Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

ga tiep 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.76 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌC KỲ II</b>



Lớp dạy Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ sô Vắng
8A


8B


<i><b>Tiết 37</b></i>


<b>VITAMIN VÀ MUỐI KHOÁNG</b>



<i><b>I. Mục tiêu.</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


Hs trình bày được: Vai trị của vitamin và mi khoáng


Vận dụng được những hiểu biết về vitamin và mi khống trong lập khẩu
phần và xây dựng chế độ ăn ng hợp lí và chế biến thức ăn


<i><b>2</b>. <b>Kỹ năng</b></i>


- Rèn những kỹ năng:


- Phân tích, quan sát, kĩ năng vận dụng kiến thức vào đời sông
- Hoạt động nhóm


<i><b>3.Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức vệ sinh thực phẩm. Biết cách phôi hợp, chế biến thức ăn
khoa học



<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


<b>1.GV : </b>


- Sưu tầm tranh ảnh chứng minh được vai trị của vitamin và mi khống
(trẻ em cịi xương, bệnh bướu cổ


- Tranh ảnh một sơ nhóm thức ăn chứa vitamin và mi khống
<b>2.HS: </b>


- Bảng nhóm, bút viết bảng nhóm

<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: Không KT</b></i>
<i><b>2.Các KNS cơ bản được giáo dục </b></i>


-KN chủ động ăn uông các chất cung cấp có nhiều Vitamin và mi khống
-KN tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ nhóm ,lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khẩu phần ăn hàng ngày đáp ứng nhu cầu Vitamin và mi khống cho cơ
thể


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>*Khám phá :-Vitamin là gì?</b></i>
-Mi khống là gì<i>?</i>


-Làm thế nào để biết được thức ăn nào có chứa nhiều Vitamin
và mi khống ?


<b>*Kết nối : Giải thích nghĩa của từ vitamin (cơng thức hóa học của nhóm là</b>
amin và nhóm này rất cần cho sự sông - Mà sự sông là vita) => Đặt tên là


vitamin)


<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>


<b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Nội dung ghi bài</b>
<i><b>Hoạt động 1</b>:<b>Tìm hiểu vai trị của Vitamin đối với đời sống . </b></i>
<b>Mục tiêu: Hs hiểu</b>


được vai trị của
Vitamin đơi với đời
sông và nguồn cung
cấp chúng . Từ đó
xây dựng được khẩu
phần ăn hợp lý .
<b>Cách tiến hành:</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nêu cầu học
sinh nghiên cứu
thông tin <sub></sub> 1 <sub></sub> hoàn
thành bài tập mục<sub></sub> .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học


sinh nghiên cứu tiếp
thông tin <sub></sub>2 và bảng
34.1 <sub></sub> trả lời câu hỏi :
? Em hiểu Vitamin là
gì ?


? Viatmin có vai trị
gì đơi với cơ thể ?
? Thực đơn trong bữa
ăn cần được phôi hợp
như thế nào để cung
cấp đủ Vitamin cho
cơ thể ?


- Học sinh đọc thật
kỹ thông tin , dựa
vào hiểu biết cá nhân
để làm bài tập


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Một học sinh
đọc kết quả bài tập ,
lớp bổ sung để có
đáp án đúng ( 1, 3, 5,
6)


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh đọc


tiếp phần thơng tin
và bảng tóm tắt vai
trò Vitamin , thảo
luận để tìm câu trả
lời .


Yêu cầu nêu được :


<i><b>I</b>.<b>Vai trò của</b></i>
<i><b>Vitamin đối với đời</b></i>
<i><b>sống</b> : </i>


<i>–</i>


<i>–</i> Vitamin là hợp
chất hoá học đơn
giản , là thành phần
cấu trúc của nhiều
Enzim --. Đảm bảo
sự hoạt động sinh lý
bình thường của cơ
thể .


<i>–</i>


<i>–</i> Con người không
tự tổng hợp được
Vitamin mà phải lấy
từ thức ăn .



<i>–</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Gv tổng kết lại
nội dung đã thảo luận


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Lưu ý thông tin
Vitamin xếp vào 2
nhóm :


- Tan trong dầu mỡ
- Tan trong nước
Chế biến thức ăn cho
phù hợp.


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Vitamin là hợp
chất hoá học đơn
giản .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Tham gia cấu
trúc nhiều thế hệ
Enzim , thiếu
Vitamin dẫn đến rôi


loạn hoạt động của
cơ thể .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Thực đơn cần
phơi hợp thức ăn có
nguồn gơc động vật
và thực vật .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh quan
sát ảnh : Nhóm thức
ăn chứa Vitamin , trẻ
em bị còi xương do
thiếu Vitamin .


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của muối khống đối với cơ thể </b></i>
<b>Mục tiêu : </b><i><b>HS hiểu</b></i>


<i><b>được vai trị của</b></i>
<i><b>múơi khống đối với</b></i>
<i><b>cơ thể . Biết xây</b></i>
<i><b>dựng khẩu phần ăn</b></i>
<i><b>hợp lí , bảo vệ sức</b></i>
<i><b>khoẻ . </b></i>


<b>Cách tiến hành:</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV yêu cầu học


sinh đọc thông tin <sub></sub>
và bảng 34.2 <sub></sub> trả lời
câu hỏi :


? Vì sao nếu thiếu
Vitamin D trẻ sẽ mắc
bệnh còi xương ?
? Vì sao nhà nước
vận động sử dụng
muôi Iôt ?


? Trong khẩu phần
ăn hằng ngày cần


<i><b>–</b><b>–</b></i>HS đọc kỹ thơng
tin và bảng tóm tắc
vai trị của một sơ
mi khống .


<i><b>–</b><b>–</b></i>Thảo luận nhóm
thơng nhất ý


<i><b>–</b><b>–</b></i>Thiếu Vitamin D :




Trẻ em cịi xương vì
: Cơ thể chỉ hấp thụ
Canxi khi có mặt
Vitamin D



<i><b>–</b><b>–</b></i>Cần sử dụng mi
Iơt để phòng tránh


<b>II . Vai trò của muối</b>
<i><b>khoáng đối với cơ</b></i>
<i><b>thể: </b></i>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Mi khống là
thành phần quan
trọng của tế bào ,
tham gia vào nhiều
hệ Enzim đảm bảo
quá trình trao đổi
chất và năng lượng .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Khẩu phần ăn
cần:


- Phôi hợp nhiều loại
thức ăn ( động vật và
thực vật )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

làm như thế nào để
đủ Vitamin và mi
khống ?


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV tổng kết lại
nội dung đã thảo
luận. Em hiểu những


gì về mi khống?


bệnh bưới cổ .


<i><b>–</b><b>–</b></i>học sinh tự rút ra
kết luận :


<i><b>–</b><b>–</b></i>Học Sinh quan sát
tranh nhóm thức ăn
chứa nhiều khống ,
trẻ em bị bưới cổ do
thiếu Iơt .


hằng ngày


- Chế biến thức ăn
hợp lí để chơng mất
Vitamin


Trẻ em nên tăng
cường muôi Canxi .
<b>3. Củng cố:</b>


- Vitamin có vai trị gì đơi với hoạt động sinh lí của cơ thể ?


