Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.69 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
x
y y
<b><sub>a.TÝnh chÊt</sub><sub>a.TÝnh chÊt</sub></b>
Nếu a > 0 thì hs Nếu a > 0 thì hs y = ay = a
... khi x > 0
... khi x > 0
vaø
vaø ... khi x < 0. khi x < 0.
Với x = 0 thì y = 0 là giá Với x = 0 thì y = 0 là giá
trị ...
trị ... cđacđa h/s . h/s .
Có giá trị nào của x để h/s đạt
Có giá trị nào của x để h/s đạt
giá trị lớn nhất
giá trị lớn nhất khơng ?.khơng ?.
2
... khi x < 0
... khi x < 0
vaø ... khi x > 0.
và ... khi x > 0.
Với x = 0 thì y = 0 Với x = 0 thì y = 0 <sub>lµ</sub><sub>lµ</sub> giá giá
trị ...
trị ... cđacđa h/s h/s
Có giá trị nào của x để h/s Có giá trị nào của x để h/s
đạt gía trị nhỏ nhất Khơng ? .
đạt gía trị nhỏ nhất Khơng ? .
<b><sub>a.TÝnh chÊt</sub><sub>a.TÝnh chÊt</sub></b>
Nếu a > 0 thì hs Nếu a > 0 thì hs y = ay = a
đồng biến
đồng biến khi x > 0 và khi x > 0 và
nghÞch
nghÞch biến biến khi x < 0. khi x < 0.
Với x = 0 thì y = 0 là giá trị Với x = 0 thì y = 0 là giá trị
nhỏ nhất
nhỏ nhất cđacđa h/s . h/s .
Khơng có giá trị nào của x để Khơng có giá trị nào của x để
h/s đạt giá trị lớn nhất.
h/s đạt giá trị lớn nhất.
2
đồng biến
đồng biến khi x < 0 và khi x < 0 và
nghiïch biến
nghiïch bieán khi x > 0. khi x > 0.
Với x = 0 thì y = 0 Với x = 0 thì y = 0 <sub>lµ</sub><sub>lµ</sub> giá trị giá trị
lớn nhất
lớn nhất cđacđa h/s h/s
Khơng có giá trị nào của x để Khơng có giá trị nào của x để
h/s đạt gía trị nhỏ nhất.
h/s đạt gía trị nhỏ nhất.
<b>b/Đồ thịb/Đồ thị</b>
Là 1 đường cong Parabol đỉnh Là 1 đường cong Parabol đỉnh
0 nhận 0y làm trục đối xứng
0 nhận 0y làm trục đối xứng
<b>Nếu a> 0Nếu a> 0</b> thì đồ thị thì đồ thị
nằm ... trục hồnh, nhận 0
nằm ... trục hoành, nhận 0
là điểm ... của đồ thị.
là điểm ... của đồ thị.
Là 1 đường cong Parabol đỉnh Là 1 đường cong Parabol đỉnh
0 nhận 0y làm trục đối xứng
0 nhận 0y làm trục đối xứng
<b>+Nếu a < 0+Nếu a < 0</b> thì đồ thị ... thì đồ thị ...
trục hoành . ) Nhận 0 ...
trục hoành . ) Nhận 0 ...
<b>b/Đồ thịb/Đồ thị</b>
Là 1 đường cong Parabol đỉnh Là 1 đường cong Parabol đỉnh
0 nhận 0y làm trục đối xứng
0 nhận 0y làm trục đối xứng
<b>Nếu a> 0Nếu a> 0</b> thì đồ thị thì đồ thị nằm phía nằm phía
trên
trên trục hồnh, trục hồnh, 0 là điểm 0 là điểm
thấp nhất
thấp nhất của đồ thị. của đồ thị.
