Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

de giai chi tiet cua Thay Le Thanh Son so 5 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.9 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 - ĐỀ SỐ 5 </b>
<i><b>Thời gian làm bài 90 phút</b></i>


<b>I: PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 )</b>


<b>Câu 1:</b> Một con lắc lị xo ngang gồm lị xo có độ cứng k =100N/m và vật m =100g, dao động trên mặt
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là =0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi
thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là


<b>A. </b>s = 50m. <b>B. </b>s = 25m. <b>C. </b>s = 50cm. <b>D. </b>s = 25cm.


<b>Câu 2:</b> Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm L = 1/ H, tụ điện có điện dung
15,9F và trở thuần R. Đặt hiệu điện thế xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tìm giá trị của
R để công suất của mạch đạt cực đại.


<b>A. </b>R = 100 2  <b>B. </b>R = 100  <b>C. </b>R = 200 <b>D. </b>R = 200 2


<b>Câu 3:</b> Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên
giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu:


<b>A. </b>9 lần. <b>B. </b>6 lần. <b>C. </b>12 lần. <b>D. </b>4,5 lần


<b>Câu 4:</b> Đặt hiệu điện thế u = 200 2cos100t (V) vào hai đầu tụ điện C, thì cường độ dịng điện qua
mạch có biểu thức i = 2cos(100t + ) (A). Tìm .


<b>A. </b> = 0,5 <b>B. </b> = 0. <b>C. </b> = . <b>D. </b> = - 0,5


<b>Câu 5:</b> Trên dây AB dài 2m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một
nút sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s.


<b>A. </b>100Hz <b>B. </b>50Hz <b>C. </b>200Hz <b>D. </b>25Hz



<b>Câu 6:</b> Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên
AC với uAB = cos100t (V) và uBC = 3 cos(100t -<sub>2) (V). Tìm bi</sub>ểu thức hiệu điện thế uAC.


<b>A. </b>uAC2 2cos(100 t) V <b>B. </b>uAC 2cos(100 t <sub>3</sub>)V



  
<b>C. </b>u<sub>AC</sub> 2cos(100 t )V


3




   <b>D. </b>u<sub>AC</sub> 2co s(100 t )V


3




  


<b>Câu 7:</b> Trong mạch thu sóng vơ tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000 (F) và độ tự
cảm của cuộn dây L = 1,6/ (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy 2<sub> = 10.</sub>


<b>A. </b>100Hz. <b>B. </b>50Hz. <b>C. </b>200Hz. <b>D. </b>25Hz.


<b>Câu 8:</b> Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự kết hợp của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện:


<b>A. </b>Cùng tần số và cùng biên độ. <b>B. </b>Cùng pha và cùng biên độ.



<b>C. </b>Cùng tần số và cùng điều kiện chiếu sáng. <b>D. </b>Cùng tần số và độ lệch pha khơng đổi.


<b>Câu 9:</b> Sóng điện từ được áp dụng trong thơng tin liên lạc dưới nước thuộc loại


<b>A. </b>sóng cực ngắn. <b>B. </b>sóng dài. <b>C. </b>sóng trung. <b>D. </b>sóng ngắn


<b>Câu 10:</b> Chiếu vào Katốt của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng  = 400nm và ' = 0,25m
thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau, Cho h = 6,625.10-34Js và c =
3.108m/s. Cơng thốt eletron của kim loại làm Katốt là :


<b>A. </b>A = 1,9875.10-19J. <b>B. </b>A = 2,385.10-18J. <b>C. </b>A = 5,9625.10-19J. <b>D. </b>A = 3, 975.10-19J.


<b>Câu 11:</b> Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu trở
thuần R không thể bằng


<b>A. </b>3/4 <b>B. </b>/6 <b>C. </b>0,25 <b>D. </b>/12


<b>Câu 12:</b> Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng


<b>A. </b>bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.


<b>B. </b>giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.


<b>C. </b>giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13:</b> Tính chất nào sau đây <b>khơng</b> phải của tia X:


<b>A. </b>Iơn hóa khơng khí. <b>B. </b>Tính đâm xun mạnh.



<b>C. </b>Xun qua các tấm chì dày cỡ cm. <b>D. </b>Gây ra hiện tượng quang điện.


<b>Câu 14:</b> Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ


<b>A. </b>cao hơn nhiệt độ môi trường. <b>B. </b>trên 00C.


<b>C. </b>trên 1000C. <b>D. </b>trên 00K.


<b>Câu 15:</b> Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân
bằng thì


<b>A. </b>gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. <b>B. </b>động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.


<b>C. </b>gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. <b>D. </b>Cả A và B đều đúng.


