Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Dia ly dia phuong tinh Quang Ninh tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Ninh</b>


<i>I. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ, phân chia lãnh thổ:</i>


<b>1. </b><i><b>Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>I. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ, phân chia lãnh thổ:</i>



<b>- Quảng ninh ở </b>
<b>khu vực nào </b>
<b>của Việt Nam? </b>
<b>- Bao gồm </b>


<b>những bộ </b>


<b>phận lãnh thổ </b>
<b>nào?</b>


<b>- Quảng ninh </b>
<b>tiếp giáp với </b>
<b>những đâu? </b>


<b>(Xác định trên </b>
<b>bản đồ)</b>


<b>- Nêu ý nghĩa </b>
<b>của vị trí ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>I. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ, phân chia lãnh thổ:</b></i>



-<i><b> Ở khu vực Đông Bắc Bắc Bộ- Gồm vùng đất liền và vùng biển</b></i>



-<i><b> Tiếp giáp: + ĐB: Trung Quốc;</b></i>


<i><b> + TB: Lạng Sơn, Bắc Giang, </b></i>
<i><b> + TN: Hải Dương, Hải Phòng</b></i>
<i><b> + ĐN: Vịnh Bắc Bộ</b></i>


<i><b> - Ý nghĩa: Có vị trí quan trọng cả về kinh tế và an ninh quốc phòng đối </b></i>
<i><b> với cả nước.</b></i>


<i><b>2. Phân chia lãnh thổ:</b></i>



<b>1. </b>

<i><b>Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ </b></i>


<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>2. Phân chia lãnh thổ:</b></i>



<b>Quảng Ninh </b>
<b>có những </b>


<b>thành phố, thị </b>
<b>xã, huyện </b>


<b>miền núi, </b>
<b>huyện đồng </b>
<b>bằng, huyện </b>
<b>hải đảo nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2. Phân chia lãnh thổ:</b></i>



<b>Hiện nay Quảng Ninh có:</b>



-<b>4 thành phố: Hạ Long, Móng Cái, ng Bí, Cẩm Phả </b>


-<b>1 thị xã: n Hưng.</b>


-<b>6 huyện miền núi: Hoành Bồ, Ba Chẽ, Tiên Yên, Bình liêu, Đầm Hà, Hải Hà</b>


-<b>1 huyện đồng bằng: Đơng Triều.</b>


-<b>2 huyện hải đảo: Vân Đồn, Cơ Tơ.</b>


<i>I. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ, phân chia lãnh thổ:</i>



<b>1. </b>

<i><b>Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ </b></i>


<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>I. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ, phân chia lãnh thổ:</b></i>


<i><b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b></i>



<b>1. Địa hình</b>


<b>- Quan sát bản đồ, </b>
<b>cho biết những đặc </b>
<b>điểm chính của địa </b>
<b>hình Quảng Ninh ? </b>
<b>- Đặc điểm địa hình </b>
<b>có ảnh hưởng gì đến </b>
<b>tự nhiên và kinh </b>
<b>tế-xã hội? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b></i>


<b>1. Địa hình</b>


<i><b>- Gồm nhiều dạng địa hình: </b></i>
<i><b>Núi thấp, trung du, đồng </b></i>
<i><b>bằng, duyên hải, hải đảo.</b></i>


-<i><b>Đồi núi chiếm đa số(82%), </b></i>
<i><b>phía nam là cánh cung Đơng </b></i>
<i><b>Triều, phía bắc nhiều núi cao </b></i>
<i><b>>1000m (Cao xiêm 1330m, </b></i>
<i><b>Nam Châu Lãnh 1506m)</b></i>


-<i><b>Có đồng bằng: Đơng Triều+ </b></i>
<i><b>Yên Hưng lớn; Tiên Yên+ </b></i>
<i><b>Móng Cái nhỏ hẹp.</b></i>


-<i><b>Có địa hình caxtơ nổi tiếng </b></i>
<i><b>nhiều hang động đẹp (Vịnh Hạ </b></i>
<i><b>Long, Bái Tử Long)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Vịnh Hạ Long với hàng ngàn đảo đá giữa biển khơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bãi biển Quan Lạn</b>
<b>Bãi biển Trà Cố dài 17km</b>


<b>Bãi biển Ngọc Vừng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>II. Điều kiện tự nhiên và tài ngun thiên nhiên:</b></i>


