Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.95 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mơc tiªu:</b> HS cđng cè vỊ:
- B¶ng cộng và tính cộng với các số trong phạm vi 10.
- Tìm một thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng
cộng, bảng trừ, quan hệ giữa phép céng vµ phÐp trõ.
- Kĩ năng về vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho trớc.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- B¶ng phơ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định </b>
<b>B. KiĨm tra </b>
<b>C. Bµi míi. </b>
<b>D. Cđng cố </b>
<b>- dặn dò: </b>
Xp cỏc s 6,4,8,2 theo th t t bộ n ln.
<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn ôn tập. </b></i>
Bài 1: Tính
2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 … 7 + 1 = 8
2 + 2 = 4 3 + 2 = 5 7 + 2 = 9
2 + 3 = 5 3 + 3 = 6 7 + 3 = 10
2 + 4 = 6 3 + 4 = 7
2 + 5 = 7 3 + 5 = 8 8 + 1 = 9
2 + 6 = 8 3 + 6 = 9 8 + 2 = 10
2 + 7 = 9 3 + 7 = 10
2 + 8 = 10 9 + 1 = 10
GV gợi ý HS nhớ bảng cộng
=> Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 10.
Bµi 2: TÝnh
a. 6 + 2 = 8 1 + 9 = 10 3 + 5 = 8
2 + 6 = 8 9 + 1 = 10 5 + 3 = 8
2 + 8 = 10 4 + 0 = 4
8 + 2 = 10 0 + 4 = 4
b.7 + 2 + 1 =10 8 + 1 + 1 =10 9 + 1 + 0 = 10
5 + 3 + 1 = 9 4 + 4 + 0 = 8 1 + 5 + 3 = 9
3 + 2 + 2 = 7 6 + 1 + 3 =10 4 + 0 + 5 = 9
H:Các phép tính ở phần b em lµm nh thÕ nµo ?
Bµi 3: Sè ?
3 + …= 7 6 - … = 1 … + 8 = 8
… + 5 = 10 9 - … = 3 9 - 7 = …
8 + …= 9 5 + …= 9 5 -…= 5
- GV gợi ý học sinh dựa vào bảng cộng (Bài tập
1) để làm.
=> Củng cố về bảng cộng trừ trong PV10
Bài 4: Nối cỏc im cú
a. 1 hình vuông b. 1 hình vuông và 2 hình
tam giác.
GV yêu cầu HS dùng thớc nối.
=> Củng cố về vẽ hình vuông và hình tam giác.
- Nêu nội dung ôn.
- HS làm.
- NX.
- HS đọc YC
- HS làm SGK.
- Đọc bài - NX.
- HS đọc YC- Làm bài
- HS nªu NX vÒ 2
phÐp tÝnh ( tõng cét )
- HS lên bảng - NX.
- HS c YC.
- HS làm BT- Chữa
bài- NX
- HS đọc YC.
- 2 HS lên bảng nối-
NX
- NX tiết học.
- HDVN + chuẩn bị bài sau.
Bæ sung: ………..
……….
.
……….
……….
………
Thø ba ngày 1 tháng 5 năm 2012
Tiết:
<b>I. Mơc tiªu:</b> HS cđng cè vỊ:
- CÊu t¹o cđa c¸c sè trong PV 10.
- Kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 10.
- Giải toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
<b>II. §å dïng:</b>
- B¶ng phơ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>líp: </b>
<b>B. KiĨm tra </b>
<b>C. Bài mới. </b>
<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>
Gi HS đọc bảng cộng.
- NX, cho điểm.
<i><b>1. Giíi thiƯu bài, ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn ôn tập. </b></i>
Bài 1: Sè ?
2 = 1+ … 8 = 7 +… 9 =5 +…
3 = 2+ … 8 = …+2 9 =…+ 2
5 = 4+ … 8 = …+4 10 =…+ 4
7 =…+ 2 6 = 4 +… 10 =8 +…
- GVHD dựa vào bảng cộng để làm
BT
=> Cđng cè vỊ cÊu t¹o sè.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
=> Cđng cè vỊ céng, trõ trong PV 10.
Bµi 3:
Tãm t¾t:
Lan gÊp: 10 c¸i thun
Cho em: 4 cái thuyền
Lan còn:.. cái thuyền ?
=> Củng cố về giải toán
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài
10cm.
=> Củng cố về vẽ độ dài đoạn thẳng.
- Nêu nội dung ôn
- NX tiÕt häc.
- HDVN + chuẩn bị bài sau.
- Vi HS c- NX
- HS đọc YC
- HS làm bài tập SGK
- HS đọc, chữa, NX.
- HS nêu YC làm bài tập
- 2 HS lên bảng, NX.
-HS đọc bài toán-TT và
giải.
