Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

T33L1N

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.95 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 33 Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012</b>


Tiết:

<b>To¸n </b>



<b> Ơn tập các số đến 10 (T2)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b> HS cđng cè vỊ:


- B¶ng cộng và tính cộng với các số trong phạm vi 10.


- Tìm một thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng
cộng, bảng trừ, quan hệ giữa phép céng vµ phÐp trõ.


- Kĩ năng về vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho trớc.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- B¶ng phơ.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định </b>


<b>B. KiĨm tra </b>
<b>C. Bµi míi. </b>


<b>D. Cđng cố </b>
<b>- dặn dò: </b>


Xp cỏc s 6,4,8,2 theo th t t bộ n ln.



<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn ôn tập. </b></i>


Bài 1: Tính


2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 … 7 + 1 = 8
2 + 2 = 4 3 + 2 = 5 7 + 2 = 9
2 + 3 = 5 3 + 3 = 6 7 + 3 = 10
2 + 4 = 6 3 + 4 = 7


2 + 5 = 7 3 + 5 = 8 8 + 1 = 9
2 + 6 = 8 3 + 6 = 9 8 + 2 = 10
2 + 7 = 9 3 + 7 = 10


2 + 8 = 10 9 + 1 = 10
GV gợi ý HS nhớ bảng cộng


=> Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 10.
Bµi 2: TÝnh


a. 6 + 2 = 8 1 + 9 = 10 3 + 5 = 8
2 + 6 = 8 9 + 1 = 10 5 + 3 = 8
2 + 8 = 10 4 + 0 = 4


8 + 2 = 10 0 + 4 = 4


b.7 + 2 + 1 =10 8 + 1 + 1 =10 9 + 1 + 0 = 10
5 + 3 + 1 = 9 4 + 4 + 0 = 8 1 + 5 + 3 = 9
3 + 2 + 2 = 7 6 + 1 + 3 =10 4 + 0 + 5 = 9
H:Các phép tính ở phần b em lµm nh thÕ nµo ?


=> Cđng cè vỊ thø tù tÝnh.


Bµi 3: Sè ?


3 + …= 7 6 - … = 1 … + 8 = 8
… + 5 = 10 9 - … = 3 9 - 7 = …
8 + …= 9 5 + …= 9 5 -…= 5


- GV gợi ý học sinh dựa vào bảng cộng (Bài tập
1) để làm.


=> Củng cố về bảng cộng trừ trong PV10
Bài 4: Nối cỏc im cú


a. 1 hình vuông b. 1 hình vuông và 2 hình
tam giác.


GV yêu cầu HS dùng thớc nối.


=> Củng cố về vẽ hình vuông và hình tam giác.
- Nêu nội dung ôn.


- HS làm.
- NX.


- HS đọc YC
- HS làm SGK.
- Đọc bài - NX.


- HS đọc YC- Làm bài


- Chữa bài.


- HS nªu NX vÒ 2
phÐp tÝnh ( tõng cét )
- HS lên bảng - NX.


- HS c YC.
- HS làm BT- Chữa
bài- NX


- HS đọc YC.


- 2 HS lên bảng nối-
NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- NX tiết học.


- HDVN + chuẩn bị bài sau.


Bæ sung: ………..
……….
.


……….
……….
………


Thø ba ngày 1 tháng 5 năm 2012
Tiết:

<b>To¸n </b>




<b> Ơn tập các số đến 10 (T3)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b> HS cđng cè vỊ:


- CÊu t¹o cđa c¸c sè trong PV 10.


- Kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 10.
- Giải toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.


<b>II. §å dïng:</b>


- B¶ng phơ.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>líp: </b>


<b>B. KiĨm tra </b>
<b>C. Bài mới. </b>


<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>


Gi HS đọc bảng cộng.
- NX, cho điểm.


<i><b>1. Giíi thiƯu bài, ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn ôn tập. </b></i>


Bài 1: Sè ?



2 = 1+ … 8 = 7 +… 9 =5 +…
3 = 2+ … 8 = …+2 9 =…+ 2
5 = 4+ … 8 = …+4 10 =…+ 4
7 =…+ 2 6 = 4 +… 10 =8 +…
- GVHD dựa vào bảng cộng để làm
BT


=> Cđng cè vỊ cÊu t¹o sè.


Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
=> Cđng cè vỊ céng, trõ trong PV 10.
Bµi 3:


Tãm t¾t:


Lan gÊp: 10 c¸i thun
Cho em: 4 cái thuyền
Lan còn:.. cái thuyền ?
=> Củng cố về giải toán


Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài
10cm.


=> Củng cố về vẽ độ dài đoạn thẳng.
- Nêu nội dung ôn


- NX tiÕt häc.


- HDVN + chuẩn bị bài sau.



- Vi HS c- NX


- HS đọc YC


- HS làm bài tập SGK
- HS đọc, chữa, NX.


- HS nêu YC làm bài tập
- 2 HS lên bảng, NX.
-HS đọc bài toán-TT và
giải.


Bài giải


Lan cũn li s cỏi thuyn l:
10 - 4 = 6 (cái thuyền)
ĐS: 6 cái thuyền.
- HS đọc yêu cầu.