<b>Câu 16:</b> Một nguồn sóng tại O có phương trình u0 = Acos(10t) truyền theo phương Ox đến điểm M


cách O một đoạn x có phương trình u = Acos(10πt - 4x), x(m). Vận tốc truyền sóng là


<b>A. </b>8,85m/s <b>B. </b>7,85m/s <b>C. </b>7,14m/s <b>D. </b>9,14m/s


<b>Câu 17:</b> Một vật có khối lượng m dao động điều hịa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng
của vật thay đổi như thế nào?


<b>A. </b>Tăng 3 lần. <b>B. </b>Giảm 9 lần <b>C. </b>Tăng 9 lần. <b>D. </b>Giảm 3 lần.


<b>Câu 18:</b> Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt . Cho biết mp = 1,0073u;


m = 4,0015u. và mLi = 7,0144u, 1uc2 = 931,5MeV . Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
<b>A.</b> Phản ứng tỏa năng lượng 17,42MeV. <b>B. </b>Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV.



<b>C. </b>Phản ứng thu năng lượng 17,42MeV. <b>D. </b>Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV.


<b>Câu 19:</b> Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có thể xảy hiện tượng quang điện? Khi ánh sáng
Mặt Trời chiếu vào


<b>A. </b>mặt nước. <b>B. </b>lá cây.


<b>C. </b>mặt sân trường lát gạch. <b>D. </b>tấm kim loại không sơn.


<b>Câu 20:</b> Ánh sáng <b>khơng</b> có tính chất sau:


<b>A. </b>Có mang theo năng lượng. <b>B. </b>Có truyền trong chân khơng.


<b>C. </b>Có vận tốc lớn vơ hạn. <b>D. </b>Có thể truyền trong mơi trường vật chất.


<b>Câu 21:</b> hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ: A1=8cm, A2=6cm. Biên độ dao động


tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây


<b>A. </b>1cm <b>B. </b>8cm <b>C. </b>48cm <b>D. </b>15cm


<b>Câu 22:</b> Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng
có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là


<b>A. </b>7 <b>B. </b>13 <b>C. </b>9 <b>D. </b>11


<b>Câu 23:</b> Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2m,ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng  = 640nm. Vân sáng bậc 4
và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn



<b>A. </b>1,6mm. <b>B. </b>3,2mm. <b>C. </b>4,8mm. <b>D. </b>6,4mm.


<b>Câu 24:</b> Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần Wd = Wt khi một vật dao động điều hoà là 0,05s. Tần số


dao động của vật là:


<b>A. </b>5Hz <b>B. </b>5,5Hz <b>C. </b>2,5Hz <b>D. </b>3,75Hz


<b>Câu 25:</b> Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?


<b>A. </b>Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.


<b>B. </b>Hiện tượng giao thoa ánh sáng.


<b>C. </b>Hiện tượng phản xạ ánh sáng.


<b>D. </b>Hiện tượng tán sắc ánh sáng.


<b>Câu 26:</b> Cho phản ứng hạt nhân: 7
3


p Li  2 17,3MeV,Cho NA = 6,023.1023 mol-1. Khi tạo thành


được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27:</b> Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường
độ dòng điện trong mạch lần lượt là: u = 100cos100t (V) và i = 100cos(100t + /3) (mA). Công suất
tiêu thụ trong mạch là



<b>A. </b>2500W <b>B. </b>50W <b>C. </b>5000W <b>D. </b>2,5W


<b>Câu 28:</b> Khi chiếu ánh sáng có bước sóng  vào Katơt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v0max = v,


nếu chiếu λ' = 0,75λ thì v 0 max = 2v, biết  = 0,4μm . Bước sóng giới hạn của Katôt là
<b>A. </b>0,42μm <b>B. </b>0,45μm <b>C. </b>0,48μm <b>D. </b>0,51μm


<b>Câu 29:</b> Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,4m vào Katốt của một tế bào quang điện. Cơng thốt electron
của kim loại làm Katốt là A = 2eV. Tìm giá trị hiệu điện thế đặt vào hai đầu anot và Katốt để triệt tiêu
dòng quang điện.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. 1eV = 1,6.10-19J


<b>A. </b>UAK- 1,1V. <b>B. </b>UAK- 1,2V. <b>C. </b>UAK- 1,4V. <b>D. </b>UAK 1,5V.
<b>Câu 30:</b> Tìm phát biểu <b>sai</b> về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.


<b>A. </b>Khác nhau về số lượng vạch. <b>B. </b>Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.


<b>C. </b>Khác nhau về màu sắc các vạch. <b>D. </b>Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.


<b>Câu 31:</b> Trong máy phát điện xoay chiều một pha


<b>A. </b>để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực.


<b>B. </b>để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực.


<b>C. </b>để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực.


<b>D. </b>để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực.


<b>Câu 32: </b>Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được.Trong đó R và C xác định. Mạch
điện được đặt dưới hiệu điện thế u = U 2cost. Với U không đổi và  cho trước. Khi hiệu điện thế


hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây?


