10
<b>C©u 3: </b>Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 5,455; 5,545; 5,554 lµ:


A. 5,545; B. 5,554; C. 5,455



<b>C©u 4: </b> KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 8,9 – 2,3 – 3,6 lµ: A. 0,3; B. 3; C. 0,03


<b>C©u 5: </b> Phép nhân 12,6 <sub> 10 là: A. 12,6; B. 126; C. 1,26</sub>
<b>C©u 6: </b>PhÐp chia 81,9 : 9 lµ: A. 9,1; B. 91; C. 0,91


<b>C©u 7: </b>PhÐp tÝnh 168 : 0,1 lµ: A. 16,8; B. 168; C. 1680


<b>C©u 8: </b> Tìm 60% của 45 là: A. 27; B. 2,7; C. 270


<b>C©u 9: </b> 4352 mÐt b»ng bao nhiªu km? A. 43,52 km; B. 435,2 km; C. 4,352 km


<b>C©u 10: </b> 3567 yÕn b»ng bao nhiªu tÊn? A. 35,67 tÊn; B. 3,567 tÊn; C. 3567 tÊn


<b>Câu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:


Khoảng thời gian 3 giờ 25 phút đến lúc 3 giờ 40 phút là:


15 phót 25 phót 17 phót


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 21 cm, chiều cao 20 cm. có diện tích
là: 210 cm2 21 cm2


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 13 cm và 10 cm,
chiều cao 9 cm là: 103 cm2 103,5 cm2




<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Cho nửa hình tròn nh hình vẽ
bên. Chu vi là: 94 cm 9,42 cm





1,5 cm


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình lập ph ơng có cạnh là 40 cm . Cần đổ vào bể bao nhiêu
lít n ớc để có nửa bể n ớc? 15,6 lít 32 lít


<b>C©u 18: </b> §óng ghi §, sai ghi S: Mét häc sinh chạy thể dục đ ợc 200 m trong 25 giây. Tính vận
tốc chạy của học sinh là: 8 m/gi©y 0,8 m/giây


<b>Câu 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình vuông ABCD có
chu vi là 32 cm (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác
CBD là: 32 cm2 30 cm2


B


C
D


A


<b>Câu 11: Số thích hợp vào chỗ chấm 4 m</b>2<sub> 35 dm</sub>2<sub> = </sub>…<sub>m</sub>2


A. 435 m2<sub>;</sub> <sub>B. 4,35 m</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 43,5 m</sub>2


<b>C©u 12: Sè thÝch hợp vào chỗ chấm 12 cm</b>3<sub> = </sub>……<sub>.. dm</sub>3


A. 0,12 dm3<sub>;</sub> <sub>B. 0,012 dm</sub>3<sub>;</sub> <sub>C. 12 dm</sub>3



<b>C©u 19: </b> Phân số viết là:


3


4 <sub>A. 0,75;</sub> <sub>B. 5;</sub> <sub>C. 0,05</sub>


<b>C©u 21: </b> Mét bĨ níc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể là: chiều dài 2,5m,
chiều rộng 2m, chiều cao 1m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bể (không có nớc). Biết
rằng cứ trong


1


5<sub> giờ thì chảy vào bể đợc 500 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vậy thì trong bao lâu </sub>


bĨ sẽ đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> </b>


PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>



<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b>Chuyển hỗn số 31


4 thành phân số: A.


8


4 ; B.


13


4 ; C.
12


4
<b>C©u 2: </b>Chữ số 4 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: A. 4


10 ; B.


4


100 ; C.



4
1000


<b>Câu 3: </b> Các số thập phân 5,1; 4,03; 2,9 sốnào lín nhÊt: A. 5,1; B. 4,03; 2,9


<b>C©u 4: </b>Kết quả phép tính 12,38 4,3 2,08 là: A. 47,2; B. 4,72; C. 472


<b>C©u 5: </b> PhÐp nhân 5,69 10 là: A. 56,9; B. 569; C. 5690


<b>C©u 6: </b> PhÐp chia 22,22 : 22 lµ: A. 11; B. 1,1; C. 1,01


<b>C©u 7: </b> PhÐp tÝnh 12,9 : 0,1 lµ: A. 129; B. 12,9; C. 1,29


<b>Câu 8: </b> Tìm 2% cđa 1000 lµ: A. 2; B. 20; C. 0,2


<b>C©u 9: </b> 436 cm b»ng bao nhiªu mÐt? A. 43,6 m; B. 4,36 m; C. 0,436 m


<b>C©u 10: </b> 2413 kg bằng bao nhiêu tạ? A. 241,3 t¹; B. 24,13 t¹; C. 2,413
15 m





9m 6m


Hä tªn GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...


