Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.21 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>3</b>
<b>1</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>Xác định các kiểu khí hậu của từng biểu đồ</b>
<b>Tiết 61</b>
<b>Kitô giáo</b> (thuật ngữ phiên âm) hoặc <b>Cơ Đốc giáo</b> (thuật ngữ Hán-Việt) .
Trải qua hai thiên niên kỷ, Kitơ giáo tự hình thành nên ba nhánh chính:
Cơng giáo Roma (<b>Giáo hội Công giáo</b> hay <b>Giáo hội Thiên Chúa giáo </b>
<b>La Mã</b> ) , Chính Thống giáo Đơng phương và Kháng Cách
(<i>Protestantism</i>).
Cho biết các chủng tộc lớn trên thế giới và địa bàn phân bố chủ yếu của
các chủng tộc đó ?
<i><b>Nghiên cứu SGK + H54.1, cho biết :</b></i>
Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc lớn nào trên thế giới ? Trình
bày đặc điểm hình thái của chủng tộc đó ?
<b>Trung tâm tịa thánh Va-ti-căng</b> <b>Nhà thờ Tin Lành (cơng </b>
<b>trình cánh cổng châu Âu) </b>
<i><b>Nghiên cứu SGK + H54.1, </b></i>
<i><b>cho biết :</b></i>
Cho biết châu Âu có các nhóm
ngơn ngữ nào ? Nêu tên và xác
<b>1. Nhúm ngụn ngữ </b>
<b>Giec-man: sử dụng </b>
<b>cỏc ngụn ngữ </b>
<b>Giec-man tập trung ở Tõ </b>
<b>– Bắc Âu và một </b>
<b>phần Trung Âu. </b>
<b>Tụn giỏo chớnh là </b>
<b>đạo Tin Lành, một </b>
<b>số nước theo đạo </b>
<b>Thiờn Chỳa (Áo)</b>
<b>Các vùng ngơn ngữ và văn hóa chính :</b>
<b>2. Nhúm ngụn ngữ </b>
<b>Latinh :</b>
<b>Nơi núi cỏc thứ </b>
<b>tiếng Rụ-man, tập </b>
<b>trung ở Nam Âu </b>
<b>ngoại trừ </b>
<b>Hung-ga-ri và E-xto-ni-a nằm </b>
<b>ở Đụng Âu, đa số </b>
<b>theo Cụng giỏo</b>
<b>3. Nhúm ngụn ngữ </b>
<b>Xlavơ: sử dụng cỏc </b>
<b>Đụng Âu. Tụn giỏo </b>
<b>chớnh là chớnh </b>
<b>thống giỏo, cụng </b>
<b>giỏo và Hồi giỏo</b>
Em có nhận xét gì về tơn
giáo, ngơn ngữ và văn hóa
châu Âu ?
<b>Tiết 61</b>
1<b>. Sự đa dạng về tơn giáo, ngơn ngữ và văn hố</b>
<b>Lễ hội đấu bị tót</b>
<b>Lễ hội chọi trâu nước</b>
<b>Tiết 61</b>
1<b>. Sự đa dạng về tôn giáo, ngơn ngữ và văn hố</b>
- Dân cư chủ yếu thuộc chủng tộc Ơ-rơ-pê-ơ-ít, có sự đa dạng về ngơn
ngữ, văn hóa
<b>2. Dân cư châu Âu đang già đi. Mức độ đơ thị hóa cao</b>
<i><b>Châu lục</b></i> <i><b>Dân số </b></i>
<i><b>(triệu </b></i>
<i><b>người)</b></i>
<i><b>Mật độ dân </b></i>
<i><b>số </b></i>
<i><b>(người/km</b><b>2</b><b>)</b></i>
<i><b>GTTN(%)</b></i> <i><b>Tuổi thọ </b></i>
<i><b>trung bình </b></i>
<i><b>nam/nữ</b></i>
<b>Châu Phi</b> <i><b>906</b></i> <i><b>30</b></i> <i><b>2,3</b></i> <i><b>51 / 53</b></i>
<b>Bắc Mĩ</b> <b>328,7</b> <b>17</b> <b>0,6</b> <b>75 /80</b>
<b>Mĩ Latinh</b> <b>559,0</b> <b>27</b> <b>1,6</b> <b>69/ 75</b>
<b>Châu Đại </b>
<b>Dương</b> <b>33</b> <b>4</b> <b>1,0</b> <b>73/ 77</b>
<b>Châu Á</b> <b>3.920</b> <b>124</b> <b>1,3</b> <b>66 /69</b>