Bài giải
Lan cũn li s cỏi thuyn l:
10 - 4 = 6 (cái thuyền)
ĐS: 6 cái thuyền.
- HS đọc yêu cầu.
- HS lµm bµi.
- HS nêu cách vẽ.
- NX.
Thứ t ngày 2 tháng 5 năm 2012
Tiết:
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Gióp HS cđng cè vỊ:
+ Bảng trừ và thùc hµnh tÝnh trõ (chđ u lµ trõ nhÈm) trong ph¹m vi 10.
+ Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
+ Giải toán có lời văn.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Hot ng dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra </b>
<b>C. Bµi míi. </b>
<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>
- Số ?
8 = …+ 2 7 - …= 3
2 + …= 9 8 - …= 1
NX cho điểm.
<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn ôn tập. </b></i>
Bài 1: Tính
10 - 1 = 8 9 - 2 = 7 …3 - 1 = 2
10 - 3 = 7 9 - 3 = 6 3 - 2 = 1
10 - 4 = 6 9 - 4 = 5 3 - 3 = 0
10 - 5 = 5 9 - 5 = 4
10 - 6 = 4 9 - 6 = 3 2 - 1 = 1
10 - 7 = 3 9 - 7 = 2 2 - 2 = 0
10 - 8 = 2 9 - 8 = 1
10 - 9 = 1 9 - 9 = 0 1 - 1 = 0
10 -10= 0
=> Củng cố về bảng trừ trong PV10.
Bài 2: TÝnh:
5 + 4 = 9 1 + 6 = 7 4 + 2 = 6 …
9 - 5 = 4 7 - 1 = 6 6 - 4 = 2 …
9 - 4 = 5 7 - 6 = 1 6 - 2 = 4 …
=> Cñng cố về mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trõ.
Bµi 3: TÝnh
9 - 3 - 2 = 4 7 - 3 - 2 = 2 10 - 5 - 4 =1
10- 4 - 4 = 2 5 - 1 - 1 = 3 4 +2 - 2 = 4
=> Cđng cè vỊ thø tù tính.
Bài 4:
H: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì ?
Tóm tắt: Có tất cả : 10 con
Gà : 3 con
VÞt : con?
=> Củng cố giải toán có lời văn.
- GV chốt nội dung ôn
- NX tiết học.
- HDVN + chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng- NX.
- HS c YC .
- Làm bài SGK.
- Đọc chữa - NX.
- HS c YC.
- Lm bi.
- HS lên bảng- NX.
- HS đọc YC, làm bài
- HS lên bảng, NX.
- Đọc bài toán.
- Hs tự tóm tắt và giải.
- Chữa bài, NX.
Bài giải
Số con vịt có là:
Bổ sung:
Thứ năm 3 tháng 5 năm 2012
Tiết:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Gióp HS cđng cè vỊ:
+ Đọc, đếm, viết các số trong PV 100.
+ Cấu tạo của các số có hai chữ số.
+ PhÐp céng, phÐp trõ (kh«ng nhí) trong PV100.
<b>II. §å dïng:</b>
- B¶ng phơ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra </b>
<b>C. Bµi míi. </b>
TÝnh:
9 - 5 - 2 = 7 + 3 - 6 =
NX cho ®iĨm.
<i><b>1. Giíi thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn luyện tập. </b></i>
Bài 1: Viết các số
a. T 11n 20: 11, 12, 13, 14, 15, 16,
- 2 HS lªn bảng- NX.
<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dß: </b>
17, 18, 19, 20.
b. Từ 21 đến 30: 21, 22, 23, 24, 25, 26,
27, 28, 29, 30.
c. Từ 48 đến 54: 48, 49, 50, 51, 52, 53,
54.
d. Từ 69 đến 78: 69, 70, 71, 72, 73, 74,
75, 76, 77, 78.
đ. Từ 89 đến 96: 89, 90, 91, 92, 93,
94, 95, 96.
e. Từ 91 đến 100: 91, 92, 93, 94, 95,
96, 97, 98, 99, 100.
=> Củng cố về đoc, đếm, viết các số
trong PV 100.
Bµi 2: Viết các số dới mỗi vạch của tia
số.
a.
b.
=> Củng cố về đọc, viết số.
Bài 3: Viết (theo mẫu)
35 = 30+5 27 = … …+ 19 = …+
45 = … …+ 47 = … …+ 79 = …+
…
95 = … …+ 87 = … …+ 99 = …+
…
=>Cđng cè vỊ cÊu t¹o sè cã hai chữ số.
Bài 4: Tính
a.
24 53 45 36
+ + + +
31 40 33 52
55 93 78 88
b.
68 74 96 87
- - -
-32 11 35 50
36 63 61 37
=> Cñng cè vÒ céng, trõ trong PV 100.