Giáo viên d¹y:...


<b>Câu 22: Một mảnh đất hình chữ nhật có kích thớc nh hình vẽ bên. </b>
Sau khi ngời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là
bao nhiêu mét vng?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Đề 21</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>



PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thä</b>
<b>D©nkiĨm tra néi bé</b>



<b>Câu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:


Khoảng thời gian 3 giờ kém 20 phút đến lúc 3 giờ 10 phút
là:


15 phót 25 phót 30 phót


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 22 cm, chiều cao 17 cm. có diện tích
là: 187 cm2 18,7 cm2


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 15 cm và 10 cm,
chiều cao 7 cm là: 87,5 cm2 875 cm2




<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Cho nửa hình tròn nh hình vẽ
bên. Chu vi lµ: 15,7 cm 157 cm




2,5 cm


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình lập ph ơng có cạnh là 60 cm . Cần đổ vào bể bao nhiêu
lít n ớc để có nửa bể n ớc? 108 lít 18 lít


<b>Câu 18: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một học sinh chạy thể dục đ ợc 51 m trong 10 giây. Tính vận
tốc chạy của học sinh là: 5,1 m/gi©y 51 m/giây


<b>Câu 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình vuông ABCD có


chu vi là 20 cm (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác
CBD lµ: 12,5 cm2 12 cm2


B


C
D


A


17 m






8m


4m


Hä tên GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


<b>Câu 12: Số thích hợp vào chỗ chấm 12 dm</b>3<sub> = </sub><sub>.. m</sub>3


A. 12 m3<sub>;</sub> <sub>B. 0,12 m</sub>3<sub>;</sub> <sub>C. 0,012 m</sub>3



<b>C©u 19: Phân số </b> 5


8 viết là: A. 0,75; B. 0,265; C. 0,05


<b>Câu 21: Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bĨ lµ: chiỊu dµi 3,5m, </b>
chiỊu réng 2m, chiỊu cao 1,5m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bĨ (kh«ng cã níc). BiÕt
r»ng cø trong 1


7 giờ thì chảy vào bể đợc 500 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vậy thì trong bao


l©u bể sẽ đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Cõu 22: Mt mnh t hình chữ nhật có kích thớc nh hình vẽ bên. </b>
Sau khi ngời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là
bao nhiêu mét vng?



<b>Bµi giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1:</b> Chuyển hỗn số 54


9 lµ: A.


8


9 ; B.


13


9 ; C.


49
9
<b>C©u 2: </b>Số nào sới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm:



A. 0,2005; B. 0,0205; C. 0,0025


<b>Câu 3: Các số thËp ph©n 4,03; 4,10; 4,09 sè nµo lín nhÊt:</b>


A. 4,03; B. 4,10; C. 4,09


<b>Câu 4: </b> Kết quả phép tÝnh 16,72 – 8,4 – 3,6 lµ: A. 4,72; B. 47,2; C. 472


<b>C©u 5: </b> PhÐp nh©n 9,04 <b> 10 lµ: A. 9,4; B. 9,04;</b> C. 94


<b>C©u 6: </b> PhÐp chia 33,33 : 33 lµ: A. 1,1; B. 11; C. 1,01


<b>C©u 7: </b> PhÐp tÝnh 5,7 : 0,1 lµ: A. 57; B. 0,57; C. 570


<b>C©u 8: </b>Tìm 15% của 36 là: A. 54; B. 540; C. 5,4


<b>C©u 9: </b> 213 mét bằng bao nhiêu ki lô - mét? A. 0,213 km; B. 213 km; C. 2,13 km


<b>C©u 10: </b> 1513 g b»ng bao nhiªu yÕn? A. 15,13 yÕn; B. 0,1513 yÕn; C. 1,513 yÕn
Hä tªn GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên d¹y:...


<b>Câu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:


Khoảng thời gian 4 giờ kém 5 phút đến lúc 4 giờ 15 phút là:



15 phót 20 phót 30 phót


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 13 cm, chiều cao 7 cm. có diện tích
là: 45,5 cm2 455 cm2


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 5 cm và 4 cm, chiều


cao 7 cm lµ: 315 cm2 31,5 cm2 <sub> </sub>


<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Cho nửa hình tròn nh hình vẽ
bên. Chu vi là: 188,4 cm 18,84 cm




3 cm


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình hộp chữ nhật chiều dài là 45 cm, rộng 40 cm, chiều cao
30 cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít n ớc để có nửa bể n ớc? 270 lít 27 lít


