Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi lí 6 học kì II ( năm học 2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.88 KB, 7 trang )

ĐỀ THI 45 PHÚT VẬT LÝ 6
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 32 theo PPCT (sau khi học xong bài 28: Sự sôi).
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung (chủ đề) Tổng số tiết
Tổng số tiết lý
thuyết
Tỉ lệ thực dạy Trọng số
LT VD LT VD
1.Máy cơ đơn giản 2 1 0.7 1.3 4.7 8.7
2.Nhiệt học 13 10 7.0 6.0 46.7 40.0
Tổng 15 11 7.7 7.3 51.3 48.7
BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI, SỐ ĐIỂM THEO MỖI CHỦ ĐỀ, CẤP ĐỘ
Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số TN TL
Lí thuyết
1.Máy cơ đơn giản 4.7 0.47 1 ( 0,5đ ) 1 (1đ ) 1,5
2.Nhiệt học 46.7 4.67 3(1,5đ ) 2 (3,5đ ) 5,0
Vận dụng
1.Máy cơ đơn giản 8.7 0.87
2.Nhiệt học 40.0 4.00 2(1đ) 1(2,5đ) 3,5
Tổng 100 10 6 (3đ; 15') 4 (7đ; 30') 10 (đ)
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp
TNKQ TL
1. Máy cơ


đơn giản
(ròng rọc)
2 tiết
1. Nêu được tác dụng của ròng rọc cố
định và ròng rọc động.
2.Nêu được tác dụng này trong các ví
dụ thực tế.
3.Sử dụng ròng rọc phù hợp
trong những trường hợp thực
tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của
nó.
Số câu
hỏi
1
C1.1
1
C2.7 2
Số điểm 0,5 1,0
1,5
15%
2.Nhiệt
học
13 tiết
5.Nhận biết được các chất khác
nhau nở vì nhiệt khác nhau.
9. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế
dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt
kế rượu và nhiệt kế y tế.
10.Nhận biết được một số nhiệt độ
thường gặp theo thang

nhiệt độ Xen - xi - ut.
4. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt
của các chất rắn, lỏng, khí.
6. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì
nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực
lớn.
8.Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và
cách chia độ của nhiệt kế dùng chất
lỏng.
7.Vận dụng kiến thức về sự
nở vì nhiệt để giải thích được
một số hiện tượng và ứng
dụng thực tế.
11.Xác định được GHĐ và
ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế
khi quan sát trực tiếp hoặc
qua ảnh chụp, hình vẽ.
12.Biết sử dụng các nhiệt kế
thông thường để đo nhiệt độ
theo đúng quy trình.
14. Mô tả được các quá trình chuyển
thể: sự nóng chảy và đông đặc, sự bay
hơi và ngưng tụ, sự sôi. Nêu được đặc
điểm về nhiệt độ trong mỗi quá trình
này.
15. Nêu được phương pháp tìm hiểu sự
phụ thuộc của một hiện tượng đồng
thời vào nhiều yếu tố, chẳng hạn qua
việc tìm hiểu tốc độ bay hơi.
16.Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ

được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt
độ trong quá trình nóng chảy của chất
rắn và quá trình sôi.
13. Lập được bảng theo dõi sự
thay đổi nhiệt độ của một vật
theo thời gian.
17. Nêu được dự đoán về các
yếu tố ảnh hưởng đến sự bay
hơi và xây dựng được phương
án thí nghiệm đơn giản để
kiểm chứng tác dụng của từng
yếu tố.
18. Vận dụng được kiến thức
về các quá trình chuyển thể để
giải thích một số hiện tượng
thực tế có liên quan.
Số câu
hỏi
2
C5.3;C9.2
3
C14.4;C14.6;C1.5
2
C16.10;C14.8
1
C18.9 8
Số điểm 1 1,5
3,5
2,5
8,5