- GV chèt néi dung «n.
- NX giê häc
- HDVN + chuÈn bị bài sau.
- Chữa bài, NX.
- HS c YC, làm bài.
- Chữa bài, NX.
- HS đọc YC, quan sát
mẫu
- HS lµm bµi.
- 3 HS chữa bài- NX.
- HS đọc YC - Làm bài.
- HS chữa bài, NX.
- HS nªu.
Bæ sung: ………..
……….
.
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. c trn c bi. Luyn c cỏc từ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
2. Ơn các vần: oang, oac. Tìm và nói đợc các câu chứa tiếng có vần ơn.
3. Hiểu nội dung bài: Cây bàng rất thân thiết với HS. Mỗi mùa cây bàng có
những đặc điểm riêng.
<b>II. §å dïng:</b>
- Bài đọc, tranh SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra </b>
<b>C. Bài mới. </b>
Đọc bài: Sau cơn ma.
- GV NX, cho điểm.
<i><b>1. Giới thiệu bài- ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc. </b></i>
a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: Giọng đọc
to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng chỗ.
H: Bài có mấy câu ? Chia mấy đoạn?
b. HS Luyện đọc:
* Luyện đọc t khú:
H: Tìm ở Đ1 những tiếng có vần ng ?
Tìm ở Đ2 những tiếng có âm đầu là
l, n vần iu ?
-GV gạch dới chân.
- Ging: + Sng sng: ý nói đứng ngang
nhiên trớc mặt.
+ Khẳng khiu: gầy và sắt lại.
H: Tiếng nào khó đọc nhất ?
- GV đọc mẫu + HD đọc
- Đọc lại từ khó
* Luyện đọc câu:
- Hớng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp từng câu.
- Thi đọc.
* Luyện đọc đoạn:
* Giải lao:
- Luyện đọc đoạn SGK.
- Thi đọc đoạn.
- Đọc toàn bài.
<i><b>3. Luyện tập. </b></i>
* Tìm tiếng trong bài có vần oang.
=> GV ghi: khoảng.
* Nói câu chứa tiếng có vần oang, oac.
- Thi nói câu.
<i><b>4. Tìm hiểu bài: </b></i>
* Đoạn 1:
H: Cây bàng đợc trồng ở đâu ?
Cây bàng trông nh thế nào?
- GV giảng và giới thiệu qua tranh.
* Đoạn 2:
H: Mùa đồng cây bàng thay đổi nh thế
- HS đọc + TL câu hỏi
- HS theo dâi, l¾ng nghe
+ sừng sững
+ khẳng khiu, trơi l¸, léc
non
- CN đọc, lớp đọc.
- HS nêu.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc
- HS đọc nối tiếp.
- Mỗi nhóm 2 HS đọc
- HS đọc.
- Lớp đồng thanh
- HS đọc yêu cầu, nêu:
khoảng
- PT, §V: CN, lớp
- Đọc YC, so sánh 2 vần
- Đọc c©u mÉu
- 3 tỉ thi, NX.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Vài HS đọc
<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>
nào ?
Mựa hố cõy bàng có đặc điểm gì?
Mùa thu cây bàng nh thế nào ?
=> GV: Đặc điểm của cây bàng theo
mỗi mùa.
* Gi¶i lao.
* GV HD đọc, đọc mu
H: Đọc câu, đoạn em thích ? Tại sao?
<i><b>5. LuyÖn nãi: </b></i>
GV ghi: kể tên những câu đợc trng
sõn trng?
- GV yêu cầu HS thảo ln.
- NX giê häc.
- HD vỊ nhµ + Chuẩn bị bài sau.
+ khẳng khiu
- 2, 3 HS c- lp ĐT
- Vài HS đọc
- Đọc chủ đề.
- HS nờu.
- Thảo luận- trình bày
- Nêu bài häc.
- 1 HS đọc bài.
Bæ sung: ………..
……….
.
……….
……….
………
Thứ t ngày 2 tháng 5 năm 2012
Tiết:
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. c trn c bài. Luyện đọc các từ: lên nơng, nớc suối, nằm lặng. Nghỉ hơi khi
2. Ơn các vần: ăn, ăng. Tìm và nói đợc các câu chứa tiếng có vần ơn.
3. Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ tự đến trờng một mình, khơng có mẹ dắt tay. Đờng
từ nhà đến trờng rất đẹp. Bạn yêu mái trờng xinh, yêu cô giáo bạn hát hay.
<b>II. §å dïng:</b>
- Bài đọc, tranh SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra </b>
<b>C. Bài mới. </b>
- Đọc bài: Cây bàng.
- GV NX, cho điểm.