- HS lµm bµi.
- HS nêu cách vẽ.
- NX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ t ngày 2 tháng 5 năm 2012
Tiết:

<b>To¸n </b>



<b> Ơn tập các số đến 10(T4)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Gióp HS cđng cè vỊ:


+ Bảng trừ và thùc hµnh tÝnh trõ (chđ u lµ trõ nhÈm) trong ph¹m vi 10.
+ Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


+ Giải toán có lời văn.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Hot ng dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>


<b>B. KiĨm tra </b>


<b>C. Bµi míi. </b>


<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>


- Số ?


8 = …+ 2 7 - …= 3
2 + …= 9 8 - …= 1
NX cho điểm.



<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn ôn tập. </b></i>


Bài 1: Tính


10 - 1 = 8 9 - 2 = 7 …3 - 1 = 2
10 - 3 = 7 9 - 3 = 6 3 - 2 = 1
10 - 4 = 6 9 - 4 = 5 3 - 3 = 0
10 - 5 = 5 9 - 5 = 4


10 - 6 = 4 9 - 6 = 3 2 - 1 = 1
10 - 7 = 3 9 - 7 = 2 2 - 2 = 0
10 - 8 = 2 9 - 8 = 1
10 - 9 = 1 9 - 9 = 0 1 - 1 = 0
10 -10= 0


=> Củng cố về bảng trừ trong PV10.
Bài 2: TÝnh:


5 + 4 = 9 1 + 6 = 7 4 + 2 = 6 …
9 - 5 = 4 7 - 1 = 6 6 - 4 = 2 …
9 - 4 = 5 7 - 6 = 1 6 - 2 = 4 …
=> Cñng cố về mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trõ.


Bµi 3: TÝnh


9 - 3 - 2 = 4 7 - 3 - 2 = 2 10 - 5 - 4 =1
10- 4 - 4 = 2 5 - 1 - 1 = 3 4 +2 - 2 = 4
=> Cđng cè vỊ thø tù tính.



Bài 4:


H: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì ?


Tóm tắt: Có tất cả : 10 con
Gà : 3 con
VÞt : con?
=> Củng cố giải toán có lời văn.
- GV chốt nội dung ôn


- NX tiết học.


- HDVN + chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng- NX.


- HS c YC .
- Làm bài SGK.
- Đọc chữa - NX.


- HS c YC.
- Lm bi.


- HS lên bảng- NX.


- HS đọc YC, làm bài
- HS lên bảng, NX.
- Đọc bài toán.


- HS nêu.


- Hs tự tóm tắt và giải.
- Chữa bài, NX.


Bài giải
Số con vịt có là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bổ sung:








Thứ năm 3 tháng 5 năm 2012
Tiết:

<b>Toán </b>



<b>ễn tp: Cỏc s n 100 (T1)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Gióp HS cđng cè vỊ:


+ Đọc, đếm, viết các số trong PV 100.
+ Cấu tạo của các số có hai chữ số.


+ PhÐp céng, phÐp trõ (kh«ng nhí) trong PV100.



<b>II. §å dïng:</b>


- B¶ng phơ.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>


<b>B. KiĨm tra </b>


<b>C. Bµi míi. </b>


TÝnh:


9 - 5 - 2 = 7 + 3 - 6 =
NX cho ®iĨm.


<i><b>1. Giíi thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn luyện tập. </b></i>


Bài 1: Viết các số


a. T 11n 20: 11, 12, 13, 14, 15, 16,


- 2 HS lªn bảng- NX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dß: </b>



17, 18, 19, 20.


b. Từ 21 đến 30: 21, 22, 23, 24, 25, 26,
27, 28, 29, 30.


c. Từ 48 đến 54: 48, 49, 50, 51, 52, 53,
54.


d. Từ 69 đến 78: 69, 70, 71, 72, 73, 74,
75, 76, 77, 78.


đ. Từ 89 đến 96: 89, 90, 91, 92, 93,
94, 95, 96.


e. Từ 91 đến 100: 91, 92, 93, 94, 95,
96, 97, 98, 99, 100.


=> Củng cố về đoc, đếm, viết các số
trong PV 100.


Bµi 2: Viết các số dới mỗi vạch của tia
số.


a.
b.


=> Củng cố về đọc, viết số.
Bài 3: Viết (theo mẫu)


35 = 30+5 27 = … …+ 19 = …+




45 = … …+ 47 = … …+ 79 = …+


95 = … …+ 87 = … …+ 99 = …+


=>Cđng cè vỊ cÊu t¹o sè cã hai chữ số.
Bài 4: Tính


a.


24 53 45 36


+ + + +


31 40 33 52


55 93 78 88


b.


68 74 96 87


- - -


-32 11 35 50


36 63 61 37



=> Cñng cè vÒ céng, trõ trong PV 100.
- GV chèt néi dung «n.


- NX giê häc


- HDVN + chuÈn bị bài sau.


- Chữa bài, NX.


- HS c YC, làm bài.
- Chữa bài, NX.


- HS đọc YC, quan sát
mẫu


- HS lµm bµi.


