Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

chia don thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.52 KB, 8 trang )


Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Phân tích đa thức thành nhân tử là gì? Áp dụng phân tích đa thức
sau thành nhân tử:
a. 2x
5
- 8x
3

b. x
2
– 2x – 9y
2
+ 1
Trả lời: Phân tích đa thức thành nhân tử là viết đa thức đó dưới dạng
tích của các đa thức khác.
a. 2x
5
– 8x
3
= 2x
3
( x -2)(x+2)
b. x
2
- 2x – 9y
2
+ 1 = ( x -1 – 3y)(x -1 +3y)
Câu 2. Trên tập Z các số nguyên khi nào a chia hết cho b
( a, b


Z ; b ≠0 ) ?
Câu 3. Phát biểu quy tắc và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số
với số mũ tự nhiên. Áp dụng tính:
a. x
7
: x
5


b. (-y)
6
: y
5


a b  a = b.q ( a, b ∈ Z ; b ≠0 )

Trả lời:

CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
?
Khi nào A chia hết cho B

A chia hết cho B A = B. Q
(A, B, Q là các đa thức; B ≠ 0)
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
a. 2x

5
– 8x
3
= 2x
3
( x -2)(x+2)
b. x
2
- 2x – 9y
2
+ 1 =( x - 1 - 3y)(x - 1 +3y)
a b  a = b.q ( a, b ∈ Z ; b ≠0)

∗ Ta viết:A:B = Q hoặc : = Q
B
A

CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15

A chia hết cho B A = B. Q
(A, B , Q là các đa thức; B ≠ 0)
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
1. Chia đơn thức cho đơn thức:
x
5x
5
VD 2 :

a) 15x
2
y
2
: 5xy
2
=
b) 12x
3
y : 9x
2
=
3x
VD 3 :
a) 12a
2
b : 4ab
2

b) -2x
2
y
3
: 3xyz
a) Phép chia không thực hiện
được do b không chia hết cho b
2
* Nhận xét: (sgk/26)
* Quy tắc: (sgk/26)
2. Áp dụng :

* Tìm n để 3x
n
chia hết cho 2x
2
n 2

∗Ta viết: A:B = Q hoặc: = Q
B
A
xy
3
4
x
4
3
4
* Trên tập hợp các đa thức thực
hiện phép chia :
b) Phép chia không thực hiện được do
biến z có trong đơn thức chia nhưng
không có trong đơn thức bị chia.
VD 1 : sgk
a. x
3
: x
2
=
b. 15x
7
: 3x

2
=
c. 16x
5
: 12x =
?1

CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15

A chia hết cho B A = B. Q
(A, B , Q là các đa thức. B ≠ 0)
∗ Ta viết: A : B = Q hoặc = Q
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương

1 Chia đơn thức cho đơn thức:
* Nhận xét: (sgk/26)
* Quy tắc: (sgk/26)
2. Áp dụng :
Trong các phép chia sau, phép chia nào

là phép chia hết. Hãy tính kết quả trong
trường hợp chia hết:
a. 2x
3
y : 5xy
2
b. 4x

2
y
3
: 2xy
2
c. 4x
3
(-y)
2
z : (-2)x
3
yz
Không chia hết vì số mũ của biến y
trong đa thức bị chia nhỏ hơn số mũ
của biến y trong đa thức chia
= 2xy
= 4x
3
y
2
z :(-2)x
3
yz
A
B
= - 2y

CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15


A chia hết cho B A = B. Q
(A, B , Q là các đa thức. B ≠ 0)
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
1 Chia đơn thức cho đơn thức:
* Nhận xét: (sgk/26)
* Quy tắc: (sgk/26)
2. Áp dụng :
2. sgk: Tính giá trị của biểu thức:
* Cho P = 12x
4
y
2
: (-9y
2
) Tính giá trị
của biểu thức P tại x = - 3; y = 1,005
B
A
∗ Ta viết: A : B = Q hoặc = Q
Giải:

Rút gọn: P= 12x
4
y
2
: (-9y
2
) =

( )
3
4
3
x


Thay x= -3 và y =1,005 vào P ta được:
4
3

P= (-3)
3
= 36
?3
A
B
A
B
A
B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×