Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

hinh tuan 35 3637

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.63 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuÇn 35 </b>

<i>Ngày dạy:.../4/</i>2012


Tit 65.

<b>Th tớch ca Hỡnh chúp u </b>



<b>A/ Mơc tiªu </b>


- HS nắm đợc cách tính thể tích của hình chóp thơng qua thực nghiệm hs
phát hiện cơng nhận cơng thức tính thể tích hình chóp bằng một phần ba thể tích
của lăng trụ cùng đáy và chiều cao.


- HS biết áp dụng công thức để tính với hình cụ thể.
- HS củng cố các khái niệm học ở tiết trớc.


- Kỹ năng: Linh hoạt trong giải toán, biết nhận xét đánh giá bài toán trớc khi
giải, hồn thiện kỹ năng cắt gấp hình.


- Thái độ: u thích mơn hình học.


<b>B/ Chn bÞ</b>


+ GV: Thớc thẳng, hình chóp, hình lăng trụ cùng đáy và chiều cao.
+ Học sinh: Chuẩn bị theo yờu cu t tit trc.


<b>C/ tiến trình dạy học </b>
<b>I. Tổ chức</b>


<b>II. Kiểm tra </b>


HS1: Làm bài 42 [hình a] (SGK - Tr121)
HS1: Làm bài 42 [hình c] (SGK - Tr121)



<b>III. Bài mới</b>


<b>1. Công thức tính thể tÝch.</b>


+GV: giới thiệu mơ hình thực nghiệm:
hình chóp, hình lng tr cựng ỏy v
chiu cao.


? Mô tả l¹i thùc nghiƯm


? Vậy kết luận nh thế nào về thể tích
của hình chóp, hình lăng trụ cùng đáy
và chiều cao.


? Nêu cơng thức tính thể tích của hình
chóp đều


<b>2. VÝ dơ.</b>


? §äc vÝ dơ tìm hiểu bài toán


Hớng dẫn:


a


R


O
I
C



A
B


<sub>ABC u O l tõm ng trũn ngoi </sub>


tiếp tam giác.


Dựa vào các bài họa tríc tÝnh CA theo
R


? tính diện tích của tam giác đáy
? Tính thể tích của hình chóp
? Làm ?


<b>Thùc nghiƯm.</b>


HS: nghe gi¶ng


+ Hình chóp, hình lăng trụ cùng đáy và
chiều cao.


HS:+ Đổ đầy nớc vào hình chóp => đổ vào
hình lăng trụ => mực nc bng


1


3<sub>chiều cao</sub>


của lăng trụ =>



1 1


. .


3 3


óp ăng trụ


<i>Ch</i> <i>L</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>S h</i>
Ta có công thức tính thể tích hình chóp.
HS:


1
3


<i>V</i> <i>Sh</i>


<i>S</i> l diện tích đáy


<i>h</i> lµ chiỊu cao


HS: đọc ví dụ tìm hiểu bài tốn
Hình chóp tam giác đều


- ChiỊu cao lµ: 6 cm


- Bán kính đờng trịn ngoại tiếp là: 6 cm.


* 3 1,73


TÝnh thĨ tÝch cđa h×nh chãp ?
HS TÝnh


AC=2.IC=<i>a R</i> 3 6 3
Gi¶i


Cạnh của tam giác đáy:


3 6 3


<i>a R</i>  <sub> (cm)</sub>


Diện tích tam giác đáy.


2


2
3


27 3( )
4


<i>a</i>


<i>S</i>   <i>cm</i>
ThĨ tÝch cđa h×nh chãp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3


1


93, 42( )
3


<i>V</i>  <i>Sh</i> <i>cm</i>


<b>?</b>


(häc sinh làm theo sự trợ giúp của gv)


<i><b>Chú ý</b><b>.</b> Nói "thể tích của khối lăng trụ, khối </i>
<i>chóp... " thay cho "thể tích của hình lăng trụ, </i>
<i>hình chóp"</i>


<b>IV. Củng cố</b>


1. Viết công thức tính thể tích của hình chóp.
2. Làm bµi 40 (SGK - Tr123)


Híng dÉn:


<i>(Lều là một hình chóp đều, đáy là hình vng)</i>


1) VÏ h×nh.