- Kể những điều em biết về Vitamin và vai trò của các loại Vitamin đó ?
- Vì sao cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho các bà mẹ khi mang thai ?
<b>4. Dặn dò:</b>


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> Học ghi nhớ
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đọc mục em có biết
<i><b>–</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Lớp dạy Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ sô Vắng
8A


8B


<i><b>Tiết 38:</b></i>


<b>TIÊU CHUẨN ĂN UỐNG</b>


<b>NGUYÊN TẮC LẬP KHẨU PHẦN</b>



<b>I.MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu được nguyên nhân của sự khác nhau về nhu cầu dinh dưỡng ở các đói
tượng khác nhau .


- Phân biệt được giá trị dinh dưỡng có ở các lọai thực phẩm chính
- Xác định được cơ sở và nguyên tắc xác định khẩu phần .


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình
- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào đời sông .


<b>3. Thái độ : </b>


- Giáo dục ý thức tiết kiệm , nâng cao chất lượng cuộc sơng .
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Giáo viên:</b>


- Tranh : ảnh các nhóm thực phẩm chính ., tháp dinh dưỡng
- Bảng phụ lục giá trị dinh dưỡng của một sô lọai thức ăn .
<b>2. Học sinh</b><i>:<b> </b></i>


- Đọc tìm hiểu nội dung bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? - Vitamin có vai trị gì đơi với hoạt động sinh lí của cơ thể ?


?- Kể những điều em biết về Vitamin và vai trò của các loại Vitamin đó ?
<b>2. Các KNS cơ bản được giáo dục</b>


-Kỹ năng xác định giá trị : cần cung cấp hợp lý cần và đủ chất dinh dưỡng
để có một cơ thể khỏe mạnh .


-Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin khi đọc SGK để tìm hiểu nguyên tắc xây
dựng khẩu phần hàng ngày đảm bảo đáp ứng nhu cầu cho cơ thể .


-Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực .


-Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ,nhóm,lớp .
<b>3. Các hoạt động dạy và học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Tiêu chuẩn ăn ng là gì ?


-Làm thế nào để xây dựng một khẩu phần ăn hợp lí ?


<i><b>*Kết nối :Các chất dinh dưỡng ( thức ăn ) cung cấp cho cơ thể hàng ngày theo các tiêu </b></i>
chuẩn qui định ,gọi là tiêu chuẩn ăn uông . vậy dựa trên cơ sở khoa học nào để đảm bảo
chế độ dinh dưỡng hợp lí ? Đó là điều chúng ta cần tìm hiểu ở bài này :


<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>


<b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Nội dung ghi bài</b>
<i><b>Hoạt động 1</b>: <b>Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể .</b></i>


<b>Mục tiêu: Hs hiểu</b>
<i><b>được nhu cầu dinh</b></i>
<i><b>dưỡng của mỗi cơ</b></i>
<i><b>thể không giống</b></i>
<i><b>nhau . Từ đó đề ra</b></i>
<i><b>chế độ dinh dưỡng</b></i>
<i><b>hợp lí chống suy</b></i>
<i><b>dinh dưỡng và béo</b></i>
<i><b>phì ở người </b></i>


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học
sinh nghiên cứu
thông tin <sub></sub> , đọc bảng
: “ Nhu cầu dinh
dưỡng khuyến nghị
cho người Việt Nam
’’ ( trang 120 ) <sub></sub> Trả
lời câu hỏi :


? Nhu cầu dinh
dưỡng ở các lứa tuổi
khác nhau như thế
nào ? Vì sao có sự
khác nhau đó ?


? Sự khác nhau về
nhu cầu dinh dưỡng
ở mỗi cơ thể phụ
thuộc những yếu tô
nào ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV tổng kết lại
những nội dung thảo
luận .


? Vì sao trẻ em suy


- Học sinh tự thu


nhận thơng tin , thảo
luận nhóm để trả lời
câu hỏi :


+ Nhu cầu dinh
dưỡng của trẻ cao
hơn người trưởng
thành vì cần tích lũy
cho cơ thể phát triển
. Người già nhu cầu
dinh dưỡng thấp vì
sự vận động của cơ
thể ít .


+ Nhu cầu dinh
dưỡng phụ thuộc
vào lứa tuổi , giới
tính , lao động ….


<b>I . Nhu cầu dinh dưỡng</b>
<b>của cơ thể </b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Nhu cầu dinh dưỡng của
từng người không giông
nhau .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Nhu cầu dinh dưỡng phụ
thuộc :


+ Lứa tuổi


+ Giới tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dinh dưỡng ở các
nước đang phát triển
chiếm tỉ lệ cao ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đại diện nhóm
phát biểu , các
nhóm khác bổ sung


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Ở các nước
đang phát triển chất
lượng cuộc sống của
người dân còn thấp
trẻ em bị suy dinh
dưỡng chiếm tỉ lệ
cao.


<i><b>Hoạt động 2: Giá trị dinh dưỡng của thức ăn .</b></i>
<b>Mục tiêu : </b> <i><b>HS hiểu</b></i>


<i><b>được giá trị dinh</b></i>
<i><b>dưỡng của các nhóm</b></i>
<i><b>thức ăn chủ yếu </b></i>


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV yêu cầu học


sinh nghiên cứu thông
tin ,quan sát tranh các
nhóm thực phẩm và
bảng giá trị dinh
dưỡng một sô lọai
thức ăn <sub></sub> hòan chỉnh
phiếu học tập


<b>Lọai thực</b>
<b>phẩm </b>
<b>Tên</b>
<b>thực</b>
<b>phẩm </b>
Giàu
Gluxit
Giàu
Prơtêin
Giàu Lipít
Nhiều
Vitamin
và chất
khống


-Học sinh tự thu nhập
thông tin , quan sát
tranh vận dụng kiến
thức vào thực tế ,
thảo luận nhóm ,
nhóm khác nhận xét
bổ sung <sub></sub> đáp án :



<b>Lọai</b>
<b>thực</b>
<b>phẩm</b>
<b>Tên</b>
<b>thực</b>
<b>phẩm</b>
Giàu
Gluxit
Giàu
Prơtêin
Giàu
Lipít
Nhiều
Vitamin
và chất


<i><b>–</b><b>–</b></i>Gạo ,
ngô ,
khoai ,
sắn …..


<i><b>–</b><b>–</b></i>Thịt ,
cá ,
trứng
,sữa ,
đậu ,


đỗ
<i><b>–</b><b>–</b></i>Mỡ


động


<b>II . Giá trị dinh dưỡng</b>
<b>của thức ăn </b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Giá trị dinh dưỡng của
thức ăn biểu hiện ở :


++Thành phần các chất
++Năng lượng chứa trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>–</b><b>–</b></i> Sự phơi hợp các
lọai thức ăn có ý nghĩa
gì ?


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV chơt lại kiến
thức .


khống vật ,
dầu
thực


vật
<i><b>–</b><b>–</b></i>Rau


quả
tươi và



mi
khống


<i><b>Họat động 3 : Khẩu phần và nguyên tắc lập khẩu phần</b></i>
<b>Mục tiêu : Hiểu được</b>


<i><b>khái niệm khẩu phần</b></i>
<i><b>và nguyên tắc xây</b></i>
<i><b>dựng khẩu phần </b></i>


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV yêu cầu học
sinh trả lời câu hỏi :
Khẩu phần là gì ?


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV yêu cầu học
sinh thảo luận :


? Khẩu phần ăn uông
của người mới ơm
khỏi có gì khác người
bình thường ?


? Vì sao trong khẩu
phần thức ăn cần tăng
cường rau , quả tươi ?
? Để xây dựng khẩu
phần hợp lí cần dựa
vào những yếu tô
nào ?