- 3 HS chữa bài- NX.
- HS đọc YC - Làm bài.
- HS chữa bài, NX.


- HS nªu.


Bæ sung: ………..
……….
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tuần 33 Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012</b>


Tiết:

<b>Tập đọc</b>




<b>C©y bàng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. c trn c bi. Luyn c cỏc từ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


2. Ơn các vần: oang, oac. Tìm và nói đợc các câu chứa tiếng có vần ơn.


3. Hiểu nội dung bài: Cây bàng rất thân thiết với HS. Mỗi mùa cây bàng có
những đặc điểm riêng.


<b>II. §å dïng:</b>


- Bài đọc, tranh SGK.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. n nh lp:</b>


<b>B. Kiểm tra </b>
<b>C. Bài mới. </b>


Đọc bài: Sau cơn ma.
- GV NX, cho điểm.


<i><b>1. Giới thiệu bài- ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc. </b></i>



a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: Giọng đọc
to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng chỗ.


H: Bài có mấy câu ? Chia mấy đoạn?
b. HS Luyện đọc:


* Luyện đọc t khú:


H: Tìm ở Đ1 những tiếng có vần ng ?
Tìm ở Đ2 những tiếng có âm đầu là
l, n vần iu ?


-GV gạch dới chân.


- Ging: + Sng sng: ý nói đứng ngang
nhiên trớc mặt.


+ Khẳng khiu: gầy và sắt lại.
H: Tiếng nào khó đọc nhất ?
- GV đọc mẫu + HD đọc
- Đọc lại từ khó


* Luyện đọc câu:


- Hớng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp từng câu.


- Thi đọc.



* Luyện đọc đoạn:
* Giải lao:


- Luyện đọc đoạn SGK.
- Thi đọc đoạn.


- Đọc toàn bài.


<i><b>3. Luyện tập. </b></i>


* Tìm tiếng trong bài có vần oang.
=> GV ghi: khoảng.


* Nói câu chứa tiếng có vần oang, oac.
- Thi nói câu.


<i><b>4. Tìm hiểu bài: </b></i>


* Đoạn 1:


H: Cây bàng đợc trồng ở đâu ?
Cây bàng trông nh thế nào?
- GV giảng và giới thiệu qua tranh.
* Đoạn 2:


H: Mùa đồng cây bàng thay đổi nh thế


- HS đọc + TL câu hỏi


- HS theo dâi, l¾ng nghe


- 5 câu, 2 đoạn


+ sừng sững


+ khẳng khiu, trơi l¸, léc
non


- CN đọc, lớp đọc.


- HS nêu.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp.


- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc


- HS đọc nối tiếp.
- Mỗi nhóm 2 HS đọc
- HS đọc.


- Lớp đồng thanh
- HS đọc yêu cầu, nêu:
khoảng


- PT, §V: CN, lớp
- Đọc YC, so sánh 2 vần
- Đọc c©u mÉu


- 3 tỉ thi, NX.



- 2 HS đọc toàn bài.
- Vài HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>


nào ?


Mựa hố cõy bàng có đặc điểm gì?
Mùa thu cây bàng nh thế nào ?
=> GV: Đặc điểm của cây bàng theo
mỗi mùa.


* Gi¶i lao.


* GV HD đọc, đọc mu


H: Đọc câu, đoạn em thích ? Tại sao?


<i><b>5. LuyÖn nãi: </b></i>


GV ghi: kể tên những câu đợc trng
sõn trng?


- GV yêu cầu HS thảo ln.
- NX giê häc.


- HD vỊ nhµ + Chuẩn bị bài sau.


+ khẳng khiu


+ tán lá xanh
+ Quả chín vàng.


- 2, 3 HS c- lp ĐT
- Vài HS đọc


- Đọc chủ đề.
- HS nờu.


- Thảo luận- trình bày
- Nêu bài häc.


- 1 HS đọc bài.


Bæ sung: ………..
……….
.


……….
……….
………


Thứ t ngày 2 tháng 5 năm 2012
Tiết:

<b>Tp c</b>



<b>Đi học</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. c trn c bài. Luyện đọc các từ: lên nơng, nớc suối, nằm lặng. Nghỉ hơi khi


hết dòng thơ, khổ thơ.


2. Ơn các vần: ăn, ăng. Tìm và nói đợc các câu chứa tiếng có vần ơn.


3. Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ tự đến trờng một mình, khơng có mẹ dắt tay. Đờng
từ nhà đến trờng rất đẹp. Bạn yêu mái trờng xinh, yêu cô giáo bạn hát hay.


<b>II. §å dïng:</b>


- Bài đọc, tranh SGK.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn nh lp:</b>


<b>B. Kiểm tra </b>
<b>C. Bài mới. </b>


- Đọc bài: Cây bàng.
- GV NX, cho điểm.


<i><b>1. Gii thiệu bài- ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>


a. c mẫu- nêu giọng đọc: Giọng đọc
nhẹ nhàng và nhí nhảnh.



H: Bài có bao nhiêu dòng thơ? Mấy
khổ thơ ?


b. HS Luyện đọc:
* Luyện đọc từ khó:


H: Tìm ở khổ 1 những tiếng có âm đầu
là l ?