<b></b>
<b></b>


<b>----</b> <b><sub></sub></b>



--2 m
2 m


2 m


I
H


A


B C


S


2) HI=1 (m); <i>SI</i> <i>SH</i>2<i>HI</i>2
3) Đáp số: <i>V</i> 8<i>m</i>3,


2


8,96


<i>xq</i>


<i>S</i> <i>m</i>


<b>V. H íng dÉn về nhµ</b>


1. Häc thuéc lý thuyÕt cđa bµi..
2. Lµm bµi tËp 46 (SGK - Tr124).



3. Làm bài 47, 48, 49 (SGK - Tr124-125)


<b>tuần 35 </b>

<i>Ngày dạy:.../4/</i>2012


Tiết 66 <b>Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>


- HS nhớ và vận dụng đợc cơng thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình
chóp đều.


- Rèn kỹ năng vẽ hình chóp đều.


<b>B. Chn bÞ</b>


+ GV: Thớc thẳng, mặt triển khai của hình chóp đều, soạn bài chu đáo.
+ HS: Thớc thẳng, com pa, làm các bài tập về nh.


<b>C/ tiến trình dạy học </b>
<b>I. Tổ chức</b>


<b>II. Kiểm tra </b>


- Hãy nêu cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần và thể tích
của hình chóp đều ?


- Hãy nêu các bớc vẽ hình chóp đều?
- Chữa bài tập 45(sgk).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. </b>Bµi míi



Cho hs lµm bµi tËp 46(sgk)


- GV híng dÉn hs vẽ thêm trung đoạn
SK.


- Hóy tớnh din tớch đáy?
- GV chốt lại kiến thức.


- Cho hs lµm bµi tËp 47(sgk


Học sinh đọc nội dung và vẽ hình
+ Tính din tớch


của mặt bên,
diện tích toàn
phần,


a/ Kẻ HK MR


Tớnh c HK =
MH. <sub>√</sub>3 /2
Diện tích đáy là:
Sđáy =


6.MR.HK/2 =
6.122<sub>. </sub>


√3 /4
= 216 <sub>√</sub>3 (cm2<sub>)</sub>



= 374,04(cm2<sub>)</sub>


ThĨ tÝch cđa h×nh chãp lµ:
V =… = 4363,8(cm3<sub>)</sub>


áp dụng định lý Pi-ta-go
ta có: SM = … = 37(cm)
SK = … =


DiÖn tÝch toàn phần là:
Stp = = 1688,4(cm2)


Bài tập 47(sgk)


Khụng cú hình nào dán lại
để đợc một hình chóp đều.
- Cho hs làm bài tập 48(sgk)


- GV chèt l¹i kiÕn thức.
b/


- GV hớng dẫn hs vẽ thêm trung đoạn
SK.


- Hãy tính diện tích đáy?


- H·y tÝnh diƯn tÝch cđa mặt bên?
- HÃy tính diện tích toàn phần của hình
chóp?



- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- Cho hs làm bài tập 49, 50(sgk)
- Hãy tính diện tích đáy?


- H·y tÝnh diªƯn tích của mặt bên?
- HÃy tính diện tích toàn phần của hình
chóp?


- GV chốt lại kết quả.


a/ Din tớch ỏy l:
S = = 25(cm2)


Trung đoạn là:


SH = = 5. <sub>√</sub>3 /2
DiƯn tÝch xq lµ:


Sxq = … = 25 3 (cm2)


Diện tích toàn phần là:
Stp = = 68,3(cm2)


b/ Diện tích đáy là:
Sđ = … = 54 √3 (cm2)


Trung đoạn là:
SK = = 4(cm)


Diện tích xq là:
Sxq = = 72 (cm2)


Diện tích toàn phần là:
Stp = … = 165,42(cm2)


- C¸c hs kh¸c nhËn xÐt kÕt quả .
Học sinh làm việc cá nhân


Vẽ hình vào vở và thực hiện việc tính toán.
Bài tập 49(sgk)


a/ S = … = 120(cm2<sub>)</sub>


b/ S =… = 142,5(cm2<sub>)</sub>


c/ S = … = 480(cm2<sub>)</sub>


1 em lên bảng trình bày lời giải
- HS trình bày.