<b><sub>C©u 18: </sub></b><sub> §óng ghi §, sai ghi S: Mét häc sinh chạy thể dục đ ợc 85 m trong 25 giây. Tính vận </sub>


tốc chạy của học sinh là: 34 m/gi©y 3,4 m/giây


<b>Câu 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình vuông ABCD có
chu vi là 68 cm (nh h×nh vÏ). TÝnh diƯn tÝch tam giác
ABD là: 144 cm2 144,5 cm2


B


C


D


A


<b>Đề 22</b>


<b>Câu 11: Số thích hợp vào chỗ chấm 5 hm</b>2<sub> 42 dam</sub>2<sub> = </sub>…<sub>..dam</sub>2


A. 5,42 dam2<sub>;</sub> <sub>B. 54 dam</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 542 dam</sub>2


<b>Câu 12: Số thích hợp vào chỗ chấm 14 m</b>3<sub> = </sub><sub>.. dm</sub>3


A. 14000 dm3<sub>;</sub> <sub>B. 140 dm</sub>3<sub>;</sub> <sub>C. 14 dm</sub>3


<b>C©u 19: Ph©n sè </b> 25


40 viết là: A. 0,265; B. 0,65; C. 0,05


<b>Câu 21: Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể là: chiều dài 5m, </b>
chiều rộng 3m, chiều cao 1,5m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bể (không có nớc). Biết
rằng cø trong 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> </b>


PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>



<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b> “ Một và hai phần ba” viết là: A. 11


3 ; B. 2
1


3 ; C. 1
2
3


<b>C©u 2: </b>Số nào sau đây có chữ số 5 ở hàng phần nghìn : A. 0,205; B. 0,502; C.
0,0005


<b>C©u 3: </b>Số nào lớn nhất trong các số sau: A. 6,098; B. 6,89; C. 9,91


<b>Câu 4: </b>Kết quả cđa phÐp tÝnh 10,25 – 4,13 – 3,12 lµ: A. 60; B. 3; C. 0,6


<b>C©u 5: </b> Phép nhân 4,34 100 là: A. 434; B. 43,4; C. 4340



<b>C©u 6: </b>PhÐp chia 44,44 : 11 lµ: A. 4,4; B. 4; C. 4,04


<b>C©u 7: </b> PhÐp tÝnh 87,6: 0,01 lµ: A. 876; B. 8760; C. 0,876


<b>Câu 8: </b> Tìm 22% của 30 là: A. 6,6; B. 66; C. 0,66


<b>Câu 9: </b> 82600 mét bằng bao nhiêu ki – l« -mÐt? A. 8,26 km; B. 826 km; C. 82,6 km
19 m


 


10m 2m


Hä tªn GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


<b>Cõu 22: Mt mnh t hỡnh ch nhật có kích thớc nh hình vẽ bên. </b>
Sau khi ngời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là
bao nhiêu mét vuụng?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 10: </b> 6258 g bằng bao nhiêu ki – l« - gam? A. 6,258 kg; B. 62,58 kg; C. 625,8 kg


<b>Câu 11:</b> Số thích hợp điền vào chỗ chấm 17 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> =...dm</sub>2


A. 175 dm2<sub>; B. 1705 dm</sub>2<sub>; C. 17,05 dm</sub>2


<b>C©u 12: </b> Số thích hợp điền vào chỗ chấm 212000 cm3<sub> = ...dm</sub>3


A. 212 dm3<sub>; B. 21,2 dm</sub>3<sub>; C. 2120 dm</sub>3


<b>Câu 13: </b> Nối vào kết quả đúng:


<b>Câu 14: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích tam giác có độ dài đáy 12 cm, chiều cao 5 cm là:


32 cm2<sub> ; 30 cm</sub>2<sub> </sub>


<b>Câu 15: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 11 cm và 7 cm, chiều
cao 8 cm . 72 cm2<sub> ; 7,2 cm</sub>2


<b>Câu 17: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một bể cá hình lập phơng có cạnh 40 cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu
lít nớc để có nửa bể nớc? 32 lít 30 lít



<b>C©u 18: </b> §óng ghi §, sai ghi S: B¹n cêng ch¹y bé 70 m trong 20 giây. Tính vận tốc chạy của bạn
cờng là: 35 m/gi©y 3,5 m/gi©y


<b>C©u 19: </b> Ph©n sè


5


8<sub> viÕt lµ: A. 6,25; B. 0,625; C. 62,5</sub>


<b>Câu 20: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Diện tích của hình


chữ nhËt ABCD 2100 cm2<sub> (nh h×nh vÏ). TÝnh diện tích </sub>


tam giác BC E là: 682,5 cm2<sub> 682 cm</sub>2<sub> </sub>


Khoảng thời gian từ 11 giờ kém 3 phút đến 11 giờ 15 phút là:


18 phót 19 phót 20 phót






5 cm


<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S<b>: </b>Cho nửa hình tròn nh (hình
vẽ) Chu vi là: 15,7 cm 15 cm


A E B



C
D


35 cm 65 cm


<b>Câu 22: </b> Một mảnh đất hình vng có kích th ớc nh hình vẽ bên. Sau khi ng
ời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cũn li l bao nhiờu một
vuụng?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...




