NGÔ VĂN TÚ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
NGÔ VĂN TÚ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG ẢNH VỆ TINH SPOT-5
TRONG PHÂN LOẠI CÁC TRẠNG THÁI RỪNG
TỈNH BẮC KẠN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP
Hà Nội, 2015
HÀ NỘI - 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
NGÔ VĂN TÚ
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG ẢNH VỆ TINH SPOT-5
TRONG PHÂN LOẠI CÁC TRẠNG THÁI RỪNG
TỈNH BẮC KẠN
Chuyên ngành: Điều tra và Quy hoạch rừng
Mã số: 62.62.02.08
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TSKH. NGUYỄN DUY CHUYÊN
HÀ NỘI - 2015
i
LỜI CAM ĐOAN
T i xin
t i,
m o n
ng tr nh ƣ
th
liệu v kết quả nghi n
Nghi n
ng tr nh nghi n
u tr nh
ến
ản th n
5 C
số
y trong luận n l ho n to n trung th
n thí iểm iều tr , kiểm k r ng
hiện trong gi i oạn
nh gi l u d i t i nguy n r ng v
Bản th n t
u kho h
hiện trong th i gi n t n m
u sử dụng số liệu t D
tỉnh Bắ Kạn th
v
yl
-
n Hỗ tr theo dõi
y ph n t n to n quố tại Việt N m
giả luận n l ngƣ i th m gi th
- Đặt mu ảnh, tiếp nhận v
v D
nh gi
hiện h i D
n về nội dung:
hất lƣ ng ảnh vệ tinh SPOT-5;
- Hƣớng dẫn kỹ thuật xử lý, ph n loại ảnh vệ tinh x y d ng ản ồ hiện
trạng r ng v
ất l m nghiệp;
- Thiết kế ố trí ti u huẩn
trạng th i r ng;
- Gi m s t qu tr nh thu thập số liệu ngo i hiện trƣ ng;
- Tr
tiếp th m gi
o ếm ti u huẩn
To n ộ dữ liệu ã ƣ
hiện h i D
Viện Điều tr , Quy hoạ h r ng ( ơ qu n th
n) ồng ý ho phép sử dụng trong luận n Nếu ó g s i t i xin
ho n to n hịu tr h nhiệm
Tác giả luận án
Ngô Văn Tú
ii
LỜI CẢM ƠN
Luận n n y ƣ
ho n th nh tại Trƣ ng Đại h
N m theo hƣơng tr nh
o tạo nghi n
L m nghiệp Việt
u sinh hệ tập trung, khó
4, huy n ng nh Điều tr v Quy hoạ h r ng, mã số 6 6
Trong quá trình th
s qu n t m, giúp ỡ
hiện v ho n th nh luận n, t
l u d i t i nguy n r ng v
T
giả ã nhận ƣ
n Hỗ tr theo dõi v
nh gi
y ph n t n to n quố tại Việt N m,… Qu
giả gửi l i ảm ơn về s giúp ỡ quý
giả xin
8
B n gi m hiệu, Phòng Đ o tạo S u Đại h , Kho
L m h , Viện Điều tr , Quy hoạ h r ng, D
ho phép t
-
y tỏ lòng
y
u v hiệu quả ó
iết ơn h n th nh v s u sắ nhất tới
PGS.TSKH. Nguyễn Duy Chuy n với tƣ
h l ngƣ i hƣớng dẫn kho h
ã ịnh hƣớng qu n iểm kho h , hỉ ảo tận t nh v giúp ỡ t
giả ho n
th nh luận n.
T
giả xin ảm ơn Ban lãnh ạo Viện Điều tr , Quy hoạ h r ng, Lãnh
ạo Phòng Kho h , C ng nghệ v M i trƣ ng, ặ
iệt l TS Nguyễn
Nghĩ Bi n - Viện trƣởng, TS Đinh V n Đề - Trƣởng phòng ã tạo m i iều
kiện ho t
T
giả h
tập v ho n th nh luận n
giả xin ảm ơn s giúp ỡ v
óng góp ý kiến quý
u
nh
kho h : GS TS Vũ Tiến Hinh, GS TS Vƣơng V n Quỳnh, PGS TS Trần
Qu ng Bảo, TS Nguyễn Tr ng B nh, TS Vũ Thế Hồng, TS Đỗ Xu n Lân,
TS Phạm Mạnh Cƣ ng,…
Cuối ùng, t
ạn è v
th i gi n h
giả xin chân thành ảm ơn ngƣ i th n trong gi
ồng nghiệp ã qu n t m, ộng vi n, giúp ỡ t
tập v ho n th nh luận n
Xin chân thành cảm ơn!
