Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

DE KIEM TRA HKII MON CONG NGHE 8 LTV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.69 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Lương Thế Vinh. KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011-2012.
Lớp: 8 MÔN: CÔNG NGHỆ 8


Thời gian: 45 phút
<b>A. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: </b>


Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
<b>1. Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT.</b>


Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số của chương


LT VD LT VD


1. Đồ dùng
điện gia đình


7 5 3.5 3.5 31.8 31.8


2. Mạng điện
trong nhà


4 3 2.1 1.9 19.1 17.3


Tổng 11 8 5.6 5.4 50,9 49,1


<b>2. Tính số câu hỏi và điểm số :</b>
Nội dung Chủ


đề


Trọng số Số lượng câu Điểm



Tổng số Tr Nghiệm Tự luận
1.Đồ dùng điện gia


đình


31.8 3,18 3 3(0,75 đ) 0,75


2. Mạng điện trong nhà 19.1 1,91 2 2 (0,5 đ) 0,5


1. Đồ dùng điện gia
đình


31.8 3,18 3 2 (1,75 đ) 1(3,5đ) 5,25
2. Mạng điện trong nhà 17.3 1,73 2 1(1,0 đ) 1 (2,5đ) 3,5


Tổng 100 10 câu 8 câu ; 4 đ 2 câu, 6 đ 10


3. Ma trận
Tên chủ


đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Cộng


TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL



1.Đồ
dùng
điện
gia
đình


- Biết được cấu
tạo của đèn ống
huỳnh quang,
chấn lưu và tắc
te .


- Biết được cấu
tạo và chức
năng các bộ
phận của bàn là
điện, bếp điện,
nồi cơm điện .
- Biết được cấu
tạo, nguyên lí
làm việc và
cách sử dụng
động cơ điện 1


- Hiểu được
nguyên tắc làm
việc của bộ đèn
ống huỳnh quang .
- Hiểu được



nguyên lí làm việc
của đồ dùng điện
loại điện- nhiệt
– Hiểu được cấu
tạo, nguyên lí làm
việc và cách sử
dụng bàn là điện
.nguyên lí làm việc
và cách sử dụng
bếp điện, nồi cơm
điện .


- Có ý thức tuân theo quy định về an
toàn điện .


- Sử dụng được các đồ dùng
điện-nhiệt đúng yêu cầu kĩ thuật và đảm
bảo an toàn .


- Sử dụng được quạt điện đúng các
yêu cầu kĩ thuật .


Sử dụng được máy biến áp đúng các
yêu cầu kĩ thuật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

pha.


- Biết được
nguyên lí làm


việc và cách sử
dụng quạt điện,
. - Biết được
cấu tạo của máy
biến áp .


- Biết sử dụng
điện năng 1
cách hợp lí .


-Hiểu được các số
liệu kĩ thuật điện .
- Hiểu được cấu
tạo của quạt điện:
Động cơ điện, cánh
quạt


Hiểu được cấu tạo,
của máy biến áp 1
pha .


<i>Số câu</i>
<i>hỏi</i>


<i>3</i> <i>2</i> <i>1</i> <i><sub>6</sub></i>


<i>Số</i>


<i>điểm</i> <i>0,75</i> <i>1,75</i> <i>3,5</i> <i>6,0</i>



2.
Mạng


điện
trong


nhà


– Biết được đặc
điểm của mạng
điện trong nhà .
- Biết được cấu
tạo, chức năng
1 số phần tử của
mạng điện trong
nhà .


– Hiểu được công
dụng, cấu tạo,
nguyên lí làm việc
của 1 số thiết bị
đóng- cắt và lấy
điện của mạng điện
trong nhà .


- Hiểu được


nguyên lí làm việc,
vị trí lắp đặt của
các thiết bị trên


trong mạch điện .
- Hiểu được công
dụng, cấu tạo của
cầu chì và aptomat.


– Quan sát, mơ tả được cấu tạo,
ngun lí làm việc vị trí lắp đặt của
cầu chì trong mạch điện .