Tìm ở khổ 2, 3 những tiếng có âm đầu
là l, n?


- GV gạch dới.


- Giảng: + Nơng: đất trồng trọt trên đồi
núi.


H: Tiếng nào khó đọc nhất ?
- GV đọc mẫu + HD đọc
- Đọc lại từ khó


* Luyện đọc dịng thơ:


- Hớng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp từng dòng.


* Luyện đọc khổ thơ.
* Giải lao:



- Luyện đọc khổ thơ (SGK).
- Đọc tồn bài.


<i><b>3. Lun tËp. </b></i>


* T×m tiÕng trong bài có vần ăng.
=> GV ghi: lặng, vắng, nắng.


* Nói câu chứa tiếng có vần ăn, ăng.
- Thi nói câu


<i><b>4. Tìm hiểu bài: </b></i>


* Khỉ 1:


H: Hơm nay bạn nhỏ tới trờng cùng ai?
- GV giảng và giới thiệu qua tranh.
=> GV: Bạn nhỏ tự đến trờng một
mình.


* Khỉ 2:


H: Trờng của bạn ở đâu ?


=> GV: Tỡnh yờu của bạn nhỏ đối với
cô giáo và ngôi trờng.


* Khỉ 3:


H: Đờng tới trờng có gì đẹp?



- Giảng: Hơng rừng: mùi thơm của hoa
rừng.


=>GV:Cnh p trờn đờng tới trờng.
* Giải lao.


* GV HD đọc, c mu


- Đọc câu, đoạn em thích ? Tại sao?


<i><b>5. Luyện nói: </b></i>


Thi tìm những câu thơ trong bài ứng
với mỗi bức tranh,


YCQST- thảo luận nhãm 2.
- NX giê häc.


- HD vỊ nhµ + Chuẩn bị bài sau.


- HS theo dõi, lắng nghe
- 12 dòng thơ, 3 khổ.


+ lên nơng, tới lớp
+ nằm lặng, nớc suối,
nắng.


- CN đọc, lớp đọc.
- HS nêu



- CN, lớp đọc.
- CN, lớp.
- HS QS


- HS đọc nối tiếp .
- HS đọc nối tiếp.


- Mỗi nhóm 3 HS đọc, tổ
đồng thanh.


- Lớp đồng thanh


- HS đọc YC, nêu: lặng,
vắng, nắng.


PT, §V: CN, líp.


- Đọc YC - So sánh 2 vần
- Đọc câu mÉu.


- 3 tổ thi, NX.
- 2 HS đọc tồn bài.
- Vài HS đọc.


+ Tíi mét m×nh.


- Vài HS đọc.
+ Giữa rừng cây.
- Vài HS đọc, NX.


+ Hơng thơm, tiếng suối


- Vài HS đọc- Lớp ĐT
- Vài HS đọc.


- Đọc chủ đề.
- HS thi tìm.


- Th¶o ln- trình bày-
NX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bổ sung: ..
.
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012
Tiết:

<b>Tp c</b>



<b>Nói dối hại thân</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ: cừu, kêu tống lên, nơng dân, làm việc, nói
dối, lần nữa. Ngắt nghỉ đúng dấu câu.


2. Ôn các vần: it, uyt. Tìm và nói đợc các câu chứa tiếng có vần ơn.


3. Hiểu đợc nội dung bài: Khơng nên nói dối làm mất lịng tin của ngời khác sẽ
có ngày hại đến thân.



<b>II. §å dïng:</b>


- Bài đọc, tranh SGK.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>


<b>B. KiĨm tra </b>
<b>C. Bµi mới. </b>


Đọc bài: Đi học.
- GV NX, cho ®iÓm.


<i><b>1. Giới thiệu bài- ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc. </b></i>


a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: Giọng chú
bé chăn cừu hốt hoảng. Đoạn các bác
nông dân chạy đến cứu chú bé đọc gấp
gáp. Đoạn chú bé gào xin mọi ngời cứu
giúp: đọc nhanh, căng thẳng.


H: Bài có mấy câu ? Chia mấy đoạn?
b. HS Luyện đọc:


* Luyn c t khú:



H: Tìm ở Đ1 những tiÕng cã vÇn u ?
Tìm ở Đ2 tiếng có âm đầu là l, n ?
=> GV g¹ch díi.


H: Tiếng nào khó đọc nhất ?
- GV đọc mẫu + HD đọc
- Đọc lại từ khó


* Luyện đọc dịng:


- Hớng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp từng câu.


* Luyện đọc đoạn:
* Giải lao:


- Luyện đọc đoạn SGK.
- Đọc tồn bài.


<i><b>3. Lun tập. </b></i>


* Tìm tiếng trong bài có vần it.
=> GV ghi: thịt.


* Nói câu chứa tiếng có vần it, uyt.
- Thi nói câu.


<i><b>4. Tìm hiểu bài: </b></i>


* Đoạn 1:



H: Chỳ bộ chn cu gi v kêu cứu ai
đã chạy tới giúp?


- Gi¶ng: Gi¶ vờ là làm nh thật.


