Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

DON THUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.14 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



Kiểm tra bài cũ



Tính giá trị của các biểu thức sau:


Tính giá trị của các biểu thức sau:



a/ 4xy



a/ 4xy

2 2

tại: x = 2, y = -1

tại: x = 2, y = -1



b/ 10x + y



b/ 10x + y

33

tại: x = 3, y = -2

tại: x = 3, y = -2





<b>Giải</b>

<b><sub>Giải</sub></b>



a/Tại x = 2, y = -1 ta có:


a/Tại x = 2, y = -1 ta có:



4xy



4xy

22

= 4.2.(-1)

= 4.2.(-1)

22

= 8.1 = 8

= 8.1 = 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Biểu thức thầy gọi


là đơn thức vậy đơn thức


là gì các em sẽ được



nghiên cứu trong tiết học



hôm nay.



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cho c</b>


<b>Cho các biểu thức đại số sau:ác biểu thức đại số sau:</b>


4x-y


4x-y22, , 5 (x+y ) , x , 2x, , 5 (x+y ) , x , 2x33y, , 4xy, , 4x44yy22x. x.


<b>Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm : </b>


<b>Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm : </b>


<b>Nhóm 1: Các biểu thức có chứa phép cộng và trừ.</b>


<b>Nhóm 1: Các biểu thức có chứa phép cộng và trừ.</b>


<b>Nhóm 2 : các biểu thức cịn lại ?</b>


<b>Nhóm 2 : các biểu thức còn lại ?</b>


Y
X


3


4 <sub>2</sub>


3


2


<b>Tiết : 54 ĐƠN THỨC</b>



<b>Tiết : 54 ĐƠN THỨC</b>



<b>Giải</b>



<b>Nhóm 1 : 4x-y4x-y22 , 5 (x+y ) , 5 (x+y )</b>


<b>Nhóm 2 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp</b>


<b>Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp</b>


<b>Nhóm 2 :</b>


<b>Nhóm 2 :</b> , x , 2x2x33y , , 4x<sub>y , , 4x</sub>44y<sub>y</sub>22x<sub>x</sub>


<b>Là các biểu thức chỉ gồm : một số , hoặc một</b>


<b>Là các biểu thức chỉ gồm : một số , hoặc một</b>


<b>………, hoặc một tích của………..Với các biến</b>


<b>………, hoặc một tích của………..Với các biến</b>



3


2 <sub>X</sub> <sub>Y</sub>


3


4 <sub>2</sub>


<b>Biến</b> <b><sub>Một số</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết :54</b>



<b>Tiết :54</b>

<sub> </sub>

<b>ĐƠN THỨC</b>

<b><sub>ĐƠN THỨC</sub></b>





<b>1/1/Đơn thứcĐơn thức</b> : ( SGK ) : ( SGK )


<b>Ví dụ</b>


<b>Ví dụ</b> : ; x ; 2x : ; x ; 2x22Y ; 3xyY ; 3xy22xx3 3 …… l …… là các đơn thứcà các đơn thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>





<b>có phải là một đơn thức khơng? Vì sao?</b>


5




x

2 2 <sub>x</sub>2


5
1
5


x




<b>Là một đơn thức vì</b>


<b>Cho vài ví dụ về đơn thức?</b>


Số 0 có phải là một đơn thức khơng ? Vì
sao?


<b>Giải thích vì sao các biểu thức ở</b>


<b>Nhóm 1 : 4x-y4x-y22 , 5 (x+y ) không là đơn<sub> , 5 (x+y ) không là đơn</sub></b> <b>thức?<sub>thức?</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết :</b>



<b>Tiết :</b>

54

<sub> 54 </sub>

<b>ĐƠN THỨC</b>

<b><sub>ĐƠN THỨC</sub></b>





<b>1/Đơn thức1/Đơn thức</b> : ( SGK ) : ( SGK )


Ví dụ : ; x ; 2x



Ví dụ : ; x ; 2x22y ; 3xyy ; 3xy22xx3 3 …… ……


là các đơn thức


là các đơn thức


Chú ý : ( SGK)


Chú ý : ( SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Giữa hai đơn thức sau có gì khác nhau về số Giữa hai đơn thức sau có gì khác nhau về số


lần có mặt của mỗi biến ?


lần có mặt của mỗi biến ?