Tác giả luận án
Ngô Văn Tú
nh,
giả trong suốt
iii
MỤC LỤC
Trang
Tr ng phụ
L i
m o n ......................................... 1
L i ảm ơn .......................................... ii
Mụ lụ ........................................... iii
D nh mụ
ký hiệu, t viết tắt v thuật ngữ ................... vi
D nh mụ
ảng.................................... vii
D nh mụ
h nh ..................................... ix
ĐẶT VẤN ĐỀ ......................................... 1
Chƣơng TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................ 6
S ph t triển
ng nghệ viễn th m ......................... 6
Ảnh vệ tinh SPOT-5 ................................. 11
1.3. Phƣơng ph p hiết xuất th ng tin t ảnh viễn th m............. 14
4 Sử dụng ảnh viễn th m trong iều tr r ng Việt N m ........... 24
5 Hệ thống ph n loại r ng D
gi i oạn
n Tổng iều tr , kiểm k r ng to n quố
3-2016 .................................... 26
6 Nhận xét ......................................... 31
Chƣơng NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......... 33
Nội dung nghi n
u ................................. 33
Hiệu hỉnh ảnh hƣởng ị h nh tr n ảnh vệ tinh SPOT-5 ........ 33
Ƣớ lƣ ng trữ lƣ ng gỗ d
3 Ph n loại trạng th i r ng d
v o ảnh vệ tinh SPOT-5 .......... 33
v o ảnh vệ tinh SPOT-5.......... 33
4 Đề xuất quy tr nh giải o n ảnh vệ tinh SPOT-5 x y d ng ản ồ hiện
trạng r ng ........................................... 34
Dữ liệu sử dụng v
ặ
iểm vùng nghi n
u ................ 34
iv
Dữ liệu sử dụng ................................... 34
Đặ
iểm vùng nghi n
3 Phƣơng ph p nghi n
u ........................... 38
u .............................. 42
2.3.1. Hiệu hỉnh ảnh hƣởng ị h nh tr n ảnh vệ tinh SPOT-5 ........ 45
3
Ƣớ lƣ ng trữ lƣ ng gỗ d
3 3 Ph n loại trạng th i r ng d
v o ảnh vệ tinh SPOT-5 .......... 49
v o ảnh vệ tinh SPOT-5.......... 61
3 4 Đề xuất quy tr nh giải o n ảnh vệ tinh SPOT-5 x y d ng ản ồ hiện
trạng r ng ........................................... 71
3 5 Thiết ị v phần mềm sử dụng ......................... 71
Chƣơng 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............ 73
3
Hiệu hỉnh ảnh hƣởng ị h nh tr n ảnh vệ tinh SPOT-5 ......... 73
3
Kết quả hiệu hỉnh theo phƣơng ph p th
3
Kết quả hiệu hỉnh theo phƣơng ph p
nghiệm ............ 73
n th
nghiệm hệ số
... 78
3 3 Đ nh gi kết quả hiệu hỉnh theo h i phƣơng ph p ............ 80
3 4 Thảo luận về hiệu hỉnh ảnh hƣởng ị h nh tr n ảnh vệ tinh ..... 83
3
Ƣớ lƣ ng trữ lƣ ng gỗ d
v o ảnh vệ tinh SPOT-5 ........... 85
3
Kết quả xử lý số liệu
3
Kết quả xử lý ảnh vệ tinh ............................ 87
ti u huẩn ....................... 85
3 3 Khảo s t mối qu n hệ giữ
ấp ộ x m ảnh v trữ lƣ ng gỗ...... 92
3 4 Kết quả ản ồ trữ lƣ ng gỗ ho t ng iểm ảnh .............. 95
3 5 Thảo luận ƣớ lƣ ng trữ lƣ ng gỗ t ảnh vệ tinh ............. 97
3 3 Ph n loại trạng th i r ng d
v o ảnh vệ tinh SPOT-5 .......... 101
33
Kết quả huẩn hó
ản ồ kiểm k r ng .................. 101
33
Kết quả khảo s t ấp ộ x m ảnh vệ tinh v trạng th i r ng ..... 105
3 3 3 Kết quả ph n t h trạng th i r ng t ảnh vệ tinh ............. 119
3 3 4 V i trò
ặ trƣng ảnh trong ph n t h trạng th i r ng ....... 129
v
3 3 5 Kết quả ph n t h trạng th i r ng ó ản ồ trữ lƣ ng gỗ....... 134
3 3 6 Bộ quy tắ ph n loại trạng th i r ng v
ất l m nghiệp ........ 136
3 3 7 Thảo luận ph n loại trạng th i r ng d
v o ảnh vệ tinh SPOT-5.. 139
3 4 Đề xuất quy tr nh giải o n ảnh vệ tinh SPOT-5 x y d ng ản ồ hiện
trạng r ng .......................................... 141
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ ..................... 149
Kết luận ......................................... 149
Tồn tại .......................................... 150
3 Kiến nghị ........................................ 150
DANH MỤC BÀI BÁO ĐÃ CÔNG BỐ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ
Nghĩa đầy đủ
STT
Cấp ộ x m
Để lƣu trữ, xử lý v hiển thị ảnh vệ tinh trong m y tính
dạng R ster, tùy thuộ v o số it dùng ể lƣu thơng tin,
mỗi iểm ảnh sẽ ó gi trị hữu hạn ng với t ng ấp ộ
x m (gi trị ộ s ng
iểm ảnh) Ví dụ, 8 its thể hiện
56 ấp ( – 55), tƣơng ng en v 55 l trắng
D1.3
Đƣ ng kính
y tại vị trí
Dissimilarity
Chỉ ti u m
ộ kh
DVI
Tỷ số kh
Entropy
Chỉ ti u m
ối tƣ ng
ộ ph n ố ngẫu nhi n ấp ộ x m trong lô
Homogeneity
Chỉ ti u m
tƣ ng
ộ ồng nhất ấp ộ x m trong l
Hvn
Chiều
k-nn
Thuật to n ƣớ lƣ ng gi trị d
gần gi trị nhất
LRTX
L rộng thƣ ng x nh
M
Trữ lƣ ng gỗ
N
Mật ộ
NDVI
Chỉ số th
RMSE
S i trung phƣơng
RVI
Tỷ số th
TRRI
Cấp ộ x m trung bình trên ảnh vệ tinh
iệt th
h mặt ất ,3m
iệt ấp ộ x m trong l
ối tƣ ng
vật trên ảnh vệ tinh
o vút ng n
ối
y
v o số iểm qu n s t
l , l m phần hoặ thể tí h
y
vật tr n ảnh vệ tinh
vật tr n ảnh vệ tinh
y
lẻ
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng
STT
Trang
1.1
Tóm tắt s ph t triển viễn th m qu
1.2
Vệ tinh hụp ảnh ộ ph n giải
1.3
Đặ trƣng ảnh SPOT-5
12
1.4
Số lƣ ng ảnh vệ tinh SPOT-5 hụp lãnh thổ Việt N m