<i>Số câu</i>
<i>hỏi</i>


<i>2</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>4</i>


<i>Số</i>


<i>điểm</i> <i>0,5</i> <i>1</i> <i>2,5</i> <i>4,0</i>


<i><b>TS</b></i>
<i><b>câu</b></i>


<i><b>hỏi</b></i> <b>5</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>10</b>


<i><b>TS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THCS Lương Thế Vinh. KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011-2012.
Lớp: 8 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Phần Trắc nghiệm)
Họ và tên: ……….. Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề)


Điểm Lời phê của giáo viên.



<b>Phần trắc nghiệm (4 điểm ). Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra.</b>


<i><b>I> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (1,5đ)</b></i>


Câu 1: Cầu chì được lắp đặt trong mạng điện trong nhà.


A. Lắp đặt ở dây trung tính. B. Lắp đặt ở dây pha.
C. Lắp ở dây pha, dây trung tính. D. Lắp sau công tắt, ổ điện
Câu 2: Chức năng dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhiệt là.


A. DÉn ®iƯn. B Cách điện.


C. Phát sáng. D. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
Câu 3: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:


A. Từ 6 giờ đến 10 giờ C. Từ 1 giờ đến 6 giờ
B. Từ 18 giờ đến 22 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 4: Em hãy cho biết "giờ trái đất" thực hiện vào thời gian nào hàng năm?


A. 7h30 đến 8h30 ngày 31 tháng 3 B. 8h đến 9h ngày 31 tháng 3
C. 8h30 đến 9h30 ngày 31 tháng 3 D. 7h30 đến 9h30 ngày 31 tháng 3
Câu 5: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:


A. Phần quay B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển D. Phần đứng yên


Câu 6: Những biện pháp nào dưới đây là tiết kiệm điện trong khi sử dụng điện?
A. Thường xuyên mở tủ lạnh B. Rút ổ cắm điện khi ra khỏi nhà.



C. Dùng bình nóng lạnh chạy điện D. Hạn chế tận dụng ánh sáng tự nhiên sẵn có
<b>II> Nối cột </b>


Câu 7: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng (1,5đ)


<b>Cột A</b> <b>Cột nối</b> <b>Cột B</b>


1. Aptomat là thiết bị dùng để <b>1- ...</b> A. điện năng thành quang năng.


2. Công tắc là thiết bị dùng để <b>2- ...</b> B. tự động ngắt mạch khi quá tải hoặc
ngắn mạch


3. Phích cắm điện và ổ điện là thiết
bị


<b>3- ...</b> C. biến đổi điện áp
4. Bóng đèn điện là đồ dùng điện


biến


<b>4- ...</b> D. biến đổi điện năng thành nhiệt
năng.


5. Động cơ điện là thiết bị dùng để <b>5- ...</b> E. đóng cắt mạch điện.
6. Máy biến áp là thiết bị dùng để <b>6- ...</b> F. lấy điện sử dụng


G. biến điện năng thành cơ năng


<b>III> Điền từ</b>



Câu 8: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau: (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường THCS Lương Thế Vinh. KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011-2012.
Lớp: 8 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Phần tự luận)


Họ và tên: ……….. Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề)


Điểm Lời phê của giáo viên.


<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>Câu 9. </b><i><b>(2,5điểm</b></i><b>): </b>Nêu đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà. Có nên lắp đặt cầu chì
vào dây trung tính khơng? Tại sao?


<b>Câu 10. </b><i><b>(3,5điểm</b></i><b>): Điện năng tiêu thụ trong ngày 30 tháng 04 năm 2012 của gia đình bạn Anh</b>
như sau:


TT <sub>Tên đồ dùng điện</sub> Công suất điện P(W) <sub>Số lượng</sub> Thời gian sử dụng
(h)


1 Đèn sợi đốt 75 1 2


2 Đèn Huỳnh quang 40 4 4


3 Tủ lạnh 120 1 24


4 Bếp điện 1000 1 2


5 Ti vi 70 1 5



a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày.


b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2012 (Giả sử điện
năng tiêu thụ các ngày là như nhau ).


c.Tính số tiền điện đã sử dụng của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2012, biết rằng 1kW.h
= 1500 đồng.