<b>A. </b>L = R2 + <sub>2</sub>1 <sub>2</sub>


<i>C</i>  <b>B. </b>L = 2CR


2<sub> +</sub>


2
1


<i>C</i> <b>C.</b> L = CR


2<sub> +</sub>
2


1


<i>C</i> <b>D. </b>L = CR


2<sub> +</sub>


2
1
2<i>C</i>


<b>Câu 33:</b> Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1


= - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là:



<b>A. </b>0,05 s. <b>B.</b>0,1 s. <b>C. </b>1/30 s. <b>D. </b>1/15 s.


<b>Câu 34:</b> Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV.
Động lượng của hạt nhân là:


<b>A. </b>3,875.10-20kg.m/s <b>B. </b>8,8.10-20kg.m/s. <b>C. </b>7,75.10-20kg.m/s. <b>D. </b>2,4.10-20kg.m/s.


<b>Câu 35:</b>Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 3,14s. Pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm
với vận tốc v = -0,04m/s là:


<b>A. </b>


4




rad <b>B. </b>


3




rad <b>C. </b>


6




rad <b>D. </b>



-4




rad.


<b>Câu 36:</b> Hạt Pôlôni ( A = 210, Z = 84) đứng n phóng xạ hạt  tạo thành chì Pb. Hạt sinh ra có động
năng K<sub></sub>=61,8MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng là:


<b>A. </b>63MeV <b>B. </b>66MeV <b>C. </b>68MeV <b>D. </b>72MeV


<b>Câu 37:</b> Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ


<b>A. </b>Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gama <b>B. </b>Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt


<b>C. </b>Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta <b>D. </b>Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katôt


<b>Câu 38:</b> Chiếu bức xạ có bước sóng  = 552nm với công suất P = 1,2W vào Katốt của một tế bào quang
điện, dịng quang điện bão hịa có cường độ Ibh = 2mA, Cho h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s, e = 1,6.10
-19<sub>C. Hi</sub><sub>ệ</sub><sub>u su</sub><sub>ấ</sub><sub>t l</sub><sub>ượ</sub><sub>ng t</sub><sub>ử củ</sub><sub>a hi</sub><sub>ệ</sub><sub>n t</sub><sub>ượng quang điệ</sub><sub>n là:</sub>


<b>A. </b>0,425% <b>B. </b>0,55% <b>C. </b>0,65% <b>D. </b>0,37%


<b>Câu 39:</b> Tìm phát biểu <b>đúng</b> khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha


<b>A. </b>Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90o.


<b>B. </b>Tốc độ góc của rơto nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.


<b>C. </b>Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 40:</b> Chọn tính chất <b>khơng</b> đúng khi nói về mạch dao động LC:


<b>A. </b>Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.


<b>B. </b>Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua
lại với nhau.


<b>C. </b>Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C.


<b>D. </b>Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.


<b>II: PHẦN RIÊNG (10 câu ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B )</b>
<b>A: THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 )</b>


<b>Câu 41:</b> Hạt nhân 210


84 Po là chất phóng xạ anpha. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có


<b>A.</b>84 proton và 126 nơtron. <b>B. </b>80 proton và 122 nơtron.


<b>C. </b>82 proton và 124 nơtron. <b>D. </b>86 proton và 128 nơtron.


<b>Câu 42:</b> Tìm phát biểu <b>sai</b> khi nói về máy biến áp:


<b>A. </b>Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.


<b>B. </b>Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.


<b>C. </b>Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.



<b>D. </b>Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.


<b>Câu 43:</b> Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời
gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao
động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là


<b>A. </b>l1 = 64cm, l2 = 100cm. <b>B. </b>l1 = 100m, l2 = 6,4m.
<b>C. </b>l1 = 6,4cm, l2 = 100cm. <b>D. </b>l1 = 1m, l2 = 64cm.


<b>Câu 44:</b> Cho dịng điện có tần số f = 50Hz qua đoạn mạch RLC không phân nhánh, dùng Oát kế đo công
suất của mạch thì thấy cơng suất có giá trị cực đại. Tìm điện dung của tụ điện, biết độ tự cảm của cuộn
dây là L = 1/ (H)


<b>A. </b>C  3,18.10-5<sub> F.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>C </sub><sub></sub><sub> 1,59.10</sub>-5<sub> F</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>C </sub><sub></sub><sub> 6,36.10</sub>-5<sub> F</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>C </sub><sub></sub><sub> 9,42.10</sub>-5<sub> F</sub>


<b>Câu 45:</b> Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường
mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là


<b>A. </b>3cm <b>B. </b>5cm <b>C. </b>2cm <b>D. </b>4cm


<b>Câu 46:</b> Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ


<b>A. </b>2 giờ. <b>B. </b>3 giờ. <b>C. </b>1 giờ. <b>D. </b>1,5 giờ.