4 m




<b>Câu 21: Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể là: chiều dµi 3,5m,</b>
chiỊu réng 3m, chiỊu cao 2m. Ngêi ta më các vòi nớc cho chảy vào bể (không có nớc). BiÕt
r»ng cø trong 1



7 giờ thì chảy vào bể đợc 3000 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vy thỡ trong bao


lâu bể sẽ đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b> “Hai và ba phần t” viết là: A. 21


4 ; B. 2
3



4 ; C.
2
4


<b>Câu 2: </b>Số 35,08 đọc là: A. Ba năm phẩy tám; B. Ba mơi lăm phẩy không tám
C. Ba mi nm phy khụng tỏm.


<b>Câu 3: </b>Số nào lín nhÊt trong c¸c sè sau: A. 3,523; B. 3,198; C. 3,499


<b>C©u 4: </b> KÕt qu¶ phÐp tÝnh 22,75 – 12,53 – 5,22 lµ: A. 5; B. 0,5; C. 15


<b>C©u 5: </b> Phép nhân 3,6 10 là: A. 0,36; B. 360; C. 36


<b>C©u 6: </b>PhÐp chia 55,55 : 11 là: A. 55; B. 5,05; C. 5,5


<b>Câu 7: </b> PhÐp tÝnh 12,34 : 0,01 lµ: A. 1234; B. 123,4; C. 12340


<b>Câu 8: </b>Tìm 7% cđa 25 lµ: A. 17,5; B. 1,75; C. 175


<b>C©u 9: </b>948 mét bằng bao nhiêu ki lô mét? A. 9,48 km; B. 0,948 km; C. 94,8 km


<b>C©u 10: </b> 6258 g bằng bao nhiêu ki lô - gam? A. 6,258 kg; B. 62,58 kg; C. 625,8 kg


<b>C©u 11:</b> Số thích hợp điền vào chỗ chấm 17 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> =...dm</sub>2


A. 175 dm2<sub>; B. 1705 dm</sub>2<sub>; C. 17,05 dm</sub>2


<b>Câu 12: </b> Số thích hợp điền vào chỗ chấm 212000 cm3<sub> = ...dm</sub>3


A. 212 dm3<sub>; B. 21,2 dm</sub>3<sub>; C. 2120 dm</sub>3



<b>Câu 13: </b> Nối vào kết quả đúng:


<b>Câu 14: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích tam giác có độ dài đáy 12 cm, chiều cao 5 cm là:


32 cm2<sub> ; 30 cm</sub>2<sub> </sub>


<b>Câu 15: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 11 cm và 7 cm, chiều
cao 8 cm . 72 cm2<sub> ; 7,2 cm</sub>2


<b>Câu 22: </b> Một mảnh đất hình vng có kích th ớc nh hình vẽ bên. Sau khi ng
ời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là bao nhiờu một
vuụng?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...


Họ tên GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...



Lớp:...
Giáo viên dạy:...


Khong thi gian từ 11 giờ kém 3 phút đến 11 giờ 15 phút là:


18 phót 19 phót 20 phót






5 cm


<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S<b>: </b>Cho nửa hình tròn nh (hình
vÏ) Chu vi lµ: 15,7 cm 15 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 17: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một bể cá hình lập phơng có cạnh 40 cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu
lít nớc để có nửa bể nớc? 32 lít 30 lít


<b>C©u 18: </b> §óng ghi §, sai ghi S: B¹n cêng ch¹y bé 70 m trong 20 giây. Tính vận tốc chạy của bạn
cờng là: 35 m/gi©y 3,5 m/gi©y


<b>C©u 19: </b> Ph©n sè


5


8<sub> viÕt lµ: A. 6,25; B. 0,625; C. 62,5</sub>


<b>Câu 20: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Diện tích của hình



chữ nhËt ABCD 2100 cm2<sub> (nh h×nh vÏ). TÝnh diện tích </sub>


tam giác BC N là: 682,5 cm2<sub> 682 cm</sub>2<sub> </sub>


PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vo ch cỏi cõu tr li ỳng hoc kết quả đúng:</b>


A N B


C
D


35 cm 65 cm



<b>Câu 22: </b> Một mảnh đất hình vng có kích th ớc nh hình vẽ bên. Sau khi ng
ời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cũn li l bao nhiờu một
vuụng?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...




