<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KiĨm tra bµi cị
<b>Xác định và trình bày đặc </b>
<b>điểm 3 miền địa hình khu vực </b>
<b>Nam á trên l ợc đồ?</b>
<b>C©u hái</b>
<b>- Phía bắc: Hệ thống Hymalaya đồ </b>
<b>sộ, hùng vĩ, chạy theo h ớng TB - </b>
<b>N di gn 2600 km</b>
-<b><sub> ở </sub><sub>giữa: Đồng bằng </sub><sub>Ê</sub><sub>n </sub></b><sub>–</sub><b><sub> H»ng </sub></b>
<b>rộng và bằng phẳng, chạy từ bờ </b>
<b>biển ARáp đến vịnh Bengan dài </b>
<b>hơn 3000 km</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
TiÕt 13 bµi 11
dân c và đặc điểm kinh tế khu vực nam á
<b>1, D©n c :</b>
<b>B11.1. Diện tích và số dân một số khu vực ở châu </b>
<b>á</b>
Khu vực Diện tích
( Nghìn
km2 )
Dân số
năm 2001
( Triệu ng
ời )
Mt
dõn s
( ng/km2)
Đông á <b>11.762</b> <b>1.503</b>
Nam á <b>4.489</b> <b>1.356</b>
Đông
Nam á <b>4.495</b> <b>519</b>
Trung á <b>4.002</b> <b>56</b>
Tây Nam
á <b>7.016</b> <b>286</b>
<b>115</b>
<b>302</b>
13
40
127
<b>? Nêu số dân của khu vực </b>
<b>Nam á và tính mật độ dân </b>
<b>số các khu vực trong bảng, </b>
<b>nhận xét?</b>
- <b>Sè d©n: 1.356 triƯu ng êi ( 2001)</b>
-<b><sub> Mật độ dân số: 302 ng/km2-> Cao </sub></b>
<b>nhÊt trong c¸c khu vực châu</b> <b>á</b>
<b>? Quốc gia nào có số dân </b>
<b>đông nhất khu vực, đứng thứ </b>
<b>mấy trên thế giới?</b>
<b>- ấn Độ có số dân đơng nhất, đứng </b>
<b>thứ 2 / thế giới</b>
<b>H11.1. L ợc đồ phân bố dân c khu vực Nam á</b>
<b>? Dân c Nam á phõn b nh </b>
<b>thế nào? Tại sao lại phân bè </b>
<b>nh vËy?</b>
- <b>Dân c phân bố không đều: Tập </b>
<b>trung ở đồng bằng và ven biển; th a </b>
<b>thớt ở vùng núi cao, hoang mạc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
TiÕt 13 bµi 11
dân c và đặc điểm kinh tế khu vực nam á
<b>1, D©n c :</b>
-<b><sub> Số dân đông: 1.356 triệu ng ời </sub></b>
-<b><sub> Mật độ dân số: 302 ng/ km2 -> Cao </sub></b>
<b>nhất trong các khu vực châu á.</b>
-<b><sub> </sub><sub>n có số dân đơng nhất, đứng </sub></b>
<b>thø 2 thÕ giíi</b>
<b>- Dân c phân bố khơng đều: Tập </b>
<b>trung đông đúc ở đồng bằng và ven </b>
<b>biển; th a thớt ở các vùng núi cao, </b>
<b>hoang mạc</b>
§Ịn Tat Ma Han Một trong những công
trình văn hoá nổi tiÕng ë Ên §é
<b>? Em hãy trình bày hiểu biết </b>
<b>của mình về tơn giáo, văn hố </b>
<b>của khu vực Nam á? Tơn giáo </b>
<b>có ảnh h ởng gì tới đời sống </b>
–
<b>kinh tÕ cña khu vùc?</b>
- <b>Dân c chủ yếu theo các tôn giáo: ấn </b>
<b>độ giáo, Hồi giáo</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
TiÕt 13 bµi 11
dân c và đặc điểm kinh tế khu vực nam á
<b>1, D©n c </b>
<b>2, Đặc điểm kinh tế </b>
<b> xà hội</b>
<b>a, Tình hình chính trị </b>
<b> xà </b>
<b>hội</b>
<b>? Tr ớc năm 1947 tình hình chính </b>