<b>Câu 47:</b> Một người đứng trước cách nguồn âm S một đoạn d. Nguồn này phát sóng cầu. Khi người đó đi
lại gần nguồn âm 50m thì thấy cường độ âm tăng lên gấp đôi. Khoảng cách d là:


<b>A. </b>222m. <b>B. </b>29,3m. <b>C. </b>22,5m. <b>D. </b>171m.



<b>Câu 48:</b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế u = 100 2 cos100t (V) thì
dịng điện qua mạch là i = 2cos100t (A). Tổng trở thuần của đoạn mạch là


<b>A. </b>20. <b>B. </b>50. <b>C. </b>200. <b>D. </b>100.


<b>Câu 49:</b> Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm


<b>A. </b>có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.


<b>B. </b>có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.


<b>C. </b>có cùng tần số phát ra bởi các nhạc cụ khác nhau.


<b>D. </b>có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.


<b>Câu 50:</b> Cho hai nguồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có


bước sóng 2cm. Trên S1S2 quan sát được số cực đại giao thoa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B: THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 )</b>


<b>Câu 51:</b> Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120, L = 2/

H và C = 2.10- 4<sub>/</sub>

<sub></sub>

<sub>F, ngu</sub><sub>ồn có tần </sub>


số f thay đổi được<b>.</b> Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn


<b>A. </b>f  12,5Hz <b>B. </b>f < 12,5Hz <b>C. </b>f > 25Hz <b>D. </b>f < 25Hz


<b>Câu 52:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?



<b>A. </b>Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.


<b>B. </b>Mơmen qn tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay
quanh trục đó lớn.


<b>C. </b>Mơmen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.


<b>D. </b>Mơmen qn tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục
quay.


<b>Câu 53:</b>Tác dụng một lực tiếp tuyến 0,7 N vào vành ngồi của một bánh xe có đường kính 60cm. Bánh
xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thì quay được vịng đầu tiên. Mơmen quán tính của bánh xe là :


<b>A. </b>0,5 kgm2 <b>B. </b>1,08 kgm2 <b>C. </b>4,24 kgm2 <b>D. </b>0,27 kgm2


<b>Câu 54:</b> Trên trục Tây – Đông, lúc đầu Tom ở phía Tây và Jerry ở phía Đơng. Tomđi ô tô sang
hướng Đông với vận tốc20 m/s bấm cịi và nghe thấy tiếng cịi có tần số1000 Hz. Cho tốc độâm thanh
truyền trong khơng khí là v = 340 m/s. Jerryđi sanghướng Tây với vận tốc10 m/s sẽ thấy tiếng còi tần số
là:


<b>A. </b>1070,61 Hz <b>B. </b>1151,13 Hz <b>C. </b>1025,4 Hz <b>D. </b>1093,75 Hz


<b>Câu 55:</b> Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của
chùm laze là 10W. Đường kính của chùm sáng là 1mm, bề dày tấm thép là e = 2mm, nhiệt độ ban đầu của
tấm thép là 300C, điểm nóng chảy của thép là TC = 15350C, khối lượng riêng, nhiệt dung riêng và nhiệt


nóng chảy của thép lần lượt là:  = 7800kg/m3<sub>, C = </sub><sub>448J/kg.độ, v</sub><sub>à </sub><sub></sub><sub> = 270KJ/kg. Th</sub><sub>ời gian dùng để </sub>


khoang tấm thép là:



<b>A. </b>0,358s. <b>B. </b>11,56s. <b>C. </b>5,78s. <b>D. </b>1,156s.


<b>Câu 56:</b> Đĩa tròn đồng chất có trục quay O bán kính R khối lượng m. Một sợi dây khơng co
dãn có khối lượng khơng đáng kể quấn vào trụ đầu tự do mang một vật khối lượng cũng
bằng m . Bỏ qua mọi ma sát. Gia tốc a của vật m tính theo gia tốc rơi tự do g là


<b>A. </b>g. *<b>B. </b>


3


<i>g</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2g


3 . <b>D. </b>


3
4


<i>g</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 57:</b> Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song


song thì tạo ra một con lắc dao động điều hoà với ω1 = 10 5 rad/s, khi mắc nối tiếp hai lị xo thì con lắc


dao động với ω2 = 2 30 rad/s. Giá trị của k1, k2 là


<b>A. </b>200N/m, 300N/m <b>B. </b>100N/m, 200N/m <b>C. </b>200N/m, 400N/m <b>D. </b>100N/m, 400N/m


<b>Câu 58:</b> Một tên lửa chuyển động lên sao S cách Trái Đất 4,4 năm ánh sáng rồi quay về Trái Đất. Cách đi
của tên lửa là tên lửa đi với gia tốc a=1m/s2 tới trung điểm khoảng cách Trái Đất- sao S rồi giảm tốc độ
với gia tốc -a để đến sao S. Khi đi về tên lửa cũng tăng rồi giảm với gia tốc trên để đi về Trái Đất, bỏ qua


thời gian dừng lại ở sao S. Thời gian của tên lửa đi đên lúc đến sao S đối với đồng hồ trên Trái Đất là:


<b>A. </b>25,88 năm. <b>B. </b>12,94 năm. <b>C. </b>12,15 năm. <b>D. </b>24,3 năm.