10 m




Họ tên GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


<b>Câu 21: Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể là: chiều dài 4m, </b>


chiều rộng 2m, chiều cao 1m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bể (không có nớc). Biết
rằng cứ trong 1


2 giờ thì chảy vào bể đợc 4000 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vậy thì trong bao


lâu bể sẽ đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 1: </b> Một và một phần hai viết là: A. 1


2 ; B. 2


1


2 ; C. 1


1


2
<b>Câu 2: </b> Số 45,09 đọc là: A. Bốn mơi lăm phẩy khơng chín;


B. Bốn mơi năm phẩy không chín; C. Bốn năm phẩy không chín.


<b>Câu 3: </b> Số nào lớn nhÊt trong c¸c sè sau: A. 42,358; B. 42,538; C. 42,612


<b>C©u 4: </b> KÕt qu¶ phÐp tÝnh 17,08 – 5,05 – 6,03 lµ: A. 0,6; B.6; C. 60


<b>C©u 5: </b>PhÐp nh©n 579,8 0,1 lµ: A. 57,98; B. 5,798; C. 5798


<b>C©u 6: </b> PhÐp chia 66,66 : 11 lµ: A. 6,666; B. 6,06; C. 666,6


<b>C©u 7: </b> PhÐp tÝnh 34,5 : 0,1 lµ: A. 345; B. 3450; C. 3,45


<b>Câu 8: </b>Tìm 4% của 30 là: A. 1,2; B. 12; C. 120


<b>C©u 9: </b> 5285 mét bằng bao nhiêu ki-lô-mét? A. 5,285 km; B. 52,85 km; C. 5285 km


<b>C©u 10: </b> 657 g b»ng bao nhiªu kg? A. 0,657 kg; B. 6,57 kg; C. 65,7 kg


<b>C©u 11: </b> Sè thích hợp điền vào chỗ chấm 27 km2<sub> 4 hm</sub>2<sub> = ...km</sub>2


A. 2704 km2<sub>;</sub> <sub>B. 2740 km</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 27,04 km</sub>2


<b>C©u 12: </b>Sè thÝch hợp vào chỗ chấm 71 dm3<sub> =...m</sub>3


A. 710 m3<sub>;</sub> <sub>B. 71000 m</sub>3<sub>;</sub> <sub>C. 7100 m</sub>3


<b>Câu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:



<b>Câu 14: Đúng ghi Đ, sai ghi S: </b> Hình tam giác có độ dài đáy 15 cm, chiều cao 7 cm. Có diện tích


lµ: 52 cm2 <sub>52,5 cm</sub>2


<b>Câu 15: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình thang có độ dài hai đáy là 13 cm và 11 cm, chiều cao 9cm.


Cã diƯn tÝch lµ: 18 cm2 <sub> 108 cm</sub>2


<b> </b>


Khoảng thời gian 15 giờ 15 phút đến lúc 15 giờ 40 phút là:


25 phót 40 phót 45 phót






3 cm


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình lập ph ơng có cạnh là 50 cm . Cần đổ vào bể bao nhiêu
lít n ớc để có nửa bể n ớc? 62,5 lít 62 lít


<b>Câu 18: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một bác nông dân chạy thể dục đ ợc 75 m trong 20 giây. Tính
vận tốc chạy của bác là: 3,5 m/gi©y 3,75 m/giây


<b>Câu 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình chữ nhật ABCD có
diện tích là 320 cm2 (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác
CDK là: 128 cm2 12,8 cm2



A B


K


C
D


2cm
8cm


<b>C©u 16: </b> Cho nửa hình tròn nh hình vẽ bên. Chu vi lµ:
18 cm 18,84 cm


<b>C©u 19: </b> Phân số


6


15<sub> viết là:</sub> <sub>A. 4;</sub> <sub>B. 0,4;</sub> <sub>C. 40</sub>


<b>Câu 21: </b> Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bĨ lµ: chiỊu dµi 6m,
chiỊu réng 5m, chiỊu cao 2m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bĨ (kh«ng cã níc). BiÕt r»ng
cø trong


1


2<sub> giờ thì chảy vào bể đợc 10 000 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vậy thì trong bao lâu bể s </sub>


đầy nớc?