14
1.5
o
s kiện
8
ng hoạt ộng
9
Hệ thống ph n loại ất, loại r ng p dụng ho iều tr kiểm k
r ng
2.1
Th ng tin ảnh SPOT-5 vùng nghi n
2.2
Ph n ấp ộ dố
46
2.3
Ph n ấp hƣớng dố
47
2.4
Số ti u huẩn ph n theo ối tƣ ng
52
2.5
Hệ thống ph n loại ơ sở
64
2.6
Ví dụ hi tổ v tổ h p
2.7
Quyết ịnh trạng th i r ng d
3.1
Hệ số hiệu hỉnh theo phƣơng ph p thống k th
3.2
Hệ số
3.3
Đ nh gi theo hệ số tƣơng qu n với hƣớng dố
81
3.4
Đ nh gi
82
3.5
Tổng h p số liệu ti u huẩn
87
3.6
Hệ số hiệu hỉnh ảnh hƣởng ị h nh tr n ảnh vệ tinh
90
3.7
3.8
3.9
ho
u
27
35
ặ trƣng ảnh
69
v o trữ lƣ ng gỗ
71
nghiệm
k nh ảnh
79
ộ lệ h huẩn ấp ộ x m theo hƣớng dố
Hệ số ần ằng ấp ộ x m giữ
74
ảnh ã hiệu hỉnh ảnh
hƣởng ị h nh
Khảo s t tƣơng qu n (r) giữ trữ lƣ ng gỗ v
ấp ộ x m ảnh
SPOT-5
S i trung phƣơng ản ồ trữ lƣ ng gỗ theo
phƣơng n
91
93
94
viii
3.10 Chuẩn hó trạng th i r ng về th i iểm hụp ảnh vệ tinh
101
3.11 Diện tí h r ng v
102
3.12 Số l r ng v
ất l m nghiệp vùng nghi n
ất l m nghiệp vùng nghi n
3.13 Khả n ng t h iệt trạng th i theo
3.14 Tỷ lệ t h iệt trạng th i theo
u
u
phƣơng ph p hi tổ
phƣơng ph p hi tổ
103
119
120
3.15 Khoảng gi trị ph n tổ ặ trƣng ảnh
125
3.16 Ph n iệt
127
ối tƣ ng r ng t nhi n hỗn gi o
3.17 Ph n iệt lo i
3.18 V i trò
y r ng trồng
ặ trƣng ảnh
3.19 Tỷ lệ diện tí h ƣ
128
ph n iệt khi loại ỏ ặ trƣng ảnh
3.20 Khả n ng t h iệt ó s th m gi
3.21
127
ản ồ trữ lƣ ng gỗ
Số lƣ ng tổ h p ặ trƣng ảnh ể nhận iết t ng ối tƣ ng, ộ
chính xác
129
134
137
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH
STT
1.1
1.2
1.3
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
3.10
3.11
3.12
3.13
Tên hình
Sơ ồ ảng hắp ảnh ảnh SPOT-5 lãnh thổ Việt N m
Ảnh hƣởng ị h nh tr n ảnh vệ tinh SPOT-5
Tính gó mặt tr i ến tại iểm hụp
Ảnh phổ SPOT-5 tỉnh Bắ Kạn
Ph n ố r ng tỉnh Bắ Kạn n m
Sơ ồ nghi n u tổng qu t
Hiệu hỉnh ảnh hƣởng ị h nh tr n ảnh vệ tinh
Ƣớ lƣ ng trữ lƣ ng gỗ t ảnh vệ tinh
Ph n ố 649 ti u huẩn
H nh dạng v kí h thƣớ ti u huẩn
Ph n ố ti u huẩn x y d ng ản ồ v kiểm h ng kết quả
Sơ ồ nghi n u khả n ng ph n iệt trạng th i r ng v ất
l m nghiệp d v o ảnh SPOT-5
Hệ số hiệu hỉnh k nh
Hệ số hiệu hỉnh k nh
Hệ số hiệu hỉnh k nh 3
Hệ số hiệu hỉnh k nh 4
Ảnh vệ tinh SPOT 5 ã hiệu hỉnh theo phƣơng ph p th nghiệm
Ảnh vệ tinh SPOT 5 ã hiệu hỉnh theo phƣơng ph p th
nghiệm (phóng to)
Ảnh vệ tinh SPOT 5 ã hiệu hỉnh theo phƣơng ph p n th
nghiệm hệ số
Ảnh vệ tinh SPOT 5 ã hiệu hỉnh theo phƣơng ph p n th
nghiệm hệ số (phóng to)
Hệ số tƣơng qu n ấp ộ x m ảnh v hƣớng dố
Đ nh gi ộ lệ h huẩn ấp ộ x m theo hƣớng dố
Log rit ƣ ng kính v hiều o y gỗ r ng t nhi n núi ất
Log rit ƣ ng kính v hiều o y gỗ r ng t nhi n núi
Cose
gó mặt tr i so với mặt phẳng lý thuyết (Cose z)
Trang
13
15
16
36
37
44
45
50
52
53
56
62
75
75
76
76
77
78
79
80
81
83
85
86
88
x
3.14
3.15
3.16
3.17
3.18
3.19
3.20
3.21
3.22
3.23
3.24
3.25
3.26
3.27
3.28
3.29
3.30
3.31
3.32
3.33
3.34
3.35
3.36
3.37
3.38
3.39
3.40
3.41
3.42
Cose
gó mặt tr i so với mặt phẳng th tế (Cose i)
Ghép ốn ảnh vệ tinh ã ƣ hiệu hỉnh ị h nh v
n
ằng ấp ộ x m
Hệ số tƣơng qu n (r) giữ trữ lƣ ng gỗ v ấp ộ x m ảnh vệ tinh
Độ hính x
ản ồ trữ lƣ ng gỗ theo
phƣơng n
Trữ lƣ ng gỗ ho t ng iểm m * m
Hiện trạng r ng v ất l m nghiệp vùng nghi n u
Cấp ộ x m trung nh l v trạng th i r ng, ất l m nghiệp
Gi trị ộ lệ h huẩn ấp ộ x m l v trạng th i r ng, ất l m nghiệp
Chỉ số Homogeneity
l v trạng th i r ng, ất l m nghiệp
Chỉ số Dissimil rity
l v trạng th i r ng, ất l m nghiệp
Chỉ số Entropy
l v trạng th i r ng, ất l m nghiệp
Chỉ số th vật, ấp ộ x m trung bình, tỷ số
k nh v trạng
th i r ng, ất l m nghiệp
Gi trị trung vị ấp ộ x m
trạng th i
Gi trị trung vị ộ lệ h huẩn ấp ộ x m
trạng th i
Gi trị trung vị hỉ số Homogeneity
trạng th i
Gi trị trung vị hỉ số Dissimil rity
trạng th i
Gi trị trung vị hỉ số Entropy
trạng th i
Khả n ng nhận iết ối tƣ ng theo phƣơng n hi tổ kh nh u
Nhận iết ối tƣ ng khi sử dụng
ặ trƣng, hi tổ
Nhận iết ối tƣ ng khi sử dụng
ặ trƣng, hi 3 tổ
Nhận iết ối tƣ ng khi sử dụng
ặ trƣng, hi 4 tổ
Nhận iết ối tƣ ng khi sử dụng
ặ trƣng, hi 5 tổ
V i trò ặ trƣng ảnh
Nhận iết ối tƣ ng kh ng ó hỉ số Homogeneity
Nhận iết ối tƣ ng kh ng ó hỉ số Dissimil rity
Nhận iết ối tƣ ng kh ng ó gi trị ộ lệ h huẩn
Nhận iết ối tƣ ng kh ng ó hỉ số Entropy
Nhận iết ối tƣ ng ó s th m gi ản ồ trữ lƣ ng gỗ
Sơ ồ giải o n ảnh vệ tinh SPOT-5 x y d ng ản ồ hiện
trạng r ng
89
91
93
95
96
104
106
108
109
110
112
114
115
116
117
117
118
120
121
122
123
124
129
130
131
132
133
135
141
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Sự cần thiết
Gi trị
khí
t i nguy n r ng ng y
ng ƣ
ạnh Ngo i gi trị kinh tế, r ng ịn ó t
liệu ho y h
ể phụ vụ s
qu n tr ng trong việ
nh gi
ầy
dụng ung ấp
khỏe on ngƣ i Đặ
tr n m i
loại dƣ
iệt, r ng òn ó v i trò
ảo vệ m i trƣ ng sinh th i, hạn hế lũ lụt, giảm ph t
thải khí nh kính R ng
ng ƣ
xem l một nh n tố qu n tr ng óng góp
v o tiến trình giảm ph t thải khí nh kính do mất r ng v suy tho i r ng [61].