<b>Câu 59:</b>Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật m = 100g, độ cứng 25 N/m, lấy g
= 10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x =
4cos(5πt+


3




)cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lị xo bị giản 2cm lần đầu tiên là


<b>A. </b> 1


30 s <b>B. </b>


1


25s <b>C. </b>


1


15s <b>D. </b>


1
5s


<b>Câu 60:</b> Một đĩa mài có mơmen qn tính đối với trục quay của nó là 12kgm2<sub>. Đĩa chịu một mômen lực </sub>



không đổi 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là


<b>A. </b>36rad/s. <b>B. </b>20rad/s. <b>C. </b>44rad/s <b>D. </b>52rad/s.


---<i>HẾT </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 5</b>


<b>Câu 1: Chọn B</b>


Vì thả nhẹ nên A = x = 10cm.
Ta có W = |AFms| 1


2k.A


2<sub> = F</sub>


ms.S = .m.g.S => S =


2
k.A
2. .m.g =


2
100.0,1


2.0, 02.0,1.10 = 25m


<b>Câu 2: Chọn B</b>



Ta có ZL = 100; ZC = 200 khi công suất trên mạch đạt giá trị cực đại thì


R = |ZL- ZC | = |100 - 200| = 100
<b>Câu 3: Chọn A</b>


Ta có 1


t


0 T


m
2


m  = 3 => t1/T.ln2 = ln3 => T =
1
t .ln 2


ln 3 =
ln 2
ln 3năm.


Sau hai năm 2


2
t ln 2


0 T ln3


2


m


2 2


m   = 9.


<b>Câu 4: Chọn A</b>
<b>Câu 5: Chọn A</b>


Ta có <sub></sub> = k
2


<sub>= k </sub> v


2f và số bụng sóng = k = 2 => f =


k.v 2.200


2.  2.2 = 100Hz.


<b>Câu 6: Chọn B</b>


Ta có uAB vng pha nới uBC nên uR = uAB => U0R = 1V; uBC là uLC có ZC > ZL => U0C- U0L = 3 V


=> U = 2 2


0R 0L 0C


U (U U )  1 3 = 2V.



0L 0C


0R


U U 3


tan


U 1 3




      rad.


Vậy u<sub>AC</sub> 2cos(100 t )V
3

  
<b>Câu 7: Chọn D</b>


Ta có f 1 1


2 LC 1, 6 1


2 .


4000.


 <sub></sub>



 


  =25Hz.


<b>Câu 8: Chọn D</b> <b>Câu 9: Chọn B</b>
<b>Câu 10: Chọn D</b>


Khi chiếu: 2


01max


h.c <sub>A</sub> 1<sub>m.v</sub>


2


   (1)


Khi chiếu ’: 2 2


02max 01max


h.c <sub>A</sub> 1<sub>m.v</sub> <sub>A 4 m.v</sub>1


' 2 2


     (2)


Từ (1) và (2) => 2
01max



1<sub>m.v</sub> hc 1<sub>(</sub> 1<sub>)</sub>


2  3 '


(1) => A = hc hc 1( 1) hc( 4 1 )


3 ' 3 3 '


      


= 34 8


9 6


4 1


6, 625.10 .3.10 ( )


3.400.10 3.0,25.10




   = 3,975.10


-19<sub>J.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 16: Chọn B</b>


Ta có 10 rad/s; =
2



 <sub>m => v = </sub> . <sub>2</sub>.10


T 2 2


 <sub></sub>


  


 


  = 7,85m/s.


<b>Câu 17: Chọn B</b>
<b>Câu 18: Chọn A</b>


Ta có W = (1,0073 + 7,0144 - 2.4,0015).931,5 = 17,41905 MeV >0 phản ứng tỏa năng lượng.


<b>Câu 19: Chọn D</b> <b>Câu 20: Chọn C</b>
<b>Câu 21: Chọn B</b>


Biên độ dao động tổng hợp có thể: |A1 - A2| < A < A1 + A2
<b>Câu 22: Chọn C</b>


Ta có i = 21,6/6 = 3,6mm
=> n = L 31


2.i  2.3, 6= 4,2 => số van sáng NS = 2.4 + 1 = 9 vân.


<b>Câu 23: Chọn B</b>



Vân sáng bậc 4 và bậc 6 cùng phía so với vân chính giữa cách nhau
2i = 2.D/a = 2.640.10-9.2/(0,8.10-3) = 3,2.10-3m = 3,2mm.


<b>Câu 24: Chọn A</b>


Khi Wd = Wt thì vật đí qua ly độ x A


2


  => thời gian ngắn nhất để Wd = Wt là


T 1 1 1


t f


4 4f 4 t 4.0,05


     


 = 5Hz.