Bài tập 50(sgk)
a/ V = = 169(cm3<sub>)</sub>


Trờng THCS Hång Phóc


<b>k</b>


<b>h</b>



<b>r</b>
<b>m</b>


<b>n</b> <b>o</b>


<b>p</b>
<b>s</b>


<b>q</b>
<b>k</b>


<b>h</b>


<b>r</b>
<b>m</b>


<b>n</b> <b>o</b>


<b>p</b>
<b>s</b>


<b>q</b>


5cm


5cm


<b>h</b>
<b>s</b>



<b>c</b>
<b>d</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b/ V = … = 42(cm3<sub>)</sub>


- Các hs khác nhận xét kết quả .
Học sinh làm việc theo nhóm bàn.
- Học sinh đọc kết quả và đối chiếu các
nhóm với nhau.


Häc sinh nghe vµ ghi chÐp.


<b>IV. Cđng cè</b>


- Hãy nêu cơng thức tính diện tích
xung quanh và diện tích tồn phần
và thể tích của hình chóp đều ?
- Làm các bài tập 51, 52, 53, 54(sgk)


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ</b>


- HS học bài, ơn lại tồn bộ lý thuyết
chơng 4, các cơng thức tính diện tích
và thể tích các hình khơng gian đã
học.


- Bµi tËp thêm:


Cho tam giác ABC có các góc nhỏ
hơn 1200<sub>. Tìm điểm M nằm bên</sub>



trong tam giác sao cho tổng MA +
MB + MC có giá trị nhỏ nhất.


HD:- V cỏc tam giác đều nh hình vẽ.


- Ta có MA + MB + MC = KP + PM + MC KC khơng đổi
Vì thế M phải thuộc đoạn KC.


T¬ng tự M phải thuộc đoạn BI


Nh vậy M là giao của hai đoạn BI và CK.


<b>tuần 35 </b>

<i>Ngày dạy:.../4/</i>2012


Tiết 67

<b>Ôn tập ch</b>

<b> ơng VI</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- H thơng hố các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã đợc học
trong chơng.


- Vận dụng các công thức đã học vào các dạng bài tập ( Nhận biết, tính tốn…)
- Thấy đợc mối liên hệ giữa các kiến thức đã học đợc với thực tế.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


+ GV: Thớc thẳng, soạn bài chu đáo.
+ HS: Thớc thẳng, làm cỏc bi tp v nh.



<b>C. tiến trình dạy học</b>
<b>I. Tổ chøc</b>


<b>II. KiĨm tra </b>


Xen kÏ trong khi «n tËp.


<b>III. Bµi míi</b>


<b>1. HƯ thèng lý thut</b>


- GV đặt câu hỏi theo hệ thống nh
bảng bên.


- Gäi hs tr¶ lời.


- Ghi các công thức vào bảng.


Hình Sxq Stp V


Lng trụ đứng
Lăng trụ đều
Hình hộp cn
Hình lập
ph-ơng


Hình chóp đều


- Cho hs làm bài tập 54(sgk)



Hỏi: <b>2. Chữa bài tập</b>Bài tËp 54(sgk)


Trêng THCS Hång Phóc


<b>a</b>


<b>c</b>
<b>b</b>


<b>k</b>


<b>p</b>


<b>n</b>


<b>i</b>


<b>m</b>


<b>f</b>
<b>d</b>


<b>b</b>
<b>c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tấm bê tơng có dạng hình gì?
- Hãy tính diện tích đáy của lăng
trụ?


- HS trình bày cách tính.



- HÃy tính thể tích của hình lăng
trụ?


