Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

So do cong thuc chuong VII Lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.41 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƢƠNG VII: </b>


<b>HẠT NHÂN </b>


<b> NGUYÊN TỬ </b>



<b>Cấu tạo hạt nhân. </b>


<b>Năng lƣợng nghỉ </b>



<b>Cấu tạo hạt nhân:</b> 𝐴𝑍𝑋


<b>Năng lƣợng nghỉ:</b> Eo = mo.c2


<b>Số hạt:</b> N = 𝑚<sub>𝐴</sub>.NA


A = Z + N: số khối; Z: số proton, N: số nơtron
Khối lượng m tính theo u, 1uc2<sub> = 931,5MeV </sub>
N<sub>A</sub>=6,022.1023 <sub>mol</sub>-1<sub>: số Avogadro </sub>


<b>Phƣơg trình phản ứng </b>


<b>hạt nhân </b>



<b>Số khối:</b> A1 + A2 = A3 + A4


<b>Số proton:</b> Z1 + Z2 = Z3 + Z4


24𝐻𝑒 là α, 01𝑛, 11𝑝, −10𝑒, −10𝛽−, +10𝛽+, 12𝐷, 13𝑇.


Phóng xạ 𝛽−


−10 : 𝐴𝑍𝑋 → 𝑍+1𝐴𝑋


Phóng xạ 𝛽+



+10 : 𝐴𝑍𝑋 → 𝑍−1𝐴𝑋


<b>Độ hụt khối. </b>


<b>Năng lƣợng liên kết. </b>


<b>Năng lƣợng liên kết riêng </b>



<b>Độ hụt khối:</b> Δm = [Zmp + (A-Z)mn] - mX


<b>Năng lƣợng liên kết:</b> Wlk = Δm.c2 (x931,5)


<b>Năng lƣợng liên kết riêng:</b> ε = 𝑊<sub>𝐴</sub>𝑙𝑘


<b>Phản ứng tỏa thu năng </b>


<b>lƣợng. </b>



<b>Năng lƣợng của phản ứng:</b> ΔE = (mo - m)c2
mo: khối lượng trước phản ứng


m: khối lượng sau phản ứng


ΔE > 0: phản ứng tỏa năng lượng
ΔE < 0: phản ứng thu năng lượng


<b>Phóng xạ </b>



<b>Số hạt nhân lúc sau:</b> N = No.2-t/T


<b>Số hạt nhân bị phân rã:</b> ΔN = No - N = No(1 - 2-t/T )



<b>Phần trăm số hạt phóng xạ bị phân rã:</b> Δ𝑁<sub>𝑁</sub>


𝑜 = (1 - 2


-t/T <sub>) </sub>


<b>Khối lƣợng lúc sau:</b> m = mo.2-t/T


<b>Khối lƣợng hạt nhân bị phân rã:</b> m = mo - m = mo(1 - 2-t/T )


<b>Phần trăm lƣợng chất phóng xạ cịn lại:</b> Δ𝑚<sub>𝑚</sub>


𝑜 = (1 - 2


-t/T <sub>) </sub>


<b>Thời gian phóng xạ:</b> t = T.log2


𝑁𝑜
𝑁


<b>Chu kỳ bán rã:</b> T = 𝑙𝑛2<sub>λ</sub> , T = 𝑡


log<sub>2</sub>𝑁𝑜<sub>𝑁</sub>


Đọc kỹ đề để tránh bị sai khi tìm
N, No, ΔN, m, mo, Δm.


</div>

<!--links-->

×