A = 2x


A = 2x2 2 y và B = 3xy và B = 3x22yxyx3 3 ??


Ở đơn thức A


Ở đơn thức A mỗi biếnmỗi biến chỉ c chỉ c

ó mặt

ó mặt

một lầnmột lần
Hay thầy nói :


Hay thầy nói : đơn thức A chỉ gồm tích của một đơn thức A chỉ gồm tích của một
số với các biến , mà m


số với các biến , mà m

ỗi

ỗi

biến đã được nâng biến đã được nâng

lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.


lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.


Đơn thức


Đơn thức 22xx2 2 yy là đơn thức là đơn thức thu gọn cthu gọn cóó




22 là hệ số , là hệ số , xx2 2 yy là phần biến. là phần biến.


Vậy thế nào là một đơn thức thu gọn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết :</b>



<b>Tiết :</b>

<b>ĐƠN THỨC</b>

<b>ĐƠN THỨC</b>





<b>1/Đơn thức1/Đơn thức : ( SGK ) : ( SGK )</b>
<b>Ví dụ</b>


<b>Ví dụ : ; x ; 2x : ; x ; 2x22Y ; 3xyY ; 3xy22xx3 3 …… là các đơn thức …… là các đơn thức</b>


<b>Chú ý</b>


<b>Chú ý : ( SGK) : ( SGK)</b>
<b>2/Đơn thức thu gọn</b>



<b>2/Đơn thức thu gọn : ( SGK ) : ( SGK )</b>
<b>Ví dụ</b>


<b>Ví dụ : các đơn thức –x ; 2x : các đơn thức –x ; 2x22y ;10xyy ;10xy55</b>


<b>Là các đơn thức thu gọn:. Có hệ số lần lượt là : -1 ; 2 ; 10</b>


<b>Là các đơn thức thu gọn:. Có hệ số lần lượt là : -1 ; 2 ; 10</b>


<b> </b>


<b> Có phần biến lần lượt là :x ; xCó phần biến lần lượt là :x ; x22y ; xyy ; xy22xx33</b>


<b>Chú ý : ( SGK )</b>


<b>Chú ý : ( SGK )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 Hãy chỉ ra đơn thức thu gọn trong các đơn Hãy chỉ ra đơn thức thu gọn trong các đơn


thức sau: 2x


thức sau: 2x55yy33z ;3xyz ;3xy66xx55z; -3xyzx?z; -3xyzx?


 Vì sao các đơn thức cịn lại khơng phải đơn Vì sao các đơn thức cịn lại khơng phải đơn


thức thu gọn?


thức thu gọn?


 Điền vào chổ trống nội dung thích hợp:Điền vào chổ trống nội dung thích hợp:



Trong đơn thức 2x


Trong đơn thức 2x55yy33z z


Biến x có số mũ là :…………..


Biến x có số mũ là :…………..


Biến y có số mũ là :…………..


Biến y có số mũ là :…………..


Biến z có số mũ là :…………..


Biến z có số mũ là :…………..


Tổng số mũ các biến là


Tổng số mũ các biến là:……..<sub>:……..</sub>


Thầy nói :


Thầy nói : bậc bậc của đơn thức 2xcủa đơn thức 2x55yy33z là z là 99

5



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết :54</b>



<b>Tiết :54</b>

<b>ĐƠN THỨC</b>

<b>ĐƠN THỨC</b>




<b>1/Đơn thức</b>


<b>1/Đơn thức : ( SGK ) : ( SGK )</b>
<b>Ví dụ</b>


<b>Ví dụ : ; x ; 2x : ; x ; 2x22Y ; 3xyY ; 3xy22xx3 3 …… là các đơn thức …… là các đơn thức</b>