- Cn bao nhiờu chuyn xe s
bê tơng đó?


- GV lu ý sè chun xe ph¶i là một
số nguyên.


- Cho hs làm bài tập 55(sgk)


- HÃy tìm mối liên hệ giữa các đoạn
AB; BC; DC; AD.


- HS: <sub>AD</sub>=

AB2+BC2+CD2


- HÃy điền những số liệu cha biết
vào bảng?


- HS lên trình bày, điền số.


- Cho các hs khác nhận xét kết quả.
- GV chốt lại kiến thức.


- Cho hs làm bài tập 56(sgk)
HÃy cho biết hình dạng của lều?
- HÃy tính thể tích của lều?
- HS trình bày.



- Din tớch bt cn dựng c tớnh
nh th no?


- HS nêu cách làm.


- GV tổ chøc nhËn xÐt , thèng nhÊt
kÕt qu¶.


Bổ sung hình đã cho thành
SABCD = 21,42m2


SDEF = 1,54m2


SABCFE = 19,88m2


a/ Lợng bê tông cần đổ là:
V = 19,88.0,03 = 0,5964(m3<sub>)</sub>


b/ Do số xe là một số nguyên nên ta làm
tròn tăng, số chuyến xe là:


0,5964:0,06 = 10 (chuyÕn)
Bµi tËp 55(sgk)


áp dụng định lý Pi-ta-go
vào các tam giác vng
ABD; DBC, ta tính đợc
AD = 3; CD = 6;


BC = 6; AB = 9



AB BC CD AD


1 2 2


2 3 7


2 9 11


12 20 25


Bµi tËp 56(sgk)


Lều là một hình lăng
trụ đứng tam giác.
Thể tích của lều là:
V = …= 9,6(m3<sub>)</sub>


Số vải bạt cần
để dựng lều là:
S = …= 23,84 m2




<b>IV. Cđng cè</b>


- Hãy nêu cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần và thể
tích của hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình chóp đều ?


<b>V. H íng dÉn häc ë nhµ</b>



- HS học bài, làm các bài tập: 57; 58; 59(sgk)
- Xem lại các bài tập đã chữa.


- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học theo bảng( chia theo nhóm chuẩn b)
Bng 1 : Cỏc nh ngha


STT Tên khái niệm Định nghÜa H×nh vÏ


1
2
3


Bảng 2 : Các định lý, tính chất


STT Phát biểu định lý GT, KL Hình vẽ


1
2
3


<b>tn 35 </b>

<i>Ngày dạy:.../4/</i>2012
Trờng THCS Hồng Phúc


<b>a</b>


<b>b</b>


<b>d</b> <b>c</b>



<b>//</b>


<b>h</b>


<b>//</b>


<b>c'</b>


<b>b'</b>
<b>a'</b>


<b>b</b>
<b>c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TiÕt 68 <b>Ôn tập cuối năm</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>


- Hệ thống lại cho hs các kiến thức cơ bản của chơng tứ giác;
tam giác đồng dạng.


- Củng cố lại các kỹ năng: vẽ hình, vận dụng các định lý vào việc giải tốn, phân
tích để tìm lời giải của bài tốn.


<b>B. Chn bÞ:</b>


+ GV: Thớc thẳng, com pa, soạn bài chu đáo.


+ HS: Thíc th¼ng, com pa, làm các bài tập về nhà.


<b>C. tiến trình d¹y häc:</b>


<b>I. Tỉ chøc</b>


<b>II. KiĨm tra </b>


Xen kÏ trong khi ôn tập


<b>III. Bài mới</b>


1<b>. Tóm tắt lý thuyết</b>


- Cho hs báo cáo việc chuẩn bị hệ
thống lý thuyết theo nhóm.


- Nhóm trởng trình bày.
- Cho các hs khác bổ sung.


- Chơng tứ giác


- Chng din tớch a giỏc.
- Chơng tam giác đồng dạng.
- Chơng hình khơng gian.