<i><b>1. Gii thiệu bài- ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc. </b></i>
<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>
a. c mẫu- nêu giọng đọc: Giọng đọc
nhẹ nhàng và nhí nhảnh.
H: Bài có bao nhiêu dòng thơ? Mấy
khổ thơ ?
b. HS Luyện đọc:
* Luyện đọc từ khó:
H: Tìm ở khổ 1 những tiếng có âm đầu
là l ?
Tìm ở khổ 2, 3 những tiếng có âm đầu
là l, n?
- GV gạch dới.
- Giảng: + Nơng: đất trồng trọt trên đồi
núi.
H: Tiếng nào khó đọc nhất ?
- GV đọc mẫu + HD đọc
- Đọc lại từ khó
* Luyện đọc dịng thơ:
- Hớng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp từng dòng.
* Luyện đọc khổ thơ.
* Giải lao:
- Luyện đọc khổ thơ (SGK).
- Đọc tồn bài.
<i><b>3. Lun tËp. </b></i>
* T×m tiÕng trong bài có vần ăng.
=> GV ghi: lặng, vắng, nắng.
* Nói câu chứa tiếng có vần ăn, ăng.
- Thi nói câu
<i><b>4. Tìm hiểu bài: </b></i>
* Khỉ 1:
H: Hơm nay bạn nhỏ tới trờng cùng ai?
- GV giảng và giới thiệu qua tranh.
=> GV: Bạn nhỏ tự đến trờng một
mình.
* Khỉ 2:
H: Trờng của bạn ở đâu ?
=> GV: Tỡnh yờu của bạn nhỏ đối với
cô giáo và ngôi trờng.
* Khỉ 3:
H: Đờng tới trờng có gì đẹp?
- Giảng: Hơng rừng: mùi thơm của hoa
rừng.
=>GV:Cnh p trờn đờng tới trờng.
* Giải lao.
* GV HD đọc, c mu
- Đọc câu, đoạn em thích ? Tại sao?
<i><b>5. Luyện nói: </b></i>
Thi tìm những câu thơ trong bài ứng
với mỗi bức tranh,
YCQST- thảo luận nhãm 2.
- NX giê häc.
- HD vỊ nhµ + Chuẩn bị bài sau.
- HS theo dõi, lắng nghe
- 12 dòng thơ, 3 khổ.
+ lên nơng, tới lớp
+ nằm lặng, nớc suối,
nắng.
- CN đọc, lớp đọc.
- HS nêu
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp.
- HS QS
- HS đọc nối tiếp .
- HS đọc nối tiếp.
- Mỗi nhóm 3 HS đọc, tổ
đồng thanh.
- Lớp đồng thanh
- HS đọc YC, nêu: lặng,
vắng, nắng.
PT, §V: CN, líp.
- Đọc YC - So sánh 2 vần
- Đọc câu mÉu.
- 3 tổ thi, NX.
- 2 HS đọc tồn bài.
- Vài HS đọc.
+ Tíi mét m×nh.
- Vài HS đọc.
+ Giữa rừng cây.
- Vài HS đọc, NX.
- Vài HS đọc- Lớp ĐT
- Vài HS đọc.
- Đọc chủ đề.
- HS thi tìm.
- Th¶o ln- trình bày-
NX.
Bổ sung: ..
.
.
Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012
Tiết:
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ: cừu, kêu tống lên, nơng dân, làm việc, nói
dối, lần nữa. Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
2. Ôn các vần: it, uyt. Tìm và nói đợc các câu chứa tiếng có vần ơn.
3. Hiểu đợc nội dung bài: Khơng nên nói dối làm mất lịng tin của ngời khác sẽ
có ngày hại đến thân.
<b>II. §å dïng:</b>
- Bài đọc, tranh SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra </b>
<b>C. Bµi mới. </b>
Đọc bài: Đi học.
- GV NX, cho ®iÓm.
<i><b>1. Giới thiệu bài- ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc. </b></i>
a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: Giọng chú
bé chăn cừu hốt hoảng. Đoạn các bác
nông dân chạy đến cứu chú bé đọc gấp
gáp. Đoạn chú bé gào xin mọi ngời cứu
giúp: đọc nhanh, căng thẳng.
H: Bài có mấy câu ? Chia mấy đoạn?
b. HS Luyện đọc:
* Luyn c t khú:
H: Tìm ở Đ1 những tiÕng cã vÇn u ?
Tìm ở Đ2 tiếng có âm đầu là l, n ?
=> GV g¹ch díi.
H: Tiếng nào khó đọc nhất ?
- GV đọc mẫu + HD đọc
- Đọc lại từ khó
* Luyện đọc dịng:
- Hớng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp từng câu.
* Luyện đọc đoạn:
* Giải lao:
- Luyện đọc đoạn SGK.