<b>Câu 25: Chọn D</b>
<b>Câu 26: Chọn C</b>


Ta có một phản ứng tạo thành hai hạt hêli nên E = A


1 m 1 1


. .N .W . .6,022.17,3



2 A 2 4 =13,02.10


23<sub>MeV.</sub>
<b>Câu 27: Chọn D</b>


Công suất tiêu thu trong mạch: P = U.I.cos( u i) =


3
100 100.10


.


2 2




.cos(0 - 60) =2,5W


<b>Câu 28: Chọn B</b>


Khi chiếu ánh sáng có bước sóng : 2


0


hc hc 1<sub>mv</sub>


2


    (1)



Khi chiếu ánh sáng có bước sóng ' =0,75: 2


0


hc hc <sub>4. mv</sub>1


3 <sub>2</sub>


4




   (2)


=> hc <sub>3. mv</sub>1 2 1<sub>mv</sub>2 hc


3 2 2 9


(1) =>


0 0


hc hc hc hc 8hc


9 9


        0
9
8



 


  = 9/8.0,4 = 0,45μm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

theo công tức Anh -Xtanh: 2
0max


. 1


2


<i>h c</i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>mv</sub></i>


   = A+e.Uh 


1 .<sub>(</sub> <sub>)</sub>




 


h


U <i>h c</i> <i>A</i>


<i>e</i> =


34 8



19


19 6


1 6,625.10 .3.10


( 2.1,6.10 )


1,6.10 0,5.10






   = 1,1V


Vậy UAK< -Uh = - 1,1V.


<b>Câu 30: Chọn D</b> <b>Câu 31: Chọn C</b>
<b>Câu 32: Chọn C</b>


Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được.Trong đó R và C xác định. Mạch điện được
đặt dưới hiệu điện thế u = U 2cost. Với U không đổi và  cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây?


Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm:


2 2


. .



( )


<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>I Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>


  


  =


2 2


( ) (1 <i>C</i>)


<i>L</i> <i>L</i>


<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z</i>  <i>Z</i>


( <i><sub>L</sub></i>)



<i>U</i>
<i>f Z</i>


 (1)


Để ULmax thì f(<i>ZL</i>)min ta có f(<i>ZL</i>)min thì f(<i>ZL</i>)’ = 0 [


2 2


( ) (1 <i>C</i>)


<i>L</i> <i>L</i>


<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z</i>  <i>Z</i> ]’ = 0


 2


4 2


2


( <i>L</i>) 2(1 <i>C</i>).( <i>C</i>) 0


<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>



<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


    2<sub>3</sub> (1 <i>C</i>).( <i>C</i><sub>2</sub>) 0


<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


    


2
2


3 3 2 0


<i>C</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i>



<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


    2 2 <sub>0</sub>


<i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z Z</i>


   




2<sub></sub> 2 <sub>2</sub>


 <i>C</i>  


<i>L</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i><sub>R</sub></i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> 


2 <sub>1</sub>
.
1






 <i>R</i> 


<i>L</i>


<i>C</i>
<i>C</i>


=> L = CR2 + 1<sub>2</sub>


<i>C</i> .


<b>Câu 33: Chọn C</b>


Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 0,5A đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là


T 1 1 1


t


6 6f 6.5 30


     s


<b>Câu 34: Chọn B</b>


Ta có P2 = 2m.K => <sub>P</sub><sub></sub> <sub>2m.K</sub> <sub></sub> <sub>2.5, 0675.10 .4,78.1,6.10</sub>27 13<sub> = 8,8.10</sub>-20<sub>kg.m/s.</sub>


<b>Câu 35: Chọn A</b>


Ta có 2 2.3,14


T 3,14




  = 2rad/s =><sub>A</sub> <sub>x</sub>2 <sub>( )</sub>v 2 <sub>2</sub>2 <sub>(</sub> 4<sub>)</sub>2 <sub>2 2</sub>


2






     cm


=>


x 2 2


cos( t )


A 2 2 2


sin( t ) 0


 
 



   


 <sub></sub> <sub></sub>


=> ( t  )=
4


<sub> rad.</sub>
<b>Câu 36: Chọn A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

vì hạt Po đứng yên nên <i>P</i><i><sub>Po</sub></i> = 0  <i>PX</i> <i>P</i> 0


 


 2 2


<i>X</i> <i>X</i>


<i>P</i>   <i>P</i><sub></sub> <i>P</i> <i>P</i><sub></sub> (1)
ta có mối liên hệ giữa động năng K và động lượng P là: P2 = 2m.K


(1)mXKX = <i>m K</i>.  