<b>2. Bµi tËp vËn dông</b>


- Cho hs làm bài tập 3(sgk)
- HS đọc đề, chuẩn bị 3ph.
- tứ giác BHCK là hình gì?
- HS tứ giác BHCK là hình bình
hành.



- BHCK là hình thoi khi nào?
- Khi đó tam giác ABC cần có đ/k
gì?


- BHCK là hình chữ nhật khi nào?
- Khi đó tam giác ABC cần có đ/k
gì?


- Gọi 1 hs lên bảng trình bày.
- Các hs khác nhận xét.
- Cho hs làm bài tập 4(sgk)
- HS đọc đề, chuẩn bị 3ph.
- tứ giác MKNE là hình gì?
- MENK là hình thoi khi nào?
- Khi đó hbh ABCD cần có đ/k gì?
- hs trình bày.


- MENK là hình chữ nhật khi nào?
Khi đó hbh ABCD cần có đ/k gì?
- MENK là hình vng khi nào?
Khi đó hbh ABCD cần có đ/k gì?
- Gọi 1 hs trình bày.


- GV chốt alị kiến thức.
- Cho hs làm bài tập 4(sgk)
- HS đọc đề, chuẩn bị 3ph.
HD:


vÏ thªm MN// AK ( N trên BC)
- Gọi hs trình bày.



Bài tập 3(sgk)


a/ Có BH//CK; CH//BK
nên tứ giác BHCK
là hình bình hành
BHCK là hình thoi


<i></i> BH = CH


<i></i> AB = AC


<i></i> Tam giác ABC cân tại A
b/ BHCK là hình chữ nhật <i></i>


BH BK mà AB BK


Suy ra AB trïng BH hay
tam gi¸c ABC vuông tại A.


Bài tập 4(sgk)


D c/m c MN//BC
EK//DC; MN = BC;
EK = DC/2


Lại có MENK là hbh
a/ MENK là


hình thoi



<i>⇔</i> MN EK <i>⇔</i> AB BC
b/ MENK là hình chữ nhật


<i></i> MN = EK <i></i> AB = 2.BC


c/ MENK là hình vuông


<i></i>




MN <i></i> EK <i>⇔</i> AB <i>⊥</i> BC
MN=EK<i>⇔</i>AB=2 . BC


¿{


¿


Trêng THCS Hång Phóc


<b>//</b>
<b>//</b>


<b>//</b>


<b>e</b>
<b>a</b>


<b>c</b>



<b>b</b>


<b>d</b>


<b>k</b>


<b>n</b> <b>//</b>


<b>m</b>


<b>h</b>


<b>k</b>
<b>d</b>


<b>b</b> <b>c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài tập
6(sgk)
Kẻ


MN//AK
( N trên
BC)
Theo
Ta-lét có:
NK =
NC; BK =
KN/2



Do ú BK = BC/5


<i>S</i>ABK


<i>S</i>ABC


=BK


BC=
1
5
<b>IV. Củng cố</b>


- Nêu các dấu hiệu nhận biết hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông?


<b>V. H ớng dÉn häc ë nhµ</b>


- Học kỹ lý thuyết, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm tiếp các bài tập 8 đến 11(sgk)


<b>tuÇn 35 </b>

<i>Ngày dạy:.../4/</i>2012


Tiết 69 <b>Ôn tập cuối năm</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Tip tc cng c li các kỹ năng: vẽ hình, vận dụng các định lý vào việc giải
tốn, phân tích để tìm lời giải ca bi toỏn.


- Rèn kỹ năng trình bày lời giải bài tập.



<b>B. Chuẩn bị</b>


+ GV: Thc thng, com pa, son bi chu ỏo.


+ HS: Thớc thẳng, com pa, làm các bài tập về nhà.


<b>C. tiến trình dạy học</b>
<b>I. Tổ chức</b>


<b>II. KiĨm tra </b>


- Phát biểu định lý Ta-Lét, tính chất đờng phân giác trong tam giác?
- Nêu các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác?


<b> III. Bµi míi</b>


- Cho hs lµm bµi tËp 9(sgk).
- GV lu ý hs c/m cả hai chiều
xuôi, ngợc.