Các bác nông dân có thấy Sói không?
- GV giảng và giới thiệu qua tranh.
* Đoạn 2:


H: Chú bé nói dối mÊy lÇn?


- HS đọc + TL câu hỏi.


- HS theo dõi, lắng nghe.


- 8 câu, 2 đoạn.
+ Cừu, cứu.


+ nói dối, lần nữa, nông
dân, nên


- CN, lớp đọc
- HS nêu
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp.
- HS quan sát.
- CN đọc, NX.


- Mỗi nhóm 2 HS đọc.


- Mỗi nhóm 2 HS đọc, tổ
ĐT.


- Líp §T.


- HS đọc YC, nêu: thịt.
PT, ĐV: CN, lớp


- §äc YC, so sánh 2 vần.
- Đọc câu mẫu


- 3 t thi, NX.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Vài HS c.


+ Các bác nông dân.
+ Không


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>


Khi Súi đến thật chú bé kêu cứu có ai
đến giúp không? Sự việc kết thúc nh
thế nào ?


- Giảng:Hoảng hốt: sợ và luống cuống.
=> GV chốt nội dung.


* Gi¶i lao.



* GV HD đọc, đọc mẫu


- Đọc khổ thơ em thích ?Tại sao ?


<i><b>5. Luyện nói: </b></i>


Ghi: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu.
Gợi ý: Nghe cậu bé chăn cừu kể


chuyện mỗi em tìm một lời khuyên nói
với cậu.


- NX giờ học.


- HD về nhà + Chuẩn bị bài sau.


+ Khơng, Sói ăn thịt hết
đàn cừu.


- Vài HS đọc, lớp ĐT.
- Vài HS đọc.


- Đọc chủ đề.
- Nhiều HS nói.
- Nhận xét.
- Nêu bài học.
- 1 HS đọc bài.


Bæ sung: ………..
……….


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012
Tiết:

<b>chính tả</b>



<b>Cây bàng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chộp li chính xác đoạn từ “Xuân sang” đến hết trong bài “Cây bàng”.
- Điền đúng vần oang hay oac, chữ g hay gh.


- Rèn cho HS viết đúng cự li, tốc độ, chữ đều, đẹp.


<b>II. §å dïng:</b>


- B¶ng viÕt (b¶ng phô).


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>


<b>B. KiÓm tra </b>
<b>C. Bài mới. </b>


<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>


- ViÕt: no cá, gäng vã.


- NX, cho điểm.


<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Đa bài mÉu. </b></i>


- GV đọc mẫu, nêu nội dung đoạn viết.


<i><b>3. HD viết chữ dễ nhầm. </b></i>


H: Trong bài em thấy chữ nào dễ nhầm
- GV gạch dới:


- GV c lần lợt các chữ khó viết, dễ
nhầm.


NX, sưa sai- viÕt mÉu.
* Gi¶i lao.


<i><b>4. Híng dÉn viÕt bài: </b></i>


- Đa bài mẫu.
- HD trình bày.


<i><b>5. Soát lỗi. </b></i>


- GV c chm bi vit, ỏnh vn t
khú.


- GV kiểm tra số lỗi của HS.



<i><b>6. Chấm bài- NX. </b></i>
<i><b>7. Luyện tập. </b></i>


a. Điền: oang hay oac.


Đáp án: mở toang, áo khoác.
b. Điền : g hay gh.


Đáp án: gõ trống- ghi ta.
H: Các em vừa viết bài gì ?
- NX giờ học


- HDVN + chuẩn bị bài sau.


HS viết b¶ng líp, b¶ng
con.


- HS đọc lại bài


- HS nêu: lộc non, che,
quả .


- HS viết bảng con, bảng
lớp.


PT + ĐV: CN, líp.
- HS quan s¸t.


- Nêu t thế ngồi viết.
- HS chép bài


- HS đổi vở soát lỗi
- Ghi số lỗi ra lề vở.
- HSQS bài viết đẹp.
- HS mở SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TiÕt

:

<b>Tập viết </b>



<b>Tô chữ hoa: </b>

U, ¦, V



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết tơ đúng quy trình các chữ hoa: U, Ư, V


- Viết đúng các vần, từ theo yêu cầu viết liền mạch.
- Rèn cho HS ngồi đúng t thế, viết đúng, viết đẹp.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Chữ mẫu: U, Ư, V + bài mẫu.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>


<b>B. KiÓm tra </b>
<b>C. Bài mới. </b>


<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>



- Chấm bài viết về nhà.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b> 1. Giới thiệu bài- ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Đa bài viết. </b></i>


- GV c + gii thớch:


+ Măng non: chỉ lứa tuổi thiếu nhi.


<i><b>3. Hớng dẫn tô chữ hoa: </b></i>


- Cho HS quan sát chữ mẫu: U


H: Chữ U

gåm mÊy nÐt ? Cao mÊy li ?



=> GV chốt, nêu cấu tạo + đồ trên chữ
mẫu.


- HD tô.


- Chữ: Ư, V (TT)


<i><b>4. Hớng dẫn viết vần, từ. </b></i>


+ Nêu cấu tạo


+ Viết mẫu + híng dÉn viÕt.
* Gi¶i lao.