- Đọc tồn bài.
<i><b>3. Lun tập. </b></i>
* Tìm tiếng trong bài có vần it.
=> GV ghi: thịt.
* Nói câu chứa tiếng có vần it, uyt.
- Thi nói câu.
<i><b>4. Tìm hiểu bài: </b></i>
* Đoạn 1:
H: Chỳ bộ chn cu gi v kêu cứu ai
đã chạy tới giúp?
- Gi¶ng: Gi¶ vờ là làm nh thật.
Các bác nông dân có thấy Sói không?
- GV giảng và giới thiệu qua tranh.
* Đoạn 2:
H: Chú bé nói dối mÊy lÇn?
- HS đọc + TL câu hỏi.
- HS theo dõi, lắng nghe.
- 8 câu, 2 đoạn.
+ Cừu, cứu.
+ nói dối, lần nữa, nông
dân, nên
- CN, lớp đọc
- HS nêu
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp.
- HS quan sát.
- CN đọc, NX.
- Mỗi nhóm 2 HS đọc.
- Líp §T.
- HS đọc YC, nêu: thịt.
PT, ĐV: CN, lớp
- §äc YC, so sánh 2 vần.
- Đọc câu mẫu
- 3 t thi, NX.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Vài HS c.
+ Các bác nông dân.
+ Không
<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>
Khi Súi đến thật chú bé kêu cứu có ai
đến giúp không? Sự việc kết thúc nh
thế nào ?
- Giảng:Hoảng hốt: sợ và luống cuống.
=> GV chốt nội dung.
* Gi¶i lao.
* GV HD đọc, đọc mẫu
- Đọc khổ thơ em thích ?Tại sao ?
<i><b>5. Luyện nói: </b></i>
Ghi: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu.
Gợi ý: Nghe cậu bé chăn cừu kể
chuyện mỗi em tìm một lời khuyên nói
với cậu.
- NX giờ học.
- HD về nhà + Chuẩn bị bài sau.
+ Khơng, Sói ăn thịt hết
đàn cừu.
- Vài HS đọc, lớp ĐT.
- Vài HS đọc.
- Đọc chủ đề.
- Nhiều HS nói.
- Nhận xét.
- Nêu bài học.
- 1 HS đọc bài.
Bæ sung: ………..
……….
Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012
Tiết:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Chộp li chính xác đoạn từ “Xuân sang” đến hết trong bài “Cây bàng”.
- Điền đúng vần oang hay oac, chữ g hay gh.
- Rèn cho HS viết đúng cự li, tốc độ, chữ đều, đẹp.
<b>II. §å dïng:</b>
- B¶ng viÕt (b¶ng phô).
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiÓm tra </b>
<b>C. Bài mới. </b>
<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>
- ViÕt: no cá, gäng vã.
<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Đa bài mÉu. </b></i>
- GV đọc mẫu, nêu nội dung đoạn viết.
<i><b>3. HD viết chữ dễ nhầm. </b></i>
H: Trong bài em thấy chữ nào dễ nhầm
- GV gạch dới:
- GV c lần lợt các chữ khó viết, dễ
nhầm.
NX, sưa sai- viÕt mÉu.
* Gi¶i lao.
<i><b>4. Híng dÉn viÕt bài: </b></i>
- Đa bài mẫu.
- HD trình bày.
<i><b>5. Soát lỗi. </b></i>
- GV c chm bi vit, ỏnh vn t
khú.
- GV kiểm tra số lỗi của HS.
<i><b>6. Chấm bài- NX. </b></i>
<i><b>7. Luyện tập. </b></i>
a. Điền: oang hay oac.
Đáp án: mở toang, áo khoác.
b. Điền : g hay gh.
Đáp án: gõ trống- ghi ta.
H: Các em vừa viết bài gì ?
- NX giờ học
- HDVN + chuẩn bị bài sau.
HS viết b¶ng líp, b¶ng
con.
- HS đọc lại bài
- HS nêu: lộc non, che,
quả .
- HS viết bảng con, bảng
lớp.
PT + ĐV: CN, líp.
- HS quan s¸t.
- Nêu t thế ngồi viết.
- HS chép bài
TiÕt
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS biết tơ đúng quy trình các chữ hoa: U, Ư, V
- Viết đúng các vần, từ theo yêu cầu viết liền mạch.
- Rèn cho HS ngồi đúng t thế, viết đúng, viết đẹp.
<b>II. Đồ dùng:</b>
Chữ mẫu: U, Ư, V + bài mẫu.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiÓm tra </b>
<b>C. Bài mới. </b>
<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>
- Chấm bài viết về nhà.
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b> 1. Giới thiệu bài- ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Đa bài viết. </b></i>
- GV c + gii thớch:
+ Măng non: chỉ lứa tuổi thiếu nhi.