- Hóy nờu vn đề cần phải c/m?
- HS:


* C/m: gãc ABD = gãc ACB


<i>⇒</i> AB2<sub> = AD.AC</sub>


* C/m: AB2<sub> = AD.AC </sub>



<i>⇒</i> góc ABD = góc ACB
- Gọi hs trình bày cách làm?
- Cho các hs khác nhận xét bài
làm.


- GV chốt lại kiến thức.
- Cho hs làm bài tập 10(sgk).
- Hãy nêu vấn đề cần phải c/m?


Bµi tËp 9(sgk)


* C/m: gãc ABD = gãc ACB


<i>⇒</i> AB2<sub> = AD.AC</sub>


ThËt vËy:


XÐt tam giác ABD và
tam giác ACB có:
Góc A chung,


ABD = ACB <i>⇒</i> <i>Δ</i> ABD <i>Δ</i> ACB(g.g)


<i>⇒</i> AB2<sub> = AD.AC (®.p.c.m)</sub>


* C/m: AB2<sub> = AD.AC </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub>gãc ABD = gãc ACB</sub>


Thật vậy:


Xét tam giác ABD và tam giác ACB cã:


Gãc A chung,


AB2<sub> = AD.AC </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>ABD </sub> <i><sub>Δ</sub></i>


ACB(c.g.c)


<i>⇒</i> gãc ABD = gãc ACB
Bµi tËp 10(sgk)


a/ Cã AA’<sub>//CC</sub>’<sub>; AA</sub>’<sub>=CC</sub>’


Trêng THCS Hång Phóc


<b>//</b>


<b>a</b>


<b>c</b>
<b>b</b>


<b>d</b>


<b>k</b> <b><sub>n</sub></b>


<b>//</b>


<b>m</b>


<b>a</b>



<b>c</b>
<b>b</b>


<b>d</b>


<b>1</b>


<b>12</b>
<b>16</b>


<b>25</b>


<b>c'</b>
<b>b'</b>


<b>d'</b>


<b>a'</b>


<b>a</b> <b>b</b>


<b>d</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Diện tích toàn phần của hình
hộp là?


- Thể tích của hình hộp là?
- Gọi hs trình bày cách làm?
- Cho các hs khác nhận xét bài
làm.



- GV chốt lại kiến thức.


- Cho hs làm bài tập 11(sgk).
Hỏi:


- HÃy nêu cách tính chiều cao SO
của hình chóp?


- Gọi hs trình bày cách làm?
- Thể tích hình chóp là?


- HÃy nêu cách tính trung đoạn
SH?


- Diện tích toàn phần là?
- Gọi hs trình bày cách làm.
- Cho các hs khác nhận xét bài
làm.


- GV chốt lại kiến thức.


<i></i> AA<sub>C</sub><sub>C là hbh</sub>


Mặt khác AA <sub>AD; AB </sub>


nên AA <sub>mp(ABCD)</sub>


suy ra AA <sub>AC</sub>



<i></i> AA<sub>C</sub><sub>C là h chữ nhËt</sub>


b/ áp dụng định lý Pi-ta-go vào các tam giác
vng ACC’<sub>; ABC ta có:</sub>


AC’ 2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2<sub> +AA</sub> 2


c/ Diện tích toàn phần
của hình hộp là:


Stp = = 1784 cm2


Thể tích của hình hộp là:
V = … = 4800cm3<sub>.</sub>


Bµi tËp 11(sgk)


a/ Cã SO2<sub> = SB</sub>2<sub> - OB</sub>2


= … = 376
SO = 19,4(cm)


ThĨ tÝch h×nh chãp là:
V = = 2586,7(cm3<sub>)</sub>


b/ Gọi H là trung điểm
cđa BC.


Tính đợc SH = 21,8
Diện tích xq là:


Sxq = 872(cm2)


Diện tích toàn phần là:
Stp = 1272(cm2)


<b>IV. Củng cố:</b>


- Hóy nêu các cơng thức tính Sxq; Stp; V của hình hộp chữ nhật ; hình chóp đều?


