Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.99 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 43: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 50N/m, vật nặng có khối lượng m1 = 300g, dưới </b>
nó treo thêm vật nặng m2 = 200g bằng dây không dãn. Nâng hệ vật để lị xo khơng biến dạng rồi thả
nhẹ để hệ vật chuyển động. Khi hệ vật qua vị trí cân bằng thì đốt dây nối giữa hai vật. Tỷ số giữa lực
đàn hồi của lò xo và trọng lực khi vật m1 xuống thấp nhất có giá trị xấp xỉ bằng
A. 2 B. 1,25 C. 2,67 D. 2,45
<b>Giải</b>
Độ giãn của lò xo khi hệ hai vật đang ở VTCB O
l0 = (m1+<i>m</i>2)<i>g</i>
<i>k</i> = 0,1 m = 10cm
Sau khi đốt dây nối hai vật
Vật m1 dao đơng điều hịa quanh VTCB mới O
khi đó độ giãn của lị xo l = <i>mAg</i>
<i>k</i> = 0,06 m = 6 cm.
Suy ra vật m1 dao động điều hòa với biên độ A = O’M ( M là vị trí
xuống thấp nhất của m1) được tính theo cơng thức
kA2
2 =
kx2
2 +
<i>m</i>1<i>v</i>2
2 (*)
với: x là tọa độ của m1 khi dây đứt x = OO’= l0 - l = 0,04m = 4 cm
v là tốc độ của m1 khi ở VTCB O được tính theo cơng thức:
<i>Δl</i>0¿2
¿
<i>k</i>¿
¿
= (m1+<i>m</i>2)<i>v</i>2
2 (**)
Từ (*) và (**) kA2
2 =
kx2
2 +
<i>Δl</i>0¿2
¿
km1¿
¿
<---> A2<sub> = x</sub>2<sub> + </sub>
<i>Δl</i>0¿2
¿
<i>m</i>1¿
¿
= 0,042<sub> + 0,6. 0,1</sub>2
----> A = 0,087 m = 8,7 cm
<i>F</i><sub>dh</sub>
<i>P</i> =
<i>k</i>(Δl+<i>A)</i>
<i>m</i><sub>1</sub><i>g</i> =
50 .0<i>,</i>147
0 .3 . 10 = 2,45. Chọn đáp án D
m
2
m1 O
O’