<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vo ch cỏi cõu tr li đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b> Hỗn số 21


3 bằng phân số nào? A.


5


4 ; B.


7



3 ; C.


8
3


<b>Câu 2: </b> Số 65,09 đọc là: A. Sáu năm phẩy khơng chín; B. Sáu mơi lăm phẩy khơng chín.
C. Sáu mơi năm phẩy khơng chín.


<b>C©u 3: </b>Số nào lớn nhât trong các số sau: A. 0,32; B. 0,197; C. 0,231


<b>Câu 4: </b>Kết quả phép tính 19,43 – 6,21 – 7,79 lµ: A. 543; B. 5,43; C.54,3


<b>C©u 5: </b>PhÐp nh©n 38,7 0,1 lµ: A. 387; B. 3,87; C. 3870


<b>C©u 6: </b> PhÐp chia 24,6 : 3 lµ: A. 8,2; B. 82; C. 0,82


<b>C©u 7: </b>PhÐp tÝnh 21,7 : 0,01 lµ: A. 2170; B. 21,7; C. 2,17


<b>C©u 8: </b> Tìm 5% của 42 là: A. 21; B. 2,1; C. 0,21


<b>C©u 9: </b> 408 xăng-ti-mét bằng bao nhiêu mét? A. 40,8 m; B. 0,408m; C. 4,08 m


<b>C©u 10: </b> 5360 kg b»ng bao nhiªu tÊn? A. 53,60 tÊn; B. 5,360 tÊn; C. 5360 tấn


<b>Câu 11: </b>Số thích hợp vào chỗ chấm 11 hm2<sub> 8dam</sub>2<sub> = </sub>…<sub>..dam</sub>2


A. upload.123doc.net dam2<sub>;</sub> <sub>B. 1180 dam</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 1108 dam</sub>2


<b>C©u 12: </b> Số thích hợp vào chỗ chấm 123000 mm3<sub> =</sub>…<sub>..cm</sub>3



A. 123 cm3<sub>;</sub> <sub>B. 12,3 cm</sub>3<sub>; </sub> <sub>C. 1230 cm</sub>3


<b>Câu 13: </b> Nối vào kết quả đúng:


6 m





3m


Hä tªn GV coi thiHä tªn GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


Thi gian 14 giờ 10 phút đến lúc 14 giờ 25 phút là:


30 phót 15 phót <sub>20 phót</sub>


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 5 cm, chiều cao 6 cm. có diện tích
là: 11 cm2 15 cm2


<b>Câu 22: Một mảnh đất hình chữ nhật có kích thớc nh hình vẽ bên. </b>
Sau khi ngời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phn t cũn li l
bao nhiờu một vuụng?


<b>Bài giải</b>



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>



<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 5 cm, chiều cao 6 cm. có diện tích
là: 11 cm2 15 cm2


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 21 cm và 12 cm,
chiều cao 14 cm là: 230cm2 231 cm2






7 cm


<b>C©u 16: </b>§óng ghi §, sai ghi S: Cho nưa hình tròn nh hình vẽ
bên. Chu vi là: 21,98 cm 298 cm


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình lập ph ơng có cạnh là 70 cm . Cần đổ vào bể bao nhiêu
lít n ớc để có nửa bể n ớc? 171 lít 171,5 lít


<b>Câu 18: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một bác nông dân chạy thể dục đ ợc 55 m trong 11 giây. Tính
vận tốc chạy của bác là: 5 m/gi©y 5,5 m/gi©y


<b>C©u 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình chữ nhật ABCD cã
diƯn tÝch lµ 220 cm2 (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác


CDK là: 77,2cm2 77 cm2


A B


K


C
D


3cm
7cm


4 m





2m


Hä tªn GV coi thiHä tªn GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


<b>Câu 19: </b> Phân số


7


14<sub> viết là:</sub> <sub>A. 0,5;</sub> <sub>B. 5;</sub> <sub>C. 50</sub>



<b>Câu 21: </b> Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể lµ: chiỊu dµi 3m,
chiỊu réng 2m, chiỊu cao 2m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bể (kh«ng cã níc). BiÕt
r»ng cø trong


3


4<sub> giờ thì chảy vào bể đợc 3000 lít nớc. Hỏi với sức chy nh vy thỡ trong bao lõu</sub>


bể sẽ đầy nớc?


<b>Bài gi¶i</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Câu 22: Một mảnh đất hình chữ nhật có kích thớc nh hình vẽ bên. </b>
Sau khi ngời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phn t cũn li l
bao nhiờu một vuụng?