<i><b>5. ViÕt bài: </b></i>


- HD trình bày.


<i><b>6. Chấm bài- NX </b></i>


- Tỉng sè bµi chÊm.
- NhËn xÐt tõng bµi.
- NhËn xÐt giê häc.


- HDVN + chuÈn bÞ bµi sau.


+ 3, 4 vë.


- HS đọc bài
- HS quan sát- Nx
- HS nêu.


- QS, tay.


- HSQS, viết bảng con
theo yêu cầu.


- Đọc bài viết


- Nêu t thế ngồi viết- viÕt
bµi.


- HS QS bài viết đẹp.



Bỉ sung: ………..
……….
.


……….
……….
………
TiÕt:<b> </b>

<b>Tù nhiªn x· héi</b>



<b>Trêi nãng - Trêi rÐt</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS biÕt:


- NhËn biÕt trêi nãng hay trêi rÐt.


- HS sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả cảm giác khi trời nóng hay trời rét.
- Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Su tầm tranh ảnh về trời nóng, trời rét.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>


<b>B. KiĨm tra </b>


<b>C. Bµi mới. </b>



<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>


H: Tri hụm nay có gió khơng? Gió
mạnh hay gió nhẹ? Tại sao em biết ?
- GV NX, đánh giá.


<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Tìm hiểu bài. </b></i>


a. HĐ1: Làm việc với tranh ảnh su tầm
đợc.


- GV chia líp lµm 3 nhãm.


- YC phân loại những tranh ảnh su tầm
đợc, hãy để riêng những tranh ảnh về
trời nóng trời rét.


- Th¶o ln c¶ líp: Hái:


+ Hãy nêu cảm giác của em trong
những ngày trời nóng (hoặc trời rét) ?
+ Kể tên những đồ dùng cần thiết mà
em biết để giúp ta bớt nóng, bớt rét?
b. HĐ 2: Trị chơi: “Trời nóng- Trời rét”
- HD cách chơi:


+ Cử 1 bạn hơ “trời nóng”. HS chơi sẽ
cầm tấm bìa có vẽ hoặc viết tên trang


phục hoặc đồ dùng phù hợp với trời
nóng (TT với tri rột).


+ Ai nhanh sẽ thắng cuộc.


H: Tại sao chúng ta cần ăn mặc phù hợp
với thời tiết nãng, rÐt?


=> KL: Trang phục phù hợp với thời tiết
sẽ bảo vệ đợc cơ thể, phòng chống đợc
một số bệnh nh cảm nắng, cảm lạnh, sổ
mũi…


- NX giờ học.


- HD về nhà+ chuẩn bị bài sau.


- HS nªu, NX.


- HS hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm giới
thiệu trớc lớp.
- HS trả lời câu hỏi.
+ Bớt nóng: quạt,…
+ Bớt rét: áo len,…
- HS lắng nghe.


- HS ch¬i theo nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012


Tiết:

<b>chính tả </b>



<b>Đi học</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nghe viết hai khổ thơ đầu của bài “Đi học”. Tập trình bày cách ghi thơ 5 chữ.
- Điền đúng vần ăn hay ăng, chữ ng hay ngh.


- Viết đúng cự li, tốc độ, chữ đều, đẹp.


<b>II. §å dïng:</b>


- Bài viết (bảng phụ).


<b>III. Hot ng dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>


<b>B. KiĨm tra </b>
<b>C. Bµi míi. </b>


<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>


- Viết: lộc non, trùm quả.
- NX, cho điểm.


<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>


<i><b>2. Đa bài mẫu. </b></i>


- GV đọc mẫu, nêu nội dung đoạn viết.


<i><b>3. HD viÕt ch÷ dễ nhầm. </b></i>


H: Trong bài em thấy chữ nào dễ nhầm
- GV gạch dới: lên nơng,


- GV c ln lt các chữ khó viết, dễ
nhầm.


NX, sưa sai- viÕt mẫu.
* Giải lao.


<i><b>4. Hớng dẫn viết bài: </b></i>


- HD trỡnh by
- GV c bi.


<i><b>5. Soát lỗi. </b></i>


- GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ
khó.


- GV kiểm tra số lỗi của HS.


<i><b>6. Chấm bài- NX. </b></i>
<i><b>7. Luyện tập. </b></i>



a. Điền: ăn hay ăng.


Đáp án: Trăng, chân, nắng.
b. Điền : ng hay ngh


Đáp án: ngỗng, ngõ, nghé, nghe.
H: Các em vừa viết bài gì ?
- NX giờ học


- HDVN + chuẩn bị bài sau.


HS viết bảng lớp, bảng
con


- HS đọc lại bài


- HS nªu: lªn nơng, nằm
lặng.


- HS viết bảng con, bảng
lớp.


PT + ĐV: CN, lớp.
- HS quan sát.
- Nêu t thế ngồi viết.
- HS viết bài.


- HS đổi vở soát lỗi.
- Ghi số lỗi ra lề vở.
- HS mở SGK.