BÀI LÀM


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: CÔNG NGHỆ 8


<i><b>Phần trắc nghiệm (4 điểm ): </b></i>


<i><b>I> </b><b>Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm </b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án B D B B D B


<i><b>II> </b><b>Mỗi câu nối đúng được 0,25 điểm </b></i>


Câu 7: <b> 1- B; 2- E; 3- F; 4- A; 5- G; 6- C</b>
<i><b>III> </b><b>Điền đúng các cụm từ được 1 điểm </b></i>


Câu 8: Dây pha; tải; sau


<i><b>Phần tự luận (6 điểm ): </b></i>



Câu Đáp án Thang


điểm
9


- Nêu được 3 đặc điểm


+ Có điện áp định mức là 220V


+ Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng


+ Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với
điện áp mạng điện.


- Nêu được 4 yêu cầu


+ Đảm bảo cung cấp đủ điện


+ Đảm bảo an tồn cho người và ngơi nhà
+ Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp


+ Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa
- Khơng được lắp trên dây trung tính
- Giải thích: đúng


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


0,25 đ


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ


10


a. Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày.
AN = A1 + A2 + A3 + A4 + A5


= 1.P1 .t1 + 4.P2 .t2+ 1.P3 .t3+ 1.P4 .t4+ 1.P5.t5


= 150+640+2880+2000+350
= 6020 Wh = 6,020 (kW.h)


b. Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong tháng 04/2012:
AT = AN .30 = 6,020. 30 = 180,6 (kW.h)


c. Số tiền gia đình bạn Anh phải trả trong tháng 04 theo giá đã cho
T = 180,6.1500 = 270900 (đồng)


2 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trường THCS Lương Thế Vinh. KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2010-2011.
Lớp: 8 MÔN: CÔNG NGHỆ 8


Thời gian: 45 phút.
Ma trận:



Nội dung Mức độ kiến thức


Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TN TL TN TL TN TL


Vật liệu dẫn điện, vật liệu cách
điện
2
(0,5
)
2
(0,5
)
Đồ dùng loại điện - quang


2
(0,5
)
2

(0,5)
Đồ dùng loại điện – nhiệt


1
(0,2
5)
1
(0,


25)
2
(0,5
)
Nguyên lí làm việc của động


cơ điện
1
(0,7
5)
1
(0,7
5)
Máy biến áp một pha


1
(1,5
)
1
(1,5
)
Điện năng tiêu thụ


2

(1)
1
(0,
25)
1



(3)
4

(4,25)
Đặc điểm của mạng điện trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trường THCS Lương Thế Vinh. KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2010-2011.
Lớp: 8 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Phần trắc nghiệm)
Họ và tên: ……….. Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề)


Điểm Lời phê của giáo viên.


<b>Phần trắc nghiệm (4 điểm ). Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra.</b>


<i>I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng của các câu sau ( 2 điểm ).</i>
Câu 1: Các vật nào sau đây là vật dẫn điện:


A. Puli sứ C. Đồng


B. Nhựa D. Khơng khí


Câu 2: Vật nào sau đây là vật cách điện:


A. Nhôm C. Đồng


B. Nhựa D. Sắt


Câu 3: Bóng đèn sợi đốt có các bộ phận chính nào?



A. Bóng thủy tinh C. Đuôi đèn


B. Sợi đốt D. Cả 3 câu trên đúng
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của đèn sợi đốt?


A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục C. Tuổi thọ thấp


B. Hiệu suất phát quang thấp D. Cả 3 câu trên đúng.
Câu 5: Dây đốt nóng của bàn là điện làm bằng vật liệu:


A. Vơnfam C. Niken-crom


B. Vônfam phủ bari oxit D. Fero-crom


Câu 6: Trên nồi cơm điện có ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Cường độ dòng điện định mức của nồi cơm điện


B. Điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Công suất định mức của nồi cơm điện
D. Dung tích soong của nồi cơm điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Bật đèn phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm
C. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng


D. Khi xem tivi tắt đèn phòng học


Câu 8: Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bởi cơng thức nào?