<b>Bài giải</b>



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b> Hỗn số


2
4


5<sub> bằng phân số nào? A. </sub>


20


5 <sub>;</sub> <sub>B. </sub>
21


5 <sub>;</sub> <sub>C. </sub>
22


5


<b>Câu 2: </b> Số thập phân gồm: “Bốn trăm, bốn đơn vị, hai phần mời” viết là:


A. 404,2; B. 404,02; C. 440,02


<b>C©u 3: </b> Số thập phân nào lớn nhất trong c¸c sè sau: A. 6; B. 6,099; C. 6,13


<b>Câu 4: </b>Kết quả phép tÝnh 25,34 – 12,45 – 5,55 lµ: A. 73,4; B. 7,34; C. 734


<b>C©u 5: </b> PhÐp nh©n 20,25 <sub> 0,01 lµ: A. 2025;</sub> <sub>B. 0,2025;</sub> <sub>C. 2,025</sub>
<b>C©u 6: </b> PhÐp chia 24,8 : 4 lµ: A. 62; B. 0,62; C. 6,2


<b>C©u 7: </b> PhÐp tÝnh 5,38 : 0,01 lµ: A. 538; B. 53,8; C. 5380


<b>C©u 8: </b> Tìm 8% của 45 là: A. 36; B. 0,36; C. 3,6


<b>Câu 9: </b> 3576 mét bằng bao nhiêu ki – l« - mÐt? A. 35,76 km; B. 3,576 km; C. 357,6 km


<b>C©u 10: </b> 5360 kg b»ng bao nhiªu tÊn? A. 53,60 tÊn; B. 5,360 tÊn; C. 5360 tÊn


<b>C©u 11: </b>Số thích hợp vào chỗ chấm 11 hm2<sub> 8dam</sub>2<sub> = </sub>…<sub>..dam</sub>2


A. upload.123doc.net dam2<sub>;</sub> <sub>B. 1180 dam</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 1108 dam</sub>2


<b>Câu 12: </b> Số thích hợp vào chỗ chấm 123000 mm3<sub> =</sub>…<sub>..cm</sub>3


A. 123 cm3<sub>;</sub> <sub>B. 12,3 cm</sub>3<sub>; </sub> <sub>C. 1230 cm</sub>3


<b>Câu 13: </b> Nối vào kết quả đúng:


<b> </b>



<b> </b>
<b> </b>


Thời gian 14 giờ 10 phút đến lúc 14 giờ 25 phút là:


30 phót 15 phót <sub>20 phót</sub>


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 5 cm, chiều cao 6 cm. có diện tích
là: 11 cm2 15 cm2


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 21 cm và 12 cm,
chiều cao 14 cm là: 230cm2 231 cm2






7 cm


<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Cho nửa hình tròn nh hình vẽ
bên. Chu vi lµ: 21,98 cm 298 cm


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình lập ph ơng có cạnh là 70 cm . Cần đổ vào bể bao nhiêu
lít n ớc để có nửa bể n ớc? 171 lít 171,5 lít


<b>Câu 18: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một bác nông dân chạy thể dục đ ợc 55 m trong 11 giây. Tính
vận tốc chạy của bác là: 5 m/gi©y 5,5 m/giây


<b>Câu 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình chữ nhật ABCD có


diện tích là 220 cm2 (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác
CDK lµ: 77,2cm2 77 cm2


A B


K


C
D


3cm
7cm


<b>C©u 19: </b> Ph©n sè


7


14<sub> viết là:</sub> <sub>A. 0,5;</sub> <sub>B. 5;</sub> <sub>C. 50</sub>


<b>Câu 21: </b> Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bể là: chiều dài 3m,
chiều rộng 2m, chiều cao 2m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bể (không có nớc). Biết
rằng cø trong


3


4<sub> giờ thì chảy vào bể đợc 3000 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vậy thì trong bao lõu</sub>


bể sẽ đầy nớc?


<b>Bài giải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> </b>
<b> </b>


PGD& ĐT Triệu Sơn


<b>Tr</b>


<b> ờng TH Thọ</b>
<b>Dânkiểm tra nội bộ</b>


<b>cuối kì 2 Năm học</b>
<b>2011 - 2012</b>


<b>Môn Toán Lớp 5. </b>
(Thời gian làm bài: 60
phút)


<i>Thứ...ngày...tháng...</i>
<i>.năm 2012</i>


<b>Khoanh vo chữ cái câu trả lời đúng hoặc kết quả đúng:</b>
<b>Câu 1: </b> Hỗn số