Gi trị t i nguy n r ng ƣ
nguồn t i nguy n ng y
n ng l n òi hỏi nhu ầu ung ấp th ng tin về
ng
dạng, hính x
v kịp th i phụ vụ quản lý
ấp.
Hiện n y,
ng nghệ viễn th m
ng ph t triển mạnh tr n phạm vi to n
ầu ũng nhƣ ở Việt N m Điều n y ƣ
ng ng
thể hiện rõ với s ph t triển kh ng
loại vệ tinh qu n s t tr i ất Độ ph n giải kh ng gi n ảnh vệ
tinh kh ng ng ng
ải thiện t
km (ảnh NOAA,
km)
ến
ơn vị
m
(WorldView-3,3 m) Nh vậy, khả n ng sử dụng ảnh viễn th m trong công
t
n m
iều tr r ng ng y
ng ƣ
nghi n
uv
p dụng phổ iến hơn T
5 trở lại
y, ng nh L m nghiệp Việt N m sử dụng h yếu ảnh vệ
tinh ộ ph n giải
o SPOT-5 phụ vụ iều tr x y d ng ản ồ hiện trạng
r ng, theo dõi diễn iến t i nguy n r ng,
nh gi
ảnh qu n phụ vụ quản lý,
thiết kế, quy hoạ h tr n nhiều phạm vi Tại Việt N m, trạm thu ảnh vệ tinh
SPOT-5 hính th
vận h nh v o th ng 7 n m
có 5.112 ảnh ảnh SPOT-5 (tỷ lệ m y dƣới
N m tƣơng ƣơng gần 4 lần lãnh thổ ƣ
9 T n m
ến n y ã
%) [65] hụp lãnh thổ Việt
lƣu trữ tại C ng ty SPOT v Cụ
Viễn th m Quố gi Đ y l nguồn ảnh vệ tinh hất lƣ ng tốt nhất ph kín ả
nƣớ t n m
ến n m
5, có khả n ng sử dụng ể giải o n x y d ng
2
ản ồ hiện trạng r ng tỷ lệ /
tại nhiều th i iểm trong qu kh v
hiện tại.
Tuy nhiên, kỹ thuật v khả n ng sử dụng ảnh SPOT-5 ể x y d ng ản
ồ hiện trạng r ng tại Việt N m òn hạn hế Cho ến n y mới ó
nghi n
u iển h nh ng dụng ảnh SPOT-5 trong x y d ng ản ồ r ng tại Việt
N m gồm:
- L Anh Hùng v
ộng s [9] nghi n
u tại huyện Đ nh Lập v Lộ
B nh, tỉnh Lạng Sơn;
- Nguyễn Th nh Hƣơng [51] nghi n
u tại huyện Đ k RLấp, tỉnh Đ k
Nông;
- Vũ Tiến Điển v
ộng s [5] nghi n
u tại huyện Cƣ Jút, tỉnh Đ k
Nông, huyện Con Cu ng tỉnh Nghệ An v huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn L .
Trong ó, h i nghi n
u ầu sử dụng phƣơng ph p ph n loại ảnh
truyền thống theo iểm ảnh (pixel
sed). Nhiều nghi n
ph p ph n loại iểm ảnh ối với ảnh ph n giải
o ƣ r
u ho thấy phƣơng
ộ hính x
thấp
hơn phƣơng ph p hƣớng ối tƣ ng (object based) [5, 44, 63]. Nghi n
u th
ó ƣu iểm ã sử dụng phƣơng ph p ph n loại hƣớng ối tƣ ng v th
hiện tr n những vùng sinh th i kh
nh u nhƣng ị hạn hế v ph n loại tr n
ảnh ã tổ h p m u t nhi n ( hỉ ó 3 k nh ƣ
kh ng ó dữ liệu ảnh
Hiện n y, D
6
trộn t 4 k nh ảnh
phổ SPOT-5.
