Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi li 7 hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.59 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY</b> <b> MA TRẬN</b>


<b>TRƯỜNG THCS- BTCX TRÀ DON</b> <b> HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2011 - 2012.</b>
<b> Mơn : Vật lí - Khối: 7</b>


Tên chủ
đề


Nhận biết Thông
hiểu


Vận dụng <i>Cộng</i>


TN TL TN TL Cp <sub>thp</sub> <sub>cao hn</sub>Cp


TN TL TN TL


<b>1. Hiện </b>
<b>t-ợng</b>
<b>nhiễm</b>
<b>điện</b>
<b>- Dòng</b>
<b>điện.</b>
<b>Nguồn</b>
<b>điện</b>


- Nờu c
hai biu
hin ca
cỏc vt đã
nhiễm


điện là hút
các vật
khác hoặc
làm sáng
bút thử
điện.
- Nêu đợc
sơ lợc về
cấu tạo
nguyên tử:
hạt nhân
mang điện
tích dơng,
các
êlectron
mang điện
tích âm
chuyển
động xung
quanh hạt
nhân,
nguyên tử
trung hoà
về điện.
- Nhận
biết dịng
điện thơng
qua các
biểu hiện
cụ thể nh

đèn bút
thử điện
sáng, đèn
pin sáng,
quạt
quay...
- Nêu đợc
dòng điện
là dòng
các điện
tích dịch
chuyển có
hớng.
- Nêu đợc
tác dụng
chung của
các nguồn
điện là tạo
ra dòng
điện và kể
đợc tên
các nguồn
điện thơng
dụng là


pin vµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

acquy.


Số câu C 8 C 1 2



Số điểm 0,25 0,25 O,5


<b>Vật liệu</b>
<b>dẫn điện,</b>
<b>cỏch</b>
<b>điện. </b>
<b>Dẫn điện</b>
<b>trong kim</b>
<b>loại</b>
<b>Sơ đồ</b>
<b>mạch</b>
<b>điện.</b>
<b>Chiều</b>
<b>dòng điện</b>
<b>Các tỏc</b>
<b>dụng của</b>
<b>dũng điện</b>
- Nhận
biết đợc
vật liệu
dẫn điện
là vật liệu
cho dòng
điện đi
qua, vật
liệu cách
điện là vật
liệu khơng
cho dịng


điện đi
qua.
- Nêu đợc
dòng điện
trong kim
loại là
dòng các
êlectron tự
do dịch
chuyển có
hớng.
- Nêu đợc
quy ớc về
chiều
dòng điện.


- Kể đợc
tên của
một số vật
liệu dẫn
điện và
vật liệu
cách điện
thờng
dùng
- Chỉ đợc
chiều
dòng điện
chạy trong
mạch


điện.
- Biểu
diễn đợc
bằng mũi
tên chiều
dòng điện
chạy trong
sơ đồ
mạch
điện.
- Kể tên
các tác
dụng
nhiệt,
quang, từ,
hố, sinh
lí của
dịng điện
và nêu
đ-ợc biểu
hiện của
từng tác
dụng này.
- Nêu đợc
ví dụ cụ
thể về mỗi
tác dụng
của dịng
điện



- Vẽ đợc
sơ đồ của
mạch điện
đơn giản
đã đợc
mắc sẵn
bằng các
kí hiệu đã
đợc quy
-ớc.


Số câu C 4,5,10 C 2,3,6,7,11 C 13 C 14 10


Số điểm 0,75 1,25 1,5 2 5,5


<b>Cờng độ </b>
<b>dòng điện</b>
<b>Hiệu điện</b>
<b>thế</b>


- Nêu đợc
tác dụng
của dòng
điện càng
mạnh thì
số chỉ của
ampe kế
càng lớn,
nghĩa là
c-ờng độ


của nó
càng lớn.
- Nêu đợc
đơn vị đo
cờng độ
dịng điện
là gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nêu đợc:
giữa hai
cực của
nguồn
điện có
một hiệu
điện thế
- Nêu đợc:
khi mạch
hở, hiệu
điện thế
giữa hai
cực của
pin hay
acquy
(cịn mới)
có giá trị
bằng số
vôn ghi
trên vỏ
mỗi
nguồn


điện.
- Nêu đợc
đơn vị đo
hiệu điện
thế.
- Nêu đợc
khi có
hiệu điện
thế giữa
hai đầu
bóng đèn
thì có
dịng điện
chạy qua
bóng đèn.
- Nêu đợc
rằng một
dụng cụ
điện sẽ
hoạt động
bình
th-ờng khi sử
dụng nó
đúng với
h/đ/thế
định mức
đợc ghi
trên dụng
cụ đó.



để đo hiệu
điện thế
giữa hai
đầu bóng
đèn trong
mạch điện
kín.
- Sử dụng
đợc ampe
kế để đo
cờng độ
dòng điện


Số câu C 9,12 C 15 C 16


Số điểm 0,5 2 1,5 4


<i><b>TS câu</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>16</b></i>


<i><b>TS điểm</b></i> <i><b>1,5</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>3,5</b></i> <i><b>10</b></i>


<i><b>% điểm</b></i> <i><b>15%</b></i> <i><b>50%</b></i> <i><b>35%</b></i> <i><b>100%</b></i>


<b>PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY</b> <b> ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>TRƯỜNG THCS BTCX TRÀ DON</b> <b> Năm học: 2011 - 2012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>Thời gian: 45 phút <i>( Không kể thời gian giao đề )</i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>



Họ và tên:………Lớp :………
<b>I.TRẮC NGHIỆM:</b> (2 điểm )


<i><b>Đọc kĩ các câu hỏi và chọn đáp án đúng của các câu hỏi đã cho bên dưới. Ví dụ: Câu 1 </b></i>
<i><b>chọn đáp án A thì ghi là 1A ...</b></i>


Câu 1/ Cọ xát hai thanh thủy tinh vào vải lụa thì:
A. hai đầu đã cọ xát hút nhau


B. hai đầu các thanh đã cọ xát đẩy các quả bất nhẹ


C. hai đầu đã cọ xát nhiễm điện cùng loại nên chúng đẩy nhau


D. các đầu hai thanh thủy tinh đã cọ xát trung hòa lẫn nhau nên chúng không hút cũng
không đẩy nhau


Câu 2/ Dịng điện có thể chạy qua mơi trường:


A. chân không B. nước cất C. kim loại D. các câu A, B, C


đều đúng


Câu 3/ Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không dùng nguồn điện là pin?