<b>trị </b>
<b> xà hội các n ớc Nam ¸ nh thÕ </b>
<b>nµo?</b>
<b>+ Là thuộc địa, chuyên cung cấp </b>
<b>nguyên liệu, nông sản cho các n ớc </b>
<b>đế quốc</b>
<b>? Từ khi độc lập đến nay tình </b>
<b>h×nh chÝnh trị khu vực này nh thế </b>
<b>nào? Tại sao? Có ảnh h ởng gì cho </b>
<b>phát triển kinh tế </b>
–
<b> x· héi?</b>
<b>- Tình hình chính trị khơng ổn định </b>
<b>-> Trở ngại cho phát triển kinh tế </b>–
<b>x· héi</b>
<b>b, Kinh tÕ</b>
Hoạt động nhóm:5’
<b>Nhóm 1, 3: Mô tả nội dung ảnh </b>
<b>11.3 và 4. Qua 2 ảnh rút ra đặc </b>
<b>điểm kinh tế các n ớc Nam á? Xác </b>
<b>định vị trí 2 quốc gia trong ảnh.</b>
<b>Nhóm 2, 4: Nhận xét tổng sản </b>
<b>phÈm trong n ớc của khu vực Nam </b>
<b>á năm 2000? Quốc gia nào có nền </b>
<b>kinh tế phát triển nhất Nam á?</b>
<b>- Chủ yếu là các n ớc đang phát triển</b>
<b>- ấn Độ có nền kinh tế phát triển </b>
<b>nhất khu vùc</b>
<i><b>Vậy nền kinh tế của đất n ớc </b></i>
<i><b>ấn Độ hiện nay nh thế nào </b></i>
<i><b>ta cùng tìm hiểu tiếp</b></i>
Lược đồ phân bố dân cư khu v c ự Nam ¸
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
TiÕt 13 bµi 11
dân c và đặc điểm kinh t khu vc nam ỏ
<b>1, Dõn c </b>
<b>2, Đặc điểm kinh tế- xà hội</b>
<b>a, Tình hình chính trị </b><b> xà hội</b>
- <b>Tình hình chính trị không ổn </b>
<b>nh-> Gõy tr ngại cho phát triển </b>
<b>kinh tế xã hội</b>
<b>b, Kinh tÕ:</b>
-<b><sub> Chủ yếu là các n ớc đang phát </sub></b>
<b>triển</b>
- <b><sub>ấ</sub><sub>n §é cã nỊn kinh tÕ ph¸t triĨn </sub></b>
<b>nhÊt khu vùc</b>
<b>B 11.2. Cơ cấu tổng sản phẩm trong n ớc </b>
<b>(GDP) của ấn Độ</b>
Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấuGDP %
1995 1999 2001
Nông - lâm - thuỷ
sản 28,4 27,7 25,0
Công nghiệp
xây dựng 27,1 26,3 27,0
Dịch vụ 44,5 46 48
<b>? Nhận xét sự chuyển dịch cơ cÊu </b>
<b>ngành kinh tế của </b>
<b>ấ</b>
<b>n Độ. Sự chuyển </b>
<b>dịch đó phản ánh xu h ớng phát triển </b>
<b>kinh tế nh th no?</b>
<b>? Công nghiệp của ấn Độ gồm những </b>
<b>ngành nào? Những ngành công nghiệp </b>
<b>nào phát triển m¹nh?</b>
<b>+ Cơng nghiệp: Hiện đại, nhiều </b>
<b>ngành, sản l ợng cơng nghiệp </b>
<b>đứng thứ 10 / thế giới</b>
<b>+ N«ng nghiƯp: Đủ tiêu dùng</b>
<b>+ Dịch vụ: Tỉ trọng tăng</b>
<b>? Nn nụng nghiệp ấn Độ đã đạt đ ợc </b>
<b>những thành tựu gì? Tại sao đạt đ ợc </b>
<b>những thành tựu đó?</b>
<b>+ Giải quyết đ ợc vấn đề l ơng thực</b>
<b>+ Nhê cuộc cách mạng xanh và cách mạng </b>
<b>trắng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
ã Thông tin bổ sung
ã Cách mạng xanh: áp dụng khoa học kỹ thuật vào trồng trọt
nhằm tăng năng suất sản l ợng cây trồng-> Đáp ứng đ ợc nhu
cầu l ơng thực của 1 n ớc đông dân thứ 2 /TG và có cả l ơng
thực dự trữ.