n Tổng iều tr , kiểm k r ng to n quố gi i oạn
3-
ng sử dụng ảnh SPOT-5 l m tƣ liệu ảnh vệ tinh hính ể x y d ng
ản ồ hiện trạng r ng với hệ thống ph n loại hiện trạng r ng v
nghiệp ph
tr nh, d
phổ) do
tạp l n tới 93 loại kh
n trong th i gi n gần
d ng ản ồ hiện trạng r ng
nh u [16]. Hơn nữ , hầu hết
ất l m
hƣơng
y lu n h n ảnh vệ tinh SPOT-5 ể x y
3
Trƣớ th
trạng n u tr n, luận n “Nghiên cứu sử dụng ảnh vệ tinh
SPOT-5 trong phân loại các trạng thái rừng tỉnh Bắc Kạn” ƣ
với mụ ti u ơ ản l : góp phần ho n thiện ơ sở lý luận, th
ản ồ hiện trạng r ng, ất l m nghiệp d
tiến h nh
tiễn x y d ng
tr n ảnh vệ tinh ph n giải
o
trong iều kiện ị h nh ồi núi v khí hậu nhiệt ới ẩm vùng miền núi phí
ắ Việt N m
2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
Phƣơng ph p ph n loại hƣớng ối tƣ ng (o je t- sed) ã ƣ
n nghi n
u ối với ảnh vệ tinh ộ ph n giải kh ng gi n
Luận
o. Ngoài ấp ộ
xám ảnh m phƣơng ph p iểm ảnh (pixel- sed) sử dụng, nhiều hỉ ti u
thống k về ấu trú kh ng gi n ấp ộ x m ảnh trong l r ng v
ƣ
lệ h
nghi n
u nhằm n ng
huẩn, m
ộ
(Dissimilarity), m
ồng nhất (Homogeneity), m
u óng góp ho th
thống trạng th i r ng v
ộ kh
iệt
ộ t h iệt
tiễn giải o n ảnh vệ tinh về hệ
ất l m nghiệp ó thể ph n iệt ƣ
trạng th i ể t
kết quả giải o n ở ngo i th
Kết quả nghi n
m
trạng th i nhƣ ộ
ộ ngẫu nhi n (Entropy) ph n ố ấp ộ x m ảnh
Kết quả nghi n
5, m
o khả n ng ph n loại
ất r ng
tr n ảnh SPOT-
ó ịnh hƣớng kiểm tr , hỉnh lý ản ồ
ị giúp giảm hi phí, nh n
ng hiện trƣ ng
u sẽ óng góp ho n thiện iện ph p kỹ thuật, ịnh
kinh tế kỹ thuật giải o n ảnh vệ tinh x y d ng ản ồ hiện trạng r ng
Hơn nữ , nghi n
u ã hỉ r
ó thể dùng những ngƣỡng ấp ộ x m, ặ
trƣng ấp ộ x m ảnh vệ tinh ể giải o n tr n nhiều ảnh ảnh th y v giải
o n t ng ảnh ảnh ộ lập trƣớ
C
y
ặ trƣng ảnh vệ tinh tính theo phƣơng ph p hƣớng ối tƣ ng
trong luận n l tiền ề nghi n
ảnh vệ tinh ộ ph n giải
o
u ph n loại hiện trạng r ng ối với những
ng v sẽ ƣ
SPOT-6, SPOT-7, VNREDSat-1,...
ng dụng tại Việt N m nhƣ ảnh
4
3. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chung: Đ nh gi
v
ƣ
ất l m nghiệp tỉnh Bắ Kạn d
d ng ơ sở lý luận v th
khả n ng ph n loại
trạng th i r ng
vào ảnh vệ tinh SPOT-5 góp phần x y
tiễn ng dụng ảnh viễn th m ộ ph n giải
o
trong iều tr t i nguy n r ng Việt N m
Mục tiêu cụ thể:
- Đề xuất phƣơng ph p phù h p hiệu hỉnh ảnh hƣởng ị h nh tr n ảnh
vệ tinh SPOT-5 tỉnh Bắ Kạn
- Đ nh gi khả n ng x y d ng ƣ
ản ồ trữ lƣ ng gỗ d
v o ảnh
vệ tinh SPOT-5 theo phƣơng ph p nhóm iểm qu n s t gần ấp ộ x m nhất
(k-nn).
- Đ nh gi khả n ng ph n loại
Kạn d
trạng th i r ng v
ất r ng tỉnh Bắ
v o ảnh vệ tinh SPOT-5.
- Đề xuất quy tr nh giải o n ảnh vệ tinh SPOT-5 thiết lập ản ồ hiện
trạng r ng v
ất l m nghiệp.
4. Những đóng góp mới
Hiệu hỉnh ảnh hƣởng ị h nh tr n ảnh vệ tinh SPOT-5 theo phƣơng
ph p thống k
th
n th
nghiệm hệ số
ho kết quả phù h p hơn thống k
nghiệm trong iều kiện tỉnh Bắ Kạn
Trong trƣ ng h p qu n hệ giữ
ấp ộ x m ảnh vệ tinh SPOT-5 v trữ
lƣ ng gỗ yếu hoặ kh ng ó tƣơng qu n, ản ồ trữ lƣ ng gỗ ho t ng iểm
ảnh x y d ng theo phƣơng ph p nhóm iểm qu n s t gần ấp ộ xám nhất (knn) ó ộ hính x
không cao.
Theo phƣơng ph p ph n loại ảnh vệ tinh SPOT-5 hƣớng ối tƣ ng,
ngoài ấp ộ x m, hỉ số ấu trú kh ng gi n ấp ộ x m ho ối tƣ ng nhƣ
Homogeneity, Dissimilarity và Entropy óng góp qu n tr ng ể ph n loại
trạng th i r ng v
ất l m nghiệp
5
X y d ng ƣ
6 8 7 tổ h p ấp ộ x m v
gian ấp ộ x m ảnh SPOT-5 l m khó
ồ hiện trạng r ng v
hỉ số ấu trú kh ng
ể giải o n ảnh vệ tinh x y d ng ản
ất l m nghiệp
5. Đối tƣợng, phạm vi và giới hạn nghiên cứu
Phạm vi nghi n
u:
nội dung nghi n
u ƣ
th
hiện tr n ị
n tỉnh Bắ Kạn Đ y l tỉnh iều kiện t nhi n, kinh tế-xã hội, ặ
nghiệp tƣơng ối ại diện ho
tỉnh miền núi vùng Đ ng ắ
Hơn nữ , tỉnh Bắ Kạn l một trong h i tỉnh th
k r ng to n quố gi i oạn
lƣ ng lớn
Giới hạn nghi n
Việt N m
hiện thí iểm iều tr , kiểm
6 v vậy Luận n ó thể kế th
-
dữ liệu iều tr hiện trƣ ng ũng nhƣ th nh quả
Đối tƣ ng nghi n