<b>V. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- HS học bài, xem lại các bài tập đã chữa, chuẩn bị giờ sau kiểm tra học k.


<b>tuần 35 </b>

<i>Ngày dạy:.../4/</i>2012


Tiết 70<b> </b> <b>Trả bài kiểm tra</b>
<b>A</b>


<b> . Mục tiêu</b>


- Nhận xét các u điểm, tồn tại của hs khi làm bài kiểm tra.
- Chữa lại một số lỗi mà hs hay mắc phải.


- Rút ra bài học kinh nghiƯm cho hs qua viƯc lµm bµi kiĨm tra.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


+ GV: Thớc thẳng, com pa, soạn bài chu ỏo.
+ HS: Thc thng, com pa.



<b>C. tiến trình dạy học</b>
<b>I. Tỉ chøc</b>


<b>II. KiĨm tra </b>
<b>III. Bµi míi</b>


………


………


………


………


Trêng THCS Hång Phóc


<b>o</b>


<b>b</b>
<b>a</b>


<b>d</b>


<b>c</b>
<b>s</b>



<b>h</b>


24cm


20cm


<b>c</b>
<b>d</b>


<b>b</b>
<b>a</b>


<b>a'</b>


<b>d'</b>


<b>b'</b>


<b>c'</b>
<b>25</b>


<b>16</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

………


………


………




………


………


………


………


………


………


………


………


………


………




………


………


………


………


………


………


………


………


………


………




………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

………


………


………


………


………


………


………




………


………


………


………


………


………


………


………


………


………




………


………


………


………


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

………




………


………


………


………


………


………


………


………


………


………




………


………


………


………


………


………


………


………


………


………




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. NhËn xÐt u khut ®iĨm
* u ®iĨm


Đa số các em hiểu bài và có ý thức
chuẩn bị bài trớc khi đến lớp


* Tån t¹i


Trong q trình làm bài cịn bị nhầm lẫn
cách chứng minh hai tam giác đồng
dạng


- Nhiều em khơng biết cách tính độ dài
các cạnh BC, AD, DC


Nhng học sinh chứng minh đợc tam giác
AED cõn khụng nhiu


HS chú ý nghe giảng và theo doĩ các bài
điển hình có các u và nhợc điểm trên


2. Chữa bài- Câu 4


GV yờu cu hc sinh c kĩ đền bài vẽ
hình và ghi GT , KL


HS Lên bảng làm bài
a) Chứng minh



<i></i> <i></i> ABH <i><sub>Δ</sub></i>
CAH(g.g)


b) ¸p dơng pi ta go tÝnh
BC=10cm


TÝnh AD=3cm tÝnh DC=5cm


c) Chứng minh tam giác AED cân ta chứng
minh hai góc ở đáy bằng nhau.Kết luận
tam giác AED cân tại A.


3.Rót kinh nghiƯm Kĩ năng trình bầy


Tỡm con ng tớnh AD .


Các cách chứng minh tam giác AED cân


<b>IV. Nhận xét:</b>


- Cõu a: Một số em làm tốt, điền chính xác, trình bày khoa học.
- Không lên chép đề mất thời gian.


- Làm bài không nhất thiết phải viết GT và KL


- Câu b: Nhiều em khơng biết áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để
tính AD và DC.Nh Nhung, Thanh, Tân...


- Câu c nhiều em học lực khá không làm đợc : Minh, Thu, Hiếu,...



<b>V. H íng dÉn häc ë nhµ </b>: (4')


- Ơn tập lại toàn bộ nội dung câu hỏi các chơng đã học (đại số và hình học)
-Về nhà làm lại bài kiểm tra học kì vào vở và dự kiến số điểm đạt đợc ở bài
kiểm tra học kì.


-Thời gian hè phải thờng xuyên ôn tập lại kiến thức toán đã học để chánh
quyên.


Trêng THCS Hång Phóc


E
C


A B


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×