- HS nêu yêu cầu- làm
bài, Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc YC, làm bài.
1 HS lên bảng, NX.
- Vài HS nêu.
Tiết:

<b>Thủ cụng </b>



<b>Cắt, dán và trang trí hình ngôi nhà (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS bit trang trớ ngụi nhà của mình bằng kiến thức đã học.
- Cắt, dán và trang trí đợc một ngơi nhà.


<b>II. §å dïng:</b>


- MÉu, giấy màu, kéo, thớc, chì, hồ dán, giấy nền.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. Kim tra </b>


<b>C. Bài mới. </b>


<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dß: </b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
GV NX, ỏnh giỏ.



<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn cắt, trang trí ngôi nhà. </b></i>


* GV a mu cho HS quan sát mẫu.
H: Ngời ta cắt gì để trang trí ngơi nhà ?
- HD cắt hàng ro


- HD cắt- xé cây hoa, ông mặt trời,
chim, mây .


<i><b>3. Thực hành: </b></i>


* GV yờu cu HS cắt, dán và trang trí
đợc một ngơi nhà.


- Lu ý HS chọn màu phù hợp.
VD: Mặt trời: màu đỏ.


Nói: mµu xanh .
Hàng rào: màu nâu.


<i><b>4. Trng bày: </b></i>


GV thu mt số bài đã hoàn thành.
NX.


- NX giê häc.



- HD về nhà + chuẩn bị bài sau.


- HS lấy đồ dùng.
+ Bài T1 đã cắt.


- HS QS- Nx.


+ Hàng rào, mặt trời, hoa


- HS làm bài.


- HS trng bày sản phÈm.


TiÕt

<b>: </b>

<b> KĨ chun</b>



<b>C« Chđ kh«ng biÕt q tình bạn </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ghi nhớ nội dung câu chuyện. Dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi của GV
kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.


- Biết thể hiện giọng kể lôi kéo ngêi nghe.


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ai khơng biết q tình bạn, ngời ấy sẽ bị cơ độc


<b>II. §å dïng:</b>


-Tranh.



<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>


<b>B. KiÓm tra </b>


<b>C. Bài mới. </b>


- Kể lại một đoạn trong truyện Con
Rồng cháu Tiên


- GV NX ỏnh giỏ.


<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. GV kể chuyện: 2 lần </b></i>


* Giọng kể: Chậm rãi, nhấn giọng
những chi tiết tả vẻ đẹp của các con vật


- HS kÓ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>


, sù thÊt väng cđa chóng.


<i><b>3. HD kĨ tõng đoạn. </b></i>



* Tranh 1:


H: Tranh 1 vẽ cảnh gì?


Vì sao cơ bé đổi gà trống lấy gà mái?
- Kể lại tranh 1.


* Tranh 2, 3, 4 (TT).


<i><b>4. HD kể toàn bộ câu chuyện: </b></i>


- Kể nối tiếp.


<i><b>5. Tìm hiểu ý</b></i> <i><b>nghĩa câu chuyện: </b></i>


H: Qua câu chuyện em hiểu thêm điều
gì ?


- GV chèt néi dung.
- NX giê häc


- HDVN + chuẩn bị bài sau.


+ Vẽ cô gái đang ôm
gà mái .


+ Gà mái có bộ lông
mợt và biết


- Vài HS




- Mỗi HS kÓ néi
dung 1 tranh.
- 1, 2 HS kể cả câu
chuyện.


+ Phải biết quý
trọng tình bạn.


Tit:

<b>o c </b>



<b>Giữ gìn và bảo vệ của công (T2)</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết giữ gìn và bảo vệ của công.
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ của công.


<b>II. §å dïng:</b>


- GV: Mét sè t×nh huèng


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.ổn định lớp:</b>


<b>B. Kiểm tra </b>



<b>C. Bài mới. </b>


<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dß: </b>


- Kể tên một số đồ dùng đợc coi là của
công ?


- GV NX, đánh giá


<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
<i><b>2. Tìm hiểu nội dung: </b></i>


a. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
- GV đa ra một số câu hỏi:


+ Em đã bảo vệ những đồ dùng trong
lớp nh thế nào ?


+ Khi nhìn thấy bạn cố ý làm hỏng
những đồ dùng trong lớp em sẽ làm gì ?
+ Ngồi những đồ dùng trong lớp em
có cần bảo vệ chúng khơng? Vì sao?
=> GV NX, kết luận: Chúng ta cần phải
giữ gìn và bảo vệ của cơng.


b. Hoạt động 2: GV đa ra một số bài tp
tỡnh hung.


- Giúp HS nhận ra cái gì là của công,


cái gì là của riêng.


- GV chốt l¹i néi dung.
- NX giê häc


- HDVN + chuẩn bị bài sau.


- HS nêu


- HS trả lêi- NX.


- HS lµm bµi tËp theo
HD cđa GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bæ sung: ………..
……….
.


……….
……….
………
TiÕt:

<b>híng dÉn häc</b>



<b>Mơc tiªu:</b>


- HS nêu tên các môn học trong ngµy.


- HS tự hồn thành kiến thức ở các mơn học đó.
- Rèn đọc diễn cảm bài “ Cây bàng”.



Bæ sung: ………..
……….
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TiÕt:

<b>híng dÉn häc</b>



<b>Mơc tiªu:</b>


- HS nêu tên các môn häc trong ngµy.