? Tại sao những người
ăn chay vẫn khỏe
mạnh ?


<i><b>–</b><b>–</b></i>Người mới ôm
khỏi <sub></sub> cần thức ăn bổ
dưỡng để tăng cường
sức khỏe


<i><b>–</b><b>–</b></i>Tăng cường Vit
<i><b>–</b><b>–</b></i>Tăng cường chất
xơ <sub></sub> dễ tiêu hóa


Họ dùng sản phẩm từ
thực vật như đậu ,
vừng , lạc chứa nhiều
Prôtêin .


<b>III . Khẩu phần và</b>
<b>nguyên tắc lập khẩu</b>
<b>phần :</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Khẩu phần là lượng
thức ăn cung cấp cho cơ
thể ở trong một ngày .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Nguyên tắc lập khẩu
phần :



++Căn cứ vào giá trị dinh
dưỡng của thức ăn


Đảm bảo : đủ lượng ( calo)
; đủ chất ( lipit, Prôtêin ,
Gluxit, vit , muôi khống )


<b>4. Củng cố:</b>


<i>1 . Bữa ăn hợp lí cần có chất lượng là :</i>


a) Có đủ thành phần dinh dưỡng , vitamin, mi khóang


b) Có sự phơi hợp đảm bảo cân đôi tỉ lệ các thành phần thức ăn
c) Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>2 . Để nâng cao chất lượng bữa ăn gia đình cần :</i>


a. Phát triển kinh tế gia đình


b. Làm bữa ăn hấp dẫn ngon miệng
c. Bữa ăn nhiều thịt , cá , trứng , sữa
d. Chỉ a và b


e. Cả a, b , c
<b>5. Dặn dò:</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học bài và trả lời câu hỏi SGK
<i><b>–</b><b>–</b></i> Đọc mục em có biết



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Lớp dạy Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ sô Vắng
8A


8B


Tiết 39 Bài 37:


<b>THỰC HÀNH</b>



<b> PHÂN TÍCH MỘT KHẨU PHẦN ĂN CHO TRƯỚC</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm vững các bước thành lập khẩu phần


- Biết đánh giá được định mức đáp ứng của một khẩu phần mẫu .
- Biết cách tự xây dựng khẩu phần hợp lí cho bản thân .


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng phân tích , kỹ năng tính tóan .
<b>3.Thái độ : </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ sức khỏe , chông suy dinh dưỡng và béo phì
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


* Bảng 1, 2, 3 và đáp án



<b>Thực phẩm</b> <b>Trọng lượng</b> <b>Thành phần dinh</b>
<b>dưỡng</b>


<b>Năng lượng</b>
<b>khác (Kcal)</b>


<b>A</b> <b>A 1</b> <b>A 2</b> <b>P </b> <b>L</b> <b>G</b>


Gạo tẻ 400 0 400 31.6 4 304,8 1477,4


Cá chép 100 40 60 9,6 2,16 59,44


Tổng cộng 79,8 33,78 391,7 2295,7


<b>2. Học sinh:</b>


- Đọc tìm hiểu nội dung bài mới.
<b>III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Bữa ăn hợp lí có chất lượng là bữa ăn như thế nào ?
- Để nâng cao chất lượng bữa ăn cần những yếu tô nào ?
- Khẩu phần là gì ? Nêu nguyên tắc thành lập khẩu phần ?
<i><b>2. Các KNS cơ bản được sử dụng</b></i>


-KN tự nhận thức : xác định được nhu cầu dinh dưỡng của bản thân
-KN tìm kiếm và xử lí thơng tin đọc SGK và các bảng thành phần dinh
dưỡng để lập khẩu phần ăn phù hợp đôi tượng



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>*Khám phá :</b>


?Làm thế nào để biết được các thành phần dinh dưỡng trong một khẩu phần
ăn?


?Một khẩu phần ăn phù hợp và đầy đủ chất thì cần phơi hợp các thức ăn đó
như thế nào ?


<i><b>*Kết nối :</b></i>


-GV : Qua kiến thức đã học về dinh dưỡng,bài hôm nay chúng ta sẽ phân
tích một khẩu phần ăn ,trên cơ sở đó điều chỉnh khẩu phần cho phù hợp với
bản thân .


<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>


<b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Nội dung ghi bài</b>
<i><b>* Hoạt động 1</b>: <b>Hướng dẫn nguyên tắc thành lập khẩu phần .</b></i>


<b>Mục tiêu: </b>


<i><b>- GV giới thiệu lần</b></i>
lược các bước tiến
hành :



- GV hướng dẫn nội
dung bảng 37.1 :


- Phân tích ví dụ thực
phẩm là đu đủ chín
theo 2 bước như SGK
<i><b>- Lượng cung cấp A</b></i>
- Lượng thải bỏ A1
- Lượng thực phẩm ăn
được A2


- GV dùng bảng 2 . Lấy
một ví dụ đề nêu cách
tính :


- Thành phần dinh
dưỡng


- Năng lượng


- Muôi khoáng ,
vitamin


* Chú ý :


- Hệ sô hấp thục của cơ
thể với Prôtêin là 60 %
- Lượng vitamin C thất
thoát là 50%



- Bước 1 : Kẻ bảng
tính tốn theo mẫu


- Bước 2 :


+ Điền tên thực phẩm
và số lượng cung cấp
A


+ Xác định lượng thải
bỏ A1


+ Xác định lượng
thực phẩm ăn được A2


: với A2 = A – A1


- Bước 3 : Tính giá trị
từng lọai thực phẩm
đã kê trong bảng .
- Bước 4 :


+Cộng các số liệu đã
liệt kê.


+Đối chiếu với
bảng : “Nhu cầu dinh


<i><b>Bài 37:</b></i>



<b>THỰC HÀNH</b>
<b> PHÂN TÍCH MỘT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dưỡng khuyến nghị
cho người Việt Nam “




Có kế họach điều
chỉnh hợp lí .


<i><b>Hoạt động 2</b>:<b> Tập đánh giá khẩu phần</b></i>
- GV yêu cầu học sinh


nghiên cứu bảng 2 để
lập bảng sô liệu :


- Gv yêu cầu học sinh
lên sửa bài


- GV công bô đáp án
đúng Bảng 37 . 2


- GV yêu cầu học sinh
tự thay đổi một vài lọai
thức ăn rồi tính tóan lại
sơ liệu cho phù hợp .


- Học sinh đọc kỹ bảng
2 . Bảng sô liệu khẩu


phần .


- Tính tóan sơ liệu điền
vào các ơ có dấu “? “ ở
bảng 37 .2


- Đại diện nhóm lên
trình bày , nhóm khác
nhận xét bổ sung .
Học sinh tập xác định
một sô thay đổi về lọai
thức ăn và khơi lượng
dựa vào bữa ăn thực tế
rơi tính lại sô liệu cho
phù hợp .


<b>4. Củng cố:</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Kết quả bảng 37 . 2 và 37 . 3 là nội dung để đánh giá của một sơ nhóm.
<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Lớp dạy Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ sô Vắng
8A


8B


<i><b>Tiết 40 </b></i>


CHƯƠNG VII :

BÀI TIẾT




Bài 38:

<b>BÀI TIẾT </b>

<b>VÀ</b>

<b>CẤU TẠO </b>



<b>CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu rõ khái niệm bài tiết và vai trị của nó với cơ thể sơng , các họat động
bài tiết của cơ thể


- Xác định được cấu tạo hệ bài tiết trên hình vẽ ( mơ hình ) và biết trình bày
bằng lời cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu .


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển kỷ năng quan sát , phân tích hình
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm


<b>3. Thái độ :</b>


- Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết .
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Tranh phóng to hình 38 – 1


- Mơ hình cấu tạo hệ bài tiết nam và nữ
- Mơ hình cấu tạo thận .



<b>2. Học sinh:</b>


<b>- Đọc trước nội dung bài mới.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Không kiểm tra.


<i><b>2. Các KNS cơ bản được giáo dục</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-KN thu thập và xử lí thơng tin khi đọc SGK ,quan sát tranh ảnh để tìm hiểu
vai trị của bài tiết ,các cơ quan bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu .
-KN hợp tác lắng nghe tích cự khi hoạt động nhóm .


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>*Khám phá :</b></i> GV mở bài bằng các câu hỏi nêu vấn đề như sau :
+ Hằng ngày ta bài tiết ra môi trường ngoài những sản phẩm nào ?
+ Thực chất của hoạt động bài tiết là gì ?


<i><b>*Kết nối : </b></i>


-GV : Để trả lời cho các câu hỏi vừa nêu chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm nay
<b>Hoạt động của giáo</b>


<b>viên</b>


<b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>



<b>Nội dung ghi bài</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu về bài tiết</b></i>


<b>Mục tiêu: Hs tìm</b>
<i><b>hiểu khái niệm bài</b></i>
<i><b>tiết ở cơ thể người</b></i>
<i><b>và vai trò quan</b></i>
<i><b>trọng của chúng</b></i>
<i><b>với cơ thể sống .</b></i>
<b>Cách tiến hành:</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học
sinh làm việc độc
lập với SGK .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu các
nhóm thảo luận :


+ Các sản phẩm
thải (cần được bài
tiết) phát sinh từ
đâu ?


+ Họat động bài
tiết nào đóng vai
trị quan trọng ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV chơt lại đáp
án đúng .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu lớp


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh thu
nhận và xử lí thơng
tin mục <sub></sub>


<i><b>–</b><b>–</b></i> Các nhóm thảo
luận thống nhất ý
kiến . Yêu cầu nêu
được :


- Sản phẩm thải cần
được bài tiết phát sinh
từ họat động tao đổi
chất của tế bào và cơ
thể


- Hoạt động bài tiết
có vai trị quan trọng
là :


<i><b>I.</b></i> <i><b>Khái niệm bài tiết</b> :</i>



<i>–</i>


<i>–</i> Bài tiết giúp cơ thể thải
các chất độc hại ra môi
trường


<i>–</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thảo luận :


? Bài tiết đóng vai
trị quan trọng như
thế nào với cơ thể
sông ?


+ Bài tiết CO2 của hệ


hô hấp


+ Bài tiết chất thải
của hệ bài tiết nước
tiểu


<i><b>–</b><b>–</b></i> Đại diện nhóm
trình bày , lớp nhận
xét bổ sung


Một học sinh nhận
xét bổ sung dưới sự
điều khiển của GV.



<i><b>*Hoạt động 2: Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu .</b></i>
<b>Mục tiêu : </b><i><b>HS hiểu</b></i>


<i><b>và trình bày được</b></i>
<i><b>các thành phần cấu</b></i>
<i><b>tạo chủ yếu của cơ</b></i>
<i><b>quan bài tiết nước</b></i>
<i><b>tiểu . </b></i>


<b>Cách tiến hành:</b>
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học
sinh quan sát hình 38
– 1 , đọc kĩ chú thích <sub></sub>
Tự thu nhập thơng tin
.


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu các
nhóm thảo luận <sub></sub> hịan
thiện bài tập mục <sub></sub>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV cơng bô đáp
án đúng 1d ; 2a ; 3d ;
4d



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học
sinh trình bày trên
tranh ( mơ hình ) cấu
tạo cơ quan bài tiết
nước tiểu ?


<i><b>Kết luận : Học sinh</b></i>
đọc kết luận cuôi bài


-HS làm việc độc lập
với SGK quan sát
thật kỹ hình , ghi nhớ
cấu tạo :


<i><b>–</b><b>–</b></i>Cơ quan bài tiết
nước tiểu :


<i><b>–</b><b>–</b></i>Thận


<i><b>–</b><b>–</b></i>Học sinh thảo
luận nhóm thơng
nhất đáp án và trình
bày đáp án


<i><b>–</b><b>–</b></i>Nhóm khác nhận
xét bổ sung .



Học sinh đọc kết
luận cuôi bài .


<b>II. Cấu tạo cơ quan bài</b>
<i><b>tiết nước tiểu : </b></i>


- Hệ bài tiết nước tiểu gồm
: Thận , ông dẫn nước
tiểu , bóng đái , ông đái


<i><b>–</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4. Củng cố:</b>


? Bài tiết có vai trị quan trọng như thế nào đơi với đời sông ?
? Bài tiết ở cơ thể người do các cơ quan nào thực hiện ?


? Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào ?
<b>5. Dặn dò:</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học bài và trả lời các câu hỏi ci bài .
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Đọc mục em có biết
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Chuẩn bị bài 39 : ” Bài tiết nước tiểu “
<i><b>–</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Lớp dạy Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ sô Vắng
8A


8B


<i><b> Tiết 41 Bài 39: </b></i>


<b>BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trình bày được quá trình tạo thành nước tiểu , thực chất quá trình tạo thành
nước tiểu , quá trình bài tiết nước tiểu .


- Phân biệt được : Nước tiểu đầu và huyết tương , Nước tiểu đầu và nước
tiểu chính thức


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển kỹ năng quan sát , phân tích hình
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm


<b>3. Thái độ :</b>


- Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết .
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>



- Tranh phóng to hình 39 – 1
- Phiếu học tập


<b>Bảng so sánh nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức</b>


<b>Đặc điểm</b> <b>Nước tiểu đầu</b> <b>Nước tiểu chính thức</b>
<i><b>–</b><b>–</b></i> Nồng độ các chât


hịa tan


<i><b>–</b><b>–</b></i> Chất độc chất cạn


<i><b>–</b><b>–</b></i> Chất dinh dưỡng


o Lỗng


o Có ít


o Có nhiều


 Đậm đặc


 Có nhiều
 Gần như khơng


<b>2. Học sinh:</b>


- Đọc tìm hiểu nội dung bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Bài tiết ở cơ thể người do các cơ quan nào thực hiện ?
? Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào ?


<i><b>2. Các KNS cơ bản được giáo dục</b></i>


- KN thu thập và xử lí thơng tin SGK và các tài liệu tham khảo
- KN lắng nghe tích cực


- KN hoạt động theo nhóm
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>* Khám phá</b></i>


<i><b>?Hàng ngày chúng ta ai cũng phải bài tiết một lượng nước tiểu nhất định vậy</b></i>
hiện tượng đó là do đâu?


?Cơ chế hoạt động của chúng là gì?


