Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

On tap chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.24 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NHiƯt liƯt chµo mõng



NHiƯt liƯt chµo mừng



<b>GV :HA T HIU</b>
<b>Ngày dạy:08/10/2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 14- Ôn tập ch ơng I



Hệ thức l ợng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 14.</b>

<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>Bài 1. </b>

Giá trị của x và y trong hình là:



A. <i>x</i> 4 ; <i>y</i> 2 5
B. <i>x</i> 2 ; <i>y</i> 2 2
C. <i>x</i> 2 ; <i>y</i>  6
D. <i>x</i> 1 ; <i>y</i>  5


<b>2</b>
<b>x</b>


<b>y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 14.</b>

<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>I. Các hệ thức về cạnh và đường cao</b>
<b> trong tam giác vuông</b>


h



p' r'


p r


q


<b>H</b> <b>P</b>


<b>R</b>


<b>Q</b>


<b>1) p</b>

<b>2</b>

<b><sub>= p</sub></b>

<b><sub>.q</sub></b>

<b><sub>; r</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>= r .q</sub></b>

<sub>’</sub>



<b>=</b>


<b> 1</b>



<b>h</b>

<b>2</b>


<b>2)</b>



<b>p</b>

<b>2</b>


<b>1</b>



<b>r</b>

<b>2</b>


+

<b>1</b>




<b>3) h</b>

<b>2</b>

<b><sub>= p</sub></b>

<b><sub>. r</sub></b>


<b>4) h. q = p. r</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Luyện tập bài 2 (đề bài & hình vẽ)



Luyện tập bài 2 (đề bài & hình vẽ)



<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<i>Cho tam giác ABC vng tại A, </i>


<i>đường cao AH với BH = 9 cm, </i>


<i>CH = 4cm. </i>



<i>Tính : BC , AH , AB , AC .</i>



<b>A</b>
<b>B</b>


<b>C</b>
<b>H</b><sub>4c</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta coù BC = BH + CH
= 9 + 4
= 13 ( cm )


AH2 = BH . HC


= 9 . 4


= 36
AH = 6 ( cm )


AC2 = CH . BC


= 4 . 13
= 52


AC = (cm)


13


3


13
2
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>H</b><sub>4c</sub>
m
9c<sub>m</sub>

Giải:


Giải:



AB2 = BH . BC


= 9 . 13
= 117


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 14.</b>

<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>




<b>Bài 3. </b>

<b>Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:</b>



a) Trong hình bên, bằng:

sin


 5


A


3 


5
B


4


C 3


5 D


3
4




3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 14.</b>

<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>Bài 3. </b>

<b>Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:</b>




b) Trong hình bên, bằng:

<sub>cos30</sub>0


 2a


A


3 


a
B


3


C 3


2


2


D 2 3 <i>a</i> 30


3a


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 14.</b>

<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>Bài 3c . </b>

<b>Cho hình vẽ, hãy chọn hệ thức đúng:</b>



sin


 b



A


c cosα 


b
B


c


C tanα a


c D cotα = a<sub>c</sub> 


<b>c</b>
<b>a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 14.</b>

<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>II. Định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của</b>
<b> gúc nhọn</b>

cạ


nh


đố

<sub>i</sub>


cạ

nh


kề


cạnh huyền



sin =


cos =

tan =

cot =
= AC
BC
Cạnh kề
Cạnh huyền
AB
BC
=
AB
AC
=
Cạnh kề
Cạnh đối
AB
AC
=
Cạnh kề
Cạnh đối
Cạnh huyền
Cạnh đối
Cạnh huyền


Cạnh đối <sub>A</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 14.</b>

<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>Bài 4. </b>

Cho hình vẽ, hệ thức nào sau đây



không đúng:



2 2


A. sinα + cos α = 1
B. sinα = cosβ


sinα
D. tanα =


cosα


0


C. cosβ = sin (90 - α)




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 14.</b>

<b> ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>III. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác</b>


 



sin =




cos =



tan =




cot =



cos



sin



tan



cot


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 14.</b>

<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>III. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác</b>


<b><sub> Cho góc nhọn . Ta có: </sub></b>



< sin <





<b>...</b>
<b>...</b>




< cos < <b>...</b>
<b>...</b>


  


2 2


sin + cos <b>...</b>


 


tan


 


cot


 


tan .cot =


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 14.</b>

<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>




<b>Bài 37: SGK/94</b>



Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 4,5cm;


BC = 7,5cm.



a)Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính


các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó.


b)Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 14.</b>

<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


<b>Bài 37 SGK/94</b>



GT


GT ABC có: AB = 6cm ; ABC có: AB = 6cm ;


AC = 4,5cm ; BC = 7,5cm


AC = 4,5cm ; BC = 7,5cm


KL


KL a) ABC vng tại A.a) ABC vng tại A.
Tính góc B, C và AH.


Tính góc B, C và AH.


b) M ? để


b) M ? để





MBC ABC


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 37/94:

A


C H <sub>B</sub>


4,5 6


7,5


a)CM: ABC vuông tại A.


Tính: góc B,C và đường cao
AH


Ta có: 7,52 = 4,52 + 62 (= 56,25)
Hay BC2 = AB2 + AC2


=> ABC vuông tại A (theo đlý đảo Pitago)


6

 

4



sin

0,8



7,5 5



<i>C</i>

=>

<i>C</i>

53

0

<sub></sub>

<i>B</i>

<sub></sub>

90 53 37

0

<sub></sub>

0

<sub></sub>

0


Ta lại có: AB.AC = AH.BC


.

6.4,5 3,6( )



7,5



<i>AB AC</i>



<i>AH</i>

<i>cm</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A</b>


<b>C</b> <b>H</b> <b>B</b>


<b>4,5</b> <b>6</b>


<b>7,5</b>


<b>M</b>


<b>M’</b>


<b>H”</b>
<b>H’</b>


b) S

<sub></sub><sub>ABC</sub>

=

1 .


2 <i>AH BC</i>



Gọi MH’là đường cao
của MBC, ta có:


S

<sub></sub><sub>MBC</sub>

=

1 '.
2 <i>MH BC</i>


Để S

<sub></sub><sub>ABC</sub>

= S

<sub></sub><sub>MBC</sub>


Thì MH’ = AH = 3,6(cm)


Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng song
song với BC cùng cách BC một khoãng bằng
3,6cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>300</b>


<b>500km</b>
<b>/h</b>


?


1,2 ph
út


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 14.</b>

<b> ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>




<b>.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho </b>


<b>tiết học tiếp theo :</b>


 Ơn lại lý thuyết và các bài tập đã giải.


Làm các bài tập còn lại trong SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×