Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.41 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Cấu tạo hạt nhân:</b> 𝐴𝑍𝑋
<b>Năng lƣợng nghỉ:</b> Eo = mo.c2
<b>Số hạt:</b> N = 𝑚<sub>𝐴</sub>.NA
A = Z + N: số khối; Z: số proton, N: số nơtron
Khối lượng m tính theo u, 1uc2<sub> = 931,5MeV </sub>
N<sub>A</sub>=6,022.1023 <sub>mol</sub>-1<sub>: số Avogadro </sub>
<b>Số khối:</b> A1 + A2 = A3 + A4
<b>Số proton:</b> Z1 + Z2 = Z3 + Z4
24𝐻𝑒 là α, 01𝑛, 11𝑝, −10𝑒, −10𝛽−, +10𝛽+, 12𝐷, 13𝑇.
Phóng xạ 𝛽−
−10 : 𝐴𝑍𝑋 → 𝑍+1𝐴𝑋
Phóng xạ 𝛽+
+10 : 𝐴𝑍𝑋 → 𝑍−1𝐴𝑋
<b>Độ hụt khối:</b> Δm = [Zmp + (A-Z)mn] - mX
<b>Năng lƣợng liên kết:</b> Wlk = Δm.c2 (x931,5)
<b>Năng lƣợng liên kết riêng:</b> ε = 𝑊<sub>𝐴</sub>𝑙𝑘
<b>Năng lƣợng của phản ứng:</b> ΔE = (mo - m)c2
mo: khối lượng trước phản ứng
m: khối lượng sau phản ứng
ΔE > 0: phản ứng tỏa năng lượng
ΔE < 0: phản ứng thu năng lượng
<b>Số hạt nhân lúc sau:</b> N = No.2-t/T
<b>Số hạt nhân bị phân rã:</b> ΔN = No - N = No(1 - 2-t/T )
<b>Phần trăm số hạt phóng xạ bị phân rã:</b> Δ𝑁<sub>𝑁</sub>
𝑜 = (1 - 2
-t/T <sub>) </sub>
<b>Khối lƣợng lúc sau:</b> m = mo.2-t/T
<b>Khối lƣợng hạt nhân bị phân rã:</b> m = mo - m = mo(1 - 2-t/T )
<b>Phần trăm lƣợng chất phóng xạ cịn lại:</b> Δ𝑚<sub>𝑚</sub>
𝑜 = (1 - 2
-t/T <sub>) </sub>
<b>Thời gian phóng xạ:</b> t = T.log2
𝑁𝑜
𝑁
<b>Chu kỳ bán rã:</b> T = 𝑙𝑛2<sub>λ</sub> , T = 𝑡
log<sub>2</sub>𝑁𝑜<sub>𝑁</sub>
Đọc kỹ đề để tránh bị sai khi tìm
N, No, ΔN, m, mo, Δm.