iểm l m
u l tất ả
trạng th i r ng v
D
khối
n
ất l m nghiệp
u:
- Phạm vi: nghi n
u th
hiện tr n 78 94 h r ng v
ất l m
nghiệp trong vùng ảnh vệ tinh kh ng ị ảnh hƣởng m y, óng m y, óng núi,
tr n tổng diện tí h t nhi n 485 944 h tỉnh Bắ Kạn
- Hệ thống ph n loại r ng: nghi n
v
ất l m nghiệp
D
u p dụng hệ thống ph n loại r ng
n Tổng iều tr , kiểm k r ng to n quố gi i oạn
6 nhƣng loại ỏ ti u hí lập ị (r ng núi ất, núi
2013-
h nh th nh (r ng nguy n sinh, th sinh) v ảnh vệ tinh qu ng h
), nguồn gố
khó ó thể
nhận iết
6. Cấu trúc luận án
Ngo i phần t i liệu th m khảo v
phụ lụ , luận n gồm
Đặt vấn ề
Chƣơng : Tổng qu n về vấn ề nghi n
u
Chƣơng : Nội dung v phƣơng ph p nghi n
Chƣơng 3: Kết quả nghi n
Kết luận, tồn tại v kiến nghị
u v thảo luận
u
phần s u
y:
6
Chƣơng 1
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Sự phát triển công nghệ viễn thám
Viễn th m l một ngành kho h , th
n m thập kỷ gần
ƣ
y, khi m
thu nhận t
B
ảnh
ng nghệ vũ trụ ã ho r
vệ tinh tr n quĩ ạo
ầu ti n, hụp tr i
ảnh số, ắt ầu
tr i ất v o n m 96
ất t
Explorer-6 v o n m 959 Tiếp theo l
96 , ho r
s ph t triển mạnh mẽ qu hơn
vũ trụ,
ƣ
ung ấp t
hƣơng tr nh vũ trụ Mer ury n m
sản phẩm ảnh hụp t quỹ ạo tr i ất ó hất lƣ ng
m u ó kí h thƣớ 7 mm, ƣ
ầu ti n (TIR S- ), ƣ
hụp t một m y t
o, ảnh
ộng Vệ tinh khí tƣ ng
phóng l n quĩ ạo tr i ất v o th ng 4 n m 96 ,
mở ầu ho việ qu n s t v d
o khí tƣ ng Vệ tinh khí tƣ ng NOAA, ã
hoạt ộng t s u n m 97 , ho r dữ liệu ảnh ó ộ ph n giải th i gi n
nhất,
nh dấu ho việ nghi n
thể v
ập nhật t ng ng y
S ph t triển
nghi n
quyển C
t u
u khí tƣ ng tr i ất t vũ trụ một
viễn th m, i liền với s ph t triển
u vũ trụ, phụ vụ ho nghi n
ảnh hụp nổi, th
u tr i ất v
hiện theo phƣơng
tinh Gemini n m 965, ã thể hiện ƣu thế
o
h tổng
ng nghệ
h nh tinh v khí
ng v xi n, ung ấp t vệ
ng việ nghi n
u tr i ất
Tiếp theo, tầu Apolo ho r sản phẩm ảnh hụp nổi v
phổ, ó kí h thƣớ
ảnh 7 mm, hụp về tr i ất, ã ho r
ùng hữu í h trong
nghi n
th ng tin v
u mặt ất Ng nh h ng kh ng vũ trụ Ng
trong nghi n
ã óng v i trò ti n phong
u tr i ất t vũ trụ
Việ nghi n
ngƣ i nhƣ Soyuz,
u tr i ất ã ƣ
th
hiện tr n
on t u vũ trụ ó
t u Meteor v Cosmos (t n m 96 ), hoặ tr n
trạm h o m ng S lyut Sản phẩm thu ƣ
l
ảnh hụp tr n
thiết ị
7
quét
phổ ph n giải
o, nhƣ MSU-E (trên Meteor - prirod ) C
hụp t vệ tinh Cosmos ó dải phổ nằm tr n 5 k nh kh
ảnh 8 m x 8 m Ngo i r ,
ảnh
nh u, với kí h thƣớ
ảnh hụp t thiết ị hụp KATE-140, MKF-
6M tr n trạm quỹ ạo S lyut, ho r 6 k nh ảnh thuộ dải phổ ,4
,89µm Độ ph n giải mặt ất tại t m ảnh ạt
Tiếp theo vệ tinh nghi n
l
mx
ến
m
u tr i ất ERTS (s u ổi t n l L nds t-1),
vệ tinh thế hệ mới hơn nhƣ L nds t-2, Landsat-3, Landsat-4 và
Landsat-5 Ng y t
k nh phổ kh
kh
ầu, ERTS-1 m ng theo ộ ảm quét
nh u, v
nh u Ngo i
ộ ảm RBV (Return Be m Vidi on) với
vệ tinh L nds t-2, Landsat-3, ịn ó
SKYLAB n m 973 v HCMM n m 978 T
th
hiện tr n
phổ MSS với ốn
98 ,
k nh phổ
vệ tinh kh
l
ảnh huy n ề ƣ c
vệ tinh L nds t TM-4 và Landsat TM-5 với 7 k nh phổ t
dải sóng nh n thấy ến hồng ngoại nhiệt Điều n y tạo n n một ƣu thế mới
trong nghi n
u tr i ất t nhiều dải phổ kh
huy n ề t L nds t-7, Landsat-8 ã ƣ
nh u Ng y n y, ảnh vệ tinh
phổ iến, ho phép ngƣ i sử dụng
ng y
ng ó iều kiện ể tiếp ận với phƣơng ph p nghi n
qu
dữ liệu vệ tinh
Dữ liệu ảnh vệ tinh SPOT
u m i trƣ ng
Ph p khởi ầu t n m 986, trải qu
thế hệ SPOT-1, SPOT-2, SPOT-3, SPOT-4, SPOT-5, SPOT-6 và SPOT-7 ã
ƣ r sản phẩm ảnh số thuộ h i kiểu phổ, k nh to n sắ (p n hrom ti ) với
ộ ph n dải kh ng gi n t
mx
m ến ,5m x ,5m, v
k nh SPOT-XS
(h i k nh thuộ dải phổ nh n thấy, một k nh thuộ dải phổ hồng ngoại) với ộ
ph n giải kh ng gi n
vệ tinh SPOT l
trong kh ng gi n
ạt kết quả
mx
ho r
m,
mx
ặp ảnh ph
m ến 6m x 6m Đặ tính
hồng ho phép nh n ối tƣ ng nổi
hiều Điều n y giúp ho việ nghi n
o, nhất l trong việ ph n tí h
ảnh
u ề mặt tr i ất
yếu tố ị h nh
8
S ph t triển trong lĩnh v
nghi n
ẩy mạnh do p dụng tiến ộ kho h
r d r Viễn th m r d r tí h