A. Đèn pin B. Máy tính bỏ túi C. Đèn điện để bàn D. Đồng hồ


điện tử


Câu 4/ Chất dẫn điện là:



A. nhựa B. chất không cho dịng điện đi qua


C. chất có chứa nhiều ngun tử D. chất cho dòng điện đi qua
Câu 5/ Vỏ các đồ điện trong gia đình thường làm bằng :


A. chất dẫn điện
B. chất cách điện


C. chất có thể cho dịng điện chạy qua hoặc khơng cho dịng điện chạy qua
D. cả A, B, C đều sai


Câu 6/ Trong các dụng cụ dùng điện sau đây, trường hợp nào tác dụng nhiệt của dịng điện là có
lợi?


A. Nồi nấu cơm điện B. Quạt điện C. Bóng đèn điện D. Máy bơm
nước


Câu 7/ Tác dụng sinh lí của dịng điện là tác dụng:


A. khơng có lợi ích cho con người
B. có thể điều trị một số bệnh trong y khoa


C. có thể làm tê liệt các máy móc đặt trong mạch điện
D. làm cho da người bị chai cứng lại


Câu 8/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật nhiễm điện ?


A. Vật bị nhiễm điện là vật có khả năng hút hoặc đẩy các vật nhẹ khác.
B. Vật bị nhiễm điện là vật có khả năng hút các vật nhẹ khác.



C. Vật bị nhiễm điện là vật có khả năng đẩy các vật nhẹ khác.


D. Vật bị nhiễm điện là vật khơng có khả năng hút hoặc đẩy các vật nhẹ khác.
Câu 9/ Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:


A. đo độ sáng của đèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. đo số êlectron đã qua mạch điện


D. đo cường độ dòng điện qua một đoạn mạch điện


Câu 10/ Dùng mảnh vải khơ để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện
tích ?


A. Một ống bằng gỗ. B. Một ống bằng giấy.


C. Một ống bằng thép. D. Một ống bằng nhựa.


Câu 11/ Hai quả cầu bất cùng nhiễm điện âm, khi đưa chúng lại gần nhau thì có hiện tượng
nào xảy ra sau đây ?


A. Chúng hút nhau. B. Chúng đẩy nhau.


C. Chúng vừa hút, vừa đẩy. D. Chúng không hút và không đẩy.


Câu 12/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dịng điện ?
A. Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển.


B. Dịng điện là sự chuyển động của các điện tích



C. Dịng điện là dịng dịch chuyển có hướng của các điện tích.


D. Dịng điện là dịng dịch chuyển theo mọi hướng của các điện tích.


<b>II. TỰ LUẬN: </b>(7 điểm)


Câu 13/ (1,5 điểm) Có các vật sau: bút chì vỏ gỗ, bút bi vỏ nhựa, lưỡi kéo cắt giấy, chiếc
thìa kim loại, lược nhựa, mảnh giấy. Dùng mảnh vải khô cọ xát lần lượt các vật này . Hãy
cho biết những vật nào nhiễm điện, những vật nào không nhiễm điện ?


Câu 14/ (2 điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin đang sáng.(2 pin)


Vẽ thêm hai dấu mũi tên cho so đồ này để chỉ chiều quy ước của dòng điện ?
Câu 15/ (2 điểm) Một bếp điện có ghi 220V. Em hiểu như thế nào về con số ghi này ?
Câu 16/ (1,5 điểm) Có 5 nguồn điện loại 1,5V; 3V; 6V; 9V; 12V và hai bóng đèn giống
nhau đều ghi 3V. Cần mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào một trong năm nguồn điện trên.
Dùng nguồn điện nào là phù hợp nhất ? Vì sao ?


<i>...Hết...</i>
<i>Lưu ý:- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm</i>


<i> - Học sinh làm bài vào giấy thi</i>


<b>ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II.</b>
<b> NĂM HỌC: 2011 - 2012.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Khối: 7</b>


A<b>. Phần trắc nghiệm</b>. (3 điểm)
I. Chọn đúng mỗi ý (0,25điểm).



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án C C C D B A B A D D B C


B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13/ (1,5điểm)


Hai vật bị nhiễm điện sau khi bị cọ xát vào mảnh vải khô là: bút bi vỏ nhựa, lượt nhựa .
Câu 14/ (2 điểm)


Vẽ đúng sơ đồ (1,5 điểm) +
K


Chỉ đúng chiều dòng điện (0,5 điểm)
Câu 15/ (2 điểm)


Ý nghĩa của số liệu kĩ thuật ghi trên bếp điện là:
220V: điện áp định mức (1 điểm)


Số liệu kĩ thuật trên bếp điện giúp chúng ta lựa chọn và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật là
cho mạch điện 220V.(1 điểm).


Câu 16/ (1,5điểm) -Trả lơi đúng nguồn điện (0,75điểm); nêu đúng lí do (0,75điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×