- HS tự hồn thành kiến thức ở các mơn học đó.
- Ơn về cộng, trừ và so sánh các số trong phạm vi 10.


Bæ sung: ………..
……….
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

TiÕt:

<b>híng dÉn häc</b>



<b>Mơc tiªu:</b>


- HS nêu tên các môn học trong ngày.


- HS tự hoàn thành kiến thức ở các mơn học đó.


- Rèn đọc diễn cảm bài “ Đi học”, nghe viết khổ thơ cuối trong bài.


Bæ sung: ………..
……….
.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

TiÕt:

<b>híng dÉn häc</b>


Mơc tiªu:


- HS nêu tên các môn học trong ngày.


- HS tự hoàn thành kiến thức ở các mơn học đó.
- Rèn chữ viết hoa cho học sinh.


Bæ sung: ………..
……….
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TiÕt:

<b>híng dÉn häc</b>



<b>Mơc tiªu:</b>


- HS nêu tên các môn học trong ngày.


- HS tự hoàn thành kiến thức ở các mơn học đó.
- Ôn về cộng, trừ trong phạm vi 10 và giải tốn.


Bỉ sung: ………..
……….
.


……….
……….
……….
……….


………


TiÕt:

<b>híng dÉn häc</b>



<b>Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- HS tự hoàn thành kiến thức ở các mơn học đó.


HS hoàn thành môn toán, bài 3 (cột 4); bµi 4 (cét 5, 6)/ trang 174.


- Rèn đọc diễn cảm bài “Nói dối hại thân”; nghe viết một đoạn trong bài.


Bæ sung: ………..
……….
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tiết:

<b>Hoạt động tập thể</b>


<b> Chơi trò chơi</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Giúp học sinh ôn lại mộ số trị chơi mà các em thích tham gia .
- Học sinh biết tham ra trò chơi một cách chủ động.


- Tạo giờ học vui vẻ, thoải mái. Rèn cho HS ý thức tự giác trong học tập .


<b>II. Đồ dùng .</b>


- Sân chơi, dụng cụ chơi: còi .


<b>III. Hot ng dy hc .</b>



<b>Ni dung</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS </b>


A. Tập hợp lớp.
B. Triển khai.


C. Dặn dò.


1, Ph bin ni dung.
2, Tổ chức chơi trị chơi.
* Khởi động.


- Xoay c¸c khớp .
- Hát một bài + vỗ tay.
* Hớng dẫn trò chơi.


- Kể tên một số trò chơi mà em
thích .


- GV tổ chức cho HS chơi trò
chơi mà các em thích.


- Nêu tên trò chơi .
- Tổ chøc ch¬i.


* GV cã thĨ cho HS ch¬i mét sè
trò chơi khác.


* Tổ chức thi.
Nhận xét.



- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Cán sự lớp tập hợp 3
hµng däc.


- HS thùc hiƯn theo híng
dÉn cđa GV.


- Vài HS nêu .


- HS chơi theo hớng dẫn
cđa GV.


- C¸c tỉ thi.


Bỉ sung: ………..
……….
.


……….
……….
………


Tiết

<b>:</b>

<i><b> </b></i>

<b>hoạt động tập thể</b>



<b> đọc truyện</b>


<b>I- Mục tiêu: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II- §å dïng d¹y häc:</b>


- Truyện đọc.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định</b>


<b>B. Bµi mới </b> Không.


<b>C. Nội dung </b> 1.Giới thiệu bài - ghi bảng
2. Đọc truyện.


- GV phỏt truyn cho HS c. - HS đọc truyện.
3. Tìm hiểu nội dung - ý nghĩa


- Gióp HS hiĨu néi dung c©u chun
- ý nghÜa trun.


- HS nªu néi dung câu
chuyện.


<b>C. Dặn dò:</b>


- Nhắc lại tên truyện.
- Nhận xét giờ học.


- Hớng dẫn về nhà + chuẩn bị bài sau



Bổ sung: ..
.
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tit

<b>: hoạt động tập thể</b>


<b> Sơ kết tuần</b>



<b>I- Mơc tiªu: </b>


- Đánh giá các hoạt động trong tuần.
- Nắm đợc kế hoạch tuần tới.


<b>II- Néi dung:</b>


1. Đánh giá các hoạt động trong tuần:
- Nề nếp:


- Häc tËp:
- ThĨ dơc:
- VÖ sinh:


- Các hoạt động khác:
2. Kế hoạch tuần sau:


- Duy trì tốt nề nếp, đi học đều và đúng giờ.
- Học bài, chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.
- Vệ sinh sạch sẽ.


- Tham gia đầy đủ các hoạt động.
3. Vui văn nghệ.



4. Dặn dò:


- Nhận xét giờ học + chuẩn bị bài sau.


Bổ sung: ………..
……….
.


……….
……….
………


Tiết

<b>:</b>

<i><b> </b></i>

<b>hoạt động tập thể</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

TiÕt

<b>:</b>

<i><b> </b></i>

<b>sinh </b>

<b>ho¹t </b>


<b> Sinh ho¹t sao</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×