<i><b>3. Hớng dẫn tô chữ hoa: </b></i>
- Cho HS quan sát chữ mẫu: U
H: Chữ U
=> GV chốt, nêu cấu tạo + đồ trên chữ
mẫu.
- HD tô.
- Chữ: Ư, V (TT)
<i><b>4. Hớng dẫn viết vần, từ. </b></i>
+ Nêu cấu tạo
+ Viết mẫu + híng dÉn viÕt.
* Gi¶i lao.
<i><b>5. ViÕt bài: </b></i>
- HD trình bày.
<i><b>6. Chấm bài- NX </b></i>
- Tỉng sè bµi chÊm.
- NhËn xÐt tõng bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
- HDVN + chuÈn bÞ bµi sau.
+ 3, 4 vë.
- HS đọc bài
- HS quan sát- Nx
- HS nêu.
- QS, tay.
- HSQS, viết bảng con
theo yêu cầu.
- Đọc bài viết
- Nêu t thế ngồi viết- viÕt
bµi.
- HS QS bài viết đẹp.
Bỉ sung: ………..
……….
.
……….
……….
………
TiÕt:<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS biÕt:
- NhËn biÕt trêi nãng hay trêi rÐt.
- HS sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả cảm giác khi trời nóng hay trời rét.
- Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết.
- Su tầm tranh ảnh về trời nóng, trời rét.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra </b>
<b>C. Bµi mới. </b>
<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>
H: Tri hụm nay có gió khơng? Gió
mạnh hay gió nhẹ? Tại sao em biết ?
- GV NX, đánh giá.
<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Tìm hiểu bài. </b></i>
a. HĐ1: Làm việc với tranh ảnh su tầm
đợc.
- GV chia líp lµm 3 nhãm.
- YC phân loại những tranh ảnh su tầm
đợc, hãy để riêng những tranh ảnh về
trời nóng trời rét.
- Th¶o ln c¶ líp: Hái:
+ Hãy nêu cảm giác của em trong
những ngày trời nóng (hoặc trời rét) ?
+ Kể tên những đồ dùng cần thiết mà
em biết để giúp ta bớt nóng, bớt rét?
b. HĐ 2: Trị chơi: “Trời nóng- Trời rét”
- HD cách chơi:
+ Cử 1 bạn hơ “trời nóng”. HS chơi sẽ
cầm tấm bìa có vẽ hoặc viết tên trang
+ Ai nhanh sẽ thắng cuộc.
H: Tại sao chúng ta cần ăn mặc phù hợp
với thời tiết nãng, rÐt?
=> KL: Trang phục phù hợp với thời tiết
sẽ bảo vệ đợc cơ thể, phòng chống đợc
một số bệnh nh cảm nắng, cảm lạnh, sổ
mũi…
- NX giờ học.
- HD về nhà+ chuẩn bị bài sau.
- HS nªu, NX.
- HS hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm giới
thiệu trớc lớp.
- HS trả lời câu hỏi.
+ Bớt nóng: quạt,…
+ Bớt rét: áo len,…
- HS lắng nghe.
- HS ch¬i theo nhãm.
Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS nghe viết hai khổ thơ đầu của bài “Đi học”. Tập trình bày cách ghi thơ 5 chữ.
- Điền đúng vần ăn hay ăng, chữ ng hay ngh.
- Viết đúng cự li, tốc độ, chữ đều, đẹp.
<b>II. §å dïng:</b>
- Bài viết (bảng phụ).
<b>III. Hot ng dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra </b>
<b>C. Bµi míi. </b>
<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>
- Viết: lộc non, trùm quả.
- NX, cho điểm.
<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
- GV đọc mẫu, nêu nội dung đoạn viết.
<i><b>3. HD viÕt ch÷ dễ nhầm. </b></i>
H: Trong bài em thấy chữ nào dễ nhầm
- GV gạch dới: lên nơng,
- GV c ln lt các chữ khó viết, dễ
nhầm.
NX, sưa sai- viÕt mẫu.
* Giải lao.
<i><b>4. Hớng dẫn viết bài: </b></i>
- HD trỡnh by
- GV c bi.
<i><b>5. Soát lỗi. </b></i>
- GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ
khó.
- GV kiểm tra số lỗi của HS.
<i><b>6. Chấm bài- NX. </b></i>
<i><b>7. Luyện tập. </b></i>
a. Điền: ăn hay ăng.
Đáp án: Trăng, chân, nắng.
b. Điền : ng hay ngh
Đáp án: ngỗng, ngõ, nghé, nghe.
H: Các em vừa viết bài gì ?
- NX giờ học
- HDVN + chuẩn bị bài sau.