X


K<i><sub>X</sub></i> <i>m</i> K



<i>m</i>




 (2)


+Theo định luật bảo toàn năng lượng: <sub>.</sub> 2 <sub>.</sub> 2 <sub>.</sub> 2


<i>Po</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i>m c</i> <i>K</i><sub></sub> <i>m c</i><sub></sub> <i>K</i> <i>m c</i> W = <i>K</i><sub></sub>+<i>K<sub>X</sub></i>


thay (2) vào ta có W = <i>K</i><sub></sub>+
X


K


<i>m</i>
<i>m</i>


 =


X


(1 <i>m</i> )K


<i>m</i>





 = (1 4 )61,8


210


 = 63MeV.


<b>Câu 37: Chọn A</b>
<b>Câu 38: Chọn D</b>


Hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện:


34 3 8


9 19


bh


6,625.10 .2.10 .3.10
h.I .c 1, 2.552.10 .1, 6.10
H


P. .e


 


 



  = 0,0037 = 0,37%


<b>Câu 39: Chọn B</b> <b>Câu 40: Chọn B</b> <b>Câu 41: Chọn C</b> <b>Câu 42: Chọn B</b>
<b>Câu 43: Chọn D</b>


ta có chu kỳ con lắc thứ nhất 1
1


1


2 <i>l</i> <i>t</i>(1)


<i>T</i>


<i>g</i> <i>N</i>


 


 


chu kỳ con lắc thứ hai 2
2


2


2 <i>l</i> <i>t</i> (1)


<i>T</i>


<i>g</i> <i>N</i>



 


  từ (1) và (2)  2 1


1 2


4
5


 


<i>l</i> <i>N</i>


<i>l</i> <i>N</i>


16


 l =25l1 2(3)


theo giả thiết l2 + l1 = 164cm(4)


từ (3) và (4) l1 = 100cm và l2 = 64cm.
<b>Câu 44: Chọn A</b>


Khi C thay đổi để cơng suất cực đại thì xãy ra cộng hưởng  <sub>2</sub>


2 2


1 1



C


1
.L <sub>4 .50 .</sub>


 <sub></sub>




  = 3,18.10-5F.


<b>Câu 45: Chọn D</b>


Ta có T t 60


N 30




  = 2s => trong 8s = 4.T => 16A = 64 cm => A = 4cm


<b>Câu 46: Chọn C</b>


Ta có


t


2



0 T


H


2 4 2


H    => T = t/2 = 4/2 = 2h


<b>Câu 47: Chọn D</b>


ta có I’ = 2I 


'


<i>P</i>
<i>S</i> = 2


<i>P</i>


<i>S</i> S = 2S’R


2<sub> = 2(R’)</sub>2<sub></sub><sub>R</sub>2<sub> = 2(R-50)</sub>2


171
29,3


<i>R</i> <i>m</i>


<i>R</i> <i>m</i>





 <sub></sub>


 


 R171m.


<b>Câu 48: Chọn D</b>


Ta có Z = U/I = 100/1 = 100
<b>Câu 49: Chọn C</b>


<b>Câu 50: Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

số cực đại giao thoa thản mản: S S1 2 <sub>k</sub> S S1 2 5 <sub>k</sub> 5


2 2


 


       => -2,5 < k < 2,5 => có 5 giá trị k
nguyên


Vậy có 5 cực đại giao thoa trên S1S2
<b>Câu 51: Chọn D</b>


Để i sớm pha hơn u thì ZC > ZL 


4



1 <sub>2 .f.L</sub> <sub>f</sub> 1 1


2 .f.C 2 LC <sub>2</sub> 1 2.10<sub>.</sub>


2

 

 


    = 25Hz


<b>Câu 52: Chọn A</b>
<b>Câu 53: Chọn D</b>


ta có 2


0 0


1


. .


2


<i>t</i> <i>t</i>


       2



0
1


.
2 <i>t</i>


   


     2 <sub>2</sub> 2.2<sub>2</sub> 0, 785


4


<i>t</i>


 


     rad/s2


mà M = I. I = <i>M</i>


 =


.


<i>F R</i>
 =


0,7.0,3



0,785 = 0,27 kgm


2
<b>Câu 54: Chọn D</b>


Nguồn âm lại gần máy thu, máy thu lại gần nguồn âm nên Jerry nghe thấy âm có tần số là


' <i>M</i>
<i>S</i>
<i>v v</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<i>v v</i>


 =
340 10
1000.
340 20


 = 1093,75 Hz.
<b>Câu 55: Chọn D</b>


Tiết diện của chùm ánh sáng laze:


2
4


<i>d</i>
<i>S</i> 



Thể tích tấm thép cần phải khoang là:


2
.