• Cách mạng trắng: Là 1 thay đổi lớn lao trong chăn nuôi của
ấ
n Độ -> Năng suất sữa trâu bò tăng v ợt bậc. Cách mạng
trắng đem lại sản l ợng sữa tăng 4,4 lần -> sản xuất sữa hàng
đầu thế giới.
ã Xri Lanca là 1 trong những n ớc xt khÈu chÌ lín nhÊt thÕ
giíi. T¹i ViƯt Nam chè Dimal chính là sản phẩm của Xri
Lanca.
ã Hin nay khu vực Nam
á
cịn gặp khó khăn về tình hình
chính trị bất ổn định, hồ hợp dân tộc, hoà giải giữa các
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>TiÕt 13 bµi 11</b>
<b>TiÕt 13 bµi 11</b>
<b>Dân c và đặc điểm kinh tế khu vực nam á</b>
<b>Dân c và đặc điểm kinh tế khu vực nam á</b>
<b>1, D©n c :</b>
<b>- Sè d©n: 1.356 triƯu ng êi ( 2001)</b>
<b>- Mật độ dân số: 302 ng/km2-> Cao nhất trong các khu vực châu</b> <b>á</b>
<b>- ấn Độ có số dân đơng nhất, đứng thứ 2 thế giới</b>
<b>- Dân c phân bố không đều: Tập trung đông đúc ở đồng bằng và ven biển; th a thớt </b>
<b>ở các vùng núi cao, hoang mạc</b>
<b>- Dân c chủ yếu theo các tôn giáo: ấn độ giáo, Hồi giáo</b>
<b>2, Đặc điểm kinh tế- x hi</b>ó
<b>a, Tình hình chính trị x héi– ·</b>
- <b>Tình hình chính trị khơng ổn định -> Gây trở ngại cho phát triển kinh tế x hi</b>ó
<b>b, Kinh tế:</b>
<b>- Chủ yếu là các n ớc đang phát triển</b>
<b>- ấn Độ có nền kinh tế phát triĨn nhÊt khu vùc</b>
<b>+ Cơng nghiệp: Hiện đại, nhiều ngành, sản l ợng công nghiệp đứng thứ 10 / thế </b>
<b>giới</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
đánh giá
<b>L ợc đồ các n ớc Nam á</b>
<b>Hãy xác định các n ớc </b>
<b>Nam </b>
<b>á</b>
<b> trên l ợc đồ theo </b>
<b>các gợi ý sau:</b>
<b>- Quèc gia này n»m lọt </b>
<b>trong vïng nói Hymalaya?</b>
<b>Nª Pan</b>
<b>- Đất n c ny l mt </b>
<b>qun o nh?</b>
<b>Man - </b>
<b>đi-vơ</b>
<b>- Đất n íc cã nỊn kinh tÕ </b>
<b>ph¸t triĨn nhÊt khu vực?</b>
<b>ấn Độ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Nối tiếp</b>
<b>Nối tiếp</b>
<b>- Học bài 11 theo các câu hỏi sau bài</b>
<b>- Học bài 11 theo các câu hỏi sau bài</b>
<b>- Tìm hiểu về sông Hoàng Hà,Tr ờng Giang, </b>
<b>- Tìm hiểu về sông Hoàng Hà,Tr êng Giang, </b>
<b>nói Phó SÜ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<!--links-->