<i><b>* Kết nối </b>: </i> Mỗi quả thận chứa khoảng 1 triệu đơn vị chức năng để lọc máu
và hình thành nước tiểu , q trình đó diễn ra như thế nào ? <sub></sub> Bài học hơm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu :


<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>


<b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>



<b>Nội dung ghi bài</b>
<i><b>* Hoạt động 1 </b>:<b> Tạo thành nước tiểu</b></i>


<b>Mục tiêu: Hs trình bày</b>
<i><b>được sự tạo thành nước</b></i>
<i><b>tiểu . Đồng thời chỉ ra</b></i>
<i><b>được sự khác nhau</b></i>
<i><b>giữa nước tiểu đầu với</b></i>
<i><b>huyết tương và nước</b></i>
<i><b>tiểu đầu với nước tiểu</b></i>
<i><b>chính thức.</b></i>


<b>Cách tiến hành:</b>
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh
quan sát hình 39.1 <sub></sub> tìm
hiểu quá trình hình thành
nước tiểu


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Yêu cầu các nhóm
thảo lụân :


+ Sự tạo thành nước
tiểu gồm những quá
trình nào ? Diễn ra ở đâu
?



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV tổng hợp các ý
kiến .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học sinh


- Học sinh thu nhận và
xử lí thơng tin mục +
quan sát hình 39 . 1,
trao đổi nhóm thông
nhất câu trả lời


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Quá trình tạo
thành nước tiểu gồm 3
quá trình .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Các nhóm bổ
sung


<i><b>I/</b></i> <i><b>Tạo thành nước</b></i>
<i><b>tiểu:</b></i>





-Sự tạo thành nước
tiểu gồm 3 quá trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đọc lại chú thích hình
39.1 <sub></sub> thảo luận :


+ Thành phần nước
tiểu đầu khác với máu
( huyết tương ) ở điểm
nào ?


+ Hoàn thành bảng


so sánh nước tiểu đầu
và nước tiểu chính thức


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV gọi học sinh lên
sửa và bổ sung


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV chốt lại kiến
thức


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> Học sinh thảo
luận nhóm:


 Nước tiểu đầu


khơng có tế bào và
Prôtêin


 Học sinh hoàn


thành bảng so sánh
Đại diện các nhóm
trình bày


++ Q trình hấp
thụ lại ở ống thận


++ Quá trình bài
tiết :


- Hấp thụ lại chất
cần thiết


- Bài tiết ti61p chất
thừa , chất thải  Tạo


thành nước tiểu
chính thức .


<i><b> Hoạt động 2: Tìm hiểu về bài tiết nước tiểu</b></i>


<b>Mục tiêu : </b>


<b>Cách tiến hành:</b>
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học
sinh nghiên cứu thông
tin <sub></sub> trả lời câu hỏi :
? Sự bài tiết n .tiểu diễn
ra như thế nào ?


? Thực chất của quá
trình tạo thành nước
tiểu là gì ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học
sinh tự rút ra kết luận
? Vì sao sự tạo thành
nước tiểu diễn ra liên
tục mà sự bài tiết nước
tiểu lại gián đọan ?
<i><b>Kết luận : Học sinh</b></i>
đọc kết luận cuôi bài
trong SGK


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>HS tự thu nhập thông


tin để trả lời


<b>o</b> Mô tả đường đi của
nước tiểu


<b>o</b> Thực chất quá trình
tạo thành nước tiểu là lọc
máu và thải chất cặn bã ,
chất độc , chất thừa ra
khỏi cơ thể


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>Học sinh trình bày , lớp
bổ sung để hoàn chỉnh
đáp án .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>Học sinh nêu được :


+ Máu tuần hoàn liên tục
qua cầu thận <sub></sub> nước tiểu
được hình thành liên tục
Nước tiểu được tính trữ ở
bóng đái khi lên tới 200ml


<b>II . Bài tiết nước</b>
<i><b>tiểu:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

, đủ áp lực gây cảm giác
buồn tiểu <sub></sub> Bài tiết ra
ngoài.


<b>4. Củng cố:</b>


? Nước tiểu được tạo thành như thế nào ?
? Trình bày sự bài tiết nước tiểu ?


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Học bài và trả lời các câu hỏi ci bài .
- Đọc mục em có biết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Lớp dạy Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ sô Vắng
8A


8B


Tiết 42 BÀI 40 :


<b>VỆ SINH BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1. </b><i><b>Kiến thức</b></i><b>:</b>


- Trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu và hậu
quả của nó .


- Trình bày được các thĩi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước



tiểu và giải thích cơ sở khoa học của chúng .


<b>2. </b><i><b>Kỹ năng</b></i><b>:</b>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát , nhận xét , liên hệ thực tế
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm


<b>3. </b><i><b>Thái độ</b></i><b> :</b>


- Có ý thức xây dựng các thĩi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết


nước tiểu


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. </b><i><b>Giáo viên</b></i><b>:</b>


- Tranh phóng to hình 38 . 1 và 39 – 1


- Phiếu học tập


<b>Tổn thương của hệ bài tiết</b>
<b>nước tiểu</b>


<b>Hậu quả</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Cầu thần bị viêm và suy
thối



 Q trình lọc máu bị trì trệ  cơ thể bị
nhiễm độc .


- Ống thận bị tổn thương hay


làm việc kém hiệu quả


 Q trình hấp thụ lại và bài tiết giảm 
mơi trường trong bị biến đổi .


 Ống thận bị tổn thương  nước tiểu hoà
vào máu <sub></sub> đầu độc cơ thể


-Đường dẫn nước tiểu bị
nghẽn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Baûng 40


<b>Các thĩi quen sống khoa học</b> <b>Cơ sở khoa học</b>


<i>1 . Thường xuyên giữ vệ sinh</i> cho
toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết
nước tiểu


- Hạn chế tác hại của vi sinh vật
gây bệnh


<i>2 . Khẩu phần ăn uống hợp lí :</i>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Không ăn quá nhiều Prôtêin ,
quá nặm , quá chua , quá nhiều chất
tạo sỏi


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Khơng ăn thức ăn thưà ơi thiu
và nhiễm chất độc hại .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Uống đủ nước


- Tránh cho thận làm việc quá
nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi
- Hạn chế tác hại của các chất độc


- Tạo điều kiện cho quá trình lọc
máu được thuận lợi


<i>3 . Đi tiểu đúng lúc, khơng nên nhịn </i>


<i>lâu</i> - Hạn chế khả năng tạo s


ỏi


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>1. </b><i><b>Ki</b><b> ể</b><b> m tra b</b><b> ài</b><b> c</b><b> ũ</b><b> </b></i><b>:</b>



? Nước tiểu được tạo thành như thế nào ?
? Trình bày sự bài tiết nước tiểu ?


<i><b>2. Các KNS cơ bản được giáo dục :</b></i>


-KN thu thập và xử lí thơng tin SGK để tìm hiểu thói quen xấu làm ảnh
hưởng tới hệ bài tiết nước tiểu .


-KN lắng nghe tích cực .


-KN ứng xử,giao tiếp khi thảo luận


-KN tự tin khi xây dựng các thói quen sơng khoa học để bảo vệ hệ bài tiết
nước tiểu và phát biểu ý kiến trước tổ, nhóm ,lớp .


<b>2. </b><i><b>Các hoạt động dạy và học</b></i><b>:</b>


<i>a)</i> <i><b>Mở bài</b>: Hoạt động bài tiết có vai trò rất quan trọng đối với cơ thể . </i>


<i>Làm thế nào để có 1 hệ bài tiết nước tiểu khoẻ mạnh . Đó là nội dung </i>
<i>của bài mới :</i>


<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>


<b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Nội dung ghi bài</b>


<i><b>* Hoạt động 1 </b>:<b> Một số tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nước</b></i>
<i><b>tiểu .</b></i>


<b>Mục tiêu: </b><i><b>Hs hiểu</b></i>
<i><b>được các tác nhân gây</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>hại cho hệ bài tiết</b></i>
<i><b>nước tiểu và hậu quả</b></i>
<i><b>của nó .</b></i>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học
sinh nghiên cứu thông
tin <sub></sub> và trả lời câu hỏi ;


+Có những tác nhân
nào gây hại cho hệ bài
tiết nước tiểu ?