<b>1. Địa hình:</b>


<i>I. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ, phân chia lãnh thổ:</i>



<b>2. Khí hậu</b>


<b>- Bằng những hiểu </b>
<b>biết thực tế, hãy cho </b>
<b>biết những đặc điểm </b>
<b>chính của khí hậu </b>
<b>Quảng Ninh ?</b>


<b>- Khí hậu có ảnh </b>
<b>hưởng gì đến phát </b>
<b>triển kinh tế-xã hội ?</b>


<i><b>Tiêu biểu cho các tỉnh </b></i>
<i><b>miền bắc VN nhưng có </b></i>
<i><b>nét riêng của tỉnh miền </b></i>
<i><b>núi ven biển</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b></i>


<b>1. Địa hình:</b>


<i>I. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ, phân chia lãnh thổ:</i>



<b>2. Khí hậu</b>
<b>3. Sơng ngịi</b>


<b>- Quan sát bản đồ, hãy </b>
<b>xác định các con sông ở </b>


<b>QN? (Tên sông, hướng </b>
<b>chảy, thủy chế) ---> Kết </b>
<b>luận về đặc điểm sơng </b>
<b>ngịi QN ?</b>


<b>- Đánh giá giá trị kinh tế </b>
<b>của sơng ngịi QN ?</b>


<b>- Kể tên các hồ lớn và </b>
<b>nêu vai trò của chúng ?</b>


-<i><b>Phần lớn là sơng nhỏ, </b></i>
<i><b>ngắn dốc, thủy chế </b></i>
<i><b>theo mùa.</b></i>


-<i><b>Có hạ lưu sơng Thái </b></i>
<i><b>Bình, sơng Ba Chẽ, </b></i>
<i><b>Tiên n, Ka Long.</b></i>


-<i><b>Các hồ lớn là hồ nhân </b></i>
<i><b>tạo, chủ yếu là hồ thủy </b></i>
<i><b>lợi và cung cấp nước </b></i>
<i><b>cho sinh hoạt.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>II. Điều kiện tự nhiên và tài ngun thiên nhiên:</b></i>


<b>1. Địa hình:</b>


<i>I. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ, phân chia lãnh thổ:</i>



<b>2. Khí hậu</b>


<b>3. Sơng ngịi</b>
<b>4. Thổ nhưỡng:</b>


<b>Với các đặc điểm địa hình, </b>
<b>khí hậu đó. QN sẽ có </b>


<b>những loại đất nào, phân </b>
<b>bố ở đâu? Giá trị sử dụng </b>
<b>đất đó như thế nào?Cần </b>
<b>phải làm gì để sử dụng tốt </b>
<b>các loại đất này ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>II. Điều kiện tự nhiên và tài ngun thiên nhiên:</b></i>


<b>1. Địa hình:</b>


<i>I. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ, phân chia lãnh thổ:</i>



<b>2. Khí hậu</b>
<b>3. Sơng ngịi</b>
<b>4. Thổ nhưỡng:</b>


<b>5. Tài ngun sinh vật</b>


<b>Từ hiểu biết thực tế, hãy cho biết thực </b>
<b>trạng về tài nguyên sinh vật TN của QN ?</b>
<b>Cần phải làm gì để bảo vệ tài nguyên </b>
<b>này ?</b>


<i><b>+ Thực vật: Độ che phủ rừng thấp: 38%</b></i>



<i><b> Chủ yếu là rừng thứ sinh và rừng trồng.</b></i>


<i><b> Nhiều rừng ngập mặn </b><b>(Hiện nay khơng cịn nhiều)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b></i>


<b>1. Địa hình:</b>


<i>I. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ, phân chia lãnh thổ:</i>



<b>2. Khí hậu</b>
<b>3. Sơng ngịi</b>
<b>4. Thổ nhưỡng:</b>


<b>5. Tài nguyên sinh vật</b>
<b>6. Khoáng sản:</b>


<b>Quan sát bản đồ và </b>
<b>hiểu biết của mình, </b>
<b>hãy cho biết QN có </b>
<b>những lại khống </b>
<b>sản gì? Phân bố ở </b>
<b>đâu? Trữ lượng thế </b>
<b>nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Khai thác than hầm lò (Vàng Danh – Hà Lầm</b>


<b>Khai thác Than lộ thiên (Cẩm Phả - Hà Tu)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×