4


<i>d e</i>
<i>V</i> <i>S e</i>


Khối lượng tấm thép phải khoang:


2
4


<i>d e</i>
<i>m V</i>   


Nhiệt lượng cần để tấm thép đưa tấm thép đến điểm nóng chảy TC là: <i>Q</i>1<i>m C t</i>. (2<i>t</i>1)<i>m C T</i>. ( <i>C</i><i>t</i>1)
Nhiệt lượng cần thiết để chuyển tấm thép hóa lỏng: <i>Q</i><sub>2</sub> .<i>m</i>


Nhiệt lượng cần để khoang tấm thép là: Q = P.t
Theo định luật bảo toàn năng lượng: Q = Q1 +Q2


P.t = <i>m C T</i>. ( <i><sub>C</sub></i><i>t</i><sub>1</sub>)+ .<i>m</i> = <i>m C T</i>. ([ <i><sub>C</sub></i><i>t</i><sub>1</sub>)] P.t =
2
4
<i>d e</i>
 


1
( )


[<i>C T<sub>C</sub></i><i>t</i> ]


Vậy thời gian để khoang tấm thép là:


2


1


( )


4


[ <i><sub>C</sub></i> ]


<i>d e C T</i> <i>t</i>
<i>t</i>


<i>P</i>


   




=


3 2 3 3



(10 ) .2.10 .7800(448(1535 30) 270.10 )
4.10


   <sub></sub> <sub></sub>


= 1,156(s)


<b>Câu 56: Chọn C</b>


Chuyển động của vật nặng là chuyển động tịnh tiến, chuyển động của ròng rọc là chuyển
động quay quanh một trục cố định.


- Phân tích lực tác dụng vào vật nặng và rịng rọc như hình vẽ. Trọng lực và phản lực của
trục quay tác dụng vào ròng rọc cân bằng nhau.


Áp dụng định luật II Niu-tơn cho vật nặng ta được: <i>P T</i>  <i>m a</i>.P-T = m.a


mg – T = ma(1)


Áp dụng phương trình động lực học cho ròng rọc chuyển động quay quanh một trục cố
định ta được: M = TR = I (2)


m


<i>T</i>
<i>T</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

mà a
R



  , thay vào (2) T I Ia<sub>2</sub>


R R




  .


Thay T vào (1) ta được:


2 2
mg 1
a g
I I
m 1
R mR
  
 


vì rịng rọc hình đĩa trịn đồng chất nên I = 2
0
1
2<i>m R</i>
nên
0
m
a g
m
m
2


 

m
g
m
m
2

 =
2g
3 .


<b>Câu 57: Chọn A</b>


Khi K1 mắc song song với K2 thì k = K1 + K2 => K1 + K2 =


2 2


2
2


2


4 .m 4 .m <sub>m</sub>


2


T <sub>(</sub> <sub>)</sub>


  <sub></sub>






  = 1.(10 5 )2


K1 + K2 =500(1)


Khi K1nối tiếp K2 thì K = 1 2


1 2


K .K
K K =


2
2


m = 1.(2 30 )2 => K1.K2 = 60000(2)


Từ (1) và (2) => 1 2


1 2


K 200N/m; K 300N/m


K 300N/m; K 200N/m


 





 <sub></sub> <sub></sub>



<b>Câu 58: Chọn B</b>


ta có thời gian nửa đoạn đường đi nhanh dần đều = thời gian nửa đoạn đường đi chậm dần đều = t. Vậy
thời gian đi đến sao T = 2t.


ta có nữa quãng đường đi lên :
S = 1


24,4 năm ánh sáng = 2,2 năm ánh sáng = 2,2.365.86400.3.10


8<sub> = 2,08.10</sub>16<sub>m.</sub>


ta có cơng thức s = 1
2at


2


thời gian đi lên nhanh dần đều


16
7
2 2.2,08.10
20, 4.10
1
<i>S</i>


<i>t</i>
<i>a</i>


   s.


Vậy thời gian tên lửa cả đi và về đối với đồng hồ trên Trái Đất là T0 = 2.20,4.107 = 40,8.107s = 12,94năm.
<b>Câu 59: Chọn B</b>


khi t = 0 thì x = 2cm


ta có độ giản của lò xo khi treo vật 0,1.10 0,04 4


25


<i>mg</i>


<i>l</i> <i>m</i> <i>cm</i>


<i>K</i>


    


khi lò xo giản 2cm thì vật đi qua ly độ x = -(4-2) = -2cm


ta có sự tương ứng của vật dao động điều hòa và chuyển động tròn đều khi lò
xo giản 2cm lần đầu như hình vẽ khi đó vật chuyển động tròn đều từ M đến
N


Ta có:<sub>cos(MOA)</sub>ˆ 2 1 <sub>OA 60</sub>ˆ 0



4 2 <i>M</i>


   


MONˆ = 180-2.60 = 600


khi đó thời gian ngắn nhất vật đi từ N đến M là
MN


ˆ


MON 60


Δt = t = T = T =


360 360 6


<i>T</i> <sub> = </sub> 2
6.5



 =


1
15s


<b>Câu 60: Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ta có M = I.=> = M/I = 16/12 = 4/3 rad/s2<sub>.</sub>



</div>

<!--links-->

×