u tr i ất ằng viễn th m ƣ
kỹ thuật mới với việ sử dụng
ảnh
, thu nhận ảnh ằng việ ph t sóng d i si u tần
và thu ti phản hồi, ho phép th
hiện
nghi n
u ộ lập, kh ng phụ
thuộ v o m y Sóng r d r ó ặ tính xuy n qu m y, lớp ất mỏng v th
vật v l nguồn sóng nh n tạo, n n nó ó khả n ng hoạt ộng ả ng y v
kh ng phụ thuộ v o nguồn n ng lƣ ng mặt tr i C
r d r ƣ
nhạy ảm với ộ ghồ ghề
nó ƣ
ảnh tạo n n ởi hệ
ghi nhận ầu ti n tr n ộ ảm Se s t Đặ tính
thu ti phản hồi t nguồn ph t với gó xi n rất
ng dụng ho nghi n
ề mặt vật, ƣ
m,
sóng r d r l
dạng Sóng n y hết s
hùm ti r d r ph t tới, v vậy
u ấu trú một khu v
n o ó
Bảng 1.1: Tóm tắt sự phát triển viễn thám qua các sự kiện
Năm
1800
1839
1847
1850-1860
1873
1909
1910-1920
1920-1930
1930-1940
1940
1950
1950-1960
1961
Sự kiện
Ph t hiện r ti hồng ngoại
Bắt ầu ph t minh kỹ thuật hụp ảnh en trắng
Ph t hiện ả dải phổ hồng ngoại v phổ nh n thấy
Chụp ảnh t kinh khí ầu
X y d ng h thuyết về phổ iện t
Chụp ảnh t m y y
Giải o n t kh ng trung
Ph t triển ng nh hụp v o ảnh h ng kh ng
Ph t triển kỹ thuật r d r (Đ , Mỹ, Anh)
Ph n tí h v ng dụng ảnh hụp t m y y
X
ịnh dải phổ t vùng nh n thấy ến kh ng nh n thấy
Nghi n u s u về ảnh ho mụ í h qu n s
Li n x phóng th nh ng t u vũ trụ ó ngƣ i l i v hụp ảnh tr i ất
t ngo i vũ trụ
1960-1970 Lần ầu ti n sử dụng thuật ngữ viễn th m
1972
Mỹ phóng vệ tinh L nds t-1
1970-1980 Ph t triển mạnh mẽ phƣơng ph p xử lý ảnh số
1980-1990 Mỹ ph t triển thế hệ mới
vệ tinh L nds t
1986
Ph p phóng vệ tinh SPOT v o quĩ ạo
99
ến Ph t triển ộ ảm thu o phổ, t ng dải phổ v số lƣ ng k nh phổ, t ng
nay
ộ ph n giải
ộ ảm Ph t triển nhiều kỹ thuật xử lý mới
(Nguồn: [3])
9
S ph t triển
hƣớng hính m
ảnh vệ tinh ộ ph n giải kh ng gi n
m ến
ng l xu
ng nghệ viễn th m hƣớng tới T n m 999 ến n y ã ó
tới 8 vệ tinh hụp ảnh ộ ph n giải
sắ v
o
m với
k nh
ot
,3 m ến 5m với k nh ảnh to n
phổ M
ã mở r nhiều hƣớng ng dụng v n ng
ộ hi tiết
ảnh vệ tinh
o hiệu quả trong quản lý t i
nguy n thi n nhi n tr n thế giới
Bảng 1.2: Vệ tinh chụp ảnh độ phân giải cao đang hoạt động
TT
Ngày phóng
vệ tinh
Độ phân giải
Tên ảnh
không gian
Số kênh phổ
(m)
1
24/9/1999 IKONOS
0,82-3,2
1 k nh to n sắ , 4 k nh phổ
2
18/10/2001 QuickBird
0,65-2,62
k nh to n sắ , 4 k nh phổ
3
4/5/2002 SPOT-5
2,5-20
k nh to n sắ , 4 k nh phổ
4
21/5/2004 FORMOSAT-2
2-8
k nh to n sắ , 4 k nh phổ
5
5/5/2005 CARTOSAT-1
2,5
k nh to n sắ
6
24/1/2006 ALOS
7
18/9/2007 WorldView-1
8
29/8/2008 RapidEye
9
6/9/2008 GeoEye-1
10
11
12
13
14
8/10/2009 WorldView-2
16/12/2011 Pleiades-1A
9/9/2012 SPOT-6
2/12/2012 Pleiades-1B
7/5/2013 VNREDSat-1
2,5-10
0,46
5
k nh to n sắ , 4 k nh phổ
1 k nh to n sắ
5 k nh phổ
0,46-1,84
k nh to n sắ , 4 k nh phổ
0,46-1,84
k nh to n sắ , 8 k nh phổ
0,5-2
k nh to n sắ , 4 k nh phổ
1,5-6
k nh to n sắ , 4 k nh phổ
0,5-2
k nh to n sắ , 4 k nh phổ
2,5-10
k nh to n sắ , 4 k nh phổ
15
21/11/2013 SkySat-1
0,9-2
k nh to n sắ , 4 k nh phổ
16
30/6/2014 SPOT-7
1,5-6
k nh to n sắ , 4 k nh phổ
0,9-2
k nh to n sắ , 4 k nh phổ
0,31-3,7
1 kênh to n sắ , 8 k nh phổ
17
18
8/7/2014 SkySat-2
13/8/2014 WorldView-3
(Nguồn: [19])
10
Nh s tiến ộ v s ph t triển vƣ t ậ
mở r những hƣớng ng dụng mới
kho h
trong hƣớng ị lý ng dụng v ng y
trong th
tiễn
nhiều lĩnh v
loại t i nguy n, nghi n
hệ sinh th i, tổ h
viễn th m ã ho phép
ng nghệ n y,
iệt
ng thể hiện tính hiệu quả khi vận dụng
kh
nh u nhƣ: nghi n
u m i trƣ ng v
u
nh gi
iến ộng m i trƣ ng, nghi n
lãnh thổ v quản lý m i trƣ ng C
u
ng dụng hính
viễn th m ó thể kể ến nhƣ s u:
- Quản lý v gi m s t hiện trạng sử dụng ất;
- Quản lý v gi m s t t i nguy n r ng,
dạng sinh h : ph n loại lớp
ph , x y d ng ản ồ hiện trạng kiểm k t i nguy n r ng, gi m s t diễn iến
t i nguy n r ng, gi m s t sinh khối, trữ lƣ ng
ảnh
o h y r ng, gi m s t
on
r ng, ph t hiện v
n trùng v s u ệnh ph hoại r ng .
- Quản lý v gi m s t m i trƣ ng n ng nghiệp: trƣ t lở ất, sụt lún ất,
thi n t i kh
nhƣ: s mạ hó , ngập lụt, xói lở, phịng hống thảm hoạ
thiên tai...