<b>Châu Âu</b> <b>730</b> 73 <b>0,1</b> <b>71 /79</b>
<b>Toàn Thế giới</b> <b>6.477</b> <b>48</b> <b>1,2</b> <b>65 / 69</b>
<i><b>Bảng số liệu tình hình dân số Thế giới (2004)</b></i>
<b>Bảng số liệu tỉ lệ gia tăng dân số một số nước châu Âu</b>
<b>Tên nước</b> <i><b>GTTN(%)</b></i> <b>Tên nước</b> <i><b>GTTN(%)</b></i>
<i><b>1. Anh</b></i> <b>0,2</b> <i><b><sub>5. Đức</sub></b></i> <b>- 0,1</b>
<i><b>2. Pháp</b></i> <b>0,5</b> <i><b><sub>6. I-ta-li-a</sub></b></i> <b>- 0,1</b>
<i><b>3. Bun-ga-ri</b></i> <b>- 0,5</b> <i><b><sub>7. Liên Bang Nga</sub></b></i> <b>- 0,6</b>
<i><b>4. Ba Lan</b></i> <b>- 0,1</b> <i><b><sub>8. Thụy Điển</sub></b></i> <b>0,2</b>
<b>Tiết 61</b>
1<b>. Sự đa dạng về tôn giáo, ngôn ngữ và văn hoá</b>
- Dân cư chủ yếu thuộc chủng tộc Ơ-rơ-pê-ơ-ít, có sự đa dạng về ngơn
ngữ, văn hóa
<b>2. Dân cư châu Âu đang già đi. Mức độ đô thị hóa cao</b>
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
<b>Thảo luận nhóm (2 phút) : Nhận xét sự thay đổi kết cấu dân số theo </b>
<b>độ tuổi của châu Âu và của thế giới trong giai đoạn 1960 - 2000</b>
Độ tuổi Sự thay đổi kết
cấu dân số
N1.
Châu
Âu
N2.
Thế
giới
<i><b>Dưới độ tuổi lao </b></i>
<i><b>động ( 0 đến 14 tuổi)</b></i>
<i><b>Trong độ tuổi lao </b></i>
<i><b>động (15 đến 59 </b></i>
<i><b>tuổi)</b></i>
<i><b>* 1960-1980</b></i>
<i><b>* 1980-2000</b></i>
<b>N 1. Châu Âu</b> <b>Độ tuổi</b>
<b>Dưới độ tuổi lao </b>
<b>động (0 đến 14 tuổi)</b>
<b>Trong độ tuổi lao </b>
<b>động )15 đển 59 </b>
<b>tuổi) :</b>
<b>* 1960-1980</b>
<b>* 1980-2000</b>
<b>Trên độ tuổi lao </b>
<b>động (trên 60 tuổi)</b>
<b>Nhận xét hình dáng </b>
<b>tháp tuổi từ 1960 - </b>
<b>2000</b>
Giảm dần
Giảm dần
Tăng liên tục
Tăng chậm
Đáy rộng sang đáy
hẹp : Chuyển dần từ
tháp tuổi trẻ sang
tháp tuổi già
<b>Năm 1960</b>
<b>Năm 1980</b>
<b>Độ tuổi</b> <sub>N2. Thế giới</sub>
<b>Dưới độ tuổi lao động </b>
<b>(0 đến 14 tuổi)</b>
<b>Trong độ tuổi lao </b>
<b>* 1960-1980</b>
<b>* 1980-2000</b>
<b>Trên độ tuổi lao động </b>
<b>(trên 60 tuổi)</b>
<b>Nhận xét hình dáng </b>
<b>tháp tuổi từ 1960 - </b>
<b>2000</b>
<b>Năm 1960</b>
<b>Năm 1980</b>
<b>Năm 2000</b>
Tăng liên tục
Tăng liên tục
<i><b>Đáy rộng, đỉnh </b></i>
<i><b>hẹp : tháp tuổi trẻ</b></i>
Độ tuổi Sự thay đổi kết cấu dân số
N1. Châu Âu <sub>N2. Thế giới</sub>
<i><b>Dưới độ tuổi lao động </b></i>
<i><b>( 0 đến 14 tuổi)</b></i>
Giảm dần Tăng liên tục
<i><b>Trong độ tuổi lao động </b></i>
<i><b>(15 đến 59 tuổi)</b></i>
<i><b>* 1960-1980</b></i>
<i><b>* 1980-2000</b></i>
Tăng chậm
Giảm dần
Tăng liên tục
<i><b>Trên độ tuổi lao động </b></i>
<i><b>(trên 60 tuổi)</b></i> Tăng liên tục Tăng khơng đáng <sub>kể</sub>
<i><b>Hình dáng tháp tuổi từ </b></i>