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV điều khiển trao
đồỉ toàn lớp <sub></sub> Học sinh
rút ra kết luận


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV nghiên cứu kỹ
thông tin . quan sát


tranh hình 38 .1 và 39 .
1 <sub></sub> hoàn thành phiếu
học tập .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Gv treo phiếu học
tập


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV tập hợp ý kiến
các nhóm và đưa ra
đáp án .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Hoïc sinh thu
nhận thông tin , vận
dụng hiểu biết của
mình , liệt kê các tác
nhân gây hại .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Một vài học
sinh phát biểu , lớp
bổ sung <sub></sub> nêu được 3
nhóm tác nhân gây
hại .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Cá nhân tự đọc
thông tin SGK kết
hợp quan sát tranh


ghi nhớ kiến thức .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Trao đổi nhóm
hồn thành phiếu
học tập .


<i><b>yếu gây hại cho hệ bài</b></i>
<i><b>tiết nước tiểu:</b></i>


<i>–</i>


<i>–</i> Các tác nhân gây hại
cho hệ bài tiết nước tiểu


+


+ Các vi khuẩn gây
bệnh .


+


+ Các chất độc
trong thức ăn .


+


+ Khẩu phần ăn
không hợp lí .


<i><b>* Hoạt động 2: Xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài </b></i>


<i><b>tiết.</b></i>


GV: Yêu cầu HS đọc
lại thông tin mục I
SGK hồn thành bảng
40 SGK trang 130


GV: Chn x¸c kiÕn


HS: Thảo luận nhóm
bàn (4’) và thống nhất
đáp ỏn


HS: Đại diện nhóm
điền bảng và lớp nhận
xcÐt bæ sung


<b>II. </b><i><b>Xây dựng thói quen</b></i>
<i><b>sống để bảo vệ hệ bài </b></i>
<i><b>tiết n</b><b> ớc tiểu. Tránh các </b></i>
<i><b>tác nhân có hại</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

thức (bảng phụ lục)
Từ bảng 40 yêu cầu
HS đề ra kế hoạch
hình thành thói quen
sống khoa học .


<b>4. </b><i><b>C</b><b> ủ</b><b> ng c</b><b> ố</b><b> </b></i>:



GV: HƯ thèng kiÕn thøc
HS: §äc kÕt ln SGK


? Đề ra kế hoạch hình thành thói quen sống khoa học nếu em cha có?


<b>* Đáp án:</b>


- Thói quen sóng khoa học là khẩu phần ăn uống hợp lí (không ăn uống quá
nhiều hoặc quá ít).


<b>5. </b><i><b>H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.</b></i>


+ Híng dÉn:- VỊ hoµn thµnh bài tập SGK tr130.
+ Chuẩn bị: - Thầy: SGK


- Trò: Nghiên cứu nội dung bài 41 SGK


<b>Bảng phụ lục</b>:


Tổn thơng của hệ bài tiÕt níc tiĨu HËu qu¶


1 Cầu thận bị viêm và suy thối <sub>- Q trình lọc máu bị ngng trệ </sub><sub>→</sub><sub> cơ thể bị</sub>
nhiễm độc → chết


2 èng thËn bÞ tỉn thơng hay làm việc
quá kÐm hiƯu qu¶


- Q trình hấp thụ lại, bài tiết giảm → môi
tr-ờng trong bị biến đổi. ống thận bị tổn thơng nớc
tiểu hoà vào máu → đầu độc cơ thể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Lớp dạy Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ sô Vắng
8A


8B


CHƯƠNG VIII :

DA


<i><b>Tiết 43 Bài</b><b> 41</b><b> </b></i> :


<b>CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


-Mô tả được cấu tạo da


-Thấy rõ mối quan hệ giưã cấu tạo và chức năng của da .


<b>2. Kỹ năng:</b>


 Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích hình
 Rèn kỹ năng hoạt động nhóm


<b>3 / Thái độ :</b>


 Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh da


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>



-Tranh câm cấu tạo da
-Mô hình cấu tạo da


<i><b> 2. Học sinh :</b></i>


<i><b> Sgk , vở ghi ,đồ dùng học tập</b></i>


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


? §Ị ra kế hoạch hình thành thói quen sống khoa học nếu em cha có?


<b>* Đáp án:</b>


- Thói quen sóng khoa học là khẩu phần ăn uống hợp lí (không ăn uống quá
nhiều hoặc quá ít).


<i><b>2. Cỏc KNS c bn được giáo dục</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-KN tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ nhóm ,lớp .
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>*Khám phá :</b></i>


<b>?Da được cấu tạo như thế nào?</b>
?Chức năng của da là làm gì ?


?Da có tầm quan trọng như thế nào đôi với cơ thể người?


<b>*Kết nối :</b>


-GV : Để trả lời những câu hỏi vừa nêu chúng ta đi tìm hiểu bài hơm nay.
<b>Hoạt động của giáo</b>


<b>viên</b>


<b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Nội dung ghi bài</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cấu tạo của da</b></i><b> .</b>


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học
sinh quan sát hình
41.1 : Đối chiếu mơ
hình cấu tạo da <sub></sub> thảo
luận :


+Xác định giới hạn
từng lớp của da


+Đánh mũi tên , hoàn
thành sơ đồ cấu tạo
da ?


<i><b>–</b></i>



<i><b>–</b></i> GV treo tranh câm
cấu tạo da <sub></sub> g học sinh
lên điền


+Cấu tạo chung : giới
hạn các lớp của da


+Thành phần cấu tạo
của mỗi lớp .


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> GV yêu cầu học
sinh đọc thông tin <sub></sub> thảo
luận 6 câu hỏi mục <sub></sub> .


+Vì sao ta thấy lớp
vẩy trắng bong ra như
phấn ở quần áo ?


+Vì sao da ta luoân


<i><b>–</b><b>–</b></i> Học sinh quan
sát tự đọc thơng tin
hình thành kiến thức
Thảo luận nhóm
2 nội dung<sub></sub> trình bày
-Học sinh rút ra kết
luận về cấu tạo của da
-Các nhóm thảo luận


thống nhất câu trả lời :


-Vì lớp TB ngồi cùng
hố sừng và chết
-Vì các sợi mơ liên
kết bện chặt với nhau


<i><b>I. Cấu tạo da :</b></i>


<i>––</i> Da câú tạo gồm 3
lớp :


++ Lớp biểu bì :


o Tầng sừng
o Tầng TB sống


++ Lớp bì :


 Sợi mơ liên kết
 Các cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

mềm mại khơng thấm
nước ?


+Vì sao ta nhận biết
được đặc điểm mà da
tiếp xúc ?


+Da có phản ứng như


thế nào khi trời nóng
hay lạnh ?


<i><b>+</b></i>Lớp mỡ dưới da có
vai trị gì ?


+Tóc và lông mày có
tác dụng gì ?


Gv chốt lại kiến thức


và trên da có nhiều
tuyến nhờn tiết chất
nhờn .


-Vì da có nhiều cơ
quan thụ cảm


-Trời nóng mao mạch
dưới da dãn , tuyến
mồ hôi tiết nhiều mồ
hôi


-Trời lạnh : mao mạch
dưới da co lại , cơ lông
chân co .