<b>Chú ý</b>


<b>Chú ý : ( SGK) : ( SGK)</b>
<b>2/Đơn thức thu gọn</b>


<b>2/Đơn thức thu gọn : ( SGK ) : ( SGK )</b>
<b>Ví dụ</b>


<b>Ví dụ : các đơn thức –x ; 2x : các đơn thức –x ; 2x22y ;10xyy ;10xy55</b>


<b>Là các đơn thức thu gọn:. Có hệ số lần lượt là : -1 ; 2 ; 10</b>


<b>Là các đơn thức thu gọn:. Có hệ số lần lượt là : -1 ; 2 ; 10</b>


<b> </b>


<b> Có phần biến lần lượt là :x ; xCó phần biến lần lượt là :x ; x22y ; xyy ; xy22xx33</b>


<b>Chú ý : ( SGK )</b>


<b>Chú ý : ( SGK )</b>


<b>3/ Bậc của đơn thức:</b>



<b>3/ Bậc của đơn thức: ( SGK ) ( SGK )</b>


<b> </b>


<b> Xác định bậc của đơn thức sau: -2xzXác định bậc của đơn thức sau: -2xz44tt55</b>


3
2


<b>Ví dụ: Đơn thức : -2xz4t5 có bậc 10</b>


<b>Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0</b>


<b>Đơn thức 0 khơng có bậc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Cho hai đơn thức: 3x2 y3 và 4 xy5</b>


<b>a/ xác định bậc của mỗi đơn thức?</b>


<b>b/ dùng tính chất giao hốn và kết hợp của </b>
<b>phép nhân tính: (3x2 y3 ).(5x y5 )</b>


<b>giải</b>


a/ <b>Đơn thức : 3x2 y3 có bậc 5 , 4 xy5 có bậc 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết :54</b>



<b>Tiết :54</b>

<sub> </sub>

<b>ĐƠN THỨC</b>

<b><sub>ĐƠN THỨC</sub></b>




<b>1/Đơn thức</b>


<b>1/Đơn thức : ( SGK ) : ( SGK )</b>
<b>Ví dụ</b>


<b>Ví dụ : ; x ; 2x : ; x ; 2x22Y ; 3xyY ; 3xy22xx3 3 …… là các đơn thức …… là các đơn thức</b>


<b>Chú ý</b>


<b>Chú ý : ( SGK) : ( SGK)</b>
<b>2/Đơn thức thu gọn</b>


<b>2/Đơn thức thu gọn : ( SGK ) : ( SGK )</b>
<b>Ví dụ</b>


<b>Ví dụ : các đơn thức –x ; 2x : các đơn thức –x ; 2x22y ;10xyy ;10xy55</b>


<b>Là các đơn thức thu gọn:. Có hệ số lần lượt là : -1 ; 2 ; 10</b>


<b>Là các đơn thức thu gọn:. Có hệ số lần lượt là : -1 ; 2 ; 10</b>


<b> </b>


<b> Có phần biến lần lượt là :x ; xCó phần biến lần lượt là :x ; x22y ; xyy ; xy22xx33</b>


<b>Chú ý : ( SGK )</b>


<b>Chú ý : ( SGK )</b>



<b>3/ Bậc của đơn thức:</b>


<b>3/ Bậc của đơn thức: ( SGK ) ( SGK )</b>


3
2


<b>Ví dụ: Đơn thức : -2xz4t5 có bậc 10</b>


<b>Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hướng dẫn về nhà</b>



<b>a/Làm bài tập 10 – 13 / trang 32 SGK</b>
<b>Trong bài tập 13 hãy so s</b>

<b>ánh</b>

<b>tổng </b>

<b>các </b>
<b>bậc của các đơn thức đã cho với bậc của </b>
<b>đơn thức thu được.</b>


<b>b/ </b>

<b>Thu gọn hai đơn thức : 4x</b>

<b>2</b>

<b>y</b>

<b>5</b>

<b>x</b>

<b>9</b>

<b> và </b>



<b>-2x</b>

<b>5</b>

<b>y</b>

<b>4</b>

<b>x</b>

<b>6</b>

<b>y. Rồi nhận xét phần biến </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×