<i><b>1960 - 2000</b></i> Đáy rộng sang đáy hẹp : Chuyển dần từ
tháp tuổi trẻ sang tháp
tuổi già
Đáy rộng, đỉnh hẹp
: tháp tuổi trẻ
<b>Tiết 61</b>
1<b>. Sự đa dạng về tôn giáo, ngôn ngữ và văn hố</b>
- Dân cư chủ yếu thuộc chủng tộc Ơ-rơ-pê-ơ-ít, có sự đa dạng về ngơn
ngữ, văn hóa
<b>2. Dân cư châu Âu đang già đi. Mức độ đô thị hóa cao</b>
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
- Cơ cấu dân số già
<b>Tiết 61</b>
1<b>. Sự đa dạng về tơn giáo, ngơn ngữ và văn hố</b>
- Dân cư chủ yếu thuộc chủng tộc Ơ-rơ-pê-ơ-ít, có sự đa dạng về ngơn
ngữ, văn hóa
<b>2. Dân cư châu Âu đang già đi. Mức độ đơ thị hóa cao</b>
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
- Cơ cấu dân số già
* Đặc điểm dân cư
Châu Đại Dương 69 %
Châu Á 37 %
Châu Âu 75 %
Châu Phi 33 %
Bắc Mĩ 75 %
Nam Mĩ 79 %
Tỉ lệ dân thành thị các châu lục (2001)
<b>Tiết 61</b>
1<b>. Sự đa dạng về tôn giáo, ngôn ngữ và văn hoá</b>
- Dân cư chủ yếu thuộc chủng tộc Ơ-rơ-pê-ơ-ít, có sự đa dạng về ngơn
ngữ, văn hóa
<b>2. Dân cư châu Âu đang già đi. Mức độ đô thị hóa cao</b>
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
- Cơ cấu dân số già
* Đặc điểm dân cư
* Đặc điểm đơ thị hóa
<b>Tiết 61</b>
1<b>. Sự đa dạng về tôn giáo, ngôn ngữ và văn hoá</b>
- Dân cư chủ yếu thuộc chủng tộc Ơ-rơ-pê-ơ-ít, có sự đa dạng về ngơn
ngữ, văn hóa
<b>2. Dân cư châu Âu đang già đi. Mức độ đơ thị hóa cao</b>
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
- Cơ cấu dân số già
* Đặc điểm dân cư
* Đặc điểm đơ thị hóa
-Tỉ lệ dân thành thị cao
<b>Tiết 61</b>
1<b>. Sự đa dạng về tơn giáo, ngơn ngữ và văn hố</b>
- Dân cư chủ yếu thuộc chủng tộc Ơ-rơ-pê-ơ-ít, có sự đa dạng về ngơn
ngữ, văn hóa
<b>2. Dân cư châu Âu đang già đi. Mức độ đơ thị hóa cao</b>
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
- Cơ cấu dân số già
* Đặc điểm dân cư
* Đặc điểm đơ thị hóa
- Tỉ lệ dân thành thị cao
A. Tỉ lệ dõn thành thị cao
B. Đụ thị húa chủ yếu do người di cư đến thành phố kiếm
việc làm
C. Cỏc thành phố nối với nhau thành dải đụ thị
D. Đụ thị húa nụng thụn phỏt triển.
CH1/ SGK: Trình bày sự đa dạng về ngơn ngữ, văn hóa và tơn
giáo ở châu Âu ?
Châu Âu đa dạng về ngôn ngữ, tơn giáo và văn hóa thể hiện ở
các đặc điểm sau :
+ Châu Âu có các tơn giáo chính : Thiên Chúa, Tin Lành và
+ Châu Âu có nhiều dân tộc sống đan xen vào nhau, có ngơn
ngữ riêng và nền văn hóa riêng. Các dân tộc này tồn tại bên
nhau và giữ nét đặc thù văn hóa của mình đồng thời vẫn tiếp
thu văn hóa của các dân tộc khác trong cùng quốc gia
• Học bài cũ, làm bài tập 2/ sgk/ trang 163
• Đọc trước bài “Kinh tế châu Âu”
• Tìm hiểu về nền kinh tế châu Âu qua sách báo, tivi…
<b>Essen( Đức)</b> <b>Istan-bun( Thổ Nhĩ Kì</b> )
<b>Pecs( Hung –ga-ri)</b>