3
3


4<sub> b»ng ph©n sè nµo? A. </sub>


10



4 <sub>;</sub> <sub>B. </sub>
11


4 <sub>;</sub> <sub>C. </sub>
15


4
<b>Câu 2: </b>Số thập phân gồm “Ba trăm,ba đơn vị, hai phần trăm” viết là:


A. 303,2; B. 303,02; B. 330,02


<b>Câu 3: </b> Số 8,019 lơn hơn số nào sau đây: A. 8,199; B. 8,009; C. 8,289


<b>C©u 4: </b>KÕt qu¶ phÐp tÝnh 26,85 – 16,37 – 4,63 lµ: A. 58,5; B. 5,58; C. 585


<b>Câu 5: </b>Phép nhân 13,5 <sub> 0,01 là: A. 135;</sub> <sub>B. 1,35;</sub> <sub>C. 0,135</sub>
<b>C©u 6: </b>PhÐp chia 32,8 : 8 lµ: A. 41; B. 0,41; C. 4,1


<b>C©u 7: </b> PhÐp tÝnh 168 : 10 lµ : A. 16,8; B. 1,68; C. 168


<b>Câu 8: </b> Tìm 9% của 52 là: A. 4,68; B. 46,8; C. 468


<b>C©u 9: </b> 786 xăng ti mét bằng bao nhiêu mÐt? A. 7,86 m; B. 78,6 m; C. 0,786 m


<b>C©u 10: </b> 4008 g b»ng bao nhiªu kg? A. 4,008 kg; B. 40,08 kg; C. 400,8
kg


4 m






2m


Hä tªn GV coi thiHọ tên GV chấm


thi1.1.2.2.Điểm bài thi Họ tên:...


Lớp:...
Giáo viên dạy:...


<b>Cõu 22: Mt mnh t hỡnh ch nhật có kích thớc nh hình vẽ bên. </b>
Sau khi ngời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là
bao nhiêu mét vuụng?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Đề 28</b>



<b>Câu 11: Số thích hợp vào chỗ chÊm 17 dm</b>2<sub> 9 cm</sub>2<sub> = </sub>……<sub>.cm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> </b>
<b> </b>


<b>Câu 13: </b>Nối vào kết quả đúng:


Khoảng thời gian 18 giờ 5 phút đến lúc 18 giờ 15 phút


10 phót 5 phót 15 phót


<b>Câu 14: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có độ dài đáy 14 cm, chiều cao 11 cm. có diện tích
là: 7,7 cm2 77 cm2


<b>Câu 16: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Cho nửa hình tròn nh hình vẽ
bên. Chu vi là: 21,98 cm 219,8 cm






7 cm


<b>Câu 15: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy 21 cm và 11 cm,
chiều cao 7 cm là: 112 cm2 11,2 cm2


<b>Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b> Bể cá hình hộp chữ nhật chiều dài là 55 cm, rộng 40 cm, chiều cao
45 cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít n ớc để có nửa bể n ớc? 495 lít 49,5 lít



<b>Câu 18: </b> Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một bác nông dân chạy thể dục đ ợc 45 m trong 9 giây. Tính
vận tốc chạy của bác là: 5 m/gi©y 5,5 m/giây


<b>Câu 20: </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình chữ nhật ABCD có
diện tích là 600 cm2 (nh hình vẽ). Tính diện tích tam giác
DAN lµ: 25,5 cm2 255 cm2


A B


N C


D 17cm 3cm


10 m




5m


<b>Câu 12: Số thích hợp vào chỗ chấm 567210 cm</b>3<sub> = </sub>……<sub>..dm</sub>3


A. 567210 dm3<sub>;</sub> <sub>B. 56,721 dm</sub>3<sub>;</sub> <sub>C. 5,6721 dm</sub>3


<b>C©u 19: </b> Phân số


12


15<sub> viết là:</sub> <sub>A. 0,8;</sub> <sub>B. 8;</sub> <sub>C. 80</sub>



<b>Câu 21: Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc đo trong lòng bĨ lµ: chiỊu dµi 7m, </b>
chiỊu réng 5m, chiỊu cao 2m. Ngời ta mở các vòi nớc cho chảy vào bĨ (kh«ng cã níc). BiÕt
r»ng cø trong 1


5 giờ thì chảy vào bể đợc 7000 lít nớc. Hỏi với sức chảy nh vậy thì trong bao


l©u bể sẽ đầy nớc?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Cõu 22: Mt mnh t hình chữ nhật có kích thớc nh hình vẽ bên. </b>
Sau khi ngời ta đào cái ao hình trịn thì diện tích phần đất cịn lại là
bao nhiờu một vuụng?


<b>Bài giải</b>


</div>

<!--links-->

×