HS viết bảng lớp, bảng
con
- HS đọc lại bài
- HS nªu: lªn nơng, nằm
lặng.
- HS viết bảng con, bảng
lớp.
PT + ĐV: CN, lớp.
- HS quan sát.
- Nêu t thế ngồi viết.
- HS viết bài.
- HS đổi vở soát lỗi.
- Ghi số lỗi ra lề vở.
- HS mở SGK.
- HS nêu yêu cầu- làm
bài, Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc YC, làm bài.
1 HS lên bảng, NX.
- Vài HS nêu.
Tiết:
<b>Cắt, dán và trang trí hình ngôi nhà (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS bit trang trớ ngụi nhà của mình bằng kiến thức đã học.
- Cắt, dán và trang trí đợc một ngơi nhà.
<b>II. §å dïng:</b>
- MÉu, giấy màu, kéo, thớc, chì, hồ dán, giấy nền.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. Kim tra </b>
<b>C. Bài mới. </b>
<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dß: </b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
GV NX, ỏnh giỏ.
<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn cắt, trang trí ngôi nhà. </b></i>
* GV a mu cho HS quan sát mẫu.
H: Ngời ta cắt gì để trang trí ngơi nhà ?
- HD cắt hàng ro
- HD cắt- xé cây hoa, ông mặt trời,
chim, mây .
<i><b>3. Thực hành: </b></i>
* GV yờu cu HS cắt, dán và trang trí
đợc một ngơi nhà.
- Lu ý HS chọn màu phù hợp.
VD: Mặt trời: màu đỏ.
Nói: mµu xanh .
Hàng rào: màu nâu.
<i><b>4. Trng bày: </b></i>
GV thu mt số bài đã hoàn thành.
NX.
- NX giê häc.
- HD về nhà + chuẩn bị bài sau.
- HS lấy đồ dùng.
+ Bài T1 đã cắt.
- HS QS- Nx.
+ Hàng rào, mặt trời, hoa
lá
- HS làm bài.
- HS trng bày sản phÈm.
TiÕt
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Ghi nhớ nội dung câu chuyện. Dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi của GV
kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Biết thể hiện giọng kể lôi kéo ngêi nghe.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ai khơng biết q tình bạn, ngời ấy sẽ bị cơ độc
<b>II. §å dïng:</b>
-Tranh.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiÓm tra </b>
<b>C. Bài mới. </b>
- Kể lại một đoạn trong truyện Con
Rồng cháu Tiên
- GV NX ỏnh giỏ.
<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. GV kể chuyện: 2 lần </b></i>
* Giọng kể: Chậm rãi, nhấn giọng
những chi tiết tả vẻ đẹp của các con vật
- HS kÓ.
<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>
, sù thÊt väng cđa chóng.
<i><b>3. HD kĨ tõng đoạn. </b></i>
* Tranh 1:
H: Tranh 1 vẽ cảnh gì?
Vì sao cơ bé đổi gà trống lấy gà mái?
- Kể lại tranh 1.
* Tranh 2, 3, 4 (TT).
<i><b>4. HD kể toàn bộ câu chuyện: </b></i>
- Kể nối tiếp.
<i><b>5. Tìm hiểu ý</b></i> <i><b>nghĩa câu chuyện: </b></i>
H: Qua câu chuyện em hiểu thêm điều
gì ?
- GV chèt néi dung.
- NX giê häc
- HDVN + chuẩn bị bài sau.
+ Vẽ cô gái đang ôm
gà mái .
+ Gà mái có bộ lông
mợt và biết
- Vài HS
- Mỗi HS kÓ néi
dung 1 tranh.
- 1, 2 HS kể cả câu
chuyện.
+ Phải biết quý
trọng tình bạn.
Tit:
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết giữ gìn và bảo vệ của công.
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ của công.
<b>II. §å dïng:</b>
- GV: Mét sè t×nh huèng
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.ổn định lớp:</b>
<b>B. Kiểm tra </b>
<b>C. Bài mới. </b>
<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dß: </b>
- Kể tên một số đồ dùng đợc coi là của
công ?
- GV NX, đánh giá
<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Tìm hiểu nội dung: </b></i>
a. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
- GV đa ra một số câu hỏi:
+ Em đã bảo vệ những đồ dùng trong
lớp nh thế nào ?
+ Khi nhìn thấy bạn cố ý làm hỏng
những đồ dùng trong lớp em sẽ làm gì ?
+ Ngồi những đồ dùng trong lớp em
có cần bảo vệ chúng khơng? Vì sao?
=> GV NX, kết luận: Chúng ta cần phải
giữ gìn và bảo vệ của cơng.
b. Hoạt động 2: GV đa ra một số bài tp
tỡnh hung.
- Giúp HS nhận ra cái gì là của công,
- GV chốt l¹i néi dung.