Là 1 đường cong Parabol đỉnh Là 1 đường cong Parabol đỉnh
0 nhận 0y làm trục đối xứng
0 nhận 0y làm trục đối xứng
<b>+Nếu a < 0+Nếu a < 0</b> thì đồ thị thì đồ thị nằm nằm
phía
phía dưới trục hồnh. dưới trục hoành. Nhận 0 Nhận 0
là điểm cao nhất
là điểm cao nhất của đồ thị. của đồ thị.
x
y y
C«ng thøc nghiƯmC«ng thøc nghiƯm C«ng thøc nghiƯm thu gänC«ng thøc nghiƯm thu gän
<b>∆ = b2 – 4ac</b> <b>∆’ = b’2 – ac<sub> </sub><sub>(</sub><sub>víi b = ...)</sub></b>
<b> ∆ > 0: PT cã 2 nghiƯm </b>
<b>ph©n biƯt x<sub>1,2 </sub>= </b>
<b>∆’ = 0: PT cã nghiÖm kÐp </b>
<b>x<sub>1</sub>= x<sub>2</sub> = </b>
<b>∆ < 0: PT ... </b>
<b>∆’> 0: PT cã 2 nghiÖm </b>
<b>ph©n biƯt x<sub>1,2 </sub>= </b>
<b>∆ = 0: PT cã nghiÖm kÐp </b>
<b>x<sub>1</sub>= x<sub>2</sub> = </b>
<b>∆’ < 0: ...</b>
C«ng thøc nghiƯm
C«ng thøc nghiƯm C«ng thøc nghiƯm thu gänC«ng thøc nghiƯm thu gän
<b>∆ = b2 – 4ac</b> <b>∆’ = b’2 – ac<sub> </sub><sub>(</sub><sub>víi b = 2b )</sub></b><sub>’</sub>
<b> ∆ > 0: PT cã 2 nghiƯm </b>
<b>ph©n biƯt x<sub>1,2 </sub>= </b>
2 <sub>4</sub>
2
<i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>
<i>a</i>
<b>∆’ = 0: PT cã nghiÖm kÐp </b>
<b>x<sub>1</sub>= x<sub>2</sub> = </b>
<b>∆ < 0: PT v« nghiƯm </b>
<b>∆’> 0: PT cã 2 nghiƯm </b>
<b>ph©n biƯt x<sub>1,2 </sub>= </b>
2
' '
<i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>
<i>a</i>
<b>∆ = 0: PT cã nghiÖm kÐp </b>
<b>x<sub>1</sub>= x<sub>2</sub> = </b>
<b>∆’ < 0: PT v« nghiƯm </b>
Chứng minh rằng nếu hệ số a và c trái dấu thỡ pt ln có 2 nghi m ệ
Tìm 2 sè u vµ v biÕt
u + v = S, u.v = P
thì u,v lµ nghiƯm cđa
PT <b>...</b>
( k ... đ ≥ 0)
NÕu a + b + c = 0 thì
PT a<b>x2 <sub>+ bx + c = 0</sub></b><sub> </sub>
(a ≠ 0) cã 2
nghiƯm lµ
x<sub>1</sub> = ...; x<sub>2</sub>= ...
NÕu a - b + c = 0 thì
PT a<b>x2 <sub>+ bx + c = 0</sub></b><sub> </sub>
(a ≠ 0) cã 2
nghiƯm lµ
1 2
1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>
Tìm 2 sè u vµ v biÕt
u + v = S, u.v = P
thì u, v lµ nghiƯm cđa
PT <b>x2 </b><sub>–</sub><b><sub> Sx + P = 0</sub></b>
( k Sđ 2<sub> – 4P 0) </sub>≥
NÕu a + b + c = 0 thì
PT a<b>x2 <sub>+ bx + c = 0</sub></b><sub> </sub>
(a ≠ 0) cã 2
nghiƯm lµ
x<sub>1</sub> = 1; x<sub>2</sub>=
NÕu a - b + c = 0 thì
PT a<b>x2 <sub>+ bx + c = 0</sub></b><sub> </sub>
(a ≠ 0) cã 2
nghiÖm lµ
x<sub>1</sub> = -1; x<sub>2</sub>= -
<b>Hµm sè y = ax</b>
<b>Hµm sè y = ax22<sub>, (a 0)</sub><sub>, (a 0)</sub>≠≠</b>
x
y
x
y
Hàm số nghịch biến khi x < 0 ,
đồng biến khi x > 0
GTNN cđa hµm sè b»ng 0 khi
x = 0
Hàm số đồng biến khi x < 0 ,