85%
TS câu
hỏi
2 7 1
10
TS điểm
1 6,5 2,5
10

1.1. NỘI DUNG ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Trong các trường hợp dưới đây, đòn bẩy không được dùng trong trường hợp nào?
A. Kim đồng hồ. B. Cân đòn.
C. Xẻng xúc đất. D. Kéo cắt kim loại.
Câu 2. Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là
A. Nhiệt kế thủy ngân
B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế rượu
D. Nhiệt kế dầu
Câu 3. Cho bảng số liệu độ tăng thể tích của 1 000 cm
3
một số chất lỏng khi nhiệt độ tăng lên 50
o
C.
Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều dưới
đây, cách sắp xếp đúng là:
A. Rượu, dầu hỏa, thủy ngân
B. Thủy ngân, dầu hỏa, rượu
C. Dầu hỏa, rượu, thủy ngân
D. Thủy ngân, rượu, dầu hỏa

Câu 4. Khi quan sát sự nóng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nóng chảy thì
A. nhiệt độ của băng phiến tăng.
B. nhiệt độ của băng phiến giảm.
C. nhiệt độ của băng phiến không thay đổi.
D. nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đó giảm
Câu 5. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để
A. dễ cho việc đi lại chăm sóc cây.
B. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
C. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
D. đỡ tốn diện tích đất trồng.
Câu 6. Trường hợp nào dưới đây liên quan đên sự đông đặc?
A. Ngọn nến vừa tắt.
B. Ngọn nến đang cháy.
C. Cục nước đá để ngoài nắng.
D. Ngọn đèn dầu đang cháy
B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu hỏi dưới đây
Câu 7( 1điểm). Dùng ròng rọc động có lợi gì? Lấy ví dụ và nêu tác dụng của chúng.
Câu 8(1,5điểm). Mô tả hiện tượng sôi của nước?
Câu 9(2,5điểm). Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm?
Câu 10(2,0điểm). Theo dõi nhiệt độ băng phiến lỏng để nguội người ta thấy:
- Trong 5 phút đầu nhiệt độ băng phiến giảm từ 90
0
C xuống 80
0
C.
- Trong 10 phút sau nhiệt độ của băng phiến không thay đổi.
- Trong 5 phút tiếp theo nhiệt độ băng phiến giảm từ 80
0
C xuống 70
0

C.
a. Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian.
b. Đoạn nằm ngang trong đường biểu diễn ứng với quá trình nào?
1.2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm
Rượu 58 cm
3
Thuỷ ngân 9 cm
3
Dầu hoả 55 cm
3
Bảng 1
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án A A B C C A
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 7. 1 điểm
- Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.
- Ví dụ HS tự lấy (nêu tác dụng)
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 8. 1,5 điểm
Khi tăng nhiệt độ của nước, sau một thời gian ta thấy có hơi nước bay lên trên
bề mặt của nước và dưới đáy bình xuất hiện những bọt khí nhỏ ngày càng to dần rồi
nổi lên mặt nước và vỡ ra. Khi nhiệt độ của nước đến 100
o
C (hoặc gần đến 100
0
C
đối với vùng núi cao) thì mặt nước xáo động mạnh, rất nhiều hơi nước bay lên và
các bọt khí nổi lên, nước sôi sùng sục và nhiệt độ không tăng lên nữa. Nhiệt độ này

gọi là nhiệt độ sôi của nước
1,5 điểm
Câu 9. 2.5 điểm.
Ta biết rằng, trong không khí có hơi nước. Khi đêm đến, nhiệt độ giảm xuống,
hơi nước trong không khí kết hợp lại với nhau và tạo thành những giọt nước đọng
trên lá cây
2,5 điểm
Câu 10. 2 điểm
a. Đường biểu diễn (hình vẽ).
b. Đoạn BC nằm ngang ứng với quả
trình đông đặc của băng phiến.
1 điểm
1,0 điểm
5 10 15 20
Thời gian (phút)
90

80
70
0
Nhiệt độ (
0
C))
A
B C
D

×