- NX giê häc
- HDVN + chuẩn bị bài sau.
- HS nêu
- HS trả lêi- NX.
- HS lµm bµi tËp theo
HD cđa GV
Bæ sung: ………..
……….
.
……….
……….
………
TiÕt:
<b>Mơc tiªu:</b>
- HS nêu tên các môn học trong ngµy.
- HS tự hồn thành kiến thức ở các mơn học đó.
- Rèn đọc diễn cảm bài “ Cây bàng”.
Bæ sung: ………..
……….
.
TiÕt:
<b>Mơc tiªu:</b>
- HS nêu tên các môn häc trong ngµy.
- HS tự hồn thành kiến thức ở các mơn học đó.
- Ơn về cộng, trừ và so sánh các số trong phạm vi 10.
Bæ sung: ………..
……….
.
TiÕt:
<b>Mơc tiªu:</b>
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành kiến thức ở các mơn học đó.
- Rèn đọc diễn cảm bài “ Đi học”, nghe viết khổ thơ cuối trong bài.
Bæ sung: ………..
……….
.
TiÕt:
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành kiến thức ở các mơn học đó.
- Rèn chữ viết hoa cho học sinh.
Bæ sung: ………..
……….
.
TiÕt:
<b>Mơc tiªu:</b>
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành kiến thức ở các mơn học đó.
- Ôn về cộng, trừ trong phạm vi 10 và giải tốn.
Bỉ sung: ………..
……….
.
……….
……….
……….
……….
TiÕt:
<b>Mơc tiªu:</b>
- HS tự hoàn thành kiến thức ở các mơn học đó.
HS hoàn thành môn toán, bài 3 (cột 4); bµi 4 (cét 5, 6)/ trang 174.
- Rèn đọc diễn cảm bài “Nói dối hại thân”; nghe viết một đoạn trong bài.
Bæ sung: ………..
……….
.
Tiết:
- Giúp học sinh ôn lại mộ số trị chơi mà các em thích tham gia .
- Học sinh biết tham ra trò chơi một cách chủ động.
- Tạo giờ học vui vẻ, thoải mái. Rèn cho HS ý thức tự giác trong học tập .
<b>II. Đồ dùng .</b>
- Sân chơi, dụng cụ chơi: còi .
<b>III. Hot ng dy hc .</b>
<b>Ni dung</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS </b>
A. Tập hợp lớp.
B. Triển khai.
C. Dặn dò.
1, Ph bin ni dung.
2, Tổ chức chơi trị chơi.
* Khởi động.
- Xoay c¸c khớp .
- Hát một bài + vỗ tay.
* Hớng dẫn trò chơi.
- Kể tên một số trò chơi mà em
thích .
- GV tổ chức cho HS chơi trò
chơi mà các em thích.
- Nêu tên trò chơi .
- Tổ chøc ch¬i.
* GV cã thĨ cho HS ch¬i mét sè
trò chơi khác.
* Tổ chức thi.
Nhận xét.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Cán sự lớp tập hợp 3
hµng däc.
- HS thùc hiƯn theo híng
dÉn cđa GV.
- Vài HS nêu .
- HS chơi theo hớng dẫn
cđa GV.
- C¸c tỉ thi.
Bỉ sung: ………..
……….
.
……….
……….
………
Tiết
<b>II- §å dïng d¹y häc:</b>
- Truyện đọc.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định</b>
<b>B. Bµi mới </b> Không.
<b>C. Nội dung </b> 1.Giới thiệu bài - ghi bảng
2. Đọc truyện.
- GV phỏt truyn cho HS c. - HS đọc truyện.
3. Tìm hiểu nội dung - ý nghĩa
- Gióp HS hiĨu néi dung c©u chun
- ý nghÜa trun.
- HS nªu néi dung câu
chuyện.
<b>C. Dặn dò:</b>
- Nhắc lại tên truyện.
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn về nhà + chuẩn bị bài sau
Bổ sung: ..
.
.
Tit
<b>I- Mơc tiªu: </b>
- Đánh giá các hoạt động trong tuần.
- Nắm đợc kế hoạch tuần tới.
<b>II- Néi dung:</b>
1. Đánh giá các hoạt động trong tuần:
- Nề nếp:
- Häc tËp:
- ThĨ dơc:
- VÖ sinh:
- Các hoạt động khác:
2. Kế hoạch tuần sau:
- Duy trì tốt nề nếp, đi học đều và đúng giờ.
- Học bài, chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.
- Vệ sinh sạch sẽ.
- Tham gia đầy đủ các hoạt động.
3. Vui văn nghệ.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học + chuẩn bị bài sau.
Bổ sung: ………..
……….
.
……….
……….
………
Tiết
TiÕt