-Là lớp đệm chống
ảnh hưởng cơ học .
Chống mất nhiệt khi


trời rét


-Tóc tạo nên lớp đệm
khơng khí để


-Chống tia tử ngoại
-Điều hồ nhiệt độ .
-Lơng mày : ngăn mồ
hôi và nước


-Đại diện nhóm phát
biểu nhóm khác bổ
sung .


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng của da</b></i>


<b>Mục tiêu : </b> <i><b>Học sinh</b></i>
<i><b>thấy rõ mối quan hệ</b></i>
<i><b>giưã cấu tạo và chức</b></i>
<i><b>năng .</b></i>


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV yêu cầu học  Nhờ các đặc điểm


<b>II . Chức năng của da</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

sinh thảo luận 3 câu h
sau :


+Đặc điểm nào của
da thực hiện chức năng


bảo vệ ?


+Bộ phận nào giúp da
tiếp nhận kích thích ?
Thực hiện chức năng
bài tiết ?


+Da điều hoà thân
nhiệt bằng cách nào ?


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV chốt lại kiến
thức bằng câu hỏi :


+Da có những chức
năng gì ?


<i><b>Kết luận chung</b></i> : Học
sinh đọc kết luận SGK .


: Sợi mô liên kết ,
tuyến nhờn , lớp mỡ
dưới da


 Nhờ các cơ quan
thụ cảm qua tuyến
mồ hôi .


 Nhờ : Co dãn
mạch máu dưới da ,
hoạt động tuyến mồ


hôi và cơ co chân
lông , lớp mỡ chống
mất nhiệt


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i>Đại diện nhóm
phát biểu , nhóm khác
bổ sung


Rút ra kết luận chức
năng của da


<i><b>–</b><b>–</b></i> Tiếp nhận kích
thích xúc giác .


<i><b>–</b><b>–</b></i> Bài tiết


<i><b>–</b><b>–</b></i> Điều hoà thân
nhiệt


Da và sản phẫm của
da tạo nên vẻ đẹp cho
con người .


<i><b>4. Củng cố</b></i><b>:</b>


<i><b>–</b><b>–</b></i> <b>GV teo bảng phụ cho học sinh làm :</b>


Cấu tạo da



Chức năng
Các lớp da Thành phần câú tạo của các lớp


Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ
dưới da


<b>5. Dặn dò</b>
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài .


<i><b>–</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Lớp dạy Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ sô Vắng
8A


8B


<i><b>Tiết 44 Bài 42</b></i>


<b>VỆ SINH DA</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trình bày được cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da, rèn luyện da
- Có ý thức vệ sinh, phòng tránh các bệnh về da



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát và liên hệ thực tế
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm


<b>3. Thái độ :</b>


- Có thái độ và hành vi vệ sinh cá nhân
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Tranh các bệnh ngoài da.
<b>2. Học sinh:</b>


- Đọc tìm hiểu nội dung bài mới.
<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Em hãy nêu cấu tạo và chức năng của Da ?
<b>2. Các KNS cơ bản được giáo dục</b>


<i><b>-KN giải quyết vấn đề : các biện pháp khoa học để bảo vệ da .</b></i>


-KN thu thập và xử lí thơng tin khi đọc SGK để biết được thói quen xấu làm
ảnh hưởng đến da .


-KN hợp tác lắng nghe tích cực



-KN tự tin khi phát biểu ý kiến trước tổ,nhóm,lớp .
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>*Khám phá:</b></i>
<b>?Vệ sinh da là gì ?</b>


?Làm sao để có một làn da khỏe mạnh?


<i><b>*Kết nối </b>: Nêu cấu tạo và chức năng của da. Cần làm gì để da thực hiện tốt</i>
<i>các chức năng đó <b></b> Vào bài mới </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>viên</b> <b>sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>:<b> Tìm hiểu về bảo vệ da</b></i>
<b>Mục tiêu: xây dựng</b>


thái độ và hành vi baỏ
vệ da.


- GV yêu cầu học sinh
trả lời các câu hoỉ :


+ Da bẩn có hại
như thế nào ?


+ Da bị xây xát có
hại như thế nào ?
Giữ da sạch bằng cách
nào ?



- Cá nhân tự đọc
thông tin và trả lời câu
hỏi


- Một vài học sinh
trình bày , lớp nhận
xét và bổ sung


- Học sinh đề ra các
biện pháp như :


+ Tắm giặc thường
xuyên


+ Không nên nặn mụn
trứng cá.


<b>I. Bảo vệ da</b><i> :</i>


- Da bẩn là môi trường
cho vi khuẩn phát triển
và hạn chế hoạt động của
tuyến mồ hôi


- Da bị xây xát dễ nhiễm
trùng


- Cần giữ da sạch và
tránh bị xây xát.



<i><b>Hoạt động 2: Rèn luyện da</b></i>
<b>Mục tiêu : Học sinh</b>


hiểu được nguyên tắc
và phương pháp rèn
luyện da . Có hành vi
rèn luyện thân thể 1
cách hợp lí


- GV phân tích môi
quan hệ giữa rèn luyện
thân thể với rèn luyện
da.


- GV yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm hoàn
thành bài tập mục <sub></sub>
- GV chôt lại đáp án
đúng


- GV lưu ý cho học
sinh hình thức tắm
nước lạnh phải :


- Học sinh ghi nhớ
thông tin


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh đọc kỹ


bài tập , thảo luận trong
nhóm , thơng nhất ý
kiến đánh dấu vào bảng
42.1 và bài tập trang
135 .


- 1 vài nhóm đọc kết
quả , các nhóm khác bổ
sung.


<b>II . Rèn luyện da </b>


- Cơ thể là một hkôi
thông nhất nên rèn luyện
cơ thể là rèn luyện các hệ
cơ quan trong đó có da
- Các hình thức rèn luyện
da : ( SGK )


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+Được rèn luyện
thường xuyên


+Trước khi tắm phải
khởp động ?


+Khơng tắm lâu.


<i><b>Hoạt động 3 : Phịng chống bệnh ngoài da .</b></i>
<i><b>–</b><b>–</b></i> GV yêu cầu học



sinh hoàn thành bảng
42.2 :


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV ghi bảng


<i><b>–</b><b>–</b></i> GV sử dụng 1 sô
tranh ảnh , giới thiệu
một sô bệnh ngoài da .
GV đưa thêm thông tin
về cách giảm nhẹ tác
hại của bỏng


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Học sinh vận
dụng hiểu biết của
mình : Tóm tắc biểu
hiện của bệnh


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Cách phòng bệnh
<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> 1 vài học sinh đọc
bài tập lớp bổ sung .


<b>III . Phịng chống bệnh</b>
<i><b>ngồi da :</b></i>



<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Các bệnh ngoài da
<b>o</b>Do vi khuẩn , do
nấm , bỏng nhiệt , bỏng
hố chất


<i><b>–</b></i>


<i><b>–</b></i> Phịng bệnh : giữ vệ
sinh thân thể , giữ vệ
sinh môi trường , tránh
để da bị xây xát , bỏng
Chữa bệnh : dùng thuôc
theo chỉ dẫn của bác sĩ .
<b>4. Củng cố:</b>


? Nêu biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện
pháp đó ?