A. A = P . t C. t = A / P



B. P = A / t D. Cả 3 câu trên đúng


<i>II. Tìm những cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau đây (2 điểm).</i>


Câu 1: Nguyên lí làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng ……….. của dòng điện, biến
đổi ………. thành ……….


Câu 2: Trong cầu chì, bộ phận quan trong nhất là ……….. được mắc nối tiếp với
mạch điện cần bảo vệ. Khi xảy ra sự cố ………, dòng điện tăng lên quá giá trị định
mức làm dây chảy cầu chì nóng chảy và bị đứt, mạch điện bị hở. Nhờ đó, mạch điện, các đồ
dùng điện và thiết bị điện được bảo vệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trường THCS Lương Thế Vinh. KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2010-2011.
Lớp: 8 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Phần tự luận)


Họ và tên: ……….. Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề)


Điểm Lời phê của giáo viên.


<b>Phần tự luận (6 điểm):</b>


<i>Câu 1. (1,5 điểm): Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp bằng bao nhiêu? Hãy kể tên</i>
các thiết bị của mạng điện trong nhà: 2 thiết bị bảo vệ mạch điện và 2 thiết bị lấy điện.


<i>Câu 2.( 1,5 điểm ): Một máy biến áp một pha có U</i>1 = 220V; N1 = 400 vòng; U2 = 110V; N2 =


200 vòng. Khi điện áp ở cuộn sơ cấp giảm U1 = 200V, để giữ U2 khơng đổi, nếu số vịng dây N1


khơng đổi thì điều chỉnh N2 bằng bao nhiêu vịng?



<i>Câu 3.(3 điểm): Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 tháng ( 30 ngày). Coi điện năng</i>
tiêu thụ của các ngày là như nhau. Biết số lượng và thời gian sử dụng của các đồ dùng điện
trong một ngày là:


- Hai bóng đèn huỳnh quang với: P1 = 45W; t1 = 4h


- Một máy bơm nước với: P2 = 250W; t2 = 1h


- Một tivi với: P3 = 70W; t3 = 5h


- Một nồi cơm điện với: P4 = 800W; t4 = 2h


Bài làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: CÔNG NGHỆ 8


Phần Mục Câu trả lời Điểm



Trắc
nghiệm


I


Câu 1: c
Câu 2: b
Câu 3: d
Câu 4: d
Câu 5: c
Câu 6: b
Câu 7: b
Câu 8: a


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
II


Câu 1: - Từ


- Điện năng
- Cơ năng
Câu 2: - Dây chảy



- Ngắn mạch
Câu 3: - Dùng điện
- Hiệu suất cao
- Lãng phí


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Tự luận
Câu 1:


- Cấp điện áp của mạng điện trong nhà ở nước ta là 220V
- Hai thiết bị bảo vệ là: cầu chì; aptomat


- Hai thiết bị lấy điện là: ổ cắm điện; phích cắm điện
Câu 2:


- Tóm tắt đề bài đúng
- Áp dụng tỉ số:


1 1
2 2


<i>U</i> <i>N</i>



<i>U</i> <i>N</i>


2. 1 110.400


2 220
1 200
<i>U N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
   
(vòng)
Câu 3:


- Điện năng tiêu thụ của 2 bóng đèn trong ngày là:
A1 = 2.P1.t1 = 2.45.4 = 360 (W.h)


- Điện năng tiêu thụ của máy bơm trong ngày là:
A2 = 1.P2.t2 = 1.250.1 = 250 (W.h)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Điện năng tiêu thụ của ti vi trong ngày là:
A3 = 1.P3.t3 = 1.70.5 = 350 (W.h)


- Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện trong ngày là:
A4 = 1.P4.t5 = 1.800.2 = 1600 (W.h)


- Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong ngày là:
AN=A1+A2+A3+A4=360+250+350+1600=2560 (W.h)


- Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong một tháng là:
AT = AN . 30 = 2560 . 30 = 76800 (W.h) = 76,8 (kW.h)



</div>

<!--links-->

×