- Quản lý v gi m s t hệ thống th y l i:
s ng, dòng hảy s ng,
n ằng nƣớ
thống tƣới ti u, hệ thống hồ ập h
nh gi tổng h p lƣu v
lƣu v , lƣ ng dòng hảy rắn, hệ
nƣớ .
- Quản lý v gi m s t trong n ng nghiệp, ảm ảo n ninh lƣơng th :
x
ịnh th nh phần, ơ ấu
d
o n ng suất
v
nh gi thiệt hại...
y trồng; quản lý, lập ản ồ diện tí h
nh t ;
y trồng; gi m s t mù m ng; quản lý t nh h nh dị h ệnh
- Quản lý v gi m s t th y sản: d
o ngƣ trƣ ng kh i th
hải sản x
v qui hoạ h vùng nu i trồng th y sản .
- Quản lý v gi m s t h n nu i: theo dõi, gi m s t, x y d ng quy
hoạ h ơ sở h n nu i, vùng ph t triển
y trồng l m th
n h n nu i ..
11
Nhƣ vậy t n m 959 khi ó
vũ trụ nói hung v
vƣ t ậ
ng nghệ ƣ
ph n giải kh ng gi n ã t ng t
thể hiện tr n
ộ
o ã l n ến 8 vệ tinh. Chính v vậy, ngo i
vật tr n ảnh vệ tinh ó ộ
nh ịn ần ổ sung những nghi n
ảnh vệ tinh ó ộ ph n giải
ạnh ó l
loại vệ tinh hụp ảnh trái
u kỹ thuật ph n loại hiện trạng thảm th
ph n giải trung
khí
km l n ến 3 m ho mỗi iểm ảnh, số k nh
k nh ến 8 k nh v số lƣ ng
ất ó ộ ph n giải kh ng gi n
nghi n
ng nghệ
ng nghệ ảnh viễn th m nói ri ng ã ó những ƣớ tiến
S tiến ộ về
phổ ã t ng t
ảnh hụp tr i ất t vũ trụ,
o nhằm kh i th
u về kỹ thuật ph n loại
tối
th ng tin tr n ảnh vệ
tinh [30].
1.2. Ảnh vệ tinh SPOT-5
Vệ tinh SPOT-5 (Systeme Pour L’o serv tion de L Terre) ƣ
t m nghi n
u kh ng gi n Ph p phóng l n vũ trụ ng y 4 th ng 5 n m
Gi i oạn vận h nh thử nghiệm v
hiện t th ng 5 n m
hính th
Trung
v
ịnh huẩn th ng số xử lý ảnh ƣ
ến th ng 3 n m
3 [31-33]. Gi i oạn hụp
ung ấp ảnh diễn r li n tụ t th ng 3 n m
Vệ tinh SPOT-5
3 ến n y.
y tr n quỹ ạo ồng ộ mặt tr i ở ộ
với ề mặt tr i ất Vệ tinh ƣ
th
o 822 km so
thiết kế h i ộ ảm: HRG (High Resolution
Geometri ) v HRS (High Resolution Stereos opi ) ể thu ảnh lập thể tr n
ùng quỹ ạo
y Th i gi n hụp lại ó iều khiển
ng y, th i gi n hụp lại kh ng iều khiển l
on ngƣ i t
6 ng y Mỗi ảnh ảnh ph rộng
diện tí h ề mặt 3.600 km2 (60km x 60km). Ảnh hụp ƣ
dải phổ kh
nh u gồm: ƣớ sóng 48 -7
-4
thiết kế với n m
µm ho k nh to n sắ , ƣớ sóng
500-590 µm (xanh lá cây) cho kênh 1, ƣớ sóng 6
-68 µm ( ỏ) ho k nh
, ƣớ sóng 78 -89 µm ( ận hồng ngoại) ho k nh 3, ƣớ sóng
1.750 µm (hồng ngoại nhiệt) ho k nh 4 Miền gi trị ảnh ƣ
ến 55 gi trị (ảnh 8 ít) Độ ph n giải kh ng gi n
ảnh ƣ
58 -
thiết kế t
thiết kế với
12
loại gồm: 5m với k nh to n sắ ;
m với k nh x nh, ỏ v
ận hồng ngoại;
m với k nh hồng ngoại nhiệt Do ó ộ ảm hụp ảnh lập thể HRS ( ảnh
tại một vùng) n n ó thể ung ấp ảnh vệ tinh SPOT-5 với ộ ph n giải ,5m
cho k nh to n sắ
Bảng 1.3: Đặc trƣng ảnh SPOT-5
TT
Đặc điểm
Thông số
1
Độ rộng ảnh hụp
60 km x 60 km
2
3
Th i gi n hụp lại ó iều khiển
on ngƣ i
Th i gi n hụp lại kh ng iều khiển
1-4 ngày
26 ngày
,5 m; 5 m ối với k nh to n sắ
4
Độ ph n giải kh ng gi n
m ối với ảnh
phổ
m ối với k nh nhiệt
k nh to n sắ : 48 -710 µm
4 k nh
5
phổ:
Xanh lá cây: 500-590 µm
Số k nh
Đỏ: 6
-680 µm
Cận hồng ngoại: 78 -890 µm
Kênh hồng ngoại nhiệt:
6
Khoảng gi trị
Vệ tinh SPOT-5 ƣ
580-1.750 µm
8 bít (0-255)
thiết kế ho những mụ
dụng ất, quy hoạ h ơ sở hạ tầng,
í h nhƣ quy hoạ h sử
nh gi m i trƣ ng, nghi n
theo dõi t i nguy n thi n thi n, n ng nghiệp
u iển,
13
(Nguồn: [4])
Hình 1.1: Sơ đồ cảnh ảnh SPOT-5 lãnh thổ Việt Nam
T n m
ến n y, vệ tinh SPOT-5 ã hụp h ng trụ ngàn ảnh ảnh
thuộ lãnh thổ Việt N m, trong số ó ó 5.112 (tính ến 18/4/2015) ảnh ảnh
ó tỷ lệ m y t
% trở xuống Để ph kín to n ộ lãnh thổ Việt N m ằng ảnh
SPOT-5 ần 6
ảnh ảnh Nhƣ vậy theo lý thuyết th số lƣ ng ảnh tốt n y ph
gần 24 lần lãnh thổ Việt N m trong vòng 14 n m . Ảnh vệ tinh hiện n y phần
lớn ƣ
lƣu trữ tại hãng SPOT v một phần lƣu tại Cụ Viễn th m Quố gi