<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Lớp dạy Tiết theo TKB Ngay day Si sụ Vng
8A


8B


<b>Chơng VII- Thần kinh và giác quan</b>



<i><b>TiÕt 45</b></i>

<b> </b>

<i><b>Bµi 43</b></i>


<b>Giíi thiƯu chung hệ thần kinh</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>1.Kiến thức.</b>


- Trỡnh by c cấu tạo và chức năng của nơron, đồng thời xác định rõ nơron
là đơn vị cấu tạo cơ bản của hệ thần kinh.


- Phân biệt đợc các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh (bộ phận trung ơng
và bộ phn ngoi biờn).


<b>2.Kĩ năng</b> .


- Rèn kĩ năng quan sát, liên hệ thực tế.


<b>3.Thỏi .</b>


Yêu thích môn học


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


Tranh nơron H43.1 và H43.2(SGK).


<b>III. Phng phỏp</b>. Trực quan, đàm thoại và hoạt động nhóm.


<b>IV.Tiến trình bài dạy.</b>
<b>1. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ :</b></i>


? Nêu biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện


pháp đó ?


<b>2. Các KNS cơ bản được giáo dục</b>


-KN thu thập và xử lí thơng tin SGK tỡm hiu cấu tạo cơ bản của hƯ thÇn
kinh.


-KN lắng nghe tích cực .


-KN ứng xử,giao tiếp khi thảo luận


-KN tự tin khi xây dựng phát biểu ý kiến trước tổ, nhóm ,lớp .
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i><b>*Khám phá :</b></i>


?Hệ thần kinh là gì ?


?Cấu tạo của hệ thần kinh bao gồm những gì ?
<i><b>*Kết nối :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>


<b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Nội dung ghi bài</b>
<i><b>Hoạt động 1:Tỡm hiểu Nơron - đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS mô tả đợc cấu tạo của 1 nơron điển hình và chức năng ca nú.



<i><b>Đồ dùng dạy học.</b></i>TRanh nơ ron H43.1
- Yêu cầu HS quan s¸t


H 43.1, cùng với kiến
thức đã học và trả lời
câu hỏi:


<b>- Nªu thành phần cấu</b>
<b>tạo của mô thần </b>
<b>kinh?</b>


<b>- Mô tả cấu tạo 1 </b>
<b>nơron?</b>


- GV lu ý HS: nơron
không có trung thể.
- GV nhận xét câu trả
lời của HS.


<b>- Nêu chức năng của </b>
<b>nơron?</b>


- Cho HS quan sát
tranh để thấy chiều
dẫn truyền xung thần
kinh của nơron.


- GV bổ sung: dựa vào
chức năng dẫn truyền,


nơron đợc chia thành 3
loại.


- HS nhớ lại kiến thức
đã học ở bài phản xạ dể
trả lời:


+ Mô thần kinh gồm: tế
bào thần kinh đệm.
+ Tế bào thần kinh đệm
có chức năng nâng đỡ,
sinh dỡng và bảo vệ tế
bào thần kinh.


+ Tế bào thần kinh
(nơron) là đơn vị cấu
tạo và chức năng của
hệ thần kinh.


- 1 HS gắn chú thích
cấu tạo của nơron, sau
đó mụ t cu to.


+ Chức năng cẩm ứng
và dẫn truyền.


- Quan sát tranh, nghe
GV giíi thiƯu vµ tiÕp
thu kiÕn thøc.



<i><b>1.Nơron - đơn vị cấu tạo</b></i>
<i><b>của hệ thần kinh</b></i>


a. CÊu t¹o của nơron
gồm:


+ Thân: chứa nhân.
+ Các sợi nhánh: ở
quanh thân.


+ 1 si trc: dài,
th-ờng có bao miêlin (các
bao miêlin thờng đợc
ngăn cách bằng eo
Răngvêo tận cùng có cúc
xinap – là nơi tiếp xỳc
gia cỏc nron.


b. Chức năng của nơron:
+ Cảm øng(hng
phÊn)


+ DÉn truyÒn xung
thần kinh theo một chiều
(từ sợi nhánh tới thân, từ
thân tới sợi trục).


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiu cỏc b phận của hệ thần kinh</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nêu đợc cách phân chia hệ thần kinh theo cấu tạo và chức


năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV th«ng b¸o cã
nhiỊu c¸ch phân chia
các bộ phËn cđa hƯ
thÇn kinh (giíi thiƯu 2
c¸ch).


+ Theo cấu tạo
+ Theo chức năng
- Yêu cầu HS quan sát
H 43.2, đọc kĩ bài tập,
lựa chọn cụm từ điền
vào chỗ trng.


- Gọi 1 HS báo cáo kết
quả.


Cho HS nhận xét, trả
lời câu hỏi:


<b>- Xét về cấu tạo, hệ </b>
<b>thần kinh gồm những</b>
<b>bộ phận nào?</b>


<b>- Dây thần kinh do </b>
<b>bộ phận nào của </b>
<b>nơron cấu tạo nên?</b>
<b>- </b>Căn cứ vào chức
năng dẫn truyền xung


thần kinh của nơron có
thể chia mấy loại dây
thần kinh?


- Dùa vµo chøc năng
hệ thần kinh gồm
những bộ phận nào?


- Sự khác nhau về chức
năng cña 2 bé phận
này?


- HS thảo luận nhãm,
lµm bµi tËp điền từ
SGK vào vở bài tập.
- 1 HS tr×nh bày kết
quả, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


1: N·o
2: Tủ


3 + 4: bó sợi cảm giác
và bó vận ng.


+ Do sợi trục của nơron
tạo thành.


+ Cú 3 loại dây thần
kinh: dây hớng tâm,


dây li tâm, dây pha.
- HS dựa vào SGK để
trả lời.


- HS dựa vào SGK để
trả lời


<i><b>2.C¸c bé phËn cđa hƯ </b></i>
<i><b>thÇn kinh</b></i>


a. Dùa vào cấu tạo hệ
thần kinh gåm:


+ Bé phËn trung
-¬ng gåm bé n·o vµ tủ
sèng.


+ Bộ phận ngoại
biên gồm dây thần kinh
và các hạch thần kinh.


- Dây thần kinh:
d©y híng t©m, li t©m, d©y
pha.


b. Dựa vào chức năng, hệ
thần kinh đợc chia thành:
+ Hệ thần kinh vận
động (cơ xơng) điều
khiển sự hoạt động của


cơ vân 9là hoạt động có
ý thức).


+ Hệ thần kinh sinh
dỡng: điều hoà hoạt động
của các cơ quan sinh
d-ỡng và cơ quan sinh sản
(là hoạt động khơng có ý
thc).


<i><b>4. Dn dũ</b></i>


- GV treo tranh câm cấu tạo nơron, yêu cầu HS trình bày cấu tạo và chức
năng của nơron.


- Hon thnh s sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Hệ thần kinh Tuû sèng
...
Bộ phận ngoại biên


<b> Hạch thần kinh</b>


<i><b>*</b></i>


<i><b> Kim tra 15 phỳt :</b></i>


Nêu cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh?


Đáp án Điểm



* Cấu tạo hệ thần kinh gồm:


+ Bộ phận trung ơng gồm bộ nÃo và tuỷ sống.


+ Bộ phận ngoại biên gồm dây thần kinh và các hạch thần kinh.
- Dây thần kinh: dây hớng tâm, li tâm, dây pha.


*Chức năng.


+Điều kiển, điều hoà và phối hợp mọi hoạt động của các cơ
quan trong cơ thể thành một thể thống nhất .Giúp cơ thể thích nghi
vời mọi điều kiện sống của mơi trờng.








<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×